Nội dung toàn văn Quyết định 434/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính tài nguyên nước Sở Tài nguyên Bắc Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 434/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 27 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LǷNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 153/TTr-STNMT ngày 22/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục 01, 02 kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở; trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, sửa đổi quy trình điện tử và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định được ký ban hành.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Thông tin và Truyền thông; UBND cấp huyện; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 434/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
| Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|
|
1 | Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt | Tài nguyên nước | Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 | Đăng ký khai thác nước dưới đất1 | Tài nguyên nước | Sở Tài nguyên và Môi trường |
3 | Trả lại giấy phép | Tài nguyên nước | UBND cấp tỉnh |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT | Mã hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
I | Thủ tục hành chính cấp tỉnh | ||||
1 | 1.004232 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 | Tài nguyên nước | Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 | 1.004228 | Gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 | Tài nguyên nước | Sở Tài nguyên và Môi trường |
3 | 1.004223 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 | Tài nguyên nước | UBND cấp tỉnh |
4 | 1.004211 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 | Tài nguyên nước | UBND cấp tỉnh |
5 | 1.004179 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm | Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 | Tài nguyên nước | UBND cấp tỉnh |
6 | 1.004167 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm | Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 | Tài nguyên nước | UBND cấp tỉnh |
7 | 1.000824 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 | Tài nguyên nước | UBND cấp tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường |
7.1 |
| Cấp lại giấy phép thăm dò/khai thác, sử dụng nước dưới đất | Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 | Tài nguyên nước | UBND cấp tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường |
7.2 |
| Cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt | Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 | Tài nguyên nước | UBND cấp tỉnh |
8 | 1.001740 | Lấy ý kiến cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan do UBND cấp tỉnh tổ chức lấy ý kiến2 | Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 | Tài nguyên nước | UBND cấp tỉnh |
II | Thủ tục hành chính cấp huyện | ||||
1 | 1.001662 | Đăng ký khai thác nước dưới đất3 | Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 | Tài nguyên nước | UBND cấp huyện |
2 | 1.001645 | Lấy ý kiến cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan do Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức lấy ý kiến4 | Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 | Tài nguyên nước | UBND cấp huyện |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
1 Trường hợp quy định tại điểm d khoản 1 Điều 17 Nghị định 02/2023/NĐ-CP .
2 Quy định tại điểm b, d khoản 4 Điều 2 Nghị định 02/2023/NĐ-CP .
3 Quy định tại điểm c khoản 1 Điều 17 Nghị định 02/2023/NĐ-CP .
4 Quy định tại điểm a, c khoản 4 Điều 2 Nghị định 02/2023/NĐ-CP .