Quyết định 408/QĐ-TCTS-TTKN

Quyết định 408/QĐ-TCTS-TTKN năm 2015 về công nhận thức ăn thủy sản sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam do Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 408/QĐ-TCTS-TTKN 2015 công nhận thức ăn thủy sản sản xuất trong nước được phép lưu hành


BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TỔNG CỤC THỦY SẢN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 408/QĐ-TCTS-TTKN

Hà Nội, ngày 27 tháng 07 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG NHẬN THỨC ĂN THỦY SẢN SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THỦY SẢN

Căn cứ Quyết định số 57/2014/QĐ-TTg ngày 22/10/2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy sản trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi;

Căn cứ Thông tư số 50/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi;

Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ đăng ký lưu hành thức ăn thủy sản của Tổ thẩm tra ngày 19/3/2015;

Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ đăng ký lưu hành thức ăn thủy sản của Tổ thẩm tra ngày 9/7/2015;

Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm nghiệm, Kiểm định nuôi trồng thủy sản,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công nhận các sản phẩm thức ăn chăn nuôi sản xuất trong nước (gồm 97 sản phẩm, tại 23 trang phụ lục kèm theo) được phép lưu hành tại Việt Nam.

Điều 2. Thời hạn hiệu lực của Quyết định này 05 năm, kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Tổng cục Thủy sản; Giám đốc Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm nghiệm, Kiểm định nuôi trồng thủy sản; các tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến đăng ký lưu hành sản phẩm tại Điều 1 và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Trung tâm thông tin Thủy sản;
- Các Vụ: PCTTra & NTTS;
- Lưu: VT, TTKN.

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Huy Điền

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM THỨC ĂN THỦY SẢN SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 408/QĐ-TCTS-TTKN ngày 27 tháng 7 năm 2015 của Tổng cục Thủy sản)

I. THỨC ĂN HỖN HỢP HOÀN CHỈNH

TT

Tên sản phẩm

Mã số

Số tiêu chuẩn cơ sở

Thành phần

Hàm lượng

Công Ty TNHH Grobest Industrial Việt Nam.

Địa chỉ: Số 9, đường 3A, KCN Biên Hòa 2, Biên Hòa, Đồng Nai.

Tel: 061.3993511-19       Fax: 061.3892211 - 13

1

Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú

Nhãn hiệu: DANDY, GROMAX

- No.0 cho tôm giai đoạn: 0,01 - 0,08 g/con.

- No.1S cho tôm giai đoạn: 0,08 - 0,15 g/con

- No.1 cho tôm giai đoạn: 0,15 - 0,2 g/con

- No.2 cho tôm giai đoạn: 0,2 - 1,0 g/con

TCCS 01:2015/GR

Độ ẩm, (%), max

11

Protein thô, (%), min

44

ME (Kcal/kg), min

1800

Xơ thô, (%), max

3

Ca (%) min-max

1,0 - 2,2

P tổng số (%) min-max

1,0 -  1,5

Lysine Tổng số (%) min

2,1

Methionine + Cysline Tổng số (%) min

1,1

Béo Tổng số (%) min-max

6-8

2

Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú

Nhãn hiệu: DANDY, GROMAX

 

- No.2M cho tôm giai đoạn: 1,0 - 3,0 g/con

- No.2ML cho tôm giai đoạn: 3,0 - 5,0 g/con

- No.2L cho tôm giai đoạn: 5,0 - 8,0g/con

TCCS 01:2015/GR

Độ ẩm, (%), max

11

Protein thô, (%), min

44

ME (Kcal/kg), min

1800

Xơ thô, (%), max

4

Ca (%) min-max

1,0 - 2,2

P tổng số (%) min-max

1,0 -  1,5

Lysine tổng số (%) min

1,9

Methionine + Cystine tổng số (%) min

1,0

Béo tổng số (%) min-max

5-7

3

Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú

Nhãn hiệu; DANDY, GROMAX

No. 3 cho tôm giai đoạn: 8,0 - 10,0 g/con.

TCCS 01:2015/GR

Độ ẩm, (%), max

11

Protein thô, (%), min

42

ME (Kcal/kg), min

1600

Xơ thô, (%), max

4

Ca (%) min-max

1,0 - 2,2

P tổng số (%) min-max

1,0 -  1,5

Lysine tổng số (%) min

1,9

Methionine + Cystine tổng số (%) min

1,0

Béo tổng số (%) min-max

5-7

4

Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú

Nhãn hiệu: DANDY, GROMAX

- No.4 cho tôm giai đoạn: 10,0 - 20,0 g/con.

TCCS 01:2015/GR

Độ ẩm, (%), max

11

Protein thô, (%), min

40

ME (Kcal/kg), min

1600

Xơ thô, (%), max

4

Ca (%) min-max

1,0 - 2,2

P tổng số (%) min-max

1,0 -  1,5

Lysine tổng số (%) min

1,8

Methionine + Cystine tổng số (%) min

0,9

Béo tổng số (%) min-max

4-6

5

Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú

Nhãn hiệu: DANDY, GROMAX

- No.5 cho tôm giai đoạn: > 20,0 g/con.

TCCS 01:2015/GR

Độ ẩm, (%), max

11

Protein thô, (%), min

39

ME (Kcal/kg), min

1600

Xơ thô, (%), max

4

Ca (%) min-max

1,0 - 2,2

P tổng số (%) min-max

1,0 - 1,5

Lysine tổng số (%) min

1,8

Methionine + Cystine tổng số (%) min

0,9

Béo tng số (%) min-max

4-6

6

Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú

Nhãn hiệu: HẢI MÃ, GROBEST, SEAHORSE, TOP WIN, WINNER NEW, GROMINH, SCAMBI

- No.1 cho tôm giai đoạn: 0,01 - 0,2 g/con.

- No.2 cho tôm giai đoạn: 0,2 - 1,0 g/con

TCCS 03:2015/GR

Độ ẩm, (%), max

11

Protein thô, (%), min

43

ME (Kcal/kg), min

1800

Xơ thô, (%), max

3

Ca (%) min-max

1,0 - 2,2

P tổng số (%) min-max

1,0 - 1,5

Lysine tổng số (%) min

2,1

Methionine + Cystine tổng số (%) min

1,1

Béo tổng số (%) min-max

6-8

7

Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú

Nhãn hiệu: HẢI MÃ, GROBEST, SEAHORSE, TOP WIN, WINNER NEW, GROMINH, SCAMBI

- No.2M cho tôm giai đoạn: 1,0 - 3,0 g/con

- No.2ML cho tôm giai đoạn; 3,0 - 5,0 g/con

- No.2L cho tôm giai đoạn: 5,0 - 8,0g/con

TCCS 03:2015/GR

Độ ẩm, (%), max

11

Protein thô, (%), min

43

ME (Kcal/kg), min

1800

Xơ thô, (%), max

4

Ca (%) min-max

1,0 - 2,2

P tổng số (%) min-max

1,0 - 1,5

Lysine tổng số (%) min

1,9

Methionine + Cystine Tổng số (%) min

1,0

Béo tổng số (%) min-max

5-7

8

Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú

Nhãn hiệu: HẢI MÃ, GROBEST, SEAHORSE, TOP WIN, WINNER NEW, GROMINH, SCAMBI

No.3 cho tôm giai đoạn: 8,0 - 10,0 g/con

TCCS 03:2015/GR

Độ ẩm, (%), max

11

Protein thô, (%), min

42

ME (Kcal/kg), min

1600

Xơ thô, (%), max

4

Ca (%) min-max

1,0 - 2,2

P tổng số (%) min-max

1,0 - 1,5

Lysine tổng số (%) min

1,9

Methionine + Cystine tổng số (%) min

1,0

Béo tổng số (%) min-max

5-7

9

Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú

Nhãn hiệu: HẢI MÃ, GROBEST, SEAHORSE, TOP WIN, WINNER NEW, GROMINH, SCAMBI

No.4 cho tôm giai đoạn: 10,0 - 20,0 g/con

TCCS 03:2015/GR

Độ ẩm, (%), max

11

Protein thô, (%), min

40

ME (Kcal/kg), min

1600

Xơ thô, (%), max

4

Ca (%) min-max

1,0 - 2,2

P tổng số (%) min-max

1,0 - 1,5

Lysine tổng số (%) min

1,8

Methionine + Cystine tổng số (%) min

0,9

Béo tổng số (%) min-max

4-6

10

Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú

Nhãn hiệu: HẢI MÃ, GROBEST, SEAHORSE, TOP WIN, WINNER NEW, GROMINH, SCAMBI

No.5 cho tôm giai đoạn: > 20,0 g/con

TCCS 03:2015/GR

Độ ẩm, (%), max

11

Protein thô, (%), min

39

ME (Kcal/kg), min

1600

Xơ thô, (%), max

4

Ca (%) min-max

1,0 - 2,2

P tổng số (%) min-max

1,0 - 1,5

Lysine tổng số (%) min

1,8

Methionine + Cystine tổng số (%) min

0,9

Béo tổng số (%) min-max

4-6

11

Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú

Nhãn hiệu: SUNNY NEW, SMART NEW

- No.1 cho tôm giai đoạn: 0,01 - 0,2 g/con

- No.2 cho tôm giai đoạn: 0,2 - 1,0 g/con

TCCS 08:2015/GR

Độ ẩm, (%), max

11

Protein thô, (%), min

42

ME (Kcal/kg), min

1800

Xơ thô, (%), max

3

Ca (%) min-max

1,0 - 2,2

P tổng số (%) min-max

1,0 - 1,5

Lysine tổng số (%) min

2,1

Methionine + Cystine tổng số (%) min

1,1

Béo tổng số (%) min-max

6-8

12

Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú

Nhãn hiệu: SUNNY NEW, SMART NEW

- No.2M cho tôm giai đoạn: 1,0 - 3,0 g/con

TCCS 08:2015/GR

Độ ẩm, (%), max

11

Protein thô, (%), min

42

ME (Kcal/kg), min

1800

Xơ thô, (%), max

4

Ca (%) min-max

1,0 - 2,2

P tổng số (%) min-max

1,0 - 1,5

Lysine tổng số (%) min

1,9

Methionine + Cystine tổng số (%) min

1,0

Béo tổng số (%) min-max

5-7

13

Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú

Nhãn hiệu: SUNNY NEW, SMART NEW

- No.2ML cho tôm giai đoạn: 3,0 - 5,0 g/con

- No.2L cho tôm giai đoạn: 5,0 - 8,0 g/con

- No.3 cho tôm giai đoạn: 8,0 - 10,0 g/con

TCCS 08:2015/GR

Độ ẩm, (%), max

11

Protein thô, (%), min

42

ME (Kcal/kg), min

1600

Xơ thô, (%), max

4

Ca (%) min-max

1,0 - 2,2

P tổng số (%) min-max

1,0 - 1,5

Lysine tổng số (%) min

1,9

Methionine + Cystine tổng số (%) min

1,0

Béo tổng số (%) min-max

5-7

14

Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú

Nhãn hiệu: SUNNY NEW, SMART NEW

- No.4 cho tôm giai đoạn: 10,0 - 20,0 g/con

TCCS 08:2015/GR

Độ ẩm, (%), max

11

Protein thô, (%), min

39

ME (Kcal/kg), min

1600

Xơ thô, (%), max

4

Ca (%) min-max

1,0 - 2,2

P tổng số (%) min-max

1,0 - 1,5

Lysine tổng số (%) min

1,8

Methionine + Cystine tổng số (%) min

0,9

Béo tổng số (%) min-max

4-6

15

Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú

Nhãn hiệu: SUNNY NEW, SMART NEW

- No.5 cho tôm giai đoạn: > 20,0 g/con

TCCS  08:2015/GR

Độ ẩm, (%), max

11

Protein thô, (%), min

38

ME (Kcal/kg), min

1600

Xơ thô, (%), max

4

Ca (%) min-max

1,0 - 2,2

P tổng số (%) min-max

1,0 - 1,5

Lysine tổng số (%) min

1,8

Methionine + Cystine tổng số (%) min

0,9

Béo tổng số (%) min-max

4-6

Béo tổng số (%) min-max

4-6

16

Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú

Nhãn hiệu: THE BEST, GROBEST TĂNG TRỌNG, SEAHORSE TĂNG TRỌNG

- No.0 cho tôm giai đoạn: 0,01 - 0,08 g/con

- No.1 cho tôm giai đoạn: 0,08 - 0,15 g/con

- No.1 cho tôm giai đoạn: 0,15 - 0,2 g/con

- No.2 cho tôm giai đoạn: 0,2 - 1,0 g/con

TCCS 11:2015/GR

Độ ẩm, (%), max

11

Protein thô, (%), min

44

ME (Kcal/kg), min

1800

Xơ thô, (%), max

3

Ca (%) min-max

1,0 - 2,2

P tổng số (%) min-max

1,0 - 1,5

Lysine tổng số (%) min

2,1

Methionine + Cystine tổng số (%) min

1,1

Béo tổng số (%) min-max

6-8

17

Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú

Nhãn hiệu: THE BEST, GROBEST TĂNG TRỌNG, SEAHORSE TĂNG TRỌNG

- No.2M cho tôm giai đoạn: 1,0 - 3,0 g/con

- No.2ML cho tôm giai đoạn: 3,0 - 5,0 g/con

- No.2L cho tôm giai đoạn: 5,0 - 8,0 g/con

TCCS 11:2015/GR

Độ ẩm, (%), max

11

Protein thô, (%), min

44

ME (Kcal/kg), min

1800

Xơ thô, (%), max

4

Ca (%) min-max

1,0 - 2,2

P tổng số (%) min-max

1,0 - 1,5

Lysine tổng số (%) min

1,9

Methionine + Cystine tổng số (%) min

1,0

Béo tổng số (%) min-max

5-7

18

Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú

Nhãn hiệu: THE BEST, GROBEST TĂNG TRỌNG, SEAHORSE TĂNG TRỌNG

- No.3 cho tôm giai đoạn: 8,0 - 10,0 g/con

TCCS 11:2015/GR

Độ ẩm, (%), max

11

Protein thô, (%), min

44

ME (Kcal/kg), min

1600

Xơ thô, (%), max

4

Ca (%) min-max

1,0 - 2,2

P tổng số (%) min-max

1,0 - 1,5

Lysine tổng số (%) min

1,9

Methionine + Cystine tổng số (%) min

1,0

Béo tổng số (%) min-max

5-7

19

Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú

Nhãn hiệu: THE BEST, GROBEST TĂNG TRỌNG, SEAHORSE TĂNG TRỌNG

- No.4 cho tôm giai đoạn: 10,0 - 20,0 g/con

- No.5 cho tôm giai đoạn: > 20,0 g/con

TCCS 11:2015/GR

Độ ẩm, (%), max

11

Protein thô, (%), min

45

ME (Kcal/kg), min

1600

Xơ thô, (%), max

4

Ca (%) min-max

1,0 - 2,2

P tổng số (%) min-max

1,0 - 1,5

Lysine tổng số (%) min

1,8

Methionine + Cystine tổng số (%) min

0,9

Béo tổng số (%) min-max

4-6

20

Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú

Nhãn hiệu: SUPER SHIELD

- No.0 cho tôm giai đoạn: 0,01 - 0,08 g/con

- No.1S cho tôm giai đoạn: 0,08 - 0,15 g/con

- No.1 cho tôm giai đoạn: 0,15 - 0,2 g/con

- No.2 cho tôm giai đoạn: 0,2 - 1,0 g/con

TCCS 14:2015/GR

Độ ẩm, (%), max

11

Protein thô, (%), min

43

ME (Kcal/kg), min

1800

Xơ thô, (%), max

3

Ca (%) min-max

1,0 - 2,2

P tổng số (%) min-max

1,0 - 1,5

Lysine tổng số (%) min

2,1

Methionine + Cystine tổng số (%) min

1,1

Béo tổng số (%) min-max

6-8

21

Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú

Nhãn hiệu: SUPER SHIELD

- No.2M cho tôm giai đoạn: 1,0 - 3,0 g/con

- No.2ML cho tôm giai đoạn: 3,0 - 5,0 g/con

- No.2L cho tôm giai đoạn: 5,0 - 8,0 g/con.

TCCS 14:2015/GR

Độ ẩm, (%), max

11

Protein thô, (%), min

43

ME (Kcal/kg), min

1800

Xơ thô, (%), max

4

Ca (%) min-max

1,0 - 2,2

P tổng số (%) min-max

1,0 - 1,5

Lysine tổng số (%) min

1,9

Methionine + Cystine tổng số (%) min

1,0

Béo tổng số (%) min-max

5-7

22

Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú

Nhãn hiệu: SUPER SHIELD

- No.3 cho tôm giai đoạn: 8,0 - 10,0 g/con

TCCS 14:2015/GR

Độ ẩm, (%), max

11

Protein thô, (%), min

43

ME (Kcal/kg), min

1600

Xơ thô, (%), max

4

Ca (%) min-max

1,0 - 2,2

P tổng số (%) min-max

1,0 - 1,5

Lysine tổng số (%) min

1,9

Methionine + Cystine tổng số (%) min

1,0

Béo tổng số (%) min-max

5-7

23

Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú

Nhãn hiệu: SUPER SHIELD

- No.4 cho tôm giai đoạn: 10,0 - 20,0 g/con

- No.5 cho tôm giai đoạn: > 20,0 g/con

TCCS 14:2015/GR

Độ ẩm, (%), max

11

Protein thô, (%), min

43

ME (Kcal/kg), min

1600

Xơ thô, (%), max

4

Ca (%) min-max

1,0 - 2,2

P tổng số (%) min-max

1,0 - 1,5

Lysine tổng số (%) min

1,8

Methionine + Cystine tổng số (%) min

0,9

Béo tổng số (%) min-max

4-6

24

Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú

Nhãn hiệu: SUPER GROWN

- No.1 cho tôm giai đoạn: 0,01 - 0,2 g/con

- No.2 cho tôm giai đoạn: 0,2 - 1,0 g/con

TCCS 24:2015/GR

Độ ẩm, (%), max

11

Protein thô, (%), min

44

ME (Kcal/kg), min

1800

Xơ thô, (%), max

3

Ca (%) min-max

1,0 - 2,2

P tổng số (%) min-max

1,0 - 1,5

Lysine tổng số (%) min

2,1

Methionine + Cystine tổng số (%) min

1,1

Béo tổng số (%) min-max

6-8

25

Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú

Nhãn hiệu: SUPER GROWN

- No.2M cho tôm giai đoạn: 1,0 - 3,0 g/con

- No.2ML cho tôm giai đoạn: 3,0 - 5,0 g/con

- No.2L cho tôm giai đoạn: 5,0 - 8,0 g/con.

TCCS 24:2015/GR

Độ ẩm, (%), max

11

Protein thô, (%), min

44

ME (Kcal/kg), min

1800

Xơ thô, (%), max

4

Ca (%) min-max

1,0 - 2,2

P tổng số (%) min-max

1,0 - 1,5

Lysine tổng số (%) min

1,9

Methionine + Cystine tổng số (%) min

1,0

Béo tổng số (%) min-max

5-7

26

Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú

Nhãn hiệu: SUPER GROWN

- No.3 cho tôm giai đoạn: 8,0 - 10,0 g/con

TCCS 24:2015/GR

Độ ẩm, (%), max

11

Protein thô, (%), min

45

ME (Kcal/kg), min

1600

Xơ thô, (%), max

4

Ca (%) min-max

1,0 - 2,2

P tổng số (%) min-max

1,0 - 1,5

Lysine tổng số (%) min

1,9

Methionine + Cystine tổng số (%) min

1,0

Béo tổng số (%) min-max

5-7

27

Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú

Nhãn hiệu: SUPER GROWN

- No.4 cho tôm giai đoạn: 10,0 - 20,0 g/con

- No.5 cho tôm giai đoạn: > 20,0 g/con

TCCS 24:2015/GR

Độ ẩm, (%), max

11

Protein thô, (%), min

45

ME (Kcal/kg), min

1600

Xơ thô, (%), max

4

Ca (%) min-max

1,0 - 2,2

P tổng số (%) min-max

1,0 - 1,5

Lysine tổng số (%) min

1,8

Methionine + Cystine tổng số (%) min

0,9

Béo tổng số (%) min-max

4-6

28

Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú

Nhãn hiệu: NICE, SUPER NICE, VISTA

- No.1 cho tôm giai đoạn: 0,01 - 0,2 g/con

- No.2 cho tôm giai đoạn: 0,2 - 1,0 g/con

TCCS 26:2015/GR

Độ ẩm, (%), max

11

Protein thô, (%), min

42

ME (Kcal/kg), min

1800

Xơ thô, (%), max

3

Ca (%) min-max

1,0 - 2,2

P tổng số (%) min-max

1,0 - 1,5

Lysine tổng số (%) min

2,1

Methionine + Cystine tổng số (%) min

1,1

Béo tổng số (%) min-max

6-8

29

Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú

Nhãn hiệu: NICE, SUPER NICE, VISTA

No.2M cho tôm giai đoạn: 1,0 - 3,0 g/con

TCCS 26:2015/GR

Độ ẩm, (%), max

11

Protein thô, (%), min

42

ME (Kcal/kg), min

1800

Xơ thô, (%), max

4

Ca (%) min-max

1,0 - 2,2

P tổng số (%) min-max

1,0 - 1,5

Lysine tổng số (%) min

1,9

Methionine + Cystine tổng số (%) min

1,0

Béo tổng số (%) min-max

5-7

30

Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú

Nhãn hiệu: NICE, SUPER NICE, VISTA

- No.2ML cho tôm giai đoạn: 3,0 - 5,0 g/con

- No.2L cho tôm giai đoạn: 5,0 - 8,0 g/con

TCCS 26:2015/GR

Độ ẩm, (%), max

11

Protein thô, (%), min

38

ME (Kcal/kg), min

1800

Xơ thô, (%), max

4

Ca (%) min-max

1,0 - 2,2

P tổng số (%) min-max

1,0 - 1,5

Lysine tổng số (%) min

1,9

Methionine + Cystine tổng số (%) min

1,0

Béo tổng số (%) min-max

5-7

31

Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú

Nhãn hiệu: NICE, SUPER NICE, VISTA

- No.3 cho tôm giai đoạn: 8,0 - 10,0 g/con

TCCS 26:2015/GR

Độ ẩm, (%), max

11

Protein thô, (%), min

37

ME (Kcal/kg), min

1600

Xơ thô, (%), max

4

Ca (%) min-max

1,0 - 2,2

P tổng số (%) min-max

1,0 - 1,5

Lysine tổng số (%) min

1,9

Methionine + Cystine tổng số (%) min

1,0

Béo tổng số (%) min-max

5-7

32

Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú

Nhãn hiệu: NICE, SUPER NICE, VISTA

- No.4 cho tôm giai đoạn: 10,0 - 20,0 g/con

TCCS 26:2015/GR

Độ ẩm, (%), max

11

Protein thô, (%), min

37

ME (Kcal/kg), min

1600

Xơ thô, (%), max

4

Ca (%) min-max

1,0 - 2,2

P tổng số (%) min-max

1,0 - 1,5

Lysine tổng số (%) min

1,8

Methionine + Cystine tổng số (%) min

0,9

Béo tổng số (%) min-max

4-6

33

Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú

Nhãn hiệu: NICE, SUPER NICE, VISTA

- No.5 cho tôm giai đoạn: > 20,0 g/con

TCCS 26:2015/GR

Độ ẩm, (%), max

11

Protein thô, (%), min

35

ME (Kcal/kg), min

1600

Xơ thô, (%), max

4

Ca (%) min-max

1,0 - 2,2

P tổng số (%) min-max

1,0 - 1,5

Lysine tổng số (%) min

1,8

Methionine + Cystine tổng số (%) min

0,9

Béo tổng số (%) min-max

4-6

34

Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú giống

Nhãn hiệu: GROBEST GROUP

- No.0 cho tôm giai đoạn: PL1 - PL15

TCCS 15:2015/GR

Độ ẩm, (%), max

11

Protein thô, (%), min

42

ME (Kcal/kg), min

1800

Xơ thô, (%), max

3

Ca (%) min-max

1,0 - 2,2

P tổng số (%) min-max

1,0 - 1,5

Lysine tổng số (%) min

2,1

Methionine + Cystine tổng số (%) min

1,1

Béo tổng số (%) min-max

6-8

35

Thức ăn hỗn hợp dạng bột cho tôm thẻ chân trắng

Nhãn hiệu: VANNAMEI GROUP

- No.0 cho tôm giai đoạn: PL1 - PL15

TCCS 16:2015/GR

Độ ẩm, (%), max

11

Protein thô, (%), min

42

ME (Kcal/kg), min

1800

Xơ thô, (%), max

3

Ca (%) min-max

1,0 - 2,3

P tổng số (%) min-max

1,0 - 1,5

Lysine tổng số (%) min

2,1

Methionine + Cystine tổng số (%) min

1,1

Béo tổng số (%) min-max

6-8

36

Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng

Nhãn hiệu: CENTER VANNAMEI, LEADER VANNAMEI, VANNAMEI, VANNAMEI 68

- No.1S cho tôm giai đoạn: 0,1 - 0,5 g/con

- No.1 cho tôm giai đoạn: 0,5 - 1,0 g/con

TCCS 17:2015/GR

Độ ẩm, (%), max

11

Protein thô, (%), min

40

ME (Kcal/kg), min

1800

Xơ thô, (%), max

3

Ca (%) min-max

1,0 - 2,3

P tổng số (%) min-max

1,0 - 1,5

Lysine tổng số (%) min

1,8

Methionine + Cystine tổng số (%) min

1,0

Béo tổng số (%) min-max

5-7

37

Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng

Nhãn hiệu: CENTER VANNAMEI, LEADER VANNAMEI, VANNAMEI, VANNAMEI 68

- No.2 cho tôm giai đoạn: 1,0 - 2,5 g/con

TCCS 17:2015/GR

Độ ẩm, (%), max

11

Protein thô, (%), min

40

ME (Kcal/kg), min

1600

Xơ thô, (%), max

4

Ca (%) min-max

1,0 - 2,3

P tổng số (%) min-max

1,0 - 1,5

Lysine tổng số (%) min

1,8

Methionine + Cystine tổng số (%) min

1,0

Béo tổng số (%) min-max

5-7

38

Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng

Nhãn hiệu: CENTER VANNAMEI, LEADER VANNAMEI, VANNAMEI, VANNAMEI 68

- No.2M cho tôm giai đoạn: 2,5 - 3,0 g/con

TCCS 17:2015/GR

Độ ẩm, (%), max

11

Protein thô, (%), min

40

ME (Kcal/kg), min

1600

Xơ thô, (%), max

4

Ca (%) min-max

1,0 - 2,3

P tổng số (%) min-max

1,0 - 1,5

Lysine tổng số (%) min

1,8

Methionine + Cystine tổng số (%) min

0,9

Béo tổng số (%) min-max

5-7

39

Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng

Nhãn hiệu: CENTER VANNAMEI, LEADER VANNAMEI, VANNAMEI, VANNAMEI 68

- No.2ML cho tôm giai đoạn: 3,0 - 6,0 g/con

- No.2L cho tôm giai đoạn: 6,0 - 8,0 g/con

TCCS 17:2015/GR

Độ ẩm, (%), max

11

Protein thô, (%), min

39

ME (Kcal/kg), min

1600

Xơ thô, (%), max

4

Ca (%) min-max

1,0 - 2,3

P tổng số (%) min-max

1,0 - 1,5

Lysine tổng số (%) min

1,7

Methionine + Cystine tổng số (%) min

0,9

Béo tổng số (%) min-max

5-7

40

Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng

Nhãn hiệu: CENTER VANNAMEI, LEADER VANNAMEI, VANNAMEI, VANNAMEI 68

- No.3 cho tôm giai đoạn: 8,0 - 12,0 g/con

- No.4 cho tôm giai đoạn: > 12 g/con

TCCS 17:2015/GR

Độ ẩm, (%), max

11

Protein thô, (%), min

39

ME (Kcal/kg), min

1600

Xơ thô, (%), max

4

Ca (%) min-max

1,0 - 2,3

P tổng số (%) min-max

1,0 - 1,5

Lysine tổng số (%) min

1,6

Methionine + Cystine tổng số (%) min

0,9

Béo tổng số (%) min-max

4-6

41

Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng

Nhãn hiệu: NICE, SUPER NICE, VISTA

- No.1S cho tôm giai đoạn: 0,1 - 0,5 g/con

- No.1 cho tôm giai đoạn: 0,5 - 1,0 g/con

TCCS 20:2015/GR

Độ ẩm, (%), max

11

Protein thô, (%), min

40

ME (Kcal/kg), min

1800

Xơ thô, (%), max

3

Ca (%) min-max

1,0 - 2,3

P tổng số (%) min-max

1,0 - 1,5

Lysine tổng số (%) min

1,8

Methionine + Cystine tổng số (%) min

1,0

Béo tổng số (%) min-max

5-7

42

Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng

Nhãn hiệu: NICE, SUPER NICE, VISTA

- No.2 cho tôm giai đoạn: 1,0 - 2,5 g/con

TCCS 20:2015/GR

Độ ẩm, (%), max

11

Protein thô, (%), min

40

ME (Kcal/kg), min

1600

Xơ thô, (%), max

4

Ca (%) min-max

1,0 - 2,3

P tổng số (%) min-max

1,0 - 1,5

Lysine tổng số (%) min

1,8

Methionine + Cystine tổng số (%) min

1,0

Béo tổng số (%) min-max

5-7

43

Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng

Nhãn hiệu: NICE, SUPER NICE, VISTA

- No.2M cho tôm giai đoạn: 2,5 - 3,0 g/con

TCCS 20:2015/GR

Độ ẩm, (%), max

11

Protein thô, (%), min

40

ME (Kcal/kg), min

1600

Xơ thô, (%), max

4

Ca (%) min-max

1,0 - 2,3

P tổng số (%) min-max

1,0 - 1,5

Lysine tổng số (%) min

1,8

Methionine + Cystine tổng số (%) min

0,9

Béo tổng số (%) min-max

5-7

44

Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng

Nhãn hiệu: NICE, SUPER NICE, VISTA

- No.2ML cho tôm giai đoạn: 3,0 - 6,0 g/con

TCCS 20:2015/GR

Độ ẩm, (%), max

11

Protein thô, (%), min

39

ME (Kcal/kg), min

1600

Xơ thô, (%), max

4

Ca (%) min-max

1,0 - 2,3

P tổng số (%) min-max

1,0 - 1,5

Lysine tổng số (%) min

1,7

Methionine + Cystine tổng số (%) min

0,9

Béo tổng số (%) min-max

5-7

45

Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng

Nhãn hiệu: NICE, SUPER NICE, VISTA

- No.2L cho tôm giai đoạn: 6,0 - 8,0 g/con

TCCS 20:2015/GR

Độ ẩm, (%), max

11

Protein thô, (%), min

38

ME (Kcal/kg), min

1600

Xơ thô, (%), max

4

Ca (%) min-max

1,0 - 2,3

P tổng số (%) min-max

1,0 - 1,5

Lysine tổng số (%) min

1,7

Methionine + Cystine tổng số (%) min

0,9

Béo tổng số (%) min-max

5-7

46

Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng

Nhãn hiệu: NICE, SUPER NICE, VISTA

- No.3 cho tôm giai đoạn: 8,0 - 12,0 g/con

- No.4 cho tôm giai đoạn: > 12,0 g/con

TCCS 20:2015/GR

Độ ẩm, (%), max

11

Protein thô, (%), min

37

ME (Kcal/kg), min

1600

Xơ thô, (%), max

4

Ca (%) min-max

1,0 - 2,3

P tổng số (%) min-max

1,0 - 1,5

Lysine tổng số (%) min

1,6

Methionine + Cystine tổng số (%) min

0,9

Béo tổng số (%) min-max

4-6

 

Lysine tổng số (%) min

1,6

Methionine + Cystine tổng số (%) min

1,0

Béo tổng số (%) min-max

5-7

Béo tổng số (%) min-max

5-7

47

Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng

Nhãn hiệu: SUNNY, SMART, SCAMBI

- No.1S cho tôm giai đoạn: 0,1 - 0,5 g/con

- No.1 cho tôm giai đoạn: 0,5 - 1,0 g/con

 

TCCS 29:2015/GR

Độ ẩm, (%), max

11

Protein thô, (%), min

42

ME (Kcal/kg), min

1800

Xơ thô, (%), max

3

Ca (%) min-max

1,0 - 2,3

P tổng số (%) min-max

1,0 - 1,5

Lysine tổng số (%) min

1,8

Methionine + Cystine tổng số (%) min

1,0

Béo tổng số (%) min-max

5-7

48

Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng

Nhãn hiệu: SUNNY, SMART, SCAMBI

- No.2 cho tôm giai đoạn: 1,0 - 2,5 g/con

TCCS 29:2015/GR

Độ ẩm, (%), max

11

Protein thô, (%), min

42

ME (Kcal/kg), min

1600

Xơ thô, (%), max

4

Ca (%) min-max

1,0 - 2,3

P tổng số (%) min-max

1,0 - 1,5

Lysine tổng số (%) min

1,8

Methionine + Cystine tổng số (%) min

1,0

Béo tổng số (%) min-max

5-7

49

Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng

Nhãn hiệu: SUNNY, SMART, SCAMBI

- No.2M cho tôm giai đoạn: 2,5 - 3,0 g/con

TCCS 29:2015/GR

Độ ẩm, (%), max

11

Protein thô, (%), min

40

ME (Kcal/kg), min

1600

Xơ thô, (%), max

4

Ca (%) min-max

1,0 - 2,3

P tổng số (%) min-max

1,0 - 1,5

Lysine tổng số (%) min

1,8

Methionine + Cystine tổng số (%) min

0,9

Béo tổng số (%) min-max

5-7

50

Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng

Nhãn hiệu: SUNNY, SMART, SCAMBI

- No.2ML cho tôm giai đoạn: 3,0 - 6,0 g/con

- No.2L cho tôm giai đoạn: 6,0 - 8,0 g/con

TCCS 29:2015/GR

Độ ẩm, (%), max

11

Protein thô, (%), min

39

ME (Kcal/kg), min

1600

Xơ thô, (%), max

4

Ca (%) min-max

1,0 - 2,3

P tổng số (%) min-max

1,0 - 1,5

Lysine tổng số (%) min

1,7

Methionine + Cystine tổng số (%) min

0,9

Béo tổng số (%) min-max

5-7

51

Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng

Nhãn hiệu: SUNNY, SMART, SCAMBI

- No.3 cho tôm giai đoạn: 8,0 - 12,0 g/con

- No.4 cho tôm giai đoạn: > 12 g/con

TCCS 29:2015/GR

Độ ẩm, (%), max

11

Protein thô, (%), min

39

ME (Kcal/kg), min

1600

Xơ thô, (%), max

4

Ca (%) min-max

1,0 - 2,3

P tổng số (%) min-max

1,0 - 1,5

Lysine tổng số (%) min

1,6

Methionine + Cystine tổng số (%) min

0,9

Béo tổng số (%) min-max

4-6

 

 

 

 

 

 

 

II. SẢN PHẨM THỨC ĂN BỔ SUNG

TT

Tên sản phẩm

Thành phần

Hàm lượng

Công dụng

Công ty TNHH Long Sinh

Địa chỉ văn phòng: 37 Hoàng Văn Thụ - Nha Trang - Khánh Hòa.

Địa chỉ sản xuất: Lô B5 - KCN Suối Dầu - Cam Lâm - Khánh Hòa.

Điện thoại: 058743555    Fax: 058743557

1

BACVI SORB

Vitamin A (min)

30.000 IU

Bổ sung vitamin cần thiết vào thức ăn cho tôm, cua, cá giúp tôm, cua, cá khỏe mạnh và mau lớn.

Vitamin D (min)

2.900 IU

Vitamin B1 (min)

15 mg

Vitamin B2 (min)

13 mg

Vitamin K3 (min)

15 mg

Chất đệm (lactose)

vừa đủ 1 kg

2

ATOM POWER

Lysine (min)

100 mg

Bổ sung vitamin, acid amin cần thiết giúp tôm, cua, ốc giống tăng cường thể chất và phát triển tốt. Giúp vật nuôi tăng cường sức đề kháng.

Methionine (min)

60 mg

Vitamin B1 (min)

2,5 mg

Vitamin B2 (min)

2,0 mg

Vitamin E (min)

150 mg

Niacin(min)

500 mg

L-Biotin(min)

0,004 mg

Cholin chloride (min)

2,0 mg

Chất đệm (lecithin)

vừa đủ 1 lít

3

SHRIMP FORCE

Beta-glucan (min)

35%

Tăng cường chức năng gan. Giúp tôm phát triển, tăng khả năng miễn dịch và hoạt động của tôm.

Chất đệm (tinh bột)

vừa đủ 100%

Công ty TNHH Minh Tân

Địa chỉ: Lô 30 A3 - 5, KCN Trà Nóc, Q. Bình Thủy, TP. Cần Thơ

Điện thoại: 0710 3843936           Fax: 0710 3843474

4

BINDER

Độ ẩm (max)

12%

Tăng khả năng kết dính thức ăn với thuốc, tránh thất thoát thuốc ra môi trường.

Tinh bột (min - max)

30 - 50 g

Sodium carboxymethyl cellulose

500 mPa.s

Chất mang (bột khoáng)

vừa đủ 1 kg

Công ty TNHH NANOVET

ĐC: 306/24 Vườn Lài, P. An Phú Đông, Q.12. Tp. Hồ Chí Minh

ĐT: 0837 166 434 -         FAX: 0837 116 434

5

CALCIPHOX

Phospho (min-max)

230 - 235 g

 

 

Cung cấp khoáng chất cần thiết cho tôm, cá.

Calcium (min-max)

100 - 103 g

Manganese (min-max)

85 - 90 g

Magiesium (min-max)

85 - 90 g

Zinc Proteinate (min-max)

8 - 10 g

Ferrous Proteinate (min-max)

4 - 5 g

Copper Proteinate (min-max)

2 - 2,5 g

Cobali (min-max)

0,17 - 0,2 g

 

Dung môi nước

vừa đủ 1 lít

 

6

NANO SOR

Inositol (min)

4.000 mg

Cung cấp vitamin và các chất dinh dưỡng cần thiết cho tôm, cá.

Sorbitol (min)

2.000 mg

Gluconolactone (min)

4.000 mg

Vitamin C (min)

10.000 mg

Vitamin B1 (min)

5.000 mg

Vitamin B2 (min)

5.000 mg

Vitamin B12 (min)

50 mg

Vitamin K3 (min)

1.000 mg

Chất đệm (dextrose)

vừa đủ 1.000 mg

Công ty TNHH MTV TM DV SX OCALO

Địa chỉ: 1148 Tổ 39, KV Quy Thạnh 2, P. Trung Kiên, Q. Thốt Nốt, Tp. Cần Thơ.

Điện thoại: 07103645777

7

SUPER B12

Vitamin B12 (min)

75 mcg

Cung cấp các vitamin cần thiết cho tôm, cá.

Acid folic (min)

5.000 mg

Vitamin K3 (min)

2.000 mcg

Vitamin C (min)

5.000 mg

Chất mang Lactose

vừa đủ 1.000 g

8

COAT C

Vitamin C (min)

100.000 mg

Cung cấp các vitamin cần thiết cho tôm, cá.

Vitamin E (min)

25.000 mg

Chất mang Dextrose

vừa đủ 1 kg

9

VITALEC E+

Vitamin A (min)

12.000.000 IU

Cung cấp các vitamin, chất dinh dưỡng và điện giải cần thiết cho tôm, cá. Giúp tôm, cá khỏe mạnh, phát triển tốt.

Vitamin D3 (min)

4.000.000 IU

Vitamin C (min)

40.000 mg

Vitamin E (min)

20.000 mg

Vitamin B1 (min)

10.000 mg

Vitamin B6 (min)

10.000 mg

Vitamin B12 (min)

2 mg

Glucan (min)

20.000 mg

Acid folic (min)

10.000 mg

Biotin (min)

50 mg

NaHCO3 (min-max)

38.000 - 40.000 mg

Cl+(NaCl) (min-max)

14.000 - 15.000 mg

K+ (KCl) (min-max)

24.000 -25.000 mg

Na+ (min-max)

21.000 - 22.000 mg

Chất mang Dextrose

vừa đủ 1.000 g

CÔNG TY TNHH THỦY SẢN PHÚ NGƯ

Đ/C: 450 QL 91, Ấp Vĩnh Lộc, TT. Cái Dầu, H. Châu Phú, tỉnh An Giang

ĐT: 0763.684.984                       FAX: 0763.684.984

10

EXTRABOKA

Vitamin B12 (min)

500 mg

Cung cấp các vitamin cần thiết cho tôm, cá giúp tôm, cá khỏe mạnh phát triển tốt.

Vitamin C (min)

500 mg

Vitamin K3 (min)

500 mg

Dung môi nước

vừa đủ 1 lít

11

EROCA

Vitamin B1 (min)

2.000 mg

Bổ sung vitamin vào thức ăn giúp tôm, cá khỏe mạnh, phát triển tốt.

Vitamin B3 (min)

50 mg

Vitamin B6 (min)

100 mg

Vitamin K3 (min)

100 mg

Chất mang Dextrose

vừa đủ 1.000 g

12

ACID MIN

Fumaric acid (min)

13.5%

Cung cấp các acid hữu cơ cần thiết cho tôm, cá giúp tôm, cá tiêu hóa tốt thức ăn, khỏe mạnh, phát triển tốt.

Lactic acid (min)

10%

Citric acid (min)

12%

Propionic acid (min)

15%

Formic acid (min)

20%

Chất mang Dextrose

vừa đủ 1.000 g

13

VITA-B12

Vitamin B12 (min)

20 mg

Cung cấp các vitamin và khoáng chất cần thiết cho tôm, cá.

Vitamin B1 min)

2.000 mg

Vitamin B2 (min)

200 mg

Vitamin K3 (min)

20 mg

D-Calcium Pantothenate (min)

5.000 mg

CaHPO4 (min-max)

3.000 - 5.000 mg

Chất mang Dextrose

vừa đủ 1.000 g

CÔNG TY TNHH SX TM DV AQUAVETS

Địa chỉ: 43 Đường số 1, KP 9, P. Bình Hưng Hòa A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh

ĐT: 0838 310 078                       Fax: 0838 311 078

14

AQUAMIN

Vitamin A (min)

12.000.000 IU

Cung cấp các vitamin, chất dinh dưỡng và điện giải cần thiết cho tôm, cá. Giúp tôm, cá khỏe mạnh, phát triển tốt.

Vitamin D3 (min)

4.000.000 IU

Vitamin C (min)

40.000 mg

Vitamin E (min)

20.000 mg

Vitamin B1 (min)

10.000 mg

Vitamin B6 (min)

10.000 mg

Vitamin B12 (min)

2 mg

Beta Glucan 1-3, 1 -6 (min)

20.000 mg

Acid folic (min)

10.000 mg

Biotin (min)

50 mg

HCO3-(NaHCO3) (min-max)

30.000 - 40.000 mg

Cl (NaCl) (min-max)

14.000 -  15.000 mg

K+ (KCl) (min-max)

24.000 - 25.000 mg

Na+ (NaCI) (min-max)

21.000 - 22.000 mg

Chất mang Dextrose

vừa đủ 1.000 g.

15

SUPER GROW

Methionine (min)

50.000 mg

Cung cấp các acid amin, vitamin, chất dinh dưỡng cần thiết cho tôm, cá.

Lysine (min)

30.000 mg

Tryptophan (min)

30.000 mg

Threonine (min)

50.000 mg

Cysteine (min)

20.000 mg

Histidine (min)

5.000 mg

Aspartic acid (min)

15.000 mg

Arginine (min)

10.000 mg

Vitamin A (min)

1.000.000 IU

Vitamin D3 (min)

500.000 IU

Vitamin E (min)

8.500 mg

Vitamin B6 (min)

3.500 mg

Vitamin B9 (min)

4.200 mg

Dung môi (nước)

vừa đủ 1 lít

16

LIVER CLINZ

Inositol (min)

18.000 mg

Cung cấp các acid amin, vitamin và các chất dinh dưỡng cần thiết cho tôm, cá.

Sorbitol (min)

300.000 mg

Lysine (min)

20.000 mg

Methionine (min)

12.000 mg

Vitamin C (min)

15.000 mg

Vitamin B3 (min)

6.000 mg

Vitamin B6 (min)

8.000 mg

Vitamin B9 (min)

1.000 mg

Dung môi hòa tan nước

vừa đủ 1 lít

Công ty TNHH sản xuất kinh doanh Mỹ Phú

Địa chỉ: số 67, QL. 61, ấp 1, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang.

Điện thoại: 07113953303; Fax: 07113953291

17

MPC - BIO ZYMAX

Độ ẩm (max)

12%

Bổ sung vi sinh có lợi vào trong thức ăn cá, tôm. Giúp trợ tiêu hóa, hấp thu dưỡng chất, mau lớn.

Saccharomyces cerevisiae (min)

108 cfu

Chất mang (dextrose)

vừa đủ 1 kg

18

MPC - LEVER TOX1

Vitamin A (min)

70.000 IU

Bổ sung các vi chất dinh dưỡng cho tôm, cá. Giúp tôm, cá mau lớn, tăng năng suất.

Sorbitol (min)

150.000 mg

Dung môi (nước cất)

vừa đủ 1 lít

19

MPC - SOVITAC

Vitamin A (min)

100.000 IU

Bổ sung các vi chất dinh dưỡng cho tôm, cá. Giúp tôm, cá mau lớn, tăng năng suất.

Sorbitol (min)

100.000 mg

Dung môi (nước cất)

vừa đủ 1 lít

20

MPC - HI BETA

Độ ẩm (max)

12%

Bổ sung beta glucan vào thức ăn của tôm, cá. Giúp tôm, cá khỏe mạnh, mau lớn, tăng sức đề kháng.

Beta glucan (min)

50.000 mg

Chất mang (dextrose, bột mì) vừa đủ

1 kg

21

MPC - CAPHOS

Vitamin D3 (min)

5.000 IU

Bổ sung các vi chất dinh dưỡng cho cá, tôm. Giúp cá, tôm mau lớn, tăng năng suất

Calcium (từ CaHCO3) (min max)

5.000 - 10.000 mg

Phosphorus (từ H2PO4) (min max)

3.000 - 5.000 mg

Dung môi (nước) vừa đủ

1 lít

22

MPC - NUTRIMAX

Độ ẩm (max)

12%

Bổ sung các vitamin cần thiết cho tôm, cá. Giúp tôm, cá mau lớn tăng năng suất.

Vitamin A (min)

1.500.000 IU

Vitamin D3 (min)

100.000 IU

Chất mang (dextrose)

vừa đủ 1kg

23

MPC - CALCIPHOS MAX

Vitamin A (min)

5.000 IU

Bổ sung các vi chất dinh dưỡng cho cá, tôm. Giúp cá, tôm mau lớn, tăng năng suất

Calcium (từ CaHCO3) (min - max)

5.000 - 10.000 mg

Phosphorus (từ H2PO4) (min - max)

3.000 - 5.000 mg

Dung môi (nước) vừa đủ

1lít

Công ty TNHH Mekong Tomland

Địa chỉ: Số 1 đường 32, Khu phố 4, Phường Hiệp Bình Chánh, Q. Thủ Đức. TP. Hồ Chí Minh

Số ĐT: 08 628 428 45

Địa chỉ sản xuất: số 12 đường số 8, phường Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức, Tp Hồ Chi Minh

24

GUT.1

Độ ẩm (max)

80%

Bổ sung các chất dinh dưỡng cần thiết, hỗ trợ chức năng gan, giúp tôm cá phát triển tốt

Sorbitol (min)

3.000 IU

Methionine (min)

5.000 IU

Choline chloride (min)

8.000 IU

Selenium (min-max)

500 - 700 mg

Cát sạn (max)

2%

Chất mang (dextrosec, nước cất)

vừa đủ 1 lít

25

GUT.2

Độ ẩm (max)

80%

Bổ sung các chất dinh dưỡng cần thiết, hỗ trợ chức năng gan, giúp tôm cá phát triển tốt

Sorbitol (min)

3.000 IU

Mangan dihydrogen phosphate (min - max)

400 - 500 mg

Zinc dihydrogen phosphate (min - max)

400 - 500 mg

Cát sạn (max)

2%

Chất mang (dextrose, nước cất)

vừa đủ 1 lít

Công ty TNHH Một thành viên thương mại thủy sản Tân Minh Phát

Địa chỉ: 192 đường 1A, KDC Vĩnh Lộc, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, Tp Hồ Chí Minh. Điện thoại: 0854256979

26

TMP. AQUA ZYME

Bacillus subtilis (min)

1x107 cfu/g

Bổ sung men tiêu hóa vào thức ăn cho tôm, cá để hỗ trợ và kích thích tiêu hóa tốt thức ăn.

Lactobacillus acidophillus (min)

1x107 cfu/g

Saccharomyces cerevisiae (min)

1x107 cfu/g

Protease, min

500 IU/g

Amylase, min

500 IU/g

Lypase, min

500 IU/g

Chất mang (dextrose)

vừa đủ 1 g

Độ ẩm, max

8%

27

TMP. C 1005

Vitamin C (min)

20%

Bổ sung các khoáng chất và vitamin C vào thức ăn cho tôm, cá để hỗ trợ và kích thích tiêu hóa tốt thức ăn.

K2O (min - max)

7-12%

MgO (min - max)

9-15%

Phụ gia (dextrose)

vừa đủ 100%

28

TMP. PRO ZYME 500

Methionine (min)

10.000 mg

Bổ sung các dưỡng chất cần thiết giúp cho tôm, cá phát triển tốt.

Taurine (min)

15.000 mg

Lysine (min)

5.000 mg

Glycine (min)

5.000 mg

Vitamin B1 (min)

2.000 mg

Phụ gia (dextrose)

vừa đủ 1 kg

29

TMP. LI- WATER 999

Sorbitol (min)

63%

Bổ sung sorbitol và beta glucan vào thức ăn cho tôm, cá. Giúp bổ gan tôm cá.

Beta - glucan (min)

22%

Dung môi (nước cất) vừa đủ.

100%

Công ty cổ phần sản xuất kinh doanh Bảo Tín

Địa chỉ văn phòng: Số 18, đường TMT 05, KP1, Phường Trung Mỹ Tây, Quận 12, Tp Hồ Chí Minh.

Địa chỉ chi nhánh: Số 03, đường số 3A, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân, Tp Hồ Chí Minh.

30

NA-GEL

Gluten (min)

20 %

Kết dính bao bọc thức ăn, giúp tôm sử dụng hiệu quả các chất dinh dưỡng trong thức ăn

Carboxymethyl cellulose vừa đủ

100 %

CÔNG TY TNHH KTS ÂU MỸ

ĐC: 43/23 Đoàn Giỏi, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú. Tp. Hồ Chí Minh

ĐT: 08.62954073            Fax: 08.62954073

31

ANTI GROWTH

1-(n-Butylamino)-1 methylethyi phosphorus acid (min)

10.000 mg

Bổ sung acid hữu cơ giúp tôm hấp thu và tiêu hóa tốt các chất dinh dưỡng, giúp tôm khỏe mạnh, phát triển tốt.

Acid lactic (min)

500 mg

Acid acetic (min)

500 mg

Acid propionic (min)

500 mg

Acid citric (min)

500 mg

Acid sorbic (min)

500 mg

Acid fumaric (min)

500 mg

Acid formic (min)

500 mg

Dung môi hòa tan nước

vừa đủ 1 lít

32

BIO MIN

Na2O

36 - 40,5 g

Bổ sung khoáng vi lượng vào thức ăn giúp tôm cứng vỏ sau khi lột, thúc đẩy quá trình tái tạo vỏ.

Al2O3

92 - 95 g

Fe2O3

25 - 28,9 g

MgSO4.H2O

445 - 450 g

CaO

40 - 43,8 g

K2O

34 - 38 g

Chất đệm lactose

vừa đủ 1 kg

33

ENZYME

Vitamin B12 (min)

10 mg

Giúp ổn định hệ vi sinh đường ruột. Bổ sung men tiêu hóa đường ruột cho tôm, kích thích tôm tiêu hóa và phân giải thức ăn nhanh, tăng khả năng hấp thu chất dinh dưỡng

Vitamin K (min)

1.000 mg

Choline Chloride (min)

15.000 mg

Bacillus subtilis (min)

1010 cfu

Pediococcus acidilactici (min)

109 cfu

Sacchromyces cerevisiae (min)

107 cfu

Amylase (min)

1.500 IU

Protease (min)

1.500 IU

Chất đệm lactose

vừa đủ 1 kg

34

BEN PRO

1-3,1-6 Beta Glucan (min)

50%

Giúp tăng sức đề kháng, kích thích hệ miễn dịch giúp tôm khỏe mạnh, phát triển tốt.

Chất mang glucose

vừa đủ 1 kg

35

HUFA GAN

Sorbitol (min)

530.000 mg

Bổ sung các thành phần vitamin, acid amin vào thức ăn cho tôm, giúp tôm khỏe mạnh, phát triển tốt, tăng cường chức năng gan, bổ gan, kích thích tiêu hóa và hấp thu dinh dưỡng.

Vitamin E (min)

10.000 IU

Choline 75% (min)

150.000 mg

Biotin (min)

50 mg

Betain (min)

30.000 mg

Methionine (min)

10.000 mg

Phospholipid (min)

5.000 mg

Dung môi nước

vừa đủ 1 lít

36

IMG ZYME

Bacillus subtillis (min)

1x109 cfu

Bổ sung vi sinh vật có lợi vào thức ăn cho tôm, kích thích tiêu hóa giúp hấp thu tối đa các chất dinh dưỡng giúp tôm lớn nhanh.

Lactobacillus acidophilus (min)

1x109 cfu

Lactobacillus lactis (min)

1x109 cfu

Saccharomyces cervisiae (min)

1x108 cfu

Lipase(min)

200 IU

Amylase(min)

200 IU

Protease(min)

200 IU

Celluase(min)

200 IU

Dung môi nước, đường

vừa đủ 1 lít

37

GREEN- HUFA

1-(n-Butylamino)-1 methylethyl phosphorus acid (min)

15.000 mg

Bổ sung acid hữu cơ giúp tôm hấp thu và tiêu hóa tốt các chất dinh dưỡng, giúp tôm khỏe mạnh, phát triển tốt.

Cyanocobalamin B.P (vitamin B12)

5.500 mg

Acid lactic (min)

100 mg

Acid acetic (min)

100 mg

Acid propionic (min)

100 mg

Acid citric (min)

100 mg

Acid sorbic (min)

100 mg

Acid fumaric (min)

100 mg

Acid formic (min)

100 mg

Chất mang lactose

vừa đủ 1 kg

38

LIVER CHOICE

Zine sulphate

900-1.000 mg

Bổ gan, tăng cường chức năng gan, giúp tăng cường hệ miễn dịch cho tôm. Giúp tôm khỏe mạnh, phát triển tốt.

Ferrous sulphate

650 - 750 mg

Phospholipid (min)

5.000 mg

Vitamin B6 (min)

800 mg

Vitamin E (min)

10.000 mg

Sorbitol (min)

550.000 mg

Choline Chloride(min)

1.250 mg

Methionine (min)

20.000 mg

Vitamin A(min)

50.000 IU

Betain(min)

40.000 mg

Vitamin B2(min)

1.000 mg

Dung môi nước

vừa đủ 1 lít

39

OIL COAT SHRIMP

Vitamin A (min)

10.000 IU

Là chất bao học viên thức ăn, thay thế dầu mực. Bổ sung vitamin và acid amin vào thức ăn giúp tiêu hóa và hấp thu tốt các chất dinh dưỡng. Kích thích tôm bắt mồi, giúp tôm khỏe mạnh phát triển tốt.

Vitamin D3 (min)

2.000 IU

Vitamin E (min)

200 mg

Lysine (min)

5.000 mg

Methonine (min)

5.000 mg

Dung môi nước

vừa đủ 1 lít

40

Pure-Beta Glucan

Beta Glucan 1-3,1-6 (min)

60%

Tăng cường sức đề kháng, kích thích hệ miễn dịch, tiêu hóa, tăng khả năng chuyển đổi thức ăn, giúp tôm khỏe mạnh phát triển tốt.

Vitamin C (min)

35%

Chất đệm Lactose

vừa đủ 1 kg

41

CALCIPHOS SỮA

Calcium (min - max)

50.000 -  55.000 mg

Ngừa thiếu khoáng, mềm vỏ khi nồng độ muối thấp hoặc trong mùa mưa. Cung cấp canxi, phospho, khoáng chất cho tôm, giúp tôm cứng vỏ nhanh sau khi lột.

Potassium Chloride (min - max)

4.000 - 4.500 mg

Phosphorus (min - max)

15.000 -  17.000 mg

Sodium Bicarbonate (min - max)

4.000 - 4.500 mg

Dung môi nước

vừa đủ 1 lít

42

HEPA GRO

Omega D3 (min)

100 g

HEPA GRO là sản phẩm bổ sung đầy đủ các Acid amin và vitamin vào thức ổn định hệ miễn dịch, nâng cao sức đề kháng chống stress. Kích thích tôm ăn mạnh, tiêu hóa và hấp thu tốt chất dinh dưỡng giúp tôm khỏe mạnh, lớn nhanh.

Choline chloride (min)

7.000 mg

Threonine (min)

9.000 mg

Lysine (min

40.000 mg

Methionine (min)

25.200 mg

Glycine (min)

48.000 mg

Histidine (min)

4.900 mg

Alanine (min)

50.200 mg

Phenylalanine (min)

4.200 mg

Serine (min)

8.500 mg

Arginine (min)

25.200 mg

Acid Glutamic (min)

45.000 mg

Triptophan (min)

5.200 mg

Folic acid (min)

2.000 mg

Biotin (min)

3.000 mg

Vitamin B2 (min)

2.000 mg

Vitamin B6 (min)

4.500 mg

Vitamin B1 (min)

6.000 mg

Vitamin A (min)

65.000 IU

Vitamin D3 (min)

6.000 IU

Vitamin C (min)

2.000 IU

Vitamin B12 (min)

450 mg

Vitamin K3 (min)

5.000 mg

Vitamin E (min)

2.000 mg

Dung môi nước

vừa đủ 1 lít

43

MIN MILK

Choline (min)

8.000 mg

Bổ sung các loại vitamin, khoáng chất tổng hợp giúp tôm tăng trưởng, phát triển tốt.

Giúp tôm cứng vỏ, kích thích quá trình tôm lột vỏ. Tăng cường sức đề kháng.

Inositol (min)

7.000 mg

Biotine (min)

50 mg

Vitamin K3 (min)

500 mg

Vitamin A (min)

800.000 IU

Vitamin D (min)

400.000 IU

Vitamin E (min)

10.000 IU

Vitamin B1 (min)

2.000 mg

Vitamin B6 (min)

2.000 mg

Vitamin B2 (min)

2.400 mg

Iron (min - max)

5.000-6.000 mg

Copper (min - max)

800-1.000 mg

Zine (min - max)

3.500-4.000 mg

Manganese (min - max)

3.500-4.000 mg

Cobalt (min - max)

5-10 mg

Calcium (min - max)

4.000-4.300 mg

Phosphorus (min - max)

5.000-6.000 mg

Potassium (min - max)

400-500 mg

Chất mang lactose

vừa đủ 1 kg

44

BEST C 30

Vitamin C (min)

30%

Bổ sung vitamin C cho tôm giúp phòng các triệu chứng thiếu vitamin C. Chống sốc do môi trường và thời tiết thay đổi đột ngột. Giúp tăng cường sức đề kháng và tiêu hóa tốt thức ăn.

Chất đệm dextrose

vừa đủ 1 kg

45

PRO MAX

Beta-Glucan 1,3 - 1,6 (min)

50%

Giúp tăng sức đề kháng, kích thích hệ miễn dịch, tiêu hóa, giúp tôm khỏe mạnh phát triển tốt.

Chất mang lactose

vừa đủ 1 kg

46

PRO ZYME

Vitamin B12 (min)

10 mg

Giúp ổn định hệ vi sinh đường ruột. Bổ sung men tiêu hóa đường ruột cho tôm, kích thích tôm tiêu hóa và phân giải thức ăn nhanh, tăng khả năng hấp thu chất dinh dưỡng.

Vitamin K3 (min)

1.000 mg

Choline chloride (min)

15.000 mg

Pediococcus pentosaceus (min)

1010 cfu

Saccharomyces cerevisiae (min)

1010 cfu

Bacillus subtillis (min)

1010 cfu

Chất mang lactose

vừa đủ 1 kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 408/QĐ-TCTS-TTKN

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu408/QĐ-TCTS-TTKN
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành27/07/2015
Ngày hiệu lực27/07/2015
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThương mại
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật9 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 408/QĐ-TCTS-TTKN

Lược đồ Quyết định 408/QĐ-TCTS-TTKN 2015 công nhận thức ăn thủy sản sản xuất trong nước được phép lưu hành


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 408/QĐ-TCTS-TTKN 2015 công nhận thức ăn thủy sản sản xuất trong nước được phép lưu hành
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu408/QĐ-TCTS-TTKN
                Cơ quan ban hànhTổng cục Thuỷ sản
                Người kýNguyễn Huy Điền
                Ngày ban hành27/07/2015
                Ngày hiệu lực27/07/2015
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThương mại
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật9 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 408/QĐ-TCTS-TTKN 2015 công nhận thức ăn thủy sản sản xuất trong nước được phép lưu hành

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 408/QĐ-TCTS-TTKN 2015 công nhận thức ăn thủy sản sản xuất trong nước được phép lưu hành

                        • 27/07/2015

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 27/07/2015

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực