Quyết định 4132/QĐ-UBND

Quyết định 4132/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên

Nội dung toàn văn Quyết định 4132/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Lương Thái Nguyên


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4132/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 28 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN PHÚ LƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2018 và kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỉnh Thái Nguyên;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 887/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2018 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Phú Lương,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phú Lương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2019:

Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2019 là 229,23 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích là 144,34 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất trồng cây hàng năm khác là 0,1 ha;

+ Đất trồng cây lâu năm là 30,52 ha;

+ Đất nuôi trồng thủy sản là 0,25 ha;

+ Đất trồng rừng sản xuất là 113,47 ha;

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 84,89 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất ở nông thôn là 3,25 ha;

+ Đất đô thị là 11,97 ha;

+ Đất trụ sở cơ quan là 0,91 ha;

+ Đất xây dựng công trình sự nghiệp là 0,95 ha;

+ Đất quốc phòng là 40,1 ha;

+ Đất xây dựng công trình sự nghiệp là 10,21 ha;

+ Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp là 8,5 ha;

+ Đất có mục đích công cộng là 9,78ha;

+ Đất cơ sở tín ngưỡng là 0,16 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2019:

Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2019 là 27,08 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 20,93 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất trồng lúa là 14,16 ha;

+ Đất trồng cây hàng năm là 0,91 ha;

+ Đất trồng cây lâu năm là 3,21 ha;

+ Đất rừng sản xuất là 2,28 ha;

+ Đất nuôi trồng thủy sản là 0,37 ha.

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 5,14 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất ở nông thôn là 0,02 ha;

+ Đất ở đô thị là 0,38 ha;

+ Đất trụ sở cơ quan là 0,29 ha;

+ Đất xây dựng công trình sự nghiệp là 0,9 ha;

+ Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp là 0,8 ha;

+ Đất có mục đích công cộng là 1,74 ha;

+ Đất phi nông nghiệp khác là 1,01 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2019:

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2019 là 29,62 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 7,44 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất trồng lúa là 4,15 ha (trong đó đất chuyên trồng lúa là 0,94ha);

+ Đất trồng cây hàng năm khác là 1,43 ha;

+ Đất trồng cây lâu năm là 1,36 ha;

+ Đất rừng sản xuất là 0,43 ha;

+ Đất nuôi trồng thủy sản là 0,07 ha;

- Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp là 22,18 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm là 21,95 ha;

+ Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản là 0,15 ha;

+ Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản là 0,08 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2019:

Tổng diện tích chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm 2019 là 1,62 ha, trong đó:

- Sử dụng vào mục đích đất ở đô thị là 0,7 ha;

- Sử dụng vào mục đích đất quốc phòng là 0,6 ha;

- Sử dụng vào mục đích đất xây dựng công trình sự nghiệp là 0,27 ha;

- Sử dụng vào mục đích công cộng là 0,05 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 04 kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2019:

Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2019 là 56 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 229,23 ha. Trong đó:

- Có 12 công trình, dự án chuyển từ năm 2019 sang thực hiện trong năm 2019, với diện tích sử dụng đất là 63,71 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 62,35 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 0,75 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 0,61 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 05 kèm theo)

- Có 44 công trình, dự án đăng ký mới trong năm 2019, với diện tích sử dụng đất là 165,53 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 156,68 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 7,84 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 1,01 ha. Trong đó, có 3,42 ha chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở; 0,11 ha chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm; 30,52 ha chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm; 0,25 ha chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản của các hộ gia đình, cá nhân.

(Chi tiết tại phụ lục 06 và danh sách kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin- VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN, TH,
DAT, QD.28/12.20b.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Nhữ Văn Tâm

 

PHỤ LỤC 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Đu

TT Giang Tiên

Xã CLũng

Xã Động Đạt

Xã Hợp Thành

Xã Phấn Mễ

Xã Ôn Lương

Xã Phú Đô

Xã Phủ Lý

Xã Tức Tranh

Xã Vô Tranh

Xã Yên Đ

Xã Yên Lạc

Xã Yên Ninh

Xã Yên Trạch

 

Tổng cộng

 

229,23

15,81

4,96

13,14

41,25

0,42

16,85

0,43

1,69

2,70

7,76

13,01

1,18

4,30

104,30

1,42

1

Đất nông nghiệp

NNP

144,34

0,53

0,16

5,02

0,86

0,09

13,64

0,37

0,10

1,30

5,53

12,11

0,91

2,56

100,99

0,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,10

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

30,52

0,48

0,13

5,02

0,38

0,09

0,64

0,37

0,10

1,16

5,44

12,11

0,86

2,56

0,99

0,18

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,25

 

0,03

 

 

 

 

 

 

0,14

0,09

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

113,47

 

 

 

0,47

 

13,00

 

 

 

 

 

 

 

100,00

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

84,89

15,28

4,80

8,12

40,40

0,33

3,21

0,06

1,60

1,40

2,23

0,91

0,28

1,74

3,31

1,24

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

3,25

 

 

0,75

0,40

 

0,71

 

0,08

0,21

0,20

0,40

0,28

0,13

0,07

0,04

2.2

Đất ở đô thị

ODT

11,97

10,17

1,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,91

0,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

CAN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

CQP

40,10

0,10

 

 

40,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

10,21

2,50

 

6,77

 

0,33

 

0,06

 

 

0,08

0,27

 

 

0,21

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

8,50

 

2,50

0,60

 

 

2,00

 

 

 

1,95

 

 

1,45

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

9,78

1,60

0,50

 

 

 

0,50

 

1,52

1,19

 

0,24

 

 

3,03

1,20

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ stín ngưỡng

TIN

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2019 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Đu

TT Giang Tiên

Xã Động Đạt

Xã Hợp Thành

Xã Ôn Lương

Xã Phấn Mễ

Phú Đô

Xã Ph

Xã Tức Tranh

Xã Vô Tranh

Xã Yên Ninh

Xã Yên Trạch

 

Tổng

 

27,08

14,09

2,20

0,28

0,33

0,06

0,50

1,52

1,18

1,94

0,27

3,14

1,30

1

Đất nông nghiệp

NNP

20,93

10,95

 

0,28

0,08

0,06

0,50

1,50

1,18

1,94

 

3,14

1,30

1.1

Đất trồng lúa

LUA

14,16

10,41

 

0,28

0,08

 

0,50

0,40

0,30

1,49

 

0,10

0,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,91

0,26

 

 

 

 

 

0,10

 

0,05

 

0,50

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,21

0,11

 

 

 

0,06

 

0,40

0,46

0,19

 

1,64

0,35

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sn xuất

RSX

2,28

 

 

 

 

 

 

0,60

0,39

0,14

 

0,90

0,25

1.7

Đt nuôi trồng thủy sn

NTS

0,37

0,17

 

 

 

 

 

 

0,03

0,07

 

 

0,10

1.8

Đt nông nghiệp khác

NKH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,14

3,10

1,50

 

0,25

 

 

0,02

 

 

 

 

 

2.1

Đất nông thôn

ONT

0,02

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

2.2

Đt đô thị

ODT

0,38

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dng trụ s cơ quan

TSC

0,29

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

CAN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

CQP

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghip

DSN

0,90

0,65

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,80

 

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

1,74

1,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,01

0,04

0,70

 

 

 

 

 

 

 

0,27

 

 

 

PHỤ LỤC 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2019 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Đu

TT Giang Tiên

Xã Cổ Lũng

Xã Động Đạt

Xã Hợp Thành

Xã Ôn Lương

Xã Phn Mễ

Xã Phú Đô

Xã Phủ Lý

Xã Tức Tranh

Xã Vô Tranh

Xã Yên Đổ

Xã Yên Lạc

Xã Yên Ninh

Xã Yên Trạch

1

2

3

4 = (5 +.. +..)

5

6

7

8

9

10

11

12

13

15

16

17

18

19

20

 

Tổng

 

29,62

0,49

0,39

3,53

0,41

0,09

0,37

3,24

0,18

1,44

5,52

10,77

0,93

1,58

0,48

0,20

1

Đt nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

7,44

0,23

0,30

1,34

0,12

 

 

2,63

0,08

0,21

0,20

0,40

0,28

1,58

0,03

0,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

4,15

0,12

0,05

0,51

0,03

 

 

1,60

0,01

0,06

0,03

0,04

0,13

1,56

 

0,01

 

Trong đó: Đất chun trồng lúa nước

LUC/PNN

0,55

0,03

0,02

0,08

0,01

 

 

0,30

 

 

 

0,03

0,04

0,04

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1,43

0,04

0,09

0,33

0,03

 

 

0,83

0,04

0,02

0,01

0,02

0,01

0,01

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,36

0,06

0,15

0,32

0,04

 

 

0,18

0,01

0,10

0,16

0,26

0,06

0,01

 

0,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,43

 

0,01

0,16

0,02

 

 

 

0,02

0,03

 

0,08

0,08

 

0,03

 

1.7

Đất nuôi trng thủy sản

NTS/PNN

0,07

0,01

 

0,02

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,02

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

22,18

0,26

0,09

2,19

0,29

0,09

0,37

0,61

0,10

1,23

5,32

10,37

0,65

0,00

0,45

0,16

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

21,95

0,26

0,09

2,19

0,29

0,09

0,37

0,61

0,1

1,09

5,23

10,37

0,65

 

0,45

0,16

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sn

LUA/NTS

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

0,09

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trng thủy sản

HNK/NTS

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2017 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Đu

TT Giang

Xã Động

Xã Vô Tranh

 

Tổng

 

1,62

0,04

0,70

0,60

0,27

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,62

0,04

0,70

0,60

0,27

2.1

Đất nông thôn

ONT

-

 

 

 

 

2.2

Đất đô thị

ODT

0,70

 

0,70

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

CAN

-

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

CQP

0,60

 

 

0,60

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,27

 

 

 

0,27

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

-

 

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

0,05

0,04

 

 

0,01

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

-

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 05

DANH MỤC 12 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2018 SANG THỰC HIỆN NĂM 2019 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa đim (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

S dng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đt phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dng

Tổng

Trong đó

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

 

HUYỆN PHÚ LƯƠNG

 

63,71

62,35

3,85

 

 

0,75

0,61

1

Dự án phát triển trang trại chăn nuôi bò sữa

Phấn Mễ, huyện Phú Lương

13,00

13,00

1,50

 

 

0,00

 

2

Viện Kiểm sát nhân dân huyện Phú Lương

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

0,50

0,47

0,45

 

 

0,03

 

3

Trụ sở Bo hiểm xã hội huyện Phú Lương

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

0,40

0,35

0,32

 

 

0,05

0,00

4

Nâng cấp Doanh trại Ban CHQS huyện Phú Lương

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

0,10

0,10

0,00

 

 

0,00

 

5

Kho vũ khí đạn (Đại đội 29) Bộ chhuy Quân sự tnh Thái Nguyên

Xã Động Đạt, huyện Phú Lương

40,00

38,80

0,00

 

 

0,60

0,60

6

Công trình Tiểu dự án cấp nước 9 Cấp nước sinh hot

Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương

0,07

0,02

0,00

 

 

0,06

 

7

Công trình Tiểu dự án cấp nước 3 - Cấp nước sinh hot

Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương

0,08

0,08

0,06

 

 

0,00

 

8

Trung tâm thực nghiệm trường Đại Học Y

Xã CLũng, huyện Phú Lươn

6,70

6,70

0,00

 

 

0,00

 

9

Dự án khu trung tâm văn hóa th thao và thương mi

Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương

1,95

1,95

1,49

 

 

0,00

 

10

Đền quan Đá Xô

Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương

0,50

0,50

0,00

 

 

0,00

 

11

Dự án Nhà bia ghi dấu tích địa điểm an táng nhà yêu nước Lương Ngọc Quyến

Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương

0,24

0,23

0,04

 

 

0,01

0,01

12

Mrộng giáo xứ Yên Thủy

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

0,16

0,16

0,00

 

 

0,00

 

 

PHỤ LỤC 06

DANH MỤC 44 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2019 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa đim (Xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tng

Trong đó:

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

 

HUYỆN PHÚ LƯƠNG

 

165,53

156,68

44,96

 

 

7,84

1,01

1

Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác

Xã Động Đạt, huyện Phú Lương

0,47

0,47

0,47

 

 

 

 

2

Dự án trang trại chăn nuôi lợn, gà công nghệ cao

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

100,00

98,79

2,35

 

 

1,21

 

3

Chuyn mục đích sang đất trng cây hàng năm khác

Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Lương

0,11

0,11

0,11

 

 

 

 

4

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Lương

30,52

30,52

24,96

 

 

 

 

5

Chuyn mục đích sang đất nuôi trồng thủy sn

Các xã, thị trấn trên địa bàn huyn Phú Lương

0,25

0,25

0,25

 

 

 

 

6

Chuyn mục đích sang đất ở đô th

Các thị trấn trên địa bàn huyện Phú Lương

0,52

0,52

0,17

 

 

 

 

7

Chuyn mục đích sang đất nông thôn

Các xã trên địa bàn huyện Phú Lương

2,89

2,89

0,94

 

 

 

 

8

Khu dân cư Thành Nam 1

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

5,18

5,18

4,88

 

 

 

 

9

Khu dân cư Thành Nam 2

Thị trn Đu, huyện Phú Lương

4,77

4,77

4,75

 

 

 

 

10

Điểm dân cư Ao sen phố Giang Sơn (Từ lô 1 đến lô 8)

Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương

0,70

 

-

 

 

 

0,70

11

Điểm dân cư khu Giang Khánh (Từ lô 1 đến lô 27)

Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương

0,80

 

-

 

 

0,8

 

12

Khu dân cư trung tâm xã (để đấu giá)

Xã Động Đạt, huyện Phú Lương

0,28

0,28

0,28

 

 

 

 

13

QH ô đất nhlẻ

Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương

0,08

0,08

-

 

 

 

 

14

Nhà văn hóa xóm Trung Tâm

Ôn Lương, huyện Phú Lương

0,06

0,06

-

 

 

 

 

15

Trung tâm văn hóa Thể thao huyn Phú Lương

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

2,50

1,00

0,78

 

 

1,461

0,04

16

XD mới nhà VH xóm Làng Muông

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

0,21

0,21

-

 

 

 

 

17

Dự án Trạm Y tế xã Vô Tranh

Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương

0,11

 

-

 

 

 

0,11

18

Giao đất cho Trạm Y Tế

Hợp Thành, huyện Phú Lương

0,12

 

-

 

 

0,12

 

19

Trưng Mầm Non xã Hợp Thành

Xã Hợp Thành, huyện Phú Lương

0,21

0,08

0,08

 

 

0,13

 

20

Dự án Trường THCS xã Vô Tranh

Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương

0,15

0,00

-

 

 

 

0,15

21

Trung tâm đăng kim xe cơ giới - Công ty TNHH Thương mại và dịch vụ Quang Huy Hoàng

CLũng, huyện Phú Lương

0,60

0,60

0,32

 

 

 

 

22

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh (Tiểu khu Giang Tân)

Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương

2,50

 

-

 

 

2,5

 

23

Mrộng nhà máy gạch Tuynel xóm Bún 1

Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương

2,00

2,00

1,28

 

 

 

 

24

Mở rộng Mỏ đá Núi Chuông, công ty CP khai khoáng Miền Núi

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

1,45

1,45

1,45

 

 

 

 

25

Dự án đường bê tông từ xóm Khe Vàng 3 đi xóm Pháng 2 đi trường bn

Xã Phú Đô, huyện Phú Lương

1,52

1,50

0,40

 

 

0,02

 

26

Cầu Cây hồng xóm Khe Ván

Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương

0,14

0,14

0,12

 

 

 

 

27

Đường và cầu Ba cng

Xã PhLý, huyện Phú Lương

0,13

0,13

-

 

 

 

 

28

XD đường bê tông vào nghĩa địa xóm Đồng Phủ 2

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

0,60

0,60

-

 

 

 

 

29

XD đường bê tông nông thôn (tuyến Đồng Ph1- Suối Bén - Đồng Danh)

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

1,00

1,00

0,10

 

 

 

 

30

XD đường bê tông vào nhà văn hóa Ba H

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

0,03

0,03

-

 

 

 

 

31

XD mới đường bê tông xóm Đồng Danh giai đoạn 2

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

0,80

0,80

-

 

 

 

 

32

XD mới đường bê tông xóm Suối Bốc giai đoạn 1

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

0,30

0,30

-

 

 

 

 

33

Đường vào chợ Yên Trạch

Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương

0,10

0,10

0,10

 

 

 

 

34

Dự án xây dựng mrộng đường xóm Đồng Quốc

Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương

0,30

0,30

0,20

 

 

 

 

35

Dự án xây dựng mrộng đường Na Mầy - Bản Héo đi Phưng Tiến - Đnh Hóa

Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương

0,50

0,50

0,20

 

 

 

 

36

Dự án xây dựng mrộng đường Khau Đu

Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương

0,30

0,30

0,10

 

 

 

 

37

Đường bê tông xóm Khe Ván

Xã Ph Lý, huyện Phú Lương

0,15

0,15

0,02

 

 

 

 

38

Đường bê tông xóm Na Biu

Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương

0,18

0,18

0,01

 

 

 

 

39

Đường bê tông xóm Đồng Rôm

Xã PhLý, huyện Phú Lương

0,12

0,12

0,06

 

 

 

 

40

Đường bê xóm Đồng Cháy

Xã Phủ Lý, huyn Phú Lương

0,25

0,25

0,05

 

 

 

 

41

Đường bê tông Đồng đinh - Na mọn

Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương

0,22

0,22

0,05

 

 

 

 

42

Mrộng chợ Thị trấn Đu

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

1,60

 

-

 

 

1,6

 

43

Mrộng chợ Phấn Mễ

Phấn Mễ, huyện Phú Lương

0,50

0,50

0,50

 

 

 

 

44

Mrộng chợ Yên Ninh

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

0,30

0,30

-

 

 

 

 

 

DANH SÁCH CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Họ và tên chủ sử dụng đất

Địa điểm (Xã, phường, thị trấn, huyện...)

Tha đất số

Từ bản đsố

Loại đất

Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)

Tổng diện tích

Trong đó:

Sang đất

Sang đất trồng cây lâu năm (CLN)

Sang đất trng cây hàng năm khác (HNK)

Sang đất nuôi trồng thủy sản (NTS)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

HUYỆN PHÚ LƯƠNG

 

 

 

-

34,30

3,42

30,52

0,11

0,25

1

Xã Yên Lc

Yên Lạc

 

 

-

2,69

0,129

2,559

 

 

1

Hoàng Thị La

Xã Yên Lạc

142

13

LUC

0,05

 

0,054

 

 

2

Vương Văn Quý

Xã Yên Lạc

45

43

LUC

0,02

 

0,017

 

 

46

43

LUC

0,03

 

0,026

 

 

51

43

LUC

0,03

 

0,032

 

 

68

43

LUC

0,03

 

0,028

 

 

69

43

LUC

0,02

 

0,020

 

 

3

Vũ Thanh Tác

Xã Yên Lạc

81

90

LUK

0,06

 

0,055

 

 

90

90

LUK

0,05

 

0,048

 

 

99

90

LUK

0,01

 

0,013

 

 

105

90

LUK

0,01

 

0,014

 

 

118

90

LUK

0,03

 

0,026

 

 

70

82

LUC

0,06

 

0,062

 

 

71

82

LUC

0,03

 

0,028

 

 

76

82

LUC

0,03

 

0,027

 

 

4

Lô Văn Quỳnh

Xã Yên Lạc

371

52

LUC

0,04

0,040

 

 

 

5

Nnh Văn Đa

Xã Yên Lạc

75

54

LUK

0,03

 

0,030

 

 

6

Nnh Văn Hương

Xã Yên Lạc

76

54

LUK

0,05

 

0,050

 

 

7

Lương Văn Thái

Xã Yên Lạc

337

72

LUK

0,07

 

0,067

 

 

8

Lương Văn Hùng

Xã Yên Lạc

335

72

LUK

0,02

 

0,015

 

 

350

72

LUK

0,07

 

0,069

 

 

351

72

LUK

0,02

 

0,018

 

 

235

74

LUK

0,03

 

0,027

 

 

236

74

LUK

0,03

 

0,030

 

 

9

Lương Văn Hộp

Xã Yên Lạc

53

78

LUK

0,06

 

0,064

 

 

78

78

LUK

0,02

 

0,019

 

 

10

Lương Tiến Hợi

Xã Yên Lạc

57

78

LUK

0,01

 

0,014

 

 

54

78

LUK

0,02

 

0,016

 

 

11

Vũ Quý Dũng

Xã Yên Lạc

111

82

LUC

0,03

 

0,026

 

 

123

82

LUC

0,03

 

0,032

 

 

110

82

LUC

0,02

 

0,020

 

 

75

86

LUC

0,02

 

0,020

 

 

62

86

LUC

0,03

 

0,034

 

 

12

Lương Kim Thành

Xã Yên Lạc

13

77

LUK

0,10

 

0,100

 

 

257

74

LUK

0,02

 

0,021

 

 

367

72

LUK

0,02

 

0,020

 

 

366

72

LUK

0,04

 

0,037

 

 

3

78

LUK

0,03

 

0,025

 

 

1

78

LUK

0,02

 

0,016

 

 

23

78

LUK

0,04

 

0,035

 

 

24

78

LUK

0,04

 

0,041

 

 

25

78

LUK

0,04

 

0,042

 

 

51

78

LUK

0,05

 

0,051

 

 

52

78

LUK

0,04

 

0,035

 

 

13

Vũ Xuân Bách

Xã Yên Lạc

98

82

LUC

0,01

 

0,009

 

 

99

82

LUC

0,01

 

0,010

 

 

100

82

LUC

0,02

 

0,019

 

 

114

82

LUC

0,01

 

0,007

 

 

115

82

LUC

0,01

 

0,011

 

 

102

82

LUC

0,01

 

0,013

 

 

101

82

LUC

0,09

 

0,089

 

 

14

Nguyễn Trọng Hợp

Yên Lạc

95

89

LUK

0,02

 

0,024

 

 

104

89

LUK

0,04

 

0,042

 

 

105

89

LUK

0,05

 

0,050

 

 

119

82

LUC

0,06

 

0,064

 

 

15

Phan Thế Hường

Xã Yên Lạc

60

81

LUC

0,03

 

0,033

 

 

95

81

LUC

0,01

 

0,008

 

 

16

Hoàng Văn Minh

Yên Lạc

254

13

CLN

0,01

0,007

 

 

 

17

Bùi Văn Khuân

Xã Yên Lạc

294

79

LUK

0,01

0,008

 

 

 

297

79

LUK

0,01

0,007

 

 

 

17

Bùi Văn Khuân

Xã Yên Lạc

143

79

LUK

0,01

 

0,014

 

 

18

Bùi Văn Lý

Xã Yên Lạc

130

79

LUK

0,06

 

0,058

 

 

19

Trần Văn Chn

Xã Yên Lạc

306

50

LUK

0,07

 

0,071

 

 

20

Nịnh Văn Tình

Xã Yên Lạc

146

50

LUC

0,07

 

0,071

 

 

21

Nịnh Đức Thanh

Xã Yên Lạc

81

78

LUK

0,12

 

0,118

 

 

82

78

LUK

0,13

 

0,132

 

 

84

78

LUK

0,01

 

0,011

 

 

108

78

LUK

0,03

 

0,032

 

 

87

78

LUK

0,01

 

0,014

 

 

88

78

LUK

0,03

 

0,026

 

 

104

78

LUK

0,02

 

0,016

 

 

333

72

LUK

0,07

 

0,066

 

 

315

72

LUK

0,05

 

0,045

 

 

22

Hu Văn Khang

Xã Yên Lạc

24

63

LUK

0,02

 

0,017

 

 

23

63

LUK

0,02

 

0,018

 

 

21

63

LUK

0,02

 

0,019

 

 

39

63

LUK

0,02

 

0,020

 

 

18

63

LUK

0,01

 

0,008

 

 

23

Nguyễn Văn Lương

Xã Yên Lc

121

22

LUK

0,06

0,060

 

 

 

24

Nguyn Văn Vinh

Xã Yên Lạc

30

22

BHK

0,01

0,007

 

 

 

2

Xã Ôn Lương

Xã Ôn Lương

 

 

-

0,37

0,000

0,369

 

 

1

Mai Th Thu

Xã Ôn Lương

834

35

LUK

0,04

 

0,038

 

 

2

Nguyễn Trung Thành

Ôn Lương

80

4

LUK

0,04

 

0,038

 

 

81

4

LUK

0,03

 

0,027

 

 

3

Phan Thế Lung

Xã Ôn Lương

460

15

LUK

0,03

 

0,030

 

 

4

Vũ Thanh Hi

Xã Ôn Lương

50

14

LUK

0,05

 

0,051

 

 

52

14

LUK

0,04

 

0,041

 

 

57

14

LUK

0,06

 

0,063

 

 

5

Nguyn Hoàng Điện

Ôn Lương

190

6

LUC

0,08

 

0,081

 

 

3

Xã Phấn Mễ

Xã Phấn Mễ

 

 

-

1,27

0,630

0,639

 

 

1

Lê Văn Quyết

Xã Phấn Mễ

137

69

LUK

0,01

0,012

 

 

 

2

Trần Văn Tuyên

Xã Phấn M

1246

35

CLN

0,02

0,015

 

 

 

3

Nguyễn Thành Phương

Xã Phấn Mễ

911

20

BHK

0,01

0,010

 

 

 

4

Hoàng Văn Dư

Xã Phấn Mễ

794

24

CLN

0,02

0,015

 

 

 

5

Đinh Ngọc Hùng

Xã Phấn Mễ

552

21

LUK

0,02

0,020

 

 

 

6

Tô Văn Tùng

Xã Phấn Mễ

1404

11

CLN

0,03

0,030

 

 

 

7

Trương Thị Yến

Phấn Mễ

529

69

CLN

0,02

0,020

 

 

 

8

Trần Văn Thắng

Xã Phấn Mễ

248

10

CLN

0,01

0,010

 

 

 

9

Lã Quý Hồng

Xã Phấn Mễ

102

59

BHK

0,01

0,012

 

 

 

10

Nguyễn Thị Chinh

Xã Phấn Mễ

196

12

CLN

0,01

0,010

 

 

 

11

Hoàng Thị Tư

Xã Phấn Mễ

154

63

LUC

0,02

0,015

 

 

 

12

Ngô Văn Dần

Phấn Mễ

804

20

BHK

0,02

0,020

 

 

 

864

20

BHK

0,03

0,030

 

 

 

13

Ngô Thị Phương

Phấn Mễ

509

21

LUK

0,05

0,010

0,040

 

 

14

Trần Văn Bằng

Phấn Mễ

442

25

CLN

0,03

0,030

 

 

 

15

Lý Văn Chung

Phấn Mễ

805

27

LUK

0,04

0,007

0,033

 

 

16

Phm Thị Thanh

Xã Phấn Mễ

1745

20

LUC

0,11

0,007

0,100

 

 

17

Lã Quý Duyên

Xã Phấn Mễ

634

25

BHK

0,01

0,010

 

 

 

18

Cao Văn Thung

Xã Phấn Mễ

219

25

BHK

0,01

0,007

 

 

 

19

Dương Văn Ba

Xã Phấn Mễ

54

59

BHK

0,02

0,020

 

 

 

20

Khương Văn Lộc

Xã Phấn Mễ

123

20

NTS

0,04

0,015

0,024

 

 

21

Lôi Đình Phú

Xã Phấn Mễ

139

69

LUK

0,03

0,010

0,015

 

 

22

Đinh Văn Mạnh

Phấn Mễ

550

21

LUC

0,09

0,020

0,067

 

 

23

Đinh Thị Anh Thư

Phấn M

457

61

BHK

0,01

0,008

 

 

 

24

Nguyễn Văn Nam

Xã Phấn Mễ

1776

20

LUK

0,02

0,015

 

 

 

25

Nguyễn Văn Hà

Xã Phấn Mễ

200

27

LUK

0,04

0,020

0,020

 

 

26

Trnh Xuân Luận

Phấn Mễ

113

20

CLN

0,03

0,030

 

 

 

27

Phm Ngọc Sơn

Xã Phấn Mễ

1697

20

CLN

0,02

0,015

 

 

 

28

Khương Văn Đài

Xã Phấn Mễ

365

20

LUC

0,04

0,015

0,020

 

 

29

Nguyễn Hồng Tuyết Ly

Xã Phấn M

1593

27

LUC

0,07

0,020

0,045

 

 

30

Đinh Văn Liên

Phấn Mễ

483

21

LUK

0,04

 

0,040

 

 

484

21

LUK

0,02

 

0,020

 

 

31

Nông Thị Lương

Phấn Mễ

268

61

LUC

0,04

0,015

0,025

 

 

267

61

LUC

0,03

0,010

0,023

 

 

32

Chu Quốc Hưởng

Phấn Mễ

149

20

LUC

0,08

0,040

0,040

 

 

33

Bùi Xuân Đoàn

Xã Phấn Mễ

151

20

LUC

0,03

0,017

0,013

 

 

1743

20

LUC

0,02

0,015

0,005

 

 

1742

20

LUC

0,03

0,015

0,010

 

 

34

Trần Thị Mai Thanh

Xã Phấn M

286

20

LUC

0,05

0,030

0,020

 

 

35

Ngô Văn Chung

Phấn Mễ

789

35

LUK

0,09

0,010

0,079

 

 

4

Động Đt

Xã Động Đạt

 

 

-

0,51

0,118

0,387

 

 

1

Phạm Thị Ngăm

Động Đạt

294(76)

57(24)

BHK

0,01

0,010

 

 

 

2

Nguyễn Thị Sinh

Xã Động Đạt

356(193a)

45(20)

BHK

0,01

0,010

 

 

 

3

Lương Xuân Trường

Xã Động Đạt

231(376)

31(11)

CLN

0,01

0,010

 

 

 

4

Nguyễn Dun Huấn

Xã Động Đạt

26(57)

44(20)

RSX

0,06

0,015

0,044

 

 

5

Nguyễn Xuân Lý

Xã Động Đạt

295(134, 135)

56(28)

BHK

0,01

0,007

 

 

 

6

Nguyễn Thị Hài

Xã Động Đạt

163

34

LUK

0,04

 

0,038

 

 

164

34

LUK

0,06

 

0,055

 

 

165

34

LUK

0,04

 

0,035

 

 

188

34

LUK

0,01

 

0,012

 

 

189

34

LUK

0,02

 

0,023

 

 

7

Vũ Thị Đậu

Xã Động Đạt

190

34

LUK

0,02

 

0,020

 

 

191

34

LUK

0,02

 

0,020

 

 

8

Nguyễn Thị Hồng Thơm

Xã Động Đạt

374

23

CLN

0,00

0,004

 

 

 

9

Bùi Duy Thịnh

Xã Động Đt

496

34

CLN

0,01

0,010

 

 

 

10

Nguyễn Văn Vy

Xã Động Đạt

239

43

LUC

0,03

0,004

0,023

 

 

240

43

LUC

0,03

0,008

0,017

 

 

11

Lục Văn Chúc

Xã Động Đạt

389

20

CLN

0,02

0,020

 

 

 

12

Lại Thị Hiên

Xã Động Đạt

609

55

LUK

0,03

0,020

0,010

 

 

13

Phạm Văn Doanh

Động Đạt

170

43

LUK

0,02

 

0,020

 

 

171

43

LUK

0,02

 

0,020

 

 

14

Đỗ Mạnh Toàn

Xã Động Đạt

157

43

BHK

0,05

 

0,050

 

 

5

Xã Hp Thành

Xã Hợp Thành

 

 

-

0,09

0,000

0,090

 

 

1

Mã Văn Quang

Xã Hợp Thành

43

33

LUC

0,02

 

0,020

 

 

37

33

LUK

0,06

 

0,060

 

 

2

Đoàn Văn Sáng

Xã Hợp Thành

181

6

LUK

0,01

 

0,010

 

 

6

Xã Yên Đổ

Xã Yên Đổ

 

 

-

1,19

0,277

0,859

0,050

 

1

Trần Thị Ban

Xã Yên Đổ

132

80

LUK

0,05

 

0,045

 

 

2

Mạc Thị Biên

Xã Yên Đổ

96

80

LUC

0,04

 

0,037

 

 

3

Nguyễn Văn La

Xã Yên Đổ

131

80

LUK

0,04

 

0,042

 

 

4

Mã Văn Kỳ

Yên Đ

195

80

LUK

0,04

 

0,038

 

 

5

Nguyễn Văn Thế (Binh)

Xã Yên Đ

175

80

LUK

0,01

 

0,015

 

 

6

Ma Thị Tại

Xã Yên Đổ

47

85

LUK

0,03

 

0,030

 

 

7

Nguyễn Văn Bạn

Xã Yên Đ

121

80

LUK

0,04

 

0,043

 

 

8

Lê Thanh Hợp

Xã Yên Đ

98

84

LUC

0,02

0,007

0,014

 

 

9

Hà Thị Huyền Trang

Xã Yên Đổ

18

44

CLN

0,01

0,012

 

 

 

10

Hoàng Văn Hiền

Yên Đ

98

43

LUK

0,00

 

0,003

 

 

Hoàng Văn Hiền

Xã Yên Đổ

78

43

LUK

0,01

 

0,008

 

 

Hoàng Văn Hiền

Xã Yên Đổ

76

45

NTS

0,06

 

0,059

 

 

11

Lương Thị Vui

Xã Yên Đổ

224

18

LUC

0,02

 

0,024

 

 

Lương Thị Vui

Xã Yên Đ

234

18

LUC

0,04

 

0,039

 

 

12

Hà Hữu Xuân

Xã Yên Đ

14

44

CLN

0,01

0,010

 

 

 

13

Lê Thị Ngưu

Xã Yên Đ

6

96

CLN

0,01

0,010