Nội dung toàn văn Quyết định 425/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thành phố Phủ Lý tỉnh Hà Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 425/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 12 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ PHỦ LÝ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-CP ngày 09/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Nam;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Nghị quyết số 29/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 điều chỉnh Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 29 tháng 7 năm 2016 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Hà Nam; Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 về các dự án thu hồi Đất và các dự án chuyển mục đích dưới 10 ha đất trồng lúa năm 2019 và bổ sung năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hà Nam;
Căn cứ Quyết định số 1747/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Phủ Lý.
Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Phủ Lý tại Tờ trình số 51/TTr-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2019; đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 57/TTr-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Phủ Lý với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2019
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 8763,92 |
1 | Đất nông nghiệp | 3982,09 |
1.1 | Đất trồng lúa | 2879,50 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 2745,44 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 265,29 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 376,97 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 446,47 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 13,85 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 4738,90 |
2.1 | Đất quốc phòng | 16,70 |
2.2 | Đất an ninh | 16,84 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 459,08 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 57,90 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 17,83 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 164,55 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | 2104,56 |
| Trong đó: |
|
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 5,56 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | 136,34 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | 219,09 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | 77,21 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 3,29 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 9,36 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | 558,39 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | 598,63 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 27,75 |
2.13 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 1,83 |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | 14,52 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 129,35 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm | 1,18 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 9,10 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 41,11 |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 12,78 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 392,57 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 78,56 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | 23,08 |
3 | Đất chưa sử dụng | 42,97 |
4 | Đất đô thị* | 3436,49 |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) |
1 | Đất nông nghiệp | 471,02 |
1.1 | Đất trồng lúa | 409,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 398,60 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 31,41 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 2,30 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 28,31 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 74,52 |
2.1 | Đất quốc phòng |
|
2.2 | Đất an ninh |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 15,28 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | 44,72 |
| Trong đó: |
|
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 0,10 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | 0,83 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | 0,16 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
|
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | 2,37 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | 2,04 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,18 |
2.13 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | 0,01 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 0,22 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm | 0,30 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,28 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 1,28 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 5,63 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | 2,22 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 471,02 |
1.1 | Đất trồng lúa | 409,00 |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 398,60 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 31,41 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 2,30 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 28,31 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất |
|
| Trong đó: |
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang Đất trồng cây lâu năm |
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang Đất nuôi trồng thủy sản |
|
2.3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
2.4 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
2.5 | Đất rừng sản xuất chuyển sang Đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là Đất ở chuyển sang đất ở | 18,95 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) |
1 | Đất nông nghiệp |
|
1.1 | Đất trồng lúa |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm |
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 3,71 |
2.1 | Đất quốc phòng |
|
2.2 | Đất an ninh |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | 0,02 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | 2,03 |
| Trong đó: |
|
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | 0,16 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | 0,02 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,06 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | 0,34 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | 1,07 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
2.13 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo |
|
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 0,20 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm |
|
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
(Vị trí các loại Đất trong kế hoạch sử dụng Đất năm 2019 được xác định theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1/10.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Phủ Lý do Ủy ban nhân dân thành phố Phủ Lý xác lập ngày 28 tháng 02 năm 2019).
(Có Phụ lục Chỉ tiêu sử dụng đất và Danh mục dự án kèm theo)
Điều 2. Căn cứ và Điều 1 của Quyết định này Ủy ban nhân dân thành phố Phủ Lý có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2019 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2019 dã được phê duyệt (Việc thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất, điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất yêu cầu thực hiện theo đúng quy định của Luật Đất đai);
3. Báo cáo và tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Phủ Lý chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2019
(Kèm theo Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của UBND tỉnh Hà Nam)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Châu Sơn | Hai Bà Trưng | Lam Hạ | Lê Hồng Phong | |||
(1) | (2) | (4)=(5)+(6)+… | (5) | (6) | (7) | (8) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 8763,92 | 524,11 | 57,75 | 627,08 | 760,65 |
1 | Đất nông nghiệp | 3982,09 | 27,35 | 0,36 | 303,73 | 271,82 |
1.1 | Đất trồng lúa | 2879,50 |
|
| 209,76 | 202,78 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 2745,44 |
|
| 208,56 | 182,58 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 265,29 | 6,81 | 0,04 | 46,53 | 11,31 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 376,97 | 9,80 | 0,31 | 17,76 | 17,74 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 446,47 | 10,73 | 0,01 | 29,68 | 39,99 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 13,85 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 4738,90 | 494,57 | 57,39 | 320,93 | 488,08 |
2.1 | Đất quốc phòng | 16,70 | 1,88 |
|
| 4,74 |
2.2 | Đất an ninh | 16,84 | 0,48 | 0,03 | 0,25 | 5,03 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 459,08 | 179,00 |
|
| 89,47 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 57,90 | 13,66 |
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 17,83 |
|
| 1,24 | 0,24 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 164,55 | 28,57 | 3,61 | 0,13 | 32,32 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | 2104,56 | 110,20 | 23,29 | 165,54 | 187,82 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 5,56 |
| 1,49 |
| 0,70 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | 136,34 | 0,22 | 0,78 | 2,90 | 0,01 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | 219,09 | 3,44 | 1,36 | 7,45 | 27,76 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | 77,21 | 0,43 | 2,09 | 23,97 | 5,72 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 3,29 |
|
| 3,23 |
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 9,36 | 1,88 |
| 0,01 | 2,04 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | 558,39 |
|
|
|
|
2.11 | Đất ở tại đô thị | 598,63 | 85,11 | 14,71 | 69,54 | 115,90 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 27,75 | 1,39 | 1,00 | 2,37 | 6,58 |
2.13 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 1,83 |
|
| 0,54 | 0,03 |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | 14,52 | 0,93 | 0,49 | 1,18 | 1,37 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 129,35 | 12,84 | 0,04 | 9,68 | 5,03 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm | 1,18 | 0,67 |
|
|
|
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 9,10 | 0,60 | 0,09 | 0,62 | 0,61 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 41,11 | 16,54 | 2,73 | 5,95 | 9,04 |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 12,78 | 0,92 |
| 1,24 | 0,91 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 392,57 | 32,54 | 6,10 | 49,40 | 23,54 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 78,56 | 6,44 | 5,30 | 8,32 | 2,82 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | 23,08 | 0,94 | 0,00 | 1,70 | 0,58 |
3 | Đất chưa sử dụng | 42,97 | 2,20 |
| 2,44 | 0,74 |
4 | Đất đô thị* | 3436,49 | 524,11 | 57,75 | 627,08 | 760,65 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Liêm Chính | Lương Khánh Thiện | Minh Khai | Quang Trung | Thanh Châu | ||
(1) | (2) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 331,78 | 29,90 | 36,08 | 256,83 | 331,29 |
1 | Đất nông nghiệp | 60,90 |
|
| 102,79 | 116,37 |
1.1 | Đất trồng lúa | 17,77 |
|
| 64,66 | 50,90 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 17,77 |
|
| 57,42 | 50,33 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 7,01 |
|
| 11,05 | 12,74 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 22,27 |
|
| 16,17 | 30,12 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 13,86 |
|
| 10,91 | 22,62 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 270,18 | 29,88 | 35,97 | 150,72 | 212,15 |
2.1 | Đất quốc phòng |
| 0,02 | 0,01 | 3,32 | 0,85 |
2.2 | Đất an ninh | 3,71 | 0,03 | 0,05 | 0,60 | 0,63 |
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,89 |
| 1,25 | 1,32 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 8,08 | 1,88 | 1,55 | 5,63 | 17,69 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | 127,97 | 10,60 | 17,76 | 68,38 | 74,16 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 0,69 | 0,01 |
| 1,72 | 0,26 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | 8,81 |
| 3,64 |
| 0,28 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | 5,71 | 0,94 | 2,84 | 5,03 | 5,04 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
|
|
|
| 2,23 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
| 0,06 | 1,47 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | 0,16 |
|
|
|
|
2.11 | Đất ở tại đô thị | 103,87 | 11,30 | 13,66 | 33,55 | 77,38 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 1,22 | 0,77 | 0,68 | 4,69 | 1,77 |
2.13 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | 0,42 | 0,03 | 0,38 | 0,09 | 0,52 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 5,50 |
|
| 2,17 | 6,83 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm |
|
|
|
|
|
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,36 | 0,02 | 0,14 | 0,49 | 0,39 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
| 3,01 | 1,18 |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0,38 | 0,01 | 0,06 | 0,34 | 0,57 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 11,04 | 4,89 |
| 25,57 | 23,01 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 4,68 |
| 0,38 | 0,95 | 0,24 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | 1,87 | 0,32 | 0,04 | 0,54 | 5,46 |
3 | Đất chưa sử dụng | 0,70 | 0,02 | 0,11 | 3,33 | 2,77 |
4 | Đất đô thị* | 331,78 | 29,90 | 36,08 | 256,83 | 331,29 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Thanh Tuyền | Trần Hưng Đạo | Đinh Xá | Kim Bình | ||
(1) | (2) | (14) | (15) | (16) | (17) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 462,49 | 18,53 | 633,71 | 610,17 |
1 | Đất nông nghiệp | 77,94 |
| 402,74 | 357,91 |
1.1 | Đất trồng lúa | 15,19 |
| 276,67 | 251,35 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 3,58 |
| 262,58 | 229,39 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 10,05 |
| 19,70 | 36,02 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 29,33 |
| 41,76 | 21,14 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 23,38 |
| 64,62 | 49,40 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 382,80 | 18,53 | 226,65 | 245,85 |
2.1 | Đất quốc phòng |
|
|
| 3,47 |
2.2 | Đất an ninh | 0,38 | 0,05 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | 190,60 |
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
| 39,00 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ |
|
| 0,09 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 27,95 | 0,16 | 6,30 | 4,82 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | 62,14 | 9,12 | 113,25 | 114,13 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 0,03 |
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | 0,07 | 0,18 | 34,09 | 0,08 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | 11,40 | 0,03 | 2,02 | 3,24 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
|
|
| 0,26 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 0,06 |
|
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,03 |
| 0,17 |
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn |
|
| 48,92 | 48,30 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | 65,61 | 7,99 |
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,32 | 1,18 | 0,63 | 0,41 |
2.13 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
| 0,12 |
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | 0,65 |
| 0,92 | 1,85 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 9,42 |
| 13,15 | 5,63 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm |
|
|
|
|
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,27 | 0,04 | 0,54 | 0,85 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 2,49 |
|
|
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0,23 |
| 0,68 | 0,73 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 11,48 |
| 34,91 | 21,88 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 5,93 |
| 6,94 | 4,32 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | 5,26 |
| 0,04 | 0,46 |
3 | Đất chưa sử dụng | 1,75 |
| 4,33 | 6,41 |
4 | Đất đô thị* | 462,49 | 18,53 |
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Liêm Chung | Liêm Tiết | Liêm Tuyền | Phù Vân | ||
(1) | (2) | (18) | (19) | (20) | (21) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 338,29 | 569,73 | 331,36 | 562,53 |
1 | Đất nông nghiệp | 170,94 | 352,41 | 56,94 | 327,01 |
1.1 | Đất trồng lúa | 112,98 | 314,15 | 26,42 | 193,35 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 111,64 | 314,15 | 24,28 | 162,31 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 10,59 | 1,75 | 4,35 | 70,24 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 30,65 | 18,22 | 13,19 | 32,66 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 16,71 | 18,29 | 12,98 | 28,41 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
| 2,37 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 166,54 | 216,93 | 270,78 | 231,59 |
2.1 | Đất quốc phòng | 2,41 |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | 2,15 | 1,32 | 2,14 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1,21 | 4,69 | 2,30 | 5,26 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | 84,52 | 123,29 | 138,36 | 104,33 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 0,29 |
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | 0,35 | 26,36 | 57,60 | 0,39 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | 10,23 | 1,55 | 2,64 | 35,23 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
| 0,15 |
|
|
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,06 |
|
| 0,06 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | 62,94 | 68,00 | 91,68 | 66,94 |
2.11 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,98 | 0,66 | 0,14 | 1,00 |
2.13 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
| 1,14 |
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | 0,45 | 1,25 | 0,70 | 0,28 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 6,97 | 9,32 | 5,26 | 5,90 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm |
|
| 0,51 |
|
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,55 | 0,42 | 0,41 | 0,45 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 0,18 |
|
|
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0,42 | 1,38 | 0,31 | 1,10 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
| 24,92 | 42,40 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 3,67 | 3,71 | 2,22 | 2,91 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,06 | 1,75 | 1,82 | 0,95 |
3 | Đất chưa sử dụng | 0,81 | 0,39 | 3,62 | 3,93 |
4 | Đất đô thị* |
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Tiên Hải | Tiên Hiệp | Tiên Tân | Trịnh Xá | ||
(1) | (2) | (22) | (23) | (24) | (25) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 414,19 | 510,51 | 747,93 | 609,02 |
1 | Đất nông nghiệp | 268,12 | 278,15 | 357,23 | 449,37 |
1.1 | Đất trồng lúa | 223,86 | 234,75 | 286,07 | 398,86 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 223,10 | 234,57 | 264,70 | 398,51 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 13,58 | 0,75 | 2,24 | 0,52 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 14,84 | 13,44 | 29,26 | 18,33 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 12,99 | 20,58 | 39,66 | 31,68 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 2,85 | 8,63 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 143,52 | 229,56 | 387,11 | 159,17 |
2.1 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh |
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp |
|
| 5,24 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,02 | 12,78 |
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| 8,10 | 4,09 | 0,21 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | 69,30 | 155,14 | 253,92 | 91,35 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
| 0,36 |
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | 0,09 | 0,17 | 0,22 | 0,09 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | 1,63 | 3,76 | 85,15 | 2,64 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | 0,62 | 39,75 | 1,30 | 0,69 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 1,11 | 2,46 |
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | 31,53 | 38,67 | 60,90 | 40,34 |
2.11 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,43 | 0,40 | 0,87 | 0,26 |
2.13 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | 0,48 | 0,80 | 1,05 | 0,68 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 5,02 | 7,52 | 7,79 | 11,29 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm |
|
|
|
|
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,68 | 0,57 | 0,69 | 0,31 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0,45 | 0,57 | 1,33 | 1,14 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 30,81 |
| 44,16 | 5,92 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 3,69 | 2,49 | 6,03 | 7,52 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,00 | 0,07 | 1,05 | 0,15 |
3 | Đất chưa sử dụng | 2,55 | 2,80 | 3,59 | 0,48 |
4 | Đất đô thị* |
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của UBND tỉnh Hà Nam)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Châu Sơn | Hai Bà Trưng | Lam Hạ | Lê Hồng Phong | |||
(1) | (2) | (4)=(5)+(6)+… | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp | 471,02 | 16,10 | 0,08 | 22,24 | 51,85 |
1.1 | Đất trồng lúa | 409,00 | 3,20 |
| 12,34 | 51,12 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 398,60 | 3,20 |
| 12,03 | 51,12 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 31,41 | 11,44 |
| 6,76 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 2,30 | 0,02 | 0,08 |
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 28,31 | 1,44 |
| 3,14 | 0,73 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 74,52 | 1,22 | 0,90 | 4,22 | 4,32 |
2.1 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 15,28 |
|
|
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | 44,72 | 1,22 | 0,06 | 2,12 | 4,10 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 0,10 |
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | 0,83 |
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | 0,16 |
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | 2,37 |
|
|
|
|
2.11 | Đất ở tại đô thị | 2,04 |
| 0,82 |
| 0,07 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,18 |
|
|
|
|
2.13 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | 0,01 |
|
|
|
|
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 0,22 |
|
|
|
|
2.16 | Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm | 0,30 |
|
|
|
|
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,28 |
| 0,01 |
|
|
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 1,28 |
|
| 0,60 |
|
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 5,63 |
|
| 1,38 | 0,14 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | 2,22 |
| 0,01 | 0,13 | 0,01 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Liêm Chính | Lương Khánh Thiện | Minh Khai | Quang Trung | Thanh Châu | ||
(1) | (2) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp | 22,92 |
|
| 6,63 | 0,38 |
1.1 | Đất trồng lúa | 19,04 |
|
| 5,35 | 0,08 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 19,04 |
|
| 5,35 | 0,08 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 2,31 |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 0,50 |
|
| 0,08 |
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1,08 |
|
| 1,20 | 0,30 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 1,66 | 1,31 | 0,03 | 2,00 | 1,69 |
2.1 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| 0,56 |
|
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | 0,83 |
|
| 2,00 | 0,04 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
|
|
|
| 0,04 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất ở tại đô thị | 0,67 |
|
|
| 0,48 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 0,04 |
|
|
|
|
2.16 | Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm |
|
|
|
|
|
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 0,09 |
|
|
|
|
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
| 0,03 |
|
|
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,04 | 0,75 |
|
| 1,17 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Thanh Tuyền | Trần Hưng Đạo | Đinh Xá | Kim Bình | ||
(1) | (2) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp | 125,97 |
| 8,77 | 10,74 |
1.1 | Đất trồng lúa | 118,32 |
| 8,05 | 9,60 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 113,34 |
| 8,04 | 9,45 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,59 |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 7,05 |
| 0,71 | 1,15 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 12,20 | 0,26 | 15,50 | 0,45 |
2.1 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh |
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
| 14,72 |
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | 11,65 | 0,26 | 0,77 | 0,45 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
| 0,10 |
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế |
| 0,16 |
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
|
|
|
|
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
2.11 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
2.13 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 0,16 |
|
|
|
2.16 | Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm |
|
|
|
|
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 0,39 |
|
|
|
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Liêm Chung | Liêm Tiết | Liêm Tuyền | Phù Vân | ||
(1) | (2) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp | 24,01 | 54,21 | 22,49 | 7,08 |
1.1 | Đất trồng lúa | 22,91 | 52,76 | 13,90 | 5,31 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 22,91 | 52,76 | 13,37 | 5,31 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,26 | 0,30 | 7,95 | 1,44 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm |
| 0,32 | 0,32 |
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,84 | 0,82 | 0,32 | 0,32 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 2,30 | 4,89 | 5,46 | 0,82 |
2.1 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh |
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | 1,43 | 4,89 | 3,23 | 0,56 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
| 0,67 |
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
|
|
|
|
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn |
|
| 0,38 |
|
2.11 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
2.13 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
| 0,02 |
|
2.16 | Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm |
|
| 0,30 |
|
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
| 0,27 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
| 0,15 |
|
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 0,87 |
| 1,38 |
|
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Tiên Hải | Tiên Hiệp | Tiên Tân | Trịnh Xá | ||
(1) | (2) | (22) | (23) | (24) | (25) |
1 | Đất nông nghiệp | 2,46 | 14,03 | 79,20 | 1,85 |
1.1 | Đất trồng lúa | 1,11 | 12,22 | 72,93 | 0,76 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 1,11 | 12,22 | 68,52 | 0,76 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,04 | 0,19 | 0,10 | 0,03 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm |
| 0,60 | 0,18 | 0,20 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1,31 | 1,03 | 5,99 | 0,86 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 0,27 | 2,61 | 12,02 | 0,40 |
2.1 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh |
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng |
| 1,61 | 9,39 | 0,13 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
|
| 0,12 |
|
| Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
|
|
|
|
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn |
| 0,77 | 1,21 |
|
2.11 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
| 0,18 |
|
2.13 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo |
| 0,01 |
|
|
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
| 0,00 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm |
|
|
|
|
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
| 0,44 |
|
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 0,16 | 0,22 | 0,80 | 0,27 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,11 |
| 0,00 |
|
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của UBND tỉnh Hà Nam)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Châu Sơn | Hai Bà Trưng | Lam Hạ | Lê Hồng Phong | |||
(1) | (2) | (4)=(5)+(6)+… | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 471,02 | 16,10 | 0,08 | 22,24 | 51,85 |
1.1 | Đất trồng lúa | 409,00 | 3,20 |
| 12,34 | 51,12 |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 398,60 | 3,20 |
| 12,03 | 51,12 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 31,41 | 11,44 |
| 6,76 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 2,30 | 0,02 | 0,08 |
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 28,31 | 1,44 |
| 3,14 | 0,73 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 18,95 | 0,44 |
| 2,13 | 2,63 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Liêm Chính | Lương Khánh Thiện | Minh Khai | Quang Trung | Thanh Châu | ||
(1) | (2) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 22,92 |
|
| 6,63 | 0,38 |
1.1 | Đất trồng lúa | 19,04 |
|
| 5,35 | 0,08 |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 19,04 |
|
| 5,35 | 0,08 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 2,31 |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 0,50 |
|
| 0,08 |
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1,08 |
|
| 1,20 | 0,30 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
| 0,82 |
| 2,00 |
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Thanh Tuyền | Trần Hưng Đạo | Đinh Xá | Kim Bình | ||
(1) | (2) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 125,97 |
| 8,77 | 10,74 |
1.1 | Đất trồng lúa | 118,32 |
| 8,05 | 9,60 |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 113,34 |
| 8,04 | 9,45 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,59 |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 7,05 |
| 0,71 | 1,15 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
2.4 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
2.5 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 0,88 |
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Liêm Chung | Liêm Tiết | Liêm Tuyền | Phù Vân | ||
(1) | (2) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 24,01 | 54,21 | 22,49 | 7,08 |
1.1 | Đất trồng lúa | 22,91 | 52,76 | 13,90 | 5,31 |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 22,91 | 52,76 | 13,37 | 5,31 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,26 | 0,30 | 7,95 | 1,44 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm |
| 0,32 | 0,32 |
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,84 | 0,82 | 0,32 | 0,32 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
2.4 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
2.5 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 2,30 | 2,78 | 2,61 | 0,27 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Tiên Hải | Tiên Hiệp | Tiên Tân | Trịnh Xá | ||
(1) | (2) | (22) | (23) | (24) | (25) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 2,46 | 14,03 | 79,20 | 1,85 |
1.1 | Đất trồng lúa | 1,11 | 12,22 | 72,93 | 0,76 |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 1,11 | 12,22 | 68,52 | 0,76 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,04 | 0,19 | 0,10 | 0,03 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm |
| 0,60 | 0,18 | 0,20 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1,31 | 1,03 | 5,99 | 0,86 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
2.4 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
2.5 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
| 0,95 | 1,12 | 0,01 |
PHỤ LỤC 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của UBND tỉnh Hà Nam)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân tích đơn vị hành chính | |||
Lam Hạ | Lê Hồng Phong | Quang Trung | Thanh Châu | |||
(1) | (2) | (4)+(5)+(6)+… | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 3,71 | 0,03 | 0,07 | 0,96 | 0,01 |
2.1 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | 0,02 |
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | 2,03 | 0,03 | 0,02 |
| 0,01 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | 0,16 |
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | 0,02 |
| 0,02 |
|
|
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,06 |
|
| 0,06 |
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | 0,34 |
|
|
|
|
2.11 | Đất ở tại đô thị | 1,07 |
| 0,05 | 0,90 |
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 0,20 |
|
|
|
|
2.16 | Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm |
|
|
|
|
|
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Thanh Tuyền | Liêm Tiết | Liêm Tuyền | Tiên Hải | Tiên Hiệp | Tiên Tân | ||
(1) | (2) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 0,33 | 0,01 | 1,77 | 0,12 | 0,14 | 0,26 |
2.1 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | 0,02 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng |
|
| 1,55 | 0,12 | 0,14 | 0,16 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
|
|
|
|
| 0,16 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn |
| 0,01 | 0,22 |
| 0,00 | 0,10 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | 0,12 |
|
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 0,20 |
|
|
|
|
|
2.16 | Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 05
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ PHỦ LÝ
Kèm theo Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của UBND tỉnh Hà Nam
STT | Hạng mục công trình | Địa điểm | Diện tích (ha) | Ghi chú |
A | Công trình, dự án cấp trên phân bổ |
|
|
|
I | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
* | ĐẤT AN NINH |
|
|
|
a | Các dự án, công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 | Di chuyển trạm CSGT CA tỉnh | Liêm Tiết | 1,00 | 2018 |
2 | Công an phường Lam Hạ | Lam Hạ | 0,25 | 2015 |
3 | CA phường Thanh Tuyền | Thanh Tuyền | 0,19 | 2018 |
4 | CA phường Liêm Chính | Liêm Chính | 0,20 | 2015 |
5 | Trụ sở làm việc công an phường Trần Hưng Đạo | Liêm Chính | 0,11 | 2015 |
b | Các công trình, dự án đề xuất mới |
|
|
|
6 | Trạm cân trọng tải xe thuộc công an tỉnh | Thanh Tuyền | 0,50 | 2019 |
7 | Công an phường Thanh Châu | Thanh Châu | 0,17 | Giao đất |
8 | Công an phường Châu Sơn | Châu Sơn | 0,18 | Giao đất |
II | Công trình, dự án phát triển kinh tế xã hội |
|
|
|
* | ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
a | Các dự án, công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 | Các dự án khác thuê đất trong khu công nghiệp | Lê Hồng Phong | 5,00 | Giao đất |
2 | MR Khu công nghiệp Tây Nam TP Phủ Lý | Lê Hồng Phong, Châu Sơn | 51,67 | 2016 |
3 | Khu công nghiệp Thanh Liêm (Cty cổ phần bất động sản Capella) | Thanh Tuyền | 78,89 | 2018 |
b | Các công trình, dự án đề xuất mới |
|
|
|
4 | Mở rộng cụm công nghiệp Kim Bình (Công ty nhựa Kiên An) | Kim Bình | 3,00 | 2019 |
5 | Nhà máy chế tạo vật liệu trang trí nội ngoại thất | Châu Sơn | 1,30 | 2019 |
6 | Dự án đầu tư lắp đặt dây chuyền may đa dạng | Châu Sơn | 1,70 | 2019 |
7 | NMSX cấu kiện BT của Công ty TNHH DVTM Trường Thịnh TLC tại khu công Châu Sơn | Lê Hồng Phong | 15,19 | Bổ sung |
* | ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH PNN |
|
|
|
a | Các dự án, công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 | Cty CP Khách sạn DV Hà Nam | Liêm Chính | 0,50 | 2016 |
2 | Khu TMDV Công ty CP Golf Tràng An | Liêm Chính | 1,00 | 2016 |
3 | Khu TMDV Công ty CP DTPT Thanh Đạt | Liêm Tuyền | 0,93 | 2016 |
4 | Khu TMDV Công ty Mai Hạnh | Liêm Chính | 0,20 | 2016 |
5 | CT CP Xăng dầu Dầu khí Ninh Bình | Liêm Tuyền | 0,45 | 2016 |
6 | Cửa hàng xăng dầu công ty Tiến Lực | Châu Sơn | 0,72 | 2017 |
7 | Khu thương mại và dịch vụ Cty Thăng Long | Liêm Tuyền | 2,57 | 2016 |
8 | Khách sạn TM cây xanh bắc cầu Hồng Phú (Mường Thanh) | Quang Trung | 1,30 | Giao đất |
b | Các công trình, dự án đề xuất mới |
|
|
|
9 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu công ty CP xăng dầu dầu khí Ninh Bình QL21B Km71+850(T) | Liêm Tiết | 0,25 | 2019 |
10 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu công ty CP xăng dầu dầu khí Ninh Bình tuyến N2(T) | Liêm Chung | 0,30 | 2019 |
11 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu công ty CP xăng dầu dầu khí Ninh Bình đường ĐT499 (đường nối 2 cao tốc) | Đinh Xá | 0,24 | 2019 |
12 | Trung lâm phân phối, sửa chữa, cung cấp phụ tùng xe Huyndai Hà Nam | Liêm Tiết, Liêm Chung | 1,04 | 2019 |
13 | Khu dịch vụ tại xã Liêm Tiết | Liêm Tiết | 0,50 | 2019 |
14 | Nhà máy gia công, chế tạo cơ khí, cơ điện của Công ty CP cơ khí và điện tử động hóa công nghiệp Hà Nam | Lê Hồng Phong | 4,80 | 2019 |
15 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu của Công ty TNHH xây dựng công trình Tân Mai | Liêm Tiết | 0,20 | 2019 |
16 | Xây dựng nhà máy may xã Tiên Hải | Tiên Hải | 2,00 | 2019 |
17 | Tổ hợp TMDV Tokyodebiz | Liêm Tuyền | 3,70 | 2019 |
18 | Công ty Hợp Tiến | Liêm Tuyền | 3,80 | 2019 |
19 | Khu Thương mại, dịch vụ Liêm Chính | Liêm Chính | 0,06 | 2019 |
20 | Tổ hợp thương mại, dịch vụ và nhà ở cao cấp của Tập đoàn FLC | Liêm Chính | 2,40 | 2019 |
21 | Nhà máy đạt GMP sản xuất thực phẩm chức năng và thuốc | Kim Bình | 1,50 | 2019 |
22 | Công ty ô tô Thái Bình Dương | Liêm Tiết | 1,50 | 2019 |
23 | CHXD công ty 1-5 xã Tiên Tân | Tiên Tân | 0,50 | 2019 |
24 | Dự án đầu tư xây dựng Showroom và trung tâm bảo hành bảo trì xe ô tô của công ty cổ phần ô tô Trường Hải | Liêm Chính | 2,08 | Bổ sung |
* | ĐẤT GIAO THÔNG |
|
|
|
a | Các dự án, công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 | Dự án cải tạo, nâng cấp QL21B đoạn Chợ Dầu - Ba Đa | Kim Bình, Tiên Tân, Tiên Hiệp | 11,40 | 2018 |
2 | Xây dựng đường N4 thuộc KĐT Nam Châu Giang | Liêm Chính | 1,45 | 2015 |
3 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu Đại học Nam Cao giai đoạn 2 (trục 1) | Tiên Tân | 0,30 | 2016 |
4 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu Đại học Nam Cao giai đoạn 2 (trục 3) | Tiên Tân | 2,20 | 2016 |
5 | Xây dựng tuyến đường trục xã Tiên Tân | Tiên Tân | 0,24 | 2016 |
6 | Xây dựng đường D4 thuộc khu đô thị mới Nam Trần Hưng Dạo | Liêm Chính | 1,08 | 2016 |
7 | Đường Trần Văn Chuông kéo dài | Lê Hồng Phong | 0,23 | 2016 |
8 | Dự án DTXD hạ tầng kỹ thuật Khu trung tâm y tế chất lượng cao tỉnh Hà Nam (giai đoạn 1) | Liêm Tuyền, Liêm Tiết, Đinh Xá | 6,57 | 2015 |
9 | Cải tạo sửa chữa ĐT.491 km0+00-km1+800 | Liêm Chính, Liêm Tuyền | 3,50 | 2016 |
10 | Đường giao thông kết nối Học viện an ninh | Tiên Tân | 5,50 | 2016 |
11 | Đường vào trụ sở UBND phường Hai Bà Trưng | Hai Bà Trưng | 0,06 | 2017 |
12 | XD đường 68m | Liêm Chính, Liêm Chung | 12,65 | 2018 |
13 | Đầu tư XD hệ thống thoát nước và xử lý ngập úng giữa đường Lý Thường Kiệt và đường Lý Thái Tổ, kết hợp xây dựng đường D2 kết nối giao thông đồng bộ | Lê Hồng Phong | 3,56 | 2018 |
14 | Xây dựng đường N5 BT | Liêm Chung, Liêm Chính | 2,52 | 2018 |
15 | Đường nối DT491 QL21B BT | Liêm Tuyền | 2,94 | 2018 |
16 | Đầu tư xây dựng công trình mở rộng nâng cấp các tuyến đường trục chính xã Trịnh Xá | Trịnh Xá | 0,48 |
|
17 | Tuyến nhánh đường giao thông dọc cao tốc nối với đường ĐH.08 | Tiên Tân | 5,50 | 2018 |
b | Các công trình, dự án đề xuất mới |
|
|
|
19 | Đầu tư xây dựng các tuyến đường xung quanh bệnh viện Việt Đức - cơ sở 2 | Liêm Chính | 1,40 | 2019 |
20 | Tuyến đường kết từ đường 68m đến đường Lê Công Thanh | Lam Hạ | 2,00 | Bổ sung |
21 | Xây dựng tuyến đường nội bộ khu TT.1 -CCĐT.5 thuộc quy hoạch Bắc Châu Giang | Lam Hạ | 0,40 | Bổ sung |
* | ĐẤT THỦY LỢI |
|
|
|
a | Các dự án, công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 | Xây dựng công trình trạm bơm Lạc Tràng (giai đoạn II) | Lam Hạ | 0,57 | 2016 |
2 | Dự án cải tạo nâng cấp hệ thống thủy lợi phục vụ sản xuất cây trồng hàng hóa rau củ quả sạch, chất lượng cao | Phù Vân | 1,00 | 2016 |
3 | Đắp mở rộng mặt cắt đê Tả sông Đáy đoạn km 105+224,5 - km 105+686 | Kim Bình | 0,90 | 2016 |
4 | Nâng cấp Trạm bơm Thịnh Châu, Ngòi Ruột, Triệu Xá | Châu Sơn, Liêm Tuyền | 0,90 | 2016 |
b | Các công trình, dự án đề xuất mới |
|
|
|
* | ĐẤT GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO |
|
|
|
a | Các dự án, công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 | XD Trường THCS Liêm Tuyền | Liêm Tuyền | 0,65 | 2015 |
2 | XD Trường Tiểu học Liêm Tuyền | Liêm Tuyền | 0,71 | 2015 |
3 | Điều chỉnh vị trí xây dựng trường mầm non Phù Vân | Phù Vân | 1,44 | 2018 |
4 | Trường Mầm non Trịnh Xá | Trịnh Xá | 1,05 | 2016 |
5 | Trường Mầm non thôn An Ngoại | Tiên Hiệp | 0,77 | 2016 |
6 | Trường mầm non Tổ 5 | Quang Trung | 0,37 | 2015 |
7 | MR Trường Cao đẳng nghề CN, KT và Chế biến Lâm sản Hà Nam | Thanh Tuyền | 3,40 | 2015 |
8 | Học viện an ninh nhân dân | Tiên Tân | 49,60 | 2015 |
9 | Mở rộng trường THPT C Phủ Lý | Tiên Hiệp | 1,33 | 2018 |
10 | Dự án đầu tư xây dựng Đại học Y Hà Nội cơ sở 2 | Tiên Tân, Tiên Hiệp | 40,00 | 2018 |
11 | Dự án đầu tư xây dựng Đại học U1 Hàn Quốc | Tiên Hiệp, Lam Hạ | 30,00 | 2018 |
b | Các công trình, dự án đề xuất mới |
|
|
|
12 | Trường THCS và tiểu học Tiên Hiệp | Tiên Hiệp | 3,32 | 2019 |
13 | Mở rộng trường mầm non Liêm Tuyền | Liêm Tuyền | 0,30 | 2019 |
14 | Dự án trường mầm non tư thục chất lượng cao tại lô đất OM-2 | Lương Khánh Thiện | 0,51 | 2019 |
15 | Dự án trường mầm non tư thục khu đô thị Liêm Chính 1234 | Liêm Chính | 0,50 | 2019 |
16 | Dự án trường mầm non tư thục Khu đô thị sông Xanh CEO | Liêm Tuyền | 0,50 | 2019 |
* | ĐẤT Y TẾ |
|
|
|
a | Các dự án, công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 | Dự án ĐTXD BV Phụ sản Trung ương cơ sở 2 | Liêm Tiết, Đinh Xá | 12,90 | 2016 |
2 | Dự án ĐTXD BV Trung ương cơ sở 2 theo QH | Liêm Tiết, Đinh Xá | 30,00 | 2016 |
3 | TT Kiểm tra sức Khỏe tổng quát chất lượng cao | Liêm Tiết | 5,00 | 2016 |
4 | ĐT XD bệnh viện, và khu dịch vụ y tế chất lượng cao kết hợp nhà ở cho chuyên gia (Liên danh công ty TNHH Nhạc Sơn - Định An) | Liêm Tuyền | 23,70 |
|
b | Các công trình, dự án đề xuất mới |
|
|
|
* | ĐẤT THỂ DỤC, THỂ THAO |
|
|
|
a | Các dự án, công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 | Sân thể thao thôn An Ngoại | Tiên Hiệp | 0,50 | 2015 |
2 | Dự án Sân vận động | Lê Hồng Phong | 0,05 | 2016 |
3 | Dự án ĐTXD công trình hạ tầng liên quan thuộc khu liên hợp thể thao tỉnh Hà Nam | Lam Hạ, Tiên Hiệp | 3,03 | 2016 |
b | Các công trình, dự án đề xuất mới |
|
|
|
4 | Đầu tư xây dựng khu thể dục thể thao phường Thanh Châu | Thanh Châu | 1,17 | 2018 |
* | ĐẤT CHỢ |
|
|
|
a | Các dự án, công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 | Chợ trung tâm xã | Liêm Chung | 0,30 | 2016 |
2 | Chợ Mễ Nội | Liêm Chính | 0,22 | 2016 |
3 | Chợ Trịnh Xá | Trịnh Xá | 0,20 | 2016 |
4 | Chợ tổ dân phố Thá | Liêm Chính | 0,26 | 2017 |
5 | Chợ Trần Hưng Đạo | Trần Hưng Đạo | 0,20 | 2017 |
6 | Chợ Bắc Sơn | Lê Hồng Phong | 0,17 | 2017 |
b | Các công trình, dự án đề xuất mới |
|
|
|
7 | Xây dựng Chợ Hôm | Kim Bình | 0,40 | 2019 |
* | ĐẤT BÃI THẢI, XỬ LÝ RÁC THẢI |
|
|
|
a | Các dự án, công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 | Trạm xử lý nước thải Bắc Châu Giang | Tiên Hiệp | 3,20 | 2015 |
2 | 3 Bể chứa rác thôn 2+6, 3, 4+5 | Phù Vân | 0,06 | 2015 |
3 | 3 Bể chứa rác thôn 1+2+3, 4, 5+6+7+8 | Liêm Chung | 0,06 | 2015 |
4 | 3 Bể chứa rác tổ 8, 10, X10 + đê sông Nhuệ | Quang Trung | 0,06 | 2015 |
5 | 3 Bể chứa rác thôn Bảo Lộc, Đọ Xá | Thanh Châu | 0,06 | 2015 |
6 | 3 Bể chứa rác thôn Kim Thanh, Kim Thượng, Minh Châu, Khuê Khẩu, Lương Đồng, An Lạc | Kim Bình | 0,06 | 2015 |
7 | 1 Bể chứa rác thôn Sui | Đinh Xá | 0,02 | 2015 |
8 | 3 Bể chứa rác thôn Phú Hoàn, Phú Thứ, An Ngoại | Tiên Hiệp | 0,06 | 2015 |
9 | Trạm chuyển tiếp nước thải | Lam Hạ | 0,01 | 2015 |
10 | Trạm chuyển tiếp rác thải | Liêm Tuyền | 0,02 | 2017 |
b | Các công trình, dự án đề xuất mới |
|
|
|
11 | Công trình xử lý nước thải | Phù Vân | 0,10 |
|
* | ĐẤT Ở ĐÔ THỊ |
|
|
|
a | Các dự án, công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 | Khu đô thị Nam Châu Giang (Khu ĐG tạo vốn đường N4) | Liêm Chính | 0,85 | 2015 |
2 | Khu TĐC GPMB đường D4 | Thanh Châu | 1,03 | 2015 |
3 | Hạ tầng KT khu đất ĐG phường Châu Sơn | Châu Sơn | 0,80 | 2016 |
4 | Khu đấu giá quyền sử dụng đất vị trí xen kẹp thuộc địa bàn phường Châu Sơn | Châu Sơn | 0,60 | 2016 |
5 | Khu đất hỗ trợ cho các hộ dân có đất nông nghiệp bị thu hồi giai đoạn từ ngày 27/02/2006 đến ngày 06/11/2009 vị trí 1 | Châu Sơn | 2,40 | 2018 |
6 | Khu Đất hỗ trợ cho các hộ dân có đất nông nghiệp bị thu hồi giai đoạn từ ngày 27/02/2006 đến ngày 06/11/2009 vị trí 2 | Châu Sơn | 4,09 | 2018 |
7 | Đấu giá các vị trí nhỏ lẻ, xen kẹp trong khu dân cư | Lam Hạ | 1,28 | 2016 |
8 | Điều chỉnh mở rộng khu đô thị sinh thái | Lam Hạ | 2,00 | 2016 |
9 | TĐC dự án kè hồ Điều hòa, kè bờ bắc sông Châu | Lam Hạ | 0,60 | 2016 |
10 | Đấu giá các vị trí nhỏ lẻ, xen kẹp trong khu dân cư | Lê Hồng Phong | 0,30 | 2016 |
11 | Khu đấu giá tạo vốn XD cơ sở HT - VT 2 phần còn lại | Lê Hồng Phong | 0,70 | 2016 |
12 | Đất hỗ trợ khu Đất theo KL 07 | Lê Hồng Phong | 0,35 | 2016 |
13 | Khu đất dịch vụ 7% phục vụ GPMB các dự án đầu tư xây dựng tại xã Thanh Sơn (nay là phường Lê Hồng Phong) | Lê Hồng Phong | 0,98 | 2018 |
14 | Đấu giá các vị trí nhỏ lẻ, xen kẹp trong khu dân cư | Liêm Chính | 1,20 | 2016 |
15 | Khu đất hỗ trợ 7% vị trí 2 tổ dân phố Thá | Liêm Chính | 5,14 | 2018 |
16 | Khu đất hỗ trợ 7% các vị trí còn lại | Liêm Chính | 5,89 | 2016 |
17 | Khu tái định cư phục vụ các dự án GPMB trên địa bàn phường Liêm Chính | Liêm Chính | 1,30 | 2016 |
18 | Dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư để GPMB xây dựng cầu Liêm Chính, đường D4-N7 (đường 68m) giai đoạn 2 | Liêm Chính | 0,15 | 2016 |
19 | Đấu giá các vị trí nhỏ lẻ, xen kẹp trong khu dân cư | Quang Trung | 1,00 | 2016 |
20 | Đấu giá các vị trí nhỏ lẻ, xen kẹp trong khu dân cư | Thanh Châu | 1,20 | 2016 |
21 | Chu dân cư ĐG Thanh Tuyền | Thanh Tuyền | 3,30 | 2016 |
22 | Khu tái định cư đất 7% các DA trên địa bàn | Thanh Tuyền | 0,45 | 2016 |
23 | Đấu giá nhỏ lẻ, xen kẹp trong khu dân cư | Thanh Tuyền | 0,54 | 2016 |
24 | Khu đấu giá (vị trí 2) | Thanh Tuyền | 4,90 | 2016 |
25 | Đấu giá phường Lam Hạ | Lam Hạ | 2,00 | 2017 |
26 | ĐT xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất hai bên tuyến đường D2 | Lê Hồng Phong | 4,37 | 2017 |
27 | Khu TĐC phục vụ giải phóng mặt bằng đường D5 và các dự án khác trên địa bàn | Lê Hồng Phong | 2,04 | 2018 |
28 | Khu đất hỗ trợ 18m2/sào phường Lê Hồng Phong | Lê Hồng Phong | 1,89 | 2018 |
29 | Khu nhà ở phía đông đường Lê Chân | Lê Hồng Phong | 9,95 | 2018 |
30 | Khu đô thị mới Liêm Chính | Liêm Chính | 0,65 | 2017 |
31 | Khu dân cư đối ứng xây dựng 5 tuyến đường giao thông đối ngoại và hạ tầng khu vườn hoa kết hợp bãi đỗ xe (Nhà ở cao cấp Hải Sơn) | Quang Trung, Lam Hạ | 12,10 | 2018 |
32 | Khu đấu giá Thanh Tuyền | Thanh Tuyền | 1,33 | 2017 |
33 | Xây dựng HTKT khu đấu giá vị trí 02 | Lam Hạ | 1,60 | 2018 |
34 | Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất tại địa bàn phường Lê Hồng Phong | Lê Hồng Phong | 0,89 | 2018 |
35 | Đấu giá nhỏ lẻ, xen kẹp trong khu dân cư | Lê Hồng Phong | 0,12 | 2018 |
36 | Xây dựng HTKT khu TĐC phục vụ dự án vay vốn WB và cầu Phù Vân | Quang Trung | 3,05 |
|
37 | Khu Đất hỗ trợ 18m2/sào đối với các hộ dân bị thu hồi đất | Thanh Châu | 1,08 | 2018 |
38 | Khu TM và nhà ở Itasco Hà Nam Center | Liêm Chính | 5,48 | 2018 |
39 | Khu thương mại dịch vụ và nhà ở 379 | Liêm Chính | 2,50 | 2018 |
40 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở và dịch vụ thương mại của bệnh viện hữu nghị Việt Đức | Liêm Chính, Liêm Chung | 5,97 | 2018 |
41 | Khu nhà ở Lam Hạ Center Point | Lam Hạ | 13,50 | 2018 |
42 | Khu ĐG đường D2 | Lê Hồng Phong | 2,93 | 2018 |
43 | Khu đất hoàn trả Đường 68 m BT | Liêm Chính, Liêm Chung | 45,20 | 2018 |
44 | Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư | 8 phường | 2,12 | 2017 |
b | Các công trình, dự án đề xuất mới |
|
|
|
47 | Khu nhà ở thuộc lô B4 và B3 thuộc Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/1000 Khu đô thị Liêm Chính | Liêm Chính | 0,60 | 2019 |
48 | Đấu giá QSDĐ | Liêm Chính | 0,15 | 2019 |
49 | Khu TĐC dự án nhà lưu niệm đồng chí Lương Khánh Thiện và đền thờ các anh hùng liệt sỹ | Lam Hạ | 1,58 | 2019 |
50 | Khu đấu giá QSDĐ Lam Hạ (vị trí 3) | Lam Hạ | 1,78 | 2019 |
51 | Khu đấu giá QSDĐ Liêm Chính (vị trí 1) | Liêm Chính | 1,77 | 2019 |
52 | Khu TĐC hồ điều hòa Lam Hạ | Lam Hạ | 0,58 | 2019 |
53 | Khu đấu giá QSDĐ hoàn trả đầu tư xây dựng đường Trần Văn Chuông | Lê Hồng Phong | 3,30 | 2019 |
54 | Khu đấu giá QSDĐ Lê Hồng Phong | Lê Hồng Phong | 0,85 | 2019 |
55 | Điều chỉnh dự án xây dự hạ tầng kỹ thuật khu TMDV nhà ở thôn Phú Cường | Lê Hồng Phong | 3,50 | 2019 |
56 | TTTM dịch vụ kết hợp nhà ở thuộc khu đô thị mới Bắc Châu Giang | Lam Hạ | 5,65 | 2019 |
57 | Khu đô thị Nam thành phố Phủ Lý | Thanh Tuyền | 12,70 | 2019 |
* | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
|
|
a | Các dự án, công trình chuyển tiếp |
|
|
|
| Khu đô thị, khu dân cư |
|
|
|
1 | Khu đất đấu giá tạo vốn XD cơ sở hạ tầng | Đinh Xá | 0,90 | 2016 |
2 | Khu đất 7% phục vụ GPMB dự án ĐTXD hạ tầng khu vực cơ sở 2 bệnh viện Bạch Mai | Đinh Xá | 3,50 | 2016 |
3 | Khu TĐC phục vụ GPMB tuyến đường bộ nối 2 đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình. | Đinh Xá | 0,18 | 2016 |
4 | Khu đất hỗ trợ GPMB vị trí đã có quy hoạch khu vực giữa đường vành đai N2 và đường gom đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình | Liêm Chung | 2,40 | 2016 |
5 | Dự án đất hỗ trợ GPMB các dự án | Liêm Chung | 1,75 | 2016 |
6 | Đấu giá XD cơ sở HT vị trí 4 | Liêm Chung | 1,94 | 2016 |
7 | Đất hỗ trợ GPMB khu đất giữa đường N2 và đường gom cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình thôn Văn Lâm | Liêm Tiết | 1,25 | 2016 |
8 | Khu TĐC xã Liêm Tiết | Liêm Tiết | 0,40 | 2016 |
9 | Khu đất đấu giá tạo vốn XD cơ sở hạ tầng | Liêm Tiết | 1,32 | 2016 |
10 | Xây dựng HTKT khu TĐC phục vụ GPMB vị trí đã có quy hoạch khu vực giữa đường vành đai thành phố Phủ Lý và đường Cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình | Liêm Tiết | 0,52 | 2016 |
11 | Khu TĐC phục vụ GPMB dự án Khu nhà ở cho cán bộ, bác sĩ bệnh viện Bạch Mai | Liêm Tiết | 4,50 | 2016 |
12 | Khu đất 7% phục vụ GPMB dự án đã có quy hoạch xen kẹp giữa đường vành đai thành phố nhánh N2 và đường gom đường Cao tốc và khu vực xung quanh nút giao Liêm Tuyền | Liêm Tiết | 0,60 | 2016 |
13 | Khu nhà ở cho CB, BS bệnh viện Lão Khoa trung ương | Liêm Tiết, Đinh Xá | 6,10 | 2016 |
14 | Khu đất hỗ trợ GPMB dự án xây dựng Cơ sở 2 - Bệnh viện Bạch Mai tại thôn Bích Trì | Liêm Tuyền | 7,49 | 2015 |
15 | XD HTKT khu nhà ở TT y tế chất lượng cao | Liêm Tuyền | 2,10 | 2016 |
16 | Dự án Khu nhà ở CB Ban QLDA trọng điểm Bộ Y tế và quỹ đất liền kề | Liêm Tuyền | 4,50 | 2016 |
17 | Khu đất TĐC, đất hỗ trợ GPMB các dự án | Tiên Hiệp | 4,11 | 2016 |
18 | Đất hỗ trợ GPMB dự án khu Đại học Nam Cao | Tiên Hiệp | 3,14 | 2016 |
19 | Đất hỗ trợ GPMB trạm xử lý nước thải khu Bắc Châu Giang | Tiên Hiệp | 2,15 | 2016 |
20 | Khu đất hỗ trợ phục vụ GPMB nhà thi đấu đa năng | Tiên Hiệp | 3,63 | 2016 |
21 | Khu tái định cư GPMB Dự án đầu tư xây dựng đường trục xã Tiên Tân | Tiên Tân | 2,19 | 2018 |
22 | Khu đất hỗ trợ GPMB thuộc dự án đầu tư xây dựng nhà thi đấu đa năng và đường 42m | Tiên Tân | 0,53 | 2018 |
23 | Khu đất hỗ trợ và TĐC GPMB dự án đường QL21B | Tiên Tân | 1,17 | 2018 |
24 | Khu đất hỗ trợ và tái định cư GPMB dự án đường D4 - N7 (đường 68m) | Tiên Tân | 2,46 | 2016 |
25 | Khu TĐC phục vụ GPMB DA xây dựng tuyến đường giao thông từ QL38 đến QL 21B dọc phía Tây đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình | Tiên Tân | 3,00 | 2016 |
26 | Khu đất hỗ trợ GPMB đường Lê Công Thanh - Vị trí 1 | Tiên Tân | 0,23 | 2016 |
27 | Khu đất hỗ trợ GPMB đường Lê Công Thanh - Vị trí 2 | Tiên Tân | 1,19 | 2016 |
28 | XD HTKT Khu đấu giá vị trí 2 | Tiên Tân | 1,14 | 2016 |
29 | Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất vị trí xen kẹp khu dân cư xã Kim Bình | Kim Bình | 0,17 | 2017 |
30 | Khu đất hỗ trợ 7% phục vụ GPMB các dự án đất nông nghiệp | Kim Bình | 0,12 | 2018 |
31 | Khu đất đấu giá và tái định cư cầu vượt đường sắt và QL21B | Liêm Chung, Liêm Chính | 9,05 | 2018 |
32 | Khu đấu giá thôn Khê Lôi - Liêm Tiết | Liêm Tiết | 0,90 | 2017 |
33 | Khu đô thị mới tây Phù Vân | Phù Vân | 13,70 | 2017 |
34 | Khu đất hỗ trợ 7% phục vụ GPMB các dự án ĐTXD trong khu Đại học Nam Cao trên địa bàn xã Tiên Tân vị trí 1 | Tiên Tân | 6,77 | 2017 |
35 | Khu trung tâm thương mại, khách sạn kết hợp nhà ở thấp tầng cao cấp | Liêm Tuyền | 5,00 | 2018 |
36 | Khu nhà ở xóm trại Liêm Tiết - Khu nhà ở công an tỉnh | Liêm Tiết | 11,00 | 2018 |
37 | Khu đất BT các tuyến đường xung quanh BV Việt Đức | Liêm Tiết, Liêm Chung | 9,60 | 2018 |
38 | Khu dân cư đô thị | Liêm Tiết, Liêm Tuyền | 3,90 | 2018 |
39 | Khu đô thị River Sik City - CEO (giai đoạn 3) | Liêm Tuyền | 18,00 | 2018 |
40 | Khu đô thị Tân Hà (giai đoạn 1) | Tiên Tân | 9,10 |
|
41 | Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư | 10 Xã | 2,20 | 2017 |
| Đấu giá, đấu giá đất xen kẹp |
|
|
|
42 | Đấu giá các vị trí nhỏ lẻ, xen kẹp trong khu dân cư | Tiên Hải | 1,10 | 2016 |
43 | Đấu giá các vị trí nhỏ lẻ, xen kẹp trong khu dân cư | Liêm Tiết | 1,37 | 2016 |
44 | Đấu giá xen kẹp khu dọc trục N2 (cạnh thôn Văn Lâm) | Liêm Tiết | 1,00 | 2016 |
45 | Đấu giá các vị trí nhỏ lẻ, xen kẹp trong khu dân cư | Trịnh Xá | 0,74 | 2016 |
46 | Đấu giá các vị trí nhỏ lẻ, xen kẹp trong khu dân cư | Liêm Tuyền | 2,60 | 2016 |
47 | Đấu giá các vị trí nhỏ lẻ, xen kẹp trong khu dân cư | Tiên Tân | 3,80 | 2016 |
48 | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất | Kim Bình | 1,40 | 2018 |
49 | Đấu giá các vị trí nhỏ lẻ, xen kẹp trong khu dân cư | Đinh Xá | 1,40 | 2016 |
50 | Đấu giá các vị trí nhỏ lẻ, xen kẹp trong khu dân cư | Liêm Chung | 1,43 | 2016 |
51 | Đấu giá các vị trí nhỏ lẻ, xen kẹp trong khu dân cư | Tiên Hiệp | 2,16 | 2016 |
52 | Đấu giá nhỏ lẻ thôn 1 Phù Vân | Phù Vân | 0,19 | 2018 |
53 | Đấu giá các vị trí nhỏ lẻ, xen kẹp trong khu dân cư | Liêm Tuyền | 1,78 | 2018 |
54 | Đấu giá xen kẹp trong khu dân cư | Phù Vân | 7,40 | 2018 |
55 | Đấu giá QSDĐ | Liêm Tiết | 1,75 | 2018 |
56 | Khu đấu giá quyền sử dụng đất | Liêm Chung | 0,80 | 2018 |
58 | Khu đấu giá QSDĐ vị trí 1,2,3,4,5 tại xã Trịnh Xá | Trịnh Xá | 5,08 | 2018 |
b | Các công trình, dự án đề xuất mới |
|
|
|
| Khu đô thị, khu dân cư |
|
|
|
59 | Đấu giá tập trung 2 vị trí tại xã Tiên Tân | Tiên Tân | 1,06 | 2019 |
60 | Đất 7% dự án TT TMTH và dịch vụ ô tô Thái Bình Dương | Liêm Tiết | 0,17 | 2019 |
61 | Đất đấu giá tập trung xã Liêm Tiết | Liêm Tiết | 2,20 | 2019 |
62 | Đất đấu giá tập trung xã Liêm Tiết | Liêm Tiết | 1,20 | 2019 |
63 | Khu đấu giá quyền sử dụng đất làm nhà ở | Tiên Hiệp | 1,48 | 2019 |
64 | HTKT Khu đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn chỉnh trang đô thị tại địa bàn xã Liêm Chung | Liêm Chung | 7,59 | 2019 |
65 | Xây dựng HTKT đấu giá QSDĐ xã Liêm Chung | Liêm Chung | 0,39 | 2019 |
66 | Đấu giá QSDĐ các vị trí xen kẹp tại xã Đinh Xá (vị trí 2,3) | Đinh Xá | 4,58 | 2019 |
67 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSDĐ xã Liêm Chung | Liêm Chung | 1,16 | 2019 |
68 | Khu đấu giá QSDĐ và chỉnh trang HTKT khu dân cư hiện trạng tại xã Liêm Chung | Liêm Chung | 0,71 | 2019 |
69 | Khu thương mại, dịch vụ và nhà ở Thành Đạt tại xã Liêm Tuyền, xã Liêm Tiết | Liêm Tuyền, Liêm Tiết | 15,50 | 2019 |
70 | Khu Đất ở xen kẹp phía Đông đường 27m thuộc thôn 4, xã Liêm Chung | Liêm Chung | 0,20 | 2019 |
71 | Đấu giá xen kẹp trong khu dân cư | Liêm Tuyền | 1,70 | 2019 |
72 | Khu đấu giá QSDĐ xã Tiên Hải | Tiên Hải | 2,15 | 2019 |
73 | Khu đấu giá QSDĐ xã Phù Vân | Phù Vân | 3,00 | 2019 |
74 | Đấu giá xen kẹp trong khu dân cư | Kim Bình | 0,11 | 2019 |
75 | Khu đấu giá QSDĐ hoàn trả đầu tư xây dựng đường Trần Văn Chuông (vị trí 1) | Đinh Xá | 3,57 | 2019 |
76 | Khu đấu giá QSDĐ hoàn trả đầu tư xây dựng đường Trần Văn Chuông (vị trí 1) | Kim Bình | 9,73 | 2019 |
77 | Khu đất ở hoàn trả XD các hồ P Thanh Châu tại Liêm Chung | Liêm Chung | 3,00 | 2019 |
78 | Quy hoạch chia lô và tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất vị trí xen kẹp tại xã Tiên Tân | Tiên Tân | 1,08 | Bổ sung |
79 | Khu TTTM dịch vụ kết hợp nhà ở HJC | Liêm Tuyền | 1,50 | Bổ sung |
* | ĐẤT TRỤ SỞ CƠ QUAN |
|
|
|
a | Các dự án, công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 | Xây dựng trụ sở UBND phường | Hai Bà Trưng | 0,07 | 2017 |
2 | Chi cục thuế thành phố Phủ Lý | Lam Hạ | 0,22 | 2018 |
3 | Chi cục thống kê thành phố Phủ Lý | Lam Hạ | 0,16 | 2018 |
b | Các công trình, dự án đề xuất mới |
|
|
|
4 | Trụ sở làm việc kiêm kho tiền Ngân hàng nhà nước chi nhánh Hà Nam | Lam Hạ | 0,55 | 2019 |
5 | Xây dựng trụ sở làm việc ngân hàng chính sách xã hội tỉnh | Lam Hạ | 0,45 | 2019 |
6 | Trụ sở làm việc bảo hiểm xã hội tỉnh | Lam Hạ | 0,50 | 2019 |
7 | Trụ sở làm việc tòa án nhân dân tỉnh | Lam Hạ | 1,11 | 2019 |
* | ĐẤT TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG |
|
|
|
a | Các dự án, công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 | Đình làng Văn Ngoại thôn 4 | Đinh Xá | 0,11 | 2018 |
b | Các công trình, dự án đề xuất mới |
|
|
|
2 | Đầu tư xây dựng Khu đền thờ các Anh hùng Liệt sỹ và Di tích lịch sử, văn hóa tỉnh Hà Nam (giai đoạn II). | Lam Hạ | 0,30 | 2019 |
* | ĐẤT NGHĨA TRANG, NGHĨA ĐỊA |
|
|
|
a | Các dự án, công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 | Nghĩa trang thôn Ngái Trì | Liêm Tuyền | 0,16 | 2016 |
2 | Nghĩa trang thôn Xóm 7 | Liêm Tuyền | 0,30 | 2016 |
3 | Nghĩa địa thôn Lơ | Liêm Chung | 0,43 | 2016 |
4 | MR nghĩa trang thôn Tràng An | Trịnh Xá | 0,20 | 2016 |
5 | Nghĩa địa thôn Kim Phượng, Kim Thanh, Đồng Tiến, Minh Châu, Phù Lão | Kim Bình | 0,15 | 2016 |
6 | Nghĩa địa thôn Trung | Đinh Xá | 0,10 | 2016 |
7 | Nghĩa địa thôn Đinh | Đinh Xá | 0,80 | 2016 |
8 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Phù Vân | Phù Vân | 2,90 | 2016 |
9 | Nghĩa trang nhân dân các thôn Văn Lâm 1+2; Trại, Khê Lôi; Đào; Chiền; Tràng | Liêm Tiết | 3,80 | 2016 |
10 | Mở rộng nghĩa trang Thanh Tuyền phục vụ GPMB cụm công nghiệp Kiện Khê I | Thanh Tuyền | 1,50 | 2017 |
b | Các công trình, dự án đề xuất mới |
|
|
|
11 | Mở rộng nghĩa trang thành phố Phủ Lý | Lê Hồng Phong, Châu Sơn | 15,00 | Bổ sung |
* | ĐẤT SINH HOẠT CỘNG ĐỒNG |
|
|
|
a | Các dự án, công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 | NVH trung tâm xã Tiên Tân | Tiên Tân | 0,36 | 2016 |
2 | NVH trung tâm xã | Kim Bình | 0,44 | 2016 |
3 | NVH thôn Ngái trì | Liêm Tuyền | 0,10 | 2016 |
4 | NVH thôn 1 | Liêm Chung | 0,05 | 2016 |
5 | NVH thôn 2 | Liêm Chung | 0,05 | 2016 |
6 | NVH thôn 8 | Liêm Chung | 0,03 | 2016 |
7 | NVH thôn An Ngoại | Tiên Hiệp | 0,05 | 2016 |
8 | NVH thôn Phú Hoàn | Tiên Hiệp | 0,10 | 2016 |
9 | NVH thôn Trúc Sơn | Tiên Tân | 0,05 | 2016 |
10 | NVH thôn Mạc | Tiên Tân | 0,12 | 2016 |
11 | NVH thôn Thượng | Tiên Tân | 0,02 | 2016 |
12 | NVH thôn Quỳnh Chân | Lam Hạ | 0,02 | 2016 |
13 | NVH thôn Quang Ấm | Lam Hạ | 0,14 | 2016 |
14 | NVH tổ 9 | Quang Trung | 0,08 | 2016 |
15 | NVH tổ 14 | Quang Trung | 0,05 | 2016 |
16 | NVH tổ 12 | Quang Trung | 0,05 | 2016 |
17 | NVH tổ 8 | Quang Trung | 0,05 | 2016 |
18 | NVH T1 | Minh Khai | 0,03 | 2016 |
19 | NVH thôn Tràng An | Trịnh Xá | 0,04 | 2016 |
20 | NVH thôn Đôn Vượt | Trịnh Xá | 0,02 | 2016 |
21 | NVH thôn Đọ Xá | Thanh Châu | 0,06 | 2016 |
22 | Mở rộng NVH thôn Thượng Hòa | Châu Sơn | 0,02 | 2016 |
23 | Mở rộng NVH thôn Thái Hòa | Châu Sơn | 0,02 | 2016 |
24 | NVH thôn 3 | Liêm Chung | 0,05 | 2016 |
25 | NVH thôn 5 | Liêm Chung | 0,04 | 2016 |
26 | NVH thôn 6 | Liêm Chung | 0,04 | 2016 |
27 | NVH thôn 7 | Liêm Chung | 0,04 | 2016 |
28 | NVH trung tâm | Tiên Hiệp | 0,53 | 2017 |
29 | Nhà văn hóa tổ 1 | Hai Bà Trưng | 0,04 | 2018 |
30 | Nhà văn hóa tổ 5 | Hai Bà Trưng | 0,02 | 2018 |
31 | Nhà văn hóa tổ dân phố Bầu Cừu | Thanh Châu | 0,06 |
|
32 | Đầu tư xây dựng khu vườn hoa, cây xanh tại khu vực ngã ba Hồng Phú | Thanh Châu | 0,20 | 2018 |
b | Các công trình, dự án đề xuất mới |
|
|
|
* | ĐẤT CƠ SỞ HẠ TẦNG |
|
|
|
a | Các dự án, công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 | Tiểu DA xây dựng hệ thống cấp thoát nước sạch liên xã Liêm Tuyền, Liêm Tiết | Liêm Tuyền, Liêm Chính, Liêm Tiết | 3,20 | 2016 |
2 | MR nhà máy nước sạch Liêm Tuyền | Liêm Tuyền | 0,50 | 2016 |
3 | Trạm cấp nước sạch | Thanh Tuyền | 0,20 | 2016 |
4 | Khu xử lý nước sạch tập trung | Đinh Xá | 1,90 | 2016 |
5 | Trạm xử lý, cấp nước của công ty Dệt Hà Nam | Châu Sơn | 0,03 | 2016 |
6 | Khu xử lý nước sạch tập trung | Tiên Hải | 1,10 | 2016 |
7 | Đầu tư nâng cấp, mở rộng bến xe Trung tâm tỉnh Hà Nam | Liêm Chính | 2,38 | 2018 |
8 | Xây dựng nhà kho chứa vật tư nông nghiệp | Thanh Tuyền | 0,04 | 2018 |
9 | Xây dựng đường, kênh mương | Phù Vân | 0,50 | 2018 |
10 | Xây dựng 5 tuyến đường giao thông đối ngoại và hạ tầng khu vườn hoa kết hợp bãi đỗ xe | Lam Hạ | 6,93 | 2018 |
11 | Khu dân cư hai bên tuyến đường nối từ nút D13 đến đường N2 (đường N5 theo quy hoạch KĐT Nam Châu Giang) và HTKT tại xã Liêm Chung và phường Liêm Chính | Liêm Chung, Liêm Chính | 14,54 | 2018 |
b | Các công trình, dự án đề xuất mới |
|
|
|
| Nâng cấp, cải thiện hạ tầng khu dân cư phía bắc phường Quang Trung | Quang Trung | 0,43 | 2019 |
12 | Xây dựng kè Nam sông Châu Giang đoạn từ cầu Liêm Chính đến cầu vượt đường cao tốc Cầu Giẽ-Ninh Bình | Liêm Chính, Liêm Tuyền | 2,45 | 2019 |
13 | Nâng cấp đường Trần Hưng Đạo đoạn từ cầu Liêm Chính đến đường cao tốc Cầu Giẽ-Ninh Bình | Liên Chính, Liêm Tuyền | 1,28 | 2019 |
14 | Dự án cải tạo nâng cấp giao thông, cống thoát nước đi qua cổng trường THCS Liêm Chính | Liêm Chính | 0,03 | 2019 |
15 | Mở rộng nút giao Nguyễn Văn Trỗi - Trần Thị Phúc | Hai Bà Trưng | 0,00 | 2019 |
16 | Xử lý tràn bối Đinh Xá đoạn từ Cầu Câu Tử đến Tràng An, xã Đinh Xá và hàn một số vị trí đê bị vỡ | Đinh Xá | 0,95 | 2019 |
17 | Cải tạo, nâng cấp và mở rộng đường giao thông, cống thoát nước | Thanh Châu | 0,06 | 2019 |
18 | Mở rộng sân vận động | Phù Vân | 0,25 | 2019 |
19 | QH tuyến đường N2 và HTKT 2 bên đường thuộc QH chi tiết 1/2000 Khu đô thị Nam Thanh Châu | Thanh Châu | 7,66 | 2019 |
20 | Tổ hợp TMDV và bến xe trung tâm tỉnh | Liêm Tuyền | 6,69 | 2019 |
21 | Quy hoạch Hồ Đầm Vực | Lam Hạ | 11,68 | 2019 |
22 | Chỉnh trang đô thị Hồ Lam Hạ 1 | Lam Hạ | 23,17 | 2019 |
23 | Quy hoạch khu đô thị Bắc Châu Giang (Công ty Hải Sơn) | Lam Hạ, Tiên Tân | 150,00 | Bổ sung |
24 | Quy hoạch khu đô thị nhà vườn và hồ điều hòa trung tâm (Công ty Hải Sơn) | Lam Hạ | 126,00 | Bổ sung |
25 | Quy hoạch KĐT Bắc Châu Giang (Khu đô thị River Sik City - CEO) | Lam Hạ | 84,10 | Bổ sung |
* | ĐẤT BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG |
|
|
|
a | Các dự án, công trình chuyển tiếp |
|
|
|
b | Các công trình, dự án đề xuất mới |
|
|
|
| Xây dựng trụ sở làm việc và điều hành viễn thông Hà Nam | Liêm Chính | 0,90 | 2019 |
* | ĐẤT CÔNG TRÌNH NĂNG LƯỢNG |
|
|
|
a | Các dự án, công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 | Nhà điều hành sản xuất Điện lực tỉnh | Lam Hạ | 1,10 | 2018 |
b | Các công trình, dự án đề xuất mới |
|
|
|
2 | Xây dựng các công trình điện lực (22Kv,35Kv sau MBAT2 san tải) | Phủ Lý | 0,19 |
|
3 | Dự án tuyến đường dây 22Kv, 35Kv sau TBA 110Kv Châu Sơn | Châu Sơn | 0,01 |
|
* | ĐẤT KHU SX, CHẾ BIẾN NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
a | Các dự án, công trình chuyển tiếp |
|
|
|
| Khu SX nông nghiệp tập trung | Liêm Tiết | 23,00 |
|
b | Các công trình, dự án đề xuất mới |
|
|
|
1 | Dự án chuyển đổi cơ cấu cây trồng loại cây Mít theo tiêu chuẩn Vietgap | Trịnh Xá | 4,30 | 2019 |
III | Công trình, dự án khác |
|
|
|