Nội dung toàn văn Quyết định 424/QĐ-UBND 2018 đơn giá thực hiện sản phẩm dịch vụ công ích công cộng Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 424/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 31 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ THỰC HIỆN CÁC SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH, CÔNG CỘNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Giá;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Xây dựng;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 26/5/2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 378/TTr-STC ngày 30/11/2018 về việc đề nghị phê duyệt đơn giá thực hiện các sản phẩm dịch vụ công ích, công cộng năm 2019 trên địa bàn thành phố Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích, công cộng năm 2019 trên địa bàn thành phố Tuyên Quang như sau:
1. Địa điểm thực hiện: Tại địa bàn thành phố Tuyên Quang.
2. Nguồn kinh phí thực hiện: Ngân sách nhà nước.
3. Thời gian thực hiện: Năm 2019.
4. Chủ đầu tư (lập đơn giá): Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang.
5. Đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích, công cộng năm 2019 trên địa bàn thành phố Tuyên Quang (Có phụ biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao trách nhiệm
1. Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang: theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích, công cộng năm 2019 trên địa bàn thành phố Tuyên Quang được phê duyệt tại Quyết định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
2. Các đơn vị được lựa chọn cung ứng dịch vụ.
a) Căn cứ đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích, công cộng được phê duyệt tại Quyết định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan để tính toán đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích, công cộng thực hiện.
b) Thực hiện và chịu trách nhiệm việc cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích, công cộng đảm bảo chất lượng, khối lượng, thời gian hoàn thành theo quy định.
3. Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang: tổ chức kiểm tra, lập dự toán, quản lý chi phí dịch vụ công ích, công cộng cho từng hạng mục công việc theo đúng quy định hiện hành của nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG TỔNG HỢP
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH, CÔNG CỘNG ĐÔ THỊ NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 424/QĐ-UBND ngày 31/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT | Nội dung dịch vụ | Đơn vị tính | Đơn giá (đồng) |
a | b | c | 1 |
A | Dịch vụ công ích đô thị |
|
|
1 | Quét thu gom rác đường phố bằng thủ công | ha | 885.214 |
2 | Quét thu gom rác hè phố bằng thủ công | ha | 637.354 |
3 | Quét thu gom rác ngõ xóm | km | 460.311 |
4 | Tua vỉa hè, thu dọn phế thải gốc cây, cột điện, cống hàm ếch | km | 283.269 |
5 | Duy trì giải phân cách bằng thủ công | km | 283.269 |
6 | Xúc và vận chuyển rác xe 4 tấn | tấn | 246.010 |
7 | Xúc và vận chuyển rác xe 7 tấn | tấn | 213.710 |
8 | Xử lý chôn lấp rác tại bãi rác | tấn | 78.715 |
9 | Phun nước tưới đường 1 lượt | km | 439.262 |
10 | Phun nước tưới đường 2 lượt | km | 878.525 |
11 | Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách,...) | 100m2 | 58.814 |
12 | Bón phân thảm cỏ, đảo hoa, dải phân cách | 100m2 | 46.438 |
13 | Trồng dặm thảm cỏ, đảo hoa, dải phân cách | m2 | 105.551 |
14 | Duy trì hàng rào, đường viền đảo hoa, dải phân cách | 100m2/năm | 4.596.314 |
15 | Duy trì cây xanh tạo hình đảo hoa, giải phân cách | 100 cây/năm | 14.841.378 |
B | Dịch vụ công cộng đô thị |
|
|
1 | Thay thế cần đèn chiều dài 3,2m | cần | 1.173.823 |
2 | Thay thế cần đèn chiều dài 3,6m | cần | 1.243.953 |
3 | Thay thế chấn lưu chiều cao cột 14-18m | bộ | 1.529.579 |
4 | Thay thế bộ mồi chiều cao cột 14-18m | bộ | 1.016.129 |
5 | Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng máy | bộ | 2.378.140 |
6 | Thay quả cầu nhựa D400 | quả | 838.714 |
7 | Thay bóng cao áp bằng máy loại bóng 150W | 01 bóng | 504.700 |
8 | Thay bóng cao áp bằng máy loại bóng 250W | 01 bóng | 545.650 |
9 | Thay bóng cao áp bằng máy loại bóng 400W | 01 bóng | 926.800 |
10 | Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp | 01 lốp | 3.175.500 |
11 | Thay cột đèn sắt mạ kẽm | cột | 17.683.896 |
12 | Thay cột đèn bê tông ly tâm | cột | 17.367.614 |
13 | Thay bóng đèn ống bằng máy | 01 bóng | 193.162 |
14 | Thay thế cáp treo XLPE4x25 bằng máy | 1m | 92.807 |
15 | Thay thế cáp ngầm CU 3x16+1x10 | 1m | 507.719 |
16 | Thay dây lên đèn | 1m | 86.202 |
17 | Lắp đặt thay thế bộ đổi nguồn | bộ | 1.057.814 |
18 | Thay tủ điện | tủ | 17.500.176 |
19 | Sơn tủ điện | tủ | 1.009.651 |
20 | Duy trì trạm đèn chiếu sáng (đèn tín hiệu giao thông) 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ | trạm/ngày | 107.226 |
Ghi chú: Đơn giá trên đã bao gồm thuế GTGT