Nội dung toàn văn Quyết định 4302/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực điện Sở Công Thương Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4302/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 19 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC, LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3792/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước, lĩnh vực điện trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 75/TTr-SCT ngày 12 tháng 11 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 11 thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước, lĩnh vực điện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt phương án đơn giản hóa (rút ngắn thời gian giải quyết) tại Quyết định số 3792/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2019 (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập lại quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2260/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG 11 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2260/QĐ-UBND NGÀY 03 THÁNG 7 NĂM 2019 CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4302/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | STT của TTHC được sửa đổi, bổ sung (theo Quyết định số 2260/QĐ-UBND ngày 03/7/2019) | (1) Tên thủ tục hành chính | (2) Thời gian giải quyết (ngày) | (3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) | (4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | |||
(3A) Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) | (3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) | (3C) Lãnh đạo cơ quan (Bước 3: Ký duyệt) | (3D) Cơ quan chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | |||||
| A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||||
| Lĩnh vực Điện | |||||||
1 | 27 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | 12 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Năng lượng: 10 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày; 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 4281/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 |
2 | 28 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | 12 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Năng lượng: 10 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày; 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 4281/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 |
3 | 29 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương | 12 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Năng lượng: 10 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày; 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 4281/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 |
4 | 30 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương | 12 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Năng lượng: 10 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày; 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 4281/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 |
5 | 31 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | 12 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Năng lượng: 10 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày; 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 4281/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 |
6 | 32 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | 12 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Năng lượng: 10 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày; 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. | Lãnh đạo Sở: 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 4281/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 |
7 | 33 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | 12 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Năng lượng: 10 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày; 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. | Lãnh đạo Sở: 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 4281/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 |
8 | 34 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | 12 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Năng lượng: 10 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày; 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. | Lãnh đạo Sở: 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 4281/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 |
| Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | |||||||
9 | 70 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 15 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Thương mại: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 10,5 ngày; 3. Lãnh đạo phòng duyệt: 01 ngày. | 02 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 4281/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 |
10 | 73 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 15 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Thương mại: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 10,5 ngày; 3. Lãnh đạo phòng duyệt: 01 ngày. | 02 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 4281/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 |
11 | 76 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 15 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Thương mại: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 10,5 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt: 01 ngày. | 02 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 4281/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 |