Quyết định 41/2014/QĐ-UBND

Quyết định 41/2014/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước, lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Nội dung toàn văn Quyết định 41/2014/QĐ-UBND mức thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải Quảng Ngãi


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 41/2014/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 28 tháng 8 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC VÀ LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP XẢ NƯỚC THẢI VÀO CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;

Căn cứ Pháp lệnh phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Quyết định số 56/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về thẩm quyền, thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi;

Căn cứ Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 31/7/2014 của HĐND tỉnh Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước và lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Theo đề nghị của giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1920/TTr-SNNPTNT ngày 18/8/2014 về việc ban hành Quyết định quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước và lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; giám đốc Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm tra số 86/BC-STP ngày 16/6/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước, lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi như sau:

1. Đối tượng nộp lệ phí

Các tổ chức, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước, cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

2. Cơ quan thu lệ phí

a) Sở Tài nguyên và Môi trường là cơ quan thu lệ phí đối với giấy phép xả nước thải vào nguồn nước do UBND tỉnh Quảng Ngãi cấp.

b) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn là cơ quan thu lệ phí đối với giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi do UBND tỉnh Quảng Ngãi cấp.

Đơn vị thu lệ phí có trách nhiệm niêm yết hoặc thông báo công khai tại địa điểm thu lệ phí về tên lệ phí, mức thu lệ phí, phương thức thu và cơ quan quy định thu. Khi thu tiền lệ phí phải cấp chứng từ thu lệ phí cho đối tượng nộp lệ phí theo quy định.

3. Mức thu lệ phí

a) Mức thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước là 150.000 đồng/1 giấy phép.

b) Mức thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi là 150.000 đồng/1 giấy phép.

c) Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép, áp dụng mức thu bằng 50% mức thu quy định tại điểm a, b khoản 3 Điều này.

4. Quản lý, sử dụng tiền lệ phí thu được

Đơn vị thu lệ phí nộp 100% vào Ngân sách Nhà nước và phải quản lý, sử dụng, quyết toán số tiền lệ phí thu được theo đúng quy định tại Điều 4, Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Viết Chữ

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 41/2014/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu41/2014/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành28/08/2014
Ngày hiệu lực07/09/2014
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Thuế - Phí - Lệ Phí, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật10 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 41/2014/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 41/2014/QĐ-UBND mức thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải Quảng Ngãi


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 41/2014/QĐ-UBND mức thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải Quảng Ngãi
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu41/2014/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Quảng Ngãi
                Người kýLê Viết Chữ
                Ngày ban hành28/08/2014
                Ngày hiệu lực07/09/2014
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Thuế - Phí - Lệ Phí, Tài nguyên - Môi trường
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật10 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 41/2014/QĐ-UBND mức thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải Quảng Ngãi

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 41/2014/QĐ-UBND mức thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải Quảng Ngãi

                        • 28/08/2014

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 07/09/2014

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực