Quyết định 4126/QĐ-UBND

Quyết định 4126/QĐ-UBND năm 2014 về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển từ nguồn Ngân sách nhà nước năm 2015 (Nguồn vốn của tỉnh) do Tỉnh Bình Định ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 4126/QĐ-UBND đầu tư phát triển nguồn Ngân sách nhà nước năm 2015 Bình Định


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4126/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 12 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015 (NGUỒN VỐN CỦA TỈNH)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2015;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao các sở, ban, đơn vị thuộc tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố kế hoạch đầu tư phát triển từ nguồn Ngân sách nhà nước năm 2015 - Nguồn vốn của tỉnh. (Có danh mục cụ thể kèm theo)

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan hướng dẫn các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/01/2015.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hồ Quốc Dũng

 

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH VỐN ĐTPT NĂM 2015 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 4126/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Kế hoạch 2015

Ghi chú

1

2

3

4

5

 

TỔNG SỐ

 

1.341.500

 

A

VỐN NGÂN SÁCH TỈNH TẬP TRUNG

 

269.100

 

*

Giao huyện, thành phố bố trí (Bố trí trả nợ KLHT cho các dự án, không bố trí khởi công mới khi chưa trả nợ xong)

 

107.600

 

1

UBND Thành phố Quy Nhơn

 

28.354

 

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%

 

6.238

 

1.2

- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4%

 

1.134

 

1.3

- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh

 

 

 

 

+ Dự án Vệ sinh môi trường thành phố Quy Nhơn

 

 

 

 

+ Nâng cấp hệ thống đê và trồng rừng ngập mặn để ứng phó với biến đổi khí hậu vùng đầm Thị Nại - tỉnh Bình Định

 

 

 

 

+ Dự án nguồn lợi ven bờ vì sự phát triển bền vững (CRSD)

 

 

 

 

+ Dự án phát triển lâm nghiệp WB3

 

 

 

2

UBND Huyện Tây Sơn

 

7.260

 

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%

 

1.597

 

2.2

- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4%

 

290

 

2.3

- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh

 

 

 

 

+ Xây dựng Bãi chôn lấp chất thải rắn huyện Tây Sơn (Bỉ)

 

 

 

 

+ Dự án Nông thôn tổng hợp miền Trung (Kênh N1 Thuận Ninh)

 

 

 

 

+ Dự án phát triển lâm nghiệp WB3

 

 

 

 

+ Khôi phục và quản lý rừng bền vững (KFW6)

 

 

 

 

+ Khôi phục và quản lý rừng bền vững rùng phòng hộ (Jica2)

 

 

 

3

UBND Thị xã An Nhơn

 

8.634

 

 

Trong đó:

 

 

 

3.1

- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%

 

1.899

 

3.2

- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4%

 

345

 

3.3

- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh

 

 

 

 

+ Nâng cấp chống xói mòn đảm bảo an toàn cho đê sông Kôn (dự án quản lý thiên tai WB5)

 

 

 

 

+ Dự án phát triển nông thôn tổng hợp miền Trung

 

 

 

 

+ Dự án phát triển lâm nghiệp WB3

 

 

 

4

UBND Huyện Tuy Phước

 

8.438

 

 

Trong đó:

 

 

 

4.1

- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%

 

1.856

 

4.2

- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4%

 

338

 

4.3

- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh

 

 

 

 

+ Cấp nước sinh hoạt huyện Phù Cát (Bỉ)

 

 

 

 

+ Nâng cấp hệ thống đê và trồng rừng ngập mặn để ứng phó với biến đổi khí hậu vùng đầm Thị Nại - tỉnh Bình Định

 

 

 

 

+ Nâng cấp chống xói mòn đảm bảo an toàn cho đê sông Kôn (dự án quản lý thiên tai WB5)

 

 

 

 

+ Dự án nguồn lợi ven bờ vì sự phát triển bền vững (CRSD)

 

 

 

 

+ Dự án phát triển lâm nghiệp WB3

 

 

 

5

UBND Huyện An Lão

 

7.513

 

 

Trong đó:

 

 

 

5.1

- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%

 

1.653

 

5.2

- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4%; dự án VLAP

 

301

 

6

UBND Huyện Phù Mỹ

 

8.129

 

 

Trong đó:

 

 

 

6.1

- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%

 

1.788

 

6.2

- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4%

 

325

 

6.3

- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh

 

 

 

 

+ Nâng cấp hồ chứa nước Hóc Môn (Bỉ)

 

 

 

 

+ Xây dựng Bãi chôn lấp chất thải rắn huyện Phù Mỹ (Bỉ)

 

 

 

 

+ Dự án nguồn lợi ven bờ vì sự phát triển bền vững (CRSD)

 

 

 

 

+ Dự án phát triển nông thôn tổng hợp miền Trung

 

 

 

 

+ Khôi phục và quản lý rừng bền vững rùng phòng hộ (Jica2)

 

 

 

 

+ Dự án phát triển lâm nghiệp WB3

 

 

 

7

UBND Huyện Phù Cát

 

8.578

 

 

Trong đó:

 

 

 

7.1

- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%

 

1.887

 

7.2

- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4%

 

343

 

7.3

- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh

 

 

 

 

+ Cấp nước sinh hoạt huyện Phù Cát (Bỉ)

 

 

 

 

+ Dự án nguồn lợi ven bờ vì sự phát triển bền vững (CRSD)

 

 

 

 

+ Dự án VLAP

 

 

 

 

+ Dự án phát triển nông thôn tổng hợp miền Trung

 

 

 

 

+ Dự án phát triển lâm nghiệp WB3

 

 

 

8

UBND huyện Vĩnh Thạnh

 

7.484

 

 

Trong đó:

 

 

 

8.1

- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%

 

1.646

 

8.2

- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4%

 

299

 

 

- Khôi phục và quản lý rừng bền vững rùng phòng hộ (Jica2)

 

 

 

9

UBND huyện Vân Canh

 

7.372

 

 

Trong đó:

 

 

 

9.1

- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%

 

1.622

 

9.2

- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4%

 

295

 

 

- Dự án phát triển lâm nghiệp WB3

 

 

 

10

UBND huyện Hoài Nhơn

 

8.802

 

 

Trong đó:

 

 

 

10.1

- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%

 

1.936

 

10.2

- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4%

 

352

 

10.3

- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh

 

 

 

 

+ Xây dựng Bãi chôn lấp chất thải rắn huyện Hoài Nhơn (Bỉ)

