Nội dung toàn văn Quyết định 4132/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Lương Thái Nguyên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4132/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2018 và kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 887/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2018 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Phú Lương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phú Lương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2019:
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2019 là 229,23 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là 144,34 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng cây hàng năm khác là 0,1 ha;
+ Đất trồng cây lâu năm là 30,52 ha;
+ Đất nuôi trồng thủy sản là 0,25 ha;
+ Đất trồng rừng sản xuất là 113,47 ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 84,89 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất ở nông thôn là 3,25 ha;
+ Đất ở đô thị là 11,97 ha;
+ Đất trụ sở cơ quan là 0,91 ha;
+ Đất xây dựng công trình sự nghiệp là 0,95 ha;
+ Đất quốc phòng là 40,1 ha;
+ Đất xây dựng công trình sự nghiệp là 10,21 ha;
+ Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp là 8,5 ha;
+ Đất có mục đích công cộng là 9,78ha;
+ Đất cơ sở tín ngưỡng là 0,16 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2019:
Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2019 là 27,08 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 20,93 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng lúa là 14,16 ha;
+ Đất trồng cây hàng năm là 0,91 ha;
+ Đất trồng cây lâu năm là 3,21 ha;
+ Đất rừng sản xuất là 2,28 ha;
+ Đất nuôi trồng thủy sản là 0,37 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 5,14 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất ở nông thôn là 0,02 ha;
+ Đất ở đô thị là 0,38 ha;
+ Đất trụ sở cơ quan là 0,29 ha;
+ Đất xây dựng công trình sự nghiệp là 0,9 ha;
+ Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp là 0,8 ha;
+ Đất có mục đích công cộng là 1,74 ha;
+ Đất phi nông nghiệp khác là 1,01 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2019:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2019 là 29,62 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 7,44 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng lúa là 4,15 ha (trong đó đất chuyên trồng lúa là 0,94ha);
+ Đất trồng cây hàng năm khác là 1,43 ha;
+ Đất trồng cây lâu năm là 1,36 ha;
+ Đất rừng sản xuất là 0,43 ha;
+ Đất nuôi trồng thủy sản là 0,07 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp là 22,18 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm là 21,95 ha;
+ Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản là 0,15 ha;
+ Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản là 0,08 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2019:
Tổng diện tích chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm 2019 là 1,62 ha, trong đó:
- Sử dụng vào mục đích đất ở đô thị là 0,7 ha;
- Sử dụng vào mục đích đất quốc phòng là 0,6 ha;
- Sử dụng vào mục đích đất xây dựng công trình sự nghiệp là 0,27 ha;
- Sử dụng vào mục đích công cộng là 0,05 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2019:
Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2019 là 56 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 229,23 ha. Trong đó:
- Có 12 công trình, dự án chuyển từ năm 2019 sang thực hiện trong năm 2019, với diện tích sử dụng đất là 63,71 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 62,35 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 0,75 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 0,61 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 05 kèm theo)
- Có 44 công trình, dự án đăng ký mới trong năm 2019, với diện tích sử dụng đất là 165,53 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 156,68 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 7,84 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 1,01 ha. Trong đó, có 3,42 ha chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở; 0,11 ha chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm; 30,52 ha chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm; 0,25 ha chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản của các hộ gia đình, cá nhân.
(Chi tiết tại phụ lục 06 và danh sách kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
TT Đu | TT Giang Tiên | Xã Cổ Lũng | Xã Động Đạt | Xã Hợp Thành | Xã Phấn Mễ | Xã Ôn Lương | Xã Phú Đô | Xã Phủ Lý | Xã Tức Tranh | Xã Vô Tranh | Xã Yên Đổ | Xã Yên Lạc | Xã Yên Ninh | Xã Yên Trạch | ||||
| Tổng cộng |
| 229,23 | 15,81 | 4,96 | 13,14 | 41,25 | 0,42 | 16,85 | 0,43 | 1,69 | 2,70 | 7,76 | 13,01 | 1,18 | 4,30 | 104,30 | 1,42 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 144,34 | 0,53 | 0,16 | 5,02 | 0,86 | 0,09 | 13,64 | 0,37 | 0,10 | 1,30 | 5,53 | 12,11 | 0,91 | 2,56 | 100,99 | 0,18 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,10 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 30,52 | 0,48 | 0,13 | 5,02 | 0,38 | 0,09 | 0,64 | 0,37 | 0,10 | 1,16 | 5,44 | 12,11 | 0,86 | 2,56 | 0,99 | 0,18 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,25 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
| 0,14 | 0,09 |
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 113,47 |
|
|
| 0,47 |
| 13,00 |
|
|
|
|
|
|
| 100,00 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 84,89 | 15,28 | 4,80 | 8,12 | 40,40 | 0,33 | 3,21 | 0,06 | 1,60 | 1,40 | 2,23 | 0,91 | 0,28 | 1,74 | 3,31 | 1,24 |
2.1 | Đất ở nông thôn | ONT | 3,25 |
|
| 0,75 | 0,40 |
| 0,71 |
| 0,08 | 0,21 | 0,20 | 0,40 | 0,28 | 0,13 | 0,07 | 0,04 |
2.2 | Đất ở đô thị | ODT | 11,97 | 10,17 | 1,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,91 | 0,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất an ninh | CAN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất quốc phòng | CQP | 40,10 | 0,10 |
|
| 40,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 10,21 | 2,50 |
| 6,77 |
| 0,33 |
| 0,06 |
|
| 0,08 | 0,27 |
|
| 0,21 |
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 8,50 |
| 2,50 | 0,60 |
|
| 2,00 |
|
|
| 1,95 |
|
| 1,45 |
|
|
2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 9,78 | 1,60 | 0,50 |
|
|
| 0,50 |
| 1,52 | 1,19 |
| 0,24 |
|
| 3,03 | 1,20 |
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,16 |
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2019 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT Đu | TT Giang Tiên | Xã Động Đạt | Xã Hợp Thành | Xã Ôn Lương | Xã Phấn Mễ | xã Phú Đô | Xã Phủ Lý | Xã Tức Tranh | Xã Vô Tranh | Xã Yên Ninh | Xã Yên Trạch | ||||
| Tổng |
| 27,08 | 14,09 | 2,20 | 0,28 | 0,33 | 0,06 | 0,50 | 1,52 | 1,18 | 1,94 | 0,27 | 3,14 | 1,30 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 20,93 | 10,95 |
| 0,28 | 0,08 | 0,06 | 0,50 | 1,50 | 1,18 | 1,94 |
| 3,14 | 1,30 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 14,16 | 10,41 |
| 0,28 | 0,08 |
| 0,50 | 0,40 | 0,30 | 1,49 |
| 0,10 | 0,60 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,91 | 0,26 |
|
|
|
|
| 0,10 |
| 0,05 |
| 0,50 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3,21 | 0,11 |
|
|
| 0,06 |
| 0,40 | 0,46 | 0,19 |
| 1,64 | 0,35 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2,28 |
|
|
|
|
|
| 0,60 | 0,39 | 0,14 |
| 0,90 | 0,25 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,37 | 0,17 |
|
|
|
|
|
| 0,03 | 0,07 |
|
| 0,10 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5,14 | 3,10 | 1,50 |
| 0,25 |
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất ở nông thôn | ONT | 0,02 |
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở đô thị | ODT | 0,38 | 0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,29 | 0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất an ninh | CAN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất quốc phòng | CQP | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 0,90 | 0,65 |
|
| 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 0,80 |
| 0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 1,74 | 1,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,01 | 0,04 | 0,70 |
|
|
|
|
|
|
| 0,27 |
|
|
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2019 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
TT Đu | TT Giang Tiên | Xã Cổ Lũng | Xã Động Đạt | Xã Hợp Thành | Xã Ôn Lương | Xã Phấn Mễ | Xã Phú Đô | Xã Phủ Lý | Xã Tức Tranh | Xã Vô Tranh | Xã Yên Đổ | Xã Yên Lạc | Xã Yên Ninh | Xã Yên Trạch | ||||
1 | 2 | 3 | 4 = (5 +.. +..) | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
| Tổng |
| 29,62 | 0,49 | 0,39 | 3,53 | 0,41 | 0,09 | 0,37 | 3,24 | 0,18 | 1,44 | 5,52 | 10,77 | 0,93 | 1,58 | 0,48 | 0,20 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 7,44 | 0,23 | 0,30 | 1,34 | 0,12 |
|
| 2,63 | 0,08 | 0,21 | 0,20 | 0,40 | 0,28 | 1,58 | 0,03 | 0,04 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 4,15 | 0,12 | 0,05 | 0,51 | 0,03 |
|
| 1,60 | 0,01 | 0,06 | 0,03 | 0,04 | 0,13 | 1,56 |
| 0,01 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 0,55 | 0,03 | 0,02 | 0,08 | 0,01 |
|
| 0,30 |
|
|
| 0,03 | 0,04 | 0,04 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 1,43 | 0,04 | 0,09 | 0,33 | 0,03 |
|
| 0,83 | 0,04 | 0,02 | 0,01 | 0,02 | 0,01 | 0,01 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,36 | 0,06 | 0,15 | 0,32 | 0,04 |
|
| 0,18 | 0,01 | 0,10 | 0,16 | 0,26 | 0,06 | 0,01 |
| 0,01 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 0,43 |
| 0,01 | 0,16 | 0,02 |
|
|
| 0,02 | 0,03 |
| 0,08 | 0,08 |
| 0,03 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,07 | 0,01 |
| 0,02 |
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 22,18 | 0,26 | 0,09 | 2,19 | 0,29 | 0,09 | 0,37 | 0,61 | 0,10 | 1,23 | 5,32 | 10,37 | 0,65 | 0,00 | 0,45 | 0,16 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 21,95 | 0,26 | 0,09 | 2,19 | 0,29 | 0,09 | 0,37 | 0,61 | 0,1 | 1,09 | 5,23 | 10,37 | 0,65 |
| 0,45 | 0,16 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 | 0,09 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2017 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
TT Đu | TT Giang | Xã Động | Xã Vô Tranh | ||||
| Tổng |
| 1,62 | 0,04 | 0,70 | 0,60 | 0,27 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,62 | 0,04 | 0,70 | 0,60 | 0,27 |
2.1 | Đất ở nông thôn | ONT | - |
|
|
|
|
2.2 | Đất ở đô thị | ODT | 0,70 |
| 0,70 |
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - |
|
|
|
|
2.4 | Đất an ninh | CAN | - |
|
|
|
|
2.5 | Đất quốc phòng | CQP | 0,60 |
|
| 0,60 |
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 0,27 |
|
|
| 0,27 |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | - |
|
|
|
|
2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 0,05 | 0,04 |
|
| 0,01 |
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
|
|
|
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - |
|
|
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - |
|
|
|
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - |
|
|
|
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - |
|
|
|
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
|
|
|
|
PHỤ LỤC 05
DANH MỤC 12 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2018 SANG THỰC HIỆN NĂM 2019 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên công trình, dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Sử dụng từ nhóm đất (ha) | |||||
Nhóm đất nông nghiệp | Nhóm đất phi nông nghiệp | Nhóm đất chưa sử dụng | |||||||
Tổng | Trong đó | ||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||||||
| HUYỆN PHÚ LƯƠNG |
| 63,71 | 62,35 | 3,85 |
|
| 0,75 | 0,61 |
1 | Dự án phát triển trang trại chăn nuôi bò sữa | Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương | 13,00 | 13,00 | 1,50 |
|
| 0,00 |
|
2 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện Phú Lương | Thị trấn Đu, huyện Phú Lương | 0,50 | 0,47 | 0,45 |
|
| 0,03 |
|
3 | Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Phú Lương | Thị trấn Đu, huyện Phú Lương | 0,40 | 0,35 | 0,32 |
|
| 0,05 | 0,00 |
4 | Nâng cấp Doanh trại Ban CHQS huyện Phú Lương | Thị trấn Đu, huyện Phú Lương | 0,10 | 0,10 | 0,00 |
|
| 0,00 |
|
5 | Kho vũ khí đạn (Đại đội 29) Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Thái Nguyên | Xã Động Đạt, huyện Phú Lương | 40,00 | 38,80 | 0,00 |
|
| 0,60 | 0,60 |
6 | Công trình Tiểu dự án cấp nước 9 Cấp nước sinh hoạt | Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương | 0,07 | 0,02 | 0,00 |
|
| 0,06 |
|
7 | Công trình Tiểu dự án cấp nước 3 - Cấp nước sinh hoạt | Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương | 0,08 | 0,08 | 0,06 |
|
| 0,00 |
|
8 | Trung tâm thực nghiệm trường Đại Học Y | Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lươn | 6,70 | 6,70 | 0,00 |
|
| 0,00 |
|
9 | Dự án khu trung tâm văn hóa thể thao và thương mại | Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương | 1,95 | 1,95 | 1,49 |
|
| 0,00 |
|
10 | Đền quan Đá Xô | Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương | 0,50 | 0,50 | 0,00 |
|
| 0,00 |
|
11 | Dự án Nhà bia ghi dấu tích địa điểm an táng nhà yêu nước Lương Ngọc Quyến | Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương | 0,24 | 0,23 | 0,04 |
|
| 0,01 | 0,01 |
12 | Mở rộng giáo xứ Yên Thủy | Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương | 0,16 | 0,16 | 0,00 |
|
| 0,00 |
|
PHỤ LỤC 06
DANH MỤC 44 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2019 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên công trình, dự án sử dụng đất | Địa điểm (Xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Sử dụng từ nhóm đất (ha) | |||||
Nhóm đất nông nghiệp | Nhóm đất phi nông nghiệp | Nhóm đất chưa sử dụng | |||||||
Tổng | Trong đó: | ||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||||||
| HUYỆN PHÚ LƯƠNG |
| 165,53 | 156,68 | 44,96 |
|
| 7,84 | 1,01 |
1 | Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác | Xã Động Đạt, huyện Phú Lương | 0,47 | 0,47 | 0,47 |
|
|
|
|
2 | Dự án trang trại chăn nuôi lợn, gà công nghệ cao | Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương | 100,00 | 98,79 | 2,35 |
|
| 1,21 |
|
3 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm khác | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Lương | 0,11 | 0,11 | 0,11 |
|
|
|
|
4 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Lương | 30,52 | 30,52 | 24,96 |
|
|
|
|
5 | Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Lương | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
|
|
|
|
6 | Chuyển mục đích sang đất ở đô thị | Các thị trấn trên địa bàn huyện Phú Lương | 0,52 | 0,52 | 0,17 |
|
|
|
|
7 | Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn | Các xã trên địa bàn huyện Phú Lương | 2,89 | 2,89 | 0,94 |
|
|
|
|
8 | Khu dân cư Thành Nam 1 | Thị trấn Đu, huyện Phú Lương | 5,18 | 5,18 | 4,88 |
|
|
|
|
9 | Khu dân cư Thành Nam 2 | Thị trấn Đu, huyện Phú Lương | 4,77 | 4,77 | 4,75 |
|
|
|
|
10 | Điểm dân cư Ao sen phố Giang Sơn (Từ lô 1 đến lô 8) | Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương | 0,70 |
| - |
|
|
| 0,70 |
11 | Điểm dân cư khu Giang Khánh (Từ lô 1 đến lô 27) | Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương | 0,80 |
| - |
|
| 0,8 |
|
12 | Khu dân cư trung tâm xã (để đấu giá) | Xã Động Đạt, huyện Phú Lương | 0,28 | 0,28 | 0,28 |
|
|
|
|
13 | QH ô đất nhỏ lẻ | Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương | 0,08 | 0,08 | - |
|
|
|
|
14 | Nhà văn hóa xóm Trung Tâm | Xã Ôn Lương, huyện Phú Lương | 0,06 | 0,06 | - |
|
|
|
|
15 | Trung tâm văn hóa Thể thao huyện Phú Lương | Thị trấn Đu, huyện Phú Lương | 2,50 | 1,00 | 0,78 |
|
| 1,461 | 0,04 |
16 | XD mới nhà VH xóm Làng Muông | Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương | 0,21 | 0,21 | - |
|
|
|
|
17 | Dự án Trạm Y tế xã Vô Tranh | Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương | 0,11 |
| - |
|
|
| 0,11 |
18 | Giao đất cho Trạm Y Tế | Xã Hợp Thành, huyện Phú Lương | 0,12 |
| - |
|
| 0,12 |
|
19 | Trường Mầm Non xã Hợp Thành | Xã Hợp Thành, huyện Phú Lương | 0,21 | 0,08 | 0,08 |
|
| 0,13 |
|
20 | Dự án Trường THCS xã Vô Tranh | Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương | 0,15 | 0,00 | - |
|
|
| 0,15 |
21 | Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới - Công ty TNHH Thương mại và dịch vụ Quang Huy Hoàng | Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương | 0,60 | 0,60 | 0,32 |
|
|
|
|
22 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh (Tiểu khu Giang Tân) | Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương | 2,50 |
| - |
|
| 2,5 |
|
23 | Mở rộng nhà máy gạch Tuynel xóm Bún 1 | Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương | 2,00 | 2,00 | 1,28 |
|
|
|
|
24 | Mở rộng Mỏ đá Núi Chuông, công ty CP khai khoáng Miền Núi | Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương | 1,45 | 1,45 | 1,45 |
|
|
|
|
25 | Dự án đường bê tông từ xóm Khe Vàng 3 đi xóm Pháng 2 đi trường bắn | Xã Phú Đô, huyện Phú Lương | 1,52 | 1,50 | 0,40 |
|
| 0,02 |
|
26 | Cầu Cây hồng xóm Khe Ván | Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương | 0,14 | 0,14 | 0,12 |
|
|
|
|
27 | Đường và cầu Ba cằng | Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương | 0,13 | 0,13 | - |
|
|
|
|
28 | XD đường bê tông vào nghĩa địa xóm Đồng Phủ 2 | Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương | 0,60 | 0,60 | - |
|
|
|
|
29 | XD đường bê tông nông thôn (tuyến Đồng Phủ 1- Suối Bén - Đồng Danh) | Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương | 1,00 | 1,00 | 0,10 |
|
|
|
|
30 | XD đường bê tông vào nhà văn hóa Ba Họ | Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương | 0,03 | 0,03 | - |
|
|
|
|
31 | XD mới đường bê tông xóm Đồng Danh giai đoạn 2 | Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương | 0,80 | 0,80 | - |
|
|
|
|
32 | XD mới đường bê tông xóm Suối Bốc giai đoạn 1 | Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương | 0,30 | 0,30 | - |
|
|
|
|
33 | Đường vào chợ Yên Trạch | Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
34 | Dự án xây dựng mở rộng đường xóm Đồng Quốc | Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương | 0,30 | 0,30 | 0,20 |
|
|
|
|
35 | Dự án xây dựng mở rộng đường Na Mầy - Bản Héo đi Phượng Tiến - Định Hóa | Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương | 0,50 | 0,50 | 0,20 |
|
|
|
|
36 | Dự án xây dựng mở rộng đường Khau Đu | Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương | 0,30 | 0,30 | 0,10 |
|
|
|
|
37 | Đường bê tông xóm Khe Ván | Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương | 0,15 | 0,15 | 0,02 |
|
|
|
|
38 | Đường bê tông xóm Na Biểu | Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương | 0,18 | 0,18 | 0,01 |
|
|
|
|
39 | Đường bê tông xóm Đồng Rôm | Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương | 0,12 | 0,12 | 0,06 |
|
|
|
|
40 | Đường bê xóm Đồng Cháy | Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương | 0,25 | 0,25 | 0,05 |
|
|
|
|
41 | Đường bê tông Đồng đinh - Na mọn | Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương | 0,22 | 0,22 | 0,05 |
|
|
|
|
42 | Mở rộng chợ Thị trấn Đu | Thị trấn Đu, huyện Phú Lương | 1,60 |
| - |
|
| 1,6 |
|
43 | Mở rộng chợ Phấn Mễ | Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
44 | Mở rộng chợ Yên Ninh | Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương | 0,30 | 0,30 | - |
|
|
|
|
DANH SÁCH CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Họ và tên chủ sử dụng đất | Địa điểm (Xã, phường, thị trấn, huyện...) | Thửa đất số | Từ bản đồ số | Loại đất | Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha) | ||||
Tổng diện tích | Trong đó: | |||||||||
Sang đất ở | Sang đất trồng cây lâu năm (CLN) | Sang đất trồng cây hàng năm khác (HNK) | Sang đất nuôi trồng thủy sản (NTS) | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| HUYỆN PHÚ LƯƠNG |
|
|
| - | 34,30 | 3,42 | 30,52 | 0,11 | 0,25 |
1 | Xã Yên Lạc | Xã Yên Lạc |
|
| - | 2,69 | 0,129 | 2,559 |
|
|
1 | Hoàng Thị La | Xã Yên Lạc | 142 | 13 | LUC | 0,05 |
| 0,054 |
|
|
2 | Vương Văn Quý | Xã Yên Lạc | 45 | 43 | LUC | 0,02 |
| 0,017 |
|
|
46 | 43 | LUC | 0,03 |
| 0,026 |
|
| |||
51 | 43 | LUC | 0,03 |
| 0,032 |
|
| |||
68 | 43 | LUC | 0,03 |
| 0,028 |
|
| |||
69 | 43 | LUC | 0,02 |
| 0,020 |
|
| |||
3 | Vũ Thanh Tác | Xã Yên Lạc | 81 | 90 | LUK | 0,06 |
| 0,055 |
|
|
90 | 90 | LUK | 0,05 |
| 0,048 |
|
| |||
99 | 90 | LUK | 0,01 |
| 0,013 |
|
| |||
105 | 90 | LUK | 0,01 |
| 0,014 |
|
| |||
118 | 90 | LUK | 0,03 |
| 0,026 |
|
| |||
70 | 82 | LUC | 0,06 |
| 0,062 |
|
| |||
71 | 82 | LUC | 0,03 |
| 0,028 |
|
| |||
76 | 82 | LUC | 0,03 |
| 0,027 |
|
| |||
4 | Lô Văn Quỳnh | Xã Yên Lạc | 371 | 52 | LUC | 0,04 | 0,040 |
|
|
|
5 | Nịnh Văn Đa | Xã Yên Lạc | 75 | 54 | LUK | 0,03 |
| 0,030 |
|
|
6 | Nịnh Văn Hương | Xã Yên Lạc | 76 | 54 | LUK | 0,05 |
| 0,050 |
|
|
7 | Lương Văn Thái | Xã Yên Lạc | 337 | 72 | LUK | 0,07 |
| 0,067 |
|
|
8 | Lương Văn Hùng | Xã Yên Lạc | 335 | 72 | LUK | 0,02 |
| 0,015 |
|
|
350 | 72 | LUK | 0,07 |
| 0,069 |
|
| |||
351 | 72 | LUK | 0,02 |
| 0,018 |
|
| |||
235 | 74 | LUK | 0,03 |
| 0,027 |
|
| |||
236 | 74 | LUK | 0,03 |
| 0,030 |
|
| |||
9 | Lương Văn Hộp | Xã Yên Lạc | 53 | 78 | LUK | 0,06 |
| 0,064 |
|
|
78 | 78 | LUK | 0,02 |
| 0,019 |
|
| |||
10 | Lương Tiến Hợi | Xã Yên Lạc | 57 | 78 | LUK | 0,01 |
| 0,014 |
|
|
54 | 78 | LUK | 0,02 |
| 0,016 |
|
| |||
11 | Vũ Quý Dũng | Xã Yên Lạc | 111 | 82 | LUC | 0,03 |
| 0,026 |
|
|
123 | 82 | LUC | 0,03 |
| 0,032 |
|
| |||
110 | 82 | LUC | 0,02 |
| 0,020 |
|
| |||
75 | 86 | LUC | 0,02 |
| 0,020 |
|
| |||
62 | 86 | LUC | 0,03 |
| 0,034 |
|
| |||
12 | Lương Kim Thành | Xã Yên Lạc | 13 | 77 | LUK | 0,10 |
| 0,100 |
|
|
257 | 74 | LUK | 0,02 |
| 0,021 |
|
| |||
367 | 72 | LUK | 0,02 |
| 0,020 |
|
| |||
366 | 72 | LUK | 0,04 |
| 0,037 |
|
| |||
3 | 78 | LUK | 0,03 |
| 0,025 |
|
| |||
1 | 78 | LUK | 0,02 |
| 0,016 |
|
| |||
23 | 78 | LUK | 0,04 |
| 0,035 |
|
| |||
24 | 78 | LUK | 0,04 |
| 0,041 |
|
| |||
25 | 78 | LUK | 0,04 |
| 0,042 |
|
| |||
51 | 78 | LUK | 0,05 |
| 0,051 |
|
| |||
52 | 78 | LUK | 0,04 |
| 0,035 |
|
| |||
13 | Vũ Xuân Bách | Xã Yên Lạc | 98 | 82 | LUC | 0,01 |
| 0,009 |
|
|
99 | 82 | LUC | 0,01 |
| 0,010 |
|
| |||
100 | 82 | LUC | 0,02 |
| 0,019 |
|
| |||
114 | 82 | LUC | 0,01 |
| 0,007 |
|
| |||
115 | 82 | LUC | 0,01 |
| 0,011 |
|
| |||
102 | 82 | LUC | 0,01 |
| 0,013 |
|
| |||
101 | 82 | LUC | 0,09 |
| 0,089 |
|
| |||
14 | Nguyễn Trọng Hợp | Xã Yên Lạc | 95 | 89 | LUK | 0,02 |
| 0,024 |
|
|
104 | 89 | LUK | 0,04 |
| 0,042 |
|
| |||
105 | 89 | LUK | 0,05 |
| 0,050 |
|
| |||
119 | 82 | LUC | 0,06 |
| 0,064 |
|
| |||
15 | Phan Thế Hường | Xã Yên Lạc | 60 | 81 | LUC | 0,03 |
| 0,033 |
|
|
95 | 81 | LUC | 0,01 |
| 0,008 |
|
| |||
16 | Hoàng Văn Minh | Xã Yên Lạc | 254 | 13 | CLN | 0,01 | 0,007 |
|
|
|
17 | Bùi Văn Khuân | Xã Yên Lạc | 294 | 79 | LUK | 0,01 | 0,008 |
|
|
|
297 | 79 | LUK | 0,01 | 0,007 |
|
|
| |||
17 | Bùi Văn Khuân | Xã Yên Lạc | 143 | 79 | LUK | 0,01 |
| 0,014 |
|
|
18 | Bùi Văn Lý | Xã Yên Lạc | 130 | 79 | LUK | 0,06 |
| 0,058 |
|
|
19 | Trần Văn Chẩn | Xã Yên Lạc | 306 | 50 | LUK | 0,07 |
| 0,071 |
|
|
20 | Nịnh Văn Tình | Xã Yên Lạc | 146 | 50 | LUC | 0,07 |
| 0,071 |
|
|
21 | Nịnh Đức Thanh | Xã Yên Lạc | 81 | 78 | LUK | 0,12 |
| 0,118 |
|
|
82 | 78 | LUK | 0,13 |
| 0,132 |
|
| |||
84 | 78 | LUK | 0,01 |
| 0,011 |
|
| |||
108 | 78 | LUK | 0,03 |
| 0,032 |
|
| |||
87 | 78 | LUK | 0,01 |
| 0,014 |
|
| |||
88 | 78 | LUK | 0,03 |
| 0,026 |
|
| |||
104 | 78 | LUK | 0,02 |
| 0,016 |
|
| |||
333 | 72 | LUK | 0,07 |
| 0,066 |
|
| |||
315 | 72 | LUK | 0,05 |
| 0,045 |
|
| |||
22 | Hầu Văn Khang | Xã Yên Lạc | 24 | 63 | LUK | 0,02 |
| 0,017 |
|
|
23 | 63 | LUK | 0,02 |
| 0,018 |
|
| |||
21 | 63 | LUK | 0,02 |
| 0,019 |
|
| |||
39 | 63 | LUK | 0,02 |
| 0,020 |
|
| |||
18 | 63 | LUK | 0,01 |
| 0,008 |
|
| |||
23 | Nguyễn Văn Lương | Xã Yên Lạc | 121 | 22 | LUK | 0,06 | 0,060 |
|
|
|
24 | Nguyễn Văn Vinh | Xã Yên Lạc | 30 | 22 | BHK | 0,01 | 0,007 |
|
|
|
2 | Xã Ôn Lương | Xã Ôn Lương |
|
| - | 0,37 | 0,000 | 0,369 |
|
|
1 | Mai Thị Thu | Xã Ôn Lương | 834 | 35 | LUK | 0,04 |
| 0,038 |
|
|
2 | Nguyễn Trung Thành | Xã Ôn Lương | 80 | 4 | LUK | 0,04 |
| 0,038 |
|
|
81 | 4 | LUK | 0,03 |
| 0,027 |
|
| |||
3 | Phan Thế Lung | Xã Ôn Lương | 460 | 15 | LUK | 0,03 |
| 0,030 |
|
|
4 | Vũ Thanh Hải | Xã Ôn Lương | 50 | 14 | LUK | 0,05 |
| 0,051 |
|
|
52 | 14 | LUK | 0,04 |
| 0,041 |
|
| |||
57 | 14 | LUK | 0,06 |
| 0,063 |
|
| |||
5 | Nguyễn Hoàng Điện | Xã Ôn Lương | 190 | 6 | LUC | 0,08 |
| 0,081 |
|
|
3 | Xã Phấn Mễ | Xã Phấn Mễ |
|
| - | 1,27 | 0,630 | 0,639 |
|
|
1 | Lê Văn Quyết | Xã Phấn Mễ | 137 | 69 | LUK | 0,01 | 0,012 |
|
|
|
2 | Trần Văn Tuyên | Xã Phấn Mễ | 1246 | 35 | CLN | 0,02 | 0,015 |
|
|
|
3 | Nguyễn Thành Phương | Xã Phấn Mễ | 911 | 20 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
4 | Hoàng Văn Dư | Xã Phấn Mễ | 794 | 24 | CLN | 0,02 | 0,015 |
|
|
|
5 | Đinh Ngọc Hùng | Xã Phấn Mễ | 552 | 21 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
6 | Tô Văn Tùng | Xã Phấn Mễ | 1404 | 11 | CLN | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
7 | Trương Thị Yến | Xã Phấn Mễ | 529 | 69 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
8 | Trần Văn Thắng | Xã Phấn Mễ | 248 | 10 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
9 | Lã Quý Hồng | Xã Phấn Mễ | 102 | 59 | BHK | 0,01 | 0,012 |
|
|
|
10 | Nguyễn Thị Chinh | Xã Phấn Mễ | 196 | 12 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
11 | Hoàng Thị Tư | Xã Phấn Mễ | 154 | 63 | LUC | 0,02 | 0,015 |
|
|
|
12 | Ngô Văn Dần | Xã Phấn Mễ | 804 | 20 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
864 | 20 | BHK | 0,03 | 0,030 |
|
|
| |||
13 | Ngô Thị Phương | Xã Phấn Mễ | 509 | 21 | LUK | 0,05 | 0,010 | 0,040 |
|
|
14 | Trần Văn Bằng | Xã Phấn Mễ | 442 | 25 | CLN | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
15 | Lý Văn Chung | Xã Phấn Mễ | 805 | 27 | LUK | 0,04 | 0,007 | 0,033 |
|
|
16 | Phạm Thị Thanh | Xã Phấn Mễ | 1745 | 20 | LUC | 0,11 | 0,007 | 0,100 |
|
|
17 | Lã Quý Duyên | Xã Phấn Mễ | 634 | 25 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
18 | Cao Văn Thung | Xã Phấn Mễ | 219 | 25 | BHK | 0,01 | 0,007 |
|
|
|
19 | Dương Văn Ba | Xã Phấn Mễ | 54 | 59 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
20 | Khương Văn Lộc | Xã Phấn Mễ | 123 | 20 | NTS | 0,04 | 0,015 | 0,024 |
|
|
21 | Lôi Đình Phú | Xã Phấn Mễ | 139 | 69 | LUK | 0,03 | 0,010 | 0,015 |
|
|
22 | Đinh Văn Mạnh | Xã Phấn Mễ | 550 | 21 | LUC | 0,09 | 0,020 | 0,067 |
|
|
23 | Đinh Thị Anh Thư | Xã Phấn Mễ | 457 | 61 | BHK | 0,01 | 0,008 |
|
|
|
24 | Nguyễn Văn Nam | Xã Phấn Mễ | 1776 | 20 | LUK | 0,02 | 0,015 |
|
|
|
25 | Nguyễn Văn Hà | Xã Phấn Mễ | 200 | 27 | LUK | 0,04 | 0,020 | 0,020 |
|
|
26 | Trịnh Xuân Luận | Xã Phấn Mễ | 113 | 20 | CLN | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
27 | Phạm Ngọc Sơn | Xã Phấn Mễ | 1697 | 20 | CLN | 0,02 | 0,015 |
|
|
|
28 | Khương Văn Đài | Xã Phấn Mễ | 365 | 20 | LUC | 0,04 | 0,015 | 0,020 |
|
|
29 | Nguyễn Hồng Tuyết Ly | Xã Phấn Mễ | 1593 | 27 | LUC | 0,07 | 0,020 | 0,045 |
|
|
30 | Đinh Văn Liên | Xã Phấn Mễ | 483 | 21 | LUK | 0,04 |
| 0,040 |
|
|
484 | 21 | LUK | 0,02 |
| 0,020 |
|
| |||
31 | Nông Thị Lương | Xã Phấn Mễ | 268 | 61 | LUC | 0,04 | 0,015 | 0,025 |
|
|
267 | 61 | LUC | 0,03 | 0,010 | 0,023 |
|
| |||
32 | Chu Quốc Hưởng | Xã Phấn Mễ | 149 | 20 | LUC | 0,08 | 0,040 | 0,040 |
|
|
33 | Bùi Xuân Đoàn | Xã Phấn Mễ | 151 | 20 | LUC | 0,03 | 0,017 | 0,013 |
|
|
1743 | 20 | LUC | 0,02 | 0,015 | 0,005 |
|
| |||
1742 | 20 | LUC | 0,03 | 0,015 | 0,010 |
|
| |||
34 | Trần Thị Mai Thanh | Xã Phấn Mễ | 286 | 20 | LUC | 0,05 | 0,030 | 0,020 |
|
|
35 | Ngô Văn Chung | Xã Phấn Mễ | 789 | 35 | LUK | 0,09 | 0,010 | 0,079 |
|
|
4 | Xã Động Đạt | Xã Động Đạt |
|
| - | 0,51 | 0,118 | 0,387 |
|
|
1 | Phạm Thị Ngăm | Xã Động Đạt | 294(76) | 57(24) | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
2 | Nguyễn Thị Sinh | Xã Động Đạt | 356(193a) | 45(20) | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
3 | Lương Xuân Trường | Xã Động Đạt | 231(376) | 31(11) | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
4 | Nguyễn Duyên Huấn | Xã Động Đạt | 26(57) | 44(20) | RSX | 0,06 | 0,015 | 0,044 |
|
|
5 | Nguyễn Xuân Lý | Xã Động Đạt | 295(134, 135) | 56(28) | BHK | 0,01 | 0,007 |
|
|
|
6 | Nguyễn Thị Hài | Xã Động Đạt | 163 | 34 | LUK | 0,04 |
| 0,038 |
|
|
164 | 34 | LUK | 0,06 |
| 0,055 |
|
| |||
165 | 34 | LUK | 0,04 |
| 0,035 |
|
| |||
188 | 34 | LUK | 0,01 |
| 0,012 |
|
| |||
189 | 34 | LUK | 0,02 |
| 0,023 |
|
| |||
7 | Vũ Thị Đậu | Xã Động Đạt | 190 | 34 | LUK | 0,02 |
| 0,020 |
|
|
191 | 34 | LUK | 0,02 |
| 0,020 |
|
| |||
8 | Nguyễn Thị Hồng Thơm | Xã Động Đạt | 374 | 23 | CLN | 0,00 | 0,004 |
|
|
|
9 | Bùi Duy Thịnh | Xã Động Đạt | 496 | 34 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
10 | Nguyễn Văn Vy | Xã Động Đạt | 239 | 43 | LUC | 0,03 | 0,004 | 0,023 |
|
|
240 | 43 | LUC | 0,03 | 0,008 | 0,017 |
|
| |||
11 | Lục Văn Chúc | Xã Động Đạt | 389 | 20 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
12 | Lại Thị Hiên | Xã Động Đạt | 609 | 55 | LUK | 0,03 | 0,020 | 0,010 |
|
|
13 | Phạm Văn Doanh | Xã Động Đạt | 170 | 43 | LUK | 0,02 |
| 0,020 |
|
|
171 | 43 | LUK | 0,02 |
| 0,020 |
|
| |||
14 | Đỗ Mạnh Toàn | Xã Động Đạt | 157 | 43 | BHK | 0,05 |
| 0,050 |
|
|
5 | Xã Hợp Thành | Xã Hợp Thành |
|
| - | 0,09 | 0,000 | 0,090 |
|
|
1 | Mã Văn Quang | Xã Hợp Thành | 43 | 33 | LUC | 0,02 |
| 0,020 |
|
|
37 | 33 | LUK | 0,06 |
| 0,060 |
|
| |||
2 | Đoàn Văn Sáng | Xã Hợp Thành | 181 | 6 | LUK | 0,01 |
| 0,010 |
|
|
6 | Xã Yên Đổ | Xã Yên Đổ |
|
| - | 1,19 | 0,277 | 0,859 | 0,050 |
|
1 | Trần Thị Ban | Xã Yên Đổ | 132 | 80 | LUK | 0,05 |
| 0,045 |
|
|
2 | Mạc Thị Biên | Xã Yên Đổ | 96 | 80 | LUC | 0,04 |
| 0,037 |
|
|
3 | Nguyễn Văn La | Xã Yên Đổ | 131 | 80 | LUK | 0,04 |
| 0,042 |
|
|
4 | Mã Văn Kỳ | Xã Yên Đổ | 195 | 80 | LUK | 0,04 |
| 0,038 |
|
|
5 | Nguyễn Văn Thế (Binh) | Xã Yên Đổ | 175 | 80 | LUK | 0,01 |
| 0,015 |
|
|
6 | Ma Thị Tại | Xã Yên Đổ | 47 | 85 | LUK | 0,03 |
| 0,030 |
|
|
7 | Nguyễn Văn Bạn | Xã Yên Đổ | 121 | 80 | LUK | 0,04 |
| 0,043 |
|
|
8 | Lê Thanh Hợp | Xã Yên Đổ | 98 | 84 | LUC | 0,02 | 0,007 | 0,014 |
|
|
9 | Hà Thị Huyền Trang | Xã Yên Đổ | 18 | 44 | CLN | 0,01 | 0,012 |
|
|
|
10 | Hoàng Văn Hiền | Xã Yên Đổ | 98 | 43 | LUK | 0,00 |
| 0,003 |
|
|
Hoàng Văn Hiền | Xã Yên Đổ | 78 | 43 | LUK | 0,01 |
| 0,008 |
|
| |
Hoàng Văn Hiền | Xã Yên Đổ | 76 | 45 | NTS | 0,06 |
| 0,059 |
|
| |
11 | Lương Thị Vui | Xã Yên Đổ | 224 | 18 | LUC | 0,02 |
| 0,024 |
|
|
Lương Thị Vui | Xã Yên Đổ | 234 | 18 | LUC | 0,04 |
| 0,039 |
|
| |
12 | Hà Hữu Xuân | Xã Yên Đổ | 14 | 44 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
13 | Lê Thị Ngưu | Xã Yên Đổ | 6 | 96 | CLN | 0,01 | 0,010 |