Nội dung toàn văn Quyết định 4131/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của ở Phú Bình tỉnh Thái Nguyên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4131/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN PHÚ BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài Nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài Nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2018 và kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Sở Tài Nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 882/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2018 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Phú Bình,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phú Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2019:
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2019 là 283,44 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là 17,95 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất bằng trồng cây hàng năm khác: 0,07 ha.
+ Đất trồng cây lâu năm: 12,12 ha.
+ Đất nuôi trồng thủy sản: 1,11 ha
+ Đất nông nghiệp khác: 4,65 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 265,50 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất ở tại đô thị: 27,58 ha;
+ Đất ở tại nông thôn: 76,11 ha;
+ Đất trụ sở cơ quan: 0,76 ha;
+ Đất quốc phòng: 2,91 ha
+ Đất xây dựng công trình sự nghiệp là 2,51 ha;
+ Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp: 107,39 ha;
+ Đất có mục đích công cộng là 47,73 ha;
+ Đất nghĩa trang, nghĩa địa: 0,5 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2019:
Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2019 là 187,03 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 170,06 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng lúa là 83,36 ha;
+ Đất trồng cây hàng năm khác là 28,06 ha;
+ Đất trồng cây lâu năm là 37,65 ha;
+ Đất rừng sản xuất là 15,97 ha;
+ Đất nuôi trồng thủy sản là 5,02 ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 16,44 ha; bao gồm các loại đất sau:
+ Đất ở tại nông thôn: 6,14 ha;
+ Đất ở đô thị: 0,94 ha;
+ Đất xây dựng trụ sở cơ quan: 0,22 ha;
+ Đất có mục đích công cộng: 7,35 ha;
+ Đất tôn giáo, tín ngưỡng: 0,03 ha
+ Đất nghĩa trang, nghĩa địa: 0,96 ha
+ Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối: 0,8 ha;
- Đất chưa sử dụng: Diện tích đất thu hồi là 2,48 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2019:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2019 là 232,09 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 215,9 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng lúa là 194,93 ha;
+ Đất trồng cây hàng năm khác là 41,42 ha;
+ Đất trồng cây lâu năm là 41,61 ha;
+ Đất rừng sản xuất là 21,59 ha;
+ Đất nuôi trồng thủy sản là 6,35 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 16,19 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2019:
Tổng diện tích chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm 2019 là 2,48 ha, trong đó:
- Sử dụng vào mục đích đất ở nông thôn là 0,5 ha;
- Sử dụng vào mục đích đất ở đô thị là 0,01 ha;
- Sử dụng vào mục đích công cộng là 0,02 ha;
- Sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp là 1,95 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2019:
Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2019 là 65 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 283,44 ha. Trong đó:
- Có 46 công trình, dự án chuyển từ năm 2018 sang thực hiện trong năm 2019, với diện tích sử dụng đất là 212,52 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 164,17 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 45,87 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 2,48 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 05 kèm theo)
- Có 19 công trình, dự án đăng ký mới trong năm 2019, với diện tích sử dụng đất là 70,92 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 69,74 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 1,18 ha. Trong đó, có 25,05 ha đất chuyển mục đích sử dụng sang đất ở, 12,12 ha chuyển mục đích sang đất cây lâu năm, 0,07 ha chuyển mục đích sang đất cây hàng năm khác và 1,11 ha chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản của các hộ gia đình, cá nhân.
(Chi tiết tại phụ lục 06 và danh sách kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2019 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||||
Hương Sơn | Lương Phú | Kha Sơn | Dương Thành | Thanh Ninh | Tân Hòa | Tân Đức | Tân Thành | Tân Kim | Tân Khánh | Bảo Lý | Bàn Đạt | Đào Xá | Xuân Phương | Thượng Đình | Điềm Thụy | Nhã Lộng | Úc Kỳ | Hà Châu | Nga My | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 17,95 | 0,63 | 0,38 | 0,64 | - | - | 0,86 | 0,53 | 4,05 | 5,61 | 0,53 | 0,71 | 0,70 | 0,68 | 0,31 | 0,13 | 0,72 | 0,19 | 0,56 | 0,56 | 0,16 |
1,1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 12,12 | 0,63 | 0,33 | 0,54 | 0,00 | 0,00 | 0,46 | 0,53 | 0,00 | 5,38 | 0,26 | 0,64 | 0,46 | 0,35 | 0,31 | 0,13 | 0,63 | 0,19 | 0,56 | 0,56 | 0,16 |
1,4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,11 |
| 0,05 | 0,02 |
|
|
|
|
| 0,23 | 0,27 |
| 0,24 | 0,21 |
|
| 0,09 |
|
|
|
|
1,8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 4,65 |
|
| 0,08 |
|
| 0,40 |
| 4,05 |
|
|
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 265,50 | 29,91 | 0,97 | 7,41 | 0,76 | 1,29 | 0,70 | 2,92 | 13,52 | 1,31 | 2,02 | 15,39 | 2,29 | 1,56 | 14,49 | 9,31 | 97,41 | 16,63 | 3,53 | 22,03 | 22,05 |
2,1 | Đất ở nông thôn | ONT | 76,11 |
| 0,93 | 6,32 | 0,72 | 1,24 | 0,64 | 2,90 | 0,45 | 0,74 | 0,83 | 1,97 | 0,74 | 0,62 | 13,99 | 0,89 | 34,48 | 1,37 | 0,69 | 2,63 | 3,96 |
2,2 | Đất ở đô thị | ODT | 27,59 | 27,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,76 |
|
|
|
|
|
|
|
2,4 | Đất an ninh | CAN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 | Đất quốc phòng | CQP | 2,91 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,30 | 1,15 |
| 1,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 2,51 | 0,31 |
|
|
|
|
|
|
| 0,22 |
| 0,04 |
|
|
| 0,33 |
| 0,51 |
| 0,36 | 0,74 |
2,7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 107,39 | 0,83 |
| 1,05 |
|
|
|
|
|
|
| 13,35 |
|
| 0,46 | 8,07 | 59,71 | 14,72 |
| 6,70 | 2,50 |
2,8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 47,73 | 1,18 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,06 | 0,02 | 12,57 | 0,05 | 0,04 | 0,03 | 0,09 | 0,18 | 0,04 | 0,02 | 3,22 | 0,03 | 2,84 | 12,34 | 14,85 |
2,9 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,14 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2019 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||||
Hương Sơn | Lương Phú | Kha Sơn | Dương Thành | Thanh Ninh | Tân Hòa | Tân Đức | Tân Thành | Tân Kim | Tân Khánh | Bảo Lý | Bàn Đạt | Đào Xá | Xuân Phương | Thượng Đình | Điềm Thụy | Nhã Lộng | Úc Kỳ | Hà Châu | Nga My | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 170,06 | 24,86 | 0,04 | 5,01 | 0,03 | 0,05 | 0,06 | 0,02 | 12,53 | 0,57 | 1,19 | 0,12 | 1,48 | 0,89 | 10,98 | 0,35 | 80,23 | 0,53 | 2,55 | 12,56 | 16,01 |
1,1 | Đất trồng lúa | LUA | 83,36 | 20,82 | 0,03 | 4,47 | 0,01 | 0,02 |
| 0,01 | 1,47 | 0,10 | 0,77 | 0,04 | 1,16 | 0,69 | 9,27 | 0,01 | 38,39 | 0,12 | 0,02 | 2,39 | 3,57 |
1,2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 28,06 | 2,46 | 0,01 | 0,52 | 0,01 | 0,02 | 0,02 |
| 1,23 | 0,06 | 0,40 | 0,07 | 0,31 | 0,08 | 0,73 | 0,01 | 17,13 | 0,40 | 2,29 | 1,59 | 0,72 |
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 37,65 | 0,96 |
| 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,01 | 0,99 | 0,10 | 0,01 | 0,01 |
| 0,12 | 0,55 |
| 15,70 |
| 0,06 | 8,27 | 10,82 |
1,4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 15,97 |
|
|
|
|
| 0,02 |
| 8,83 | 0,31 | 0,01 |
| 0,01 |
| 0,05 |
| 6,74 |
|
|
|
|
1,7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 5,02 | 0,62 |
| 0,01 |
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
| 0,38 | 0,33 | 2,27 | 0,01 | 0,18 | 0,31 | 0,90 |
1,8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 16,44 | 2,51 | - | 0,03 | 0,01 | - | - | - | 0,04 | - | - | - | - | 0,05 | 1,03 | - | 9,16 | 0,01 | 0,27 | 1,54 | 1,79 |
2,1 | Đất ở nông thôn | ONT | 6,14 |
|
| 0,03 | 0,01 |
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
| 0,21 |
| 4,82 | 0,01 | 0,26 | 0,46 | 0,30 |
2,2 | Đất ở đô thị | ODT | 0,94 | 0,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,22 |
|
|
|
|
|
|
2,4 | Đất an ninh | CAN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 | Đất quốc phòng | CQP | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 7,35 | 1,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 | 0,60 |
| 3,41 |
| 0,01 | 0,34 | 1,46 |
2,9 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,93 |
|
|
| 0,03 |
2,12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,80 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,74 |
|
2,13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,14 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2,48 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
| 0,40 |
| 0,10 | 0,95 | 0,02 |
|
|
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2019 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||||
Hương Sơn | Lương Phú | Kha Sơn | Dương Thành | Thanh Ninh | Tân Hòa | Tân Đức | Tân Thành | Tân Kim | Tân Khánh | Bảo Lý | Bàn Đạt | Đào Xá | Xuân Phương | Thượng Đình | Điềm Thụy | Nhã Lộng | Úc Kỳ | Hà Châu | Nga My | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 215,90 | 27,28 | 0,97 | 7,38 | 0,75 | 1,29 | 0,70 | 2,92 | 13,48 | 1,31 | 2,02 | 4,10 | 2,22 | 1,51 | 13,06 | 2,31 | 88,15 | 6,46 | 3,24 | 17,49 | 19,26 |
1,1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 104,93 | 22,42 | 0,83 | 6,58 | 0,58 | 1,02 | 0,29 | 1,95 | 1,55 | 0,55 | 1,04 | 2,10 | 1,61 | 0,90 | 10,66 | 0,98 | 40,93 | 2,88 | 0,51 | 3,03 | 4,52 |
1,2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 41,42 | 2,81 | 0,09 | 0,73 | 0,12 | 0,05 | 0,22 | 0,23 | 1,34 | 0,25 | 0,76 | 0,35 | 0,39 | 0,25 | 1,04 | 0,79 | 18,01 | 3,18 | 2,44 | 5,66 | 2,71 |
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 41,61 | 1,150 | 0,02 | 0,05 | 0,02 | 0,19 | 0,13 | 0,32 | 1,25 | 0,18 | 0,08 | 0,76 | 0,08 | 0,35 | 0,85 | 0,21 | 16,12 | 0,39 | 0,11 | 8,31 | 11,04 |
1,4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 21,59 |
|
|
|
|
| 0,05 |
| 9,33 | 0,33 | 0,09 | 0,84 | 0,13 |
| 0,05 |
| 10,74 |
|
|
| 0,03 |
1,7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 6,35 | 0,90 | 0,03 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,01 | 0,42 | 0,01 |
| 0,05 | 0,05 | 0,01 | 0,01 | 0,46 | 0,33 | 2,35 | 0,01 | 0,18 | 0,49 | 0,96 |
1,8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 16,19 | 0,45 | 0,38 | 0,52 | - | - | 0,45 | 0,53 | 4,05 | 5,42 | 0,37 | 0,61 | 0,70 | 0,52 | 0,27 | 0,13 | 0,69 | 0,19 | 0,56 | 0,28 | 0,07 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 5,81 | 0,45 | 0,33 | 0,50 |
|
| 0,21 | 0,53 |
| 0,97 | 0,10 | 0,13 | 0,18 | 0,31 | 0,27 | 0,13 | 0,60 | 0,19 | 0,56 | 0,28 | 0,07 |
2,2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,75 |
| 0,05 | 0,02 |
|
|
|
|
| 0,23 |
|
| 0,24 | 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
2,4 | Đất trồng lúa chuyến sang đất làm muối | LUA/LMU | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,27 |
|
|
|
|
| 0,09 |
|
|
|
|
2,6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 9,27 |
|
|
| 0,24 |
| 4,05 | 4,22 |
| 0,48 | 0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2019 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
TT Hương Sơn | Xã Điềm Thụy | Xã Xuân Phương | Xã Bảo Lý | Xã Nhã Lộng | Xã Úc Kỳ | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,48 | 0,01 | 0,10 | 0,40 | 1,00 | 0,95 | 0,02 |
2.1 | Đất ở nông thôn | ONT | 0,50 |
| 0,10 | 0,40 |
|
|
|
2.2 | Đất ở đô thị | ODT | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất an ninh | CAN | - |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất quốc phòng | CQP | - |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | - |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 1,95 |
|
|
| 1,00 | 0,95 |
|
2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 0,02 |
|
|
|
|
| 0,02 |
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 05
DANH MỤC 46 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2018 SANG THỰC HIỆN NĂM 2019 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên công trình, dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Sử dụng từ nhóm đất (ha) | |||||
Nhóm đất nông nghiệp | Nhóm đất phi nông nghiệp | Nhóm đất chưa sử dụng | |||||||
Tổng | Trong đó | ||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||||||
| HUYỆN PHÚ BÌNH |
| 212,52 | 164,17 | 77,04 | - | - | 45,87 | 2,48 |
1 | Dự án xây dựng Khu dân cư số 05 | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 6,60 | 5,66 | 5,01 |
|
| 0,94 | 0,00 |
2 | Dự án xây dựng Khu dân cư số 06 | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 3,50 | 3,43 | 3,04 |
|
| 0,07 | 0,00 |
3 | Dự án khu dân cư Hồ Dinh | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 0,76 | 0,73 | 0,60 |
|
| 0,03 | 0,00 |
4 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 2 thị trấn Hương Sơn | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 7,10 | 6,73 | 6,60 |
|
| 0,36 | 0,01 |
5 | Khu dân cư và tái định cư xóm Trung 3, xã Điềm Thụy (Công ty Việt Á) | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 7,58 | 6,55 | 5,55 |
|
| 1,03 | 0,00 |
6 | Khu tái định cư Khu công nghiệp Điềm Thụy 170 ha | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 1,90 | 1,84 | 0,87 |
|
| 0,06 | 0,00 |
7 | Dự án xây dựng nhà ở cho người có thu nhập thấp | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 5,00 | 4,20 | 3,10 |
|
| 0,70 | 0,10 |
8 | Dự án Khu dân cư tại xã Điềm Thụy (Công ty TNHH tập đoàn Nguyễn Minh Phúc) | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 10,00 | 9,02 | 4,80 |
|
| 0,98 | 0,00 |
9 | Khu dân cư, khu tái định cư xóm Trung, xã Điềm Thụy | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 7,00 | 6,85 | 5,00 |
|
| 0,15 | 0,00 |
10 | Dự án xây dựng Khu dân cư mới Xuân Phương | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 2,70 | 2,70 | 2,70 |
|
| - | 0,00 |
11 | Dự án xây dựng Khu dân cư Hồ Gốc Đa Cầu Mây | Xã Xuân Phương và xã Bảo Lý, huyện Phú Bình | 0,26 | 0,26 | 0,11 |
|
| - | 0,00 |
12 | Dự án xây dựng hạ tầng Khu nhà ở và Khu sinh thái xóm Kiều Chinh, xã Xuân Phương (Công ty TNHH Ngọc Xuân) | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 9,00 | 7,79 | 6,50 |
|
| 0,81 | 0,40 |
13 | Dự án Khu tái định cư Quán Chè (tái định cư Dự án Vành đai V) | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 2,21 | 2,12 | 1,70 |
|
| 0,09 | 0,00 |
14 | Dự án xây dựng Khu tái định cư Hà Châu (tái định cư Dự án Vành đai V) | Xã Hà Châu, huyện Phú Bình | 1,40 | 1,36 | 1,35 |
|
| 0,04 | 0,00 |
15 | Dự án xây dựng Trụ sở UBND xã Đào Xá | Xã Đào Xá, huyện Phú Bình | 0,76 | 0,72 | 0,65 |
|
| 0,04 | 0,00 |
16 | Thao trường bắn Hố Cùng xã Tân Kim | Xã Tân Kim, huyện Phú Bình | 0,30 | 0,30 | - |
|
| - | 0,00 |
17 | Dự án xây dựng Nhà văn hóa Trung tâm xã Nhã Lộng | Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình | 0,51 | 0,50 | 0,11 |
|
| 0,01 | 0,00 |
18 | Dự án xây dựng Trạm y tế xã Nga My | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 0,14 | 0,14 | 0,09 |
|
| - | 0,00 |
19 | Công trình xây dựng Trường Mầm non xã Thượng Đình | Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình | 0,33 | 0,33 | - |
|
| - | 0,00 |
20 | Công trình xây dựng Trường Mầm non | Xã Hà Châu, huyện Phú Bình | 0,36 | 0,36 | 0,03 |
|
| - | 0,00 |
21 | Công trình xây dựng Sân thể thao trung tâm xã Tân Kim | Xã Tân Kim, huyện Phú Bình | 0,22 | 0,22 | 0,09 |
|
| - | 0,00 |
22 | Dự án xây dựng Khu công nghiệp 170 ha | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 44,39 | 41,00 | 15,99 |
|
| 3,39 | 0,00 |
23 | Dự án xây dựng Nhà máy chế biến nông sản, thực phẩm xuất khẩu, khu bảo quản rau, củ, quả và dịch vụ kho xưởng thuộc Cụm Công nghiệp Điềm Thụy 52 ha | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 10,40 | 9,80 | 2,78 |
|
| 0,60 | 0,00 |
24 | Khu sơ chế nông sản tại xóm Tân Sơn 9 | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 0,46 | 0,24 | - |
|
| 0,22 | 0,00 |
25 | Công trình bãi đỗ xe đón, trả công nhân | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 0,47 | 0,47 | 0,47 |
|
| - | 0,00 |
26 | Dự án tổ hợp dịch vụ tổng hợp Phú Bình, thị trấn Hương Sơn | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 0,35 | 0,24 | 0,20 |
|
| 0,11 | 0,00 |
27 | Chuyển mục đích sang đất thương mại dịch vụ của hộ gia đình (Nguyễn Văn Quân) | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 0,46 | 0,46 | 0,46 |
|
| - | 0,00 |
28 | Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh (Nguyễn Văn Khánh) | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 4,00 | 4,00 | - |
|
| - | 0,00 |
29 | Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh (Lê Xuân Tráng) | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 0,59 | 0,59 | 0,59 |
|
| - | 0,00 |
30 | Dự án khai thác mỏ cát sỏi khu vực Gò Gẩy, xã Nhã Lộng và khu vực Soi Ấp, xã Hà Châu (Công ty CP Quốc Cường Mê Linh) | Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình | 2,50 | 2,50 | - |
|
| - | 0,00 |
Xã Hà Châu, huyện Phú Bình | 1,50 | 1,50 | - |
|
| - | 0,00 | ||
31 | Dự án Khai thác mỏ cát, sỏi tại Khu vực xóm Bồng Lai, xã Thượng Đình và xóm Ngược, xã Bảo Lý, huyện Phú Bình và công trình phụ trợ | Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình | 8,07 | 1,07 | 0,53 |
|
| 7,00 | 0,00 |
Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình | 1,14 | - | - |
|
| 1,14 | 0,00 | ||
32 | Dự án xây dựng mỏ cát sỏi tại Khu vực xóm Ngược, xã Nhã Lộng và xã Bảo Lý | Xã Nhã Lộng và xã Bảo Lý, huyện Phú Bình | 24,43 | 4,12 | 3,36 |
|
| 18,36 | 1,95 |
33 | Dự án khai thác mỏ cát, sỏi tại khu vực xóm Nga My, xã Nga My, xóm Đồng Ngọc, xã Hà Châu, (Công ty CPĐT CN XD Hà Nội) | Xã Nga My và xã Hà Châu, huyện Phú Bình | 7,70 | 3,70 | - |
|
| 4,00 | 0,00 |
34 | Dự án Vành đai V vùng thủ đô Hà Nội | Xã Nga My huyện Phú Bình | 14,80 | 13,10 | 1,20 |
|
| 1,70 | 0,00 |
Xã Hà Châu, huyện Phú Bình | 10,50 | 9,75 | 1,00 |
|
| 0,75 | 0,00 | ||
35 | Đường giao thông vào trụ sở UBND xã Đào Xá mới | Xã Đào Xá, huyện Phú Bình | 0,16 | 0,15 | 0,04 |
|
| 0,01 | 0,00 |
36 | Bến xe khách Phú Bình | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 1,14 | 1,14 | 1,11 |
|
| - | 0,00 |
37 | Công trình xây dựng đường giao thông cụm di tích Đình Đền Chùa Cầu Muối | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 0,95 | 0,95 | 0,15 |
|
| - | 0,00 |
38 | Dự án Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 261, đoạn từ Km 46+200 - Km49+982 và cầu Dẽo tại lý trình Km45+136 | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 3,15 | 0,90 | 0,25 |
|
| 2,25 | 0,00 |
39 | Dự án đầu tư xây dựng công trình Kè chống sạt lở bờ sông bảo vệ khu dân cư tại vị trí xóm Soi 2, xóm Trại 1, xóm Múc, xã Úc Kỳ | Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình | 2,81 | 2,52 | - |
|
| 0,27 | 0,02 |
40 | Dự án đầu tư xây dựng công trình Tuyến đê Hà Châu (đoạn từ Km3+500 -Km3+700 và đoạn từ Km4+950 - KM5+350) | Xã Hà Châu, huyện Phú Bình | 1,82 | 1,07 | - |
|
| 0,75 | 0,00 |
41 | Mở rộng sân lễ hội đình đền chùa Cầu Muối | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 2,18 | 2,18 | 0,83 |
|
| - | 0,00 |
42 | Dự án xây dựng công trình cải tạo chống quá tải (đường dây 971, 972, 974 trung gian Phú Bình lên 22W, 35 kV) | Các xã trong huyện Phú Bình | 0,31 | 0,31 | 0,09 |
|
| - | 0,00 |
43 | Dự án cải tạo lưới điện trung, hạ áp tỉnh Thái Nguyên | Xã Bàn Đạt, Lương Phú, huyện Phú Bình | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
| - | 0,00 |
44 | Dự án đầu tư xây dựng công trình xuất tuyến 22 KV, 35KV và trạm biến áp Yên Bình 2 | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
| - | 0,00 |
45 | Dự án cải tạo, nâng cấp chống quá tải đường dây 10kV sau trạm trung gian Phú Bình 2 lên 22kV | Các xã trong huyện Phú Bình | 0,05 | 0,04 | 0,03 |
|
| 0,01 | 0,00 |
46 | Dự án xây dựng nghĩa Trang liệt sỹ xã Tân Thành | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 0,50 | 0,50 | - |
|
| - | 0,00 |
PHỤ LỤC 06
DANH MỤC 10 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên công trình, dự án sử dụng đất | Địa điểm (Xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Sử dụng từ nhóm đất (ha) | |||||
Nhóm đất nông nghiệp | Nhóm đất phi nông nghiệp | Nhóm đất chưa sử dụng | |||||||
Tổng | Trong đó: | ||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||||||
| HUYỆN PHÚ BÌNH |
| 70,92 | 69,74 | 34,96 | - | - | 1,18 | - |
1 | CMĐ sang đất nông nghiệp khác | Xã Tân Hòa, Xã Kha Sơn, Đào Xá, huyện Phú Bình | 0,60 | 0,60 | 0,44 |
|
| - | 0,00 |
2 | Trang trại chăn nuôi tổng hợp xóm Đồng Bầu Ngoài | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 4,05 | 4,05 | - |
|
| - | 0,00 |
3 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm khác | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Bình | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
| 0,00 |
|
4 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Bình | 12,12 | 12,12 | 5,81 |
|
| 0,00 |
|
5 | Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Bình | 1,11 | 1,11 | 0,75 |
|
| 0,00 |
|
6 | Chuyển mục đích sang đất ở đô thị | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 1,69 | 1,69 | 0,92 |
|
| 0,00 |
|
7 | Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn | Các xã trên địa bàn huyện Phú Bình | 23,36 | 23,36 | 14,09 |
|
| 0,00 |
|
8 | Dự án xây dựng Khu dân cư tổ dân phố số 04 thị trấn Hương Sơn | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 4,30 | 3,70 | 2,80 |
|
| 0,60 | 0,00 |
9 | Dự án xây dựng Khu dân cư số 7 thị trấn Hương Sơn | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 3,63 | 3,12 | 1,60 |
|
| 0,51 | 0,00 |
10 | Dự án Khu dân cư mới Phú Lâm | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 5,00 | 4,97 | 4,45 |
|
| 0,03 |
|
11 | Giao đất có thu tiền thông qua đấu giá quyền sử dụng đất Khu dân cư xóm Quyên Hóa | Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình | 0,70 | 0,70 | - |
|
| - | 0,00 |
12 | Công trình mở rộng Trường bắn. Thao trường huấn luyện Trường Quân sự/Quân khu I | Xã Bàn Đạt và Xã Tân Khánh, huyện Phú Bình | 2,61 | 2,61 | 1,91 |
|
| - | 0,00 |
13 | Mở rộng Trường Mầm Non Bảo Lý | Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình | 0,04 | 0,04 | - |
|
| - | 0,00 |
14 | Công trình mở rộng Trường Mầm non | Thị Trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 0,31 | 0,31 | 0,04 |
|
| - | 0,00 |
15 | Dự án: xây dựng khu thể thao xã Nga My | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 0,60 | 0,60 | 0,56 |
|
| - | 0,00 |
16 | Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh (Nguyễn Văn Cư) | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 0,45 | 0,45 | 0,45 |
|
| - | 0,00 |
17 | Dự án Trung tâm thương mại và dịch vụ hỗn hợp Phú Bình tại TDP Đông, Hương Sơn | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 0,48 | 0,48 | 0,48 |
|
| - | 0,00 |
18 | Hiến đất để mở rộng đường giao thông và làm đường giao thông vào vị trí chuyển mục đích | Các xã, thị trấn, huyện Phú Bình | 0,33 | 0,33 | 0,10 |
|
| - | 0,00 |
19 | Nhà máy xử lý môi trường công nghệ cao Hòa Lâm Tân Thành | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 9,47 | 9,43 | 0,49 |
|
| 0,04 | 0,00 |
DANH SÁCH CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Họ và tên chủ sử dụng đất | Địa điểm (Xã, phường, thị trấn, huyện,..) | Thửa đất số | Tờ bản đồ số | Loại đất | Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha) | ||||
Tổng diện tích | Trong đó: | |||||||||
Sang đất ở | Sang đất trồng cây lâu năm (CLN) | Sang đất trồng cây hàng năm khác (HNK) | Sang đất nuôi trồng thủy sản (NTS) | |||||||
| HUYỆN PHÚ BÌNH |
|
|
| - | 38,35 | 25,05 | 12,12 | 0,07 | 1,11 |
I | Xã Điềm Thụy |
|
|
| - | 3,72 | 3,000 | 0,630 |
| 0,090 |
1 | Nguyễn Văn Khánh | Xã Điềm Thụy | 2132 | 2 | BHK | 0,04 | 0,040 |
|
|
|
2 | Hà Văn Doanh | Xã Điềm Thụy | 208, 1105 | 4 | BHK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
3 | Nguyễn Kim Sơn | Xã Điềm Thụy | 1058 | 4 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
4 | Hà Văn Phì | Xã Điềm Thụy | 1200 | 4 | LUC | 0,04 | 0,040 |
|
|
|
5 | Hà Văn Khương | Xã Điềm Thụy | 786 | 4 | LUC | 0,09 | 0,030 | 0,060 |
|
|
6 | Dương Thị Hoa | Xã Điềm Thụy | 1208 | 4 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
7 | Hà Văn Lưu | Xã Điềm Thụy | 1206 | 4 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
8 | Nguyễn Thị Hà | Xã Điềm Thụy | 1024, 1025, 1026 | 4 | LUK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
9 | Hà Văn Lượng | Xã Điềm Thụy | 1171, 1172, 1173, 1174, 1175, 1176, 1177, 1178 | 4 | LUC | 0,13 | 0,13 |
|
|
|
10 | Dương Văn Đặt | Xã Điềm Thụy | 82 | 7 | LUC | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
81 | 7 | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
|
| |||
73 | 7 | BHK | 0,02 | 0,02 |
|
|
| |||
81a, 82, 73 | 7 | LUC | 0,04 | 0,04 |
|
|
| |||
11 | Dương Văn Thành | Xã Điềm Thụy | 1184, 1182 | 8 | BHK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
2265, 1183, 1176 | 8 | LUK | 0,09 | 0,09 |
|
|
| |||
12 | Đỗ Thị Xuân | Xã Điềm Thụy | 116a | 5 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
13 | Dương Văn Ân | Xã Điềm Thụy | 1419 | 5 | BHK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
14 | Nguyễn Mạnh Hợp | Xã Điềm Thụy | 1430 | 6 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
15 | Dương Văn Tường | Xã Điềm Thụy | 1429 | 6 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
16 | La Thị Hồng Quý | Xã Điềm Thụy | 1494 | 6 | NTS | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
1647 | 6 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
| |||
17 | Dương Văn Tân | Xã Điềm Thụy | 1696 | 6 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
18 | Dương Văn Thắm | Xã Điềm Thụy | 1695 | 6 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
19 | Dương Đình Mơ | Xã Điềm Thụy | 741 | 7 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
20 | Lưu Quang Yên | Xã Điềm Thụy | 718 | 7 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
21 | Lưu Văn Mãi | Xã Điềm Thụy | 80 | 8 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
2196 | 8 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
| |||
22 | Dương Văn Quang | Xã Điềm Thụy | 566, 567 | 8 | BHK | 0,04 | 0,040 |
|
|
|
23 | Nguyễn Văn Hải | Xã Điềm Thụy | 443, 433, 447 | 8 | LUC | 0,10 | 0,020 | 0,080 |
|
|
24 | Vũ Minh Thức | Xã Điềm Thụy | 2198, 2066 | 8 | LUC | 0,09 |
| 0,090 |
|
|
25 | Hà Văn Doanh | Xã Điềm Thụy | 208 | 8 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
26 | Lưu Văn Đúc | Xã Điềm Thụy | 513, 510 | 8 | LUC | 0,07 |
| 0,070 |
|
|
27 | Nguyễn Thị Hà | Xã Điềm Thụy | 125 | 8 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
28 | Ngô Đại Xuân | Xã Điềm Thụy | 2129 | 9 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
29 | Nguyễn Thị Thảo | Xã Điềm Thụy | 2128 | 9 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
30 | Dương Văn Đường | Xã Điềm Thụy | 278 | 9 | LUC | 0,04 |
| 0,040 |
|
|
31 | Dương Thị Tuyến | Xã Điềm Thụy | 54 | 9 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
32 | Dương Văn Tiệp | Xã Điềm Thụy | 202 | 9 | CLN | 0,08 | 0,080 |
|
|
|
33 | Dương Văn Toàn | Xã Điềm Thụy | 360 | 9 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
34 | Dương Văn Đô | Xã Điềm Thụy | 640 | 10 | LUC | 0,17 | 0,030 | 0,140 |
|
|
35 | Dương Minh Học | Xã Điềm Thụy | 248, 261 | 10 | LUC | 0,05 | 0,050 |
|
|
|
36 | Dương Thị Bắc | Xã Điềm Thụy | 456 | 10 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
37 | Dương Văn Hiệp | Xã Điềm Thụy | 547 | 10 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
38 | Dương Thị Phú | Xã Điềm Thụy | 259 | 10 | LUC | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
Dương Thị Phú | Xã Điềm Thụy | 284 | 10 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
| |
39 | Dương Văn Thông | Xã Điềm Thụy | 467 | 10 | LUC | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
40 | Dương Văn Khoái | Xã Điềm Thụy | 2019 | 10 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
41 | Nguyễn Thị Kim | Xã Điềm Thụy | 312 | 10 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
42 | Dương Văn Tuyên | Xã Điềm Thụy | 2138 | 10 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
43 | Dương Quang Đông | Xã Điềm Thụy | 377 | 10 | LUC | 0,03 |
| 0,030 |
|
|
44 | Dương Lương Quyền | Xã Điềm Thụy | 400, 403, | 10 | BHK | 0,05 | 0,050 |
|
|
|
45 | Dương Văn Hậu | Xã Điềm Thụy | 1176 | 10 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
46 | Nguyễn Quốc Công | Xã Điềm Thụy | 1910 | 10 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
47 | Nguyễn Đình Khoát | Xã Điềm Thụy | 634 | 10 | LUK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
48 | Dương Văn Phè | Xã Điềm Thụy | 1171, 1172, 1078 | 10 | NTS | 0,10 | 0,070 | 0,030 |
|
|
49 | Đinh Văn Học | Xã Điềm Thụy | 465, 466 | 10 | LUC | 0,04 | 0,040 |
|
|
|
50 | Nguyễn Đình Khoát | Xã Điềm Thụy | 1307, 1308 | 10 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
51 | Nguyễn Thị Hoa | Xã Điềm Thụy | 1463 | 13 | CLN | 0,04 | 0,040 |
|
|
|
52 | Vũ Văn Tuấn | Xã Điềm Thụy | 802 | 13 | LUC | 0,06 | 0,040 | 0,020 |
|
|
53 | Trịnh Đăng Cường | Xã Điềm Thụy | 808 | 13 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
809 | 13 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
| |||
1455 | 13 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
| |||
54 | Lưu Văn Đặt | Xã Điềm Thụy | 1432, 1433, 1434 | 14 | LUK | 0,07 | 0,070 |
|
|
|
55 | Dương Văn Hồng | Xã Điềm Thụy | 1974 | 15 | LUK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
56 | Dương Văn Lương | Xã Điềm Thụy | 420 | 15 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
57 | Dương Văn Hậu | Xã Điềm Thụy | 1973 | 15 | LUK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
58 | Lê Thanh Sơn | Xã Điềm Thụy | 2054 | 15 | BHK | 0,04 | 0,040 |
|
|
|
59 | Dương Văn Hiệp | Xã Điềm Thụy | 2108 | 15 | CLN | 0,04 | 0,040 |
|
|
|
60 | Nguyễn Văn Hảo | Xã Điềm Thụy | 2067 | 15 | LUK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
2063 | 15 | BHK | 0,04 | 0,040 |
|
|
| |||
61 | Trịnh Văn Hùng | Xã Điềm Thụy | 714, 1128 | 15 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
62 | Dương Văn Lợi | Xã Điềm Thụy | 2052, 2053 | 15 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
63 | Nguyễn Văn Hà | Xã Điềm Thụy | 434 | 15 | LUK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
64 | Trịnh Thị Thu Hằng | Xã Điềm Thụy | 1958 | 15 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
65 | Mai Văn Xuyên | Xã Điềm Thụy | 2065 | 15 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
66 | Nguyễn Văn Bắc | Xã Điềm Thụy | 390 | 15 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
67 | Trần Văn Dũng | Xã Điềm Thụy | 562 | 15 | LUK | 0,07 |
| 0,070 |
|
|
68 | Nguyễn Hữu Sử | Xã Điềm Thụy | 1165 | 15 | CLN | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
69 | Nguyễn Thị Hồng | Xã Điềm Thụy | 1176 | 15 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
70 | Dương Thị Huế | Xã Điềm Thụy | 1176 | 15 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
71 | Phạm Văn Hạ | Xã Điềm Thụy | 1238 | 15 | CLN | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
72 | Phạm Văn Sửu | Xã Điềm Thụy | 666, 667 | 15 | BHK | 0,05 | 0,050 |
|
|
|
73 | Phạm Văn Vịnh | Xã Điềm Thụy | 668 | 15 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
74 | Nguyễn Văn Toàn | Xã Điềm Thụy | 656, 657 | 15 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
75 | Đinh Văn Tuyến | Xã Điềm Thụy | 794 | 15 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
76 | Nguyễn Thị Minh | Xã Điềm Thụy | 1955 | 16 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
77 | Nguyễn Văn Mỹ | Xã Điềm Thụy | 326 | 16 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
78 | Nguyễn Thị Được | Xã Điềm Thụy | 308 | 16 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
79 | Dương Thị Minh | Xã Điềm Thụy | 1955 | 16 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
80 | Nguyễn Văn Thìn | Xã Điềm Thụy | 1586 | 16 | BHK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
81 | Phạm Quốc Việt | Xã Điềm Thụy | 1953 | 16 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
82 | Dương Văn Đường | Xã Điềm Thụy | 278 | 16 | LUK | 0,04 | 0,040 |
|
|
|
83 | Nguyễn Đình Thạnh | Xã Điềm Thụy | 2009 | 20 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
84 | Nguyễn Đình Thắng | Xã Điềm Thụy | 627 | 20 | LUC | 0,05 | 0,050 |
|
|
|
85 | Nguyễn Đình Việt | Xã Điềm Thụy | 2010 | 20 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
86 | Nguyễn Tiến Ích | Xã Điềm Thụy | 926, 925, 928 | 20 | BHK | 0,05 | 0,050 |
|
|
|
87 | Dương Văn Nam | Xã Điềm Thụy | 10 | 20 | CLN | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
88 | Tạ Quang Hải | Xã Điềm Thụy | 1657 | 20 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
89 | Nguyễn Đình Quảng | Xã Điềm Thụy | 430 | 20 | BHK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
90 | Dương Đình Khôi | Xã Điềm Thụy | 41, 40 | 20 | BHK | 0,06 | 0,060 |
|
|
|
91 | Nguyễn Thị Thanh Ngọ | Xã Điềm Thụy | 1253, 1257 | 20 | LUC | 0,05 | 0,050 |
|