Quyết định 41/2001/QĐ-TTg

Quyết định 41/2001/QĐ-TTg về kế hoạch vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước năm 2001 do Thủ tướng Chính phủ ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 41/2001/QĐ-TTg kế hoạch vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước năm 2001


THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 41/2001/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 26 tháng 3 năm 2001

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 41/2001/QĐ-TTG NGÀY 26 THÁNG 3 NĂM 2001 VỀ KẾ HOẠCH VỐN TÍN DỤNG ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NHÀ NƯỚC NĂM 2001

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 373/BKH/TH ngày 18 tháng 01 năm 2001, số 1362 BKH/TH ngày 09 tháng 3 năm 2001 và số 1551 BKH/TH ngày 19 tháng 3 năm 2001, của Quỹ Hỗ trợ phát triển tại Văn bản số 05/HĐQL-KHNV ngày 05 tháng 02 năm 2001 và số 319/HTPT-KHNV ngày 13 tháng 3 năm 2001.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Tổng nguồn vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước kế hoạch năm 2001 là 25.000 tỷ đồng, bao gồm:

1. Huy động nguồn vốn trong nước: 15.200 tỷ đồng.

- Vay Bảo hiểm xã hội Việt Nam: 1.500 tỷ đồng

- Huy động Quỹ tiết kiệm Bưu điện: 1.400 tỷ đồng

- Các Ngân hàng thương mại huy động để cho vay các dự án chuyển tiếp hiện đang vay tại các ngân hàng: 1.200 tỷ đồng.

- Thu hồi nợ vay của Quỹ Hỗ trợ phát triển: 1.300 tỷ đồng.

- Quỹ Hỗ trợ phát triển phối hợp với Bộ Tài chính và các Ngân hàng Thương mại huy động: 9.800 tỷ đồng.

2. Nguồn vốn ODA cho vay lại: 9.800 tỷ đồng.

Điều 2. Nguồn vốn huy động trong nước được sử dụng như sau:

1. Phân theo loại hình tín dụng:

a) Cho vay đầu tư theo dự án: 14.800 tỷ đồng.

Trong đó:

- Cho vay mới các dự án nhóm A năm 2001: 2.000 tỷ đồng.

- Kiên cố hoá kênh mương và đường giao thông nông thôn: 500 tỷ đồng.

b) Bảo lãnh tín dụng đầu tư: 300 tỷ đồng.

c) Hỗ trợ lãi suất sau đầu tư: 100 tỷ đồng.

2. Phân theo ngành kinh tế:

- Ngành công nghiệp, xây dựng: 60%.

- Ngành nông, lâm, thuỷ sản: 15%.

- Ngành giao thông vận tải: 14%.

- Các ngành khác: 11%.

Điều 3. Giao cho các Bộ, cơ quan, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Quỹ hỗ trợ phát triển danh mục, mức vốn cho vay mới các dự án nhóm A năm 2001 để triển khai thực hiện theo đúng Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng, Nghị định về tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước (danh mục kèm theo).

Điều 4. Trích 100 tỷ đồng từ nguồn 700 tỷ đồng thuộc khoản vốn bù lãi suất tín dụng ưu đãi, hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp công ích đã được Quốc hội khoá X, kỳ họp thứ 8 thông qua tại Nghị quyết số 38/2000/QH10 ngày 28 tháng 11 năm 2000, để Quỹ Hỗ trợ phát triển thực hiện hỗ trợ lãi suất sau đầu tư.

Điều 5. Lãi suất vay vốn Bảo hiểm xã hội Việt Nam là 4,5%/năm, thời hạn vay vốn là 7 năm (trong đó có 3 năm ân hạn).

Điều 6. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 7. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chủ tịch Hội đồng quản lý và Tổng giám đốc Quỹ hỗ trợ phát triển, Hội đồng quản trị và Tổng giám đốc các Tổng công ty 91 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

Nguyễn Tấn Dũng

(Đã ký)

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN NHÓM A KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2001 NGUỒN VỐN TÍN DỤNG ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 41/2001/QĐ-TTg ngày 26 tháng 3 năm 2001 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Tỷ đồng

STT

Dự án

Địa điểm

Thời gian xây dựng

Năng lực thiết kế

Kế hoạch năm 2001

Đơn vị quản lý

Ghi chú

 

Tổng số:

 

 

 

1.592

 

 

1

Mỏ đồng Sinh Quyền

Lào Cai

2001

 

50

Bộ Công nghiệp

 

2

Nhà máy điện Cao Ngạn.

Thái Nguyên

2001

100 MW

400

Tổng công ty Than Việt Nam

 

3

Nhà máy nhiệt điện Na Dương

Lạng Sơn

2001 - 2003

100 MW

705

Tổng công ty Than Việt Nam

 

4

Nhà máy điện Uông Bí mở rộng.

Quảng Ninh

2001 - 2004

300 MW

45

Tổng công ty Điện lực Việt Nam

 

5

Nhà máy thuỷ điện Ô Môn

Cần Thơ

2001

600 MW

57

Tổng công ty Điện lực Việt Nam

 

6

Nhà máy thuỷ điện Đại Ninh.

Bình Thuận

2001

300 MW

100

Tổng công ty Điện lực Việt Nam

 

7

Đường dây 500KV Pleiku - Phú Lâm và trạm

 

2001 - 2003

538 Km

120

Tổng công ty Điện lực Việt Nam

 

8

Đường dây 500 KV Phú Mỹ - Nhà Bè - Phú Lâm và trạm

 

2001 - 2003

114 Km

40

Tổng công ty Điện lực Việt Nam

 

9

Hạ tầng khu đô thị An Phú - An Khánh.

TP Hồ Chí Minh

2001

140 Ha

50

Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh

 

10

Hạ tầng khu công nghiệp Hiệp Hoà.

Phú Yên

2001

101 Ha

15

Uỷ ban nhân dân tỉnh Phú Yên

 

11

Hạ tầng khu công nghiệp Hố Nai.

Đồng Nai

2001

 

10

Tổng công ty Cao su Việt Nam

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 41/2001/QĐ-TTg

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu41/2001/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành26/03/2001
Ngày hiệu lực26/03/2001
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
Cập nhật18 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 41/2001/QĐ-TTg

Lược đồ Quyết định 41/2001/QĐ-TTg kế hoạch vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước năm 2001


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 41/2001/QĐ-TTg kế hoạch vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước năm 2001
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu41/2001/QĐ-TTg
                Cơ quan ban hànhThủ tướng Chính phủ
                Người kýNguyễn Tấn Dũng
                Ngày ban hành26/03/2001
                Ngày hiệu lực26/03/2001
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước
                Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
                Cập nhật18 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 41/2001/QĐ-TTg kế hoạch vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước năm 2001

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 41/2001/QĐ-TTg kế hoạch vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước năm 2001

                      • 26/03/2001

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 26/03/2001

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực