Quyết định 4351/QĐ-BNN-TCTL

Quyết định 4351/QĐ-BNN-TCTL năm 2018 công bố danh mục, phân loại và phân giao nhiệm vụ quản lý đập, hồ chứa thủy lợi mà việc khai thác và bảo vệ liên quan đến 02 tỉnh trở lên do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 4351/QĐ-BNN-TCTL 2018 phân loại và phân giao nhiệm vụ quản lý đập hồ chứa thủy lợi


B NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4351/QĐ-BNN-TCTL

Hà Nội, ngày 05 tháng 11 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC, PHÂN LOẠI VÀ PHÂN GIAO NHIỆM VỤ QUẢN LÝ ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI MÀ VIỆC KHAI THÁC VÀ BẢO VỆ LIÊN QUAN ĐẾN 02 TỈNH TRỞ LÊN

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14;

Căn cứ Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;

Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Thủy lợi;

Căn cứ Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thủy lợi;

Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy lợi,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố danh mục, phân loại và phân giao nhiệm vụ quản lý đập, hồ chứa thủy lợi mà việc khai thác và bảo vệ liên quan đến 02 tỉnh trở lên như Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tiếp tục quản lý các đập, hồ chứa thủy lợi tại mục B Phụ lục theo quy định của pháp luật về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước và Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thủy lợi.

Điều 3. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy lợi, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- UBND cấp tỉnh tại Phụ lục kèm theo;
- Lưu VT, TCTL (50b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hoàng Văn Thắng

 

PHỤ LỤC:

DANH MC PHÂN GIAO NHIỆM VỤ QUẢN LÝ ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI MÀ VIỆC KHAI THÁC VÀ BẢO VỆ LIÊN QUAN ĐẾN 02 TỈNH TRỞ LÊN
(Kèm theo Quyết số 4351/QĐ-BNN-TCTL ngày 05/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Tên hồ chứa

Dung tích (triệu m3)

Chiều cao (m)

Chiều dài đập (m)

Lưu lượng tràn xả lũ (m3/s)

Phân loại đập, hồ chứa thủy lợi

Phạm vi khai thác và bảo v

Trách nhiệm quản lý

A

ĐẬP, HỒ CHỨA B NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN QUẢN LÝ

1

la Mơr

177,8

32,0

3.146

799

Hồ chứa lớn

Gia Lai, Đắk Lắk

Bộ Nông nghiệp và PTNT

B

ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI B NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÂN CẤP CHO ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH QUẢN LÝ

I

Hồ chứa nước mà việc khai thác và bảo vệ liên quan đến 02 tỉnh tr lên

1

Cấm Sơn

249,8

42,5

230

385

Hồ chứa lớn

Lạng Sơn, Bắc Giang

UBND tỉnh Bắc Giang

2

Sông Ray

215,3

34,0

1.930

2.461

Hồ chứa lớn

Bà Rịa- Vũng Tàu, Đồng Nai

UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

3

Núi Cốc

175,5

26,0

480

1.462

Hồ chứa lớn

Thái Nguyên, Bắc Giang, Hà Nội

UBND tỉnh Thái Nguyên

4

Đại Lải

29,7

16,0

3.060

320

Hồ chứa lớn

Vĩnh Phúc, Hà Nội

UBND tỉnh Vĩnh Phúc

5

Cầu Mới

21,0

29,0

931

286

Hồ chứa lớn

Đồng Nai, Bà Rịa- Vũng Tàu

UBND tỉnh Đồng Nai

6

Suối Giai

21,3

15,5

850

35,17

Hồ chứa lớn

Bình Phước, Bình Dương

UBND tỉnh Bình Phước

7

Kim Sơn

17,00

37,5

189

82,0

Hồ chứa lớn

Hà Tĩnh, Quảng Bình

UBND tỉnh Hà Tĩnh

8

Bầu Nhum

7,30

19,8

153

6,7

Hồ chứa lớn

Quảng Trị, Quảng Bình

UBND tỉnh Quảng Trị

II

Đập dâng mà việc khai thác và bảo vệ liên quan đến 02 tỉnh trở lên

1

Thác Huống

 

6,6

91,6

2.630

Đập dâng nhỏ

Thái Nguyên, Bắc Giang

UBND tỉnh Bắc Giang

2

Lạc Tiến

 

20,0

231,1

3.310

Đập dâng lớn

Hà Tĩnh, Quảng Bình

UBND tỉnh Hà Tĩnh

3

An Trạch

 

7,50

48,0

1.447

Đập dâng nh

Đà Nng, Quảng Nam

UBND thành phố Đà Nng

4

Trà Sư

 

2,30

90

500

Đập dâng nhỏ

An Giang, Kiên Giang

UBND tỉnh An Giang

5

Tha La

 

2,30

72

380

Đập dâng nhỏ

An Giang, Kiên Giang

UBND tỉnh An Giang

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 4351/QĐ-BNN-TCTL

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu4351/QĐ-BNN-TCTL
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành05/11/2018
Ngày hiệu lực05/11/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 4351/QĐ-BNN-TCTL

Lược đồ Quyết định 4351/QĐ-BNN-TCTL 2018 phân loại và phân giao nhiệm vụ quản lý đập hồ chứa thủy lợi


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 4351/QĐ-BNN-TCTL 2018 phân loại và phân giao nhiệm vụ quản lý đập hồ chứa thủy lợi
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu4351/QĐ-BNN-TCTL
                Cơ quan ban hànhBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
                Người kýHoàng Văn Thắng
                Ngày ban hành05/11/2018
                Ngày hiệu lực05/11/2018
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật6 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 4351/QĐ-BNN-TCTL 2018 phân loại và phân giao nhiệm vụ quản lý đập hồ chứa thủy lợi

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 4351/QĐ-BNN-TCTL 2018 phân loại và phân giao nhiệm vụ quản lý đập hồ chứa thủy lợi

                        • 05/11/2018

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 05/11/2018

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực