Quyết định 42/2019/QĐ-UBND

Quyết định 42/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 17/2019/QĐ-UBND quy định về đơn giá xây dựng mới loại nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả trên địa bàn tỉnh Long An

Nội dung toàn văn Quyết định 42/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 17/2019/QĐ-UBND Long An


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 42/2019/QĐ-UBND

Long An, ngày 07 tháng 10 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 17/2019/QĐ-UBND NGÀY 22/4/2019 CỦA UBND TỈNH LONG AN VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI LOẠI NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, VẬT KIẾN TRÚC VÀ ĐƠN GIÁ MỒ MẢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 20/2019/NĐ-CP ngày 21/02/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Nghị định số 30/2019/NĐ-CP ngày 28/3/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;

Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 20/2019/TT-BTC ngày 09/4/2019 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3540/TTr-SXD ngày 24/9/2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 22/4/2019 của UBND tỉnh Long An về việc ban hành Quy định đơn giá xây dựng mới loại nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả trên địa bàn tỉnh Long An, như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1:

“1. Đơn giá xây dựng mới loại nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả ban hành kèm theo quyết định này được áp dụng trong việc bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất, tính lệ phí trước bạ và cho các trường hợp khác có sử dụng đơn giá này trên địa bàn tỉnh Long An.

Riêng:

- Giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà thuộc sở hữu nhà nước bán cho người đang thuê theo quy định của pháp luật về bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước là giá bán thực tế ghi trên hóa đơn bán nhà theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.

- Giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà mua theo phương thức đấu giá theo quy định của pháp luật về đấu thầu, đấu giá là giá trúng đấu giá thực tế ghi trên hóa đơn bán hàng.”

2. Sửa đổi, bổ sung Quy định đơn giá xây dựng mới loại nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 22/4/2019 của UBND tỉnh như sau:

A. NHÀ Ở:

I. NHÀ KIÊN CỐ:

STT

KẾT CẤU NHÀ

ĐVT

ĐƠN GIÁ THEO QĐ SỐ 17/2019/QĐ-UBND

ĐƠN GIÁ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG

4

Nhà ở từ 4 – 5 tầng

 

 

 

4.1

Nhà liên kế

 

 

 

 

- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép, loại không có tầng hầm

 

 

 

+ Mái ngói (chưa tính trần)

đồng/m2 XD

5.482.000

5.482.000

+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần)

đồng/m2 XD

5.176.000

5.176.000

+ Mái BTCT

đồng/m2 XD

5.952.000

5.952.000

- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép, loại có 01 tầng nửa hầm

 

 

 

+ Mái ngói (chưa tính trần)

đồng/m2 XD

 

6.475.000

+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần)

đồng/m2 XD

 

6.341.000

+ Mái BTCT

đồng/m2 XD

 

6.585.000

- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép, loại có 01 tầng hầm

 

 

 

+ Mái ngói (chưa tính trần)

đồng/m2 XD

 

6.715.000

+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần)

đồng/m2 XD

 

6.480.000

+ Mái BTCT

đồng/m2 XD

 

6.870.000

4.2

Nhà riêng lẻ

 

 

 

 

- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép, loại không có tầng hầm

 

 

 

+ Mái ngói (chưa tính trần)

đồng/m2 XD

5.891.000

5.891.000

+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần)

đồng/m2 XD

6.191.000

6.191.000

+ Mái BTCT

đồng/m2 XD

6.433.000

6.433.000

- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép, loại có 01 tầng nửa hầm

 

 

 

+ Mái ngói (chưa tính trần)

đồng/m2 XD

 

6.712.000

+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần)

đồng/m2 XD

 

6.589.000

+ Mái BTCT

đồng/m2 XD

 

6.885.000

- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép, loại có 01 tầng hầm

 

 

 

+ Mái ngói (chưa tính trần)

đồng/m2 XD

 

6.985.000

+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần)

đồng/m2 XD

 

6.752.000

+ Mái BTCT

đồng/m2 XD

 

7.015.000

5

Nhà ở từ 6 – 8 tầng

 

 

 

5.1

Nhà liên kế

 

 

 

 

- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép, loại không có tầng hầm

 

 

 

+ Mái ngói (chưa tính trần)

đồng/m2 XD

 

6.591.000

+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần)

đồng/m2 XD

 

6.395.000

+ Mái BTCT

đồng/m2 XD

 

6.985.000

- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép, loại có 01 tầng nửa hầm

 

 

 

+ Mái ngói (chưa tính trần)

đồng/m2 XD

 

7.856.000

+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần)

đồng/m2 XD

 

7.568.000

+ Mái BTCT

đồng/m2 XD

 

8.266.000

- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép, loại có 01 tầng hầm

 

 

 

+ Mái ngói (chưa tính trần)

đồng/m2 XD

 

8.465.000

+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần)

đồng/m2 XD

 

8.255.000

+ Mái BTCT

đồng/m2 XD

 

8.652.000

5.2

Nhà riêng lẻ

 

 

 

 

- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép, loại không có tầng hầm

 

 

 

+ Mái ngói (chưa tính trần)

đồng/m2 XD

 

7.702.400

+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần)

đồng/m2 XD

 

7.348.000

+ Mái BTCT

đồng/m2 XD

 

7.903.000

- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép, loại có 01 tầng nửa hầm

 

 

 

+ Mái ngói (chưa tính trần)

đồng/m2 XD

 

7.985.000

+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần)

đồng/m2 XD

 

7.658.000

+ Mái BTCT

đồng/m2 XD

 

8.495.000

- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép, loại có 01 tầng hầm

 

 

 

+ Mái ngói (chưa tính trần)

đồng/m2 XD

 

8.725.000

+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần)

đồng/m2 XD

 

8.455.000

+ Mái BTCT

đồng/m2 XD

 

8.975.000

Điều 2. Quy định chuyển tiếp:

1. Các phương án giá nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt và đã được công bố trước ngày quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã phê duyệt, không áp dụng hoặc điều chỉnh theo quyết định này.

2. Hồ sơ tính lệ phí trước bạ đối với nhà đã qua sử dụng đã tiếp nhận trước ngày quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục áp dụng Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 22/4/2019 của UBND tỉnh.

Điều 3. Giao Sở Xây dựng tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 18/10/2019.

Điều 4. Chánh Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Vụ Pháp chế - Bộ Xây dựng;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- TT. UBMTTQVN và các Đoàn thể tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- TTPVHCC (cổng Thông tin điện tử tỉnh);
- Phòng KTTC;
- Lưu: VT, SXD, An.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Văn Cần

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 42/2019/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu42/2019/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành07/10/2019
Ngày hiệu lực18/10/2019
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcXây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 42/2019/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 42/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 17/2019/QĐ-UBND Long An


Văn bản liên quan ngôn ngữ

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 42/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 17/2019/QĐ-UBND Long An
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu42/2019/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Long An
              Người kýTrần Văn Cần
              Ngày ban hành07/10/2019
              Ngày hiệu lực18/10/2019
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcXây dựng - Đô thị
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật5 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 42/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 17/2019/QĐ-UBND Long An

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 42/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 17/2019/QĐ-UBND Long An

                      • 07/10/2019

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 18/10/2019

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực