Quyết định 41/2002/QĐ-BTC

Quyết định 41/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Quyết định 41/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng nhóm 2709 và 2710 Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi đã được thay thế bởi Quyết định 110/2003/QĐ-BTC Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 1) và được áp dụng kể từ ngày 01/09/2003.

Nội dung toàn văn Quyết định 41/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng nhóm 2709 và 2710 Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi


BỘ TÀI CHÍNH
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 41/2002/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 05 tháng 4 năm 2002

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 41/2002/QĐ/BTC NGÀY 5 THÁNG 4 NĂM 2002 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2709 VÀ 2710 TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khóa X;
Căn cứ điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 quy định tại Quyết định số 37/2002/QĐ/BTC ngày 27/3/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:

Mã số

Mô tả nhóm, mặt hàng

Thuế suất (%)

Nhóm

Phân nhóm

 

 

1

2

3

4

5

2709

 

 

Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bitum, ở dạng thô

 

2709

00

10

- Dầu thô (dầu mỏ)

15

2709

00

20

- Condensate

0

2709

00

30

- Loại khác

15

2710

 

 

Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỷ trọng dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó

 

 

 

 

- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỷ trọng dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó:

 

2710

11

 

- - Dầu nhẹ và các chế phẩm:

 

2710

11

11

- - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp

20

2710

11

12

- - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp

20

2710

11

13

- - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng

20

2710

11

14

- - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng

20

2710

11

15

- - - Xăng động cơ khác, có pha chì

20

2710

11

16

- - - Xăng động cơ khác, không pha chì

20

2710

11

17

- - - Xăng máy bay

15

2710

11

21

- - - Xăng trắng

10

2710

11

22

- - - Xăng dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1%

10

2710

11

23

- - - Xăng dung môi khác

10

2710

11

24

- - - Naptha, Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng

20

2710

11

25

- - - Dầu nhẹ khác

20

2710

11

29

- - - Loại khác

20

2710

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Các loại dầu trung bình và các chế phẩm:

 

2710

19

11

- - - - Dầu hoả thông dụng

15

2710

19

12

- - - - Dầu hoả khác bao gồm cả dầu hoá hơi

15

2710

19

13

- - - - Nhiên liệu bay có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên

25

2710

19

14

- - - - Nhiên liệu bay có độ chớp cháy dưới 23 độ C

25

2710

19

15

- - - - Paraphin mạch thẳng

10

2710

19

19

- - - - Dầu trung bình khác và các chế phẩm

10

 

 

 

- - - Loại khác:

 

2710

19

21

- - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn

10

2710

19

22

- - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay

5

2710

19

23

- - - - Dầu bôi trơn khác

20

2710

19

24

- - - - Mỡ bôi trơn

10

2710

19

25

- - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực

3

2710

19

26

- - - - Dầu biến thế và dầu cho bộ phận ngắt mạch điện

10

2710

19

27

- - - - Nhiên liệu điêzen cho động cơ tốc độ cao

20

2710

19

28

- - - - Nhiên liệu điêzen khác

20

2710

19

29

- - - - Dầu nhiên liệu khác

0

2710

19

30

- - - - Loại khác

10

2710

90

00

- Loại khác

10

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ ngày 8/4/2002. Những quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.

 

 

Phạm Văn Trọng

(Đã ký)

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 41/2002/QĐ-BTC

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu41/2002/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành05/04/2002
Ngày hiệu lực08/04/2002
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Xuất nhập khẩu
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/09/2003
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 41/2002/QĐ-BTC

Lược đồ Quyết định 41/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng nhóm 2709 và 2710 Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi


Văn bản liên quan ngôn ngữ

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 41/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng nhóm 2709 và 2710 Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu41/2002/QĐ-BTC
              Cơ quan ban hànhBộ Tài chính
              Người kýPhạm Văn Trọng
              Ngày ban hành05/04/2002
              Ngày hiệu lực08/04/2002
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Xuất nhập khẩu
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/09/2003
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 41/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng nhóm 2709 và 2710 Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 41/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng nhóm 2709 và 2710 Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi