Quyết định 425/QĐ-UBND

Quyết định 425/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam

Nội dung toàn văn Quyết định 425/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thành phố Phủ Lý tỉnh Hà Nam


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 425/QĐ-UBND

Hà Nam, ngày 12 tháng 3 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ PHỦ LÝ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-CP ngày 09/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Nam;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Nghị quyết số 29/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 điều chỉnh Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 29 tháng 7 năm 2016 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Hà Nam; Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 về các dự án thu hồi Đất và các dự án chuyển mục đích dưới 10 ha đất trồng lúa năm 2019 và bổ sung năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hà Nam;

Căn cứ Quyết định số 1747/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Phủ Lý.

Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Phủ Lý tại Tờ trình số 51/TTr-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2019; đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 57/TTr-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Phủ Lý với những nội dung chủ yếu sau đây:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2019

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

8763,92

1

Đất nông nghiệp

3982,09

1.1

Đất trồng lúa

2879,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2745,44

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

265,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

376,97

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

446,47

1.5

Đất nông nghiệp khác

13,85

2

Đt phi nông nghiệp

4738,90

2.1

Đất quốc phòng

16,70

2.2

Đất an ninh

16,84

2.3

Đất khu công nghiệp

459,08

2.4

Đất cụm công nghiệp

57,90

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

17,83

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

164,55

2.7

Đất phát triển hạ tầng

2104,56

 

Trong đó:

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

5,56

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

136,34

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

219,09

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

77,21

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

3,29

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

9,36

2.10

Đất tại nông thôn

558,39

2.11

Đất ở tại đô thị

598,63

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

27,75

2.13

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,83

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

14,52

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

129,35

2.16

Đất sn xut vật liệu XD, làm đồ gm

1,18

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

9,10

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

41,11

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

12,78

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

392,57

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

78,56

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

23,08

3

Đất chưa sử dụng

42,97

4

Đất đô th*

3436,49

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

1

Đất nông nghiệp

471,02

1.1

Đất trng lúa

409,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

398,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

31,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2,30

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

28,31

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

2

Đất phi nông nghiệp

74,52

2.1

Đất quốc phòng

 

2.2

Đất an ninh

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

15,28

2.7

Đất phát triển hạ tầng

44,72

 

Trong đó:

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,10

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,83

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

0,16

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

 

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

2,37

2.11

Đất ở tại đô thị

2,04

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,18

2.13

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

0,01

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,22

2.16

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

0,30

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,28

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1,28

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

5,63

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

2,22

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

471,02

1.1

Đất trồng lúa

409,00

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

398,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

31,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2,30

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

28,31

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

2

Chuyn đổi cấu sử dụng đất trong ni bđất

 

 

Trong đó:

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang Đất trồng cây lâu năm

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang Đất nuôi trồng thủy sn

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

2.4

Đất rng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phi là rừng

 

2.5

Đất rừng sn xuất chuyn sang Đất nông nghiệp không phải là rừng

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là Đất chuyn sang đất ở

18,95

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019

STT

Chtiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

1

Đất nông nghiệp

 

1.1

Đất trng lúa

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

2

Đất phi nông nghiệp

3,71

2.1

Đất quốc phòng

 

2.2

Đất an ninh

 

2.3

Đất khu công nghiệp

0,02

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

2,03

 

Trong đó:

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

0,16

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

0,02

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,06

2.10

Đất ở tại nông thôn

0,34

2.11

Đất ở tại đô thị

1,07

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

2.13

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

 

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,20

2.16

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

 

(Vị trí các loại Đất trong kế hoạch sử dụng Đất năm 2019 được xác định theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1/10.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Phủ Lý do Ủy ban nhân dân thành phố Phủ Lý xác lập ngày 28 tháng 02 năm 2019).

(Có Phụ lục Chỉ tiêu sử dụng đất và Danh mục dự án kèm theo)

Điều 2. Căn cứ và Điều 1 của Quyết định này Ủy ban nhân dân thành phố Phủ Lý có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2019 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2019 dã được phê duyệt (Việc thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất, điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất yêu cầu thực hiện theo đúng quy định của Luật Đất đai);

3. Báo cáo và tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2019.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Phủ Lý chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Thường trực HĐND tỉnh
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- UBND thành phố Phủ Lý;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Lưu: VT, TN&MT.
C-NN/2019

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trương Minh Hiến

 

PHỤ LỤC 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2019
(Kèm theo Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của UBND tỉnh Hà Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Châu Sơn

Hai Bà Trưng

Lam Hạ

Lê Hồng Phong

(1)

(2)

(4)=(5)+(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

8763,92

524,11

57,75

627,08

760,65

1

Đất nông nghiệp

3982,09

27,35

0,36

303,73

271,82

1.1

Đất trồng lúa

2879,50

 

 

209,76

202,78

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2745,44

 

 

208,56

182,58

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

265,29

6,81

0,04

46,53

11,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

376,97

9,80

0,31

17,76

17,74

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

446,47

10,73

0,01

29,68

39,99

1.5

Đất nông nghiệp khác

13,85

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

4738,90

494,57

57,39

320,93

488,08

2.1

Đất quốc phòng

16,70

1,88

 

 

4,74

2.2

Đất an ninh

16,84

0,48

0,03

0,25

5,03

2.3

Đất khu công nghiệp

459,08

179,00

 

 

89,47

2.4

Đất cụm công nghiệp

57,90

13,66

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

17,83

 

 

1,24

0,24

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

164,55

28,57

3,61

0,13

32,32

2.7

Đất phát triển hạ tầng

2104,56

110,20

23,29

165,54

187,82

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

5,56

 

1,49

 

0,70

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

136,34

0,22

0,78

2,90

0,01

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

219,09

3,44

1,36

7,45

27,76

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

77,21

0,43

2,09

23,97

5,72

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

3,29

 

 

3,23

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

9,36

1,88

 

0,01

2,04

2.10

Đất ở tại nông thôn

558,39

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại đô thị

598,63

85,11

14,71

69,54

115,90

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

27,75

1,39

1,00

2,37

6,58

2.13

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,83

 

 

0,54

0,03

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

14,52

0,93

0,49

1,18

1,37

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

129,35

12,84

0,04

9,68

5,03

2.16

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

1,18

0,67

 

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

9,10

0,60

0,09

0,62

0,61

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

41,11

16,54

2,73

5,95

9,04

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

12,78

0,92

 

1,24

0,91

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

392,57

32,54

6,10

49,40

23,54

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

78,56

6,44

5,30

8,32

2,82

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

23,08

0,94

0,00

1,70

0,58

3

Đất chưa sử dụng

42,97

2,20

 

2,44

0,74

4

Đất đô thị*

3436,49

524,11

57,75

627,08

760,65

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Liêm Chính

Lương Khánh Thiện

Minh Khai

Quang Trung

Thanh Châu

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

331,78

29,90

36,08

256,83

331,29

1

Đất nông nghiệp

60,90

 

 

102,79

116,37

1.1

Đất trồng lúa

17,77

 

 

64,66

50,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

17,77

 

 

57,42

50,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

7,01

 

 

11,05

12,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

22,27

 

 

16,17

30,12

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

13,86

 

 

10,91

22,62

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

270,18

29,88

35,97

150,72

212,15

2.1

Đất quốc phòng

 

0,02

0,01

3,32

0,85

2.2

Đất an ninh

3,71

0,03

0,05

0,60

0,63

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

0,89

 

1,25

1,32

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

8,08

1,88

1,55

5,63

17,69

2.7

Đất phát triển hạ tầng

127,97

10,60

17,76

68,38

74,16

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,69

0,01

 

1,72

0,26

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

8,81

 

3,64

 

0,28

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

5,71

0,94

2,84

5,03

5,04

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

 

 

 

 

2,23

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

0,06

1,47

2.10

Đất ở tại nông thôn

0,16

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại đô thị

103,87

11,30

13,66

33,55

77,38

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,22

0,77

0,68

4,69

1,77

2.13

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

0,42

0,03

0,38

0,09

0,52

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

5,50

 

 

2,17

6,83

2.16

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,36

0,02

0,14

0,49

0,39

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

3,01

1,18

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,38

0,01

0,06

0,34

0,57

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

11,04

4,89

 

25,57

23,01

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

4,68

 

0,38

0,95

0,24

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

1,87

0,32

0,04

0,54

5,46

3

Đất chưa sử dụng

0,70

0,02

0,11

3,33

2,77

4

Đất đô thị*

331,78

29,90

36,08

256,83

331,29

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thanh Tuyền

Trần Hưng Đạo

Đinh Xá

Kim Bình

(1)

(2)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

462,49

18,53

633,71

610,17

1

Đất nông nghiệp

77,94

 

402,74

357,91

1.1

Đất trồng lúa

15,19

 

276,67

251,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

3,58

 

262,58

229,39

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

10,05

 

19,70

36,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

29,33

 

41,76

21,14

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

23,38

 

64,62

49,40

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

382,80

18,53

226,65

245,85

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

3,47

2.2

Đất an ninh

0,38

0,05

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

190,60

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

39,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

0,09

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

27,95

0,16

6,30

4,82

2.7

Đất phát triển hạ tầng

62,14

9,12

113,25

114,13

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,03

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,07

0,18

34,09

0,08

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

11,40

0,03

2,02

3,24

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

 

 

 

0,26

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,06

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,03

 

0,17

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

 

 

48,92

48,30

2.11

Đất ở tại đô thị

65,61

7,99

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,32

1,18

0,63

0,41

2.13

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

0,12

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

0,65

 

0,92

1,85

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

9,42

 

13,15

5,63

2.16

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

 

 

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,27

0,04

0,54

0,85

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

2,49

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,23

 

0,68

0,73

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

11,48

 

34,91

21,88

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

5,93

 

6,94

4,32

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

5,26

 

0,04

0,46

3

Đất chưa sử dụng

1,75

 

4,33

6,41

4

Đất đô thị*

462,49

18,53

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Liêm Chung

Liêm Tiết

Liêm Tuyền

Phù Vân

(1)

(2)

(18)

(19)

(20)

(21)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

338,29

569,73

331,36

562,53

1

Đất nông nghiệp

170,94

352,41

56,94

327,01

1.1

Đất trồng lúa

112,98

314,15

26,42

193,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

111,64

314,15

24,28

162,31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

10,59

1,75

4,35

70,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

30,65

18,22

13,19

32,66

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

16,71

18,29

12,98

28,41

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

2,37

2

Đất phi nông nghiệp

166,54

216,93

270,78

231,59

2.1

Đất quốc phòng

2,41

 

 

 

2.2

Đất an ninh

2,15

1,32

2,14

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,21

4,69

2,30

5,26

2.7

Đất phát triển hạ tầng

84,52

123,29

138,36

104,33

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,29

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,35

26,36

57,60

0,39

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

10,23

1,55

2,64

35,23

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

 

0,15

 

 

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,06

 

 

0,06

2.10

Đất ở tại nông thôn

62,94

68,00

91,68

66,94

2.11

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,98

0,66

0,14

1,00

2.13

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

1,14

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

0,45

1,25

0,70

0,28

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

6,97

9,32

5,26

5,90

2.16

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

 

 

0,51

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,55

0,42

0,41

0,45

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,18

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,42

1,38

0,31

1,10

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

24,92

42,40

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

3,67

3,71

2,22

2,91

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

0,06

1,75

1,82

0,95

3

Đất chưa sử dụng

0,81

0,39

3,62

3,93

4

Đất đô thị*

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tiên Hi

Tiên Hiệp

Tiên Tân

Trịnh Xá

(1)

(2)

(22)

(23)

(24)

(25)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

414,19

510,51

747,93

609,02

1

Đất nông nghiệp

268,12

278,15

357,23

449,37

1.1

Đất trồng lúa

223,86

234,75

286,07

398,86

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

223,10

234,57

264,70

398,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

13,58

0,75

2,24

0,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

14,84

13,44

29,26

18,33

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

12,99

20,58

39,66

31,68

1.5

Đất nông nghiệp khác

2,85

8,63

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

143,52

229,56

387,11

159,17

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

5,24

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

0,02

12,78

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

8,10

4,09

0,21

2.7

Đất phát triển hạ tầng

69,30

155,14

253,92

91,35

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

0,36

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,09

0,17

0,22

0,09

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

1,63

3,76

85,15

2,64

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

0,62

39,75

1,30

0,69

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1,11

2,46

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

31,53

38,67

60,90

40,34

2.11

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,43

0,40

0,87

0,26

2.13

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

0,48

0,80

1,05

0,68

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

5,02

7,52

7,79

11,29

2.16

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

 

 

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,68

0,57

0,69

0,31

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,45

0,57

1,33

1,14

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

30,81

 

44,16

5,92

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

3,69

2,49

6,03

7,52

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

0,00

0,07

1,05

0,15

3

Đất chưa sử dụng

2,55

2,80

3,59

0,48

4

Đất đô thị*

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của UBND tỉnh Hà Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Châu Sơn

Hai Bà Trưng

Lam Hạ

Lê Hồng Phong

(1)

(2)

(4)=(5)+(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

471,02

16,10

0,08

22,24

51,85

1.1

Đất trồng lúa

409,00

3,20

 

12,34

51,12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

398,60

3,20

 

12,03

51,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

31,41

11,44

 

6,76

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2,30

0,02

0,08

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

28,31

1,44

 

3,14

0,73

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

74,52

1,22

0,90

4,22

4,32

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

15,28

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

44,72

1,22

0,06

2,12

4,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,10

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,83

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

0,16

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

 

 

 

 

 

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

2,37

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại đô thị

2,04

 

0,82

 

0,07

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,18

 

 

 

 

2.13

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

0,01

 

 

 

 

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,22

 

 

 

 

2.16

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

0,30

 

 

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,28

 

0,01

 

 

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1,28

 

 

0,60

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

5,63

 

 

1,38

0,14

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

2,22

 

0,01

0,13

0,01

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Liêm Chính

Lương Khánh Thiện

Minh Khai

Quang Trung

Thanh Châu

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

22,92

 

 

6,63

0,38

1.1

Đất trồng lúa

19,04

 

 

5,35

0,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

19,04

 

 

5,35

0,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2,31

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,50

 

 

0,08

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

1,08

 

 

1,20

0,30

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

1,66

1,31

0,03

2,00

1,69

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

0,56

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

0,83

 

 

2,00

0,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

 

 

 

 

0,04

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

 

 

 

 

 

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại đô thị

0,67

 

 

 

0,48

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

2.13

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,04

 

 

 

 

2.16

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

0,09

 

 

 

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

0,03

 

 

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

0,04

0,75

 

 

1,17

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thanh Tuyền

Trần Hưng Đạo

Đinh Xá

Kim Bình

(1)

(2)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

125,97

 

8,77

10,74

1.1

Đất trồng lúa

118,32

 

8,05

9,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

113,34

 

8,04

9,45

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,59

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

7,05

 

0,71

1,15

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

12,20

0,26

15,50

0,45

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

14,72

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

11,65

0,26

0,77

0,45

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

0,10

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

0,16

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

 

 

 

 

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

2.13

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,16

 

 

 

2.16

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

 

 

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,39

 

 

 

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Liêm Chung

Liêm Tiết

Liêm Tuyền

Phù Vân

(1)

(2)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

24,01

54,21

22,49

7,08

1.1

Đất trồng lúa

22,91

52,76

13,90

5,31

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

22,91

52,76

13,37

5,31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,26

0,30

7,95

1,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

0,32

0,32

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,84

0,82

0,32

0,32

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

2,30

4,89

5,46

0,82

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

1,43

4,89

3,23

0,56

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

0,67

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

 

 

 

 

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

 

 

0,38

 

2.11

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

2.13

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

0,02

 

2.16

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

 

 

0,30

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

0,27

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

0,15

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,87

 

1,38

 

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tiên Hải

Tiên Hiệp

Tiên Tân

Trịnh Xá

(1)

(2)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp

2,46

14,03

79,20

1,85

1.1

Đất trồng lúa

1,11

12,22

72,93

0,76

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1,11

12,22

68,52

0,76

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,04

0,19

0,10

0,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

0,60

0,18

0,20

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

1,31

1,03

5,99

0,86

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

0,27

2,61

12,02

0,40

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

 

1,61

9,39

0,13

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

 

 

0,12

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

 

 

 

 

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

 

0,77

1,21

 

2.11

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

0,18

 

2.13

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

 

0,01

 

 

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

0,00

2.16

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

 

 

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

0,44

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,16

0,22

0,80

0,27

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

0,11

 

0,00

 

 

PHỤ LỤC 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của UBND tỉnh Hà Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Châu Sơn

Hai Bà Trưng

Lam Hạ

Lê Hồng Phong

(1)

(2)

(4)=(5)+(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

471,02

16,10

0,08

22,24

51,85

1.1

Đất trồng lúa

409,00

3,20

 

12,34

51,12

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

398,60

3,20

 

12,03

51,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

31,41

11,44

 

6,76

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2,30

0,02

0,08

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

28,31

1,44

 

3,14

0,73

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

2.4

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

18,95

0,44

 

2,13

2,63

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Liêm Chính

ơng Khánh Thiện

Minh Khai

Quang Trung

Thanh Châu

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

22,92

 

 

6,63

0,38

1.1

Đất trồng lúa

19,04

 

 

5,35

0,08

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

19,04

 

 

5,35

0,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2,31

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,50

 

 

0,08

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

1,08

 

 

1,20

0,30

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

2.4

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

 

0,82

 

2,00

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thanh Tuyền

Trần Hưng Đạo

Đinh Xá

Kim Bình

(1)

(2)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

125,97

 

8,77

10,74

1.1

Đất trồng lúa

118,32

 

8,05

9,60

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

113,34

 

8,04

9,45

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,59

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

7,05

 

0,71

1,15

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

2.4

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,88

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Liêm Chung

Liêm Tiết

Liêm Tuyền

Phù Vân

(1)

(2)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

24,01

54,21

22,49

7,08

1.1

Đất trồng lúa

22,91

52,76

13,90

5,31

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

22,91

52,76

13,37

5,31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,26

0,30

7,95

1,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

0,32

0,32

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,84

0,82

0,32

0,32

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

2.4

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

2,30

2,78

2,61

0,27

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tiên Hải

Tiên Hiệp

Tiên Tân

Trịnh Xá

(1)

(2)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

2,46

14,03

79,20

1,85

1.1

Đất trồng lúa

1,11

12,22

72,93

0,76

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1,11

12,22

68,52

0,76

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,04

0,19

0,10

0,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

0,60

0,18

0,20

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

1,31

1,03

5,99

0,86

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

2.4

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

 

0,95

1,12

0,01

 

PHỤ LỤC 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của UBND tỉnh Hà Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân tích đơn vị hành chính

Lam Hạ

Lê Hồng Phong

Quang Trung

Thanh Châu

(1)

(2)

(4)+(5)+(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

3,71

0,03

0,07

0,96

0,01

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

0,02

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

2,03

0,03

0,02

 

0,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

0,16

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

0,02

 

0,02

 

 

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,06

 

 

0,06

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

0,34

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại đô thị

1,07

 

0,05

0,90

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

2.13

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,20

 

 

 

 

2.16

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thanh Tuyền

Liêm Tiết

Liêm Tuyền

Tiên Hải

Tiên Hiệp

Tiên Tân

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

0,33

0,01

1,77

0,12

0,14

0,26

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

0,02

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

 

 

1,55

0,12

0,14

0,16

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

 

 

 

 

 

0,16

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

 

0,01

0,22

 

0,00

0,10

2.11

Đất ở tại đô thị

0,12

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,20

 

 

 

 

 

2.16

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 05

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ PHỦ LÝ
Kèm theo Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của UBND tỉnh Hà Nam

STT

Hạng mục công trình

Địa điểm

Diện tích (ha)

Ghi chú

A

Công trình, dự án cấp trên phân bổ

 

 

 

I

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

*

ĐẤT AN NINH

 

 

 

a

Các dự án, công trình chuyển tiếp

 

 

 

1

Di chuyển trạm CSGT CA tỉnh

Liêm Tiết

1,00

2018

2

Công an phường Lam Hạ

Lam Hạ

0,25

2015

3

CA phường Thanh Tuyền

Thanh Tuyền

0,19

2018

4

CA phường Liêm Chính

Liêm Chính

0,20

2015

5

Trụ sở làm việc công an phường Trần Hưng Đạo

Liêm Chính

0,11

2015

b

Các công trình, dự án đề xuất mới

 

 

 

6

Trạm cân trọng tải xe thuộc công an tỉnh

Thanh Tuyền

0,50

2019

7

Công an phường Thanh Châu

Thanh Châu

0,17

Giao đất

8

Công an phường Châu Sơn

Châu Sơn

0,18

Giao đất

II

Công trình, dự án phát triển kinh tế xã hội

 

 

 

*

ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP

 

 

 

a

Các dự án, công trình chuyển tiếp

 

 

 

1

Các dự án khác thuê đất trong khu công nghiệp

Lê Hồng Phong

5,00

Giao đất

2

MR Khu công nghiệp Tây Nam TP Phủ Lý

Hồng Phong, Châu Sơn

51,67

2016

3

Khu công nghiệp Thanh Liêm (Cty cổ phần bất động sản Capella)

Thanh Tuyền

78,89

2018

b

Các công trình, dự án đề xuất mới

 

 

 

4

Mở rộng cụm công nghiệp Kim Bình (Công ty nhựa Kiên An)

Kim Bình

3,00

2019

5

Nhà máy chế tạo vật liệu trang trí nội ngoại thất

Châu Sơn

1,30

2019

6

Dự án đầu tư lắp đặt dây chuyền may đa dạng

Châu Sơn

1,70

2019

7

NMSX cấu kiện BT của Công ty TNHH DVTM Trường Thịnh TLC tại khu công Châu Sơn

Lê Hồng Phong

15,19

Bổ sung

*

ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH PNN

 

 

 

a

Các dự án, công trình chuyển tiếp

 

 

 

1

Cty CP Khách sạn DV Hà Nam

Liêm Chính

0,50

2016

2

Khu TMDV Công ty CP Golf Tràng An

Liêm Chính

1,00

2016

3

Khu TMDV Công ty CP DTPT Thanh Đạt

Liêm Tuyền

0,93

2016

4

Khu TMDV Công ty Mai Hạnh

Liêm Chính

0,20

2016

5

CT CP Xăng dầu Dầu khí Ninh Bình

Liêm Tuyền

0,45

2016

6

Cửa hàng xăng dầu công ty Tiến Lực

Châu Sơn

0,72

2017

7

Khu thương mại và dịch vụ Cty Thăng Long

Liêm Tuyền

2,57

2016

8

Khách sạn TM cây xanh bắc cầu Hồng Phú (Mường Thanh)

Quang Trung

1,30

Giao đất

b

Các công trình, dự án đề xuất mới

 

 

 

9

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu công ty CP xăng dầu dầu khí Ninh Bình QL21B Km71+850(T)

Liêm Tiết

0,25

2019

10

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu công ty CP xăng dầu dầu khí Ninh Bình tuyến N2(T)

Liêm Chung

0,30

2019

11

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu công ty CP xăng dầu dầu khí Ninh Bình đường ĐT499 (đường nối 2 cao tốc)

Đinh Xá

0,24

2019

12

Trung lâm phân phối, sửa chữa, cung cấp phụ tùng xe Huyndai Hà Nam

Liêm Tiết, Liêm Chung

1,04

2019

13

Khu dịch vụ tại xã Liêm Tiết

Liêm Tiết

0,50

2019

14

Nhà máy gia công, chế tạo cơ khí, cơ điện của Công ty CP cơ khí và điện tử động hóa công nghiệp Hà Nam

Lê Hồng Phong

4,80

2019

15

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu của Công ty TNHH xây dựng công trình Tân Mai

Liêm Tiết

0,20

2019

16

Xây dựng nhà máy may xã Tiên Hải

Tiên Hải

2,00

2019

17

Tổ hợp TMDV Tokyodebiz

Liêm Tuyền

3,70

2019

18

Công ty Hợp Tiến

Liêm Tuyền

3,80

2019

19

Khu Thương mại, dịch vụ Liêm Chính

Liêm Chính

0,06

2019

20

Tổ hợp thương mại, dịch vụ và nhà ở cao cấp của Tập đoàn FLC

Liêm Chính

2,40

2019

21

Nhà máy đạt GMP sản xuất thực phẩm chức năng và thuốc

Kim Bình

1,50

2019

22

Công ty ô tô Thái Bình Dương

Liêm Tiết

1,50

2019

23

CHXD công ty 1-5 xã Tiên Tân

Tiên Tân

0,50

2019

24

Dự án đầu tư xây dựng Showroom và trung tâm bảo hành bảo trì xe ô tô của công ty cổ phần ô tô Trường Hải

Liêm Chính

2,08

Bổ sung

*

ĐẤT GIAO THÔNG

 

 

 

a

Các dự án, công trình chuyển tiếp

 

 

 

1

Dự án cải tạo, nâng cấp QL21B đoạn Chợ Dầu - Ba Đa

Kim Bình, Tiên Tân, Tiên Hiệp

11,40

2018

2

Xây dựng đường N4 thuộc KĐT Nam Châu Giang

Liêm Chính

1,45

2015

3

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu Đại học Nam Cao giai đoạn 2 (trục 1)

Tiên Tân

0,30

2016

4

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu Đại học Nam Cao giai đoạn 2 (trục 3)

Tiên Tân

2,20

2016

5

Xây dựng tuyến đường trục xã Tiên Tân

Tiên Tân

0,24

2016

6

Xây dựng đường D4 thuộc khu đô thị mới Nam Trần Hưng Dạo

Liêm Chính

1,08

2016

7

Đường Trần Văn Chuông kéo dài

Lê Hồng Phong

0,23

2016

8

Dự án DTXD hạ tầng kỹ thuật Khu trung tâm y tế chất lượng cao tỉnh Hà Nam (giai đoạn 1)

Liêm Tuyền, Liêm Tiết, Đinh Xá

6,57

2015

9

Cải tạo sửa chữa ĐT.491 km0+00-km1+800

Liêm Chính, Liêm Tuyn

3,50

2016

10

Đường giao thông kết nối Học viện an ninh

Tiên Tân

5,50

2016

11

Đường vào trụ sở UBND phường Hai Bà Trưng

Hai Bà Trưng

0,06

2017

12

XD đường 68m

Liêm Chính, Liêm Chung

12,65

2018

13

Đầu tư XD hệ thống thoát nước và xử lý ngập úng giữa đường Lý Thường Kiệt và đường Lý Thái Tổ, kết hợp xây dựng đường D2 kết nối giao thông đồng bộ

Lê Hồng Phong

3,56

2018

14

Xây dựng đường N5 BT

Liêm Chung, Liêm Chính

2,52

2018

15

Đường nối DT491 QL21B BT

Liêm Tuyền

2,94

2018

16

Đầu tư xây dựng công trình mở rộng nâng cấp các tuyến đường trục chính xã Trịnh Xá

Trịnh Xá

0,48

 

17

Tuyến nhánh đường giao thông dọc cao tốc nối với đường ĐH.08

Tiên Tân

5,50

2018

b

Các công trình, dự án đề xuất mới

 

 

 

19

Đầu tư xây dựng các tuyến đường xung quanh bệnh viện Việt Đức - cơ sở 2

Liêm Chính

1,40

2019

20

Tuyến đường kết từ đường 68m đến đường Lê Công Thanh

Lam Hạ

2,00

Bổ sung

21

Xây dựng tuyến đường nội bộ khu TT.1 -CCĐT.5 thuộc quy hoạch Bắc Châu Giang

Lam H

0,40

Bổ sung

*

ĐẤT THỦY LỢI

 

 

 

a

Các dự án, công trình chuyển tiếp

 

 

 

1

Xây dựng công trình trạm bơm Lạc Tràng (giai đoạn II)

Lam Hạ

0,57

2016

2

Dự án cải tạo nâng cấp hệ thống thủy lợi phục vụ sản xuất cây trồng hàng hóa rau củ quả sạch, chất lượng cao

Phù Vân

1,00

2016

3

Đắp mở rộng mặt cắt đê Tả sông Đáy đoạn km 105+224,5 - km 105+686

Kim Bình

0,90

2016

4

Nâng cấp Trạm bơm Thịnh Châu, Ngòi Ruột, Triệu Xá

Châu Sơn, Liêm Tuyn

0,90

2016

b

Các công trình, dự án đề xuất mới

 

 

 

*

ĐẤT GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO

 

 

 

a

Các dự án, công trình chuyển tiếp

 

 

 

1

XD Trường THCS Liêm Tuyền

Liêm Tuyn

0,65

2015

2

XD Trường Tiểu học Liêm Tuyền

Liêm Tuyền

0,71

2015

3

Điều chỉnh vị trí xây dựng trường mầm non Phù Vân

Phù Vân

1,44

2018

4

Trường Mầm non Trịnh Xá

Trịnh Xá

1,05

2016

5

Trường Mầm non thôn An Ngoi

Tiên Hiệp

0,77

2016

6

Trường mầm non Tổ 5

Quang Trung

0,37

2015

7

MR Trường Cao đẳng nghề CN, KT và Chế biến Lâm sản Hà Nam

Thanh Tuyền

3,40

2015

8

Học viện an ninh nhân dân

Tiên Tân

49,60

2015

9

Mở rộng trường THPT C Phủ Lý

Tiên Hiệp

1,33

2018

10

Dự án đầu tư xây dựng Đại học Y Hà Nội cơ sở 2

Tiên Tân, Tiên Hiệp

40,00

2018

11

Dự án đầu tư xây dựng Đại học U1 Hàn Quốc

Tiên Hiệp, Lam H

30,00

2018

b

Các công trình, dự án đề xuất mới

 

 

 

12

Trường THCS và tiểu học Tiên Hiệp

Tiên Hiệp

3,32

2019

13

Mở rộng trường mầm non Liêm Tuyền

Liêm Tuyền

0,30

2019

14

Dự án trường mầm non tư thục chất lượng cao tại lô đất OM-2

Lương Khánh Thiện

0,51

2019

15

Dự án trường mầm non tư thục khu đô thị Liêm Chính 1234

Liêm Chính

0,50

2019

16

Dự án trường mầm non tư thục Khu đô thị sông Xanh CEO

Liêm Tuyền

0,50

2019

*

ĐẤT Y TẾ

 

 

 

a

Các dự án, công trình chuyển tiếp

 

 

 

1

Dự án ĐTXD BV Phụ sản Trung ương cơ sở 2

Liêm Tiết, Đinh Xá

12,90

2016

2

Dự án ĐTXD BV Trung ương cơ sở 2 theo QH

Liêm Tiết, Đinh Xá

30,00

2016

3

TT Kiểm tra sức Khỏe tổng quát chất lượng cao

Liêm Tiết

5,00

2016

4

ĐT XD bệnh viện, và khu dịch vụ y tế chất lượng cao kết hợp nhà ở cho chuyên gia (Liên danh công ty TNHH Nhạc Sơn - Định An)

Liêm Tuyền

23,70

 

b

Các công trình, dự án đề xuất mới

 

 

 

*

ĐẤT THỂ DỤC, THỂ THAO

 

 

 

a

Các dự án, công trình chuyển tiếp

 

 

 

1

Sân thể thao thôn An Ngoại

Tiên Hiệp

0,50

2015

2

Dự án Sân vận động

Lê Hồng Phong

0,05

2016

3

Dự án ĐTXD công trình hạ tầng liên quan thuộc khu liên hợp thể thao tỉnh Hà Nam

Lam Hạ, Tiên Hiệp

3,03

2016

b

Các công trình, dự án đề xuất mới

 

 

 

4

Đầu tư xây dựng khu thể dục thể thao phường Thanh Châu

Thanh Châu

1,17

2018

*

ĐẤT CHỢ

 

 

 

a

Các dự án, công trình chuyển tiếp

 

 

 

1

Chợ trung tâm xã

Liêm Chung

0,30

2016

2

Chợ MNội

Liêm Chính

0,22

2016

3

Chợ Trịnh Xá

Trịnh Xá

0,20

2016

4

Chợ tổ dân phố Thá

Liêm Chính

0,26

2017

5

Chợ Trần Hưng Đạo

Trần Hưng Đạo

0,20

2017

6

Chợ Bc Sơn

Lê Hồng Phong

0,17

2017

b

Các công trình, dự án đề xuất mới

 

 

 

7

Xây dựng Chợ Hôm

Kim Bình

0,40

2019

*

ĐẤT BÃI THẢI, XỬ LÝ RÁC THẢI

 

 

 

a

Các dự án, công trình chuyển tiếp

 

 

 

1

Trạm xử lý nước thải Bắc Châu Giang

Tiên Hiệp

3,20

2015

2

3 Bể chứa rác thôn 2+6, 3, 4+5

Phù Vân

0,06

2015

3

3 Bể chứa rác thôn 1+2+3, 4, 5+6+7+8

Liêm Chung

0,06

2015

4

3 Bể chứa rác tổ 8, 10, X10 + đê sông Nhuệ

Quang Trung

0,06

2015

5

3 Bể chứa rác thôn Bảo Lộc, Đọ Xá

Thanh Châu

0,06

2015

6

3 Bể chứa rác thôn Kim Thanh, Kim Thượng, Minh Châu, Khuê Khẩu, Lương Đồng, An Lạc

Kim Bình

0,06

2015

7

1 Bể chứa rác thôn Sui

Đinh Xá

0,02

2015

8

3 Bể chứa rác thôn Phú Hoàn, Phú Thứ, An Ngoại

Tiên Hiệp

0,06

2015

9

Trạm chuyển tiếp nước thải

Lam Hạ

0,01

2015

10

Trạm chuyển tiếp rác thải

Liêm Tuyền

0,02

2017

b

Các công trình, dự án đề xuất mới

 

 

 

11

Công trình xử lý nước thải

Phù Vân

0,10

 

*

ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

 

 

 

a

Các dự án, công trình chuyển tiếp

 

 

 

1

Khu đô thị Nam Châu Giang (Khu ĐG tạo vốn đường N4)

Liêm Chính

0,85

2015

2

Khu TĐC GPMB đường D4

Thanh Châu

1,03

2015

3

Hạ tầng KT khu đất ĐG phường Châu Sơn

Châu Sơn

0,80

2016

4

Khu đấu giá quyền sử dụng đất vị trí xen kẹp thuộc địa bàn phường Châu Sơn

Châu Sơn

0,60

2016

5

Khu đất hỗ trợ cho các hộ dân có đất nông nghiệp bị thu hồi giai đoạn từ ngày 27/02/2006 đến ngày 06/11/2009 vị trí 1

Châu Sơn

2,40

2018

6

Khu Đất hỗ trợ cho các hộ dân có đất nông nghiệp bị thu hồi giai đoạn từ ngày 27/02/2006 đến ngày 06/11/2009 vị trí 2

Châu Sơn

4,09

2018

7

Đấu giá các vị trí nhỏ lẻ, xen kẹp trong khu dân cư

Lam Hạ

1,28

2016

8

Điều chỉnh mở rộng khu đô thị sinh thái

Lam Hạ

2,00

2016

9

TĐC dự án kè hồ Điều hòa, kè bờ bắc sông Châu

Lam Hạ

0,60

2016

10

Đấu giá các vị trí nhỏ lẻ, xen kẹp trong khu dân cư

Lê Hồng Phong

0,30

2016

11

Khu đấu giá tạo vốn XD cơ sở HT - VT 2 phần còn lại

Lê Hồng Phong

0,70

2016

12

Đất hỗ trợ khu Đất theo KL 07

Lê Hồng Phong

0,35

2016

13

Khu đất dịch vụ 7% phục vụ GPMB các dự án đầu tư xây dựng tại xã Thanh Sơn (nay là phường Lê Hồng Phong)

Lê Hồng Phong

0,98

2018

14

Đấu giá các vị trí nhỏ lẻ, xen kẹp trong khu dân cư

Liêm Chính

1,20

2016

15

Khu đất hỗ trợ 7% vị trí 2 tổ dân phố Thá

Liêm Chính

5,14

2018

16

Khu đất hỗ trợ 7% các vị trí còn lại

Liêm Chính

5,89

2016

17

Khu tái định cư phục vụ các dự án GPMB trên địa bàn phường Liêm Chính

Liêm Chính

1,30

2016

18

Dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư để GPMB xây dựng cầu Liêm Chính, đường D4-N7 (đường 68m) giai đoạn 2

Liêm Chính

0,15

2016

19

Đấu giá các vị trí nhỏ lẻ, xen kẹp trong khu dân cư

Quang Trung

1,00

2016

20

Đấu giá các vị trí nhỏ lẻ, xen kẹp trong khu dân cư

Thanh Châu

1,20

2016

21

Chu dân cư ĐG Thanh Tuyền

Thanh Tuyền

3,30

2016

22

Khu tái định cư đất 7% các DA trên địa bàn

Thanh Tuyền

0,45

2016

23

Đấu giá nhỏ lẻ, xen kẹp trong khu dân cư

Thanh Tuyền

0,54

2016

24

Khu đấu giá (vị trí 2)

Thanh Tuyền

4,90

2016

25

Đấu giá phường Lam Hạ

Lam Hạ

2,00

2017

26

ĐT xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất hai bên tuyến đường D2

Lê Hồng Phong

4,37

2017

27

Khu TĐC phục vụ giải phóng mặt bằng đường D5 và các dự án khác trên địa bàn

Lê Hồng Phong

2,04

2018

28

Khu đất hỗ trợ 18m2/sào phường Lê Hồng Phong

Lê Hồng Phong

1,89

2018

29

Khu nhà ở phía đông đường Lê Chân

Lê Hồng Phong

9,95

2018

30

Khu đô thị mới Liêm Chính

Liêm Chính

0,65

2017

31

Khu dân cư đối ứng xây dựng 5 tuyến đường giao thông đối ngoại và hạ tầng khu vườn hoa kết hợp bãi đỗ xe (Nhà ở cao cấp Hải Sơn)

Quang Trung, Lam Hạ

12,10

2018

32

Khu đấu giá Thanh Tuyền

Thanh Tuyền

1,33

2017

33

Xây dựng HTKT khu đấu giá vị trí 02

Lam Hạ

1,60

2018

34

Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất tại địa bàn phường Lê Hồng Phong

Lê Hồng Phong

0,89

2018

35

Đấu giá nhỏ lẻ, xen kẹp trong khu dân cư

Lê Hồng Phong

0,12

2018

36

Xây dựng HTKT khu TĐC phục vụ dự án vay vốn WB và cầu Phù Vân

Quang Trung

3,05

 

37

Khu Đất hỗ trợ 18m2/sào đối với các hộ dân bị thu hồi đất

Thanh Châu

1,08

2018

38

Khu TM và nhà ở Itasco Hà Nam Center

Liêm Chính

5,48

2018

39

Khu thương mại dịch vụ và nhà ở 379

Liêm Chính

2,50

2018

40

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở và dịch vụ thương mại của bệnh viện hữu nghị Việt Đức

Liêm Chính, Liêm Chung

5,97

2018

41

Khu nhà ở Lam Hạ Center Point

Lam Hạ

13,50

2018

42

Khu ĐG đường D2

Lê Hồng Phong

2,93

2018

43

Khu đất hoàn trả Đường 68 m BT

Liêm Chính, Liêm Chung

45,20

2018

44

Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư

8 phường

2,12

2017

b

Các công trình, dự án đề xuất mới

 

 

 

47

Khu nhà ở thuộc lô B4 và B3 thuộc Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/1000 Khu đô thị Liêm Chính

Liêm Chính

0,60

2019

48

Đấu giá QSDĐ

Liêm Chính

0,15

2019

49

Khu TĐC dự án nhà lưu niệm đồng chí Lương Khánh Thiện và đền thờ các anh hùng liệt sỹ

Lam Hạ

1,58

2019

50

Khu đấu giá QSDĐ Lam Hạ (vị trí 3)

Lam Hạ

1,78

2019

51

Khu đấu giá QSDĐ Liêm Chính (vị trí 1)

Liêm Chính

1,77

2019

52

Khu TĐC hồ điều hòa Lam Hạ

Lam Hạ

0,58

2019

53

Khu đấu giá QSDĐ hoàn trả đầu tư xây dựng đường Trần Văn Chuông

Lê Hồng Phong

3,30

2019

54

Khu đấu giá QSDĐ Lê Hồng Phong

Lê Hồng Phong

0,85

2019

55

Điều chỉnh dự án xây dự hạ tầng kỹ thuật khu TMDV nhà ở thôn Phú Cường

Lê Hồng Phong

3,50

2019

56

TTTM dịch vụ kết hợp nhà ở thuộc khu đô thị mới Bắc Châu Giang

Lam Hạ

5,65

2019

57

Khu đô thị Nam thành phố Phủ Lý

Thanh Tuyền

12,70

2019

*

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

 

 

a

Các dự án, công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

Khu đô thị, khu dân cư

 

 

 

1

Khu đất đấu giá tạo vốn XD cơ sở hạ tầng

Đinh Xá

0,90

2016

2

Khu đất 7% phục vụ GPMB dự án ĐTXD hạ tầng khu vực cơ sở 2 bệnh viện Bạch Mai

Đinh Xá

3,50

2016

3

Khu TĐC phục vụ GPMB tuyến đường bộ nối 2 đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình.

Đinh Xá

0,18

2016

4

Khu đất hỗ trợ GPMB vị trí đã có quy hoạch khu vực giữa đường vành đai N2 và đường gom đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình

Liêm Chung

2,40

2016

5

Dự án đất hỗ trợ GPMB các dự án

Liêm Chung

1,75

2016

6

Đấu giá XD cơ sở HT vị trí 4

Liêm Chung

1,94

2016

7

Đất hỗ trợ GPMB khu đất giữa đường N2 và đường gom cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình thôn Văn Lâm

Liêm Tiết

1,25

2016

8

Khu TĐC xã Liêm Tiết

Liêm Tiết

0,40

2016

9

Khu đất đấu giá tạo vốn XD cơ sở hạ tầng

Liêm Tiết

1,32

2016

10

Xây dựng HTKT khu TĐC phục vụ GPMB vị trí đã có quy hoạch khu vực giữa đường vành đai thành phố Phủ Lý và đường Cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình

Liêm Tiết

0,52

2016

11

Khu TĐC phục vụ GPMB dự án Khu nhà ở cho cán bộ, bác sĩ bệnh viện Bạch Mai

Liêm Tiết

4,50

2016

12

Khu đất 7% phục vụ GPMB dự án đã có quy hoạch xen kẹp giữa đường vành đai thành phố nhánh N2 và đường gom đường Cao tốc và khu vực xung quanh nút giao Liêm Tuyền

Liêm Tiết

0,60

2016

13

Khu nhà ở cho CB, BS bệnh viện Lão Khoa trung ương

Liêm Tiết, Đinh Xá

6,10

2016

14

Khu đất hỗ trợ GPMB dự án xây dựng Cơ sở 2 - Bệnh viện Bạch Mai tại thôn Bích Trì

Liêm Tuyền

7,49

2015

15

XD HTKT khu nhà ở TT y tế chất lượng cao

Liêm Tuyền

2,10

2016

16

Dự án Khu nhà ở CB Ban QLDA trọng điểm Bộ Y tế và quỹ đất liền kề

Liêm Tuyền

4,50

2016

17

Khu đất TĐC, đất hỗ trợ GPMB các dự án

Tiên Hiệp

4,11

2016

18

Đất hỗ trợ GPMB dự án khu Đại học Nam Cao

Tiên Hiệp

3,14

2016

19

Đất hỗ trợ GPMB trạm xử lý nước thải khu Bắc Châu Giang

Tiên Hiệp

2,15

2016

20

Khu đất hỗ trợ phục vụ GPMB nhà thi đấu đa năng

Tiên Hiệp

3,63

2016

21

Khu tái định cư GPMB Dự án đầu tư xây dựng đường trục xã Tiên Tân

Tiên Tân

2,19

2018

22

Khu đất hỗ trợ GPMB thuộc dự án đầu tư xây dựng nhà thi đấu đa năng và đường 42m

Tiên Tân

0,53

2018

23

Khu đất hỗ trợ và TĐC GPMB dự án đường QL21B

Tiên Tân

1,17

2018

24

Khu đất hỗ trợ và tái định cư GPMB dự án đường D4 - N7 (đường 68m)

Tiên Tân

2,46

2016

25

Khu TĐC phục vụ GPMB DA xây dựng tuyến đường giao thông từ QL38 đến QL 21B dọc phía Tây đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình

Tiên Tân

3,00

2016

26

Khu đất hỗ trợ GPMB đường Lê Công Thanh - Vị trí 1

Tiên Tân

0,23

2016

27

Khu đất hỗ trợ GPMB đường Lê Công Thanh - Vị trí 2

Tiên Tân

1,19

2016

28

XD HTKT Khu đấu giá vị trí 2

Tiên Tân

1,14

2016

29

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất vị trí xen kẹp khu dân cư xã Kim Bình

Kim Bình

0,17

2017

30

Khu đất hỗ trợ 7% phục vụ GPMB các dự án đất nông nghiệp

Kim Bình

0,12

2018

31

Khu đất đấu giá và tái định cư cầu vượt đường sắt và QL21B

Liêm Chung, Liêm Chính

9,05

2018

32

Khu đấu giá thôn Khê Lôi - Liêm Tiết

Liêm Tiết

0,90

2017

33

Khu đô thị mới tây Phù Vân

Phù Vân

13,70

2017

34

Khu đất hỗ trợ 7% phục vụ GPMB các dự án ĐTXD trong khu Đại học Nam Cao trên địa bàn xã Tiên Tân vị trí 1

Tiên Tân

6,77

2017

35

Khu trung tâm thương mại, khách sạn kết hợp nhà ở thấp tầng cao cấp

Liêm Tuyền

5,00

2018

36

Khu nhà ở xóm trại Liêm Tiết - Khu nhà ở công an tỉnh

Liêm Tiết

11,00

2018

37

Khu đất BT các tuyến đường xung quanh BV Việt Đức

Liêm Tiết, Liêm Chung

9,60

2018

38

Khu dân cư đô thị

Liêm Tiết, Liêm Tuyền

3,90

2018

39

Khu đô thị River Sik City - CEO (giai đoạn 3)

Liêm Tuyền

18,00

2018

40

Khu đô thị Tân Hà (giai đoạn 1)

Tiên Tân

9,10

 

41

Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư

10 Xã

2,20

2017

 

Đấu giá, đấu giá đất xen kẹp

 

 

 

42

Đấu giá các vị trí nhỏ lẻ, xen kẹp trong khu dân cư

Tiên Hải

1,10

2016

43

Đấu giá các vị trí nhỏ lẻ, xen kẹp trong khu dân cư

Liêm Tiết

1,37

2016

44

Đấu giá xen kẹp khu dọc trục N2 (cạnh thôn Văn Lâm)

Liêm Tiết

1,00

2016

45

Đấu giá các vị trí nhỏ lẻ, xen kẹp trong khu dân cư

Trịnh Xá

0,74

2016

46

Đấu giá các vị trí nhỏ lẻ, xen kẹp trong khu dân cư

Liêm Tuyền

2,60

2016

47

Đấu giá các vị trí nhỏ lẻ, xen kẹp trong khu dân cư

Tiên Tân

3,80

2016

48

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất

Kim Bình

1,40

2018

49

Đấu giá các vị trí nhỏ lẻ, xen kẹp trong khu dân cư

Đinh Xá

1,40

2016

50

Đấu giá các vị trí nhỏ lẻ, xen kẹp trong khu dân cư

Liêm Chung

1,43

2016

51

Đấu giá các vị trí nhỏ lẻ, xen kẹp trong khu dân cư

Tiên Hiệp

2,16

2016

52

Đấu giá nhỏ lẻ thôn 1 Phù Vân

Phù Vân

0,19

2018

53

Đấu giá các vị trí nhỏ lẻ, xen kẹp trong khu dân cư

Liêm Tuyền

1,78

2018

54

Đấu giá xen kẹp trong khu dân cư

Phù Vân

7,40

2018

55

Đấu giá QSDĐ

Liêm Tiết

1,75

2018

56

Khu đấu giá quyền sử dụng đất

Liêm Chung

0,80

2018

58

Khu đấu giá QSDĐ vị trí 1,2,3,4,5 tại xã Trịnh Xá

Trịnh Xá

5,08

2018

b

Các công trình, dự án đề xuất mới

 

 

 

 

Khu đô thị, khu dân cư

 

 

 

59

Đấu giá tập trung 2 vị trí tại xã Tiên Tân

Tiên Tân

1,06

2019

60

Đất 7% dự án TT TMTH và dịch vụ ô tô Thái Bình Dương

Liêm Tiết

0,17

2019

61

Đất đấu giá tập trung xã Liêm Tiết

Liêm Tiết

2,20

2019

62

Đất đấu giá tập trung xã Liêm Tiết

Liêm Tiết

1,20

2019

63

Khu đấu giá quyền sử dụng đất làm nhà ở

Tiên Hiệp

1,48

2019

64

HTKT Khu đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn chỉnh trang đô thị tại địa bàn xã Liêm Chung

Liêm Chung

7,59

2019

65

Xây dựng HTKT đấu giá QSDĐ xã Liêm Chung

Liêm Chung

0,39

2019

66

Đấu giá QSDĐ các vị trí xen kẹp tại xã Đinh Xá (vị trí 2,3)

Đinh Xá

4,58

2019

67

Xây dựng HTKT khu đấu giá QSDĐ xã Liêm Chung

Liêm Chung

1,16

2019

68

Khu đấu giá QSDĐ và chỉnh trang HTKT khu dân cư hiện trạng tại xã Liêm Chung

Liêm Chung

0,71

2019

69

Khu thương mại, dịch vụ và nhà ở Thành Đạt tại xã Liêm Tuyền, xã Liêm Tiết

Liêm Tuyền, Liêm Tiết

15,50

2019

70

Khu Đất ở xen kẹp phía Đông đường 27m thuộc thôn 4, xã Liêm Chung

Liêm Chung

0,20

2019

71

Đấu giá xen kẹp trong khu dân cư

Liêm Tuyền

1,70

2019

72

Khu đấu giá QSDĐ xã Tiên Hải

Tiên Hi

2,15

2019

73

Khu đấu giá QSDĐ xã Phù Vân

Phù Vân

3,00

2019

74

Đấu giá xen kẹp trong khu dân cư

Kim Bình

0,11

2019

75

Khu đấu giá QSDĐ hoàn trả đầu tư xây dựng đường Trần Văn Chuông (vị trí 1)

Đinh Xá

3,57

2019

76

Khu đấu giá QSDĐ hoàn trả đầu tư xây dựng đường Trần Văn Chuông (vị trí 1)

Kim Bình

9,73

2019

77

Khu đất ở hoàn trả XD các hồ P Thanh Châu tại Liêm Chung

Liêm Chung

3,00

2019

78

Quy hoạch chia lô và tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất vị trí xen kẹp tại xã Tiên Tân

Tiên Tân

1,08

Bổ sung

79

Khu TTTM dịch vụ kết hợp nhà ở HJC

Liêm Tuyền

1,50

Bổ sung

*

ĐẤT TRỤ SỞ CƠ QUAN

 

 

 

a

Các dự án, công trình chuyển tiếp

 

 

 

1

Xây dựng trụ sở UBND phường

Hai Bà Trưng

0,07

2017

2

Chi cục thuế thành phố Phủ Lý

Lam Hạ

0,22

2018

3

Chi cục thống kê thành phố Phủ Lý

Lam Hạ

0,16

2018

b

Các công trình, dự án đề xuất mới

 

 

 

4

Trụ sở làm việc kiêm kho tiền Ngân hàng nhà nước chi nhánh Hà Nam

Lam Hạ

0,55

2019

5

Xây dựng trụ sở làm việc ngân hàng chính sách xã hội tỉnh

Lam Hạ

0,45

2019

6

Trụ sở làm việc bảo hiểm xã hội tỉnh

Lam Hạ

0,50

2019

7

Trụ sở làm việc tòa án nhân dân tỉnh

Lam Hạ

1,11

2019

*

ĐẤT TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG

 

 

 

a

Các dự án, công trình chuyển tiếp

 

 

 

1

Đình làng Văn Ngoại thôn 4

Đinh Xá

0,11

2018

b

Các công trình, dự án đề xuất mới

 

 

 

2

Đầu tư xây dựng Khu đền thờ các Anh hùng Liệt sỹ và Di tích lịch sử, văn hóa tỉnh Hà Nam (giai đoạn II).

Lam Hạ

0,30

2019

*

ĐẤT NGHĨA TRANG, NGHĨA ĐỊA

 

 

 

a

Các dự án, công trình chuyển tiếp

 

 

 

1

Nghĩa trang thôn Ngái Trì

Liêm Tuyền

0,16

2016

2

Nghĩa trang thôn Xóm 7

Liêm Tuyền

0,30

2016

3

Nghĩa địa thôn Lơ

Liêm Chung

0,43

2016

4

MR nghĩa trang thôn Tràng An

Trịnh Xá

0,20

2016

5

Nghĩa địa thôn Kim Phượng, Kim Thanh, Đồng Tiến, Minh Châu, Phù Lão

Kim Bình

0,15

2016

6

Nghĩa địa thôn Trung

Đinh Xá

0,10

2016

7

Nghĩa địa thôn Đinh

Đinh Xá

0,80

2016

8

Mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Phù Vân

Phù Vân

2,90

2016

9

Nghĩa trang nhân dân các thôn Văn Lâm 1+2; Trại, Khê Lôi; Đào; Chiền; Tràng

Liêm Tiết

3,80

2016

10

Mở rộng nghĩa trang Thanh Tuyền phục vụ GPMB cụm công nghiệp Kiện Khê I

Thanh Tuyền

1,50

2017

b

Các công trình, dự án đề xuất mới

 

 

 

11

Mở rộng nghĩa trang thành phố Phủ Lý

Lê Hồng Phong, Châu Sơn

15,00

Bổ sung

*

ĐẤT SINH HOẠT CỘNG ĐỒNG

 

 

 

a

Các dự án, công trình chuyển tiếp

 

 

 

1

NVH trung tâm xã Tiên Tân

Tiên Tân

0,36

2016

2

NVH trung tâm xã

Kim Bình

0,44

2016

3

NVH thôn Ngái trì

Liêm Tuyền

0,10

2016

4

NVH thôn 1

Liêm Chung

0,05

2016

5

NVH thôn 2

Liêm Chung

0,05

2016

6

NVH thôn 8

Liêm Chung

0,03

2016

7

NVH thôn An Ngoại

Tiên Hiệp

0,05

2016

8

NVH thôn Phú Hoàn

Tiên Hiệp

0,10

2016

9

NVH thôn Trúc Sơn

Tiên Tân

0,05

2016

10

NVH thôn Mạc

Tiên Tân

0,12

2016

11

NVH thôn Thượng

Tiên Tân

0,02

2016

12

NVH thôn Quỳnh Chân

Lam Hạ

0,02

2016

13

NVH thôn Quang m

Lam Hạ

0,14

2016

14

NVH tổ 9

Quang Trung

0,08

2016

15

NVH tổ 14

Quang Trung

0,05

2016

16

NVH tổ 12

Quang Trung

0,05

2016

17

NVH tổ 8

Quang Trung

0,05

2016

18

NVH T1

Minh Khai

0,03

2016

19

NVH thôn Tràng An

Trịnh Xá

0,04

2016

20

NVH thôn Đôn Vượt

Trịnh Xá

0,02

2016

21

NVH thôn Đọ Xá

Thanh Châu

0,06

2016

22

Mở rộng NVH thôn Thượng Hòa

Châu Sơn

0,02

2016

23

Mở rộng NVH thôn Thái Hòa

Châu Sơn

0,02

2016

24

NVH thôn 3

Liêm Chung

0,05

2016

25

NVH thôn 5

Liêm Chung

0,04

2016

26

NVH thôn 6

Liêm Chung

0,04

2016

27

NVH thôn 7

Liêm Chung

0,04

2016

28

NVH trung tâm

Tiên Hiệp

0,53

2017

29

Nhà văn hóa tổ 1

Hai Bà Trưng

0,04

2018

30

Nhà văn hóa tổ 5

Hai Bà Trưng

0,02

2018

31

Nhà văn hóa tổ dân phố Bầu Cừu

Thanh Châu

0,06

 

32

Đầu tư xây dựng khu vườn hoa, cây xanh tại khu vực ngã ba Hồng Phú

Thanh Châu

0,20

2018

b

Các công trình, dự án đề xuất mới

 

 

 

*

ĐẤT CƠ SỞ HẠ TẦNG

 

 

 

a

Các dự án, công trình chuyển tiếp

 

 

 

1

Tiểu DA xây dựng hệ thống cấp thoát nước sạch liên xã Liêm Tuyền, Liêm Tiết

Liêm Tuyền, Liêm Chính, Liêm Tiết

3,20

2016

2

MR nhà máy nước sạch Liêm Tuyền

Liêm Tuyền

0,50

2016

3

Trạm cấp nước sạch

Thanh Tuyền

0,20

2016

4

Khu xử lý nước sạch tập trung

Đinh Xá

1,90

2016

5

Trạm xử lý, cấp nước của công ty Dệt Hà Nam

Châu Sơn

0,03

2016

6

Khu xử lý nước sạch tập trung

Tiên Hải

1,10

2016

7

Đầu tư nâng cấp, mở rộng bến xe Trung tâm tỉnh Hà Nam

Liêm Chính

2,38

2018

8

Xây dựng nhà kho chứa vật tư nông nghiệp

Thanh Tuyền

0,04

2018

9

Xây dựng đường, kênh mương

Phù Vân

0,50

2018

10

Xây dựng 5 tuyến đường giao thông đối ngoại và hạ tầng khu vườn hoa kết hợp bãi đỗ xe

Lam Hạ

6,93

2018

11

Khu dân cư hai bên tuyến đường nối từ nút D13 đến đường N2 (đường N5 theo quy hoạch KĐT Nam Châu Giang) và HTKT tại xã Liêm Chung và phường Liêm Chính

Liêm Chung, Liêm Chính

14,54

2018

b

Các công trình, dự án đề xuất mới

 

 

 

 

Nâng cấp, cải thiện hạ tầng khu dân cư phía bắc phường Quang Trung

Quang Trung

0,43

2019

12

Xây dựng kè Nam sông Châu Giang đoạn từ cầu Liêm Chính đến cầu vượt đường cao tốc Cầu Giẽ-Ninh Bình

Liêm Chính, Liêm Tuyền

2,45

2019

13

Nâng cấp đường Trần Hưng Đạo đoạn từ cầu Liêm Chính đến đường cao tốc Cầu Giẽ-Ninh Bình

Liên Chính, Liêm Tuyền

1,28

2019

14

Dự án cải tạo nâng cấp giao thông, cống thoát nước đi qua cổng trường THCS Liêm Chính

Liêm Chính

0,03

2019

15

Mở rộng nút giao Nguyễn Văn Trỗi - Trần Thị Phúc

Hai Bà Trưng

0,00

2019

16

Xử lý tràn bối Đinh Xá đoạn từ Cầu Câu Tử đến Tràng An, xã Đinh Xá và hàn một số vị trí đê bị vỡ

Đinh Xá

0,95

2019

17

Cải tạo, nâng cấp và mở rộng đường giao thông, cống thoát nước

Thanh Châu

0,06

2019

18

Mở rộng sân vận động

Phù Vân

0,25

2019

19

QH tuyến đường N2 và HTKT 2 bên đường thuộc QH chi tiết 1/2000 Khu đô thị Nam Thanh Châu

Thanh Châu

7,66

2019

20

Tổ hợp TMDV và bến xe trung tâm tỉnh

Liêm Tuyền

6,69

2019

21

Quy hoạch Hồ Đầm Vực

Lam Hạ

11,68

2019

22

Chỉnh trang đô thị Hồ Lam Hạ 1

Lam Hạ

23,17

2019

23

Quy hoạch khu đô thị Bắc Châu Giang (Công ty Hải Sơn)

Lam Hạ, Tiên Tân

150,00

Bổ sung

24

Quy hoạch khu đô thị nhà vườn và hồ điều hòa trung tâm (Công ty Hải Sơn)

Lam Hạ

126,00

Bổ sung

25

Quy hoạch KĐT Bắc Châu Giang (Khu đô thị River Sik City - CEO)

Lam Hạ

84,10

Bổ sung

*

ĐẤT BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG

 

 

 

a

Các dự án, công trình chuyển tiếp

 

 

 

b

Các công trình, dự án đề xuất mới

 

 

 

 

Xây dựng trụ sở làm việc và điều hành viễn thông Hà Nam

Liêm Chính

0,90

2019

*

ĐẤT CÔNG TRÌNH NĂNG LƯỢNG

 

 

 

a

Các dự án, công trình chuyển tiếp

 

 

 

1

Nhà điều hành sản xuất Điện lực tỉnh

Lam Hạ

1,10

2018

b

Các công trình, dự án đề xuất mới

 

 

 

2

Xây dng các công trình điện lực (22Kv,35Kv sau MBAT2 san tải)

Phủ Lý

0,19

 

3

Dự án tuyến đường dây 22Kv, 35Kv sau TBA 110Kv Châu Sơn

Châu Sơn

0,01

 

*

ĐẤT KHU SX, CHẾ BIẾN NÔNG NGHIỆP

 

 

 

a

Các dự án, công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

Khu SX nông nghiệp tập trung

Liêm Tiết

23,00

 

b

Các công trình, dự án đề xuất mới

 

 

 

1

Dự án chuyển đổi cơ cấu cây trồng loại cây Mít theo tiêu chuẩn Vietgap

Trịnh Xá

4,30

2019

III

Công trình, dự án khác

 

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 425/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu425/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành12/03/2019
Ngày hiệu lực12/03/2019
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Bất động sản
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 425/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 425/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thành phố Phủ Lý tỉnh Hà Nam


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 425/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thành phố Phủ Lý tỉnh Hà Nam
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu425/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Hà Nam
                Người kýTrương Minh Hiến
                Ngày ban hành12/03/2019
                Ngày hiệu lực12/03/2019
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Bất động sản
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật6 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 425/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thành phố Phủ Lý tỉnh Hà Nam

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 425/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thành phố Phủ Lý tỉnh Hà Nam

                        • 12/03/2019

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 12/03/2019

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực