Quyết định 4332/2004/QĐ-BYT

Quyết định 4332/2004/QĐ-BYT công bố danh sách doanh nghiệp nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động về thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam (Bổ sung đợt 1 năm 2004) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 4332/2004/QĐ-BYT danh sách doanh nghiệp nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam


BỘ Y TẾ
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 4332/2004/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 03 tháng 12 năm 2004 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH SÁCH DOANH NGHIỆP NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG VỀ THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC TẠI VIỆT NAM (BỔ SUNG ĐỢT 1 NĂM 2004).

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân ngày 11 tháng 7 năm 1989;
Căn cứ Điều lệ thuốc phòng bệnh, chữa bệnh ban hành theo Nghị định số 23/HĐBT ngày 24 tháng 01 năm 1991 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ);
Căn cứ Thông tư 17/2001/TT-BYT ngày 01/08/2001 của Bộ Y tế hướng dẫn doanh nghiệp nước ngoài đăng ký hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam;
Xét biên bản họp Hội đồng xét duyệt doanh nghiệp nước ngoài hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Ông Cục Trưởng Cục Quản lý dược Việt Nam,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Công bố danh sách 08 doanh nghiệp nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam (danh sách kèm theo).

Điều 2: Lĩnh vực được phép hoạt động cụ thể tại Việt Nam của từng doanh nghiệp được ghi trong giấy phép.

Điều 3: Doanh nghiệp nước ngoài được phép hoạt động về thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam có quyền và trách nhiệm quy định tại Thông tư số 17/2001/TT-BYT ngày 01/08/2001 của Bộ Y tế hướng dẫn doanh nghiệp nước ngoài đăng ký hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam.

Điều 4: Doanh nghiệp nước ngoài phải chịu trách nhiệm trước Pháp luật Việt Nam về những hành vi vi phạm của mình trong quá trình hoạt động tại Việt Nam.

Điều 5: Giấy phép có giá trị hiệu lực 2 năm kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.

Điều 6: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 7: Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng các Vụ có liên quan thuộc Bộ Y tế, Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám đốc các doanh nghiệp trực tiếp xuất nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc và Giám đốc công ty nước ngoài quy định tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ




Trần Thị Trung Chiến

DANH SÁCH

DOANH NGHIỆP NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4332/QĐ - BYT ngày 03 tháng 12 năm 2004)

1. Alcapharm B.V - The Netherlands

Địa chỉ: Dospstraat 101, P.O.Box 11 - 2740 AA Waddinxveen The Netherlands

Điện thoại: +31 182616377, Fax: +31 182611048, E - mail: [email protected]

2. Amoli Enterprises Ltd. - Hongkong

Địa chỉ: #1101 - 1102 Paramount Building, 12 KaYIP street, Chai Wan, HongKong.

Điện thoại: + 852 25571909, Fax: + 852 28963421, E - mail: [email protected]

3. CEC Chanjo Engineering Company - Korea.

Địa chỉ: 222-18, 4 th, Pungnap - Dong, Sonpa - ku, Seoul, Koera: 306 Chaenho - Dong, Kangdong-ku, Seoul, Korea.

Điện thoại: +82 248718501, Fax: +82 24728422, E - mail: [email protected]

4. Dr.Bruno.Schefler Nachf.GmbH & Co.KG - Germany

Địa chỉ: Senefelderstr: 44,D-51469 Bergisch Gladbach, Germany

Điện thoại: +49 2202 54047, Fax: +49 2202 105165, E-mail:

5. Janssen-Cilag - Thailand

Địa chỉ: 106 Moo4 Lad Krabang Industrial Estate Chalongkrung Rd.,Kwaeng

Lamplatew Khet Lad Krabang, Bangkok 10520, Thailand

Điện thoại: +66 2 739 7200, Fax: +66 2 739 7100, E-mail:

6. Laboratoire Theramex - France

Địa chỉ: 6, Avenue Prince hereditaire Albert - B.P 59, MC 98007 Monaco Cedex

Điện thoại: +377 92 05 08 08, Fax: +377 92 05 70 00, E-mail:

7. LG International Corporation - Korea

Địa chỉ: 20 Yoido-dong, Youngdungpo-gu. Seoul, Korea

Điện thoại: +82 2 3773 5324, Fax: +82 2 3773 5840, E-mail:

8. Mitsui & Co., Ltd. - Japan

Địa chỉ: 2-1, Ohtemachi, I-Chome, Chiyoda-ku, Tokyo, Japan

Điện thoại: +03 3285 5050, Fax: +03 3285 7773, E-mail:

Tổng số: 8 Doanh nghiệp

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ



 
Trần Thị Trung Chiến

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 4332/2004/QĐ-BYT

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu4332/2004/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành03/12/2004
Ngày hiệu lực03/12/2004
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcDoanh nghiệp, Thể thao - Y tế
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật18 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 4332/2004/QĐ-BYT

Lược đồ Quyết định 4332/2004/QĐ-BYT danh sách doanh nghiệp nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 4332/2004/QĐ-BYT danh sách doanh nghiệp nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu4332/2004/QĐ-BYT
                Cơ quan ban hànhBộ Y tế
                Người kýTrần Thị Trung Chiến
                Ngày ban hành03/12/2004
                Ngày hiệu lực03/12/2004
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcDoanh nghiệp, Thể thao - Y tế
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật18 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 4332/2004/QĐ-BYT danh sách doanh nghiệp nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 4332/2004/QĐ-BYT danh sách doanh nghiệp nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam

                        • 03/12/2004

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 03/12/2004

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực