Nội dung toàn văn Quyết định 42/2023/QĐ-UBND mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp Hà Tĩnh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/2023/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 31 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính: số 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng; số 40/2019/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2019 về sửa đổi Thông tư số 152/2016/TT-BTC quy định về quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Văn bản số 56/TTr-SLĐTBXH ngày 24 tháng 10 năm 2023 và Văn bản số 2907/SLĐTBXH-GDNN-BĐG ngày 24 tháng 7 năm 2023 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 336/BC-STP ngày 09 tháng 10 năm 2023 và Văn bản số 1198/STP- XDKT&TDTHPL ngày 19 tháng 10 năm 2023 của Sở Tư pháp).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp và cá nhân có liên quan đến đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
2. Người trong độ tuổi lao động theo quy định có nhu cầu học nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng tại các cơ sở đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 3. Mức chi phí đào tạo
1. Mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng đối với 7 nghề đào tạo cho người khuyết tật và 45 nghề đào tạo của 5 nhóm nghề trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Mức chi phí đào tạo nghề áp dụng để làm căn cứ xác định mức hỗ trợ chi phí đào tạo cho từng đối tượng chính sách được hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh theo quy định pháp luật.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn các đơn vị, địa phương xây dựng kế hoạch và tổ chức đào tạo nghề trên địa bàn tỉnh.
2. Định kỳ hàng năm, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, cơ quan, địa phương, đơn vị liên quan rà soát, tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung mức chi phí đào tạo nghề cho phù hợp quy định pháp luật (nếu có).
3. Sở Tài chính hướng dẫn các đơn vị, địa phương việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng theo quy định.
4. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã lựa chọn ngành nghề phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, nhu cầu học nghề của lao động để lập kế hoạch và tổ chức đào tạo nghề theo quy định.
Điều 5. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 11 năm 2023. Quyết định số 4085/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định danh mục nghề và mức kinh phí hỗ trợ dạy nghề ngắn hạn tại các lớp chuyên biệt cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
A. Mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng áp dụng cho người khuyết tật đào tạo tập trung tại cơ sở đào tạo chuyên biệt cho người khuyết tật
TT | Tên nghề | Số học viên/ lớp | Thời gian đào tạo (tháng) | Tổng giờ giảng | Mức chi phí đào tạo nghề |
1 | Tin học văn phòng | 20 | 6 | 750 | 3.700 |
2 | Sửa chữa điện dân dụng | 20 | 6 | 750 | 4.400 |
3 | May công nghiệp | 20 | 6 | 750 | 4.450 |
4 | Mây tre đan | 20 | 6 | 750 | 4.440 |
5 | Sửa chữa xe máy | 20 | 6 | 750 | 3.670 |
6 | Thú y | 20 | 3 | 420 | 4.170 |
7 | Kỹ thuật chăn nuôi gia súc | 20 | 3 | 420 | 4.170 |
B. Mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng áp dụng cho lao động học nghề không thuộc người khuyết tật
TT | Tên nghề/nhóm nghề đào tạo | Số học viên/ lớp | Thời gian đào tạo (tháng) | Tổng số giờ giảng dạy | Mức chi phí đào tạo |
I | Nhóm nghề nông - lâm - ngư nghiệp |
|
|
|
|
1 | Bảo vệ thực vật | 35 | 2 | 280 | 2.900 |
2 | Chăn nuôi gia cầm | 35 | 2 | 280 | 2.900 |
3 | Chăn nuôi gia súc (trâu, bò/ lợn/hươu/ dê…) | 35 | 3 | 420 | 4.000 |
4 | Kỹ thuật trồng cây ăn quả có múi | 35 | 3 | 420 | 4.000 |
5 | Nuôi ong lấy mật | 35 | 2 | 280 | 2.900 |
6 | Sửa chữa, vận hành máy nông nghiệp, ngư nghiệp | 35 | 3 | 420 | 4.100 |
7 | Thú y | 35 | 3 | 420 | 3.900 |
8 | Trồng chè | 35 | 3 | 420 | 4.100 |
9 | Trồng hoa | 35 | 2 | 280 | 2.900 |
10 | Trồng rau, củ, quả | 35 | 2 | 280 | 2.900 |
II | Nhóm nghề Kỹ thuật - Công nghiệp |
|
|
|
|
11 | Điện công nghiệp | 35 | 3 | 420 | 4.000 |
12 | Điện dân dụng | 35 | 3 | 420 | 4.100 |
13 | Hàn | 35 | 3 | 420 | 4.200 |
14 | Hàn điện | 35 | 1,5 | 170 | 2.800 |
15 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí | 35 | 3 | 420 | 4.000 |
16 | Kỹ thuật xây dựng | 35 | 3 | 420 | 4.000 |
17 | Mây tre đan | 35 | 2 | 280 | 2.600 |
18 | Sửa chữa, bảo trì xe gắn máy | 35 | 3 | 420 | 3.700 |
19 | Vận hành các loại máy công trình (xúc/ đào/ ủi….) | 35 | 3 | 420 | 4.600 |
20 | Sửa chữa máy động lực | 35 | 3 | 420 | 3.600 |
21 | Hàn MIG,MAG (1G-3G) | 35 | 2 | 160 | 5.300 |
22 | Vận hành các loại máy nâng, bốc xếp hàng | 35 | 3 | 420 | 4.500 |
23 | Tin học văn phòng | 35 | 3 | 420 | 4.100 |
III | Nhóm nghề Thương mại - Dịch vụ |
|
|
|
|
24 | Kỹ thuật pha chế các loại thức uống cho quầy Bar | 35 | 2 | 280 | 2.400 |
25 | Lái phương tiện thủy nội địa | 35 | 3 | 420 | 4.600 |
26 | Lái xe ô tô hạng B1 | 3 | 476 | 13.900 | |
27 | Lái xe ô tô hạng B11 | 3,5 | 556 | 12.800 | |
28 | Lái xe ô tô hạng B2 | 3,5 | 588 | 13.000 | |
29 | Lái xe ô tô hạng C | 5,5 | 920 | 15.000 | |
30 | May công nghiệp | 35 | 3 | 420 | 4.000 |
31 | May dân dụng | 35 | 3 | 420 | 3.800 |
32 | Nghiệp vụ bán hàng | 35 | 2 | 280 | 2.500 |
33 | Nghiệp vụ Lễ tân khách sạn | 35 | 3 | 420 | 4.300 |
34 | Sản xuất phân bón hữu cơ từ rác thải sinh hoạt | 35 | 1 | 140 | 1.700 |
35 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 35 | 3 | 420 | 3.600 |
IV | Nhóm nghề Nghệ thuật |
|
|
|
|
36 | Thanh nhạc | 35 | 3 | 300 | 4.300 |
37 | Biểu diễn nhạc cụ phương Tây | 35 | 3 | 300 | 4.300 |
38 | Hội họa | 35 | 3 | 320 | 4.300 |
39 | Nghệ thuật biểu diễn dân ca | 35 | 2 | 280 | 2.800 |
V | Nhóm nghề Sức khỏe - Làm đẹp |
|
|
|
|
40 | Chăm sóc da | 35 | 2 | 280 | 3.500 |
41 | Chăm sóc sắc đẹp | 35 | 3 | 420 | 3.600 |
42 | Nhân viên y tế thôn, bản | 35 | 3 | 420 | 3.500 |
43 | Make up cơ bản | 35 | 2 | 280 | 3.500 |
44 | Điều dưỡng | 35 | 2 | 280 | 3.500 |
45 | Xoa bóp bấm huyệt | 35 | 2 | 280 | 3.500 |
(Tổng có 45 nghề)