Nội dung toàn văn Quyết định 407/QĐ-UBND 2013 điều chỉnh đảm bảo hậu cần dịch vụ kế hoạch hoá gia đình Hòa Bình
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 407/QĐ-UBND | Hoà Bình, ngày 09 tháng 4 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN ĐẢM BẢO HẬU CẦN VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ KẾ HOẠCH HOÁ GIA ĐÌNH THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2013
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26-11-2003;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06-6-2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 15-01-2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao dự toán chi thực hiện các Chương trình Mục tiêu quốc gia năm 2012;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 471/STC-QLNS ngày 02-4-2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh nội dung hoạt động Dự án đảm bảo hậu cần và cung cấp dịch vụ kế hoạch hoá gia đình thuộc Chương trình Mục tiêu quốc gia năm 2013 tại biểu 5.1, Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 15-01-2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh, như sau:
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2.
- Giao Sở Y tế hướng dẫn Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình tổ chức thực hiện, quản lý, sử dụng và thanh quyết toán nguồn kinh phí theo quy định hiện hành của nhà nước;
- Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 15-01-2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Y tế và Chi cục trưởng Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DỰ ÁN: ĐẢM BẢO HẬU CẦN VÀ CUNG CẤP DICH VỤ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
(Kèm theo Quyết định số:407/QĐ-UBND ngày 09 /4/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT | Đơn vị | Chi phí dịch vụ KHHGĐ | Chính sách hỗ trợ | Hậu cần PTTT | Quản lý chương trình dân số xã | Quản lý, kiểm tra, giám sát dự án | Tổng cộng | |||||||||||
Triệt sản | DCTC | Cấy thuốc tránh thai | Thuốc tiêm tránh thai | Đội lưu động trong chiến dịch | Đối tượng trong chiến dịch | Vận động, tư vấn đối tượng trong chiến dịch | Địa bàn có mức sinh cao, đối tượng khó tiếp cận | Đối tượng triệt sản | Trợ cấp tai biến | Phá thai an toàn | Trang thiết bị kho hậu cần các cấp | Bảo quản vận chuyển PTTT | CTV dân số | Quản lý cấp xã | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
| Toàn Tỉnh | 79,000 | 179,000 | 65,000 | 73,000 | 83,000 | 102,000 | 17,000 | 13,000 | 126,000 | 2,000 | 24,000 | 25,000 | 43,000 | 3,295,000 | 242,000 | 57,000 | 4,425,000 |
1 | Chi cục | 79,000 | 179,000 | 65,000 | 73,000 |
| 102,000 |
| 13,000 |
| 2,000 | 24,000 | 5,000 | 8,000 | 28,900 |
| 57,000 | 635,900 |
2 | Thành phố Hòa Bình |
|
|
|
| 3,000 |
| 1,450 |
| 4,200 |
|
|
| 1,800 | 290,700 | 17,250 |
| 318,400 |
3 | Đà Bắc |
|
|
|
| 8,000 |
| 1,550 |
| 14,700 |
|
|
| 3,000 | 234,840 | 23,000 |
| 285,090 |
4 | Mai Châu |
|
|
|
| 9,000 |
| 1,550 |
| 14,700 |
|
| 5,000 | 3,600 | 295,260 | 26,450 |
| 355,560 |
5 | Tân Lạc |
|
|
|
| 11,000 |
| 1,550 |
| 14,700 |
|
|
| 3,200 | 365,940 | 27,600 |
| 423,990 |
6 | Lạc Sơn |
|
|
|
| 13,000 |
| 1,650 |
| 18,900 |
|
| 5,000 | 3,800 | 481,080 | 33,850 |
| 557,280 |
7 | Kỳ Sơn |
|
|
|
| 4,000 |
| 1,350 |
| 4,200 |
|
|
| 2,200 | 136,800 | 11,500 |
| 160,050 |
8 | Cao phong |
|
|
|
| 5,000 |
| 1,450 |
| 8,400 |
|
|
| 2,800 | 193,800 | 14,950 |
| 226,400 |
9 | Lương Sơn |
|
|
|
| 8,000 |
| 1,650 |
| 12,600 |
|
|
| 3,100 | 367,080 | 23,000 |
| 415,430 |
10 | Kim Bôi |
|
|
|
| 11,000 |
| 1,650 |
| 16,800 |
|
| 5,000 | 3,700 | 402,420 | 32,200 |
| 472,770 |
11 | Lạc Thủy |
|
|
|
| 6,000 |
| 1,600 |
| 8,400 |
|
|
| 3,900 | 224,580 | 17,250 |
| 261,730 |
12 | Yên Thủy |
|
|
|
| 5,000 |
| 1,550 |
| 8,400 |
|
| 5,000 | 3,900 | 273,600 | 14,950 |
| 312,400 |
UBND TỈNH HÒA BÌNH