 

 

 

 

+ Dự án nguồn lợi ven bờ vì sự phát triển bền vững (CRSD)

 

 

 

 

+ Dự án phát triển nông thôn tổng hợp miền Trung

 

 

 

 

+ Khôi phục và quản lý rừng bền vững (KFW6)

 

 

 

 

+ Khôi phục và quản lý rừng bền vững rùng phòng hộ (Jica2)

 

 

 

11

UBND Huyện Hoài Ân

 

7.036

 

 

Trong đó:

 

 

 

11.1

- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22%

 

1.548

 

11.2

- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4%

 

281

 

11.3

- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh

 

 

 

 

+ JICA SPL VI:
 *Nâng cấp tuyến đường Ân Phong - Ân Tường Đông.
 *Nâng cấp tuyến đường thị trấn đi xã Ân Phong

 

 

 

 

+ Khôi phục và quản lý rừng bền vững (KFW6)

 

 

 

 

+ Khôi phục và quản lý rừng bền vững rùng phòng hộ (Jica2)

 

 

 

 

+ Dự án phát triển lâm nghiệp WB3

 

 

 

**

Trả nợ vay ngân sách

 

104.047

 

***

Bố trí cho công trình

 

57.453

 

I

Đối ứng ODA

 

10.000

 

II

Chương trình xây dựng nông thôn mới

 

5.000

 

III

Lĩnh vực Giao thông - hạ tầng kỹ thuật

 

13.675

 

a

Các dự án hoàn thành

 

10.275

 

1

Tuyến đường Thiện Đức Hố Tranh tiếp giáp với đường liên xã Tài Lương-Ka Công

Hoài Nhơn

475

 

2

Tuyến đường từ thôn Kiều Huyên đến thôn Kiều An, xã Cát Tân

Phù Cát

1.800

 

3

Đường bao ven sông Kôn khu vực Thị trấn Vĩnh Thạnh (từ cầu đường ĐT 637 - Suối Cạn)

Vĩnh Thạnh

1.200

 

4

Nâng cấp tuyến đường ĐT 636B (đoạn từ Cầu Vạn đến trường PTTH số 2 Tuy Phước)

Tuy Phước

1.000

 

5

Tuyến đường từ tỉnh lộ ĐT634 vào Sơn Lâm, xã Cát Sơn

Phù Cát

1.000

 

6

Đường Nguyễn Tất Thành nối dài

Quy Nhơn

1.200

 

7

Sửa chữa cầu đường Quy Nhơn - Nhơn Hội

Quy Nhơn

1.000

 

8

Đường bê tông xi măng từ QL1A vào Nhà máy may Phù Cát (Tổng công ty may nhà bè), xã cát Trinh, huyện Phù Cát

Phù Cát

1.300

 

9

Sửa chữa các tuyến đường tỉnh lộ ĐT 633, ĐT 638, ĐT 629

PC; VC; HN; AL

1.300

 

b

Các dự án chuyển tiếp

 

3.400

 

1

Đường từ trung tâm xã Ân Sơn đến Khu định canh định cư Đồng Nhà Mười

Hoài Ân

1.200

 

2

BTXM tuyến đường Ân Đức đi Thị trấn Tăng Bạt Hổ; Hạng mục: BTXM đoạn từ trường Tiểu học số 2 Ân Đức đi cầu Bến Bố

Hoài Ân

1.000

 

3

Đường dây 22kV và TBA 50KVA-22/0,4kV cấp điện cho làng Kon Trú, xã Vĩnh Kim, huyện Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thạnh

1.200

 

IV

Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT

 

5.378

 

a

Các dự án hoàn thành

 

4.378

 

1

Trại lợn giống cấp I Long Mỹ

Quy Nhơn

1.228

 

2

Kênh mương nội đồng xã Vĩnh Hiệp

Vĩnh
Thạnh

1.000

 

3

Kè Canh Thành

Vân canh

150

 

4

Đê và đập dâng Bộ Tồn

Phù
Cát

2.000

 

b

Các dự án chuyển tiếp

 

1.000

 

1

Đê đội 5 khu vực Bằng Châu

An
Nhơn

1.000

 

V

Ngành giáo dục - đào tạo

 

8500

 

a

Các dự án hoàn thành

 

8.500

 

1

Trường THPT Phù Cát 3

Phù Cát

1.000

 

2

Trường THPT An Nhơn 3

An Nhơn

1.000

 

3

Trường Chuyên Lê Quý Đôn

Quy Nhơn

1.000

 

4

Trường THPT Mỹ Thọ

Phù Mỹ

1.000

 

5

Trường THCS Ân Mỹ

Hoài Ân

1.000

 

6

Trường Tiểu học số 2 Tam Quan Nam

Hoài Nhơn

1.000

 

7

Trường MN Hoài Hương thôn Nhuận An

Hoài Nhơn

1.000

 

8

Trường THKTKT An Nhơn
 (Nhà lớp học chức năng)

An nhơn

1.500

 

VI

Ngành Khoa học và Công nghệ

 

1000

 

a

Các dự chuyển tiếp

 

1.000

 

1

Đầu tư nâng cấp máy móc, thiết bị TT Ứng dụng TB KH&CN Bình Định giai đoạn 2012-2013

Quy Nhơn

1.000

 

VII

Lao động - Xã hội

 

700

 

a

Các dự án hoàn thành

 

700

 

1

Trung tâm Giáo dục Lao động xã hội

Quy Nhơn

700

 

VIII

QLNN - ANQP

 

13.200

 

a

Các dự án hoàn thành

 

6.500

 

1

Trụ sở UBND xã Hoài Châu Bắc

Hoài Nhơn

1.000

 

2

Sửa chữa nhà làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư

Quy Nhơn

1.000

 

3

Sửa chữa nhà làm việc Sở Tài nguyên và môi trường

Quy Nhơn

1.000

 

4

Nhà làm việc các cơ quan, phòng ban thuộc UBND huyện Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thạnh

1.000

 

5

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

 

300

 

6

Trụ sở làm việc UBND xã Phước Sơn

Tuy Phước

1.200

 

7

Trụ sở làm việc UBND xã Mỹ Thắng, (nhà làm việc và hội trường)

Phù Mỹ

1.000

 

b

Các dự án chuyển tiếp

 

6.700

 

1

Doanh trại Đại đội Công binh

Quy Nhơn

2.200

 

2

Nhà làm việc cho các cơ quan, phòng, ban thuộc UBND huyện Hoài Ân

Hoài Ân

1.500

 

3

Trụ sở làm việc UBND xã Vĩnh Hảo

Vĩnh Thạnh

1.000

 

4

Nhà làm việc Khối Dân Vận - Mặt trận huyện Hoài Nhơn

Hoài Nhơn

1.000

 

5

Nhà làm việc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quy Nhơn

1.000

 

B

VỐN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

750.000

 

*

Giao huyện, thị xã, thành phố bố trí (Bố trí tối thiểu cho giáo dục-đào tạo: 22%, Khoa học công nghệ: 4% và ưu tiên trả nợ KLHT cho các dự án, không bố trí KCM khi chưa trả nợ xong)

 

150.000

 

1

Thành phố Quy Nhơn

 

30.000

 

2

Huyện Tây Sơn

 

20.000

 

3

Thị xã An Nhơn

 

20.000

 

4

Huyện Tuy Phước

 

30.000

 

5

Huyện An Lão

 

800

 

6

Huyện Phù Mỹ

 

13.000

 

7

Huyện Phù Cát

 

13.000

 

8

Huyện Vĩnh Thạnh

 

800

 

9

Huyện Vân Canh

 

400

 

10

Huyện Hoài Nhơn

 

20.000

 

11

Huyện Hoài Ân

 

2.000

 

**

Trả nợ ngân sách

 

250.000

 

***

Qũy phát triển đất

 

35.000

 

****

Chuẩn bị đầu tư

 

10.000

 

*****

Hỗ trợ đầu tư hợp tác bên Lào

 

1.500

 

******

Bố trí cho công trình

 

153.500

 

 

CÁC DA HOÀN THÀNH, CHUYỂN TIẾP

 

98.500

 

I

Chương trình xây dựng nông thôn mới

 

5.000

 

II

Lĩnh vực giao thông - hạ tầng kỹ thuật

 

22.990

 

a

Các dự án hoàn thành

 

18.606

 

1

Chi phí thẩm tra quyết toán các dự án hoàn thành

 

1.000

 

2

Trả nợ các công trình của công ty cổ phần và phát triển đô thị Bình Định

 

2.400

 

3

Trả nợ Quyết toán các công trình do BQL xây dựng dân dụng đã thực hiện trước năm 2011

 

1.027

 

4

Kết cấu hạ tầng khu TĐC phục vụ KCN Nhơn Hòa

An Nhơn

1.800

 

5

Nâng cấp, mở rộng đường vào sân bay Phù Cát (đoạn từ cổng đến nhà ga sân bay)

Phù Cát

550

Dứt điểm

6

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Phường Bùi Thị Xuân giai đoạn 2,3 (San nền, đắp đất mặt bằng, nền đường, Hệ thống thoát nước )

Quy Nhơn

2.751

 

7

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ khu công nghiệp Long Mỹ (Đường giao thông nội bộ)

Quy Nhơn

364

 

8

Cấp nước Trung tâm Quốc tế khoa học và giáo dục liên ngành

Quy Nhơn

914

Dứt điểm

9

Hệ thống thoát nước bên trái tuyến đường ĐT631 đoạn Km14+200-Km15

Hoài Ân

800

 

10

Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường ĐT632 (đoạn Km24+00 - Km33+00)

Phù Mỹ

1.200

 

11

Tuyến đường dọc kênh Lại Giang, Thị trấn Bồng Sơn (đoạn từ nhà thờ Tin Lành đến cầu số 4)

Hoài Nhơn

1.000

 

12

Cầu Lạc Điền (Km1+004 tuyến ĐT640)

Tuy Phước

1.000

 

13

Đường tỉnh lộ ĐT 638 (Diêu trì - Mục Thịnh)

Vân Canh

 

 

 

Giai đoạn 1

 

300

 

 

Giai đoạn 2

 

1.000

 

 

Cầu Núi Thơm

 

1.000

 

14

Nâng cấp mở rộng tuyến đường Quán Á - Đồng Le (Đoạn từ QL19 đến Đàn tế trời đất)

Tây Sơn

500

 

15

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT 636A đi cầu ông Bằng, xã Nhơn Hạnh, thị xã An Nhơn

An Nhơn

1.000

 

b

Các dự án chuyển tiếp

 

4.384

 

1

Cầu Sở Bắc

Phù Cát

1.884

 

2

Xây dựng mới cầu bản tại Km25+80 tuyến ĐT.637

Vĩnh Thạnh

500

 

3

Đường BTXM tuyến từ QL 19 đi thôn 4 (thôn KTM Đồng Cẩm)

Tây Sơn

1.000

 

4

Đường BTXM trục chính vào Cụm công nghiệp Bình Dương, huyện Phù Mỹ

Phù Mỹ

1.000

 

III

Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT

 

35.590

 

a

Các dự án hoàn thành

 

30.390

 

1

Trại nghiên cứu, khảo nghiệm giống lúa, màu An Nhơn

An Nhơn

800

 

2

Khu TĐC dân vùng thiên tai xã Hoài Hải (gđ 2)

Hoài Nhơn

730

 

3

Kè Bình Sơn

Hoài Ân

1.000

 

5

Đập dâng Bà Biên

Hoài Nhơn

370

 

4

Gia cố kè chống sạt lở đường đến xã ĐăkMang

Hoài
Ân

1.000

 

5

Tràn xả lũ hồ Ông Trĩ

Hoài
Nhơn

500

 

6

Kênh mương nội đồng hồ Suối Đuốc

Vân
Canh

870

 

7

Chống xói lở dọc bờ sông Kôn (Bờ kè soi Tà Má)

Vĩnh
Thạnh

800

 

8

Kè bảo vệ, gia cố mái đê suối Cầu Đu (gđ1)

Phù
Cát

1.500

 

9

BTXM kênh mương thôn An Nội

Vĩnh
Thạnh

1.500

 

10

Kè chống xói lở đê sông Kôn (đoạn thượng, hạ lưu cầu Tuân Lễ)

Tuy
Phước

1.100

 

11

Kè chống xói lở Gò Mùi, xã Tây Vinh

Tây
Sơn

1.100

 

12

Nâng cấp hồ chứa nước Núi Miếu
(Hạng mục: Cống lấy nước)

Phù
Mỹ

1.000

 

13

Kè chống xói lở Suối Xem, xã Vĩnh Quang, huyện Vĩnh Thạnh

Vĩnh
Thạnh

1.000

 

