Quyết định 43/2021/QĐ-UBND

Quyết định 43/2021/QĐ-UBND quy định về đơn giá đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

Nội dung toàn văn Quyết định 43/2021/QĐ-UBND đơn giá đo đạc địa chính đăng ký đất đai tỉnh Tiền Giang


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 43/2021/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 11 tháng 10 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH; ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sa đi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ ban hành quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định đơn giá đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

2. Đối tượng áp dụng

Các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp có liên quan đến công tác đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

Điều 2. Đơn giá đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

1. Đơn giá đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất là đơn giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Đơn giá đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất làm cơ sở để:

a) Dự toán kinh phí các dự án đầu tư có liên quan đến công tác đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất có nguồn vốn từ ngân sách Nhà nước;

b) Các cơ quan có thẩm quyền giao dự toán và quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành do Nhà nước tổ chức đấu thầu hoặc đặt hàng các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2021.

Bãi bỏ Quyết định số 1444/QĐ-UBND ngày 09/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc ban hành đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc phê duyệt phương án giá dịch vụ định giá đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc phê duyệt phương án giá dịch vụ đo đạc bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KTVBQPPL (Bộ Tư ph
áp);
- Cổng TTĐT Chính phủ;
- Bộ Tư lệnh Quân khu 9;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ t
nh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUBND: CVP, các PCVP;
- Cổng TTĐT tỉnh, Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, Lam.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Văn Trọng

 


PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH; ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

PHẦN 1.

ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

Bao gồm các công việc:

I. Lưới địa chính;

II. Đo đạc thành lập bản đồ địa chính;

III. Số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính;

IV. Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính;

V. Trích đo địa chính thửa đất;

VI. Đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính;

VII. Đo đạc tài sản gắn liền với đất.

PHẦN 2.

ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT; LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH; CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

Bao gồm các công việc:

I. Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu thực hiện đồng thời đối với nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam ở xã, thị trấn;

II. Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu thực hiện đồng thời đối với nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam ở phường;

III. Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cập nhật hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với riêng từng hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam;

IV. Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cập nhật hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đầu tư sử dụng đất tại Việt Nam;

V. Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thực hiện đồng thời đối với các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân tại xã, thị trấn sau khi dồn điền đổi thửa, đo vẽ bản đồ địa chính thay thế cho tài liệu đo đạc cũ;

VI. Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thực hiện đồng thời đối với các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân tại phường sau khi dồn điền đổi thửa, đo vẽ bản đồ địa chính thay thế cho tài liệu đo đạc cũ;

VII. Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cập nhật hồ sơ địa chính; cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với riêng hộ gia đình, cá nhân;

VIII. Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cập nhật hồ sơ địa chính; cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với riêng từng tổ chức;

IX. Đăng ký biến động đất đai về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với riêng từng hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam;

X. Đăng ký biến động đất đai về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đầu tư sử dụng đất tại Việt Nam;

XI. Trích lục hồ sơ địa chính.

I. LƯỚI ĐỊA CHÍNH

TT

Tên sản phẩm

Đvt

Kk

Chi phí nhân công

Chi phí vật tư

Chi phí khấu hao thiết bị

A.1

Chi phí chung

Đơn giá (chưa VAT)

LĐKT

LĐPT

1

2

3

4

5

6

7

8

9 = (5+6+7+8)

10 = (9x25%)

11= (9+ 10)

1

Chọn điểm, chôn mốc

điểm

1

1.505.905

347.490

276.987

61.789

2.192.171

548.043

2.740.214

2

2.000.997

463.320

281.239

78.953

2.824.509

706.127

3.530.636

3

2.588.919

579.150

288.326

92.684

3.549.078

887.270

4.436.348

4

3.424.387

753.610

296.829

116.713

4.591.539

1.147.885

5.739.423

5

4.342.370

985.270

306.750

123.578

5.757.968

1.439.492

7.197.460

2

Chọn điểm, chôn mốc địa chính trên hè phố (có xây hố và nắp dậy)

điểm

1

1.807.086

416.988

20.409

61.789

2.306.272

576.568

2.882.840

2

2.401.196

555.984

25.511

78.953

3.061.644

765.411

3.827.055

3

3.106.703

694.980

34.014

92.684

3.928.381

982.095

4.910.476

4

4.109.264

904.332

44.219

116.713

5.174.527

1.293.632

6.468.159

5

5.210.844

1.182.324

56.124

123.578

6.572.870

1.643.217

8.216.087

3

Xây tường vây

điểm

1

1.296.900

686.400

600.144

61.789

2.645.233

661.308

3.306.541

2

1.402.573

900.900

604.266

61.789

2.969.529

742.382

3.711.911

3

1.556.280

1.201.200

607.359

75.520

3.440.359

860.090

4.300.448

4

1.815.660

2.059.200

613.543

89.251

4.577.654

1.144.413

5.722.067

5

2.075.040

2.402.400

620.758

99.549

5.197.747

1.299.437

6.497.184

4

Tiếp điểm

điểm

1

278.489

51.480

128.950

61.789

520.708

130.177

650.885

2

350.690

51.480

129.749

78.953

610.872

152.718

763.589

3

422.891

77.220

130.348

92.684

723.143

180.786

903.928

4

526.035

97.240

131.346

116.713

871.334

217.834

1.089.168

5

701.380

97.240

132.944

123.578

1.055.143

263.786

1.318.928

5

Tiếp điểm không tường vây

điểm

1

348.112

64.350

1.298

 

413.760

103.440

517.200

2

438.363

64.350

1.698

 

504.410

126.103

630.513

3

528.614

96.525

1.997

 

627.136

156.784

783.920

4

657.544

121.550

2.496

 

781.591

195.398

976.988

5

876.725

121.550

3.295

 

1.001.571

250.393

1.251.963

6

Đo ngắm

điểm

1

878.744

64.350

60.807

17.491

1.021.392

255.348

1.276.741

2

1.062.362

90.090

62.283

26.467

1.241.202

310.301

1.551.503

3

1.285.327

180.180

65.234

31.747

1.562.488

390.622

1.953.110

4

1.600.101

321.750

68.922

43.363

2.034.136

508.534

2.542.670

5

2.491.961

400.400

79.250

57.619

3.029.230

757.308

3.786.538

7

Đo ngắm độ cao lượng giác

điểm

1

87.874

6.435

1.033

1.902

97.244

24.311

121.556

2

106.236

9.009

1.180

2.800

119.225

29.806

149.032

3

128.533

18.018

1.475

3.328

151.354

37.838

189.192

4

160.010

32.175

1.844

4.489

198.519

49.630

248.149

5

249.196

40.040

2.877

5.915

298.028

74.507

372.535

8

Tính toán bình sai

điểm

1-5

451.725

 

27.500

1.531

480.756

120.189

600.945

9

Tính toán khi đo độ cao lượng giác

điểm

1-5

22.586

 

 

 

22.586

5.647

28.233

10

Phục vụ KTNT

điểm

1-5

236.080

 

 

 

236.080

59.020

295.101

II. ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP

TT

Tên sản phẩm

Đvt

Kk

Chi phí nhân công

Chi phí vật tư

Chi phí khấu hao thiết bị

Chi phí chung

Đơn giá (chưa VAT)

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

LĐKT

LĐPT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

1

BĐ TL 1/500

ha

1

5.564.546

742.456

1.979.408

224.780

181.261

57.004

59.694

1.980.251

10.789.400

2

6.471.431

894.150

2.046.225

253.220

182.890

70.520

70.368

2.267.253

12.256.058

3

7.573.625

1.076.504

2.113.042

290.180

184.518

94.428

76.620

2.614.811

14.023.729

4

8.902.540

1.297.982

2.202.132

327.485

186.688

121.800

81.876

3.033.056

16.153.559

5

10.484.581

1.559.501

2.308.253

373.309

189.402

151.959

89.572

3.530.422

18.686.998

2

BĐ TL 1/1.000

ha

1

1.777.947

200.143

713.072

82.137

72.050

25.824

26.775

643.297

3.541.245

2

2.062.373

237.723

745.661

87.950

72.808

30.407

28.669

731.684

3.997.276

3

2.577.390

326.841

786.439

93.887

73.756

35.941

32.228

892.378

4.818.860

4

3.454.000

521.721

837.371

103.781

74.941

45.761

36.005

1.173.564

6.247.144

5

4.254.696

669.526

901.076

116.050

76.410

57.905

40.691

1.427.271

7.543.625

3

BĐ TL 1/2.000

ha

1

767.062

86.272

257.245

33.036

26.566

8.777

11.100

268.023

1.458.080

2

884.377

101.916

272.025

35.576

26.943

10.325

12.443

304.760

1.648.366

3

1.036.379

126.298

289.793

38.117

27.453

12.209

14.120

352.956

1.897.324

4

1.318.045

180.709

268.626

43.197

26.877

16.243

12.275

435.715

2.301.687

5

1.696.852

243.343

289.998

49.971

27.453

22.036

14.242

552.805

2.896.701

4

BĐTL 1/5.000

ha

1

295.112

29.148

33.164

8.781

5.203

3.893

1.986

90.286

467.573

2

338.350

34.546

36.707

9.751

5.282

4.668

2.247

103.464

535.015

3

390.212

41.020

41.488

10.295

5.389

5.056

3.385

119.185

616.032

4

452.491

48.790

47.944

10.971

5.534

5.444

4.922

138.184

714.281

Ghi chú:

- Chi phí chung (12)=((5+6+8+10)*25%)+((7+9+11)* 15%)

(1) Bảng đơn giá đo đạc thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo đạc trực tiếp trên áp dụng đối với đi tượng đo vẽ là thửa đất của các mảnh bản đồ đo vẽ hết diện tích của mảnh (khép kín mảnh).

(2) Đo đạc phục vụ công tác đ bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông thủy lợi, công trình điện năng.

Tt

Tên sản phẩm

Đvt

Kk

Chi phí nhân công

Chi phí vật tư

Chi phí khấu hao thiết bị

Chi phí chung

Đơn giá (chua VAT)

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

LĐKT

LĐPT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

1

BD TL 1/500 Đo đạc phục vụ giải phóng mặt bằng

ha

1

6.399.228

853.824

2.177.349

224.780

181.261

57.004

59.694

2.246.455

12.199.595

2

7.442.146

1.028.273

2.250.848

253.220

182.890

70.520

70.368

2.574.156

13.872.421

3

8.709.669

1.237.980

2.324.347

290.180

184.518

94.428

76.620

2.970.887

15.888.628

4

10.237.921

1.492.680

2.422.345

327.485

186.688

121.800

81.876

3.448.608

18.319.402

5

12.057.269

1.793.426

2.539.078

373.309

189.402

151.959

89.572

4.016.698

21.210.713

* Ghi chú: Công ngoại nghiệp được tính thêm 0,15, nội nghiệp được tính thêm 0,1 so với đo địa chính chính quy

2

BĐ TL 1/1.000

Đo đạc phục vụ giải phóng mặt bằng

ha

1

2.044.639

230.164

784.379

82.137

72.050

25.824

26.775

728.172

3.994.140

2

2.371.729

273.382

820.227

87.950

72.808

30.407

28.669

829.123

4.514.296

3

2.963.999

375.867

865.083

93.887

73.756

35.941

32.228

1.013.083

5.453.844

4

3.972.101

599.979

921.108

103.781

74.941

45.761

36.005

1.335.214

7.088.890

5

4.892.900

769.955

991.184

116.050

76.410

57.905

40.691

1.625.445

8.570.541

3

BĐ TL 1/2.000

Đo đạc phục vụ giải phóng mặt bằng

ha

1

882.121

99.213

282.969

33.036

26.566

8.777

11.100

303.882

1.647.664

2

1.017.034

117.204

299.227

35.576

26.943

10.325

12.443

345.827

1.864.578

3

1.191.835

145.242

318.773

38.117

27.453

12.209

14.120

400.903

2.148.652

4

1.515.751

207.815

295.489

43.197

26.877

16.243

12.275

495.948

2.613.595

5

1.951.380

279.845

318.998

49.971

27.453

22.036

14.242

629.912

3.293.837

4

BĐ TL 1/5.000

Đo đạc phục vụ giải phóng mặt bằng

ha

1

339.379

33.520

36.480

8.781

5.203

3.893

1.986

102.944

532.186

2

389.102

39.727

40.378

9.751

5.282

4.668

2.247

117.998

609.154

3

448.744

47.173

45.637

10.295

5.389

5,056

3.385

135.979

701.659

4

520.365

56.109

52.738

10.971

5.534

5.444

4.922

157.701

813.785

(3) Trường hợp phải đo vẽ địa hình cho BĐĐC

TT

Tên sản phẩm

Đvt

Kk

Chi phí nhân công

Chi phí vật tư

Chi phí khấu hao thiết bị

Chi phí chung

Đơn giá (chưa VAT)

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

LĐKT

LĐPT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

BĐ TL 1/500

ha

1

5.740.961

750.967

2.009.476

239.151

192.538

61.650

59.694

2.037.438

11.091.875

 

2

6.683.129

904.790

2.082.975

268.018

194.228

76.240

70.368

2.335.180

12.614.927

 

3

7.827.662

1.089.271

2.156.473

305.688

195.919

102.141

76.620

2.695.542

14.449.317

 

4

9.207.339

1.313.312

2.254.472

343.845

198.173

132.013

81.876

3.129.305

16.660.335

 

5

10.850.386

1.577.896

2.371.205

390.805

200.991

164.961

89.572

3.645.277

19.291.092

 

BĐ TL 1/1.000

ha

1

1.848.228

202.968

726.108

88.434

76.962

28.033

26.775

666.393

3.663.901

 

2

2.146.654

241.115

761.956

94.433

77.751

33.011

28.669

759.060

4.142.649

 

3

2.678.572

330.913

806.812

100.555

78.737

39.018

32.228

924.931

4.991.767

 

4

3.583.523

528.236

862.837

110.758

79.970

49.607

36.005

1.214.853

6.465.789

 

5

4.410.168

677.340

932.913

123.411

81.499

62.714

40.691

1.476.674

7.805.409

 

BĐ TL 1/2.000

ha

1

800.851

87.630

264.635

35.530

28.392

9.530

11.100

279.004

1.516.671

 

2

924.199

103.518

280.893

38.151

28.785

11.211

12.443

317.588

1.716.788

 

3

1.083.441

128.189

300.438

40.772

29.318

13.258

14.120

367.997

1.977.533

 

4

1.379.221

183.784

277.155

46.013

28.716

17.606

12.275

454.378

2.399.146

 

5

1.776.381

247.340

300.663

53.002

29.318

23.822

14.242

576.770

3.021.540

 

BĐTL 1/5.000

ha

1

307.281

29.638

34.176

9.321

5.570

4.236

1.986

93.879

486.087

 

2

352.951

35.133

38.074

10.322

5.653

5.081

2.247

107.768

557.229

 

3

407.733

41.725

43.333

10.883

5.765

5.503

3.385

124.334

642.661

 

4

473.517

49.636

50.434

11.579

5.916

5.926

4.922

144.355

746.285

(4) Đo vẽ hệ thng giao thông đường bộ, đường st, đê điều, thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

Tt

Tên sản phẩm

Đvt

Kk

Chi phí nhân công

Chi phí vật tư

Chi phí khấu hao thiết bị

Chi phí chung

Đơn giá (chưa VAT)

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

LĐKT

LĐPT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

BĐ TL 1/500

ha

1

1.669.364

222.737

593.823

67.434

54.378

17.101

17.908

594.075

3.236.820

 

2

1.941.429

268.245

613.868

75.966

54.867

21.156

21.110

680.176

3.676.817

 

3

2.272.087

322.951

633.913

87.054

55.355

28.328

22.986

784.443

4.207.119

 

4

2.670.762

389.395

660.639

98.246

56.007

36.540

24.563

909.917

4.846.068

 

5

3.145.374

467.850

692.476

111.993

56.821

45.588

26.871

1.059.126

5.606.100

 

BĐ TL 1/1.000

ha

1

533.384

60.043

213.922

24.641

21.615

7.747

8.032

192.989

1.062.373

 

2

618.712

71.317

223.698

26.385

21.842

9.122

8.601

219.505

1.199.183

 

3

773.217

98.052

235.932

28.166

22.127

10.782

9.668

267.713

1.445.658

 

4

1.036.200

156.516

251.211

31.134

22.482

13.728

10.801

352.069

1.874.143

 

5

1.276.409

200.858

270.323

34.815

22.923

17.372

12.207

428.181

2.263.088

 

BĐ TL 1/2.000

ha

1

230.118

25.882

77.173

9.911

7.970

2.633

3.330

80.407

437.424

 

2

265.313

30.575

81.607

10.673

8.083

3.097

3.733

91.428

494.510

 

3

310.914

37.889

86.938

11.435

8.236

3.663

4.236

105.887

569.197

 

4

395.413

54.213

80.588

12.959

8.063

4.873

3.682

130.715

690.506

 

5

509.056

73.003

86.999

14.991

8.236

6.611

4.273

165.841

869.010

 

BĐTL 1/5.000

ha

1

88.534

8.744

9.949

2.634

1.561

1.168

596

27.086

140.272

 

2

101.505

10.364

11.012

2.925

1.585

1.400

674

31.039

160.504

 

3

117.064

12.306

12.447

3.088

1.617

1.517

1.016

35.756

184.810

 

4

135.747

14.637

14.383

3.291

1.660

1.633

1.477

41.455

214.284

III. SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

1. SỐ HÓA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

Tt

Tên sn phẩm

Đvt

Kk

Chi phí nhân công

Chi phí vật tư

Chi phí khấu hao thiết bị

Chi phí chung

Đơn giá (chưa VAT)

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

LĐKT

LĐPT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

* Tính cho 1 mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ 1/500

ha

1

 

 

1.817.132

 

51.588

 

18.360

283.062

2.170.141

 

2

 

 

1.834.163

 

52.670

 

20.848

286.152

2.193.834

 

3

 

 

1.854.143

 

53.427

 

23.913

289.722

2.221.205

 

4

 

 

1.877.070

 

54.300

 

27.521

293.834

2.252.725

 

5

 

 

1.903.273

 

55.289

 

31.817

298.557

2.288.937

 

TỶ LỆ 1/1000

ha

1

 

 

482.533

 

13.851

 

8.413

75.720

580.516

 

2

 

 

490.721

 

14.134

 

8.863

77.058

590.775

 

3

 

 

500.138

 

14.467

 

9.936

78.681

603.223

 

4

 

 

510.946

 

14.852

 

11.387

80.578

617.763

 

5

 

 

523.393

 

15.288

 

16.058

83.211

637.949

 

TỶ L1/2000

ha

1

 

 

134.042

 

3.666

 

2.655

21.054

161.417

 

2

 

 

137.952

 

3.760

 

3.248

21.744

166.704

 

3

 

 

142.435

 

3.872

 

4.233

22.581

173.120

 

4

 

 

147.593

 

4.000

 

4.889

23.472

179.955

 

5

 

 

153.530

 

4.146

 

6.025

24.555

188.256

 

TỶ LỆ 1/5000

ha

1

 

 

17.521

 

450

 

495

2.770

21.236

2

 

 

18.312

 

467

 

647

2.914

22.339

3

 

 

19.224

 

486

 

768

3.072

23.550

4

 

 

20.273

 

509

 

914

3.254

24.950

2. CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BĐĐC DẠNG SỐ TỪ HỆ TỌA ĐỘ HN-72 SANG HỆ TỌA ĐỘ VN-2000

Tt

Tên sản phẩm

Đvt

Kk

Chi phí nhân công

Chi phí vật tư

Chi phí khấu hao thiết bị

Chi phí chung

Đơn giá (chưa VAT)

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

LĐKT

LĐPT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

Tính điểm cho các t l bản đồ và các loi khó khăn là như nhau

 

 

 

 

405.879

 

45.237

 

15.840

70.043

536.999

 

Tính cho 1 mnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ 1/500

ha

1

 

 

1.776.517

 

30.462

 

9.228

272.431

2.088.638

 

2

 

 

1.786.998

 

30.789

 

10.168

274.193

2.102.148

 

3

 

 

1.797.479

 

31.115

 

11.117

275.957

2.115.667

 

4

 

 

1.807.961

 

31.441

 

12.131

277.730

2.129.263

 

5

 

 

1.823.682

 

32.094

 

12.674

280.268

2.148.718

 

TỶ LỆ 1/1000

ha

1

 

 

452.645

 

7.766

 

2.819

69.485

532.715

 

2

 

 

455.921

 

7.867

 

3.008

70.019

536.814

 

3

 

 

459.196

 

7.967

 

3.365

70.579

541.107

 

4

 

 

462.471

 

8.067

 

3.675

71.132

545.345

 

5

 

 

467.384

 

8.268

 

3.847

71.925

551.424

 

TỶ LỆ 1/2000

ha

1

 

 

115.966

 

2.738

 

879

17.937

137.520

 

2

 

 

116.989

 

2.769

 

956

18.107

138.822

 

3

 

 

118.013

 

2.801

 

1.052

18.280

140.145

 

4

 

 

119.036

 

2.832

 

1.148

18.452

141.468

 

5

 

 

120.572

 

2.895

 

1.204

18.701

143.371

 

TỶ LỆ 1/5000

ha

1

 

 

13.611

 

323

 

131

2.110

16.175

 

2

 

 

13.724

 

328

 

151

2.130

16.334

 

3

 

 

13.838

 

328

 

161

2.149

16.477

 

4

 

 

13.952

 

333

 

172

2.169

16.626

Ghi chú: Đồng thời thực hiện số hóa bản đồ địa chính và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính

Tt

Tên sản phẩm

Đvt

Kk

Chi phí nhân công

Chi phí vật tư

Chi phí khấu hao thiết bị

Chi phí chung

Đơn giá (chưa VAT)

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

LĐKT

LĐPT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

Tính điểm cho các t l bản đồ và các loi khó khăn là như nhau

 

 

 

 

405.879

 

45.237

 

15.840

70.043

536.999

 

Tính cho 1 mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ 1/500

ha

1

 

 

3.576.945

 

34.344

 

26.845

545.720

4.183.854

2

 

 

3.604.457

 

34.920

 

30.273

550.448

4.220.098

3

 

 

3.634.918

 

35.601

 

34.286

555.721

4.260.526

4

 

 

3.668.327

 

36.387

 

38.909

561.543

4.305.166

5

 

 

3.710.251

 

37.278

 

43.748

568.692

4.359.969

 

TỶ LỆ 1/1000

ha

1

 

 

930.265

 

9.346

 

10.996

142.591

1.093.198

2

 

 

941.729

 

9.600

 

11.636

144.445

1.107.408

3

 

 

954.421

 

9.900

 

13.066

146.608

1.123.995

4

 

 

968.504

 

10.246

 

14.827

149.037

1.142.614

5

 

 

985.864

 

10.639

 

19.669

152.426

1.168.597

 

TỶ LỆ 1/2000

ha

1

 

 

248.615

 

2.523

 

3.460

38.190

292.788

2

 

 

253.549

 

2.608

 

4.130

39.043

299.330

3

 

 

259.056

 

2.708

 

5.210

40.046

307.020

4

 

 

265.238

 

2.824

 

5.962

41.104

315.127

5

 

 

272.710

 

2.955

 

7.155

42.423

325.242

 

TỶ LỆ 1/5000

ha

1

 

 

30.956

 

319

 

619

4.784

36.678

2

 

 

31.861

 

334

 

785

4.947

37.927

3

 

 

32.887

 

351

 

917

5.123

39.279

4

 

 

34.050

 

372

 

1.074

5.324

40.819

IV. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

1. Trường hợp chung

Tt

Tên sản phẩm

Đvt

Kk

Chi phí nhân công

Chi phí vật tư

CP khấu hao thiết bị

Chi phí chung

Đơn giá (chưa VAT)

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại

Nội

Ngoại

Nội nghiệp

LĐKT

LĐPT

nghiệp

nghiệp

nghiệp

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỶ L 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Tính cho 100 thửa

 

1

25.608.587

1.667.380

1.906.011

596.649

417.162

642.209

89.049

7.490.540

38.417.587

 

2

30.829.893

2.002.000

2.092.426

647.619

422.110

802.627

93.766

8.961.780

45.852.221

 

3

37.303.175

2.402.400

2.157.671

732.569

430.356

1.070.134

102.325

10.780.622

54.979.251

 

4

45.227.610

2.881.450

2.852.067

851.499

441.900

1.444.658

113.856

13.112.478

66.925.518

 

5

54.532.063

3.459.170

3.294.803

987.418

455.093

1.819.145

125.559

15.780.767

80.454.019

 

* Tính cho 1 mnh

 

1

2.358.920

 

507.068

244.204

104.670

 

9.292

743.935

3.968.089

2

3.063.393

 

507.068

253.881

104.670

 

9.292

922.473

4.860.778

3

3.986.681

 

507.068

270.010

104.670

 

9.292

1.157.327

6.035.048

4

5.182.151

 

507.068

292.590

104.670

 

9.292

1.461.840

7.557.612

5

6.735.196

 

507.068

318.396

104.670

 

9.292

1.856.553

9.531.175

 

TỶ L1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Tính cho 100 thửa

 

1

9.176.410

607.750

1.402.690

452.144

409.819

253.764

75.752

2.905.756

15.284.085

2

11.040.146

730.730

1.467.935

472.036

412.930

316.925

77.325

3.433.688

17.951.715

3

13.316.465

875.160

1.575.124

505.189

418.116

421.848

80.217

4.090.684

21.282.804

4

16.119.183

1.051.050

1.724.256

551.604

425.377

570.667

84.119

4.908.189

25.434.445

5

19.434.072

1.261.260

1.896.690

604.650

433.674

577.666

88.828

5.832.291

30.129.130

 

* Tính cho 1 mảnh

 

1

3.538.379

 

654.458

263.549

89.023

 

10.322

1.063.553

5.619.284

2

4.600.427

 

654.458

278.062

89.023

 

10.322

1.332.693

6.964.985

3

5.977.353

 

654.458

302.251

89.023

 

10.322

1.682.972

8.716.379

4

7.770.559

 

654.458

336.116

89.023

 

10.322

2.139.739

11.000.217

5

10.102.794

 

654.458

374.819

89.023

 

10.322

2.732.474

13.963.889

 

Tt

Tên sản phẩm

Đvt

Kk

Chi phí nhân công

Chi phí vật tư

CP khấu hao thiết bị

Chi phí chung

Đơn giá (chưa VAT)

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

LĐKT

LĐPT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỶ L1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Tính cho 100 thửa

 

1

12.576.662

852.280

1.458.615

282.908

410.614

261.355

77.079

3.785.247

19.704.760

 

2

15.165.974

1.023.880

1.561.143

303.316

413.924

348.266

79.899

4.518.604

23.415.006

 

3

18.210.551

1.228.370

1.663.671

337.328

419.442

434.899

82.553

5.377.637

27.754.451

 

4

21.895.342

1.474.330

1.794.162

384.946

427.166

543.905

85.936

6.420.720

33.026.506

 

5

26.462.207

1.768.910

2.050.482

439.366

435.994

751.046

89.705

7.741.809

39.739.519

 

* Tính cho 1 mnh

 

1

6.222.851

 

906.250

292.581

83.112

 

11.353

1.778.965

9.295.112

2

7.471.691

 

906.250

314.352

83.112

 

11.353

2.096.618

10.883.376

3

8.966.029

 

906.250

350.638

83.112

 

11.353

2.479.274

12.796.655

4

10.759.235

 

906.250

401.438

83.112

 

11.353

2.940.275

15.101.663

5

12.910.015

 

906.250

459.495

83.112

 

11.353

3.492.485

17.862.709

 

TỶ L 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Tính cho 100 thửa

 

1

18.153.643

1.195.480

1.798.822

382.327

422.678

385.810

86.157

5.375.463

27.800.380

 

2

21.724.618

1.434.290

1.901.350

414.620

427.061

444.696

88.805

6.367.138

32.802.578

 

3

26.248.802

1.720.290

2.153.011

468.443

434.365

592.742

95.576

7.660.012

39.373.241

 

4

31.313.611

2.064.920

2.255.539

489.972

437.287

652.747

98.178

9.048.963

46.361.217

 

* Tính cho 1 mảnh

 

1

12.451.039

 

1.221.502

379.666

78.633

 

12.406

3.404.558

17.547.804

 

2

14.943.382

 

1.221.502

423.209

78.633

 

12.406

4.038.529

20.717.661

 

3

17.932.058

 

1.221.502

495.781

78.633

 

12.406

4.803.841

24.544.221

 

4

21.518.470

 

1.221.502

524.809

78.633

 

12.406

5.707.701

29.063.521

2. Trường hợp biến động

2.1 Trường hợp số lượng thửa đất biến động trên 15% đến 25 % được tính bằng 0,9 lần mức quy định tại bảng Trường hợp chung của đơn giá chỉnh lý bản đồ địa chính Bộ đơn giá sản phẩm này.

2.2 Trường hợp số lượng thửa đất biến động trên 25% đến 40 % hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung được tính bằng 0,8 lần mức quy định tại bảng Trường hợp chung của đơn giá chỉnh lý bản đồ địa chính Bộ đơn giá sản phẩm này.

2.3 Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa đất cn chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BDĐC.

2.4 Trường hợp thửa đất chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất thì:

Tt

Tên sản phẩm

Đvt

Kk

Chi phí nhân công

Chi phí vật tư

CP khấu hao thiết bị

Chi phí chung

Đơn giá (chưa VAT)

Ngoại nghiệp

Ni nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

LĐKT

LĐPT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỶ LỆ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Tính cho 100 thửa

 

1

 

 

614.126

 

 

 

 

92.119

706.245

 

2

 

 

614.126

 

 

 

 

92.119

706.245

 

3

 

 

614.126

 

 

 

 

92.119

706.245

 

4

 

 

614.126

 

 

 

 

92.119

706.245

 

5

 

 

614.126

 

 

 

 

92.119

706.245

 

* Tính cho 1 mảnh

 

1

 

 

245.651

 

 

 

 

36.848

282.498

 

2

 

 

245.651

 

 

 

 

36.848

282.498

 

3

 

 

245.651

 

 

 

 

36.848

282.498

 

4

 

 

245.651

 

 

 

 

36.848

282.498

 

5

 

 

245.651

 

 

 

 

36.848

282.498

 

TỶ LỆ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Tính cho 100 thửa

 

1

 

 

614.126

 

 

 

 

92.119

706.245

 

2

 

 

614.126

 

 

 

 

92.119

706.245

 

3

 

 

614.126

 

 

 

 

92.119

706.245

 

4

 

 

614.126

 

 

 

 

92.119

706.245

 

5

 

 

614.126

 

 

 

 

92.119

706.245

 

* Tính cho 1 mảnh

 

1

 

 

302.969

 

 

 

 

45.445

348.414

 

2

 

 

302.969

 

 

 

 

45.445

348.414

 

3

 

 

302.969

 

 

 

 

45.445

348.414

 

4

 

 

302.969

 

 

 

 

45.445

348.414

 

5

 

 

302.969

 

 

 

 

45.445

348.414

 

TỶ LỆ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Tính cho 100 thửa

 

1

 

 

614.126

 

 

 

 

92.119

706.245

 

2

 

 

614.126

 

 

 

 

92.119

706.245

 

3

 

 

614.126

 

 

 

 

92.119

706.245

 

4

 

 

614.126

 

 

 

 

92.119

706.245

 

5

 

 

614.126

 

 

 

 

92.119

706.245

 

* Tính cho 1 mảnh

 

1

 

 

382.805

 

 

 

 

57.421

440.226

 

2

 

 

382.805

 

 

 

 

57.421

440.226

 

3

 

 

382.805

 

 

 

 

57.421

440.226

 

4

 

 

382.805

 

 

 

 

57.421

440.226

 

5

 

 

382.805

 

 

 

 

57.421

440.226

 

Tt

Tên sản phẩm

Đvt

Kk

Chi phí nhân công

Chi phí vật tư

CP khấu hao thiết bị

Chi phí chung

Đơn giá (chưa VAT)

Ngoại nghiệp

Ni nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

LĐKT

LĐPT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỶ LỆ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Tính cho 100 thửa

 

1

 

 

614.126

 

 

 

 

92.119

706.245

 

2

 

 

614.126

 

 

 

 

92.119

706.245

 

3

 

 

614.126

 

 

 

 

92.119

706.245

 

4

 

 

522.007

 

 

 

 

78.301

600.309

 

* Tính cho 1 mảnh

 

1

 

 

522.007

 

 

 

 

78.301

600.309

 

2

 

 

522.007

 

 

 

 

78.301

600.309

 

3

 

 

522.007

 

 

 

 

78.301

600.309

 

4

 

 

522.007

 

 

 

 

78.301

600.309

V. TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT

Tt

Tên sản phẩm

Đvt

C.phí lao động công nghệ

Chi phí vật tư, khấu hao thiết bị

Chi phí chung

Đơn giá (chưa VAT)

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Dưới 100 m2

thửa

1.571.006

281.192

8.986

5.371

394.998

42.984

2.304.537

 

+ 100 - 300 m2

thửa

1.865.569

333.915

10.671

6.378

469.060

51.044

2.736.637

 

+ Trên 300 - 500 m2

thửa

1.980.122

351.490

11.312

6.762

497.858

53.738

2.901.281

 

+ Trên 500 - 1.000 m2

thửa

2.421.967

433.504

13.853

8.281

608.955

66.268

3.552.827

 

+ Trên 1.000 - 3.000 m2

thửa

3.322.022

597.533

19.015

11.367

835.259

91.335

4.876.531

 

+ Trên 3.000 - 10.000m2

thửa

5.105.768

913.874

29.204

17.457

1.283.743

139.700

7.489.744

 

+ Trên 01 ha - 10 ha

thửa

6.126.922

1.096.648

35.044

20.948

1.540.491

167.639

8.987.693

 

+ Trên 10ha - 50 ha

thửa

6.637.499

1.188.036

37.965

22.694

1.668.866

181.609

9.736.668

 

+ Trên 50 ha - 100 ha

thửa

7.148.075

1.279.423

40.885

24.439

1.797.240

195.579

10.485.642

 

+ Trên 100 ha - 500 ha

thửa

8.169.229

1.462.198

46.726

27.931

2.053.989

223.519

11.983.591

 

+ Trên 500 ha - 1000 ha

thửa

9.190.383

1.644.973

52.566

31.422

2.310.737

251.459

13.481.540

2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Dưới 100 m2

thửa

1.047.337

187.461

7.692

5.223

263.757

28.903

1.540.373

 

+ 100 - 300 m2

thửa

1.243.713

222.610

9.134

6.202

313.212

34.322

1.829.193

 

+ Trên 300 - 500 m2

thửa

1.325.536

234.327

9.717

6.598

333.813

36.139

1.946.129

 

+ Trên 500- 1.000 m2

thửa

1.611.917

287.050

11.830

8.032

405.937

44.262

2.369.028

 

+ Trên 1.000 - 3.000 m2

thửa

2.209.227

392.497

16.207

11.004

556.359

60.525

3.245.819

 

+ Trên 3.000 - 10.00 m2

thửa

3.403.845

609.249

25.000

16.974

857.211

93.933

5.006.213

 

+ Trên 01 ha - 10 ha

thửa

4.084.614

731.099

29.999

20.369

1.028.653

112.720

6.007.455

 

+ Trên 10ha - 50 ha

thửa

4.424.999

792.024

32.499

22.066

1.114.375

122.113

6.508.076

 

+ Trên 50 ha - 100 ha

thửa

4.765.384

852.949

34.999

23.764

1.200.096

131.507

7.008.698

 

+ Trên 100 ha - 500 ha

thửa

5.446.153

974.799

39.999

27.158

1.371.538

150.294

8.009.940

 

+ Trên 500 ha - 1000 ha

thửa

6.126.922

1.096.648

44.999

30.553

1.542.980

169.080

9.011.183

* Chi chú:

- Chi phí chung (8)= ((4+6)*25%)

- Chi phí chung (9)=((5+7)*15%)

(1) Mức trích đo thửa đất từ trên 1.000 ha: Cứ 1km đường ranh giới sử dụng đất được tính 0,40 công nhóm 3 (1KTV4, 2KTV6)

(2) Mức tính tại Bảng trên tính cho trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới tọa độ Quốc gia).

- Trường hợp khi trích đo phải đo nối với lưới tọa độ Quốc gia thì tính thêm mức đo lưới khống chế đo vẽ trên nguyên tắc khoảng 5 km đường ranh giới sử dụng đất bố trí một cặp điểm; mức đo tính bằng 0,5 mức tại Mục 4 Bảng 1 Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017.

(3) Khi 01 đơn vị thực hiện trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng một ngày thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chi được tính bằng 80% định mức lao động công nghệ trích đo thửa đất.

(4) Trường hợp chỉ thực hiện kiểm tra, thẩm định bản trích đo địa chính do tổ chức sử dụng đất hoặc cá nhân sử dụng đất lập mà chưa có ý kiến thẩm định của cơ quan tài nguyên và môi trường thì định mức được áp dụng bằng 0,25 mức lao động công nghệ trích đo thửa đất.

VI. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

1. Trường hợp đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính thì định mức được tính bằng 0,4 mức trích đo địa chính thửa đất. Cụ thể là:

Tt

Tên sản phẩm

Đvt

Chi phí nhân công

Chi phí vật tư, khấu hao thiết bị

Chi phí chung

Đơn giá (chưa VAT)

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Dưới 100 m2

thửa

628.402

112.477

3.594

2.149

157.999

17.194

921.815

 

+ 100 - 300 m2

thửa

746.228

133.566

4.268

2.551

187.624

20.418

1.094.655

 

+ Trên 300 - 500 m2

thửa

792.049

140.596

4.525

2.705

199.143

21.495

1.160.512

 

+ Trên 500 - 1.000 m2

thửa

968.787

173.402

5.541

3.312

243.582

26.507

1.421.131

 

+ Trên 1.000 -3.000 m2

thửa

1.328.809

239.013

7.606

4.547

334.104

36.534

1.950.612

 

+ Trên 3.000 - 10.000 m2

thửa

2.042.307

365.549

11.681

6.983

513.497

55.880

2.995.898

 

+ Trên 01 ha - 10 ha

thửa

2.450.769

438.659

14.018

8.379

616.197

67.056

3.595.077

 

+ Trên 10ha - 50 ha

thửa

2.654.999

475.214

15.186

9.077

667.546

72.644

3.894.667

 

+ Trên 50 ha - 100 ha

thửa

2.859.230

511.769

16.354

9.776

718.896

78.232

4.194.257

 

+ Trên 100 ha - 500 ha

thửa

3.267.692

584.879

18.690

11.172

821.595

89.408

4.793.436

 

+ Trên 500 ha - 1000 ha

thửa

3.676.153

657.989

21.027

12.569

924.295

100.584

5.392.616

2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Dưới 100 m2

thửa

418.935

74.985

3.077

2.089

105.503

11.561

616.149

 

+ 100 - 300 m2

thửa

497.485

89.044

3.654

2.481

125.285

13.729

731.677

 

+ Trên 300 - 500 m2

thửa

530.214

93.731

3.887

2.639

133.525

14.455

778.452

 

+ Trên 500 - 1.000 m2

thửa

644.767

114.820

4.732

3.213

162.375

17.705

947.611

 

+ Trên 1.000 - 3.000 m2

thửa

883.691

156.999

6.483

4.402

222.543

24.210

1.298.328

 

+ Trên 3.000 - 10.000 m2

thửa

1.361.538

243.700

10.000

6.790

342.884

37.573

2.002.485

 

+ Trên 01 ha - 10 ha

thửa

1.633.846

292.440

12.000

8.147

411.461

45.088

2.402.982

 

+ Trên 10ha - 50 ha

thửa

1.770.000

316.810

13.000

8.826

445.750

48.845

2.603.231

 

+ Trên 50 ha - 100 ha

thửa

1.906.153

341.179

14.000

9.505

480.038

52.603

2.803.479

 

+ Trên 100 ha - 500 ha

thửa

2.178.461

389.919

16.000

10.863

548.615

60.117

3.203.976

 

+ Trên 500 ha - 1000 ha

thửa

2.450.769

438.659

18.000

12.221

617.192

67.632

3.604.473

2. Trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch dựa trên tài liệu được cung cấp thì tính bằng 0,2 mức trích đo địa chính thửa đất

Tt

Tên sản phẩm

Đvt

Chi phí nhân công

Chi phí vật tư, khấu hao thiết bị

Chi phí chung

Đơn giá (chưa VAT)

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Dưới 100 m2

thửa

314.201

56.238

1.797

1.074

79.000

8.597

460.907

 

+ 100 - 300 m2

thửa

373.114

66.783

2.134

1.276

93.812

10.209

547.327

 

+ Trên 300 - 500 m2

thửa

396.024

70.298

2.262

1.352

99.572

10.748

580.256

 

+ Trên 500 - 1.000 m2

thửa

484.393

86.701

2.771

1.656

121.791

13.254

710.565

 

+ Trên 1.000 - 3.000 m2

thửa

664.404

119.507

3.803

2.273

167.052

18.267

975.306

 

+ Trên 3.000 - 10.000 m2

thửa

1.021.154

182.775

5.841

3.491

256.749

27.940

1.497.949

 

+ Trên 01 ha - 10 ha

thửa

1.225.384

219.330

7.009

4.190

308.098

33.528

1.797.539

 

+ Trên 10ha - 50 ha

thửa

1.327.500

237.607

7.593

4.539

333.773

36.322

1.947.334

 

+ Trên 50 ha - 100 ha

thửa

1.429.615

255.885

8.177

4.888

359.448

39.116

2.097.128

 

+ Trên 100 ha - 500 ha

thửa

1.633.846

292.440

9.345

5.586

410.798

44.704

2.396.718

 

+ Trên 500 ha - 1000 ha

thửa

1.838.077

328.995

10.513

6.284

462.147

50.292

2.696.308

2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Dưới 100 m2

thửa

209.467

37.492

1.538

1.045

52.751

5.781

308.075

 

+ 100 - 300 m2

thửa

248.743

44.522

1.827

1.240

62.642

6.864

365.839

 

+ Trên 300 - 500 m2

thửa

265.107

46.865

1.943

1.320

66.763

7.228

389.226

 

+ Trên 500 - 1.000 m2

thửa

322.383

57.410

2.366

1.606

81.187

8.852

473.806

 

+ Trên 1.000 - 3.000 m2

thửa

441.845

78.499

3.241

2.201

111.272

12.105

649.164

 

+ Trên 3.000 - 10.000 m2

thửa

680.769

121.850

5.000

3.395

171.442

18.787

1.001.243

 

+ Trên 01 ha - 10 ha

thửa

816.923

146.220

6.000

4.074

205.731

22.544

1.201.491

 

+ Trên 10ha - 50 ha

thửa

885.000

158.405

6.500

4.413

222.875

24.423

1.301.615

 

+ Trên 50 ha - 100 ha

thửa

953.077

170.590

7.000

4.753

240.019

26.301

1.401.740

 

+ Trên 100 ha - 500 ha

thửa

1.089.231

194.960

8.000

5.432

274.308

30.059

1.601.988

 

+ Trên 500 ha - 1000 ha

thửa

1.225.384

219.330

9.000

6.111

308.596

33.816

1.802.237

VII. ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

1. Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất

- Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác được tính bằng 0,50 lần định mức trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng (không kể đo lưới).

- Đo đạc tài sản khác gắn liền với đất được tính bằng 0,30 lần định mức trích đo thửa đất có diện tích tương ứng.

2. Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với đo đạc địa chính thửa đất

- Đối với tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác thì định mức được tính bằng 0,70 lần định mức trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng.

Trường hợp nhà, công trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau phải đo đạc riêng từng tâng thì định mức đo đạc tầng sát mặt đất được tính bằng 0,70 làn định mức trích đo thửa đất có diện tích tương ứng; từ tầng thứ 2 trở lên (nếu phải đo) được tính định mức bằng 0,50 lần mức đo đạc của tầng sát mặt đất.

- Đối với tài sản gắn liền với đất không phải là nhà, công trình xây dựng khác thì định mức đo đạc được tính bằng 0,30 lần mức trích đo thửa đất.

3. Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chi tính định mức đo đạc thửa đất mà không tính định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất.

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 43/2021/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu43/2021/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành11/10/2021
Ngày hiệu lực01/11/2021
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Bất động sản
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật2 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 43/2021/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 43/2021/QĐ-UBND đơn giá đo đạc địa chính đăng ký đất đai tỉnh Tiền Giang


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 43/2021/QĐ-UBND đơn giá đo đạc địa chính đăng ký đất đai tỉnh Tiền Giang
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu43/2021/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Tiền Giang
                Người kýPhạm Văn Trọng
                Ngày ban hành11/10/2021
                Ngày hiệu lực01/11/2021
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Bất động sản
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật2 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 43/2021/QĐ-UBND đơn giá đo đạc địa chính đăng ký đất đai tỉnh Tiền Giang

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 43/2021/QĐ-UBND đơn giá đo đạc địa chính đăng ký đất đai tỉnh Tiền Giang

                            • 11/10/2021

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                            • 01/11/2021

                              Văn bản có hiệu lực

                              Trạng thái: Có hiệu lực