Quyết định 4131/QĐ-UBND

Quyết định 4131/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên

Nội dung toàn văn Quyết định 4131/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của ở Phú Bình tỉnh Thái Nguyên


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4131/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 28 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN PHÚ BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài Nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài Nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2018 và kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỉnh Thái Nguyên;

Xét đề nghị của Sở Tài Nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 882/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2018 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Phú Bình,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phú Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2019:

Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2019 là 283,44 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích là 17,95 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất bằng trồng cây hàng năm khác: 0,07 ha.

+ Đất trồng cây lâu năm: 12,12 ha.

+ Đất nuôi trồng thủy sản: 1,11 ha

+ Đất nông nghiệp khác: 4,65 ha.

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 265,50 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất tại đô thị: 27,58 ha;

+ Đất ở tại nông thôn: 76,11 ha;

+ Đất trụ sở cơ quan: 0,76 ha;

+ Đất quốc phòng: 2,91 ha

+ Đất xây dựng công trình sự nghiệp là 2,51 ha;

+ Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp: 107,39 ha;

+ Đất có mục đích công cộng là 47,73 ha;

+ Đất nghĩa trang, nghĩa địa: 0,5 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hi đất trong năm 2019:

Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2019 là 187,03 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 170,06 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất trồng lúa là 83,36 ha;

+ Đất trồng cây hàng năm khác là 28,06 ha;

+ Đất trồng cây lâu năm là 37,65 ha;

+ Đất rừng sản xuất là 15,97 ha;

+ Đất nuôi trồng thủy sản là 5,02 ha;

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 16,44 ha; bao gồm các loại đất sau:

+ Đất ở tại nông thôn: 6,14 ha;

+ Đất ở đô thị: 0,94 ha;

+ Đất xây dựng trụ sở cơ quan: 0,22 ha;

+ Đất có mục đích công cộng: 7,35 ha;

+ Đất tôn giáo, tín ngưỡng: 0,03 ha

+ Đất nghĩa trang, nghĩa địa: 0,96 ha

+ Đất sông, ngòi, kênh, rạch, sui: 0,8 ha;

- Đất chưa sử dụng: Diện tích đất thu hồi là 2,48 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2019:

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2019 là 232,09 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 215,9 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất trồng lúa là 194,93 ha;

+ Đất trồng cây hàng năm khác là 41,42 ha;

+ Đất trồng cây lâu năm là 41,61 ha;

+ Đất rừng sản xuất là 21,59 ha;

+ Đất nuôi trồng thủy sản là 6,35 ha;

- Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 16,19 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2019:

Tổng diện tích chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm 2019 là 2,48 ha, trong đó:

- Sử dụng vào mục đích đất ở nông thôn là 0,5 ha;

- Sử dụng vào mục đích đất ở đô thị là 0,01 ha;

- Sử dụng vào mục đích công cộng là 0,02 ha;

- Sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp là 1,95 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 04 kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2019:

Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2019 là 65 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 283,44 ha. Trong đó:

- Có 46 công trình, dự án chuyển từ năm 2018 sang thực hiện trong năm 2019, với diện tích sử dụng đất là 212,52 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 164,17 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 45,87 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 2,48 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 05 kèm theo)

- Có 19 công trình, dự án đăng ký mới trong năm 2019, với diện tích sử dụng đất là 70,92 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 69,74 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 1,18 ha. Trong đó, có 25,05 ha đất chuyển mục đích sử dụng sang đất , 12,12 ha chuyển mục đích sang đất cây lâu năm, 0,07 ha chuyển mục đích sang đất cây hàng năm khác và 1,11 ha chuyển mục đích sang đất nuôi trng thủy sản của các hộ gia đình, cá nhân.

(Chi tiết tại phụ lục 06 và danh sách kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn
ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin- VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Nhữ Văn Tâm

 

PHỤ LỤC 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2019 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Hương Sơn

Lương Phú

Kha Sơn

Dương Thành

Thanh Ninh

Tân Hòa

Tân Đức

Tân Thành

Tân Kim

Tân Khánh

Bo Lý

Bàn Đạt

Đào Xá

Xuân Phương

Thượng Đình

Điềm Thụy

Nhã Lộng

Úc K

Hà Châu

Nga My

1

Đất nông nghiệp

NNP

17,95

0,63

0,38

0,64

-

-

0,86

0,53

4,05

5,61

0,53

0,71

0,70

0,68

0,31

0,13

0,72

0,19

0,56

0,56

0,16

1,1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,2

Đt trng cây hàng năm khác

HNK

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12,12

0,63

0,33

0,54

0,00

0,00

0,46

0,53

0,00

5,38

0,26

0,64

0,46

0,35

0,31

0,13

0,63

0,19

0,56

0,56

0,16

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

Đất rng sản xuất

RSX

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

1,11

 

0,05

0,02

 

 

 

 

 

0,23

0,27

 

0,24

0,21

 

 

0,09

 

 

 

 

1,8

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,65

 

 

0,08

 

 

0,40

 

4,05

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

265,50

29,91

0,97

7,41

0,76

1,29

0,70

2,92

13,52

1,31

2,02

15,39

2,29

1,56

14,49

9,31

97,41

16,63

3,53

22,03

22,05

2,1

Đất nông thôn

ONT

76,11

 

0,93

6,32

0,72

1,24

0,64

2,90

0,45

0,74

0,83

1,97

0,74

0,62

13,99

0,89

34,48

1,37

0,69

2,63

3,96

2,2

Đất đô thị

ODT

27,59

27,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,76

 

 

 

 

 

 

 

2,4

Đất an ninh

CAN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

Đất quốc phòng

CQP

2,91

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

1,15

 

1,46

 

 

 

 

 

 

 

 

2,6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

2,51

0,31

 

 

 

 

 

 

 

0,22

 

0,04

 

 

 

0,33

 

0,51

 

0,36

0,74

2,7

Đt sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

107,39

0,83

 

1,05

 

 

 

 

 

 

 

13,35

 

 

0,46

8,07

59,71

14,72

 

6,70

2,50

2,8

Đất có mục đích công cộng

CCC

47,73

1,18

0,04

0,04

0,04

0,05

0,06

0,02

12,57

0,05

0,04

0,03

0,09

0,18

0,04

0,02

3,22

0,03

2,84

12,34

14,85

2,9

Đt cơ sở tôn giáo

TON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,10

Đất cơ stín ngưỡng

TIN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa đa, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

0,50

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sdụng

CSD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2019 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Hương Sơn

Lương Phú

Kha Sơn

Dương Thành

Thanh Ninh

Tân Hòa

Tân Đức

Tân Thành

Tân Kim

Tân Khánh

Bo Lý

Bàn Đạt

Đào Xá

Xuân Phương

Thượng Đình

Điềm Thụy

Nhã Lộng

Úc K

Hà Châu

Nga My

1

Đất nông nghiệp

NNP

170,06

24,86

0,04

5,01

0,03

0,05

0,06

0,02

12,53

0,57

1,19

0,12

1,48

0,89

10,98

0,35

80,23

0,53

2,55

12,56

16,01

1,1

Đất trồng lúa

LUA

83,36

20,82

0,03

4,47

0,01

0,02

 

0,01

1,47

0,10

0,77

0,04

1,16

0,69

9,27

0,01

38,39

0,12

0,02

2,39

3,57

1,2

Đt trng cây hàng năm khác

HNK

28,06

2,46

0,01

0,52

0,01

0,02

0,02

 

1,23

0,06

0,40

0,07

0,31

0,08

0,73

0,01

17,13

0,40

2,29

1,59

0,72

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

37,65

0,96

 

0,01

0,01

0,01

0,02

0,01

0,99

0,10

0,01

0,01

 

0,12

0,55

 

15,70

 

0,06

8,27

10,82

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

Đất rng sản xuất

RSX

15,97

 

 

 

 

 

0,02

 

8,83

0,31

0,01

 

0,01

 

0,05

 

6,74

 

 

 

 

1,7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

5,02

0,62

 

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

0,38

0,33

2,27

0,01

0,18

0,31

0,90

1,8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,44

2,51

-

0,03

0,01

-

-

-

0,04

-

-

-

-

0,05

1,03

-

9,16

0,01

0,27

1,54

1,79

2,1

Đất nông thôn

ONT

6,14

 

 

0,03

0,01

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

0,21

 

4,82

0,01

0,26

0,46

0,30

2,2

Đất đô thị

ODT

0,94

0,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,22

 

 

 

 

 

 

2,4

Đất an ninh

CAN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

Đất quốc phòng

CQP

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,7

Đt sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,8

Đất có mục đích công cộng

CCC

7,35

1,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

0,60

 

3,41

 

0,01

0,34

1,46

2,9

Đt cơ sở tôn giáo

TON

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa đa, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

0,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,93

 

 

 

0,03

2,12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,80

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,74

 

2,13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sdụng

CSD

2,48

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

0,40

 

0,10

0,95

0,02

 

 

 

PHỤ LỤC 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2019 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Hương Sơn

Lương Phú

Kha Sơn

Dương Thành

Thanh Ninh

Tân Hòa

Tân Đức

Tân Thành

Tân Kim

Tân Khánh

Bo Lý

Bàn Đạt

Đào Xá

Xuân Phương

Thượng Đình

Điềm Thụy

Nhã Lộng

Úc K

Hà Châu

Nga My

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

215,90

27,28

0,97

7,38

0,75

1,29

0,70

2,92

13,48

1,31

2,02

4,10

2,22

1,51

13,06

2,31

88,15

6,46

3,24

17,49

19,26

1,1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

104,93

22,42

0,83

6,58

0,58

1,02

0,29

1,95

1,55

0,55

1,04

2,10

1,61

0,90

10,66

0,98

40,93

2,88

0,51

3,03

4,52

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

41,42

2,81

0,09

0,73

0,12

0,05

0,22

0,23

1,34

0,25

0,76

0,35

0,39

0,25

1,04

0,79

18,01

3,18

2,44

5,66

2,71

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

41,61

1,150

0,02

0,05

0,02

0,19

0,13

0,32

1,25

0,18

0,08

0,76

0,08

0,35

0,85

0,21

16,12

0,39

0,11

8,31

11,04

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

Đất rng sản xuất

RSX/PNN

21,59

 

 

 

 

 

0,05

 

9,33

0,33

0,09

0,84

0,13

 

0,05

 

10,74

 

 

 

0,03

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

6,35

0,90

0,03

0,02

0,03

0,03

0,01

0,42

0,01

 

0,05

0,05

0,01

0,01

0,46

0,33

2,35

0,01

0,18

0,49

0,96

1,8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

16,19

0,45

0,38

0,52

-

-

0,45

0,53

4,05

5,42

0,37

0,61

0,70

0,52

0,27

0,13

0,69

0,19

0,56

0,28

0,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

5,81

0,45

0,33

0,50

 

 

0,21

0,53

 

0,97

0,10

0,13

0,18

0,31

0,27

0,13

0,60

0,19

0,56

0,28

0,07

2,2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sn

LUA/NTS

0,75

 

0,05

0,02

 

 

 

 

 

0,23

 

 

0,24

0,21

 

 

 

 

 

 

 

2,4

Đất trồng lúa chuyến sang đất làm muối

LUA/LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sn

HNK/NTS

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,27

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

2,6

Đất trng cây hàng năm khác chuyn sang đất làm muối

HNK/LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phi là rừng

RPH/NKR(a)

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,8

Đất rừng đặc dụng chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phi là rừng

RSX/NKR(a)

9,27

 

 

 

0,24

 

4,05

4,22

 

0,48

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2019 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Hương Sơn

Xã Điềm Thụy

Xã Xuân Phương

Xã Bo Lý

Xã Nhã Lộng

Xã Úc Kỳ

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,48

0,01

0,10

0,40

1,00

0,95

0,02

2.1

Đất nông thôn

ONT

0,50

 

0,10

0,40

 

 

 

2.2

Đất ở đô thị

ODT

0,01

0,01

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

CAN

-

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

CQP

-

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

-

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1,95

 

 

 

1,00

0,95

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

0,02

 

 

 

 

 

0,02

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 05

DANH MỤC 46 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2018 SANG THỰC HIỆN NĂM 2019 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tng

Trong đó

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

 

HUYỆN PHÚ BÌNH

 

212,52

164,17

77,04

-

-

45,87

2,48

1

Dự án xây dựng Khu dân cư số 05

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

6,60

5,66

5,01

 

 

0,94

0,00

2

Dự án xây dựng Khu dân cư s 06

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

3,50

3,43

3,04

 

 

0,07

0,00

3

Dự án khu dân cư Hồ Dinh

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

0,76

0,73

0,60

 

 

0,03

0,00

4

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 2 thị trấn Hương Sơn

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

7,10

6,73

6,60

 

 

0,36

0,01

5

Khu dân cư và tái định cư xóm Trung 3, xã Điềm Thụy (Công ty Vit Á)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

7,58

6,55

5,55

 

 

1,03

0,00

6

Khu tái định cư Khu công nghiệp Điềm Thụy 170 ha

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

1,90

1,84

0,87

 

 

0,06

0,00

7

Dự án xây dựng nhà ở cho người có thu nhập thấp

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

5,00

4,20

3,10

 

 

0,70

0,10

8

Dự án Khu dân cư tại xã Điềm Thụy (Công ty TNHH tập đoàn Nguyễn Minh Phúc)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

10,00

9,02

4,80

 

 

0,98

0,00

9

Khu dân cư, khu tái định cư xóm Trung, xã Điềm Thụy

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

7,00

6,85

5,00

 

 

0,15

0,00

10

Dự án xây dựng Khu dân mới Xuân Phương

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

2,70

2,70

2,70

 

 

-

0,00

11

Dự án xây dựng Khu dân cư Hồ Gốc Đa Cầu Mây

Xã Xuân Phương và xã Bảo Lý, huyện Phú Bình

0,26

0,26

0,11

 

 

-

0,00

12

Dự án xây dựng hạ tng Khu nhà ở và Khu sinh thái xóm Kiều Chinh, xã Xuân Phương (Công ty TNHH Ngọc Xuân)

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

9,00

7,79

6,50

 

 

0,81

0,40

13

Dự án Khu tái định cư Quán Chè (tái định cư Dự án Vành đai V)

Xã Nga My, huyện Phú Bình

2,21

2,12

1,70

 

 

0,09

0,00

14

Dự án xây dựng Khu tái định cư Hà Châu (tái định cư Dự án Vành đai V)

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

1,40

1,36

1,35

 

 

0,04

0,00

15

Dự án xây dựng Trụ sở UBND xã Đào Xá

Xã Đào Xá, huyện Phú Bình

0,76

0,72

0,65

 

 

0,04

0,00

16

Thao trường bắn Hố Cùng xã Tân Kim

Xã Tân Kim, huyện Phú Bình

0,30

0,30

-

 

 

-

0,00

17

Dự án xây dựng Nhà văn hóa Trung tâm xã Nhã Lộng

Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình

0,51

0,50

0,11

 

 

0,01

0,00

18

Dự án xây dựng Trạm y tế xã Nga My

Xã Nga My, huyện Phú Bình

0,14

0,14

0,09

 

 

-

0,00

19

Công trình xây dựng Trường Mầm non xã Thượng Đình

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

0,33

0,33

-

 

 

-

0,00

20

Công trình xây dựng Trường Mầm non

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

0,36

0,36

0,03

 

 

-

0,00

21

Công trình xây dựng Sân thể thao trung tâm xã Tân Kim

Xã Tân Kim, huyện Phú Bình

0,22

0,22

0,09

 

 

-

0,00

22

Dự án xây dựng Khu công nghiệp 170 ha

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

44,39

41,00

15,99

 

 

3,39

0,00

23

Dự án xây dựng Nhà máy chế biến nông sn, thực phẩm xuất khẩu, khu bo qun rau, c, quvà dịch vụ kho xưởng thuộc Cụm Công nghiệp Điềm Thụy 52 ha

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

10,40

9,80

2,78

 

 

0,60

0,00

24

Khu sơ chế nông sn tại xóm Tân Sơn 9

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

0,46

0,24

-

 

 

0,22

0,00

25

Công trình bãi đỗ xe đón, tr công nhân

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

0,47

0,47

0,47

 

 

-

0,00

26

Dự án tổ hợp dịch vụ tng hợp Phú Bình, thị trấn Hương Sơn

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

0,35

0,24

0,20

 

 

0,11

0,00

27

Chuyển mục đích sang đất thương mại dịch vụ của hộ gia đình (Nguyễn Văn Quân)

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

0,46

0,46

0,46

 

 

-

0,00

28

Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh (Nguyễn Văn Khánh)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

4,00

4,00

-

 

 

-

0,00

29

Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh (Lê Xuân Tráng)

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

0,59

0,59

0,59

 

 

-

0,00

30

Dán khai thác mỏ cát sỏi khu vực Gò Gẩy, xã Nhã Lộng và khu vực Soi p, xã Hà Châu (Công ty CP Quốc Cường Mê Linh)

Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình

2,50

2,50

-

 

 

-

0,00

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

1,50

1,50

-

 

 

-

0,00

31

Dự án Khai thác m cát, si tại Khu vực xóm Bồng Lai, xã Thượng Đình và xóm Ngược, xã Bo Lý, huyện Phú Bình và công trình phụ trợ

Thượng Đình, huyện Phú Bình

8,07

1,07

0,53

 

 

7,00

0,00

Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình

1,14

-

-

 

 

1,14

0,00

32

Dự án xây dựng mỏ cát sỏi tại Khu vực xóm Ngược, xã Nhã Lộng và xã Bo Lý

Xã Nhã Lộng và xã Bảo Lý, huyện Phú Bình

24,43

4,12

3,36

 

 

18,36

1,95

33

Dự án khai thác m cát, si tại khu vực xóm Nga My, xã Nga My, xóm Đồng Ngọc, xã Hà Châu, (Công ty CPĐT CN XD Hà Nội)

Xã Nga My và xã Hà Châu, huyện Phú Bình

7,70

3,70

-

 

 

4,00

0,00

34

Dự án Vành đai V vùng thủ đô Hà Nội

Xã Nga My huyện Phú Bình

14,80

13,10

1,20

 

 

1,70

0,00

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

10,50

9,75

1,00

 

 

0,75

0,00

35

Đường giao thông vào trụ sở UBND xã Đào Xá mới

Xã Đào Xá, huyện Phú Bình

0,16

0,15

0,04

 

 

0,01

0,00

36

Bến xe khách Phú Bình

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

1,14

1,14

1,11

 

 

-

0,00

37

Công trình xây dựng đường giao thông cụm di tích Đình Đền Chùa Cầu Muối

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

0,95

0,95

0,15

 

 

-

0,00

38

Dự án Ci tạo, nâng cấp đường tnh 261, đoạn t Km 46+200 - Km49+982 và cầu Dẽo tại lý trình Km45+136

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

3,15

0,90

0,25

 

 

2,25

0,00

39

Dự án đầu tư xây dựng công trình Kè chống sạt lở bờ sông bảo vệ khu dân cư tại vị trí xóm Soi 2, xóm Trại 1, xóm Múc, xã Úc Kỳ

Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình

2,81

2,52

-

 

 

0,27

0,02

40

Dự án đầu tư xây dựng công trình Tuyến đê Hà Châu (đoạn từ Km3+500 -Km3+700 và đoạn từ Km4+950 - KM5+350)

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

1,82

1,07

-

 

 

0,75

0,00

41

Mở rộng sân lễ hội đình đền chùa Cầu Muối

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

2,18

2,18

0,83

 

 

-

0,00

42

Dự án xây dựng công trình ci tạo chống quá ti (đường dây 971, 972, 974 trung gian Phú Bình lên 22W, 35 kV)

Các xã trong huyện Phú Bình

0,31

0,31

0,09

 

 

-

0,00

43

Dự án ci tạo lưới điện trung, hạ áp tỉnh Thái Nguyên

Xã Bàn Đạt, Lương Phú, huyện Phú Bình

0,02

0,02

0,02

 

 

-

0,00

44

Dự án đầu tư xây dựng công trình xuất tuyến 22 KV, 35KV và trạm biến áp Yên Bình 2

Đim Thụy, huyện Phú Bình

0,04

0,04

0,04

 

 

-

0,00

45

Dự án ci tạo, nâng cấp chng quá ti đường dây 10kV sau trạm trung gian Phú Bình 2 lên 22kV

Các xã trong huyện Phú Bình

0,05

0,04

0,03

 

 

0,01

0,00

46

Dự án xây dựng nghĩa Trang liệt sỹ xã Tân Thành

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

0,50

0,50

-

 

 

-

0,00

 

PHỤ LỤC 06

DANH MỤC 10 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình, dự án sdụng đất

Địa điểm (Xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng

Trong đó:

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dng

 

HUYỆN PHÚ BÌNH

 

70,92

69,74

34,96

-

-

1,18

-

1

CMĐ sang đất nông nghiệp khác

Xã Tân Hòa, Xã Kha Sơn, Đào Xá, huyện Phú Bình

0,60

0,60

0,44

 

 

-

0,00

2

Trang trại chăn nuôi tng hợp xóm Đồng Bầu Ngoài

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

4,05

4,05

-

 

 

-

0,00

3

Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm khác

Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Bình

0,07

0,07

0,07

 

 

0,00

 

4

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Bình

12,12

12,12

5,81

 

 

0,00

 

5

Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sn

Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Bình

1,11

1,11

0,75

 

 

0,00

 

6

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

1,69

1,69

0,92

 

 

0,00

 

7

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn

Các xã trên địa bàn huyện Phú Bình

23,36

23,36

14,09

 

 

0,00

 

8

Dự án xây dựng Khu dân cư tổ dân phố số 04 thị trấn Hương Sơn

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

4,30

3,70

2,80

 

 

0,60

0,00

9

Dự án xây dựng Khu dân cư số 7 thị trấn Hương Sơn

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

3,63

3,12

1,60

 

 

0,51

0,00

10

Dự án Khu dân cư mới Phú Lâm

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

5,00

4,97

4,45

 

 

0,03

 

11

Giao đất có thu tiền thông qua đấu giá quyền sử dụng đất Khu dân cư xóm Qun Hóa

Xã Bo Lý, huyện Phú Bình

0,70

0,70

-

 

 

-

0,00

12

Công trình mrộng Trường bắn. Thao trường huấn luyện Trường Quân sự/Quân khu I

Xã Bàn Đạt và Xã Tân Khánh, huyện Phú Bình

2,61

2,61

1,91

 

 

-

0,00

13

Mở rộng Trường Mầm Non Bảo Lý

Bảo Lý, huyện Phú Bình

0,04

0,04

-

 

 

-

0,00

14

Công trình mở rộng Trường Mầm non

Thị Trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

0,31

0,31

0,04

 

 

-

0,00

15

Dự án: xây dựng khu thể thao xã Nga My

Xã Nga My, huyện Phú Bình

0,60

0,60

0,56

 

 

-

0,00

16

Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh (Nguyễn Văn Cư)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

0,45

0,45

0,45

 

 

-

0,00

17

Dự án Trung tâm thương mại và dịch vụ hỗn hợp Phú Bình tại TDP Đông, Hương Sơn

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

0,48

0,48

0,48

 

 

-

0,00

18

Hiến đất đmở rộng đường giao thông và làm đường giao thông vào vị trí chuyển mục đích

Các xã, thị trấn, huyện Phú Bình

0,33

0,33

0,10

 

 

-

0,00

19

Nhà máy xlý môi trường công nghệ cao Hòa Lâm Tân Thành

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

9,47

9,43

0,49

 

 

0,04

0,00

 

DANH SÁCH CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Họ và tên chsử dụng đất

Địa đim (Xã, phường, thị trấn, huyện,..)

Thửa đất số

Tờ bản đồ số

Loại đất

Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)

Tổng diện tích

Trong đó:

Sang đất ở

Sang đất trồng cây lâu năm (CLN)

Sang đất trng cây hàng năm khác (HNK)

Sang đất nuôi trng thy sản (NTS)

 

HUYN PHÚ BÌNH

 

 

 

-

38,35

25,05

12,12

0,07

1,11

I

Xã Điềm Thụy

 

 

 

-

3,72

3,000

0,630

 

0,090

1

Nguyễn Văn Khánh

Xã Điềm Thụy

2132

2

BHK

0,04

0,040

 

 

 

2

Hà Văn Doanh

Xã Điềm Thụy

208,

1105

4

BHK

0,03

0,030

 

 

 

3

Nguyễn Kim Sơn

Xã Điềm Thụy

1058

4

BHK

0,01

0,010

 

 

 

4

Hà Văn Phì

Xã Điềm Thụy

1200

4

LUC

0,04

0,040

 

 

 

5

Hà Văn Khương

Xã Điềm Thụy

786

4

LUC

0,09

0,030

0,060

 

 

6

Dương Thị Hoa

Xã Điềm Thụy

1208

4

LUC

0,02

0,020

 

 

 

7

Hà Văn Lưu

Xã Điềm Thụy

1206

4

LUC

0,02

0,020

 

 

 

8

Nguyễn Thị Hà

Xã Điềm Thụy

1024,

1025,

1026

4

LUK

0,03

0,030

 

 

 

9

Hà Văn Lượng

Xã Điềm Thụy

1171,

1172,

1173,

1174,

1175,

1176,

1177,

1178

4

LUC

0,13

0,13

 

 

 

10

Dương Văn Đặt

Xã Điềm Thụy

82

7

LUC

0,04

0,04

 

 

 

81

7

LUK

0,03

0,03

 

 

 

73

7

BHK

0,02

0,02

 

 

 

81a, 82, 73

7

LUC

0,04

0,04

 

 

 

11

Dương Văn Thành

Xã Điềm Thụy

1184,

1182

8

BHK

0,03

0,03

 

 

 

2265,

1183,

1176

8

LUK

0,09

0,09

 

 

 

12

Đỗ Th Xuân

Xã Điềm Thụy

116a

5

CLN

0,01

0,010

 

 

 

13

Dương Văn Ân

Xã Điềm Thụy

1419

5

BHK

0,03

0,030

 

 

 

14

Nguyễn Mnh Hợp

Xã Điềm Thụy

1430

6

BHK

0,01

0,010

 

 

 

15

Dương Văn Tường

Xã Điềm Thụy

1429

6

LUK

0,02

0,020

 

 

 

16

La Thị Hồng Quý

Xã Điềm Thụy

1494

6

NTS

0,01

0,010

 

 

 

1647

6

CLN

0,02

0,020

 

 

 

17

Dương Văn Tân

Xã Điềm Thụy

1696

6

BHK

0,02

0,020

 

 

 

18

Dương Văn Thm

Xã Điềm Thụy

1695

6

BHK

0,02

0,020

 

 

 

19

Dương Đình Mơ

Xã Điềm Thụy

741

7

CLN

0,01

0,010

 

 

 

20

Lưu Quang Yên

Xã Điềm Thụy

718

7

LUK

0,01

0,010

 

 

 

21

Lưu Văn Mãi

Xã Điềm Thụy

80

8

LUK

0,02

0,020

 

 

 

2196

8

BHK

0,02

0,020

 

 

 

22

Dương Văn Quang

Xã Điềm Thụy

566, 567

8

BHK

0,04

0,040

 

 

 

23

Nguyễn Văn Hải

Điềm Thụy

443,

433, 447

8

LUC

0,10

0,020

0,080

 

 

24

Vũ Minh Thức

Xã Điềm Thụy

2198,

2066

8

LUC

0,09

 

0,090

 

 

25

Hà Văn Doanh

Xã Điềm Thụy

208

8

BHK

0,01

0,010

 

 

 

26

Lưu Văn Đúc

Xã Điềm Thụy

513, 510

8

LUC

0,07

 

0,070

 

 

27

Nguyễn Thị Hà

Xã Điềm Thụy

125

8

LUK

0,02

0,020

 

 

 

28

Ngô Đại Xuân

Xã Điềm Thụy

2129

9

BHK

0,01

0,010

 

 

 

29

Nguyễn Thị Tho

Xã Điềm Thụy

2128

9

BHK

0,02

0,020

 

 

 

30

Dương Văn Đường

Xã Điềm Thụy

278

9

LUC

0,04

 

0,040

 

 

31

Dương Thị Tuyến

Xã Điềm Thụy

54

9

BHK

0,01

0,010

 

 

 

32

Dương Văn Tiệp

Xã Điềm Thụy

202

9

CLN

0,08

0,080

 

 

 

33

Dương Văn Toàn

Xã Điềm Thụy

360

9

BHK

0,02

0,020

 

 

 

34

Dương Văn Đô

Xã Điềm Thụy

640

10

LUC

0,17

0,030

0,140

 

 

35

Dương Minh Hc

Xã Điềm Thụy

248, 261

10

LUC

0,05

0,050

 

 

 

36

Dương Thị Bắc

Xã Điềm Thụy

456

10

LUK

0,02

0,020

 

 

 

37

Dương Văn Hip

Xã Điềm Thụy

547

10

LUK

0,02

0,020

 

 

 

38

Dương Th Phú

Xã Điềm Thụy

259

10

LUC

0,03

0,030

 

 

 

Dương Th Phú

Xã Điềm Thụy

284

10

LUK

0,01

0,010

 

 

 

39

Dương Văn Thông

Xã Điềm Thụy

467

10

LUC

0,03

0,030

 

 

 

40

Dương Văn Khoái

Xã Điềm Thụy

2019

10

LUC

0,02

0,020

 

 

 

41

Nguyễn Th Kim

Xã Điềm Thụy

312

10

LUC

0,02

0,020

 

 

 

42

Dương Văn Tuyên

Xã Điềm Thụy

2138

10

BHK

0,02

0,020

 

 

 

43

Dương Quang Đông

Xã Điềm Thụy

377

10

LUC

0,03

 

0,030

 

 

44

Dương Lương Quyền

Xã Điềm Thụy

400,

403,

10

BHK

0,05

0,050

 

 

 

45

Dương Văn Hu

Xã Điềm Thụy

1176

10

CLN

0,02

0,020

 

 

 

46

Nguyn Quốc Công

Xã Điềm Thụy

1910

10

BHK

0,02

0,020

 

 

 

47

Nguyễn Đình Khoát

Xã Điềm Thụy

634

10

LUK

0,03

0,030

 

 

 

48

Dương Văn Phè

Xã Điềm Thụy

1171,

1172,

1078

10

NTS

0,10

0,070

0,030

 

 

49

Đinh Văn Hc

Xã Điềm Thụy

465, 466

10

LUC

0,04

0,040

 

 

 

50

Nguyễn Đình Khoát

Xã Điềm Thụy

1307,

1308

10

LUC

0,02

0,020

 

 

 

51

Nguyễn Th Hoa

Xã Điềm Thụy

1463

13

CLN

0,04

0,040

 

 

 

52

Vũ Văn Tun

Xã Điềm Thụy

802

13

LUC

0,06

0,040

0,020

 

 

53

Trịnh Đăng Cường

Xã Điềm Thụy

808

13

LUC

0,01

0,010

 

 

 

809

13

LUC

0,01

0,010

 

 

 

1455

13

BHK

0,01

0,010

 

 

 

54

Lưu Văn Đặt

Xã Điềm Thụy

1432,

1433,

1434

14

LUK

0,07

0,070

 

 

 

55

Dương Văn Hồng

Xã Điềm Thụy

1974

15

LUK

0,03

0,030

 

 

 

56

Dương Văn Lương

Xã Điềm Thụy

420

15

LUK

0,02

0,020

 

 

 

57

Dương Văn Hu

Xã Điềm Thụy

1973

15

LUK

0,03

0,030

 

 

 

58

Lê Thanh Sơn

Xã Điềm Thụy

2054

15

BHK

0,04

0,040

 

 

 

59

Dương Văn Hiệp

Xã Điềm Thụy

2108

15

CLN

0,04

0,040

 

 

 

60

Nguyễn Văn Hảo

Xã Điềm Thụy

2067

15

LUK

0,03

0,030

 

 

 

2063

15

BHK

0,04

0,040

 

 

 

61

Trịnh Văn Hùng

Xã Điềm Thụy

714,

1128

15

BHK

0,02

0,020

 

 

 

62

Dương Văn Lợi

Xã Điềm Thụy

2052,

2053

15

CLN

0,02

0,020

 

 

 

63

Nguyễn Văn Hà

Xã Điềm Thụy

434

15

LUK

0,03

0,030

 

 

 

64

Trịnh Thị Thu Hng

Xã Đim Thy

1958

15

BHK

0,01

0,010

 

 

 

65

Mai Văn Xuyên

Xã Điềm Thụy

2065

15

LUK

0,02

0,020

 

 

 

66

Nguyễn Văn Bắc

Xã Điềm Thụy

390

15

LUK

0,02

0,020

 

 

 

67

Trần Văn Dũng

Xã Điềm Thụy

562

15

LUK

0,07

 

0,070

 

 

68

Nguyễn Hữu Sử

Xã Điềm Thụy

1165

15

CLN

0,03

0,030

 

 

 

69

Nguyễn Thị Hồng

Xã Điềm Thụy

1176

15

CLN

0,01

0,010

 

 

 

70

Dương ThHuế

Xã Điềm Thụy

1176

15

CLN

0,01

0,010

 

 

 

71

Phm Văn Hạ

Xã Điềm Thụy

1238

15

CLN

0,03

0,030

 

 

 

72

Phạm Văn Sửu

Xã Điềm Thụy

666, 667

15

BHK

0,05

0,050

 

 

 

73

Phạm Văn Vnh

Điềm Thụy

668

15

BHK

0,01

0,010

 

 

 

74

Nguyễn Văn Toàn

Xã Điềm Thụy

656, 657

15

LUK

0,01

0,010

 

 

 

75

Đinh Văn Tuyến

Điềm Thụy

794

15

BHK

0,02

0,020

 

 

 

76

Nguyễn Thị Minh

Xã Điềm Thụy

1955

16

LUK

0,02

0,020

 

 

 

77

Nguyễn Văn Mỹ

Xã Điềm Thụy

326

16

LUK

0,02

0,020

 

 

 

78

Nguyễn Thị Được

Xã Điềm Thụy

308

16

BHK

0,02

0,020

 

 

 

79

Dương Thị Minh

Đim Thy

1955

16

LUK

0,02

0,020

 

 

 

80

Nguyễn Văn Thìn

Xã Điềm Thụy

1586

16

BHK

0,03

0,030

 

 

 

81

Phạm Quốc Việt

Xã Điềm Thụy

1953

16

BHK

0,01

0,010

 

 

 

82

Dương Văn Đường

Xã Điềm Thụy

278

16

LUK

0,04

0,040

 

 

 

83

Nguyễn Đình Thạnh

Xã Điềm Thụy

2009

20

LUC

0,02

0,020

 

 

 

84

Nguyễn Đình Thắng

Xã Điềm Thụy

627

20

LUC

0,05

0,050

 

 

 

85

Nguyễn Đình Việt

Xã Điềm Thụy

2010

20

LUC

0,02

0,020

 

 

 

86

Nguyễn Tiến Ích

Xã Điềm Thụy

926,

925, 928

20

BHK

0,05

0,050

 

 

 

87

Dương Văn Nam

Xã Điềm Thụy

10

20

CLN

0,03

0,030

 

 

 

88

Tạ Quang Hải

Xã Điềm Thụy

1657

20

CLN

0,02

0,020

 

 

 

89

Nguyễn Đình Qung

Xã Điềm Thụy

430

20

BHK

0,03

0,030

 

 

 

90

Dương Đình Khôi

Xã Điềm Thụy

41, 40

20

BHK

0,06

0,060

 

 

 

91

Nguyn Thị Thanh Ngọ

Xã Điềm Thụy

1253,

1257

20

LUC

0,05

0,050