14

Kè chống xói lở thôn Thạnh Xuân Đông (giai đoạn 2)

Hoài
Nhơn

1.000

 

15

Kè chống xói lở thôn Công Thạnh (giai đoạn 2), xã Tam Quan Bắc

Hoài
Nhơn

1.000

 

16

Kênh tiêu úng bàu Chánh Trạch

Phù
Mỹ

1.000

 

17

Đê ngăn mặn từ Dốc Gành đến cầu Ngòi - Cát Khánh

Phù
Cát

1.000

 

18

Dự án Tổng hợp đới ven bờ

Toàn tỉnh

100

 

19

Dự án đầu tư tu bổ đê điều thường xuyên tỉnh Bình Định (Đê khu đông)

 

500

 

20

Nối tiếp đoạn kênh N2 và N5 thuộc tuyến kênh chính hồ Vạn Hội, Hoài Ân

Hoài
Ân

1.100

 

21

Hệ thống kênh mương Đồng Đồn làng M6, xã Bình Tân

Tây Sơn

1.000

 

22

Bờ Ngự Thủy thôn Tân Kiều (đọa từ bến Đập Bình đến bến đò Ông Cảnh), thị xã An Nhơn

An Nhơn

1.000

 

23

Đập dâng Ngã Ba - Cầu Tiến, xã Hoài Châu Bắc

Hoài
Nhơn

1.000

 

24

Đê bao Nhơn Thuận, phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn

An
Nhơn

1.000

 

25

Đê sông Kôn đoạn hạ lưu tràn 3 xã

Tuy
Phước

1.100

 

26

Kè Đá Huê, xã Canh Thuận

Vân
Canh

1.100

 

27

Đê biển Nam hạ lưu đập Nha Phu

Tuy
Phước

1.100

 

28

Kè chống xói lở hạ lưu Cầu Vạn

Tuy
Phước

1.100

 

29

Kè chống sạt lở bờ sông La Tinh (đoạn hạ lưu tràn xả lũ hồ Hội Sơn)

Phù
Cát

1.400

 

30

Kè Suối Dứa

Vân Canh

520

 

31

Đập Bà Lánh, xã Hoài Hảo

Hoài
Nhơn

1.100

 

b

Các dự án chuyển tiếp

 

5.200

 

1

Đầu tư lâm sinh

toàn tỉnh

500

 

2

Trồng rừng cảnh quan thành phố Quy Nhơn

Quy Nhơn

500

 

3

Đê sông Nghẹo (đoạn bờ tả hạ lưu cầu Bến Tranh)

An Nhơn

1.000

 

4

Đập dâng Đập Trị

Phù Mỹ

1.000

 

5

Đập dâng cây Mít

Phù Cát

1.100

 

6

Cải tạo hệ thống kênh T (đoạn từ cầu Cho đến cầu Đá)

Phù
Mỹ

1.100

 

IV

Ngành Công - Thương

 

1.700

 

a

Các dự án hoàn thành

 

1.000

 

1

Chợ Định Bình - Giai đoạn 1

Vĩnh Thạnh

1.000

 

b

Các dự án chuyển tiếp

 

700

 

1

Chợ Hoài Hương

Hoài Nhơn

700

 

V

Ngành Khoa học và Công nghệ

 

2.250

 

a

Các dự án chuyển tiếp

 

2.250

 

1

Đầu tư tăng cường tiềm lực về chiều sâu của TT Phân tích và Kiểm nghiệm Bình Định giai đoạn 2012 - 2014

Quy Nhơn

1.000

 

2

Đầu tư đo lường-thử nghiệm tại Chi cục Tiêu chuẩn-Đo lường-Chất lượng Bình Định giai đoạn 2015 - 2017

Quy Nhơn

1.250

Dứt điểm

VI

Lao động - Xã hội

 

1.600

 

a

Các dự án hoàn thành

 

100

 

1

Nghĩa trang liệt sỹ Hoài Châu Bắc (Đồi Mười)

Hoài Nhơn

100

 

b

Các dự án chuyển tiếp

 

1.500

 

1

Nhà bia Nghĩa trang liệt sỹ xã Hoài Châu Bắc (Đồi Mười)

Hoài Nhơn

500

 

2

Nghĩa trang liệt sĩ Phước Hòa

Tuy Phước

500

 

3

Nghĩa trang nhân dân xã Cát Trinh

Phù Cát

500

 

VII

Thông tin và Truyền thông

 

1.980

 

a

Các dự án hoàn thành

 

1.980

 

1

Đầu tư trang thiết bị điều khiển trung tâm và điểm cầu giao ban trực tuyến tại Sở Thông tin và Truyền thông.

Quy Nhơn

980

Dứt điểm

2

Cải tạo, nâng cấp Đài phát sóng Vũng Chua

Quy Nhơn

1.000

 

VIII

Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

5.300

 

a

Các dự án hoàn thành

 

2.000

 

1

Tháp Dương Long

Tây Sơn

1.000

 

2

Đường vào di tích tháp Thủ Thiện

Tây Sơn

1.000

 

b

Các dự án chuyển tiếp

 

3.300

 

1

Tượng đài chiến thắng An Lão

An Lão

1.500

 

2

Trường Trung học văn hóa Nghệ thuật tỉnh

Quy Nhơn

800

 

3

Khu di tích nhà tù Phú Tài

Quy Nhơn

1.000

 

IX

QLNN - ANQP

 

22.090

 

a

Các dự án hoàn thành

 

10.690

 

1

Nhà làm việc các phòng ban thuộc UBND huyện An Lão

An Lão

500

 

2

Trung tâm thông tin Chỉ huy Công an tỉnh Bình Định

Quy Nhơn

800

 

3

Dự án trung tâm hoạt động TTN Bình Định

Quy Nhơn

1.200

 

4

Nhà làm việc Trạm kiểm lâm Tân Phụng

Phù Mỹ

1.000

 

5

Nhà làm việc Hạt kiểm lâm An Lão

An Lão

800

 

6

Trạm kiểm lâm Canh Vinh

Vân Canh

1.200

 

7

Nhà làm việc Hạt kiểm lâm Phù Mỹ

Phù Mỹ

540

dứt điểm

8

Nhà làm việc rừng phòng hộ huyện An Lão

An Lão

500

 

9

Nhà khách bộ chỉ huy quân sự tỉnh

Quy Nhơn

1.000

 

10

Trung tâm bồi dưỡng chính trị Tây Sơn

Tây Sơn

1.000

 

11

Sửa chữa nhà làm việc khối đoàn thể

Hoài Ân

400

 

12

Công trình kho chứa hàng hóa tạm giữ chờ xử lý

Quy Nhơn

700

 

13

Trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Quy Nhơn

500

 

14

Trụ sở làm việc UBND xã Canh Hiển

Vân Canh

550

 

b

Các dự án chuyển tiếp

 

11.400

 

1

Nhà làm việc các cơ quan, phòng, ban thuộc UBND huyện Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thạnh

1.000

 

2

Cơ sở làm việc phòng cảnh sát đường thủy thuộc công an tỉnh Bình Định

Quy Nhơn

800

 

3

Trụ sở tiếp công dân tỉnh Bình Định

Quy Nhơn

1.800

 

4

Văn phòng thường trực tìm kiếm cứu nạn thuộc Chi cục khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản

Quy Nhơn

500

 

5

Trạm kiểm soát Biên phòng Đề Gi - thuộc đồn Biên phòng 316

Phù Cát

800

 

6

Trụ sở làm việc HĐND và UBND xã Tây Phú

Tây Sơn

800

 

7

Nhà làm việc Sở Xây dựng

Quy Nhơn

700

 

8

Sửa chữa Trụ sở Sở Y tế

Quy Nhơn

1.000

 

9

Doanh trại dBB52/e739

Quy Nhơn

2.000

 

10

Trụ sở làm việc UBND xã Hoài Phú, huyện Hoài Nhơn

Hoài Nhơn

1.000

 

11

Trường Quân sự tỉnh Bình Định

Phù Cát

1.000

 

 

TRẢ NỢ CÁC CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH ĐÃ QUYẾT TOÁN

 

15.000

 

 

CÁC DA KHỞI CÔNG MỚI

 

40.000

 

1

Dự án giáo dục THCS vùng khó khăn nhất giai đoạn 2 tỉnh Bình Định

Trong tỉnh

800

 

2

Tường rào Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

Quy Nhơn

900

 

3

Trụ sở làm việc của Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh

Quy Nhơn

1.000

 

4

Nhà ăn Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

Quy Nhơn

1.200

 

5

Bia lưu niệm nơi thành lập LLVT tỉnh Bình Định

Quy Nhơn

500

 

6

Nhà làm việc Trung tâm QH nông nghiệp

Quy Nhơn

1.000

 

7

Nhà làm việc Sở Tư pháp

Quy Nhơn

1.200

 

8

Nhà làm việc thanh tra tỉnh

Quy Nhơn

1.000

 

9

Trụ sở Viện nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội

Quy Nhơn

1.000

 

10

Trang thiết bị y tế bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn

Hoài Nhơn

1.000

 

11

Trang thiết bị y tế bệnh viện đa khoa khu vực Phú Phong

Tây Sơn

1.000

 

12

Trường cao đẳng nghề Quy Nhơn (Tường rào cổng ngõ, sân BTXM, khu vệ sinh)

Quy Nhơn

800

 

13

Bê tông kênh mương trên địa bàn huyện Phù Mỹ (giai đoạn 1)

Phù Mỹ

1.200

 

14

Bê tông xi măng kênh tưới xã Vĩnh Quang

Vĩnh Thạnh

1.000

 

15

Trường THPT Quang Trung

Tây Sơn

1.000

 

16

Trụ sở xã Hoài Mỹ

Hoài Nhơn

800

 

17

Đường Canh Lãnh - Suối Đá - Suối Dốt

Vân Canh

1.000

 

18

Kè tả ngạn bờ sông cầu đỏ, xã Phước Hiệp

Tuy Phước

1.000

 

19

Tuyến điện thôn 1 - thôn 3, xã An Nghĩa

An Lão

1.000

 

20

Nâng cấp, mở rộng cơ sở hạ tầng vào trang trại nuôi heo công nghiệp công nghệ cao huyện Hoài Ân

Hoài Ân

1.000

 

21

Tuyến đường từ nhà Thuận đến nhà Huyên, thôn Tài Lương 4, xã Hoài Thanh Tây

Hoài Nhơn

500

 

22

Bê tông GTNT xã Mỹ Hòa

Phù Mỹ

1.000

 

23

Đường BTXM giao thông nông thôn xã Cát Thắng ( tuyến từ cầu Trảy thôn Hưng Trị xã Cát Thắng đi thôn Trung Bình xã Cát Nhơn )

Phù Cát

1.000

 

24

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên xã Nhơn Hạnh (An Nhơn) đi Cát Nhơn (Phù cát)

An Nhơn

1.000

 

25

Trụ sở làm việc UBND xã Phước Hòa

Tuy Phước

1.000

 

26

Trụ sở làm việc HĐND và UBND xã Canh Vinh

Vân Canh

1.000

 

27

Kiên cố hóa kênh mương đầu mối đập dâng Lọ Nồi

Phù Cát

1.200

 

28

Bê tông giao thông nông thôn xã Hoài Phú

Hoài Nhơn

1.000

 

29

Bê tông xi măng đường vào Khu sản xuất làng 5, làng 8 xã Vĩnh Thuận

Vĩnh Thạnh

1.000

 

30

Kè bờ sông Văn Lãng đoạn từ Lộc Thuận xã Nhơn Hạnh đến Gò Ứng xã Phước Thắng

TX An Nhơn

1.000

 

31

Đường BTXM xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước

Tuy Phước

1.000

 

32

Bê tông kênh mương xã Canh Vinh

Vân Canh

1.200

 

33

Tuyến đường liên xã từ thôn Vĩnh Bình xã Mỹ Phong đến giáp tuyến đường ĐT 632 xã Mỹ Lợi

Phù Mỹ

1.000

 

34

Đường BTXM liên xã Cát Trinh - Cát Hiệp

Phù cát

1.000

 

35

BTXM tuyến đường từ Thuận Nhất đến giáp huyện Phù Cát

Tây Sơn

1.000

 

36

Bê tông kênh mương tưới tiêu xã Vĩnh Hảo

Vĩnh Thạnh

500

 

37

Kè làng Hiệp Giao từ nhà ông Sơn đến nhà ông Thành

Vân Canh

1.000

 

38

Trường bắn, thao trường huấn luyện cho LLVT huyện Phù Mỹ

Phù Mỹ

500

 

39

Cầu Hòa Phong, xã Nhơn Mỹ

An Nhơn

1.200

 

40

Đập dâng Toi Đó, Sơn Lãnh, xã Cát Sơn

Phù Cát

1.000

 

41

Di tích lịch sử vụ thảm sát Nho Lâm

Tuy Phước

500

 

42

Đền thờ danh nhân văn hóa Đào Tấn

Tuy Phước

500

 

43

Khu di tích Vụ thảm sát Kim Tài

An Nhơn

500

 

C

VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

90.000

 

I

Ngành Y tế

 

18.950

 

a

Các dự án hoàn thành

 

15.550

 

1

Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn - Mua sắm máy giúp thở, máy gây mê

Hoài Nhơn

450

 

2

Mua thiết bị đèn mổ, bàn mổ cho nhà mổ - Bệnh viện đa khoa tỉnh

Quy Nhơn

1.000

 

3

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định ( Nhà khám )

Quy Nhơn

2.000

 

4

Nhà mổ Bệnh viện đa khoa tỉnh (thiết bị rửa tay và điều khiển cửa tự động)

Quy Nhơn

800

 

5

Hành lang cầu nối từ Nhà khám đến khu kỹ thuật, HSCC, khu điều trị - Bệnh viện Đa khoa tỉnh

Quy Nhơn

1.000

 

6

Sửa chữa, cải tạo dãy nhà C, cơ sở 130 Trần Hưng Đạo , TP. Quy Nhơn của Trường Cao đẳng y tế Bình Định

Quy Nhơn

1.300

 

7

Sửa chữa, cải tạo nâng cấp cơ sở 130 Trần Hưng Đạo , TP. Quy Nhơn của Trường Cao đẳng y tế Bình Định

Quy Nhơn

1.000

 

8

XD hệ thống xử lý chất thải y tế Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định

Quy Nhơn

1.500

 

9

Xây dựng hệ thống xử lý nước thải y tế Bệnh viện Lao và bệnh phổi Bình Định

Quy Nhơn

1.000

 

10

Trang thiết bị bổ sung cho Nhà mổ - Bệnh viện Đa khoa tỉnh

Quy Nhơn

1.200

 

11

Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Bình Định

Quy Nhơn

1.000

 

12

Trung tâm Y tế thành phố Quy Nhơn - Nhà điều trị 251 giường

Quy Nhơn

2.000

 

13

Dự án: Cải tạo, sửa chữa khu nhà mổ(cũ) và khu nhà Khoa Nội Thận lọc máu BVĐK tỉnh

Quy Nhơn

800

 

14

Trạm Y tế xã Mỹ Lộc

Phù Mỹ

500

 

b

Các dự chuyển tiếp

 

3.400

 

1

Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn (đền bù, giải phóng mặt bằng)

Hoài Nhơn

2.100

 

2

Trạm Y tế thị trấn Ngô Mây

Phù Cát

1.300

 

II

Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

10.700

 

a

Các dự án chuyển tiếp

 

10.700

 

1

Khu di tích lịch sử Núi Chéo

Hoài Ân

1.200

 

2

Sửa chữa, nâng cấp di tích mộ tập thể chiến sĩ Tiểu đoàn 6, Trung đoàn 12, Sư đoàn 3-Sao vàng

An Nhơn

1.000

 

3

Nhà truyền thống chi bộ Đảng đầu tiên huyện Phù Mỹ

Phù Mỹ

500

 

4

Khu di tích lịch sử Núi Mun, xã Mỹ Tài

Phù Mỹ

500

 

5

Lăng mộ Mai Xuân Thưởng

Tây Sơn

1.500

 

6

Các bia di tích đã được xếp hạng và các địa danh là nhà tù hoặc được coi là nhà tù của đich trên địa bàn tỉnh

Toàn tỉnh

1.000

 

7

Đền thờ liệt sĩ huyện Hoài Nhơn (Giai đoạn 1)

Hoài Nhơn

1.500

 

8

Sửa chữa Trung tâm Văn hóa tỉnh

Quy Nhơn

500

 

9

Nhà Văn hóa xã Phước Hưng, huyện Tuy Phước

Tuy Phước

500

 

10

Nhà Văn hóa xã Bình Tường, huyện Tây Sơn

Tây Sơn

500

 

11

Trung tâm Văn hóa-Thể thao xã Hoài Hương

Hoài Nhơn

1.000

 

12

Trung tâm văn hóa xã Hoài Thanh huyện Hoài Nhơn

Hoài Nhơn

1.000

 

III

Ngành PTTH - Thông tin truyền thông

 

3.850

 

a

Các dự án chuyển tiếp

 

3.850

 

1

Đầu tư mua sắm, lắp đặt trang thiết bị nhằm hiện đại hóa Đài Phát thanh và Phát thanh Bình Định

Quy Nhơn

3.000

 

2

Nâng cấp xây dựng hệ thống mạng tại trung tâm hạ tầng thông tin Bình Định

Quy Nhơn

850

 

IV

Ngành giáo dục - đào tạo

 

56.500

 

a

Các dự án hoàn thành

 

5.742

 

 

An Nhơn

 

1.248

 

1

Trường Mầm non công lập phường Nhơn Thành

Phường Nhơn Thành

600

 

2

Trường Mầm non công lập phường Đập Đá

Phường Đập Đá

550

 

3

Trường THCS Nhơn Thọ

Xã Nhơn Thọ

98

 

 

Hoài Nhơn

 

4.240

 

1

Trường TH số 2 Hoài Tân

xã Hoài Tân

1.290

 

2

Trường TH số 2 Tam Quan Nam

xã Tam Quan Nam

1.000

 

3

Trường TH số 1 Hoài Thanh

xã Hoài Thanh

1.000

 

4

Trường Mẫu giáo Hoài Châu Bắc

xã Hoài Châu Bắc

950

 

 

Tuy Phước

 

140

 

1

Trường mầm non Phước Thuận

xã Phước Thuận

75

 

2

Trường mầm non Phước Sơn

xã Phước Sơn

65

 

 

Hoài Ân

 

114

 

1

Trường Mẫu giáo Ân Hảo Tây

Xã Ân Hảo Tây

114

 

b

Các dự án chuyển tiếp

 

32.163

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

5.600

 

1

Trường THPT Nguyễn Trân

Hoài Nhơn

1.000

 

2

Trường THPT Trưng Vương

Quy Nhơn

1.000

 

3

Trường THPT Tây Sơn

Tây Sơn

1.100

 

4

Truường THPT Nguyễn Diêu

Tuy Phước

1.300

 

5

Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu

An Nhơn

1.200

 

 

Hoài Nhơn

 

9.000

 

1

Trường Mẫu giáo Hoài Hải

xã Hoài Hải

700

 

2

Trường MG Hoài Hương (thôn Thiện Đức Đông)

Xã Hoài Hương

700

 

3

Trường mẫu giáo số 1 Hoài Tân (thôn Đệ Đức 3)

Hoài Tân

700

 

4

Trường mẫu giáo số 2 Hoài Tân (thôn An Dưỡng 1)

Hoài Tân

700

 

5

Trường TH Bồng Sơn

TT Bồng Sơn

1.000

 

6

Trường MN Hoài Phú

Xã Hoài Phú

1.000

 

7

Trường TH số 2 Tam Quan Bắc

Xã Tam Quan Bắc

1.000

 

8

Trường MN Tam Quan Nam

Xã Tam Quan Nam

1.000

 

9

Trường Mẫu giáo Hoài Thanh Tây

xã Hoài Thanh Tây

1.200

 

10

Trường MG Hoài Thanh

Xã Hoài Thanh

1.000

 

 

An Lão

 

250

 

1

Trường Mầm non An Vinh

xã An Vinh

250

 

 

An Nhơn

 

1.200

 

1

Trường Mầm non Nhơn Phong

Nhơn Phong

500

 

2

Trường mẫu giáo Đập đá

Đập Đá

700

 

 

Tuy Phước

 

843

 

1

Trường TH số 2 Phước Hiệp

Phước Hiệp

250

 

2

Trường THCS Phước An

Phước An

300

 

3

Trường THCS Phước Hiệp (nhà bộ môn)

Phước Hiệp

293

 

 

Phù Cát

 

1.700

 

1

Trường THCS Cát Tiến (nhà bộ môn)

xã Cát Tiến

700

 

2

Trường THCS Cát Tài

xã Cát Tài

1.000

 

 

Phù Mỹ

 

2.200

 

1

Trường Tiểu học Mỹ An

Phù Mỹ

600

 

2

Trường Tiểu học số 1 Mỹ Thắng

Mỹ Thắng

700

 

3

Trường Mẫu giáo Mỹ Lộc

Mỹ Lộc

500

 

4

Trường Mẫu giáo Mỹ Hiệp

Mỹ Hiệp

400

 

 

Hoài Ân

 

3.340

 

1

Trường TH Ân Hữu

Ân Hữu

800

 

2

Trường TH Tăng Doãn Văn

Ân Thạnh

800

 

3

Trường mẫu giáo Ân Phong

Ân Phong

340

 

4

Trường mẫu giáo Ân tường Tây

Ân Tường Tây

600

 

5

Trường THCS Ân Hữu (nhà bộ môn)

Ân Hữu

800

 

 

Tây Sơn

 

980

 

1

Trường mẫu giáo Bình Tường

Bình Tường

240

 

2

Trường mẫu giáo Bình Thành

Bình
Thành

240

 

3

Trường mầm non Tây Giang

Tây Giang

500

 

 

Vân Canh

 

2.000

 

1

Trường TH số 2 TT Vân Canh

TT Vân Canh

500

 

2

Trường tiểu học Canh Hòa

Canh Hòa

500

 

3

Trường THCS thị Trấn Vân Canh

TT Vân Canh

1.000

 

 

Vĩnh Thạnh

 

2.550

 

1

Trường THCS Huỳnh Thị Đào

Vĩnh Quang

700

 

2

Trường Mẫu giáo Vĩnh Quang

Vĩnh Thạnh

600

 

3

Trường Tiểu học và THCS Vĩnh Thuận

Vĩnh Thuận

450

 

4

Trường Mầm non huyện Vĩnh Thạnh

TT Vĩnh Thạnh

800

 

 

Trường Chính trị tỉnh

 

1.000

 

1

Trường Chính trị tỉnh

Quy Nhơn

1.000

 

 

Trường Trung học KT - KT An Nhơn

 

1.500

 

1

Nhà thi đấu đa năng

An Nhơn

1.500

 

c

Các Công trình phổ cập giáo dục - mầm non trẻ 5 tuổi

 

18.595

 

 

UBND huyện Phù Mỹ

 

6.943

 

 

Danh mục triển khai năm 2014

 

 

 

1

Trường MG thị trấn Bình Dương

 

578

 

2

Trường mẫu giáo Mỹ Tài

 

559

 

3

Trường mẫu giáo Mỹ Thắng

 

564

 

4

Trường mẫu giáo Mỹ An

 

931

 

5

Trường mẫu giáo Mỹ Hòa

 

569

 

6

Trường mẫu giáo Mỹ Hiệp

 

571

 

7

Trường mẫu giáo Mỹ Châu

 

550

 

8

Trường mẫu giáo Mỹ Quang

 

987

 

9

Trường MG thị trấn Phù Mỹ

 

1.634

 

 

UBND huyện An Lão

 

1.296

 

1

Mẫu giáo xã An Hòa (4 thôn)

 

216

 

2

Mẫu giáo xã An Tân (2 thôn)

 

216

 

3

Mẫu giáo xã An Hưng (2 thôn)

 

216

 

4

Mẫu giáo xã An Dũng (4 thôn)

 

324

 

5

Mẫu giáo xã An Vinh

 

108

 

6

Mẫu giáo xã An Nghĩa

 

108

 

7

Mẫu giáo xã An Toàn

 

108

 

 

UBND huyện Tuy Phước

 

4.812

 

 

Danh mục triển khai năm 2014

 

 

 

1

Trường Mầm non Phước Thuận

 

728

 

2

Trường Mầm non Phước Thành

 

756

 

3

Trường Mầm non Phước Thắng

 

232

 

4

Trường Mầm non Phước An

 

492

 

5

Trường Mầm non Phước Hiệp

 

252

 

6

Trường Mầm non Phước Quang

 

504

 

7

Trường Mầm non Phước Hòa

 

487

 

8

Trường Mầm non TT Diêu trì

 

504

 

 

Danh mục triển khai năm 2015

 

 

 

9

Trường Mầm non Phước Hưng

 

432

 

10

Trường Mầm non Phước Lộc

 

216

 

11

Trường Mầm non Phước Sơn

 

209

 

 

UBND huyện Vĩnh Thạnh

 

360

 

1

Mẫu giáo Vĩnh Sơn (Suối đá)

 

120

 

2

Mẫu giáo Vĩnh Kim (Làng 03,05)

 

240

 

 

UBND huyện Phù Cát

 

864

 

1

Mẫu giáo Cát Hải (Tân Thắng)

 

108

 

2

Mẫu giáo Cát Khánh (An Quang Tây)

 

108

 

3

Mẫu giáo Cát Minh (Xuân An, Gia Thạnh)

 

216

 

4

Mẫu giáo Cát Thành (Hóa Lạc)

 

108

 

5

Mẫu giáo Cát Tài (Thái Thuận, Phú Hiệp)

 

216

 

6

Mẫu giáo Cát Lâm (Thuận Lợi)

 

108

 

 

UBND huyện Tây Sơn

 

1.728

 

1

MG Tây Giang (Thôn Tả Giang 2 phòng, Nam Giang 1 phòng)

 

324

 

2

MG Tây Thuận ( Thôn Tiên Thuận )

 

216

 

3

MG Bình Tường (Thôn Hòa Hiệp)

 

108

 

4

MG Tây Vinh (Thôn Nhơn Thuận )

 

108

 

5

MG Bình Thành (Thôn Kiên ngãi)

 

216

 

6

MG Tây An (Thôn Mỹ Đức )

 

108

 

7

MG Vĩnh An

 

432

 

8

MG Bình Tân (Thôn Mỹ Thạch)

 

216

 

 

UBND huyện Vân Canh

 

216

 

1

Trường MG Canh Thuận (Làng Kà Te)

 

108

 

2

Trường MG Canh Hòa (Làng Canh Lãnh)

 

108

 

 

An Nhơn

 

2.376

 

1

MG Nhơn An (Tân Dương)

 

108

 

2

MG Đập Đá (Mỹ Hòa 01, Tây Phương Danh:01.)

 

216

 

3

MG Nhơn Hậu (Vân Sơn: 04,NamTân: 01, Nam Nhạn Tháp: 01.)

 

648

 

4

Trường mẫu giáo Nhơn Thọ (6P)

 

 

 

5

MG Nhơn Mỹ (Đại An: 01,Thiết Tràng: 01 )

 

324

 

6

Trường mầm non Nhơn Thành

 

324

 

7

MG Nhơn Khánh (Quan Quang: 01)

 

108

 

8

MG Nhơn Hòa (Long Quang: 01, Hòa Nghi: 01, Huỳnh Kim: 01.)

 

324

 

9

MG Nhơn Hưng (Phò An: 01, Tiên Hòa: 01.)

 

216

 

10

MN Nhơn Tân (Phúc Mới.)

 

108

 

D

VỐN NGÂN SÁCH KHÁC

 

30.000

 

a

Các dự án chuyển tiếp

 

30.000

 

1

Khu tưởng niệm cụ Nguyễn Sinh Sắc tại di tích huyện đường Bình Khê

Tây Sơn

30.000

 

E

VỐN TẠM ỨNG TỒN NGÂN KHO BẠC NHÀ NƯỚC

 

200.000

 

1

Đối ứng ODA

 

30.000

 

2

Trung tâm hội nghị của tỉnh

Quy Nhơn

50.000

 

3

Dự án xây dựng cấp bách kè chống sạt lở và cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu thoát lũ chống ngập úng hạ lưu sông Hà Thanh.

QN-TP

5.000

 

4

Đền bù GPMB Dự án Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1D (đoạn từ ngã ba Long Vân đến Bến xe khách liên tỉnh).

Quy Nhơn

30.000

 

5

Quãng trường của tỉnh.

Quy Nhơn

20.000

 

6

Đường trục Khu kinh tế Nhơn Hội nối dài

Quy Nhơn

5.000

 

7

Lát vỉa hè, bó vỉa bằng đá granite đường Nguyễn Huệ, TP Quy Nhơn

Quy Nhơn

5.000

 

8

Hợp phần BVĐK tỉnh Bình Định thuộc Dự án phát triển bệnh viện tỉnh, vùng- giai đoạn II

Quy Nhơn

30.000

 

9

Nhà làm việc 2A Trần Phú

Quy Nhơn

10.000

 

10

Quãng trường tỉnh (hạng mục hệ thống điện chiếu sáng, điện ngầm kỹ thuật và cây xanh trong khu vực Quãng trường trung tâm)

Quy Nhơn

1.500

 

11

Xây dựng Trụ sở Tỉnh đoàn Bình Định

Quy Nhơn

2.000

 

12

Nhà làm việc Sở Giao thông Vận tải

Quy Nhơn

1.500

 

13

Mở rộng đường Trần Phú

Quy Nhơn

1.500

 

14

Đường từ xã Vĩnh Thuận (huyện Vĩnh Thạnh-tỉnh Bình Định) đến xã Cửu An (thị xã An Khê-tỉnh Gia Lai)

Vĩnh Thạnh

2.300

 

15

Kiên cố hóa kênh mương hồ chứa nước Hóc Môn

Phù Mỹ

1.200

 

16

Mở rộng đường Nguyễn Thị Định từ ngã ba Ngô Mây đến Lý Thái Tổ

Quy Nhơn

5.000

 

G

VỐN HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP CÔNG ÍCH

 

2.400

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 4126/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu4126/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành12/12/2014
Ngày hiệu lực01/01/2015
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật9 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 4126/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 4126/QĐ-UBND đầu tư phát triển nguồn Ngân sách nhà nước năm 2015 Bình Định


Văn bản bị đính chính

    Văn bản được hướng dẫn

      Văn bản đính chính

        Văn bản bị thay thế

          Văn bản hiện thời

          Quyết định 4126/QĐ-UBND đầu tư phát triển nguồn Ngân sách nhà nước năm 2015 Bình Định
          Loại văn bảnQuyết định
          Số hiệu4126/QĐ-UBND
          Cơ quan ban hànhTỉnh Bình Định
          Người kýHồ Quốc Dũng
          Ngày ban hành12/12/2014
          Ngày hiệu lực01/01/2015
          Ngày công báo...
          Số công báo
          Lĩnh vựcTài chính nhà nước
          Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
          Cập nhật9 năm trước

          Văn bản thay thế

            Văn bản hướng dẫn

              Văn bản được hợp nhất

                Văn bản gốc Quyết định 4126/QĐ-UBND đầu tư phát triển nguồn Ngân sách nhà nước năm 2015 Bình Định

                Lịch sử hiệu lực Quyết định 4126/QĐ-UBND đầu tư phát triển nguồn Ngân sách nhà nước năm 2015 Bình Định