Quyết định 424/QĐ-BXD

Quyết định 424/QĐ-BXD 2023 dự toán nhiệm vụ Quản lý vận hành khai thác cơ sở dữ liệu giá xây dựng

Nội dung toàn văn Quyết định 424/QĐ-BXD 2023 dự toán nhiệm vụ Quản lý vận hành khai thác cơ sở dữ liệu giá xây dựng


BỘ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 424/QĐ-BXD

Hà Nội, ngày 25 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUẢN LÝ, VẬN HÀNH, CUNG CẤP THÔNG TIN, KHAI THÁC, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CƠ SỞ DỮ LIỆU VỀ ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG, GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH VÀ CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CỦA CỤC KINH TẾ XÂY DỰNG NĂM 2023

BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 23/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 52/2022/NĐ-CP ngày 08/8/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ; số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước: số 11/2020/NĐ-CP ngày 20/01/2020 quy định về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Kho bạc Nhà nước;

Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Xây dựng: Số 1162/QĐ-BXD ngày 01/12/2022 về việc thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Cục Kinh tế xây dựng; số 1069/QĐ-BXD ngày 11/10/2017 về việc thành lập Trung tâm tư vấn Kinh tế xây dựng; số 737/QĐ-BXD ngày 05/9/2022 về ban hành Quy chế quản lý, vận hành, cung cấp thông tin, khai thác, sử dụng hệ thống cơ sở dữ liệu về định mức xây dựng, giá xây dựng công trình và chỉ số giá xây dựng công trình xây dựng và chỉ số giá;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính: Số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 quy định chế độ công tác phí, chế độ hội nghị; 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước;

Căn cứ các Quyết định của Cục trưởng Cục Kinh tế Xây dựng: số 42B/QĐ-KTXD ngày 09/09/2022 về việc giao nhiệm vụ quản lý, vận hành và cung cấp thông tin cho hệ thống cơ sở dữ liệu về định mức xây dựng, giá xây dựng công trình và chỉ số giá xây dựng; số 01B/QĐ-KTXD ngày 03/01/2023 về giao nhiệm vụ tham gia Quản lý, vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu về định mức xây dựng, giá xây dựng công trình và chỉ số giá; số 07/QĐ-BXD ngày 10/4/2023 về Quy trình quản lý vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu về định mức xây dựng, giá xây dựng công trình và chỉ số giá xây dựng;

Căn cứ văn bản số 694/BXD-KHTC ngày 28/02/2023 của Bộ Xây dựng về thực hiện nhiệm vụ chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2023;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kinh tế xây dựng tại Tờ trình số 03/TTr-KTXD ngày 28/02/2023 về đề nghị phê duyệt đề cương và dự toán thực hiện nhiệm vụ Quản lý, vận hành cung cấp; thông tin, khai thác, sử dụng hệ thống cơ sở dữ liệu về định mức xây dựng, giá xây dựng công trình và chỉ số giá xây dựng;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt dự toán thực hiện nhiệm vụ “Quản lý, vận hành, cung cấp; thông tin, khai thác, sử dụng hệ thống cơ sử dữ liệu về định mức xây dựng, giá xây dựng công trình và chỉ số giá xây dựng”, với các nội dung chính sau:

- Đơn vị chủ trì: Cục Kinh tế xây dựng

- Đơn vị thực hiện: Trung tâm tư vấn kinh tế xây dựng - Cục Kinh tế xây dựng

- Đơn vị phối hợp thực hiện: Trung tâm Thông tin và các đơn vị có liên quan.

- Mục tiêu nhiệm vụ: Quản lý, vận hành toàn diện hệ thống cơ sở dữ liệu, thông tin liên quan đến định mức, đơn giá, giá vật liệu xây dựng, đơn giá nhân công, giá ca máy và thiết bị thi công, chỉ số giá xây dựng, suất vốn đầu tư do cơ quan quản lý nhà nước ban hành, công bố và cập nhật vào hệ thống cơ sở dữ liệu.

Đảm bảo hệ thống cơ sở dữ liệu hoạt động thông suốt để các cơ quan tổ chức, các cá nhân truy cập, sử dụng và cung cấp thông tin dữ liệu theo quy định phục vụ công tác quản lý nhà nước về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

- Tổng kinh phí dự kiến: 2.000.000.000 đồng (bằng chữ: Hai tỷ đồng)

(Chi tiết theo phụ lục đính kèm)

- Nguồn chi: Ngân sách nhà nước, chi các hoạt động kinh tế (Loại 280- khoản 332) không tự chủ của Cục Kinh tế xây dựng năm 2023.

- Quyết định này, thay thế Quyết định số 1059/QĐ-BXD ngày 17/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí cập nhật, tạo lập thông tin điện tử Hệ thống cơ sở dữ liệu của Cục Kinh tế xây dựng.

Điều 2. Cục Kinh tế xây dựng có trách nhiệm chỉ đạo Trung tâm tư vấn kinh tế xây dựng triển khai thực hiện nhiệm vụ theo kế hoạch, dự toán được duyệt; trường hợp thuê dịch vụ (nếu có) đơn vị trình Bộ phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu sau khi được giao dự toán; Báo cáo kết quả thực hiện về Bộ Xây dựng (Vụ Kế hoạch Tài chính) trước ngày 31/01/2024 để theo dõi quản lý và quyết toán trong niên độ ngân sách nhà nước năm 2023.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Cục trưởng Cục Kinh tế xây dựng Giám đốc Trung tâm tư vấn kinh tế xây dựng và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BT. Nguyễn Thanh Nghị (để b/c);
- Bộ Tài chính;
- KBNN nơi giao dịch;
- Lưu: VT, KHTC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Hồng Minh

 

PHỤ LỤC

TỔNG HỢP DỰ TOÁN KINH PHÍ QUẢN TRỊ, VẬN HÀNH VÀ BẢO TRÌ HỆ THỐNG CƠ SỞ DỮ LIỆU VỀ ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG, GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH VÀ CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 424/QĐ-BXD ngày 25/4/2023 của Bộ trưởng Bộ xây dựng)

Đơn vị tính: đồng

TT

Nội dung công việc

Đơn vị

Khối lượng

Đơn giá tạm tính

Thành tiền

Ghi chú

1

2

3

4

 

(6)=(4*5)

7

A

CHI THANH TOÁN CÁ NHÂN

 

 

 

963.097.707

 

 

Chi phí quản trị, vận hành duy trì hoạt động hệ thống cơ sở dữ liệu

 

963.097.707

 

B

CHI NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN

 

 

 

1.036.902.293

 

1

Dịch vụ quản trị vận hành kiểm tra, đánh giá và hỗ trợ kỹ thuật đảm bảo hoạt động của cổng thông tin điện tử

 

110.000.000

 

1

Kiểm tra, đánh giá hiện trạng

 

22.000.000

 

 

Kiểm tra, giám sát, đôn đốc đánh giá sơ bộ hiện trạng hoạt động của hệ thống cơ sở dữ liệu

lần

2

11.000.000

22.000.000

 

2

Kiểm tra, đánh giá hoạt động của hệ thống cơ sở dữ liệu

 

88.000.000

 

 

Kiểm tra, đối chiếu các thông tin để phê duyệt hoặc thoái duyệt

lần

2

11.000.000

22.000.000

 

 

Kiểm tra, đánh giá tình trạng sao lưu, dự phòng tránh rủi ro

- Kiểm tra, đánh giá phương án và tần suất sao lưu dự phòng;

- Kiểm tra, đánh giá bản quyền phần mềm sao lưu dự phòng (nếu dùng phần mềm đóng gói có bản quyền);

- Kiểm tra, đánh giá kết nối giữa các máy cần sao lưu và thiết bị/máy chủ lưu trữ bản sao;

- Kiểm tra, đánh giá danh sách các bản sao;

- Kiểm tra, đánh giá khả năng khôi phục từ bản sao;

- Kiểm tra, đánh giá phương án dự phòng khi máy chủ chính ngừng hoạt động.

lần

3

11.000.000

33.000.000

 

 

Cập nhật phần mềm, khắc phục và xử lý lỗi

- Báo cáo kiểm tra hoạt động của thiết bị:

- Cập nhật các tồn tại về cấu hình hệ thống;

- Cập nhật các tồn tại về giao diện.

lần

1

11.000.000

11.000.000

 

 

Xây dựng báo cáo kết quả kiểm tra đánh giá gồm các nội dung thành phần:

- Báo cáo kiểm tra, đánh giá hoạt động của hạ tầng thiết bị;

- Báo cáo kiểm tra, đánh giá hoạt động của máy chủ ứng dụng, máy chủ cơ sở dữ liệu;

- Báo cáo tình trạng sao lưu và dự phòng rủi ro;

- Báo cáo cập nhật phần mềm và khắc phục, xử lý lỗi.

lần

2

11.000.000

22.000.000

 

II

Dịch vụ bảo trì, kiểm tra, đánh giá và hỗ trợ kỹ thuật đảm bảo hoạt động của hệ thống cơ sở dữ liệu

 

220.000.000

 

1

Kiểm tra, đánh giá hiện trạng

 

 

 

 

Kiểm tra, đánh giá sơ bộ hiện trạng hoạt động của hệ thống

- Kiểm tra mô hình triển khai hệ thống;

- Kiểm tra, đánh giá sơ bộ hoạt động của máy chủ vật lý;

- Kiểm tra, đánh giá sơ bộ hoạt động của các máy chủ ứng dụng;

- Kiểm tra, đánh giá sơ bộ hoạt động của các máy chủ cơ sở dữ liệu;

- Đề xuất nội dung thực hiện chi tiết

- Xây dựng báo cáo đánh giá hiện trạng hệ thống.

lần

2

11.000.000

22.000.000

 

2

Kiểm tra, đánh giá hoạt động của hệ thống

 

 

 

 

Kiểm tra, đánh giá hoạt động của hạ tầng thiết bị

- Kiểm tra, đánh giá hoạt động của máy chủ, thiết bị bảo mật;

- Kiểm tra, đánh giá cấu hình chính sách của máy chủ và thiết bị mạng;

- Kiểm tra, đánh giá hoạt động của hệ điều hành và tình hình cập nhật bản vá bảo mật;

- Cập nhật các bản vá bảo mật cần thiết cho hệ điều hành cài đặt trên máy chủ;

- Cập nhật cấu hình chính sách trên máy chủ và thiết bị nếu cần thiết.

lần

2

11.000.000

22.000.000

 

 

Kiểm tra, đánh giá các máy chủ ứng dụng, máy chủ cơ sở dữ liệu

- Kiểm tra tình trạng hoạt động của các dịch vụ;

- Kiểm tra, đánh giá cấu hình chung;

- Kiểm tra, đánh giá cấu hình quản lý lỗi;

- Kiểm tra, đánh giá định tuyến tên miền;

- Kiểm tra, đánh giá nhật ký các sự kiện;

- Thử nghiệm hoạt động của máy chủ và dịch vụ

lần

2

11.000.000

22.000.000

 

 

Kiểm tra, đánh giá tình trạng sao lưu, dự phòng tránh rủi ro

- Kiểm tra, đánh giá phương án, tần suất và bản quyền phần mềm sao lưu dự phòng;

- Kiểm tra, đánh giá kết nối giữa các máy cần sao lưu và thiết bị/máy chủ lưu trữ bản sao;

- Kiểm tra, đánh giá danh sách các bản sao;

- Kiểm tra, đánh giá phương án dự phòng khi máy chủ chính ngừng hoạt động.

lần

5

11.000.000

55.000.000

 

 

Kiểm tra, đánh giá tình trạng kết nối của các phần mềm bên thứ ba;

- Kiểm tra số lượng và tình hình kết nối;

- Kiểm tra tình trạng đồng bộ hoặc gửi/nhận dữ liệu.

- Kiểm tra nhật ký kết nối (Log).

lần

3

11.000.000

33.000.000

 

 

Cập nhật phần mềm, khắc phục và xử lý lỗi

- Cập nhật các tồn tại về chức năng của hệ thống;

- Cập nhật các tồn tại về cấu hình hệ thống;

- Cập nhật các tồn tại về giao diện.

lần

3

11.000.000

33.000.000

 

 

Xây dựng báo cáo kết quả kiểm tra đánh giá gồm các nội dung thành phần:

- Báo cáo kiểm tra, đánh giá hoạt động của hạ tầng thiết bị;

- Báo cáo kiểm tra, đánh giá hoạt động của máy chủ ứng dụng, máy chủ cơ sở dữ liệu;

- Báo cáo tình trạng sao lưu và dự phòng rủi ro;

- Báo cáo cập nhật phần mềm và khắc phục, xử lý lỗi.

lần

3

11.000.000

33.000.000

 

III

Chi phí khảo sát

 

132.100.000

 

1

Tại các tỉnh Miền Nam (2 chuyến)

 

 

 

66.000.000

 

 

Vé máy bay khứ hồi (3 người)

người

6

8.500.000

51.000.000

 

 

Chi phí lưu trú (3 người*2 đêm)

đêm

12

450.000

5.400.000

 

 

Công tác phí (3 người*3 ngày)

ngày

18

200.000

3.600.000

 

 

Thuê xe ô tô đi lại

chuyến

2

3.000.000

6.000.000

 

2

Đi công tác các tỉnh miền Trung, Tây Nguyên (2 chuyến)

 

 

 

51.000.000

 

 

Vé máy bay khứ hồi (3 người)

người

6

6.000.000

36.000.000

 

 

Chi phí lưu trú (3 người*2 đêm)

đêm

12

450.000

5.400.000

 

 

Công tác phí (3 người*3 ngày)

ngày

18

200.000

3.600.000

 

 

Thuê xe ô tô đi lại

chuyến

2

3.000.000

6.000.000

 

3

Đi công tác các tỉnh miền Bắc (2 chuyến)

 

 

 

15.100.000

 

 

Chi phí lưu trú (3 người* 1 đêm)

đêm

6

450.000

2.700.000

 

 

Công tác phí (3 người*2 ngày)

ngày

12

200.000

2.400.000

 

 

Thuê xe ô tô đi lại

chuyến

2

5.000.000

10.000.000

 

IV

Chi phí cập nhật dữ liệu, tạo lập thông tin điện tử

 

2.584.680

 

594.476.400

 

1

Nhập dữ liệu công bố giá VLXD tại Miền Bắc

trường thông tin

1.304.940

230

300.136.200

 

2

Nhập dữ liệu công bố giá VLXD tại Miền Trung - Tây Nguyên

trường thông tin

594.160

230

136.656.800

 

3

Nhập dữ liệu công bố giá VLXD tại Miền Nam

trường thông tin

685.580

230

157.683.400

 

V

Chi phí khác

 

 

 

112.425.893

 

1

Chi phí duy trì tên miền

gói

260.000

1

250.000

 

2

Chi phí duy trì chứng chỉ SSL

năm

1.500.000

1

1.500.000

 

3

Chi phí duy trì mail server

tháng

2.500.000

12

30.000.000

 

4

Điện, nước, DVC và các dọn dẹp vệ sinh

năm

20.000.000

1

20.000.000

 

5

Xăng xe, cầu phà

năm

15.000.000

1

15.000.000

 

6

VPP, pho to in ấn, CPN, in phong bì thư, sửa chữa

năm

30.000.000

1

30.000.000

 

7

Chi phí khác

 

 

 

15.665.893

 

 

TỔNG CỘNG (A+B):

 

2.000.000.000

 

(Bằng chữ: Hai tỷ đồng)

Ghi chú: Được điều nội dung chi cho phù hợp thực tế, theo quy chế và quy định hiện hành, không vượt quá dự toán được duyệt, đơn vị chịu trách nhiệm hoàn toàn về việc thay đổi nội dung chi./.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 424/QĐ-BXD

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu424/QĐ-BXD
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành25/04/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Xây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật12 tháng trước
(05/05/2023)
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 424/QĐ-BXD

Lược đồ Quyết định 424/QĐ-BXD 2023 dự toán nhiệm vụ Quản lý vận hành khai thác cơ sở dữ liệu giá xây dựng


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 424/QĐ-BXD 2023 dự toán nhiệm vụ Quản lý vận hành khai thác cơ sở dữ liệu giá xây dựng
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu424/QĐ-BXD
                Cơ quan ban hànhBộ Xây dựng
                Người kýBùi Hồng Minh
                Ngày ban hành25/04/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Xây dựng - Đô thị
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật12 tháng trước
                (05/05/2023)

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 424/QĐ-BXD 2023 dự toán nhiệm vụ Quản lý vận hành khai thác cơ sở dữ liệu giá xây dựng

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 424/QĐ-BXD 2023 dự toán nhiệm vụ Quản lý vận hành khai thác cơ sở dữ liệu giá xây dựng

                            • 25/04/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực