Quyết định 408/QĐ-UBND

Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2010 về phê duyệt đề án sửa đổi quy trình tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 408/QĐ-UBND phê duyệt đề án sửa đổi quy trình tiếp nhận


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
---------------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 408/QĐ-UBND

Rạch Giá, ngày 04 tháng 02 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH KIÊN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ, ban hành quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Kế hoạch số 47/KH-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính Nhà nước tỉnh Kiên Giang;
Xét Đề án số 04/ĐA-SKHĐT ngày 09 tháng 12 năm 2009 của Sở Kế hoạch và Đầu tư và Tờ trình số 24/TTr-SNV ngày 01 tháng 02 năm 2010 của Sở Nội vụ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Đề án số 04/ĐA-SKHĐT ngày 09 tháng 12 năm 2009 của Sở Kế hoạch và Đầu tư, về sửa đổi, bổ sung quy trình tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kiên Giang (kèm theo Đề án).

Điều 2. Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm phối hợp với các sở, ngành có liên quan và các huyện, thị xã, thành phố tổ chức thực hiện Đề án đã được phê duyệt.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực sau 05 ngày kể từ ngày ký./.

 

 

CHỦ TỊCH




Bùi Ngọc Sương

 

UBND TỈNH KIÊN GIANG
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
---------------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/ĐA-SKHĐT

Rạch Giá, ngày 09 tháng 12 năm 2009

 

ĐỀ ÁN

SỬA ĐỔI BỔ SUNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH KIÊN GIANG

Phần I CĂN CỨ XÂY DỰNG ĐỀ ÁN VÀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH TRONG THỜI GIAN QUA

1. Căn cứ xây dựng Đề án:

- Căn cứ Quyết định số: 93/2007/QĐ–TTg ngày 22 tháng 06 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính Nhà nước ở địa phương.

- Căn cứ Kế hoạch số 47/KH-UBND ngày 23 tháng 07 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính Nhà nước tỉnh Kiên Giang.

- Căn cứ Thông tư liên tịch số 05/2009/TTLT-BKHĐT-BNV ngày 05/8/2009 của Liên Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

2. Thực trạng về tổ chức bộ máy và tình hình thực hiện cải cách hành chính trong thời gian qua:

a) Chức năng, nhiệm vụ của Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư là cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi tắt là tỉnh) tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện chức năng quản lý nhà nước về kế hoạch và đầu tư bao gồm các lĩnh vực: tham mưu tổng hợp về quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội; tổ chức thực hiện và kiến nghị, đề xuất về cơ chế, chính sách quản lý kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh; đầu tư trong nước, ngoài nước ở địa phương; quản lý nguồn hỗ trợ phát triển chính thức ODA, đấu thầu, đăng ký kinh doanh trong phạm vi địa phương; về các dịch vụ công thuộc phạm vi quản lý của Sở theo quy định của pháp luật; thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn theo sự ủy quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh và theo quy định của pháp luật.

Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu sự chỉ đạo, quản lý về tổ chức, biên chế và công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh, đồng thời chịu sự chỉ đạo, hướng dẫn và kiểm tra về chuyên môn nghiệp vụ của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

b) Hiện trạng bộ máy tổ chức:

Tổng số cán bộ trong cơ quan là 54 người. Trong đó biên chế là 41 người (biên chế được duyệt 44 người), hợp đồng 13 người.

Trình độ chuyên môn: tiến sỹ 01, thạc sỹ 02, đại học 39, cao đẳng 02, trung cấp 06, khác 04.

Các phòng chuyên môn: gồm 8 phòng ban:

- Phòng Tổ chức Hành chính

- Phòng Tổng hợp

- Phòng Xây dựng Cơ bản

- Phòng Thẩm định Dự án

- Phòng Hợp tác đầu tư - Quản lý doanh nghiệp

- Phòng Đăng ký Kinh doanh

- Phòng Văn hoá – Xã hội

- Thanh tra Sở.

c) Tình hình thực hiện cải cách thủ tục hành chính trong thời gian qua:

- Trong những năm qua, kể từ khi có Nghị quyết số 38/CP ngày 04 tháng 5 năm 1994 của Thủ tướng Chính phủ về cải cách một bước thủ tục hành chính trong việc giải quyết công việc của công dân và tổ chức.

- Ban Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư đã tiến hành xem xét tới một số lĩnh vực như đăng ký kinh doanh, quản lý doanh nghiệp - hợp tác đầu tư, thẩm định dự án, xây dựng cơ bản tìm ra những biện pháp nhằm giảm bớt thủ tục phiền hà cho tổ chức, cá nhân đến quan hệ công tác. Tuy nhiên, trong quá trình giải quyết công việc có những bộ phận chưa được cụ thể hoá trong công việc để thực hiện tốt khâu cải cách thủ tục hành chính theo Quyết định số 93/2007/QĐ–TTg ngày 22 tháng 06 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ.

3. Sự cần thiết:

- Đẩy mạnh cải cách hành chính là một trong những nội dung quan trọng trong chương trình cải cách ở các cơ quan hành chính Nhà nước đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt. Do vậy, việc thực hiện cải cách hành chính trong công tác hành chính Nhà nước là một yêu cầu cần thiết, nhằm nâng cao quyền hạn, trách nhiệm và hiệu lực của bộ máy quản lý hành chính Nhà nước.

- Để thực hiện đạt mục tiêu, yêu cầu chung về cải cách hành chính trong các cơ quan hành chính Nhà nước theo hướng tạo thuận lợi nhất cho các tổ chức, cá nhân đến xin cấp phép đầu tư, thẩm định dự án, đấu thầu... Do đó, Sở Kế hoạch và Đầu tư xây dựng Đề án triển khai thực hiện cơ chế một cửa tập trung giải quyết các thủ tục hành chính về lĩnh vực do Sở quản lý.

Phần II PHƯƠNG ÁN CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

1. Mục đích, yêu cầu:

Thực hiện cơ chế một cửa là cơ chế giải quyết công việc của tổ chức, công dân thuộc thẩm quyền của cơ quan hành chính Nhà nước. Từ tiếp nhận và yêu cầu hồ sơ đến trả kết quả tại một đầu mối của cơ quan hành chính Nhà nước.

- Thực hiện cơ chế một cửa nhằm đạt bước chuyển biến căn bản trong quan hệ giải quyết công việc giữa cơ quan hành chính Nhà nước với tổ chức, công dân, giảm phiền hà cho tổ chức cũng như công dân, chống tệ nạn quan liêu, sách nhiễu, cửa quyền của cán bộ công chức, nâng cao hiệu lực quản lý của Nhà nước.

- Cơ chế một cửa được thực hiện theo nguyên tắc thủ tục hành chính đơn giản, rõ ràng, đúng pháp luật, công khai các thủ tục hành chính, phí, lệ phí và thời gian giải quyết công việc nhanh chóng, thuận tiện cho tổ chức, công dân.

2. Các lĩnh vực thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Kế hoạch và Đầu tư:

- Cấp giấy phép đầu tư nước ngoài và cấp ưu đãi đầu tư: 26 thủ tục.

- Thẩm định dự án: 04 thủ tục.

- Quản lý Xây dựng cơ bản (đấu thầu): 09 thủ tục.

- Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp: 138 thủ tục.

3. Tên gọi, cơ cấu tổ chức; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả:

a) Tên gọi: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

b) Cơ cấu tổ chức

- Tổ trưởng: Trưởng phòng Tổ chức hành chính kiêm nhiệm.

- Tổ viên: 03 người.

c) Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả:

- Là đầu mối tiếp nhận hồ sơ của các nhà đầu tư trong nước cũng như nước ngoài đến đầu tư tại tỉnh Kiên Giang.

- Công dân đến liên hệ công tác Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phải có trách nhiệm tiếp đón chu đáo theo đúng quy định.

- Tiếp nhận các hồ sơ, dự án theo yêu cầu của tổ chức, công dân.

- Hướng dẫn cho các tổ chức, công dân, các thủ tục hành chính của từng loại hồ sơ theo chức năng nhiệm vụ.

- Kiểm tra các thủ tục, phân loại hồ sơ theo chức năng chuyển cho các phòng chuyên môn.

- Trong quá trình thực hiện thường xuyên báo cáo kết quả cho lãnh đạo hàng quý, phải có sơ kết 06 tháng, năm phải có tổng kết để đánh giá rút kinh nghiệm tháo gỡ những vướng mắc, phát huy những ưu điểm, khắc phục những tồn tại.

d) Mối quan hệ giữa Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả với các phòng chuyên môn:

- Căn cứ vào từng loại hồ sơ mà có mối quan hệ để giải quyết công việc một cách nhanh chóng đạt hiệu quả.

- Trong cơ quan mối quan hệ giữa các phòng trong sở, cán bộ của Bộ phận tiếp và trả kết quả ở lĩnh vực nào thì cần có mối quan hệ chặt chẽ với những phòng có liên quan để trao đổi giải quyết nhanh chóng công việc mà tổ chức công dân yêu cầu.

- Những hồ sơ có liên quan đến các sở, ban ngành tỉnh, Tổ trưởng chuyển cho phòng chuyên môn thực hiện theo quy trình một cửa liên thông.

Phần III QUY ĐỊNH THỜI GIAN GIẢI QUYẾT, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

I. HỒ SƠ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ: 04 thủ tục

1. Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (lập mới)

a) Hồ sơ gồm:

- Tờ trình thẩm định Báo cáo kinh tế – kỹ thuật theo mẫu tại Phụ lục số 2 của Thông tư 03/2009/TT-BXD.

- Báo cáo kinh tế - kỹ thuật.

- Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán theo mẫu tại Phụ lục số 1 của Thông tư 03/2009/TT-BXD.

- Kết quả thẩm tra của đơn vị thẩm tra (nếu có).

- Các văn bản pháp lý liên quan.

b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ).

c) Thời gian giải quyết : 15 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Đối với nhóm dự án có giá trị công trình từ 0,5 tỷ đến 15 tỷ mức lệ phí từ 0,0250% đến 0,0190%.

- Đối với nhóm dự án có giá trị công trình từ 25 tỷ đến 2000 tỷ mức lệ phí từ 0,0170% đến 0,0025%.

2. Thẩm định điều chỉnh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật.

a) Hồ sơ gồm:

- Đối với BCKTKT vượt tổng mức đầu tư: Trường hợp có thay đổi quy mô đầu tư:

+ Tờ trình thẩm định xin điều chỉnh BCKTKT.

+ Tập thuyết minh BCKTKT điều chỉnh.

+ Bản vẽ + dự toán công trình điều chỉnh.

+ Báo cáo giám sát, đánh giá thực hiện dự án.

+ Kết quả thẩm định bản vẽ thi công + dự toán điều chỉnh.

+ Kết quả thẩm tra bản vẽ + dự toán điều chỉnh (nếu có).

+ Các văn bản pháp lý liên quan.

Trường hợp không thay đổi quy mô đầu tư:

+ Tờ trình thẩm định xin điều chỉnh BCKTKT.

+ Tập thuyết minh BCKTKT điều chỉnh.

+ Dự toán điều chỉnh.

+ Báo cáo giám sát, đánh giá thực hiện dự án.

+ Các văn bản pháp lý liên quan.

b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ).

c) Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc.

d) Lệ phí: đối với nhóm dự án có giá trị công trình từ 0,5tỷ đến 15tỷ mức lệ phí từ 0,0250% đến 0,0190%.

Đối với nhóm dự án có giá trị công trình từ 25 tỷ đến 2000 tỷ mức lệ phí từ 0,0170% đến 0,0025%.

3. Thẩm định Dự án đầu tư xây dựng công trình (lập mới).

a) Hồ sơ gồm:

- Tờ trình xin thẩm định Dự án.

- Tập thuyết minh Dự án và thiết kế cơ sở.

- Các văn bản pháp lý liên quan.

b) Số lượng hồ sơ:

- 04 Bộ thiết kế cơ sở + 14 thuyết minh dự án và tờ trình thẩm định và các văn bản liên quan (để tổ chức thẩm định lấy ý kiến các ngành).

- 02 Bộ thiết kế cơ sở + 02 thuyết minh dự án và tờ trình thẩm định và các văn bản liên quan (sau khi chỉnh sửa theo biên bản).

c) Thời gian giải quyết: 40 ngày làm việc.

d) Lệ phí: đối với nhóm dự án có giá trị công trình từ 0,5 tỷ đến 15tỷ mức lệ phí từ 0,0250% đến 0,0190%.

Đối với nhóm dự án có giá trị công trình từ 25 tỷ đến 2000 tỷ mức lệ phí từ 0,0170% đến 0,0025%.

4. Thẩm định điều chỉnh Dự án đầu tư xây dựng công trình.

a) Hồ sơ gồm:

Đối với điều chỉnh Dự án đầu tư xây dựng công trình:

Trường hợp có thay đổi quy mô đầu tư:

- Tờ trình thẩm định xin điều chỉnh Dự án.

- Tập thuyết minh Dự án điều chỉnh.

- Bản vẽ + thuyết minh thiết kế cơ sở điều chỉnh (nếu cần).

- Chủ trương cho điều chỉnh Dự án của cấp Quyết định đầu tư.

- Báo cáo giám sát, đánh giá thực hiện dự án.

- Các văn bản pháp lý liên quan.

Trường hợp không thay đổi quy mô đầu tư:

- Tờ trình thẩm định xin điều chỉnh Dự án.

- Tập thuyết minh Dự án điều chỉnh.

- Báo cáo giám sát, đánh giá thực hiện dự án.

- Các văn bản pháp lý liên quan.

b) Số lượng hồ sơ:

Trường hợp tổ chức họp thẩm định:

- 04 Bộ thiết kế cơ sở điều chỉnh + 14 thuyết minh điều chỉnh dự án và tờ trình thẩm định và các văn bản liên quan (để tổ chức thẩm định lấy ý kiến các ngành).

- Sau khi chỉnh sửa theo biên bản nộp lại: 02 bộ thiết kế cơ sở bổ sung + 02 thuyết minh điều chỉnh dự án và tờ trình thẩm định và các văn bản liên quan.

Trường hợp không tổ chức họp thẩm định: 02 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 40 ngày làm việc.

d) Lệ phí: đối với nhóm dự án có giá trị công trình từ 0,5 tỷ đến 15tỷ mức lệ phí từ 0,0250% đến 0,0190%.

Đối với nhóm dự án có giá trị công trình từ 25 tỷ đến 2000 tỷ mức lệ phí từ 0,0170% đến 0,0025%.

II. HỒ SƠ CẤP PHÉP ĐẦU TƯ: 26 thủ tục

1. Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước không đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư:

a) Hồ sơ gồm:

- Bản đăng ký dự án đầu tư (theo mẫu quy định).

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

- Giấy tờ chứng thực cá nhân (hợp lệ): Giấy chứng minh nhân dân, hộ chiếu.

- Văn bản ủy quyền kèm bản sao Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/ hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp của người đại diện (trường hợp có ủy quyền).

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ chính

c) Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Không.

2. Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư.

a) Hồ sơ gồm:

- Bản đăng ký/đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

- Giấy chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc giấy tờ chứng thực cá nhân hợp lệ khác của người đại diện.

- Văn bản ủy quyền kèm theo bản sao Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/ hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện (trường hợp có ủy quyền)

b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ chính.

c) Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Không.

3. Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài (không gắn với thành lập tổ chức kinh tế).

a) Hồ sơ gồm:

- Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu);

- Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm).

- Hợp đồng liên doanh hoặc hợp đồng BCC, Điều lệ doanh nghiệp (nếu có).

- Bản sao hợp lệ Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; bản sao Quyết định thành lập/Giấy CNĐKKD/hoặc tài liệu tương đương khác của tổ chức;

- Văn bản ủy quyền kèm bản sao Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện.

b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ chính.

c) Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Không.

4. Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài (trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp).

a) Hồ sơ gồm:

- Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu quy định).

- Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm).

- Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh;

- Văn bản ủy quyền kèm bản sao Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện (trường hợp có ủy quyền).

- Dự thảo Điều lệ công ty (phải có đầy đủ chữ ký của các thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh; của người đại diện theo pháp luật, của các thành viên hoặc người đại diện theo ủy quyền đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 và 2 thành viên; của người đại diện theo pháp luật, của các cổ đông sáng lập hoặc người đại diện theo ủy quyền của cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần).

- Danh sách thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên và công ty hợp danh, danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần lập theo mẫu quy định.

- Kèm theo danh sách thành viên hoặc danh sách cổ đông sáng lập phải có bản sao hợp lệ các giấy tờ chứng thực cá nhân của các thành viên gồm:

+ Đối với công dân Việt Nam ở trong nước: Giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực.

+ Đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài : Hộ chiếu Việt Nam còn hiệu lực; Hộ chiếu nước ngoài còn hiệu lực.

+ Đối với người nước ngoài thường trú tại Việt Nam: Thẻ thường trú do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp và Hộ chiếu còn hiệu lực.

+ Đối với người nước ngoài không thường trú tại Việt Nam : Hộ chiếu còn hiệu lực.

- Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định.

- Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của các thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh, của Giám đốc (Tổng giám đốc) và cá nhân khác quy định tại khoản 13 Điều 4 của Luật Doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên và công ty cổ phần nếu công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.

- Hợp đồng liên doanh đối với hình thức đầu tư thành lập tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài.

b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ chính.

c) Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Không.

5. Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài (trường hợp gắn với thành lập chi nhánh). a) Hồ sơ gồm:

- Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu quy định).

- Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm).

- Văn bản ủy quyền kèm bản sao Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện (trường hợp có ủy quyền).

- Ngoài hồ sơ quy định tại điểm 1; 2 trên đây nhà đầu tư phải nộp kèm theo:

+ Quyết định bằng văn bản và bản sao biên bản về việc lập Chi nhánh

+ Quyết định bổ nhiệm người đứng đầu chi nhánh.

+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy phép đầu tư (bao gồm cả các lần điều chỉnh).

+ Bản sao Điều lệ của Công ty (nếu công ty không có trụ sở chính tại Kiên Giang).

+ Bản sao hợp lệ các giấy tờ chứng thực cá nhân của chủ đầu tư và người đứng đầu chi nhánh gồm:

1. Đối với công dân Việt Nam ở trong nước : Giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực.

2. Đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài: Hộ chiếu Việt Nam còn hiệu lực; Hộ chiếu nước ngoài còn hiệu lực.

3. Đối với người nước ngoài thường trú tại Việt Nam: Thẻ thường trú do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp và Hộ chiếu còn hiệu lực.

4. Đối với người nước ngoài không thường trú tại Việt Nam: Hộ chiếu còn hiệu lực.

5. Đối với chi nhánh kinh doanh các ngành, nghề phải có chứng chỉ hành nghề phải có thêm bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của người đứng đầu chi nhánh hoặc cấp phó của người đứng đầu chi nhánh.

6. Hợp đồng liên doanh đối với hình thức đầu tư thành lập tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài.

b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ chính.

c) Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Không.

6. Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.

a) Hồ sơ gồm:

- Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu quy định).

- Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của nhà đầu tư: Bản sao quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương khác đối với nhà đầu tư là tổ chức; bản sao hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân đối với nhà đầu tư là cá nhân;

- Văn bản ủy quyền kèm bản sao Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện (trường hợp có ủy quyền).

- Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm);

- Giải trình kinh tế - kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu: Mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất; giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường;

- Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh.

- Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đầu tư đồng thời với thủ tục đăng ký kinh doanh, ngoài hồ sơ quy định trên đây, nhà đầu tư phải nộp kèm theo:

+ Hồ sơ đăng ký kinh doanh tương ứng với mỗi loại hình tổ chức kinh tế theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp và pháp luật có liên quan;

+ Hợp đồng liên doanh đối với hình thức thành lập tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài.

b) Số lượng hồ sơ: 08 bộ có ít nhất 01 bộ chính.

c) Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Không.

7. Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.

a) Hồ sơ gồm:

- Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu quy định).

- Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của nhà đầu tư: Bản sao quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương khác đối với nhà đầu tư là tổ chức; bản sao hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân đối với nhà đầu tư là cá nhân;

- Văn bản ủy quyền kèm bản sao Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện (trường hợp có ủy quyền).

- Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm);

- Giải trình kinh tế - kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu: Mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất; giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường;

- Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh.

- Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện mà dự án đầu tư phải đáp ứng theo quy định của pháp luật đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện quy định tại Điều 29 của Luật Đầu tư và Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ.

- Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đầu tư đồng thời với thủ tục đăng ký kinh doanh, ngoài hồ sơ quy định trên đây, nhà đầu tư phải nộp kèm theo:

+ Hồ sơ đăng ký kinh doanh tương ứng với mỗi loại hình tổ chức kinh tế theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp và pháp luật có liên quan;

+ Hợp đồng liên doanh đối với hình thức thành lập tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài.

b) Số lượng hồ sơ: 08 bộ (có ít nhất 01 bộ chính).

c) Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Không.

8. Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.

a) Hồ sơ gồm:

- Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu quy định).

- Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của nhà đầu tư: Bản sao quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương khác đối với nhà đầu tư là tổ chức; bản sao hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân đối với nhà đầu tư là cá nhân;

- Văn bản ủy quyền kèm bản sao Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện (trường hợp có ủy quyền).

- Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm);

- Giải trình kinh tế - kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu: Mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất; giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường;

- Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện mà dự án đầu tư phải đáp ứng theo quy định của pháp luật đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện quy định tại Điều 29 của Luật Đầu tư và Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ.

- Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh.

- Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đầu tư đồng thời với thủ tục đăng ký kinh doanh, ngoài hồ sơ quy định trên đây, nhà đầu tư phải nộp kèm theo:

+ Hồ sơ đăng ký kinh doanh tương ứng với mỗi loại hình tổ chức kinh tế theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp và pháp luật có liên quan;

+ Hợp đồng liên doanh đối với hình thức thành lập tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài.

b) Số lượng hồ sơ: 08 bộ (có ít nhất 01 bộ chính).

c) Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Không.

9. Cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh đối với dự án đầu tư trong nước cấp giấy chứng nhận đầu tư.

a) Hồ sơ gồm:

- Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu).

- Bản sao Giấy chứng nhận đầu tư/ Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh đã cấp (do người có thẩm quyền của doanh nghiệp ký sao y bản chính và đóng dấu).

- Giấy tờ chứng thực cá nhân (hợp lệ): Giấy chứng minh nhân dân, hộ chiếu…

- Văn bản ủy quyền kèm bản sao Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện (trường hợp có ủy quyền).

b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ chính).

c) Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Không.

10. Cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh đối với dự án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài (Không gắn với thành lập tổ chức kinh tế).

a) Hồ sơ gồm:

- Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu).

- Bản sao Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh đã cấp (do người có thẩm quyền của doanh nghiệp ký sao y bản chính và đóng dấu).

- Bản sửa đổi, bổ sung hợp đồng liên doanh hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh hoặc điều lệ doanh nghiệp – trong trường hợp điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư có thay đổi nội dung của các hồ sơ đã ký trên (người có thẩm quyền của doanh nghiệp ký sao y bản chính và đóng dấu).

- Giấy tờ chứng thực cá nhân (hợp lệ): Giấy chứng minh nhân dân, hộ chiếu…

- Văn bản ủy quyền kèm bản sao Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện (trường hợp có ủy quyền).

b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ chính).

c) Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Không.

11. Cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh dự án có vốn đầu tư nước ngoài (đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập Chi nhánh)

a) Hồ sơ gồm :

- Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư.

- Bản sao Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh đã cấp (do người có thẩm quyền của doanh nghiệp ký sao y bản chính và đóng dấu).

- Văn bản ủy quyền kèm bản sao Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện (trường hợp có ủy quyền).

- Giấy tờ chứng thực cá nhân (hợp lệ): Giấy chứng minh nhân dân, hộ chiếu… của người đứng đầu chi nhánh (Đối với trường hợp thay đổi người đứng đầu chi nhánh).

- Quyết định bằng văn bản và bản sao biên bản họp về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh.

- Bản sao hợp lệ Chứng chỉ hành nghề của người đứng đầu hoặc cấp phó của người đứng đầu Chi nhánh (trường hợp chi nhánh thay đổi mục tiêu, ngành nghề kinh doanh yêu cầu phải có chứng chỉ hành nghề hoặc thay đổi nhân sự đã đăng ký chứng chỉ hành nghề);

- Bản sửa đổi, bổ sung của hợp đồng liên doanh hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh hoặc điều lệ doanh nghiệp – trong trường hợp điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư của Chi nhánh có thay đổi nội dung của các hồ sơ đã ký trên (người có thẩm quyền của doanh nghiệp ký sao y bản chính và đóng dấu).

b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ chính).

c) Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Không.

12. Cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh (đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp

a) Hồ sơ gồm:

- Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy phép đầu tư (của nhà đầu tư).

- Quyết định bằng văn bản và bản sao biên bản về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp.

- Bản sửa đổi, bổ sung của hợp đồng liên doanh hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh hoặc điều lệ doanh nghiệp – Đối với trường hợp điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư của Doanh nghiệp có thay đổi nội dung của các hồ sơ đã ký trên (người có thẩm quyền của doanh nghiệp ký sao y bản chính và đóng dấu).

- Giấy tờ chứng thực cá nhân (hợp lệ): Giấy chứng minh nhân dân, hộ chiếu…

- Bản sửa đổi, bổ sung của hợp đồng liên doanh hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh hoặc điều lệ doanh nghiệp – trong trường hợp điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư của Chi nhánh có thay đổi nội dung của các hồ sơ đã ký trên (người có thẩm quyền của doanh nghiệp ký sao y bản chính và đóng dấu).

- Bản sao hợp lệ Chứng chỉ hành nghề của người đứng đầu hoặc cấp phó của người đứng đầu Chi nhánh (trường hợp Doanh nghiệp thay đổi mục tiêu, ngành nghề kinh doanh yêu cầu phải có chứng chỉ hành nghề hoặc thay đổi nhân sự đã đăng ký chứng chỉ hành nghề);

- Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền (đối với trường hợp thay đổi ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định).

- Dự thảo Điều lệ doanh nghiệp sửa đổi; Danh sách thành viên/cổ đông sáng lập (Trường hợp thay đổi nội dung Điều lệ doanh nghiệp hoặc bổ sung thêm thành viên mới).

b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ chính).

c) Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Không.

13. Cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh (đối với trường hợp chỉ điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh/hoặc đăng ký hoạt động của Chi nhánh trong Giấy chứng nhận đầu tư).

a) Hồ sơ gồm:

- Bản đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh (theo mẫu).

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy phép đầu tư (của nhà đầu tư).

- Quyết định bằng văn bản và bản sao biên bản họp của Hội đồng thành viên đối với loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, của Đại hội đồng cổ đông đối với loại hình công ty cổ phần và của các thành viên hợp danh đối với loại hình công ty hợp danh; Quyết định của chủ sở hữu công ty đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên; (Quyết định, biên bản họp phải ghi rõ những nội dung được sửa đổi trong Điều lệ công ty).

- Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền (đối với trường hợp thay đổi ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định).

- Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của các thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh, của Giám đốc (Tổng giám đốc) và cá nhân khác quy định tại khoản 13 Điều 4 của Luật Doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên và công ty cổ phần nếu công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề. (đối với trường hợp công ty thay đổi ngành, nghề kinh doanh yêu cầu phải có chứng chỉ hành nghề hoặc thay đổi nhân sự đã đăng ký chứng chỉ hành nghề).

b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ chính).

c) Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Không.

14. Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư .

a) Hồ sơ:

- Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu quy định).

- Giải trình lý do điều chỉnh, những thay đổi so với dự án đang triển khai;

- Báo cáo tình hình thực hiện dự án đến thời điểm điều chỉnh dự án;

- Bản sao Giấy chứng nhận đầu tư đã cấp;

- Bản sửa đổi, bổ sung của hợp đồng liên doanh hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh hoặc điều lệ doanh nghiệp (đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài);

b) Số lượng hồ sơ: 10 bộ (có ít nhất 01 bộ chính).

c) Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Không.

15. Đăng ký tạm ngừng thực hiện dự án đầu tư.

a) Hồ sơ gồm:

Thông báo về việc tạm ngừng thực hiện dự án đầu tư (thông báo ghi rõ thời hạn tạm ngừng).

b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ chính).

c) Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Không.

16. Đăng ký giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư.

a) Hồ sơ gồm: Thông báo về việc giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư.

b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ chính).

c) Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Không.

17. Đăng ký chuyển nhượng dự án Đầu tư.

a) Hồ sơ gồm:

- Văn bản đăng ký chuyển nhượng dự án;

- Hợp đồng chuyển nhượng dự án;

- Văn bản về tư cách pháp lý của bên nhận chuyển nhượng;

- Báo cáo tình hình hoạt động triển khai dự án.

b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ chính).

c) Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Không.

18. Chấm dứt hoạt động dự án Đầu tư.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo của nhà đầu tư về việc chấm dứt hoạt động dự án đầu tư (Đối với các trường hợp quy định tại điều 65 của Luật Đầu tư)

- Giấy chứng nhận đầu tư

- Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư có quyền quyết định chấm dứt hoạt động của dự án trong trường hợp:

- Dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đầu tư mà sau 12 tháng, nhà đầu tư không triển khai hoặc dự án chậm tiến độ quá 12 tháng so với tiến độ thực hiện dự án đầu tư quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư, trừ trường hợp được tạm ngừng hoặc giãn tiến độ thực hiện dự án theo quy định tại Điều 67 Nghị định này;

Vi phạm nghiêm trọng các quy định của pháp luật mà theo đó pháp luật quy định phải chấm dứt hoạt động.

b) Số lượng hồ sơ: 01(bộ chính).

c) Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Không.

19. Thanh lý dự án đầu tư.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo về việc thanh lý dự án đầu tư

- Giấy chứng nhận đầu tư được cấp.

- Văn bản thanh lý theo quy định của pháp luật về thanh lý tài sản, thanh lý hợp đồng (đối với trường hợp thanh lý dự án đầu tư mà không gắn với việc giải thể tổ chức kinh tế);

- Trường hợp thanh lý dự án gắn với việc giải thể tổ chức kinh tế thì nhà đầu tư thực hiện thủ tục giải thể tổ chức kinh tế theo quy định của Luật Doanh nghiệp và pháp luật có liên quan.

b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ chính).

c) Thời gian giải quyết: 180 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Không.

20. Đăng ký lại doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo luật doanh nghiệp và luật đầu tư.

a) Hồ sơ gồm:

- Văn bản đề nghị đăng ký lại doanh nghiệp do đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký.

- Giấy tờ chứng thực cá nhân (hợp lệ): Giấy chứng minh nhân dân, hộ chiếu…

- Dự thảo Điều lệ doanh nghiệp sửa đổi phù hợp với hình thức doanh nghiệp dự kiến đăng ký, có chữ ký trên từng trang và chữ ký ở trang cuối của bản điều lệ (nhà đầu tư tự lập).

- Bản sao Giấy phép đầu tư và các Giấy phép điều chỉnh (do người có thẩm quyền của doanh nghiệp ký sao y bản chính và đóng dấu).

- Trường hợp khi đăng ký lại, doanh nghiệp có yêu cầu điều chỉnh các nội dung liên quan đến đăng ký kinh doanh và dự án đầu tư, thì trong hồ sơ nói trên còn bao gồm các tài liệu mà pháp luật quy định tương ứng với nội dung điều chỉnh.

b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ chính).

c) Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Không.

21. Đăng ký đổi giấy chứng nhận đầu tư của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư.

a) Hồ sơ gồm:

- Văn bản đề nghị đổi Giấy chứng nhận đầu tư do các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh ký.

- Bản sao hợp lệ Giấy phép đầu tư và các Giấy phép điều chỉnh

- Trường hợp các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh có yêu cầu điều chỉnh các nội dung liên quan đến dự án đầu tư và hợp đồng hợp tác kinh doanh thì trong hồ sơ nói trên còn bao gồm các tài liệu mà pháp luật về đầu tư quy định tương ứng với yêu cầu điều chỉnh.

b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ chính).

c) Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Không.

22. Doanh nghiệp liên doanh và doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài có từ hai chủ sở hữu trở lên chuyển đổi thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.

a) Hồ sơ gồm:

- Văn bản đề nghị chuyển đổi doanh nghiệp, trong đó nêu rõ nội dung chuyển đổi do đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký (theo mẫu tại Phụ lục I-15, Quyết định số 1088).

- Dự thảo Điều lệ Công ty TNHH một thành viên.

- Bản sao hợp lệ Giấy phép đầu tư và các Giấy phép điều chỉnh.

- Quyết định chuyển đổi doanh nghiệp của chủ doanh nghiệp (Quyết định chuyển đổi doanh nghiệp phải có các nội dung chủ yếu về: Tên, địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp chuyển đổi và của doanh nghiệp sau khi chuyển đổi; thời hạn và điều kiện chuyển tài sản, phần vốn góp, cổ phần, trái phiếu của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thành tài sản, phần vốn góp, cổ phần, trái phiếu của doanh nghiệp chuyển đổi; phương án sử dụng lao động; thời hạn thực hiện chuyển đổi).

- Quyết định chuyển đổi doanh nghiệp phải được gửi đến tất cả các chủ nợ và thông báo cho người lao động trong doanh nghiệp biết trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày thông qua quyết định;

- Trường hợp khi chuyển đổi doanh nghiệp có yêu cầu điều chỉnh các nội dung liên quan đến đăng ký kinh doanh và dự án đầu tư thì trong hồ sơ chuyển đổi còn bao gồm các tài liệu mà pháp luật quy định tương ứng với nội dung điều chỉnh.

b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ chính).

c) Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Không.

23. Chuyển đổi doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài do một tổ chức hoặc cá nhân nước ngoài đầu tư thành Công ty TNHH 02 thành viên trở lên.

a) Hồ sơ gồm:

- Văn bản đề nghị chuyển đổi doanh nghiệp, trong đó nêu rõ nội dung chuyển đổi do đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký (theo mẫu tại Phụ lục I-15, Quyết định số 1088).

- Dự thảo Điều lệ Công ty TNHH một thành viên.

- Bản sao hợp lệ Giấy phép đầu tư và các Giấy phép điều chỉnh.

- Quyết định chuyển đổi doanh nghiệp của chủ doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài (Quyết định chuyển đổi doanh nghiệp phải có các nội dung chủ yếu về: Tên, địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp chuyển đổi và của doanh nghiệp sau khi chuyển đổi; thời hạn và điều kiện chuyển tài sản, phần vốn góp, cổ phần, trái phiếu của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thành tài sản, phần vốn góp, cổ phần, trái phiếu của doanh nghiệp chuyển đổi; phương án sử dụng lao động; thời hạn thực hiện chuyển đổi).

- Quyết định chuyển đổi doanh nghiệp phải được gửi đến tất cả các chủ nợ và thông báo cho người lao động trong doanh nghiệp biết trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày thông qua quyết định;

- Trường hợp chuyển đổi có bổ sung thêm thành viên mới thì trong hồ sơ nói trên còn bao gồm:

- Đối với thành viên mới là cá nhân: bản sao Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác;

+ Đối với thành viên mới là pháp nhân: bản sao Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc tài liệu tương đương khác của pháp nhân; Quyết định ủy quyền, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện theo ủy quyền.

+ Đối với thành viên mới là pháp nhân nước ngoài thì bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Điều lệ phải có chứng thực của cơ quan nơi pháp nhân đó đã đăng ký không quá 3 tháng trước ngày nộp hồ sơ.

- Trường hợp khi chuyển đổi doanh nghiệp có yêu cầu điều chỉnh các nội dung liên quan đến đăng ký kinh doanh và dự án đầu tư thì trong hồ sơ chuyển đổi còn bao gồm các tài liệu mà pháp luật quy định tương ứng với nội dung điều chỉnh.

b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ chính).

c) Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Không.

24. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài là công ty trách nhiệm hữu hạn chuyển đổi thành công ty cổ phần và ngược lại.

a) Hồ sơ gồm:

- Văn bản đề nghị chuyển đổi doanh nghiệp, trong đó nêu rõ nội dung chuyển đổi do đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký (theo mẫu tại Phụ lục I-15, Quyết định số 1088)

- Dự thảo Điều lệ Cty TNHH một thành viên.

- Bản sao hợp lệ Giấy phép đầu tư và các Giấy phép điều chỉnh.

- Quyết định chuyển đổi doanh nghiệp của chủ doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài hoặc Đại hội đồng cổ đông của công ty cổ phần có vốn đầu tư nước ngoài (Quyết định chuyển đổi doanh nghiệp phải có các nội dung chủ yếu về: tên, địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp chuyển đổi và của doanh nghiệp sau khi chuyển đổi; thời hạn và điều kiện chuyển tài sản, phần vốn góp, cổ phần, trái phiếu của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thành tài sản, phần vốn góp, cổ phần, trái phiếu của doanh nghiệp chuyển đổi; phương án sử dụng lao động; thời hạn thực hiện chuyển đổi).

- Quyết định chuyển đổi doanh nghiệp phải được gửi đến tất cả các chủ nợ và thông báo cho người lao động trong doanh nghiệp biết trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày thông qua quyết định;

- Trường hợp chuyển đổi có bổ sung thêm thành viên mới thì trong hồ sơ nói trên còn bao gồm:

+ Đối với thành viên mới là cá nhân: Bản sao Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác;

+ Đối với thành viên mới là pháp nhân: Bản sao Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc tài liệu tương đương khác của pháp nhân; Quyết định ủy quyền, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện theo ủy quyền.

+ Đối với thành viên mới là pháp nhân nước ngoài thì bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Điều lệ phải có chứng thực của cơ quan nơi pháp nhân đó đã đăng ký không quá 3 tháng trước ngày nộp hồ sơ.

- Trường hợp khi chuyển đổi doanh nghiệp có yêu cầu điều chỉnh các nội dung liên quan đến đăng ký kinh doanh và dự án đầu tư thì trong hồ sơ chuyển đổi còn bao gồm các tài liệu mà pháp luật quy định tương ứng với nội dung điều chỉnh.

b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ chính).

c) Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Không.

25. Điều chỉnh Giấy phép đầu tư đối với doanh nghiệp không đăng ký lại, hợp đồng hợp tác kinh doanh không đổi Giấy chứng nhận đầu tư.

a) Hồ sơ gồm:

- Văn bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy phép đầu tư.

- Bản sao Giấy phép đầu tư và các Giấy phép điều chỉnh (do người có thẩm quyền của doanh nghiệp ký sao y bản chính và đóng dấu).

- Giấy tờ chứng thực cá nhân (hợp lệ): Giấy chứng minh nhân dân, hộ chiếu…

- Tùy thuộc vào nội dung điều chỉnh Giấy phép đầu tư, doanh nghiệp không đăng ký lại, các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh không đổi Giấy chứng nhận đầu tư lập hồ sơ điều chỉnh theo quy định của Nghị định quy định hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.

b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ chính).

c) Thời gian giải quyết: 25 ngày.

d) Lệ phí: Không.

26. Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư (Đối với trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư trong nước không cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh).

a) Hồ sơ gồm:

- Bản Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư (theo mẫu quy định).

- Văn bản ủy quyền kèm bản sao Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện (trường hợp có ủy quyền).

b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ chính).

c) Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Không.

III. HỒ SƠ THẨM ĐỊNH PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ ĐẤU THẦU: 09 thủ tục

1. Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình đấu thầu.

a) Hồ sơ gồm:

- Đối với KHĐT (lập mới): Đơn kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình đấu thầu. Đơn phải có chữ ký của người ký đơn dự thầu hoặc đại diện hợp pháp của nhà thầu, được đóng dấu (nếu có).

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Không.

2. Thẩm định hồ sơ mời thầu xây lắp quy mô nhỏ.

a) Hồ sơ gồm:

- Tờ trình đề nghị thẩm định hồ sơ mời thầu.

- Dự thảo hồ sơ mời thầu xây lắp quy mô nhỏ theo mẫu quy định (Ban hành kèm theo Quyết định số 1744/2008/QĐ-BKH ngày 29 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư).

- Quyết định đầu tư.

- Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 09 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Không.

3. Thẩm định hồ sơ mời thầu dịch vụ tư vấn.

a) Hồ sơ gồm:

- Tờ trình đề nghị thẩm định hồ sơ mời thầu.

- Dự thảo hồ sơ mời thầu dịch vụ tư vấn theo mẫu quy định (Ban hành kèm theo Quyết định 1048/2008/QĐ-BKH ngày 11 tháng 8 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

- Quyết định đầu tư;

- Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 09 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Không.

4. Thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu.

a) Hồ sơ gồm:

- Tờ trình xin phê duyệt kế hoạch đấu thầu theo mẫu quy định.

- Quyết định đầu tư và các tài liệu để ra quyết định đầu tư.

- Thiết kế, dự toán, tổng dự toán được duyệt (nếu có).

- Kế hoạch vốn cho dự án.

- Điều ước quốc tế hoặc văn bản thỏa thuận quốc tế đối với các dự án sử dụng vốn ODA.

- Các văn bản pháp lý khác liên quan (nếu có).

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Không.

5. Thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.

a) Hồ sơ gồm:

Đối với KHĐT (lập mới):

- Tờ trình đề nghị thẩm định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.

- Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu (Ban hành kèm Quyết định số 1121/2008/QĐ-BKH ngày 03 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư).

- Tài liệu liên quan bao gồm:

+ Bản chụp quyết định đầu tư và các tài liệu để ra quyết định đầu tư; Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc quyết định thành lập, Điều ước hoặc thỏa thuận quốc tế (nếu có), kế hoạch đấu thầu;

+ Hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu;

+ Quyết định thành lập tổ chuyên gia đấu thầu, hợp đồng thuê tư vấn đấu thầu, tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp;

+ Danh sách nhà thầu nộp hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất, biên bản mở thầu;

+ Các hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất và các tài liệu làm rõ, sửa đổi, bổ sung liên quan;

+ Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất của tổ chuyên gia đấu thầu, tư vấn đấu thầu, tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp;

+ Văn bản phê duyệt các nội dung của quá trình thực hiện lựa chọn nhà thầu theo quy định;

+ Biên bản thương thảo hợp đồng đối với gói thầu dịch vụ tư vấn;

+ Ý kiến về kết quả lựa chọn nhà thầu của tổ chức tài trợ nước ngoài (nếu có);

+ Các tài liệu khác liên quan.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 08 ngày làm việc.

d) Lệ phí: 0.01% giá trị gói thầu.

6. Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đấu thầu.

a) Hồ sơ gồm:

- Tờ trình đề nghị điều chỉnh kế hoạch đấu thầu (nêu rõ lý do điều chỉnh).

- Quyết định đầu tư và các tài liệu để ra quyết định đầu tư;

- Thiết kế, dự toán, tổng dự toán được duyệt (nếu có).

- Kế hoạch vốn cho dự án.

- Điều ước quốc tế hoặc văn bản thỏa thuận quốc tế đối với các dự án sử dụng vốn ODA.

- Kế hoạch đấu thầu được duyệt.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Không.

7. Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu.

a) Hồ sơ gồm:

Đối với KHĐT (lập mới):

Đơn kiến nghị về các vấn đề liên quan về kết quả lựa chọn nhà thầu. Đơn phải có chữ ký của người ký đơn dự thầu hoặc đại diện hợp pháp của nhà thầu, được đóng dấu (nếu có)

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Không.

8. Thẩm định hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hoá.

a) Hồ sơ gồm:

- Tờ trình đề nghị thẩm định hồ sơ mời thầu.

- Dự thảo hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hoá theo mẫu (Ban hành kèm theo Quyết định số 1118/2008/QĐ-BKH ngày 03 tháng 9 năm 2008 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

- Quyết định mua sắm.

- Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 09 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Không.

9. Thẩm định hồ sơ mời thầu xây lắp.

a) Hồ sơ gồm:

- Tờ trình đề nghị thẩm định hồ sơ mời thầu.

- Dự thảo hồ sơ mời thầu xây lắp theo mẫu quy định (Ban hành kèm theo Quyết định số 731/2008/QĐ-BKH ngày 10 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư).

- Quyết định đầu tư.

- Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 09 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Không.

IIII. THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP: 138 THỦ TỤC.

1. Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân.

a) Hồ sơ gồm:

- Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh doanh nghiệp tư nhân (theo Phụ lục I-1 Thông tư số 03/2006/TT-BKH)

- Bản kê khai thông tin đăng ký thuế (theo Phụ lục 1 Thông tư liên tịch số 05/2008/TTLT/BKH-BTC-BCA).

- Kèm theo bản sao hợp lệ của một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp của chủ sở hữu và giám đốc doanh nghiệp tư nhân:

+ Giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực đối với công dân Việt Nam ở trong nước.

+ Một trong số các giấy tờ còn hiệu lực đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài sau đây:

- Hộ chiếu Việt Nam;

- Hộ chiếu nước ngoài (hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài) và một trong các giấy tờ còn hiệu lực sau:

+ Giấy chứng nhận có quốc tịch Việt Nam;

+ Giấy xác nhận mất quốc tịch Việt Nam;

+ Giấy xác nhận đăng ký công dân;

+ Giấy xác nhận gốc Việt Nam;

+ Giấy xác nhận có gốc Việt Nam;

+ Giấy xác nhận có quan hệ huyết thống Việt Nam;

+ Các giấy tờ khác theo quy định của pháp luật.

- Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với doanh nghiệp kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định.

- Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của Giám đốc (Tổng giám đốc) và cá nhân khác quy định tại khoản 13 Điều 4 của Luật Doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân kinh doanh các ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.

d) Lệ phí:

- Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh doanh nghiệp tư nhân: 80.000 đồng/giấy

- Cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu: 20.000 đồng/giấy.

- Lệ phí khắc dấu: 330.000 đồng/dấu lật hoặc 200.000 đồng/dấu đồng hoặc dấu nhựa.

2. Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với doanh nghiệp tư nhân.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo lập chi nhánh (theo Phụ lục III-1 Thông tư số 03/2006/TT- BKH)

- Bản kê khai thông tin đăng ký thuế. (theo Phụ lục 1 Thông tư liên tịch số 05/2008/TTLT/BKH-BTC-BCA).

- Bản sao hợp lệ quyết định bổ nhiệm trưởng chi nhánh.

- Đối với chi nhánh kinh doanh các ngành, nghề phải có chứng chỉ hành nghề thì phải có thêm bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của người đứng đầu hoặc cấp phó của người đứng đầu chi nhánh.

- Đối với doanh nghiệp thành lập ngoài tỉnh:

+ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh doanh nghiệp tư nhân (bản sao có công chứng).

+ Thông báo mã số đơn vị trực thuộc.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.

d) Lệ phí:

- Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh doanh nghiệp tư nhân: 16.000 đồng/giấy

- Cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu: 20.000 đồng/giấy.

3. Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo lập văn phòng đại diện. (theo Phụ lục III-1 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

- Bản kê khai thông tin đăng ký thuế. (theo Phụ lục 1 Thông tư liên tịch số 05/2008/TTLT/BKH-BTC-BCA). Kèm theo các giấy tờ sau:

- Quyết định bổ nhiệm trưởng văn phòng đại diện.

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh doanh nghiệp tư nhân (đối với doanh nghiệp thành lập ngoài tỉnh, bản sao có công chứng).

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng doanh nghiệp tư nhân: 16.000 đồng/giấy.

4. Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo lập địa điểm kinh doanh. (theo Phụ lục III-1 Thông tư số 03/2006/TT-BKH)

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế của doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đăng ký hoạt động và đăng ký thuế của chi nhánh doanh nghiệp.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Thay đổi bổ sung địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp tư nhân hoặc chi nhánh: 16.000 đồng/giấy.

5. Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh doanh nghiệp tư nhân. (theo Phụ lục III-5 Thông tư số 01/2009/TT-BKH).

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế doanh nghiệp tư nhân (nộp lại bản cũ).

- Kèm theo các giấy tờ sau:

+ Quyết định của chủ doanh nghiệp tư nhân về việc bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh.

+ Trường hợp bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh phải có vốn pháp định thì phải có thêm văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan có thẩm quyền.

+ Trường hợp bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh phải có chứng chỉ hành nghề thì phải có thêm bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của Giám đốc (Tổng giám đốc) và các chức danh quản lý doanh nghiệp quy định tại khoản 13 Điều 4 của Luật Doanh nghiệp.

+ Kèm theo quyết định hoặc bản án có hiệu lực pháp luật trường hợp có thay đổi nội dung đăng ký hoạt động theo quyết định của Toà án.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh doanh nghiệp tư nhân: 16.000 đồng/giấy.

6. Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với doanh nghiệp tư nhân.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh doanh nghiệp tư nhân. (theo Phụ lục III-5 Thông tư số 01/2009/TT-BKH).

- Quyết định của chủ doanh nghiệp tư nhân về việc thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp.

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế doanh nghiệp tư nhân (nộp lại bản cũ).

- Kèm theo quyết định hoặc bản án có hiệu lực pháp luật trường hợp có thay đổi nội dung đăng ký hoạt động theo quyết định của Toà án.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh doanh nghiệp tư nhân: 16.000 đồng/giấy.

7. Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh doanh nghiệp tư nhân. (theo Phụ lục III-5 Thông tư số 01/2009/TT-BKH).

- Quyết định của chủ doanh nghiệp tư nhân về việc thay đổi tên doanh nghiệp.

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế doanh nghiệp tư nhân (nộp lại bản cũ).

- Kèm theo quyết định hoặc bản án có hiệu lực pháp luật trường hợp có thay đổi nội dung đăng ký hoạt động theo quyết định của Toà án.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh doanh nghiệp tư nhân: 16.000 đồng/giấy.

8. Đăng ký thay đổi vốn đầu tư đối với doanh nghiệp tư nhân.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh doanh nghiệp tư nhân. (theo Phụ lục III-5 Thông tư số 01/2009/TT-BKH).

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế doanh nghiệp tư nhân (nộp lại bản cũ).

- Kèm theo quyết định hoặc bản án có hiệu lực pháp luật trường hợp có thay đổi nội dung đăng ký hoạt động theo quyết định của Toà án.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh doanh nghiệp tư nhân: 16.000 đồng/giấy.

9. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh đối với doanh nghiệp tư nhân.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh. (theo Phụ lục III-4 Thông tư số 03/2006/TT-BKH) Kèm theo các giấy tờ sau:

- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động và đăng ký thuế của chi nhánh (nộp lại bản cũ).

- Trường hợp thay đổi tên chi nhánh có địa chỉ nằm ngoài phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính, kèm theo thông báo, phải có bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp.

- Kèm theo quyết định hoặc bản án có hiệu lực pháp luật trường hợp có thay đổi nội dung đăng ký hoạt động theo quyết định của Toà án.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Thay đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh doanh nghiệp tư nhân: 16.000 đồng/giấy

10. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động văn phòng đại diện. (theo Phụ lục III-4 Thông tư số 03/2006/TT-BKH) Kèm theo các giấy tờ sau:

- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện (nộp lại bản cũ).

- Trường hợp thay đổi tên văn phòng đại diện có địa chỉ nằm ngoài phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính, kèm theo thông báo, phải có bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp.

- Kèm theo quyết định hoặc bản án có hiệu lực pháp luật trường hợp có thay đổi nội dung đăng ký hoạt động theo quyết định của Toà án.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Thay đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện doanh nghiệp tư nhân: 16.000 đồng/giấy.

11. Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi địa điểm kinh doanh. (theo Phụ lục III-4 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

Kèm theo các giấy tờ sau:

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế của doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đăng ký hoạt động và đăng ký thuế của chi nhánh doanh nghiệp (nộp lại bản cũ).

- Kèm theo quyết định hoặc bản án có hiệu lực pháp luật trường hợp có thay đổi nội dung đăng ký hoạt động theo quyết định của Tòa án.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Thay đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện doanh nghiệp tư nhân: 16.000 đồng/giấy.

12. Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp (theo Phụ lục V-4 Thông tư số 03/2006/TT-BKH)

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Không.

13. Giải thể doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân.

a) Hồ sơ gồm:

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế của doanh nghiệp tư nhân (nộp lại).

- Quyết định giải thể của chủ doanh nghiệp hoặc quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc quyết định của Tòa án tuyên bố giải thể doanh nghiệp.

- Danh sách chủ nợ và số nợ đã thanh toán, gồm cả thanh toán hết các khoản nợ về thuế và nợ tiền đóng bảo hiểm xã hội.

- Danh sách người lao động hiện có và quyền lợi người lao động đã được giải quyết.

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư.

- Con dấu, Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu, Giấy chứng nhận đăng ký mã số thuế của doanh nghiệp.

- Số hóa đơn giá trị gia tăng chưa sử dụng;

- Báo cáo tóm tắt về việc thực hiện thủ tục giải thể, trong đó có cam kết đã thanh toán hết các khoản nợ, gồm cả nợ thuế, giải quyết các quyền lợi hợp pháp của người lao động.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Không.

14. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh đối với doanh nghiệp tư nhân.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh. (theo Phụ lục III-4 Thông tư số 03/2006/TT-BKH) Kèm theo các giấy tờ sau:

- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động và đăng ký thuế của chi nhánh;

- Quyết định của doanh nghiệp về giải thể chi nhánh hoặc quyết định thu hồi Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;

- Danh sách chủ nợ và số nợ chưa thanh toán, gồm cả nợ thuế, của chi nhánh và nợ tiền đóng bảo hiểm xã hội;

- Danh sách người lao động và quyền lợi tương ứng hiện hành của người lao động;

- Con dấu, Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu;

- Số hóa đơn giá trị gia tăng chưa sử dụng.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Không.

15. Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh (theo Phụ lục III-4 Thông tư số 03/2006/TT-BKH) Kèm theo các giấy tờ sau:

- Quyết định của doanh nghiệp về giải thể văn phòng đại diện hoặc quyết định thu hồi Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

- Danh sách chủ nợ và số nợ chưa thanh toán, gồm cả nợ thuế, của chi nhánh và nợ tiền đóng bảo hiểm xã hội.

- Danh sách người lao động và quyền lợi tương ứng hiện hành của người lao động.

- Con dấu, Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu (nếu có).

- Số hoá đơn giá trị gia tăng chưa sử dụng (nếu có).

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Không.

16. Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân).

a) Hồ sơ gồm:

- Giấy đề nghị chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH 01 thành viên (theo Phụ lục I-8 Thông tư số 01/2009/TT-BKH).

- Bản kê khai thông tin đăng ký thuế (theo Phụ lục 1 Thông tư liên tịch số 05/2008/TTLT/BKH-BTC-BCA).

- Điều lệ công ty TNHH 01 thành viên (dự thảo).

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế của doanh nghiệp tư nhân.

- Danh sách chủ nợ và số nợ chưa thanh toán, gồm cả nợ thuế, thời hạn thanh toán; danh sách người lao động hiện có; danh sách các hợp đồng chưa thanh lý và các tài liệu tương ứng (văn bản cam kết chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản, văn bản thỏa thuận với các bên của hợp đồng chưa thanh lý).

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.

d) Lệ phí:

- Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty TNHH 01 thành viên: 160.000 đồng/giấy.

- Cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu: 20.000 đồng/giấy.

- Khắc dấu: 330.000 đồng/dấu lật hoặc 200.000 đồng/dấu đồng hoặc dấu nhựa.

17. Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên.

a) Hồ sơ gồm:

- Giấy đề nghị chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH 02 thành viên trở lên (theo Phụ lục I-9 Thông tư số 01/2009/TT-BKH).

- Bản kê khai thông tin đăng ký thuế (theo Phụ lục 1 Thông tư liên tịch số 05/2008/TTLT/BKH-BTC-BCA).

- Điều lệ công ty TNHH 02 thành viên trở lên (dự thảo).

- Danh sách thành viên công ty (theo Phụ lục II-1 Thông tư số 03/2006/TT- BKH)

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế của doanh nghiệp tư nhân.

- Danh sách chủ nợ và số nợ chưa thanh toán, gồm cả nợ thuế, thời hạn thanh toán; danh sách người lao động hiện có; danh sách các hợp đồng chưa thanh lý và các tài liệu tương ứng (văn bản cam kết chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản, văn bản thỏa thuận với các bên của hợp đồng chưa thanh lý, cam kết hoặc thỏa thuận với các thành viên góp vốn về tiếp nhận và sử dụng lao động).

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.

d) Lệ phí:

- Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty TNHH 01 thành viên: 160.000 đồng/giấy.

- Cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu: 20.000 đồng/giấy.

- Khắc dấu: 330.000 đồng/dấu lật hoặc 200.000 đồng/dấu đồng hoặc dấu nhự

18. Đăng ký thành lập doanh nghiệp do mua bán, cho tặng doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân.

a) Hồ sơ gồm:

- Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh doanh nghiệp tư nhân (theo Phụ lục I-1 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

- Bản kê khai thông tin đăng ký thuế (theo Phụ lục 1 Thông tư liên tịch số 05/2008/TTLT/BKH-BTC-BCA).

- Thông báo bán doanh nghiệp tư nhân (theo Phụ lục V-6 Thông tư số 03/2006/TT-BKH) hoặc hợp đồng cho, tặng doanh nghiệp tư nhân.

- Kèm theo bản sao hợp lệ của một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp của chủ sở hữu và giám đốc doanh nghiệp tư nhân:

+ Giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực đối với công dân Việt Nam ở trong nước.

+ Một trong số các giấy tờ còn hiệu lực đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài sau đây:

+ Hộ chiếu Việt Nam;

+ Hộ chiếu nước ngoài (hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài) và một trong các giấy tờ còn hiệu lực sau:

+ Giấy chứng nhận có quốc tịch Việt Nam;

+ Giấy xác nhận mất quốc tịch Việt Nam;

+ Giấy xác nhận đăng ký công dân;

+ Giấy xác nhận gốc Việt Nam;

+ Giấy xác nhận có gốc Việt Nam;

+ Giấy xác nhận có quan hệ huyết thống Việt Nam;

+ Các giấy tờ khác theo quy định của pháp luật.

- Văn bản chứng nhận đủ điều kiện của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với doanh nghiệp kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật chuyên ngành có điều kiện trước khi đăng ký kinh doanh (văn bản xác nhận vốn pháp định, chứng chỉ hành nghề, giấy phép,...).

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.

d) Lệ phí:

- Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh doanh nghiệp tư nhân: 80.000 đồng/giấy.

- Cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu: 20.000 đồng/giấy.

- Khắc dấu: 330.000 đồng/dấu lật hoặc 200.000 đồng/dấu đồng hoặc dấu nhựa.

19. Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với doanh nghiệp tư nhân ở ngoài tỉnh.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh doanh nghiệp tư nhân.  (theo Phụ lục III-5 Thông tư số 01/2009/TT-BKH).

- Quyết định của chủ doanh nghiệp tư nhân về việc thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp.

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế doanh nghiệp tư nhân (nộp lại bản cũ).

- Kèm theo quyết định hoặc bản án có hiệu lực pháp luật trường hợp có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Toà án.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh doanh nghiệp tư nhân: 16.000 đồng/giấy.

20. Đăng ký chấm dứt hoạt động của địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi địa điểm kinh doanh (theo Phụ lục III-4 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

- Kèm theo các giấy tờ sau: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế của doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đăng ký hoạt động và đăng ký thuế của chi nhánh doanh nghiệp (nộp lại bản cũ).

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp tư nhân hoặc chi nhánh: 16.000 đồng/giấy.

21. Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên.

a) Hồ sơ gồm:

- Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh công ty TNHH 02 thành viên trở lên. (theo Phụ lục I-2 Thông tư số 03/2006/TT-BKH)

- Danh sách thành viên công ty TNHH 02 thành viên trở lên. (theo Phụ lục II-1 Thông tư số 03/2006/TT-BKH)

- Bản kê khai thông tin đăng ký thuế. (theo Phụ lục 1 Thông tư liên tịch số 05/2008/TTLT/BKH-BTC-BCA)

- Điều lệ công ty TNHH 02 thành viên trở lên (dự thảo).

- Kèm theo bản sao hợp lệ của một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp của thành viên, người đại diện theo pháp luật của công ty:

+ Giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực đối với thành viên Công ty là công dân Việt Nam ở trong nước.

+ Một trong số các giấy tờ còn hiệu lực đối với thành viên Công ty là người Việt Nam định cư ở nước ngoài sau đây:

+ Hộ chiếu Việt Nam;

+ Hộ chiếu nước ngoài (hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài) và một trong các giấy tờ còn hiệu lực sau:

+ Giấy chứng nhận có quốc tịch Việt Nam;

+ Giấy xác nhận mất quốc tịch Việt Nam;

+ Giấy xác nhận đăng ký công dân;

+ Giấy xác nhận gốc Việt Nam;

+ Giấy xác nhận có gốc Việt Nam;

+ Giấy xác nhận có quan hệ huyết thống Việt Nam;

+ Các giấy tờ khác theo quy định của pháp luật.

+ Các giấy tờ còn hiệu lực đối với thành viên Công ty là người nước ngoài sau đây:

+ Hộ chiếu còn hiệu lực;

+ Thẻ thường trú (nếu người đại diện theo pháp luật của công ty là người nước ngoài).

+ Bản sao Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ tương đương khác, Điều lệ hoặc tài liệu tương đương khác, bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện theo ủy quyền và quyết định ủy quyền tương ứng đối với thành viên Công ty là pháp nhân.

- Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định.

- Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của Giám đốc (Tổng giám đốc) và cá nhân khác quy định tại khoản 13 Điều 4 của Luật Doanh nghiệp đối với công ty kinh doanh các ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.

d) Lệ phí:

- Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty TNHH 02 thành viên trở lên: 160.000 đồng/giấy.

- Cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu: 20.000 đồng/giấy.

- Khắc dấu: 330.000 đồng/dấu lật hoặc 200.000 đồng/dấu đồng hoặc dấu nhựa.

22. Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo lập chi nhánh (theo Phụ lục III-1 Thông tư số 03/2006/TT- BKH).

- Bản kê khai thông tin đăng ký thuế (theo Phụ lục 1 Thông tư liên tịch số 05/2008/TTLT/BKH-BTC-BCA). Kèm theo các giấy tờ sau:

- Quyết định hoặc nghị quyết của hội đồng thành viên.

- Biên bản họp hội đồng thành viên (bản sao).

- Quyết định bổ nhiệm trưởng chi nhánh.

- Đối với chi nhánh kinh doanh các ngành, nghề phải có chứng chỉ hành nghề thì phải có thêm bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của người đứng đầu hoặc cấp phó của người đứng đầu chi nhánh.

Đối với công ty thành lập ngoài tỉnh:

- Bản sau hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty TNHH 02 thành viên trở lên; Điều lệ công ty TNHH 02 thành viên trở lên.

- Thông báo mã số đơn vị trực thuộc.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh công ty TNHH 02 thành viên trở lên: 16.000 đồng/giấy.

23. Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên. a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo lập văn phòng đại diện (theo Phụ lục III-1 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

Kèm theo các giấy tờ sau:

- Quyết định hoặc nghị quyết của hội đồng thành viên.

- Biên bản họp hội đồng thành viên (bản sao).

- Quyết định bổ nhiệm trưởng văn phòng đại diện.

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty TNHH 02 thành viên trở lên; Điều lệ công ty TNHH 02 thành viên trở (đối với công ty thành lập ngoài tỉnh, bản sao có công chứng).

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng công ty TNHH 02 thành viên trở lên: 16.000 đồng/giấy.

24. Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên. a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo lập địa điểm kinh doanh (theo Phụ lục III-1 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế của công ty hoặc giấy chứng nhận đăng ký hoạt động và đăng ký thuế của chi nhánh công ty (đối với địa điểm kinh doanh thành lập ngoài tỉnh thành phố trực thuộc trung ương nơi Công ty/Chi nhánh đăng ký kinh doanh). Kèm theo các giấy tờ sau:

- Quyết định hoặc nghị quyết của hội đồng thành viên.

- Biên bản họp hội đồng thành viên (bản sao).

- Quyết định bổ nhiệm trưởng địa điểm kinh doanh.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Thay đổi bổ sung địa điểm kinh doanh của công ty TNHH 02 thành viên hoặc chi nhánh: 16.000 đồng/giấy.

25. Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên.

 a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh công ty TNHH 02 thành viên trở lên (theo Phụ lục III-5 Thông tư số 01/2009/TT-BKH).

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế công ty TNHH 02 thành viên trở lên (nộp lại bản cũ). Kèm theo các giấy tờ sau:

- Quyết định thay đổi ngành nghề cho công ty (của Chủ tịch hội đồng thành viên).

- Biên bản họp hội đồng thành viên (bản sao).

- Trường hợp bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh phải có vốn pháp định thì phải có thêm văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan có thẩm quyền.

- Trường hợp bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh phải có chứng chỉ hành nghề thì phải có thêm bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của Giám đốc (Tổng giám đốc) và các chức danh quản lý doanh nghiệp quy định tại khoản 13 Điều 4 của Luật Doanh nghiệp.

- Kèm theo quyết định hoặc bản án có hiệu lực pháp luật trường hợp có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty TNHH 02 thành viên trở lên: 16.000 đồng/giấy.

26. Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh công ty TNHH 02 thành viên trở lên (theo Phụ lục III-5 Thông tư số 01/2009/TT-BKH).

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế công ty TNHH 02 thành viên trở lên (nộp lại bản cũ). Kèm theo các giấy tờ sau:

- Quyết định thay đổi trụ sở chính cho công ty (của Chủ tịch hội đồng thành viên)

- Biên bản họp hội đồng thành viên (bản sao).

- Kèm theo quyết định hoặc bản án có hiệu lực pháp luật trường hợp có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty TNHH 02 thành viên trở lên: 16.000 đồng/giấy.

27. Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh công ty TNHH 02 thành viên trở lên (theo Phụ lục III-5 Thông tư số 01/2009/TT-BKH).

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế công ty TNHH 02 thành viên trở lên (nộp lại bản cũ).

- Kèm theo các giấy tờ sau:

+ Quyết định thay đổi tên cho công ty (của Chủ tịch hội đồng thành viên)

+ Biên bản họp hội đồng thành viên (bản sao).

+ Kèm theo quyết định hoặc bản án có hiệu lực pháp luật trường hợp có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Toà án.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty TNHH 02 thành viên trở lên: 16.000 đồng/giấy.

28. Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh công ty TNHH 02 thành viên trở lên (theo Phụ lục III-5 Thông tư số 01/2009/TT-BKH).

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế công ty TNHH 02 thành viên trở lên (nộp lại bản cũ).

- Kèm theo các giấy tờ sau:

+ Quyết định thay đổi người đại diện theo pháp luật cho công ty (của Chủ tịch hội đồng thành viên).

+ Biên bản họp hội đồng thành viên (bản sao).

- Quyết định bổ nhiệm.

- Kèm theo quyết định hoặc bản án có hiệu lực pháp luật trường hợp có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Toà án.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty TNHH 02 thành viên trở lên: 16.000 đồng/giấy.

29. Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh công ty TNHH 02 thành viên trở lên (theo Phụ lục III-5 Thông tư số 01/2009/TT-BKH).

- Danh sách thành viên công ty TNHH 02 thành viên trở lên (theo Phụ lục II-1 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế công ty TNHH 02 thành viên trở lên (nộp lại bản cũ).

- Kèm theo các giấy tờ sau:

+ Quyết định thay đổi vốn điều lệ cho công ty (của Chủ tịch hội đồng thành viên).

+ Biên bản họp hội đồng thành viên (bản sao).

+ Đối với trường hợp giảm vốn điều lệ, doanh nghiệp phải cam kết bảo đảm thanh toán đủ các khoản nợ và các nghĩa vụ tài sản khác sau khi giảm vốn, kèm theo thông báo phải có thêm báo cáo tài chính của công ty tại kỳ gần nhất với thời điểm quyết định giảm vốn điều lệ.

- Kèm theo quyết định hoặc bản án có hiệu lực pháp luật trường hợp có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Toà án.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty TNHH 02 thành viên trở lên: 16.000 đồng/giấy.

30. Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh công ty TNHH 02 thành viên trở lên (theo Phụ lục III-5 Thông tư số 01/2009/TT-BKH)

- Danh sách thành viên công ty TNHH 02 thành viên trở lên (theo Phụ lục II-1 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế công ty TNHH 02 thành viên trở lên (nộp lại bản cũ).

- Kèm theo các giấy tờ sau: Trường hợp tiếp nhận thành viên mới:

+ Quyết định bằng văn bản và bản sao biên bản họp của Hội đồng thành viên về việc tiếp nhận thành viên mới.

+ Giấy tờ xác nhận việc góp vốn của thành viên mới vào công ty.

+ Đối với thành viên là tổ chức nước ngoài, phải có thêm bản sao hợp lệ

Giấy phép thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương.

+ Đối với thành viên là cá nhân người nước ngoài phải có thêm bản sao Hộ chiếu còn hiệu lực hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác quy định tại Điều 18 Nghị định 88/2006/NĐ-CP.

+ Quyết định, biên bản họp của Hội đồng thành viên phải ghi rõ những nội dung được sửa đổi trong Điều lệ công ty.

- Trường hợp thay đổi thành viên do chuyển nhượng phần vốn góp:

+ Hợp đồng chuyển nhượng và các giấy tờ chứng thực đã hoàn tất việc chuyển nhượng có xác nhận của công ty.

- Trường hợp thay đổi thành viên do thừa kế: lập thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh công ty TNHH 02 thành viên trở lên (theo Phụ lục III-5 Thông tư số 01/2009/TT-BKH).

- Trường hợp thay đổi thành viên do có thành viên không thực hiện cam kết góp vốn theo quy định:

+ Quyết định bằng văn bản và bản sao biên bản họp Hội đồng thành viên về việc thay đổi thành viên do không thực hiện cam kết góp vốn, danh sách các thành viên còn lại của công ty. Quyết định, biên bản họp của Hội đồng thành viên phải ghi rõ những nội dung được sửa đổi trong Điều lệ công ty.

+ Kèm theo quyết định hoặc bản án có hiệu lực pháp luật trường hợp có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty TNHH 02 thành viên trở lên: 16.000 đồng/giấy.

31. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh. (theo Phụ lục III-4 Thông tư số 03/2006/TT-BKH) Kèm theo các giấy tờ sau:

- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh (nộp lại bản cũ).

- Trường hợp thay đổi tên chi nhánh có địa chỉ nằm ngoài phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính, kèm theo thông báo, phải có bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp.

- Kèm theo quyết định hoặc bản án có hiệu lực pháp luật trường hợp có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Thay đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh công ty TNHH: 16.000 đồng/giấy.

32. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động văn phòng đại diện (theo Phụ lục III-4 Thông tư số 03/2006/TT-BKH) Kèm theo các giấy tờ sau:

- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện (nộp lại bản cũ).

- Trường hợp thay đổi tên văn phòng đại diện có địa chỉ nằm ngoài phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính, kèm theo thông báo, phải có bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp.

- Kèm theo quyết định hoặc bản án có hiệu lực pháp luật trường hợp có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: thay đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện công ty TNHH: 16.000 đồng/giấy.

33. Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi địa điểm kinh doanh (theo Phụ lục III-4 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

Kèm theo các giấy tờ sau:

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế của công ty hoặc giấy chứng nhận đăng ký hoạt động và đăng ký thuế của chi nhánh công ty (nộp lại bản cũ).

- Kèm theo quyết định hoặc bản án có hiệu lực pháp luật trường hợp có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Toà án.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: thay đổi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế của công ty hoặc giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh công ty: 16.000 đồng/giấy.

34. Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn có 02 thành viên trở lên.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp (theo Phụ lục V-4 Thông tư số 03/2006/TT-BKH) Kèm theo các giấy tờ sau:

- Biên bản họp hội đồng thành viên.

- Quyết định hoặc nghị quyết của hội đồng thành viên kinh doanh.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 01 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Không.

35. Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên.

a) Hồ sơ gồm:

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế công ty TNHH có 02 thành viên trở lên (nộp lại).

- Quyết định giải thể công ty (của người đại diện theo pháp luật) hoặc quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc quyết định của Toà án tuyên bố giải thể doanh nghiệp.

- Danh sách chủ nợ và số nợ đã thanh toán, gồm cả thanh toán hết các khoản nợ về thuế và nợ tiền đóng bảo hiểm xã hội.

- Danh sách người lao động hiện có và quyền lợi người lao động đã được giải quyết.

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư.

- Con dấu, Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu, Giấy chứng nhận đăng ký mã số thuế của doanh nghiệp.

- Số hoá đơn giá trị gia tăng chưa sử dụng.

- Báo cáo tóm tắt về việc thực hiện thủ tục giải thể, trong đó có cam kết đã thanh toán hết các khoản nợ, gồm cả nợ thuế, giải quyết các quyền lợi hợp pháp của người lao động.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Không.

36. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh (theo Phụ lục III-4 Thông tư số 03/2006/TT-BKH) Kèm theo các giấy tờ sau:

- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động và đăng ký thuế của chi nhánh.

- Quyết định của chủ tịch hội đồng thành viên công ty về chấm dứt hoạt động chi nhánh.

- Biên bản họp hội đồng thành viên công ty (bản sao).

- Quyết định của doanh nghiệp về giải thể chi nhánh hoặc quyết định thu hồi Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

- Danh sách chủ nợ và số nợ chưa thanh toán, gồm cả nợ thuế của chi nhánh và nợ tiền đóng bảo hiểm xã hội.

- Danh sách người lao động và quyền lợi tương ứng hiện hành của người lao động.

- Con dấu, Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu.

- Số hoá đơn giá trị gia tăng chưa sử dụng.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Không.

37. Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động văn phòng đại diện (theo Phụ lục III-4 Thông tư số 03/2006/TT-BKH) Kèm theo các giấy tờ sau:

- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện.

- Quyết định của chủ tịch hội đồng thành viên công ty.

- Biên bản họp hội đồng thành viên công ty (bản sao).

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Không.

38. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên thành công ty cổ phần.

a) Hồ sơ gồm:

- Giấy đề nghị chuyển đổi công ty TNHH 02 thành viên trở lên thành công ty cổ phần (theo Phụ lục I-7 Thông tư số 01/2009/TT-BKH).

- Quyết định của chủ tịch hội đồng thành viên công ty về việc chuyển đổi công ty.

- Điều lệ công ty cổ phần (dự thảo).

- Danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần (theo Phụ lục II-2 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

- Hợp đồng chuyển nhượng phần vốn góp hoặc thỏa thuận góp vốn.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.

d) Lệ phí:

- Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ phần: 160.000 đồng/giấy.

- Cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu: 20.000 đồng/giấy.

- Khắc dấu: 330.000 đồng/dấu lật hoặc 200.000 đồng/dấu đồng hoặc dấu nhựa.

39. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên.

a) Hồ sơ gồm:

- Giấy đề nghị chuyển đổi công ty TNHH 02 thành viên trở lên thành công ty TNHH 01 thành viên (theo Phụ lục I-8 Thông tư số 01/2009/TT-BKH).

- Điều lệ công ty TNHH 01 thành viên (dự thảo).

- Hợp đồng chuyển nhượng phần vốn góp hoặc thỏa thuận về việc nhận góp vốn đầu tư.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.

d) Lệ phí:

- Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty TNHH 01 thành viên: 160.000 đồng/giấy.

- Cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu: 20.000 đồng/giấy.

- Khắc dấu: 330.000 đồng/dấu lật hoặc 200.000 đồng/dấu đồng hoặc dấu nhựa.

40. Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên sau khi chia doanh nghiệp.

a) Hồ sơ gồm:

- Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh công ty TNHH 02 thành viên trở lên. (theo Phụ lục I-2 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

- Danh sách thành viên công ty TNHH 02 thành viên trở lên. (theo Phụ lục II-1 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

- Bản kê khai thông tin đăng ký thuế (theo Phụ lục 1 Thông tư liên tịch số 05/2008/TTLT/BKH-BTC-BCA).

- Điều lệ công ty TNHH 02 thành viên trở lên (dự thảo).

- Quyết định chia Công ty (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 150 Luật Doanh nghiệp 2005).

- Biên bản hội đồng thành viên doanh nghiệp bị chia.

- Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh và Đăng ký thuế của doanh nghiệp bị chia.

- Kèm theo bản sao hợp lệ của một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp của thành viên, người đại diện theo pháp luật của công ty:

+ Giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực đối với thành viên Công ty là công dân Việt Nam ở trong nước.

+ Một trong số các giấy tờ còn hiệu lực đối với thành viên Công ty là người Việt Nam định cư ở nước ngoài sau đây:

+ Hộ chiếu Việt Nam;

+ Hộ chiếu nước ngoài (hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài) và một trong các giấy tờ còn hiệu lực sau:

+ Giấy chứng nhận có quốc tịch Việt Nam;

+ Giấy xác nhận mất quốc tịch Việt Nam;

+ Giấy xác nhận đăng ký công dân;

+ Giấy xác nhận gốc Việt Nam;

+ Giấy xác nhận có gốc Việt Nam;

+ Giấy xác nhận có quan hệ huyết thống Việt Nam;

+ Các giấy tờ khác theo quy định của pháp luật.

+ Các giấy tờ còn hiệu lực đối với thành viên công ty là người nước ngoài sau đây:

- Hộ chiếu còn hiệu lực;

- Thẻ thường trú (nếu người đại diện theo pháp luật của công ty là người nước ngoài).

- Bản sao Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ tương đương khác, Điều lệ hoặc tài liệu tương đương khác, bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện theo ủy quyền và quyết định ủy quyền tương ứng đối với thành viên công ty là pháp nhân.

- Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định.

- Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của Giám đốc (Tổng giám đốc) và cá nhân khác quy định tại khoản 13 Điều 4 của Luật Doanh nghiệp đối với công ty kinh doanh các ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.

d) Lệ phí:

- Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty TNHH 02 thành viên trở lên: 160.000 đồng/giấy.

- Cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu: 20.000 đồng/giấy.

- Khắc dấu: 330.000 đồng/dấu lật hoặc 200.000 đồng/dấu đồng hoặc dấu nhựa.

41. Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên sau khi tách doanh nghiệp.

a) Hồ sơ gồm:

- Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh công ty TNHH 02 thành viên trở lên (theo Phụ lục I-2 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

- Danh sách thành viên công ty TNHH 02 thành viên trở lên (theo Phụ lục II-1 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

- Bản kê khai thông tin đăng ký thuế (theo Phụ lục 1 Thông tư liên tịch số 05/2008/TTLT/BKH-BTC-BCA).

- Điều lệ công ty TNHH 02 thành viên trở lên (dự thảo).

- Quyết định tách Công ty (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 151 Luật Doanh nghiệp 2005).

- Biên bản hội đồng thành viên doanh nghiệp bị tách.

- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh và Đăng ký thuế của doanh nghiệp bị tách.

- Kèm theo bản sao hợp lệ của một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp của thành viên, người đại diện theo pháp luật của công ty:

+ Giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực đối với thành viên Công ty là công dân Việt Nam ở trong nước.

+ Một trong số các giấy tờ còn hiệu lực đối với thành viên Công ty là người Việt Nam định cư ở nước ngoài sau đây:

+ Hộ chiếu Việt Nam;

+ Hộ chiếu nước ngoài (hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài) và một trong các giấy tờ còn hiệu lực sau:

+ Giấy chứng nhận có quốc tịch Việt Nam;

+ Giấy xác nhận mất quốc tịch Việt Nam;

+ Giấy xác nhận đăng ký công dân;

+ Giấy xác nhận gốc Việt Nam;

+ Giấy xác nhận có gốc Việt Nam;

+ Giấy xác nhận có quan hệ huyết thống Việt Nam;

+ Các giấy tờ khác theo quy định của pháp luật.

+ Các giấy tờ còn hiệu lực đối với thành viên Công ty là người nước ngoài sau đây:

- Hộ chiếu còn hiệu lực;

- Thẻ thường trú (nếu người đại diện theo pháp luật của công ty là người nước ngoài).

- Bản sao Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ tương đương khác, Điều lệ hoặc tài liệu tương đương khác, bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện theo ủy quyền và quyết định ủy quyền tương ứng đối với thành viên Công ty là pháp nhân.

- Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định.

- Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của Giám đốc (Tổng giám đốc) và cá nhân khác quy định tại khoản 13 Điều 4 của Luật Doanh nghiệp đối với công ty kinh doanh các ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.

d) Lệ phí:

- Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty TNHH 02 thành viên trở lên: 160.000 đồng/giấy.

- Cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu: 20.000 đồng/giấy.

- Khắc dấu: 330.000 đồng/dấu lật hoặc 200.000 đồng/dấu đồng hoặc dấu nhựa.

42. Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên sau khi hợp nhất doanh nghiệp.

a) Hồ sơ gồm:

- Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh công ty TNHH 02 thành viên trở lên (theo Phụ lục I-2 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

- Danh sách thành viên công ty TNHH 02 thành viên trở lên (theo Phụ lục II-1 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

- Bản kê khai thông tin đăng ký thuế (theo Phụ lục 1 Thông tư liên tịch số 05/2008/TTLT/BKH-BTC-BCA).

- Điều lệ công ty TNHH 02 thành viên trở lên (dự thảo).

- Hợp đồng hợp nhất Công ty (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 152 Luật Doanh nghiệp 2005).

- Biên bản hội đồng thành viên doanh nghiệp bị hợp nhất.

- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh và Đăng ký thuế của doanh nghiệp bị hợp nhất.

- Kèm theo bản sao hợp lệ của một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp của thành viên, người đại diện theo pháp luật của công ty:

+ Giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực đối với thành viên Công ty là công dân Việt Nam ở trong nước.

+ Một trong số các giấy tờ còn hiệu lực đối với thành viên Công ty là người Việt Nam định cư ở nước ngoài sau đây:

- Hộ chiếu Việt Nam;

- Hộ chiếu nước ngoài (hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài) và một trong các giấy tờ còn hiệu lực sau:

+ Giấy chứng nhận có quốc tịch Việt Nam;

+ Giấy xác nhận mất quốc tịch Việt Nam;

+ Giấy xác nhận đăng ký công dân;

+ Giấy xác nhận gốc Việt Nam;

+ Giấy xác nhận có gốc Việt Nam;

+ Giấy xác nhận có quan hệ huyết thống Việt Nam;

+ Các giấy tờ khác theo quy định của pháp luật.

+ Các giấy tờ còn hiệu lực đối với thành viên Công ty là người nước ngoài sau đây:

- Hộ chiếu còn hiệu lực;

- Thẻ thường trú (nếu người đại diện theo pháp luật của Công ty là người nước ngoài).

- Bản sao Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ tương đương khác, Điều lệ hoặc tài liệu tương đương khác, bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện theo ủy quyền và quyết định ủy quyền tương ứng đối với thành viên Công ty là pháp nhân.

- Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định.

- Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của Giám đốc (Tổng giám đốc) và cá nhân khác quy định tại khoản 13 Điều 4 của Luật Doanh nghiệp đối với công ty kinh doanh các ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.

d) Lệ phí:

- Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty TNHH 02 thành viên trở lên: 160.000 đồng/giấy.

- Cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu: 20.000 đồng/giấy.

- Khắc dấu: 330.000 đồng/dấu lật hoặc 200.000 đồng/dấu đồng hoặc dấu nhựa.

43. Đăng ký thay đổi doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên sau khi sáp nhập doanh nghiệp.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh công ty TNHH 02 thành viên trở lên (theo Phụ lục III-5 Thông tư số 01/2009/TT-BKH).

- Danh sách thành viên công ty TNHH 02 thành viên trở lên (theo Phụ lục II-1 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế của doanh nghiệp nhận sáp nhập (nộp lại bản cũ).

- Quyết định (của Chủ tịch hội đồng thành viên).

- Biên bản họp hội đồng thành viên doanh nghiệp nhận sáp nhập và các doanh nghiệp bị sáp nhập.

- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh và Đăng ký thuế của các doanh nghiệp bị sáp nhập.

- Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định.

- Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của Giám đốc (Tổng giám đốc) và cá nhân khác quy định tại khoản 13 Điều 4 của Luật Doanh nghiệp đối với công ty kinh doanh các ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty TNHH 02 thành viên trở lên: 16.000 đồng/giấy.

44. Chấm dứt hoạt động của địa điểm đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh (theo Phụ lục III-4 Thông tư số 03/2006/TT-BKH) Kèm theo các giấy tờ sau:

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế của công ty hoặc giấy chứng nhận đăng ký hoạt động và đăng ký thuế của chi nhánh công ty (nộp lại bản cũ).

- Quyết định của chủ tịch hội đồng thành viên công ty.

- Biên bản họp hội đồng thành viên công ty (bản sao).

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh của công ty hoặc chi nhánh: 16.000 đồng/giấy.

45. Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên ở ngoài tỉnh.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh công ty TNHH 02 thành viên trở lên (theo Phụ lục III-5 Thông tư số 01/2009/TT-BKH).

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế công ty TNHH 02 thành viên trở lên (nộp lại bản cũ).

- Danh sách thành viên công ty TNHH 02 thành viên trở lên (theo Phụ lục II-1 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

- Bản sao Điều lệ công ty TNHH 02 thành viên trở lên đã sửa đổi.

Kèm theo các giấy tờ sau:

- Quyết định thay đổi trụ sở chính cho công ty (của Chủ tịch hội đồng thành viên).

- Biên bản họp hội đồng thành viên (bản sao).

- Kèm theo quyết định hoặc bản án có hiệu lực pháp luật trường hợp có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Toà án.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty TNHH 02 thành viên trở lên: 16.000 đồng/giấy.

46. Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân).

a) Hồ sơ gồm:

- Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh công ty TNHH 01 thành viên (theo Phụ lục I-4 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

- Bản kê khai thông tin đăng ký thuế (theo Phụ lục 1 Thông tư liên tịch số 05/2008/TTLT/BKH-BTC-BCA).

- Điều lệ công ty TNHH 01 thành viên (dự thảo).

- Kèm theo bản sao hợp lệ của một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp của chủ sở hữu và người đại diện theo pháp luật của công ty:

- Giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực đối với công dân Việt Nam ở trong nước.

- Một trong số các giấy tờ còn hiệu lực đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài sau đây:

- Hộ chiếu Việt Nam;

- Hộ chiếu nước ngoài (hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài) và một trong các giấy tờ còn hiệu lực sau:

+ Giấy chứng nhận có quốc tịch Việt Nam;

+ Giấy xác nhận mất quốc tịch Việt Nam;

+ Giấy xác nhận đăng ký công dân;

+ Giấy xác nhận gốc Việt Nam;

+ Giấy xác nhận có gốc Việt Nam;

+ Giấy xác nhận có quan hệ huyết thống Việt Nam;

+ Các giấy tờ khác theo quy định của pháp luật.

- Thẻ thường trú do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp và hộ chiếu còn hiệu lực nếu người đại diện theo pháp luật của Công ty là người nước ngoài.

- Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định.

- Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của Giám đốc (Tổng giám đốc) và cá nhân khác quy định tại khoản 13 Điều 4 của Luật Doanh nghiệp đối với công ty kinh doanh các ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.

d) Lệ phí:

- Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty TNHH 01 thành viên: 160.000 đồng/giấy.

- Cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu: 20.000 đồng/giấy.

- Khắc dấu: 330.000 đồng/dấu lật hoặc 200.000 đồng/dấu đồng hoặc dấu nhựa.

47. Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân).

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo lập chi nhánh (theo Phụ lục III-1 Thông tư số 03/2006/TT- BKH).

- Bản kê khai thông tin đăng ký thuế (theo Phụ lục 1 Thông tư liên tịch số 05/2008/TTLT/BKH-BTC-BCA).

- Quyết định của chủ sở hữu công ty (hoặc hội đồng thành viên hoặc chủ tịch công ty).

- Bản sao hợp lệ quyết định bổ nhiệm trưởng chi nhánh.

- Đối với chi nhánh kinh doanh các ngành, nghề phải có chứng chỉ hành nghề thì phải có thêm bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của người đứng đầu hoặc cấp phó của người đứng đầu chi nhánh.

Đối với công ty thành lập ngoài tỉnh:

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty TNHH 01 thành viên (bản sao có công chứng).

- Điều lệ công ty TNHH 01 thành viên (bản sao có đóng dấu giáp lai).

- Thông báo mã số đơn vị trực thuộc.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh công ty TNHH 01 thành viên: 16.000 đồng/giấy.

48. Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân).

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo lập văn phòng đại diện (theo Phụ lục III-1 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

- Bản kê khai thông tin đăng ký thuế (theo Phụ lục 1 Thông tư liên tịch số 05/2008/TTLT/BKH-BTC-BCA).

- Kèm theo các giấy tờ sau:

+ Quyết định của chủ sở hữu công ty (hoặc hội đồng thành viên hoặc chủ tịch công ty).

+ Quyết định bổ nhiệm trưởng văn phòng đại diện.

Đối với công ty thành lập ngoài tỉnh:

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty TNHH 01 thành viên (bản sao có công chứng).

- Điều lệ công ty TNHH 01 thành viên (bản sao có đóng dấu giáp lai).

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng công ty TNHH 01 thành viên: 16.000 đồng/giấy.

49. Đăng ký hoạt động Địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân).

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo lập địa điểm kinh doanh (theo Phụ lục III-1 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế của công ty hoặc giấy chứng nhận đăng ký hoạt động và đăng ký thuế của chi nhánh công ty.

- Quyết định của chủ sở hữu công ty (hoặc hội đồng thành viên hoặc chủ tịch công ty).

- Quyết định bổ nhiệm trưởng địa điểm kinh doanh.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Thay đổi bổ sung địa điểm kinh doanh của công ty TNHH 01 thành viên hoặc chi nhánh: 16.000 đồng/giấy.

50. Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân).

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh công ty TNHH 01 thành viên (theo Phụ lục III-5 Thông tư số 01/2009/TT-BKH).

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế công ty TNHH 01 thành viên (nộp lại bản cũ).

Kèm theo các giấy tờ sau:

- Quyết định thay đổi ngành nghề cho công ty (của Chủ sở hữu công ty).

- Trường hợp bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh phải có vốn pháp định thì phải có thêm văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan có thẩm quyền.

- Trường hợp bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh phải có chứng chỉ hành nghề thì phải có thêm bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của Giám đốc (Tổng giám đốc) và các chức danh quản lý doanh nghiệp quy định tại khoản 13 Điều 4 của Luật Doanh nghiệp.

- Kèm theo quyết định hoặc bản án có hiệu lực pháp luật trường hợp có thay đổi nội dung đăng ký hoạt động theo quyết định của Toà án.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty TNHH 01 thành viên: 16.000 đồng/giấy.

51. Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân).

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh công ty TNHH 01 thành viên (theo Phụ lục III-5 Thông tư liên tịch số 01/2009/ TT-BKH).

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế công ty TNHH 01 thành viên (nộp lại bản cũ). Kèm theo các giấy tờ sau:

- Quyết định thay đổi trụ sở chính cho công ty (của Chủ sở hữu công ty).

- Kèm theo quyết định hoặc bản án có hiệu lực pháp luật trường hợp có thay đổi nội dung đăng ký hoạt động theo quyết định của Toà án.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty TNHH 01 thành viên: 16.000 đồng/giấy.

52. Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân).

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh công ty TNHH 01 thành viên (theo Phụ lục III-5 Thông tư số 01/2009/TT-BKH ngày 13/01/2009).

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế công ty TNHH 01 thành viên (nộp lại bản cũ). Kèm theo các giấy tờ sau:

- Quyết định thay đổi tên cho công ty (của Chủ sở hữu công ty).

- Kèm theo quyết định hoặc bản án có hiệu lực pháp luật trường hợp có thay đổi nội dung đăng ký hoạt động theo quyết định của Toà án.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty TNHH 01 thành viên: 16.000 đồng/giấy.

53. Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân).

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh công ty TNHH 01 thành viên (theo Phụ lục III-5 Thông tư số 01/2009/ TT-BKH).

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế công ty TNHH 01 thành viên (nộp lại bản cũ). Kèm theo các giấy tờ sau:

- Quyết định thay đổi người đại diện theo pháp luật cho công ty (của Chủ sở hữu công ty).

- Quyết định bổ nhiệm người đại diện theo pháp luật.

- Kèm theo quyết định hoặc bản án có hiệu lực pháp luật trường hợp có thay đổi nội dung đăng ký hoạt động theo quyết định của Toà án.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty TNHH 01 thành viên: 16.000 đồng/giấy.

54. Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân).

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh công ty TNHH 01 thành viên (theo Phụ lục III-5 Thông tư số 01/2009/TT-BKH).

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế công ty TNHH 01 thành viên (nộp lại bản cũ). Kèm theo các giấy tờ sau:

- Quyết định thay đổi vốn điều lệ cho công ty (của Chủ sở hữu công ty).

- Kèm theo quyết định hoặc bản án có hiệu lực pháp luật trường hợp có thay đổi nội dung đăng ký hoạt động theo quyết định của Toà án.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty TNHH 01 thành viên: 16.000 đồng/giấy.

55. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân).

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh (theo Phụ lục III-4 Thông tư số 03/2006/TT-BKH) Kèm theo các giấy tờ sau:

- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động và đăng ký thuế của chi nhánh (nộp lại bản cũ).

- Trường hợp thay đổi tên chi nhánh có địa chỉ nằm ngoài phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính, kèm theo thông báo, phải có bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp.

- Kèm theo quyết định hoặc bản án có hiệu lực pháp luật trường hợp có thay đổi nội dung đăng ký hoạt động theo quyết định của Toà án.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Thay đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh công ty TNHH 01 thành viên: 16.000 đồng/giấy.

56. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân).

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động văn phòng đại diện (theo Phụ lục III-4 Thông tư số 03/2006/TT-BKH) Kèm theo các giấy tờ sau:

- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện (nộp lại bản cũ).

- Trường hợp thay đổi tên văn phòng đại diện có địa chỉ nằm ngoài phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính, kèm theo thông báo, phải có bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp.

- Kèm theo quyết định hoặc bản án có hiệu lực pháp luật trường hợp có thay đổi nội dung đăng ký hoạt động theo quyết định của Toà án.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Thay đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện công ty TNHH 01 thành viên: 16.000 đồng/giấy.

57. Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân).

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi địa điểm kinh doanh (theo Phụ lục III-4 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

Kèm theo các giấy tờ sau:

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế của công ty hoặc giấy chứng nhận đăng ký hoạt động và đăng ký thuế của chi nhánh công ty (nộp lại bản cũ).

- Kèm theo quyết định hoặc bản án có hiệu lực pháp luật trường hợp có thay đổi nội dung đăng ký hoạt động theo quyết định của Toà án.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Thay đổi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế của công ty hoặc giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh công ty: 16.000 đồng/giấy.

58. Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân).

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp (theo Phụ lục V-4 Thông tư số 03/2006/TT-BKH) Kèm theo các giấy tờ sau:

- Quyết định của chủ sở hữu công ty.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 01 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Không.

59. Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân).

a) Hồ sơ gồm:

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế công ty TNHH 01 thành viên (nộp lại).

- Quyết định giải thể Công ty (của người đại diện theo pháp luật) hoặc quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc quyết định của Toà án tuyên bố giải thể doanh nghiệp;

- Danh sách chủ nợ và số nợ đã thanh toán, gồm cả thanh toán hết các khoản nợ về thuế và nợ tiền đóng bảo hiểm xã hội;

- Danh sách người lao động hiện có và quyền lợi người lao động đã được giải quyết;

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư;

- Con dấu, Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu, Giấy chứng nhận đăng ký mã số thuế của doanh nghiệp;

- Số hoá đơn giá trị gia tăng chưa sử dụng;

- Báo cáo tóm tắt về việc thực hiện thủ tục giải thể, trong đó có cam kết đã thanh toán hết các khoản nợ, gồm cả nợ thuế, giải quyết các quyền lợi hợp pháp của người lao động.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Không.

60. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân).

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh (theo Phụ lục III-4 Thông tư số 03/2006/TT-BKH) Kèm theo các giấy tờ sau:

- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động và đăng ký thuế của chi nhánh.

- Quyết định của chủ sở hữu công ty (hoặc hội đồng thành viên hoặc chủ tịch công ty).

- Quyết định của doanh nghiệp về giải thể chi nhánh hoặc quyết định thu hồi Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

- Danh sách chủ nợ và số nợ chưa thanh toán, gồm cả nợ thuế, của chi nhánh và nợ tiền đóng bảo hiểm xã hội.

- Danh sách người lao động và quyền lợi tương ứng hiện hành của người lao động.

- Con dấu, Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu;

- Số hoá đơn giá trị gia tăng chưa sử dụng.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Không.

61. Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân).

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh (theo Phụ lục III-4 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

Kèm theo các giấy tờ sau:

- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện.

- Quyết định của chủ sở hữu công ty (hoặc hội đồng thành viên hoặc chủ tịch công ty).

- Quyết định của doanh nghiệp về giải thể văn phòng đại diện hoặc quyết định thu hồi Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

- Danh sách chủ nợ và số nợ chưa thanh toán, gồm cả nợ thuế, của chi nhánh và nợ tiền đóng bảo hiểm xã hội.

- Danh sách người lao động và quyền lợi tương ứng hiện hành của người lao động.

- Con dấu, Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu; (nếu có)

- Số hoá đơn giá trị gia tăng chưa sử dụng. (nếu có)

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Không.

62. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) thành công ty cổ phần.

a) Hồ sơ gồm:

- Giấy đề nghị chuyển đổi công ty TNHH 01 thành viên thành công ty cổ phần (theo Phụ lục I-7 Thông tư số 01/2009/TT-BKH).

- Quyết định của chủ sở hữu công ty về việc chuyển đổi công ty.

- Điều lệ công ty cổ phần (dự thảo).

- Danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần (theo Phụ lục II-2 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

- Hợp đồng chuyển nhượng phần vốn góp hoặc thỏa thuận góp vốn.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.

d) Lệ phí:

63. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) thành công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên.

a) Hồ sơ gồm:

- Giấy đề nghị chuyển đổi công ty TNHH 01 thành viên thành công ty TNHH 02 thành viên trở lên (theo Phụ lục I-9 Thông tư số 01/2009/TT-BKH).

- Điều lệ công ty TNHH 02 thành viên trở lên (dự thảo).

- Danh sách thành viên công ty (theo Phụ lục II-1 Thông tư số 03/2006/TT- BKH).

- Hợp đồng chuyển nhượng hoặc giấy tờ xác nhận việc cho, tặng một phần quyền sở hữu của công ty (đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng, cho, tặng một phần sở hữu của mình tại công ty cho một hoặc một số người khác).

- Quyết định của chủ sở hữu công ty về việc huy động thêm vốn góp (đối với trường hợp Công ty huy động thêm vốn góp từ một hoặc một số người khác).

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.

d) Lệ phí:

- Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty TNHH 02 thành viên trở lên: 160.000 đồng/giấy.

- Cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu: 20.000 đồng/giấy.

- Khắc dấu: 330.000 đồng/dấu lật hoặc 200.000 đồng/dấu đồng hoặc dấu nhựa.

64. Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) sau khi chia doanh nghiệp.

a) Hồ sơ gồm:

- Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh công ty TNHH 01 thành viên (theo Phụ lục I-4 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

- Bản kê khai thông tin đăng ký thuế (theo Phụ lục 1 Thông tư liên tịch số 05/2008/TTLT/BKH-BTC-BCA).

- Dự thảo Điều lệ công ty có đầy đủ chữ ký của chủ sở hữu công ty, người đại diện theo pháp luật của công ty.

- Quyết định chia Công ty (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 150 Luật Doanh nghiệp 2005).

- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh và Đăng ký thuế của doanh nghiệp bị chia.

- Kèm theo bản sao hợp lệ của một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp của chủ sở hữu và người đại diện theo pháp luật của công ty:

- Giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực đối với công dân Việt Nam ở trong nước.

- Một trong số các giấy tờ còn hiệu lực đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài sau đây:

- Hộ chiếu Việt Nam;

- Hộ chiếu nước ngoài (hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài) và một trong các giấy tờ còn hiệu lực sau:

+ Giấy chứng nhận có quốc tịch Việt Nam;

+ Giấy xác nhận mất quốc tịch Việt Nam;

+ Giấy xác nhận đăng ký công dân;

+ Giấy xác nhận gốc Việt Nam;

+ Giấy xác nhận có gốc Việt Nam;

+ Giấy xác nhận có quan hệ huyết thống Việt Nam;

+ Các giấy tờ khác theo quy định của pháp luật.

- Thẻ thường trú do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp và hộ chiếu còn hiệu lực nếu người đại diện theo pháp luật của Công ty là người nước ngoài.

- Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định.

- Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của Giám đốc (Tổng giám đốc) và cá nhân khác quy định tại khoản 13 Điều 4 của Luật Doanh nghiệp đối với công ty kinh doanh các ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.

d) Lệ phí:

- Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty TNHH 01 thành viên: 160.000 đồng/giấy.

- Cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu: 20.000 đồng/giấy.

- Khắc dấu: 330.000 đồng/dấu lật hoặc 200.000 đồng/dấu đồng hoặc dấu nhựa.

65. Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) sau khi tách doanh nghiệp.

a) Hồ sơ gồm:

- Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh công ty TNHH 01 thành viên (theo Phụ lục I-4 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

- Bản kê khai thông tin đăng ký thuế (theo Phụ lục 1 Thông tư liên tịch số 05/2008/TTLT/BKH-BTC-BCA).

- Dự thảo Điều lệ công ty TNHH 01 thành viên có đầy đủ chữ ký của chủ sở hữu công ty, người đại diện theo pháp luật của công ty.

- Quyết định tách Công ty (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 151 Luật Doanh nghiệp 2005).

- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh và Đăng ký thuế của doanh nghiệp bị tách.

- Kèm theo bản sao hợp lệ của một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp của chủ sở hữu và người đại diện theo pháp luật của công ty:

- Giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực đối với công dân Việt Nam ở trong nước.

- Một trong số các giấy tờ còn hiệu lực đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài sau đây:

- Hộ chiếu Việt Nam;

- Hộ chiếu nước ngoài (hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài) và một trong các giấy tờ còn hiệu lực sau:

+ Giấy chứng nhận có quốc tịch Việt Nam;

+ Giấy xác nhận mất quốc tịch Việt Nam;

+ Giấy xác nhận đăng ký công dân;

+ Giấy xác nhận gốc Việt Nam;

+ Giấy xác nhận có gốc Việt Nam;

+ Giấy xác nhận có quan hệ huyết thống Việt Nam;

+ Các giấy tờ khác theo quy định của pháp luật.

- Thẻ thường trú do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp và hộ chiếu còn hiệu lực nếu người đại diện theo pháp luật của Công ty là người nước ngoài.

- Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định.

- Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của Giám đốc (Tổng giám đốc) và cá nhân khác quy định tại khoản 13 Điều 4 của Luật Doanh nghiệp đối với công ty kinh doanh các ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.

d) Lệ phí:

- Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty TNHH 01 thành viên: 160.000 đồng/giấy.

- Cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu: 20.000 đồng/giấy.

- Khắc dấu: 330.000 đồng/dấu lật hoặc 200.000 đồng/dấu đồng hoặc dấu nhựa.

66. Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) sau khi hợp nhất doanh nghiệp.

a) Hồ sơ gồm:

- Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh công ty TNHH 01 thành viên (theo Phụ lục I-4 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

- Bản kê khai thông tin đăng ký thuế (theo Phụ lục 1 Thông tư liên tịch số 05/2008/TTLT/BKH-BTC-BCA).

- Điều lệ công ty TNHH 01 thành viên (dự thảo).

- Hợp đồng hợp nhất Công ty (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 152 Luật Doanh nghiệp 2005).

- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh và Đăng ký thuế của doanh nghiệp bị hợp nhất.

- Kèm theo bản sao hợp lệ của một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp của chủ sở hữu và người đại diện theo pháp luật của công ty:

- Giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực đối với công dân Việt Nam ở trong nước.

- Một trong số các giấy tờ còn hiệu lực đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài sau đây:

- Hộ chiếu Việt Nam;

- Hộ chiếu nước ngoài (hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài) và một trong các giấy tờ còn hiệu lực sau:

+ Giấy chứng nhận có quốc tịch Việt Nam ;

+ Giấy xác nhận mất quốc tịch Việt Nam;

+ Giấy xác nhận đăng ký công dân;

+ Giấy xác nhận gốc Việt Nam;

+ Giấy xác nhận có gốc Việt Nam;

+ Giấy xác nhận có quan hệ huyết thống Việt Nam;

+ Các giấy tờ khác theo quy định của pháp luật.

+ Thẻ thường trú do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp và hộ chiếu còn hiệu lực nếu người đại diện theo pháp luật của Công ty là người nước ngoài.

- Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định.

- Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của Giám đốc (Tổng giám đốc) và cá nhân khác quy định tại khoản 13 Điều 4 của Luật Doanh nghiệp đối với công ty kinh doanh các ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.

d) Lệ phí:

- Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty TNHH 01 thành viên: 160.000 đồng/giấy.

- Cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu: 20.000 đồng/giấy.

- Khắc dấu: 330.000 đồng/dấu lật hoặc 200.000 đồng/dấu đồng hoặc dấu nhựa.

67. Đăng ký thay đổi doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) sau khi sáp nhập doanh nghiệp.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh công ty TNHH 01 thành viên (theo Phụ lục III-5 Thông tư số 01/2009/TT-BKH).

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế của doanh nghiệp nhận sáp nhập (nộp lại bản cũ).

- Hợp đồng sáp nhập Công ty (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 153 Luật Doanh nghiệp 2005).

- Quyết định của chủ sở hữu công ty (hoặc chủ tịch công ty hoặc chủ tịch hội đồng thành viên công ty).

- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh và Đăng ký thuế của các doanh nghiệp bị sáp nhập.

- Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định.

- Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của Giám đốc (Tổng giám đốc) và cá nhân khác quy định tại khoản 13 Điều 4 của Luật Doanh nghiệp đối với công ty kinh doanh các ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty TNHH 01 thành viên: 16.000 đồng/giấy.

68. Đăng ký chấm dứt hoạt động của địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân).

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi địa điểm kinh doanh (theo Phụ lục III-4 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

Kèm theo các giấy tờ sau:

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế của công ty hoặc giấy chứng nhận đăng ký hoạt động và đăng ký thuế của chi nhánh công ty (nộp lại bản cũ).

- Quyết định của chủ sở hữu công ty (hoặc hội đồng thành viên hoặc chủ tịch công ty).

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh của công ty hoặc chi nhánh: 16.000 đồng/giấy.

69. Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) ở ngoài tỉnh.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh công ty TNHH 01 thành viên (theo Phụ lục III-5 Thông tư liên tịch số 01/2009/TT-BKH).

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế công ty TNHH 01 thành viên (nộp lại bản cũ).

- Bản sao Điều lệ công ty TNHH 01 thành viên đã sửa đổi.

- Kèm theo các giấy tờ sau:

+ Quyết định thay đổi trụ sở chính cho công ty (của Chủ sở hữu công ty).

+ Kèm theo quyết định hoặc bản án có hiệu lực pháp luật trường hợp có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Toà án.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty TNHH 01 thành viên: 16.000 đồng/giấy.

70. Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức).

a) Hồ sơ gồm:

- Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh công ty TNHH 01 thành viên (theo Phụ lục I-4 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

- Danh sách người đại diện theo ủy quyền công ty TNHH 01 thành viên là tổ chức (theo Phụ lục II-4 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

- Bản kê khai thông tin đăng ký thuế (theo Phụ lục 1 Thông tư liên tịch số 05/2008/TTLT/BKH-BTC-BCA).

- Điều lệ công ty TNHH 01 thành viên (dự thảo).

- Kèm theo bản sao hợp lệ của một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp của chủ sở hữu và người đại diện theo pháp luật của công ty:

+ Giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực đối với công dân Việt Nam ở trong nước.

+ Một trong số các giấy tờ còn hiệu lực đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài sau đây:

- Hộ chiếu Việt Nam;

- Hộ chiếu nước ngoài (hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài) và một trong các giấy tờ còn hiệu lực sau:

+ Giấy chứng nhận có quốc tịch Việt Nam;

+ Giấy xác nhận mất quốc tịch Việt Nam;

+ Giấy xác nhận đăng ký công dân;

+ Giấy xác nhận gốc Việt Nam;

+ Giấy xác nhận có gốc Việt Nam;

+ Giấy xác nhận có quan hệ huyết thống Việt Nam;

+ Các giấy tờ khác theo quy định của pháp luật.

+ Thẻ thường trú do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp và hộ chiếu còn hiệu lực nếu người đại diện theo pháp luật của Công ty là người nước ngoài.

- Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ tương đương khác, Điều lệ hoặc tài liệu tương đương khác của chủ sở hữu công ty là tổ chức (trừ trường hợp chủ sở hữu công ty là Nhà nước).

- Văn bản ủy quyền của chủ sở hữu cho người được ủy quyền đối với trường hợp chủ sở hữu công ty là tổ chức.

- Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định.

- Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của Giám đốc (Tổng giám đốc) và cá nhân khác quy định tại khoản 13 Điều 4 của Luật Doanh nghiệp đối với công ty kinh doanh các ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.

d) Lệ phí:

- Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty TNHH 01 thành viên: 160.000 đồng/giấy.

- Cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu: 20.000 đồng/giấy.

- Khắc dấu: 330.000 đồng/dấu lật hoặc 200.000 đồng/dấu đồng hoặc dấu nhựa.

71. Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức).

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo lập chi nhánh (theo Phụ lục III-1 Thông tư số 03/2006/TT- BKH).

- Bản kê khai thông tin đăng ký thuế (theo Phụ lục 1 Thông tư liên tịch số 05/2008/TTLT/BKH-BTC-BCA).

- Quyết định của chủ sở hữu công ty (hoặc hội đồng thành viên hoặc chủ tịch công ty).

- Bản sao hợp lệ quyết định bổ nhiệm trưởng chi nhánh.

- Đối với chi nhánh kinh doanh các ngành, nghề phải có chứng chỉ hành nghề thì phải có thêm bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của người đứng đầu hoặc cấp phó của người đứng đầu chi nhánh.

Đối với công ty thành lập ngoài tỉnh:

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty TNHH 01 thành viên (bản sao có công chứng).

- Điều lệ công ty TNHH 01 thành viên (bản sao có đóng dấu giáp lai).

- Thông báo mã số đơn vị trực thuộc.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh công ty TNHH 01 thành viên: 16.000 đồng/giấy.

72. Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức).

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo lập văn phòng đại diện (theo Phụ lục III-1 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

- Kèm theo các giấy tờ sau:

- Quyết định của chủ sở hữu công ty (hoặc hội đồng thành viên hoặc chủ tịch công ty).

- Quyết định bổ nhiệm trưởng văn phòng đại diện.

Đối với công ty thành lập ngoài tỉnh:

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty TNHH 01 thành viên (bản sao có công chứng).

- Điều lệ công ty TNHH 01 thành viên (bản sao có đóng dấu giáp lai).

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng công ty TNHH 01 thành viên: 16.000 đồng/giấy.

73. Đăng ký hoạt động Địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức).

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo lập địa điểm kinh doanh (theo Phụ lục III-1 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế của công ty hoặc giấy chứng nhận đăng ký hoạt động và đăng ký thuế của chi nhánh công ty.

- Kèm theo các giấy tờ sau:

- Quyết định của chủ sở hữu công ty (hoặc hội đồng thành viên hoặc chủ tịch công ty).

- Quyết định bổ nhiệm trưởng địa điểm kinh doanh.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Thay đổi bổ sung địa điểm kinh doanh của công ty TNHH 01 thành viên hoặc chi nhánh: 16.000 đồng/giấy.

74. Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức).

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh công ty TNHH 01 thành viên (theo Phụ lục III-5 Thông tư số 01/2009/TT-BKH).

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế công ty TNHH 01 thành viên (nộp lại bản cũ).

- Kèm theo các giấy tờ sau:

- Quyết định thay đổi ngành nghề cho công ty (của Chủ sở hữu công ty).

- Trường hợp bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh phải có vốn pháp định thì phải có thêm văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan có thẩm quyền.

- Trường hợp bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh phải có chứng chỉ hành nghề thì phải có thêm bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của Giám đốc (Tổng giám đốc) và các chức danh quản lý doanh nghiệp quy định tại khoản 13 Điều 4 của Luật Doanh nghiệp.

- Kèm theo quyết định hoặc bản án có hiệu lực pháp luật trường hợp có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Toà án.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty TNHH 01 thành viên: 16.000 đồng/giấy.

75. Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức).

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh công ty TNHH 01 thành viên (theo Phụ lục III-5 Phụ lục III-5, Thông tư số 01/2009/ TT-BKH).

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế công ty TNHH 01 thành viên (nộp lại bản cũ).

- Kèm theo các giấy tờ sau:

- Quyết định thay đổi trụ sở chính cho công ty (của Chủ sở hữu công ty).

- Kèm theo quyết định hoặc bản án có hiệu lực pháp luật trường hợp có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Toà án.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty TNHH 01 thành viên: 16.000 đồng/giấy.

76. Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức).

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh công ty TNHH 01 thành viên (theo Phụ lục III-5 Thông tư số 01/2009/ TT-BKH).

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế công ty TNHH 01 thành viên (nộp lại bản cũ).

- Kèm theo các giấy tờ sau:

- Quyết định thay đổi tên cho công ty (của Chủ sở hữu công ty).

- Kèm theo quyết định hoặc bản án có hiệu lực pháp luật trường hợp có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Toà án.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty TNHH 01 thành viên: 16.000 đồng/giấy.

77. Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức).

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh công ty TNHH 01 thành viên (theo Phụ lục III-5 Thông tư số 01/2009/TT-BKH).

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế công ty TNHH 01 thành viên (nộp lại bản cũ).

- Kèm theo các giấy tờ sau:

- Quyết định thay đổi người đại diện theo pháp luật cho công ty (của Chủ sở hữu công ty).

- Quyết định bổ nhiệm người đại diện theo pháp luật.

- Kèm theo quyết định hoặc bản án có hiệu lực pháp luật trường hợp có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Toà án.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty TNHH 01 thành viên: 16.000 đồng/giấy.

78. Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức).

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh công ty TNHH 01 thành viên (theo Phụ lục III-5 Thông tư số 01/2009/ TT-BKH).

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế công ty TNHH 01 thành viên (nộp lại bản cũ).

- Kèm theo các giấy tờ sau:

- Quyết định thay đổi vốn điều lệ cho công ty (của Chủ sở hữu công ty).

- Kèm theo quyết định hoặc bản án có hiệu lực pháp luật trường hợp có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Toà án.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty TNHH 01 thành viên: 16.000 đồng/giấy.

79. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức).

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh (theo Phụ lục III-4 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

- Kèm theo các giấy tờ sau:

- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh.

- Quyết định của chủ sở hữu công ty (hoặc hội đồng thành viên hoặc chủ tịch công ty).

- Quyết định bổ nhiệm trưởng chi nhánh (đối với thay đổi trưởng chi nhánh).

- Trường hợp thay đổi tên chi nhánh có địa chỉ nằm ngoài phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính, kèm theo thông báo, phải có bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp.

- Kèm theo quyết định hoặc bản án có hiệu lực pháp luật trường hợp có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Toà án.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Thay đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh công ty TNHH 01 thành viên: 16.000 đồng/giấy.

80. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức).

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động văn phòng đại diện (theo Phụ lục III-4 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

- Kèm theo các giấy tờ sau:

- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện.

- Trường hợp thay đổi tên văn phòng đại diện có địa chỉ nằm ngoài phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính, kèm theo thông báo, phải có bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp.

- Kèm theo quyết định hoặc bản án có hiệu lực pháp luật trường hợp có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Toà án.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Thay đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện công ty TNHH 01 thành viên: 16.000 đồng/giấy.

81. Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động và chấm dứt hoạt động của địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức).

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi địa điểm kinh doanh (theo Phụ lục III-4 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

- Kèm theo các giấy tờ sau:

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế của công ty hoặc giấy chứng nhận đăng ký hoạt động và đăng ký thuế của chi nhánh công ty (nộp lại bản cũ).

- Kèm theo quyết định hoặc bản án có hiệu lực pháp luật trường hợp có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Toà án.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Thay đổi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế của công ty hoặc giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh công ty: 16.000 đồng/giấy.

82. Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức).

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp (theo Phụ lục V-4 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

- Kèm theo các giấy tờ sau:

- Quyết định của chủ sở hữu công ty.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 01 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Không.

83. Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức).

a) Hồ sơ gồm:

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế công ty TNHH 01 thành viên (nộp lại).

- Quyết định giải thể Công ty (của người đại diện theo pháp luật) hoặc quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc quyết định của Toà án tuyên bố giải thể doanh nghiệp.

- Danh sách chủ nợ và số nợ đã thanh toán, gồm cả thanh toán hết các khoản nợ về thuế và nợ tiền đóng bảo hiểm xã hội.

- Danh sách người lao động hiện có và quyền lợi người lao động đã được giải quyết.

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư.

- Con dấu, Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu, Giấy chứng nhận đăng ký mã số thuế của doanh nghiệp.

- Số hoá đơn giá trị gia tăng chưa sử dụng.

- Báo cáo tóm tắt về việc thực hiện thủ tục giải thể, trong đó có cam kết đã thanh toán hết các khoản nợ, gồm cả nợ thuế, giải quyết các quyền lợi hợp pháp của người lao động.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Không

84. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức).

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh (theo Phụ lục III-4 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

- Kèm theo các giấy tờ sau:

- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động và đăng ký thuế của chi nhánh.

- Quyết định của chủ sở hữu công ty (hoặc hội đồng thành viên hoặc chủ tịch công ty).

- Quyết định của doanh nghiệp về giải thể chi nhánh hoặc quyết định thu hồi Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;

- Danh sách chủ nợ và số nợ chưa thanh toán, gồm cả nợ thuế, của chi nhánh và nợ tiền đóng bảo hiểm xã hội;

- Danh sách người lao động và quyền lợi tương ứng hiện hành của người lao động;

- Con dấu, Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu;

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Không.

85. Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức).

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động văn phòng đại diện (theo Phụ lục III-4 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

- Kèm theo các giấy tờ sau:

- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện.

- Quyết định của doanh nghiệp về giải thể văn phòng đại diện hoặc quyết định thu hồi Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

- Danh sách chủ nợ và số nợ chưa thanh toán, gồm cả nợ thuế, của chi nhánh và nợ tiền đóng bảo hiểm xã hội.

- Danh sách người lao động và quyền lợi tương ứng hiện hành của người lao động.

- Con dấu, Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu. (nếu có)

- Số hoá đơn giá trị gia tăng chưa sử dụng. (nếu có)

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Không.

86. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) thành công ty cổ phần.

a) Hồ sơ gồm:

- Giấy đề nghị chuyển đổi công ty TNHH 01 thành viên thành công ty cổ phần (theo Phụ lục I-7 Thông tư số 01/2009/TT-BKH).

- Quyết định của chủ sở hữu công ty về việc chuyển đổi công ty.

- Điều lệ công ty cổ phần (dự thảo).

- Danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần (theo Phụ lục II-2 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

- Hợp đồng chuyển nhượng phần vốn góp hoặc thỏa thuận góp vốn.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.

d) Lệ phí:

- Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ phần: 160.000 đồng/giấy.

- Cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu: 20.000 đồng/giấy.

- Khắc dấu: 330.000 đồng/dấu lật hoặc 200.000 đồng/dấu đồng hoặc dấu nhựa.

87. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) thành công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên.

a) Hồ sơ gồm:

- Giấy đề nghị chuyển đổi công ty TNHH 01 thành viên thành công ty TNHH 02 thành viên trở lên (theo Phụ lục I-9 Thông tư số 01/2009/TT-BKH).

- Điều lệ công ty TNHH 02 thành viên trở lên (dự thảo).

- Danh sách thành viên công ty (theo Phụ lục II-1 Thông tư số 03/2006/TT- BKH).

- Hợp đồng chuyển nhượng hoặc giấy tờ xác nhận việc cho, tặng một phần quyền sở hữu của công ty (đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng, cho, tặng một phần sở hữu của mình tại công ty cho một hoặc một số người khác).

- Quyết định của chủ sở hữu công ty về việc huy động thêm vốn góp (đối với trường hợp Công ty huy động thêm vốn góp từ một hoặc một số người khác).

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.

d) Lệ phí:

- Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty TNHH 02 thành viên trở lên: 160.000 đồng/giấy.

- Cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu: 20.000 đồng/giấy.

- Khắc dấu: 330.000 đồng/dấu lật hoặc 200.000 đồng/dấu đồng hoặc dấu nhựa.

88. Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) sau khi chia doanh nghiệp.

a) Hồ sơ gồm:

- Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh công ty TNHH 01 thành viên (theo Phụ lục I-4 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

- Danh sách người đại diện theo ủy quyền công ty TNHH 01 thành viên là tổ chức (theo Phụ lục II-4 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

- Bản kê khai thông tin đăng ký thuế (theo Phụ lục 1 Thông tư liên tịch số 05/2008/TTLT/BKH-BTC-BCA).

- Dự thảo Điều lệ công ty có đầy đủ chữ ký của chủ sở hữu công ty, người đại diện theo pháp luật của công ty.

- Quyết định chia công ty (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 150 Luật Doanh nghiệp 2005).

- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh và Đăng ký thuế của công ty bị chia.

Kèm theo bản sao hợp lệ của một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp của chủ sở hữu và người đại diện theo pháp luật của công ty:

- Giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực đối với công dân Việt Nam ở trong nước.

- Một trong số các giấy tờ còn hiệu lực đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài sau đây:

- Hộ chiếu Việt Nam;

- Hộ chiếu nước ngoài (hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài) và một trong các giấy tờ còn hiệu lực sau:

+ Giấy chứng nhận có quốc tịch Việt Nam;

+ Giấy xác nhận mất quốc tịch Việt Nam;

+ Giấy xác nhận đăng ký công dân;

+ Giấy xác nhận gốc Việt Nam;

+ Giấy xác nhận có gốc Việt Nam;

+ Giấy xác nhận có quan hệ huyết thống Việt Nam;

+ Các giấy tờ khác theo quy định của pháp luật.

- Thẻ thường trú do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp và hộ chiếu còn hiệu lực nếu người đại diện theo pháp luật của Công ty là người nước ngoài

- Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định.

- Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của Giám đốc (Tổng giám đốc) và cá nhân khác quy định tại khoản 13 Điều 4 của Luật Doanh nghiệp đối với công ty kinh doanh các ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.

d) Lệ phí:

- Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty TNHH 01 thành viên: 160.000 đồng/giấy.

- Cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu: 20.000 đồng/giấy.

- Khắc dấu: 330.000 đồng/dấu lật hoặc 200.000 đồng/dấu đồng hoặc dấu nhựa.

89. Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) sau khi tách doanh nghiệp.

a) Hồ sơ gồm:

- Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh công ty TNHH 01 thành viên (theo Phụ lục I-4 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

- Danh sách người đại diện theo ủy quyền công ty TNHH 01 thành viên là tổ chức (theo Phụ lục II-4 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

- Bản kê khai thông tin đăng ký thuế (theo Phụ lục 1 Thông tư liên tịch số 05/2008/TTLT/BKH-BTC-BCA).

- Dự thảo Điều lệ công ty TNHH 01 thành viên có đầy đủ chữ ký của chủ sở hữu công ty, người đại diện theo pháp luật của công ty.

- Quyết định tách công ty (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 151 Luật Doanh nghiệp 2005).

- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh và Đăng ký thuế của công ty bị tách.

- Kèm theo bản sao hợp lệ của một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp của chủ sở hữu và người đại diện theo pháp luật của công ty:

- Giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực đối với công dân Việt Nam ở trong nước.

- Một trong số các giấy tờ còn hiệu lực đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài sau đây:

- Hộ chiếu Việt Nam;

- Hộ chiếu nước ngoài (hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài) và một trong các giấy tờ còn hiệu lực sau:

+ Giấy chứng nhận có quốc tịch Việt Nam;

+ Giấy xác nhận mất quốc tịch Việt Nam;

+ Giấy xác nhận đăng ký công dân;

+ Giấy xác nhận gốc Việt Nam;

+ Giấy xác nhận có gốc Việt Nam;

+ Giấy xác nhận có quan hệ huyết thống Việt Nam;

+ Các giấy tờ khác theo quy định của pháp luật.

+ Thẻ thường trú do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp và hộ chiếu còn hiệu lực nếu người đại diện theo pháp luật của Công ty là người nước ngoài.

- Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định.

- Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của Giám đốc (Tổng giám đốc) và cá nhân khác quy định tại khoản 13 Điều 4 của Luật Doanh nghiệp đối với công ty kinh doanh các ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.

d) Lệ phí:

- Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty TNHH 01 thành viên: 160.000 đồng/giấy.

- Cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu: 20.000 đồng/giấy.

- Khắc dấu: 330.000 đồng/dấu lật hoặc 200.000 đồng/dấu đồng hoặc dấu nhựa.

90. Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) sau khi hợp nhất doanh nghiệp.

a) Hồ sơ gồm:

- Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh công ty TNHH 01 thành viên (theo Phụ lục I-4 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

- Danh sách người đại diện theo ủy quyền công ty TNHH 01 thành viên là tổ chức (theo Phụ lục II-4 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

- Bản kê khai thông tin đăng ký thuế (theo Phụ lục 1 Thông tư liên tịch số 05/2008/TTLT/BKH-BTC-BCA).

- Điều lệ công ty TNHH 01 thành viên (dự thảo).

- Hợp đồng hợp nhất công ty (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 152 Luật Doanh nghiệp 2005).

- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh và Đăng ký thuế của công ty bị hợp nhất.

- Kèm theo bản sao hợp lệ của một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp của chủ sở hữu và người đại diện theo pháp luật của công ty:

- Giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực đối với công dân Việt Nam ở trong nước.

- Một trong số các giấy tờ còn hiệu lực đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài sau đây:

+ Hộ chiếu Việt Nam;

+ Hộ chiếu nước ngoài (hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài) và một trong các giấy tờ còn hiệu lực sau:

+ Giấy chứng nhận có quốc tịch Việt Nam;

+ Giấy xác nhận mất quốc tịch Việt Nam;

+ Giấy xác nhận đăng ký công dân;

+ Giấy xác nhận gốc Việt Nam;

+ Giấy xác nhận có gốc Việt Nam;

+ Giấy xác nhận có quan hệ huyết thống Việt Nam;

+ Các giấy tờ khác theo quy định của pháp luật ;

+ Thẻ thường trú do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp và hộ chiếu còn hiệu lực nếu người đại diện theo pháp luật của Công ty là người nước ngoài.

- Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định.

- Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của Giám đốc (Tổng giám đốc) và cá nhân khác quy định tại khoản 13 Điều 4 của Luật Doanh nghiệp đối với công ty kinh doanh các ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.

d) Lệ phí:

- Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty TNHH 01 thành viên: 160.000 đồng/giấy.

- Cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu: 20.000 đồng/giấy.

- Khắc dấu: 330.000 đồng/dấu lật hoặc 200.000 đồng/dấu đồng hoặc dấu nhựa.

91. Đăng ký thay đổi doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) sau khi sáp nhập doanh nghiệp.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh công ty TNHH 01 thành viên (theo Phụ lục III-5 Thông tư số 01/2009/TT-BKH).

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế của công ty nhận sáp nhập (nộp lại bản cũ).

- Hợp đồng sáp nhập công ty (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 153 Luật Doanh nghiệp 2005).

- Quyết định của chủ sở hữu công ty (hoặc chủ tịch công ty hoặc chủ tịch hội đồng thành viên công ty).

- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh và Đăng ký thuế của các doanh nghiệp bị sáp nhập.

- Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định.

- Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của Giám đốc (Tổng giám đốc) và cá nhân khác quy định tại khoản 13 Điều 4 của Luật Doanh nghiệp đối với công ty kinh doanh các ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty TNHH 01 thành viên: 16.000 đồng/giấy.

92. Chấm dứt hoạt động của văn phòng địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức).

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động văn phòng đại diện (theo Phụ lục III-4 Thông tư số 03/2006/TT-BKH) Kèm theo các giấy tờ sau:

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế của công ty hoặc giấy chứng nhận đăng ký hoạt động và đăng ký thuế của chi nhánh công ty (nộp lại bản cũ).

- Quyết định của chủ sở hữu công ty (hoặc hội đồng thành viên hoặc chủ tịch công ty).

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Không.

93. Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) ở ngoài tỉnh.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh công ty TNHH 01 thành viên (theo Phụ lục III-5 Thông tư số 01/2009/TT-BKH).

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế công ty TNHH 01 thành viên (nộp lại bản cũ).

- Danh sách người đại diện theo ủy quyền công ty TNHH 01 thành viên là tổ chức (theo Phụ lục II-4 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

- Bản sao Điều lệ công ty TNHH 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) đã sửa đổi.

- Kèm theo các giấy tờ sau:

+ Quyết định thay đổi trụ sở chính cho công ty (của Chủ sở hữu công ty).

+ Kèm theo quyết định hoặc bản án có hiệu lực pháp luật trường hợp có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Toà án.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty TNHH 01 thành viên: 16.000 đồng/giấy.

94. Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần.

a) Hồ sơ gồm:

- Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh công ty cổ phần (theo Phụ lục I-3 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

- Danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần (theo Phụ lục II-2 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

- Bản kê khai thông tin đăng ký thuế (theo Phụ lục 1 Thông tư liên tịch số 05/2008/TTLT/BKH-BTC-BCA).

- Dự thảo Điều lệ công ty phải có đầy đủ chữ ký của các cổ đông sáng lập hoặc người đại diện theo ủy quyền của cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần.

- Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định.

- Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của các thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh, của Giám đốc (Tổng giám đốc) và cá nhân khác quy định tại khoản 13 Điều 4 của Luật Doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên và công ty cổ phần nếu công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.

- Kèm theo bản sao hợp lệ của một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp của cổ đông sáng lập, người đại diện theo pháp luật của công ty:

- Giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực đối với cổ đông sáng lập là công dân Việt Nam ở trong nước.

- Một trong số các giấy tờ còn hiệu lực đối với cổ đông sáng lập là người Việt Nam định cư ở nước ngoài sau đây:

- Hộ chiếu Việt Nam;

- Hộ chiếu nước ngoài (hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài) và một trong các giấy tờ còn hiệu lực sau:

+ Giấy chứng nhận có quốc tịch Việt Nam;

+ Giấy xác nhận mất quốc tịch Việt Nam;

+ Giấy xác nhận đăng ký công dân;

+ Giấy xác nhận gốc Việt Nam;

+ Giấy xác nhận có gốc Việt Nam;

+ Giấy xác nhận có quan hệ huyết thống Việt Nam;

+ Các giấy tờ khác theo quy định của pháp luật.

+ Các giấy tờ còn hiệu lực đối với cổ đông sáng lập là người nước ngoài sau đây:

+ Hộ chiếu còn hiệu lực;

+ Thẻ thường trú (nếu người đại diện theo pháp luật của Công ty là người nước ngoài).

- Bản sao Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ tương đương khác, Điều lệ hoặc tài liệu tương đương khác, bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện theo ủy quyền và quyết định ủy quyền tương ứng đối với cổ đông sáng lập là pháp nhân.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.

d) Lệ phí:

- Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty Cổ phần: 160.000 đồng/giấy.

- Cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu: 20.000 đồng/giấy.

- Khắc dấu: 330.000 đồng/dấu lật hoặc 200.000 đồng/dấu đồng hoặc dấu nhựa.

95. Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với công ty cổ phần .

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo lập chi nhánh (theo Phụ lục III-1 Thông tư số 03/2006/TT- BKH).

- Bản kê khai thông tin đăng ký thuế (theo Phụ lục 1 Thông tư liên tịch số 05/2008/TTLT/BKH-BTC-BCA).

- Kèm theo các giấy tờ sau:

- Quyết định của chủ tịch Hội đồng quản trị về việc thành lập chi nhánh.

- Biên bản họp của Hội đồng quản trị về việc thành lập chi nhánh (bản sao).

- Quyết định bổ nhiệm trưởng chi nhánh.

- Đối với chi nhánh kinh doanh các ngành, nghề phải có chứng chỉ hành nghề thì phải có thêm bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của người đứng đầu hoặc cấp phó của người đứng đầu chi nhánh.

Đối với công ty thành lập ngoài tỉnh:

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ phần (bản sao có công chứng).

- Điều lệ công ty cổ phần (bản sao có đóng dấu giáp lai).

- Thông báo mã số đơn vị trực thuộc.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh công ty Cổ phần: 16.000 đồng/giấy.

96. Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo lập văn phòng đại diện (theo Phụ lục III-2 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

- Bản kê khai thông tin đăng ký thuế (theo Phụ lục 1 Thông tư liên tịch số 05/2008/TTLT/BKH-BTC-BCA).

- Kèm theo các giấy tờ sau:

- Quyết định của chủ tịch Hội đồng quản trị về việc thành lập chi nhánh.

- Biên bản họp của Hội đồng quản trị về việc thành lập chi nhánh (bản sao).

- Quyết định bổ nhiệm trưởng văn phòng đại diện.

Đối với công ty thành lập ngoài tỉnh:

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ phần (bản sao có công chứng).

- Điều lệ công ty cổ phần (bản sao có đóng dấu giáp lai).

- Thông báo mã số đơn vị trực thuộc.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng công ty cổ phần: 16.000 đồng/giấy.

97. Đăng ký hoạt động Địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo lập địa điểm kinh doanh (theo Phụ lục III-3 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

- Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế của doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đăng ký hoạt động và đăng ký thuế của chi nhánh doanh nghiệp.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Thay đổi bổ sung địa điểm kinh doanh của công ty cổ phần hoặc chi nhánh: 16.000 đồng/giấy.

98. Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty cổ phần.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh công ty cổ phần (theo Phụ lục III-5 Thông tư số 01/2009/ TT-BKH).

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế công ty cổ phần (nộp lại bản cũ).

- Trường hợp bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh phải có vốn pháp định thì phải có thêm văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan có thẩm quyền.

- Trường hợp bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh phải có chứng chỉ hành nghề thì phải có thêm bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của Giám đốc (Tổng giám đốc) và các chức danh quản lý doanh nghiệp quy định tại khoản 13 Điều 4 của Luật Doanh nghiệp.

Kèm theo các giấy tờ sau:

- Quyết định hoặc nghị quyết của đại hội cổ đông về việc thay đổi ngành nghề của Công ty.

- Biên bản họp của Đại hội đồng cổ đông về việc thay đổi ngành nghề của Công ty (bản sao).

- Kèm theo quyết định hoặc bản án có hiệu lực pháp luật trường hợp có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Toà án.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ phần: 16.000 đồng/giấy.

99. Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty cổ phần.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh công ty cổ phần (theo Phụ lục III-5 Thông tư số 01/2009/TT-BKH).

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế công ty cổ phần (nộp lại bản cũ).

- Kèm theo các giấy tờ sau:

- Quyết định hoặc nghị quyết của đại hội cổ đông về việc thay đổi trụ sở chính cho công ty.

- Biên bản họp đại hội đồng cổ đông (bản sao).

- Kèm theo quyết định hoặc bản án có hiệu lực pháp luật trường hợp có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Toà án.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ phần: 16.000 đồng/giấy.

100. Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty cổ phần.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh công ty cổ phần (theo Phụ lục III-5 Thông tư số 01/2009/TT-BKH).

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế công ty cổ phần (nộp lại bản cũ).

Kèm theo các giấy tờ sau:

- Quyết định hoặc nghị quyết của đại hội cổ đông về việc thay đổi tên cho công ty.

- Biên bản họp đại hội đồng cổ đông (bản sao).

- Kèm theo quyết định hoặc bản án có hiệu lực pháp luật trường hợp có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Toà án.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ phần: 16.000 đồng/giấy.

101. Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty cổ phần.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh công ty cổ phần (theo Phụ lục III-5 Thông tư số 01/2009/TT-BKH).

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế công ty cổ phần (nộp lại bản cũ).

- Kèm theo các giấy tờ sau:

- Quyết định hoặc nghị quyết của đại hội cổ đông về việc thay đổi người đại diện theo pháp luật cho công ty.

- Biên bản họp đại hội đồng cổ đông (bản sao).

- Kèm theo quyết định hoặc bản án có hiệu lực pháp luật trường hợp có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Toà án.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ phần: 16.000 đồng/giấy.

102. Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty cổ phần.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh công ty cổ phần (theo Phụ lục III-5 Thông tư số 01/2009/TT-BKH).

- Danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần (theo Phụ lục II-2 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế công ty cổ phần (nộp lại bản cũ).

Kèm theo các giấy tờ sau:

- Quyết định hoặc nghị quyết của đại hội cổ đông về việc thay đổi vốn điều lệ cho công ty.

- Biên bản họp đại hội đồng cổ đông (bản sao).

- Đối với trường hợp giảm vốn điều lệ, doanh nghiệp phải cam kết bảo đảm thanh toán đủ các khoản nợ và các nghĩa vụ tài sản khác sau khi giảm vốn, kèm theo thông báo phải có thêm báo cáo tài chính của công ty tại kỳ gần nhất với thời điểm quyết định giảm vốn điều lệ. Đối với công ty có phần vốn sở hữu nước ngoài chiếm trên 50%, báo cáo tài chính phải được xác nhận của kiểm toán độc lập.

- Kèm theo quyết định hoặc bản án có hiệu lực pháp luật trường hợp có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Toà án.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ phần: 16.000 đồng/giấy.

103. Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty cổ phần.

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh công ty cổ phần (theo Phụ lục III-5 Thông tư số 01/2009/ TT-BKH).

- Danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần (theo Phụ lục II-2 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế công ty cổ phần (nộp lại bản cũ).

- Kèm theo các giấy tờ sau:

- Quyết định hoặc nghị quyết của đại hội cổ đông về việc thay đổi cổ đông sáng lập do không thực hiện cam kết góp vốn;

- Biên bản họp của Đại hội đồng cổ đông về việc thay đổi cổ đông sáng lập do không thực hiện cam kết góp vốn (bản sao).

- Danh sách các cổ đông sáng lập khi đã thay đổi.

- Kèm theo quyết định hoặc bản án có hiệu lực pháp luật trường hợp có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Toà án.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ phần: 16.000 đồng/giấy.

104. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh đối với công ty cổ phần.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh (theo Phụ lục III-4 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

- Trường hợp thay đổi tên chi nhánh, văn phòng đại diện có địa chỉ nằm ngoài phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính, kèm theo thông báo, phải có bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Thay đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh công ty cổ phần: 16.000 đồng/giấy.

105. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động văn phòng đại diện (theo Phụ lục III-4 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

- Trường hợp thay đổi tên chi nhánh, văn phòng đại diện có địa chỉ nằm ngoài phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính, kèm theo thông báo, phải có bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Thay đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện công ty cổ phần: 16.000 đồng/giấy.

106. Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi địa điểm kinh doanh (theo Phụ lục III-4 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

- Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế của doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đăng ký hoạt động và đăng ký thuế của chi nhánh doanh nghiệp (nộp lại bản cũ).

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Thay đổi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế của công ty hoặc giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh công ty: 16.000 đồng/giấy.

107. Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty cổ phần.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp (theo Phụ lục V-4 Thông tư số 03/2006/TT-BKH) Kèm theo các giấy tờ sau:

- Biên bản họp đại hội đồng cổ đông (bản sao).

- Quyết định hoặc nghị quyết của đại hội đồng cổ đông về việc tạm ngừng kinh doanh.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 01 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Không.

108. Giải thể doanh nghiệp đối với công ty cổ phần.

a) Hồ sơ gồm:

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế công ty cổ phần (nộp lại).

- Quyết định giải thể Công ty (của người đại diện theo pháp luật) hoặc quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc quyết định của Toà án tuyên bố giải thể doanh nghiệp.

- Danh sách chủ nợ và số nợ đã thanh toán, gồm cả thanh toán hết các khoản nợ về thuế và nợ tiền đóng bảo hiểm xã hội.

- Danh sách người lao động hiện có và quyền lợi người lao động đã được giải quyết.

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư.

- Con dấu, Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu, Giấy chứng nhận đăng ký mã số thuế của doanh nghiệp.

- Số hoá đơn giá trị gia tăng chưa sử dụng.

- Báo cáo tóm tắt về việc thực hiện thủ tục giải thể, trong đó có cam kết đã thanh toán hết các khoản nợ, gồm cả nợ thuế, giải quyết các quyền lợi hợp pháp của người lao động.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Không.

109. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh đối với công ty cổ phần.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh (theo Phụ lục III-4 Thông tư số 03/2006/TT-BKH) Kèm theo các giấy tờ sau:

- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động và đăng ký thuế của chi nhánh.

- Quyết định của chủ tịch hội đồng quản trị công ty về việc chấm dứt hoạt động của chi nhánh.

- Biên bản họp hội đồng quản trị công ty (bản sao).

- Quyết định của doanh nghiệp về giải thể chi nhánh hoặc quyết định thu hồi Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

- Danh sách chủ nợ và số nợ chưa thanh toán, gồm cả nợ thuế, của chi nhánh và nợ tiền đóng bảo hiểm xã hội.

- Danh sách người lao động và quyền lợi tương ứng hiện hành của người lao động.

- Con dấu, Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu.

- Số hoá đơn giá trị gia tăng chưa sử dụng.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Không.

110. Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động văn phòng đại diện (theo Phụ lục III-4 Thông tư số 03/2006/TT-BKH) Kèm theo các giấy tờ sau:

- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện.

- Quyết định của chủ tịch hội đồng quản trị công ty về việc chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện.

- Biên bản họp hội đồng quản trị công ty (bản sao).

- Quyết định của doanh nghiệp về giải thể văn phòng đại diện hoặc quyết định thu hồi Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

- Danh sách chủ nợ và số nợ chưa thanh toán, gồm cả nợ thuế, của chi nhánh và nợ tiền đóng bảo hiểm xã hội.

- Danh sách người lao động và quyền lợi tương ứng hiện hành của người lao động.

- Con dấu, Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu(nếu có).

- Số hoá đơn giá trị gia tăng chưa sử dụng (nếu có).

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Không.

111. Chấm dứt hoạt động của địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh của Cty cổ phần (theo Phụ lục III-4 Thông tư số 03/2006/TT-BKH) Kèm theo các giấy tờ sau:

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế của công ty hoặc giấy chứng nhận đăng ký hoạt động và đăng ký thuế của chi nhánh công ty.

- Quyết định của chủ tịch hội đồng quản trị công ty về việc chấm dứt hoạt động của địa điểm kinh doanh.

- Biên bản họp hội đồng quản trị công ty (bản sao).

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh của công ty hoặc chi nhánh: 16.000 đồng/giấy.

112. Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên.

a) Hồ sơ gồm:

- Giấy đề nghị chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH 01 thành viên (theo Phụ lục I-8 Thông tư số 01/2009/TT-BKH).

- Điều lệ công ty TNHH 01 thành viên (dự thảo).

- Hợp đồng chuyển nhượng cổ phần hoặc thỏa thuận về việc nhận góp vốn đầu tư.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.

d) Lệ phí:

- Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty TNHH 01 thành viên: 160.000 đồng/giấy

- Cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu: 20.000 đồng/giấy.

- Khắc dấu: 330.000 đồng/dấu lật hoặc 200.000 đồng/dấu đồng hoặc dấu nhựa.

113. Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần sau khi chia doanh nghiệp.

a) Hồ sơ gồm:

- Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh công ty cổ phần (theo Phụ lục I-3 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

- Danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần (theo Phụ lục II-2 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

- Bản kê khai thông tin đăng ký thuế (theo Phụ lục 1 Thông tư liên tịch số 05/2008/TTLT/BKH-BTC-BCA).

- Điều lệ công ty cổ phần (dự thảo).

- Quyết định chia Công ty (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 150 Luật Doanh nghiệp 2005).

- Biên bản đại hội cổ đông doanh nghiệp bị chia.

- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh và Đăng ký thuế của doanh nghiệp bị chia.

Kèm theo bản sao hợp lệ của một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp của cổ đông sáng lập, người đại diện theo pháp luật của công ty:

+ Giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực đối với cổ đông sáng lập là công dân Việt Nam ở trong nước.

+ Một trong số các giấy tờ còn hiệu lực đối với cổ đông sáng lập là người Việt Nam định cư ở nước ngoài sau đây:

+ Hộ chiếu Việt Nam;

+ Hộ chiếu nước ngoài (hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài) và một trong các giấy tờ còn hiệu lực sau:

+ Giấy chứng nhận có quốc tịch Việt Nam;

+ Giấy xác nhận mất quốc tịch Việt Nam;

+ Giấy xác nhận đăng ký công dân;

+ Giấy xác nhận gốc Việt Nam;

+ Giấy xác nhận có gốc Việt Nam;

+ Giấy xác nhận có quan hệ huyết thống Việt Nam;

+ Các giấy tờ khác theo quy định của pháp luật.

+ Các giấy tờ còn hiệu lực đối với cổ đông sáng lập là người nước ngoài sau đây:

+ Hộ chiếu còn hiệu lực;

+ Thẻ thường trú (nếu người đại diện theo pháp luật của Công ty là người nước ngoài).

+ Bản sao Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ tương đương khác, Điều lệ hoặc tài liệu tương đương khác, bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện theo ủy quyền và quyết định ủy quyền tương ứng đối với cổ đông sáng lập là pháp nhân.

- Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định.

- Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của các thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh, của Giám đốc (Tổng giám đốc) và cá nhân khác quy định tại khoản 13 Điều 4 của Luật Doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên và công ty cổ phần nếu công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.

d) Lệ phí:

- Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty Cổ phần: 160.000 đồng/giấy

- Cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu: 20.000 đồng/giấy.

- Khắc dấu: 330.000 đồng/dấu lật hoặc 200.000 đồng/dấu đồng hoặc dấu nhựa.

114. Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần sau khi tách doanh nghiệp.

a) Hồ sơ gồm:

- Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh công ty cổ phần (theo Phụ lục I-3 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

- Danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần (theo Phụ lục II-2 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

- Bản kê khai thông tin đăng ký thuế. (theo Phụ lục 1 Thông tư liên tịch số 05/2008/TTLT/BKH-BTC-BCA).

- Điều lệ công ty cổ phần (dự thảo).

- Quyết định tách Công ty (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 151 Luật Doanh nghiệp 2005).

- Biên bản đại hội cổ đông doanh nghiệp bị tách.

- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh và Đăng ký thuế của doanh nghiệp bị tách.

Kèm theo bản sao hợp lệ của một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp của cổ đông sáng lập, người đại diện theo pháp luật của công ty:

+ Giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực đối với cổ đông sáng lập là công dân Việt Nam ở trong nước.

+ Một trong số các giấy tờ còn hiệu lực đối với cổ đông sáng lập là người Việt Nam định cư ở nước ngoài sau đây:

- Hộ chiếu Việt Nam;

- Hộ chiếu nước ngoài (hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài) và một trong các giấy tờ còn hiệu lực sau:

+ Giấy chứng nhận có quốc tịch Việt Nam;

+ Giấy xác nhận mất quốc tịch Việt Nam;

+ Giấy xác nhận đăng ký công dân;

+ Giấy xác nhận gốc Việt Nam;

+ Giấy xác nhận có gốc Việt Nam;

+ Giấy xác nhận có quan hệ huyết thống Việt Nam;

+ Các giấy tờ khác theo quy định của pháp luật.

+ Các giấy tờ còn hiệu lực đối với cổ đông sáng lập là người nước ngoài sau đây:

- Hộ chiếu còn hiệu lực;

- Thẻ thường trú (nếu người đại diện theo pháp luật của Công ty là người nước ngoài).

- Bản sao Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ tương đương khác, Điều lệ hoặc tài liệu tương đương khác, bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện theo ủy quyền và quyết định ủy quyền tương ứng đối với cổ đông sáng lập là pháp nhân.

- Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định.

- Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của các thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh, của Giám đốc (Tổng giám đốc) và cá nhân khác quy định tại khoản 13 Điều 4 của Luật Doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên và công ty cổ phần nếu công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.

d) Lệ phí:

- Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty Cổ phần: 160.000 đồng/giấy.

- Cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu: 20.000 đồng/giấy.

- Khắc dấu: 330.000 đồng/dấu lật hoặc 200.000 đồng/dấu đồng hoặc dấu nhựa.

115. Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần sau khi hợp nhất doanh nghiệp.

a) Hồ sơ gồm:

- Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh công ty cổ phần (theo Phụ lục I-3 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

- Danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần (theo Phụ lục II-2 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

- Bản kê khai thông tin đăng ký thuế (theo Phụ lục 1 Thông tư liên tịch số 05/2008/TTLT/BKH-BTC-BCA).

- Điều lệ công ty cổ phần (dự thảo).

- Hợp đồng hợp nhất Công ty (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 152 Luật Doanh nghiệp 2005).

- Biên bản đại hội cổ đông doanh nghiệp bị hợp nhất.

- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh và Đăng ký thuế của doanh nghiệp bị hợp nhất.

Kèm theo bản sao hợp lệ của một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp của cổ đông sáng lập, người đại diện theo pháp luật của công ty:

+ Giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực đối với cổ đông sáng lập là công dân Việt Nam ở trong nước.

+ Một trong số các giấy tờ còn hiệu lực đối với cổ đông sáng lập là người Việt Nam định cư ở nước ngoài sau đây:

- Hộ chiếu Việt Nam;

- Hộ chiếu nước ngoài (hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài) và một trong các giấy tờ còn hiệu lực sau:

+ Giấy chứng nhận có quốc tịch Việt Nam;

+ Giấy xác nhận mất quốc tịch Việt Nam;

+ Giấy xác nhận đăng ký công dân;

+ Giấy xác nhận gốc Việt Nam;

+ Giấy xác nhận có gốc Việt Nam;

+ Giấy xác nhận có quan hệ huyết thống Việt Nam;

+ Các giấy tờ khác theo quy định của pháp luật.

+ Các giấy tờ còn hiệu lực đối với cổ đông sáng lập là người nước ngoài sau đây:

- Hộ chiếu còn hiệu lực;

- Thẻ thường trú (nếu người đại diện theo pháp luật của Công ty là người nước ngoài).

- Bản sao Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ tương đương khác, Điều lệ hoặc tài liệu tương đương khác, bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện theo ủy quyền và quyết định ủy quyền tương ứng đối với cổ đông sáng lập là pháp nhân.

- Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định.

- Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của các thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh, của Giám đốc (Tổng giám đốc) và cá nhân khác quy định tại khoản 13 Điều 4 của Luật Doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên và công ty cổ phần nếu công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty Cổ phần: 160.000 đồng/giấy.

- Cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu: 20.000 đồng/giấy.

- Khắc dấu: 330.000 đồng/dấu lật hoặc 200.000 đồng/dấu đồng hoặc dấu nhựa.

116. Đăng ký thay đổi doanh nghiệp đối với công ty cổ phần sau khi sáp nhập doanh nghiệp.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh công ty cổ phần (theo Phụ lục III-5 Thông tư số 01/2009/TT-BKH).

- Danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần (theo Phụ lục II-2 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế của doanh nghiệp nhận sáp nhập (nộp lại bản cũ).

- Hợp đồng sáp nhập Công ty (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 153 Luật Doanh nghiệp 2005).

- Quyết định (của Chủ tịch hội đồng quản trị).

- Biên bản đại hội cổ đông doanh nghiệp nhận sáp nhập và các doanh nghiệp bị sáp nhập.

- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh và Đăng ký thuế của các doanh nghiệp bị sáp nhập.

- Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định.

- Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của các thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh, của Giám đốc (Tổng giám đốc) và cá nhân khác quy định tại khoản 13 Điều 4 của Luật Doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên và công ty cổ phần nếu công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ phần: 16.000 đồng/giấy.

117. Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty cổ phần ở ngoài tỉnh.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh công ty cổ phần (theo Phụ lục III-5 Thông tư số 01/2009/TT-BKH).

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế công ty cổ phần (nộp lại bản cũ).

- Danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần (theo Phụ lục II-2 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

- Bản sao Điều lệ công ty cổ phần đã sửa đổi. Kèm theo các giấy tờ sau:

- Quyết định thay đổi trụ sở chính cho công ty (của Chủ tịch hội đồng quản trị).

- Biên bản họp đại hội đồng cổ đông(bản sao).

- Kèm theo quyết định hoặc bản án có hiệu lực pháp luật trường hợp có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Toà án.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ phần: 16.000 đồng/giấy.

118. Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh.

a) Hồ sơ gồm:

- Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh công ty hợp danh (theo Phụ lục I-5 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

- Danh sách thành viên công ty hợp danh (theo Phụ lục II-3 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

- Bản kê khai thông tin đăng ký thuế (theo Phụ lục 1 Thông tư liên tịch số 05/2008/TTLT/BKH-BTC-BCA).

- Điều lệ công ty hợp danh (dự thảo).

Kèm theo bản sao hợp lệ của một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp của thành viên, người đại diện theo pháp luật của công ty:

- Giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực đối với thành viên Công ty là công dân Việt Nam ở trong nước.

- Một trong số các giấy tờ còn hiệu lực đối với thành viên Công ty là người Việt Nam định cư ở nước ngoài sau đây:

- Hộ chiếu Việt Nam;

- Hộ chiếu nước ngoài (hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài) và một trong các giấy tờ còn hiệu lực sau:

+ Giấy chứng nhận có quốc tịch Việt Nam;

+ Giấy xác nhận mất quốc tịch Việt Nam;

+ Giấy xác nhận đăng ký công dân;

+ Giấy xác nhận gốc Việt Nam;

+ Giấy xác nhận có gốc Việt Nam;

+ Giấy xác nhận có quan hệ huyết thống Việt Nam;

+ Các giấy tờ khác theo quy định của pháp luật.

+ Các giấy tờ còn hiệu lực đối với thành viên Công ty là người nước ngoài sau đây:

- Hộ chiếu còn hiệu lực;

- Thẻ thường trú (nếu người đại diện theo pháp luật của Công ty là người nước ngoài).

- Bản sao Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ tương đương khác, Điều lệ hoặc tài liệu tương đương khác, bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện theo ủy quyền và quyết định ủy quyền tương ứng đối với thành viên Công ty là pháp nhân.

- Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định.

- Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của các thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh, của Giám đốc (Tổng giám đốc) và cá nhân khác quy định tại khoản 13 Điều 4 của Luật Doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên và công ty cổ phần nếu công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.

d) Lệ phí:

- Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty hợp danh: 160.000 đồng/giấy

- Cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu: 20.000 đồng/giấy.

- Khắc dấu: 330.000 đồng/dấu lật hoặc 200.000 đồng/dấu đồng hoặc dấu nhựa.

119. Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với công ty hợp danh.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo lập chi nhánh (theo Phụ lục III-1 Thông tư số 03/2006/TT- BKH).

- Bản kê khai thông tin đăng ký thuế (theo Phụ lục 1 Thông tư liên tịch số 05/2008/TTLT/BKH-BTC-BCA). Kèm theo các giấy tờ sau:

- Quyết định hoặc nghị quyết của hội đồng thành viên về việc lập chi nhánh.

- Biên bản họp hội đồng thành viên (bản sao).

- Quyết định bổ nhiệm trưởng chi nhánh.

- Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của các thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh, của Giám đốc (Tổng giám đốc) và cá nhân khác quy định tại khoản 13 Điều 4 của Luật Doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên và công ty cổ phần nếu công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.

- Đối với công ty thành lập ngoài tỉnh:

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty hợp danh (bản sao có công chứng).

- Điều lệ công ty hợp danh (bản sao có đóng dấu giáp lai) .

- Thông báo mã số đơn vị trực thuộc.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh công ty hợp danh: 16.000 đồng/giấy.

120. Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo lập văn phòng đại diện (theo Phụ lục III-1 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

- Kèm theo các giấy tờ sau:

- Quyết định hoặc nghị quyết của hội đồng thành viên về việc lập văn phòng đại diện.

- Biên bản họp hội đồng thành viên (bản sao).

- Quyết định bổ nhiệm trưởng văn phòng đại diện.

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty hợp danh (đối với công ty thành lập ngoài tỉnh, bản sao có công chứng).

- Điều lệ công ty hợp danh (đối với công ty thành lập ngoài tỉnh, bản sao có đóng dấu giáp lai).

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng công ty hợp danh: 16.000 đồng/giấy.

121. Đăng ký hoạt động Địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo lập địa điểm kinh doanh (theo Phụ lục III-1 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế của công ty hoặc giấy chứng nhận đăng ký hoạt động và đăng ký thuế của chi nhánh công ty.

- Kèm theo các giấy tờ sau:

- Quyết định hoặc nghị quyết của hội đồng thành viên về việc lập địa điểm kinh doanh.

- Biên bản họp hội đồng thành viên (bản sao).

- Quyết định bổ nhiệm trưởng địa điểm kinh doanh.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Thay đổi bổ sung địa điểm kinh doanh của công ty hợp danh hoặc chi nhánh: 16.000 đồng/giấy.

122. Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty hợp danh.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh công ty hợp danh (theo Phụ lục III-5 Thông tư số 01/2009/TT-BKH).

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế công ty hợp danh (nộp lại bản cũ).

Kèm theo các giấy tờ sau:

- Quyết định thay đổi ngành nghề cho công ty (của Chủ tịch hội đồng thành viên).

- Biên bản họp hội đồng thành viên (bản sao).

- Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của các thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh, của Giám đốc (Tổng giám đốc) và cá nhân khác quy định tại khoản 13 Điều 4 của Luật Doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên và công ty cổ phần nếu công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.

- Kèm theo quyết định hoặc bản án có hiệu lực pháp luật trường hợp có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Toà án.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty hợp danh: 16.000 đồng/giấy.

123. Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty hợp danh.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh công ty hợp danh (theo Phụ lục III-5 Thông tư số 01/2009/TT-BKH)

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế công ty hợp danh (nộp lại bản cũ).

Kèm theo các giấy tờ sau:

- Quyết định thay đổi trụ sở chính cho công ty (của Chủ tịch hội đồng thành viên).

- Biên bản họp hội đồng thành viên (bản sao).

- Kèm theo quyết định hoặc bản án có hiệu lực pháp luật trường hợp có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Toà án.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty hợp danh: 16.000 đồng/giấy.

124. Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty hợp danh

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh công ty hợp danh (theo Phụ lục III-5 Thông tư số 01/2009/TT-BKH).

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế công ty hợp danh (nộp lại bản cũ).

Kèm theo các giấy tờ sau:

- Quyết định thay đổi tên cho công ty (của Chủ tịch hội đồng thành viên).

- Biên bản họp hội đồng thành viên (bản sao).

- Kèm theo quyết định hoặc bản án có hiệu lực pháp luật trường hợp có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Toà án.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Thay đổi tên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty hợp danh: 16.000 đồng/giấy.

125. Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty hợp danh.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh công ty hợp danh (theo Phụ lục III-5 Thông tư số 01/2009/TT-BKH).

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế công ty hợp danh (nộp lại bản cũ).

Kèm theo các giấy tờ sau:

- Báo cáo tài chính (trường hợp giảm vốn).

- Kèm theo quyết định hoặc bản án có hiệu lực pháp luật trường hợp có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Toà án.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty TNHH 02 thành viên trở lên: 16.000 đồng/giấy.

126. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh đối với công ty hợp danh.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh (theo Phụ lục III-4 Thông tư số 03/2006/TT-BKH) Kèm theo các giấy tờ sau:

- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh (nộp lại bản cũ).

- Quyết định của chủ tịch hội đồng thành viên công ty.

- Biên bản họp hội đồng thành viên (bản sao).

- Quyết định bổ nhiệm trưởng chi nhánh (đối với thay đổi trưởng chi nhánh).

- Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của các thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh, của Giám đốc (Tổng giám đốc) và cá nhân khác quy định tại khoản 13 Điều 4 của Luật Doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên và công ty cổ phần nếu công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Thay đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh công ty hợp danh: 16.000 đồng/giấy.

127. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động văn phòng đại diện (theo Phụ lục III-4 Thông tư số 03/2006/TT-BKH) Kèm theo các giấy tờ sau:

- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện (nộp lại bản cũ).

- Quyết định của chủ tịch hội đồng thành viên công ty.

- Biên bản họp hội đồng thành viên công ty (bản sao).

- Quyết định bổ nhiệm trưởng văn phòng đại diện (đối với thay đổi trưởng văn phòng đại diện).

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Thay đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện công ty hợp danh: 16.000 đồng/giấy.

128. Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động và chấm dứt hoạt động của địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi địa điểm kinh doanh (theo Phụ lục III-4 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

Kèm theo các giấy tờ sau:

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế của công ty hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động và đăng ký thuế của chi nhánh công ty (nộp lại bản cũ).

- Quyết định của chủ tịch hội đồng thành viên công ty.

- Biên bản họp hội đồng thành viên (bản sao).

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Thay đổi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế của công ty hoặc giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh công ty: 16.000 đồng/giấy.

129. Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty hợp danh.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp (theo Phụ lục V-4 Thông tư số 03/2006/TT-BKH) Kèm theo các giấy tờ sau:

- Biên bản họp hội đồng thành viên.

- Quyết định hoặc nghị quyết của hội đồng thành viên về việc tạm ngừng kinh doanh.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 01 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Không.

130. Giải thể doanh nghiệp đối với công ty hợp danh.

a) Hồ sơ gồm:

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế công ty hợp danh (nộp lại).

- Quyết định giải thể Công ty (của người đại diện theo pháp luật) hoặc quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc quyết định của Toà án tuyên bố giải thể doanh nghiệp.

- Danh sách chủ nợ và số nợ đã thanh toán, gồm cả thanh toán hết các khoản nợ về thuế và nợ tiền đóng bảo hiểm xã hội.

- Danh sách người lao động hiện có và quyền lợi người lao động đã được giải quyết.

- Con dấu, Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu, Giấy chứng nhận đăng ký mã số thuế của doanh nghiệp.

- Số hoá đơn giá trị gia tăng chưa sử dụng;

- Báo cáo tóm tắt về việc thực hiện thủ tục giải thể, trong đó có cam kết đã thanh toán hết cách khoản nợ, gồm cả nợ thuế, giải quyết các quyền lợi hợp pháp của người lao động.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 01 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Không.

131. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh đối với công ty hợp danh.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh (theo Phụ lục III-4 Thông tư số 03/2006/TT-BKH) Kèm theo các giấy tờ sau:

- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động và đăng ký thuế của chi nhánh.

- Quyết định của chủ tịch hội đồng thành viên công ty.

- Biên bản họp hội đồng thành viên công ty (bản sao).

- Quyết định của doanh nghiệp về giải thể chi nhánh hoặc quyết định thu hồi Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

- Danh sách chủ nợ và số nợ chưa thanh toán, gồm cả nợ thuế của chi nhánh và nợ tiền đóng bảo hiểm xã hội.

- Danh sách người lao động và quyền lợi tương ứng hiện hành của người lao động.

- Con dấu, Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu;

- Số hoá đơn giá trị gia tăng chưa sử dụng.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Không.

132. Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động văn phòng đại diện (theo Phụ lục III-4 Thông tư số 03/2006/TT-BKH) Kèm theo các giấy tờ sau:

- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện .

- Quyết định của chủ tịch hội đồng thành viên công ty về việc giải thể văn phòng đại diện.

- Biên bản họp hội đồng thành viên công ty (bản sao).

- Quyết định của doanh nghiệp về giải thể văn phòng đại diện hoặc quyết định thu hồi Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

- Danh sách chủ nợ và số nợ chưa thanh toán, gồm cả nợ thuế của chi nhánh và nợ tiền đóng bảo hiểm xã hội.

- Danh sách người lao động và quyền lợi tương ứng hiện hành của người lao động.

- Con dấu, Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu (nếu có).

- Số hoá đơn giá trị gia tăng chưa sử dụng (nếu có).

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Không.

133. Chấm dứt hoạt động của địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh.

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh (theo Phụ lục III-4 Thông tư số 03/2006/TT-BKH) Kèm theo các giấy tờ sau:

- Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế của doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đăng ký hoạt động và đăng ký thuế của chi nhánh doanh nghiệp.

- Quyết định của chủ tịch hội đồng thành viên công ty về việc chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh.

- Biên bản họp hội đồng thành viên công ty (bản sao).

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh của công ty hoặc chi nhánh: 16.000 đồng/giấy.

134. Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty hợp danh ở ngoài tỉnh.

a) Hồ sơ gồm:

- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh công ty hợp danh (theo Phụ lục III-5 Thông tư số 01/2009/TT-BKH).

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế công ty hợp danh (nộp lại bản cũ).

- Bản sao Điều lệ Công ty đã sửa đổi.

- Danh sách thành viên công ty hợp danh (theo Phụ lục II-3 Thông tư số 03/2006/TT-BKH).

Kèm theo các giấy tờ sau:

- Quyết định thay đổi trụ sở chính cho công ty (của Chủ tịch hội đồng thành viên).

- Biên bản họp hội đồng thành viên (bản sao).

- Kèm theo quyết định hoặc bản án có hiệu lực pháp luật trường hợp có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Toà án.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty hợp danh: 16.000 đồng/giấy.

135. Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế cho doanh nghiệp (trường hợp bị mất).

- Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế cho doanh nghiệp.

- Xác nhận của cơ quan công an về việc khai báo mất Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế của doanh nghiệp.

- Giấy tờ của cơ quan Báo, Đài về việc nhận đăng thông báo mất Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế của doanh nghiệp hoặc tờ báo đã đăng thông báo này.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh doanh nghiệp tư nhân: 80.000 đồng/giấy.

136. Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế cho doanh nghiệp (trường hợp bị rách, nát, cháy…)

a) Hồ sơ gồm:

- Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế cho doanh nghiệp.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh doanh nghiệp tư nhân: 80.000 đồng/giấy.

137. Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động và đăng ký thuế cho chi nhánh, văn phòng đại diện (trường hợp bị mất).

a) Hồ sơ gồm:

- Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động và đăng ký thuế chi nhánh hoặc giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện.

- Xác nhận của cơ quan công an về việc khai báo mất Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động và đăng ký thuế của chi nhánh hoặc giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện.

- Giấy tờ của cơ quan Báo, Đài về việc nhận đăng thông báo mất Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động và đăng ký thuế của doanh nghiệp hoặc tờ báo đã đăng thông báo này.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh doanh nghiệp tư nhân: 80.000 đồng/giấy.

138. Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động và đăng ký thuế cho chi nhánh, văn phòng đại diện (trường hợp bị rách, nát, cháy…)

a) Hồ sơ gồm:

- Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động và đăng ký thuế chi nhánh hoặc giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

c) Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc.

d) Lệ phí: Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh doanh nghiệp tư nhân: 80.000 đồng/giấy.

Phần IV TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Đề án này được triển khai cho tất cả cán bộ trong cơ quan nắm rõ để phối hợp thực hiện. Thời gian 3 tháng, 06 tháng, năm Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả họp với các phòng chuyên môn để đánh giá tình hình thực hiện và thông báo cho nhau biết những thuận lợi, khó khăn để cùng nhau khắc phục.

 

 

GIÁM ĐỐC




Đặng Công Huẩn

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 408/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu408/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành04/02/2010
Ngày hiệu lực05/02/2010
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Đầu tư
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật14 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 408/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 408/QĐ-UBND phê duyệt đề án sửa đổi quy trình tiếp nhận


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 408/QĐ-UBND phê duyệt đề án sửa đổi quy trình tiếp nhận
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu408/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Kiên Giang
                Người kýBùi Ngọc Sương
                Ngày ban hành04/02/2010
                Ngày hiệu lực05/02/2010
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Đầu tư
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật14 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 408/QĐ-UBND phê duyệt đề án sửa đổi quy trình tiếp nhận

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 408/QĐ-UBND phê duyệt đề án sửa đổi quy trình tiếp nhận

                        • 04/02/2010

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 05/02/2010

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực