Quyết định 4293/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 4293/QĐ-UBND 2023 điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất huyện Hoài Đức Hà Nội


ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4293/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 28 tháng 8 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HOÀI ĐỨC

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định của Chính Phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2023; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2023 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Căn cứ Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 của UBND Thành phố về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hoài Đức.

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6343/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 18 tháng 8 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 và chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hoài Đức đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 như sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hoài Đức 03 dự án, với tổng diện tích khoảng 4,344 ha (Phụ lục kèm theo).

2. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023, cụ thể:

a) Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất năm 2023.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích KHSDĐ 2023 được duyệt (theo QĐ số 607/QĐ-UBND ngày 31/1/2023)

Điều chỉnh KHSDĐ 2023

Tăng (+)/ giảm (-)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-(4)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

8.492,02

8.492,02

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.723,72

3.722,52

-1,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.662,89

1.661,69

-1,20

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.662,89

1.661,69

-1,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.124,96

1.124,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

818,84

818,84

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

105,21

105,21

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

11,82

11,82

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.751,87

4.753,07

1,20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

110,37

110,37

2.2

Đất an ninh

CAN

6,20

6,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

152,31

152,31

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

231,23

231,23

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

120,67

120,67

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

8,27

8,27

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.813,46

1.814,66

1,20

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

1.271,14

1.271,34

0,20

-

Đất thủy lợi

DTL

194,65

194,65

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,34

9,34

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,93

5,93

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

129,47

130,47

1,00

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

23,25

23,25

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,65

5,65

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

4,97

4,97

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,21

1,21

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,53

5,53

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

31,27

31,27

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, NHT

NTD

105,11

105,11

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

14,37

14,37

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2,59

2,59

-

Đất chợ

DCH

8,98

8,98

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,59

13,59

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

24,39

24,39

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.190,16

1.190,16

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

839,27

839,27

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,77

9,77

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

24,97

24,97

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

25,60

25,60

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

120,49

120,49

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

58,86

58,86

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,26

2,26

3

Đất chưa sử dụng

CSD

16,44

16,44

3.1

Đất băng chưa sử dụng

BCS

16,44

16,44

b) Điều chỉnh diện tích chuyển mục đích sử dụng; đất năm 2023 huyện Hoài Đức

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích KHSDĐ 2023 được duyệt (theo QĐ số 607/QĐ-UBND ngày 31/1/2023)

Điều chỉnh KHSDĐ 2023

Tăng (+)/ giảm (-)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

611,83

613,25

1,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

502,35

503,55

1,20

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

502,35

503,55

1,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

69,56

69,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

37,53

37,75

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,39

2,39

c) Điều chỉnh diện tích thu hồi đất năm 2023 huyện Hoài Đức.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích KHSDĐ 2023 được duyệt (theo QĐ số 607/QĐ-UBND ngày 31/1/2023)

Điều chỉnh KHSDĐ 2023

Tăng (+)/ giảm (-)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-4)

TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI

517,25

517,45

0,20

1

Đất nông nghiệp

NNP

492,09

492,29

0,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

389,96

390,16

0,20

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

389,96

390,16

0,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

66,17

66,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

33,57

33,57

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,39

2,39

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

25,16

25,16

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,01

1,01

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

19,41

19,41

-

Đất giao thông

DGT

0,30

0,30

-

Đất thủy lợi

DTL

15,97

15,97

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,12

0,12

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,02

3,02

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,66

2,66

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,85

0,85

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,23

1,23

3. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại điểm e Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 của UBND Thành phố thành: 176 dự án, tổng diện tích khoảng 1.088,174ha.

4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hoài Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP Cù Ngọc Trang, P.TN;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

DANH MỤC

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 4293/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2023 của UBND thành phố Hà Nội)

TT

Danh mục công trình, dự án

Mục đích SDĐ (Mã loại đất)

Cơ quan, tổ chức, người đăng ký

Diện tích (ha)

Diện tích đất trồng lúa (ha)

Trong đó diện tích đất thu hồi (ha)

Vị trí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Địa danh huyện

Địa danh xã

I

Danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung trong năm 2023

I.1

Các công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân thành phố thông qua tại Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023.

I.1.1.

Các dự án nằm trong biểu 3A

1

Chỉnh trang, nâng cấp kết hợp làm mới đường vào trụ sở Công an và Trạm Y tế xã Đức Thượng

DGT

Ban QLDA ĐT XD huyện Hoài Đức

0,20

0,20

Hoài Đức

Đức Thượng

Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 10/10/2020 của HĐND huyện Hoài Đức; Quyết định số 11450/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt chỉ giới đường đỏ.

II.2

Các công trình, dự án nằm ngoài Danh mục được Hội đồng nhân dân thành phố thông qua tại Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023.

2

Mở rộng trường THCS Dương Liễu

DGD

Ban QLDA ĐT XD huyện Hoài Đức

1,00

Hoài Đức

Dương Liễu

Quyết định số 6074/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt điều chỉnh dự án và Quyết định số 9203/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án.

3

Khu đô thị Nhịp sống mới New Style

ODT

Công ty CP tư vấn Đầu tư thương mại Tân Cương

3,144

Hoài Đức

Đức Thượng, Đức Giang

Quyết định số 984/QĐ-UBND ngày 02/03/2018 của UBND Thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư (Tiến độ thực hiện dự án từ Quý II/2017 đến Quý IV/2023); Quyết định số 6438/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết, tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Tây Nam xã Tân Lập.

Tổng

03

4,344

0,00

0,20

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 4293/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu4293/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành28/08/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBất động sản
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật8 tháng trước
(07/09/2023)
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 4293/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 4293/QĐ-UBND 2023 điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất huyện Hoài Đức Hà Nội


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 4293/QĐ-UBND 2023 điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất huyện Hoài Đức Hà Nội
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu4293/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhThành phố Hà Nội
                Người kýNguyễn Trọng Đông
                Ngày ban hành28/08/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBất động sản
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật8 tháng trước
                (07/09/2023)

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 4293/QĐ-UBND 2023 điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất huyện Hoài Đức Hà Nội

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 4293/QĐ-UBND 2023 điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất huyện Hoài Đức Hà Nội

                            • 28/08/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực