Quyết định 44/2006/QĐ-BTC

Quyết định 44/2006/QĐ-BTC Ban hành Tờ khai hải quan dùng cho phương tiện vận tải xuất nhập cảnh qua cửa khẩu biên giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 44/2006/QĐ-BTC Tờ khai hải quan phương tiện vận tải xuất nhập cảnh cửa khẩu biên giới đường bộ


 

BỘ TÀI CHÍNH

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số:   44/2006/QĐ-BTC

Ngày 29 tháng 08 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH TỜ KHAI HẢI QUAN DÙNG CHO PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI XUẤT NHẬP CẢNH QUA CỬA KHẨU BIÊN GIỚI ĐƯỜNG BỘ.

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Luật Hải quan số 29/2001/QH10 ngày 29/06/2001 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật hải quan số 42/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 154/2005/NĐ-CP ngày 15/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.  Ban hành kèm theo Quyết định này 02 mẫu tờ khai hải quan dùng cho phương tiện vận tải xuất nhập cảnh qua cửa khẩu biên giới đường bộ gồm:

1) Tờ khai phương tiện vận tải đường bộ tạm nhập-tái xuất, ký hiệu HQVN/2006/01-PTVT.ĐB; đưa in song ngữ Việt-Anh.

2) Tờ khai phương tiện vận tải đường bộ tạm xuất-tái nhập, ký hiệu  HQVN/2006/02-PTVT.ĐB; đưa in song ngữ Việt-Anh.

3)  Giao Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan tổ chức việc in, phát hành và hướng dẫn sử dụng 02 mẫu tờ khai được ban hành tại Quyết định này.

Điều 2.  Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo; bãi bỏ các quy định trước đây về tờ khai Phương tiện vận tải xuất nhập cảnh trái với Quyết định này.

Điều 3. Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài chính và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
Như Điều 3;
- VP Trung ương Đảng;
- VP Quốc hội, VP Chủ tịch nước, (đã ký)
 VP Chính phủ; - Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ,
 Cơ quan thuộc Chính phủ;
- VKSNDTC, TANDTC;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;      
- Công báo, Cục Kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;               
- Cục Hải quan các tỉnh, TP (để thực hiện);
- Web site Chính phủ
- Lưu: VT, TCHQ .

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trương Chí Trung

 

                                                                                

 

TỜ KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TẠM NHẬP-TÁI XUẤT

(DECLARATION FOR TEMPORARY IMPORT AND RE-EXPORT MEANS OF ROAD TRANSPORTATION)

(Liên 1: Bản giao người điều khiển phương tiện/Copy 1: For the operator of means of transportation)

Số tờ khai(Declaration No.): .................../TN/HQCK............., ngày(date )........../......../ 20...........

I. TẠM NHẬP (IMPORT)

PHẦN  NGƯỜI  ĐIỀU KHIỂN KHAI  BÁO

(DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORATION)

PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC

(FOR CUSTOMS USE)

1. Người điều khiển phương tiện(Operator of means of  transportation):            

- Họ và tên: ...............................................................; Quốc tịch:...............................

   (Full name)                                                              (Nationality)

TK
PTVT
ĐB
TN-TX- Giấy tờ tuỳ thân/Loại(Identity papers/Type): ................ , số(No.): .......................,     

   ngày(date): ......./....../.............,  nơi cấp(place of issue): .........................................

- Địa chỉ thường trú (permanent residential address): ..............................................

- Chủ sở hữu phương tiện(Owner of  means  of transportation):

+ Họ và tên: ..............................................................; Quốc tịch:...............................

   (Full name)                                                              (Nationality)

+ Địa chỉ(Address): .....................................................................................................

+ Số điện thoại(Tel No.):......................., Số fax(nếu có)/Fax No.(if any): ................

2. Nhận diện phương tiện(Identification of means of transportation):

- Loại (xe 4 chỗ, xe tải, rơ moóc....)/Type (car, truck, trailer…): ..............................

- Số Giấy đăng ký: ........................, ngày cấp ....../....../...........,  nước cấp: ..............

      (License No.)                          (date of issue)                    (country of issue)

- Biển số(Plate No.):.................................................; Mầu(Colour):..........................;

- Nhãn hiệu(Label):.............................; Năm sản xuất(Year of production):.............

- Số khung(Chassis No.): ............................; Số máy(Engine No.):............................

3. Giấy phép, thời hạn và nơi phương tiện hoạt động ở Việt Nam:

(License, duration and place of operation of  means of transportation in Viet Nam)

- Giấy phép số(License No.):........................, ngày cấp(date of issue):...../....../........,

                               Ngày hết hạn(Expiry date):......../......./ 20.......,

           Cơ quan cấp(Issuing authority): ...............................................................

- Thời hạn tạm nhập:........................... ngày,     ngày hết hạn: ......../......../ 20.........

  (Duration of temporary importation) (days)      (expiry date)

- Cửa khẩu tạm nhập(Entry checkpoint):...................................................................

- Cửa khẩu tái xuất(Exit checkpoint): ........................................................................

- Tuyến đường hoặc phạm vi(Route or area of operation):.......................................

4. Lời cam đoan: Tôi cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật.

(Commitment: I hereby declare that the information provided above is true).

                           ............................, ngày(date).........../......../ 20...........

                              Người khai báo(Customs  declarant)            

                     (Signature)                                         Ghi rõ họ tên(Full name)

 

        ........................................                 ................................................................

5. Xác nhận của công chức tiếp nhận:

(Authentication of customs documents receiver)

- Cửa khẩu(Checkpoint): ...............................

- Về hồ sơ(Of dossiers): ..................................

..........................................................................

..........................................................................

..........................................................................

..........................................................................

  Ký, đóng dấu công chức(Signature and stamp)

 

    ..............................

 

6. Xác nhận của công chức kiểm tra:

(Authentication of examiner of means of transportation)

-Về phương tiện(Of means of transportation)

..........................................................................

..........................................................................

..........................................................................

..........................................................................

-Ghi khác(nếu có)/Others(if any):

 .........................................................................

..........................................................................

..........................................................................

..........................................................................

 Phương tiện tạm nhập qua cửa khẩu hồi

(Means of transportation passes through checkpoint at): ......... giờ(time) ......... ngày(date)........./......../ 20........  

 Ký, đóng dấu công chức(Signature and stamp)

 

    ..............................

II. TÁI XUẤT (RE-EXPORT)

PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO

(DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORATION)

PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC

(FOR CUSTOMS USE)

7. Thay đổi so với tạm nhập(nếu có)/Changes made to the means of transportation (if any):                                                          

7.1- Được gia hạn thời hạn tạm nhập đến hết ngày: .........../........../ 20...........,

    (Duration of temporary importation extended to)

-  Văn bản gia hạn số(No. of document allowing such extenssion): ...................,/..................,    ngày(date): ........../......../................

- Lý do gia hạn(sửa chữa, tai nạn giao thông...): ..............................................

   /Reason(s) for such extension( repair, accidents…)

-  Cơ quan gia hạn(Authority allowing such extension): .....................................

7.2- Thay đổi khác(Other changes): ....................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

                       .............................., ngày (date)........../......../ 20...........

                           Người khai báo(Customs declarant)             

                     (Signature)                                      Ghi rõ họ tên(Full name)                                

 

8. Xác nhận của công chức tiếp nhận:

(Authentication of customs documents receiver)                                                            

- Cửa khẩu(Checkpoint): ......................................

- Về hồ sơ(Of dossiers): .........................................             

.................................................................................

            Ngày(Date) ......... /......../ 20..............

    Ký, đóng dấu công chức(Signature and stamp)

 

      ....................................

9. Xác nhận của công chức kiểm tra: (Authenti-

cation of examiner of means of transportation)

 ................................................................................

.................................................................................

 Phương tiện tái xuất qua cửa khẩu hồi

(Means of transportation passes through  checkpoint at): .......... giờ(time) .........  ngày(date) ............/........./ 20............

    Ký, đóng dấu công chức(Signature and stamp)

 

   

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỜ KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TẠM NHẬP-TÁI XUẤT

(DECLARATION FOR TEMPORARY IMPORT AND RE-EXPORT MEANS OF ROAD TRANSPORTATION)

(Liên 2: Bản Hải quan cửa khẩu tạm nhập lưu/Copy 2: For temporary import checkpoint Customs)

                Số tờ khai(Declaration No.): .................../TN/HQCK............., ngày(date )........../......../ 20...........

I. TẠM NHẬP (IMPORT)

PHẦN  NGƯỜI  ĐIỀU KHIỂN KHAI  BÁO

(DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORATION)

PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC

(FOR CUSTOMS USE)

1. Người điều khiển phương tiện(Operator of means of  transportation):            

- Họ và tên: ...............................................................; Quốc tịch:...............................

   (Full name)                                                              (Nationality)

TK
PTVT
ĐB
TN-TX- Giấy tờ tuỳ thân/Loại(Identity papers/Type): ................ , số(No.): .......................,     

   ngày(date): ......./....../.............,  nơi cấp(place of issue): .........................................

- Địa chỉ thường trú (permanent residential address): ..............................................

- Chủ sở hữu phương tiện(Owner of  means  of transportation):

+ Họ và tên: ..............................................................; Quốc tịch:...............................

   (Full name)                                                              (Nationality)

+ Địa chỉ(Address): .....................................................................................................

+ Số điện thoại(Tel No.):......................., Số fax(nếu có)/Fax No.(if any): ................

2. Nhận diện phương tiện(Identification of means of transportation):

- Loại (xe 4 chỗ, xe tải, rơ moóc....)/Type (car, truck, trailer…): ..............................

- Số Giấy đăng ký: ........................, ngày cấp ....../....../...........,  nước cấp: ..............

      (License No.)                          (date of issue)                    (country of issue)

- Biển số(Plate No.):.................................................; Mầu(Colour):..........................;

- Nhãn hiệu(Label):.............................; Năm sản xuất(Year of production):.............

- Số khung(Chassis No.): ............................; Số máy(Engine No.):............................

3. Giấy phép, thời hạn và nơi phương tiện hoạt động ở Việt Nam:

(License, duration and place of operation of  means of transportation in Viet Nam)

- Giấy phép số(License No.):........................, ngày cấp(date of issue):...../....../........,

                               Ngày hết hạn(Expiry date):......../......./ 20.......,

           Cơ quan cấp(Issuing authority): ...............................................................

- Thời hạn tạm nhập:........................... ngày,     ngày hết hạn: ......../......../ 20.........

  (Duration of temporary importation) (days)      (expiry date)

- Cửa khẩu tạm nhập(Entry checkpoint):...................................................................

- Cửa khẩu tái xuất(Exit checkpoint): ........................................................................

- Tuyến đường hoặc phạm vi(Route or area of operation):.......................................

4. Lời cam đoan: Tôi cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật.

(Commitment: I hereby declare that the information provided above is true).

                           ............................, ngày(date).........../......../ 20...........

                              Người khai báo(Customs declarant)            

                     (Signature)                                         Ghi rõ họ tên(Full name)

 

        ........................................                 ................................................................

5. Xác nhận của công chức tiếp nhận:

(Authentication of customs documents receiver)

- Cửa khẩu(Checkpoint): ...............................

- Về hồ sơ(Of dossiers): ..................................

..........................................................................

..........................................................................

..........................................................................

..........................................................................

  Ký, đóng dấu công chức(Signature and stamp)

 

    ..............................

 

6. Xác nhận của công chức kiểm tra:

(Authentication of examiner of means of transportation)

-Về phương tiện(Of means of transportation)

..........................................................................

..........................................................................

..........................................................................

..........................................................................

-Ghi khác(nếu có)/Others(if any):

 .........................................................................

..........................................................................

..........................................................................

..........................................................................

 Phương tiện tạm nhập qua cửa khẩu hồi

(means of transportation passes through checkpoint at): ......... giờ(time) ......... ngày(date)........./......../ 20........  

 Ký, đóng dấu công chức(Signature and stamp)

 

    ..............................

II. TÁI XUẤT (RE-EXPORT)

PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO

(DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORATION)

PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC

(FOR CUSTOMS USE)

7. Thay đổi so với tạm nhập(nếu có)/Changes made to the means of transportation (if any):                                                          

7.1- Được gia hạn thời hạn tạm nhập đến hết ngày: .........../........../ 20...........,

    (Duration of temporary importation extended to)

-  Văn bản gia hạn số(No. of document allowing such extenssion): ...................,/..................,    ngày(date): ........../......../................

- Lý do gia hạn(sửa chữa, tai nạn giao thông...): ..............................................

   /Reason(s) for such extension( repair, accidents…)

-  Cơ quan gia hạn(Authority allowing such extension): .....................................

7.2- Thay đổi khác(Other changes): ....................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

                       .............................., ngày (date)........../......../ 20...........

                           Người khai báo(Customs declarant)             

                     (Signature)                                      Ghi rõ họ tên(Full name)                                

 

     

8. Xác nhận của công chức tiếp nhận:

(Authentication of customs documents receiver)                                                            

- Cửa khẩu(Checkpoint): ......................................

- Về hồ sơ(Of dossiers): .........................................             

.................................................................................

            Ngày(Date) ......... /......../ 20..............

    Ký, đóng dấu công chức(Signature and stamp)

 

      ....................................

9. Xác nhận của công chức kiểm tra: (Authenti-

cation of examiner of means of transportation)

 ................................................................................

.................................................................................

 Phương tiện tái xuất qua cửa khẩu hồi

(Means of transportation passes through  checkpoint at): .......... giờ(time) .........  ngày(date) ............/........./ 20............

    Ký, đóng dấu công chức(Signature and stamp)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỜ KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TẠM XUẤT-TÁI NHẬP

(DECLARATION FOR TEMPORARY EXPORT AND RE-IMPORT MEANS OF ROAD TRANSPORTATION)

(Liên 1: Bản giao người điều khiển phương tiện/Copy 1: For the operator of means of transportation)

Số tờ khai(Declaration No.): .................../TX/HQCK............., ngày(date )........../......../ 20...........

I. TẠM XUẤT (EXPORT)

PHẦN  NGƯỜI  ĐIỀU KHIỂN KHAI  BÁO

(DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORATION)

PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC

(FOR CUSTOMS USE)

1. Người điều khiển phương tiện(Operator of means of  transportation):            

- Họ và tên: ...............................................................; Quốc tịch:...............................

   (Full name)                                                              (Nationality)

TK
PTVT
ĐB
TN-TX- Giấy tờ tuỳ thân/Loại(Identity papers/Type): ................ , số(No.): .......................,     

   ngày(date): ......./....../.............,  nơi cấp(place of issue): .........................................

- Địa chỉ thường trú (permanent residential address): ..............................................

- Chủ sở hữu phương tiện(Owner of  means  of transportation):

+ Họ và tên: ..............................................................; Quốc tịch:...............................

   (Full name)                                                              (Nationality)

+ Địa chỉ(Address): .....................................................................................................

+ Số điện thoại(Tel No.):......................., Số fax(nếu có)/Fax No.(if any): ................

2. Nhận diện phương tiện(Identification of means of transportation):

- Loại (xe 4 chỗ, xe tải, rơ moóc....)/Type (car, truck, trailer…): ..............................

- Số Giấy đăng ký: ........................, ngày cấp ....../....../...........,  nước cấp: ..............

      (License No.)                          (date of issue)                    (country of issue)

- Biển số(Plate No.):.................................................; Mầu(Colour):..........................;

- Nhãn hiệu(Label):.............................; Năm sản xuất(Year of production):.............

- Số khung(Chassis No.): ............................; Số máy(Engine No.):............................

3. Giấy phép, thời hạn và nơi phương tiện hoạt động ở Việt Nam:

(License, duration and place of operation of  means of transportation in Viet Nam)

- Giấy phép số(License No.):........................, ngày cấp(date of issue):...../....../........,

                               Ngày hết hạn(Expiry date):......../......./ 20.......,

           Cơ quan cấp(Issuing authority): ...............................................................

- Thời hạn tạm xuất:........................... ngày,     ngày hết hạn: ......../......../ 20.........

  (Duration of temporary exportation) (days)      (expiry date)

- Cửa khẩu tạm xuất(Exit checkpoint):......................................................................

- Cửa khẩu tái  nhập(Entry checkpoint): ...................................................................

- Tuyến đường hoặc phạm vi(Route or area of operation):.......................................

4. Lời cam đoan: Tôi cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật.

(Commitment: I hereby declare that the information provided above is true).

                           ............................, ngày(date).........../......../ 20...........

                              Người khai báo(Customs  declarant)            

                     (Signature)                                         Ghi rõ họ tên(Full name)

 

        ........................................                 ................................................................

5. Xác nhận của công chức tiếp nhận:

(Authentication of customs documents receiver)

- Cửa khẩu(Checkpoint): ...............................

- Về hồ sơ(Of dossiers): ..................................

..........................................................................

..........................................................................

..........................................................................

..........................................................................

  Ký, đóng dấu công chức(Signature and stamp)

 

    ..............................

 

6. Xác nhận của công chức kiểm tra:

(Authentication of examiner of means of transportation)

-Về phương tiện(Of means of transportation)

..........................................................................

..........................................................................

..........................................................................

..........................................................................

-Ghi khác(nếu có)/Others(if any):

 .........................................................................

..........................................................................

..........................................................................

..........................................................................

 Phương tiện tạm xuất qua cửa khẩu hồi

(Means of transportation passes through checkpoint at): ......... giờ(time) ......... ngày(date)........./......../ 20........  

 Ký, đóng dấu công chức(Signature and stamp)

 

    ..............................

II. TÁI NHẬP (RE-IMPORT)

PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO

(DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORATION)

PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC

(FOR CUSTOMS USE)

7. Thay đổi so với tạm xuất(nếu có)/Changes made to the means of transportation (if any):                                                          

7.1- Được gia hạn thời hạn tạm xuất đến hết ngày: .........../........../ 20...........,

    (Duration of temporary exportation extended to)

-  Văn bản gia hạn số(No. of document allowing such extenssion): ...................,/..................,    ngày(date): ........../......../................

- Lý do gia hạn(sửa chữa, tai nạn giao thông...): ..............................................

   /Reason(s) for such extension( repair, accidents…)

-  Cơ quan gia hạn(Authority allowing such extension): .....................................

7.2- Thay đổi khác(Other changes): ....................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

                       .............................., ngày (date)........../......../ 20...........

                           Người khai báo(Customs declarant)             

                     (Signature)                                      Ghi rõ họ tên(Full name)                                

 

         ...................................              ................................................................

8. Xác nhận của công chức tiếp nhận:

(Authentication of customs documents receiver)                                                            

- Cửa khẩu(Checkpoint): ......................................

- Về hồ sơ(Of dossiers): .........................................             

.................................................................................

            Ngày(Date) ......... /......../ 20..............

    Ký, đóng dấu công chức(Signature and stamp)

 

      ....................................

9. Xác nhận của công chức kiểm tra: (Authenti-

cation of examiner of means of transportation)

 ................................................................................

.................................................................................

 Phương tiện tái nhập qua cửa khẩu hồi

(Means of transportation passes through  checkpoint at): .......... giờ(time) .........  ngày(date) ............/........./ 20............

    Ký, đóng dấu công chức(Signature and stamp)

 

     ................................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỜ KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TẠM XUẤT-TÁI NHẬP

(DECLARATION FOR TEMPORARY EXPORT AND RE-IMPORT MEANS OF ROAD TRANSPORTATION)

         (Liên 2: Bản Hải quan cửa khẩu tạm nhập lưu/Copy 2: to be kept by Customs office of temporary impotation)

Số tờ khai(Declaration No.): .................../TX/HQCK............., ngày(date )........../......../ 20...........

I. TẠM XUẤT (EXPORT)

PHẦN  NGƯỜI  ĐIỀU KHIỂN KHAI  BÁO

(DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORATION)

PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC

(FOR CUSTOMS USE)

1. Người điều khiển phương tiện(Operator of means of  transportation):            

- Họ và tên: ...............................................................; Quốc tịch:...............................

   (Full name)                                                              (Nationality)

TK
PTVT
ĐB
TN-TX- Giấy tờ tuỳ thân/Loại(Identity papers/Type): ................ , số(No.): .......................,     

   ngày(date): ......./....../.............,  nơi cấp(place of issue): .........................................

- Địa chỉ thường trú (permanent residential address): ..............................................

- Chủ sở hữu phương tiện(Owner of  means  of transportation):

+ Họ và tên: ..............................................................; Quốc tịch:...............................

   (Full name)                                                              (Nationality)

+ Địa chỉ(Address): .....................................................................................................

+ Số điện thoại(Tel No.):......................., Số fax(nếu có)/Fax No.(if any): ................

2. Nhận diện phương tiện(Identification of means of transportation):

- Loại (xe 4 chỗ, xe tải, rơ moóc....)/Type (car, truck, trailer…): ..............................

- Số Giấy đăng ký: ........................, ngày cấp ....../....../...........,  nước cấp: ..............

      (License No.)                          (date of issue)                    (country of issue)

- Biển số(Plate No.):.................................................; Mầu(Colour):..........................;

- Nhãn hiệu(Label):.............................; Năm sản xuất(Year of production):.............

- Số khung(Chassis No.): ............................; Số máy(Engine No.):............................

3. Giấy phép, thời hạn và nơi phương tiện hoạt động ở Việt Nam:

(License, duration and place of operation of  means of transportation in Viet Nam)

- Giấy phép số(License No.):........................, ngày cấp(date of issue):...../....../........,

                               Ngày hết hạn(Expiry date):......../......./ 20.......,

           Cơ quan cấp(Issuing authority): ...............................................................

- Thời hạn tạm xuất:........................... ngày,     ngày hết hạn: ......../......../ 20.........

  (Duration of temporary exportation) (days)      (expiry date)

- Cửa khẩu tạm xuất(Exit checkpoint):......................................................................

- Cửa khẩu tái  nhập(Entry checkpoint): ...................................................................

- Tuyến đường hoặc phạm vi(Route or area of operation):.......................................

4. Lời cam đoan: Tôi cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật.

(Commitment: I hereby declare that the information provided above is true).

                           ............................, ngày(date).........../......../ 20...........

                              Người khai báo(Customs  declarant)            

                     (Signature)                                         Ghi rõ họ tên(Full name)

 

        ........................................                 ................................................................

5. Xác nhận của công chức tiếp nhận:

(Authentication of customs documents receiver)

- Cửa khẩu(Checkpoint): ...............................

- Về hồ sơ(Of dossiers): ..................................

..........................................................................

..........................................................................

..........................................................................

..........................................................................

  Ký, đóng dấu công chức(Signature and stamp)

 

    ..............................

 

6. Xác nhận của công chức kiểm tra:

(Authentication of examiner of means of transportation)

-Về phương tiện(Of means of transportation)

..........................................................................

..........................................................................

..........................................................................

..........................................................................

-Ghi khác(nếu có)/Others(if any):

 .........................................................................

..........................................................................

..........................................................................

..........................................................................

 Phương tiện tạm xuất qua cửa khẩu hồi

(Means of transportation passes through checkpoint at): ......... giờ(time) ......... ngày(date)........./......../ 20........  

 Ký, đóng dấu công chức(Signature and stamp)

 

    ..............................

II. TÁI NHẬP (RE-IMPORT)

PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO

(DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORATION)

PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC

(FOR CUSTOMS USE)

7. Thay đổi so với tạm xuất(nếu có)/Changes made to the means of transportation (if any):                                                          

7.1- Được gia hạn thời hạn tạm xuất đến hết ngày: .........../........../ 20...........,

    (Duration of temporary exportation extended to)

-  Văn bản gia hạn số(No. of document allowing such extenssion): ...................,/..................,    ngày(date): ........../......../................

- Lý do gia hạn(sửa chữa, tai nạn giao thông...): ..............................................

   /Reason(s) for such extension( repair, accidents…)

-  Cơ quan gia hạn(Authority allowing such extension): .....................................

7.2- Thay đổi khác(Other changes): ....................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

                       .............................., ngày (date)........../......../ 20...........

                           Người khai báo(Customs declarant)             

                     (Signature)                                      Ghi rõ họ tên(Full name)                                 

 

         ...................................              ................................................................

8. Xác nhận của công chức tiếp nhận:

(Authentication of customs documents receiver)                                                             

- Cửa khẩu(Checkpoint): ......................................

- Về hồ sơ(Of dossiers): .........................................             

.................................................................................

            Ngày(Date) ......... /......../ 20..............

    Ký, đóng dấu công chức(Signature and stamp)

 

      ....................................

9. Xác nhận của công chức kiểm tra: (Authenti-

cation of examiner of means of transportation)

 ................................................................................

.................................................................................

 Phương tiện tái nhập qua cửa khẩu hồi

(Means of transportation passes through  checkpoint at): .......... giờ(time) .........  ngày(date) ............/........./ 20............

    Ký, đóng dấu công chức(Signature and stamp)

 

     ................................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỜ KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TẠM NHẬP-TÁI XUẤT

(Declaration for temporary import and re-export means of road  transportation)

        (Liên 2: Bản Hải quan cửa khẩu tạm nhập lưu/Copy 2: to be kept by Customs office of temporary impotation)

                Số tờ khai(Declaration No.): .................../TN/HQCK............., ngày(date )........../......../ 20...........

I. TẠM NHẬP (IMPORT)

PHẦN  NGƯỜI  ĐIỀU KHIỂN KHAI  BÁO

(DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORATION)

PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC

(FOR CUSTOMS USE)

1. Người điều khiển phương tiện(Operator of means of  transportation):            

- Họ và tên: ...............................................................; Quốc tịch:...............................

   (Full name)                                                              (Nationality)

- Giấy tờ tuỳ thân/Loại(Identity papers/Type): ................ , số(No.): .......................,     

TK
PTVT
ĐB
TN-TX   ngày(date): ......./....../.............,  nơi cấp(place of issue): .........................................

- Địa chỉ thường trú (permanent residential address): ..............................................

- Chủ sở hữu phương tiện(Owner of  means  of transportation):

+ Họ và tên: ..............................................................; Quốc tịch:...............................

   (Full name)                                                              (Nationality)

+ Địa chỉ(Address): .....................................................................................................

+ Số điện thoại(Tel No.):......................., Số fax(nếu có)/Fax No.(if any): ................

2. Nhận diện phương tiện(Identification of means of transportation):

- Loại (xe 4 chỗ, xe tải, rơ moóc....)/Type (car, truck, trailer…): ..............................

- Số Giấy đăng ký: ........................, ngày cấp ....../....../...........,  nước cấp: ..............

      (Licence No.)                          (date of issue)                    (country of issue)

- Biển số(Plate No.):.................................................; Mầu(Colour):..........................;

- Nhãn hiệu(Label):.............................; Năm sản xuất(Year of production):.............

- Số khung(Chassis No.): ............................; Số máy(Engine No.):............................

3. Giấy phép, thời hạn và nơi phương tiện hoạt động ở Việt Nam:

(License, duration and place of operation of  means of transportation in Viet Nam)

- Giấy phép số(License No.):........................, ngày cấp(date of issue):...../....../........,

                               Ngày hết hạn(Expiry date):......../......./ 20.......,

           Cơ quan cấp(Issuing authority): ...............................................................

- Thời hạn tạm nhập:........................... ngày,     ngày hết hạn: ......../......../ 20.........

  (Durationt of temporary importation) (days)      (expiry date)

- Cửa khẩu tạm nhập(Entry checkpoint):...................................................................

- Cửa khẩu tái xuất(Exit checkpoint): ........................................................................

- Tuyến đường hoặc phạm vi(Route or area of operation):.......................................

4. Lời cam đoan: Tôi cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật.

(Commitment: I hereby declare that the information provided above is true).

                           ............................, ngày(date).........../......../ 20...........

                              Người khai báo(Customs declarant)            

                     (Signature)                                         Ghi rõ họ tên(Full name)

 

        ........................................                 ................................................................

5. Xác nhận của công chức tiếp nhận:

(Authentication of customs documents receiver)

- Cửa khẩu(Checkpoint): .............................

- Về hồ sơ(Of dossiers): ...............................

.......................................................................

.......................................................................

.......................................................................

.......................................................................

  Ký, đóng dấu công chức(Signature and stamp)

 

    ..............................

 

6. Xác nhận của công chức kiểm tra:

(Authentication of examiner of means of transportation)

-Về phương tiện(Of means of transportation)

.......................................................................

.......................................................................

.......................................................................

.......................................................................

-Ghi khác(nếu có)/Others(if any):

 ......................................................................

.......................................................................

.......................................................................

.......................................................................

 Phương tiện tạm nhập qua cửa khẩu hồi

(means of transportation passes through checkpoint at): ......... giờ(time) ......... ngày(date)........./......../ 20........  

 Ký, đóng dấu công chức(Signature and stamp)

 

    ..............................

II. TÁI XUẤT (RE-EXPORT)

PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO

(DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORATION)

PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC

(FOR CUSTOMS USE)

7. Thay đổi so với tạm nhập(nếu có)/Changes made to the means of transportation when entering(if any):                                                          

7.1- Được gia hạn thời hạn tạm nhập đến hết ngày: .........../........../ 20...........,

    (Duration of temporary exportation extended to)

-  Văn bản gia hạn số(No. of document allowing such extenssion): ...................,/..................,    ngày(date): ........../......../................

- Lý do gia hạn(sửa chữa, tai nạn giao thông...): ..............................................

   /Reason(s) for such extension( repair, accidents…)

-  Cơ quan gia hạn(Authority allowing such extension): .....................................

7.2- Thay đổi khác(Other changes): ....................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

                       .............................., ngày (date)........../......../ 20...........

                           Người khai báo(Customs declarant)             

                     (Signature)                                      Ghi rõ họ tên(Full name)                                

 

         ...................................              ................................................................

8. Xác nhận của công chức tiếp nhận:

(Authentication of customs documents receiver)                                                            

- Cửa khẩu(Checkpoint): ....................................

- Về hồ sơ(Of dossiers): ......................................             

..............................................................................

            Ngày(Date) ......... /......../ 20..............

    Ký, đóng dấu công chức(Signature and stamp)

 

      ....................................

9. Xác nhận của công chức kiểm tra: (Authenti-

cation of examiner of means of transportation)

 ..............................................................................

..............................................................................

 Phương tiện tái xuất qua cửa khẩu hồi

(Means of transportation passes through  checkpoint at): .......... giờ(time) .........  ngày(date) ............/........./ 20............

    Ký, đóng dấu công chức(Signature and stamp)

 

     ................................

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 44/2006/QĐ-BTC

Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 44/2006/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 29/08/2006
Ngày hiệu lực 06/10/2006
Ngày công báo 21/09/2006
Số công báo Từ số 39 đến số 40
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải, Xuất nhập khẩu
Tình trạng hiệu lực Còn hiệu lực
Cập nhật 19 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 44/2006/QĐ-BTC

Lược đồ Quyết định 44/2006/QĐ-BTC Tờ khai hải quan phương tiện vận tải xuất nhập cảnh cửa khẩu biên giới đường bộ


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Quyết định 44/2006/QĐ-BTC Tờ khai hải quan phương tiện vận tải xuất nhập cảnh cửa khẩu biên giới đường bộ
Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 44/2006/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành Bộ Tài chính
Người ký Trương Chí Trung
Ngày ban hành 29/08/2006
Ngày hiệu lực 06/10/2006
Ngày công báo 21/09/2006
Số công báo Từ số 39 đến số 40
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải, Xuất nhập khẩu
Tình trạng hiệu lực Còn hiệu lực
Cập nhật 19 năm trước

Văn bản thay thế

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Quyết định 44/2006/QĐ-BTC Tờ khai hải quan phương tiện vận tải xuất nhập cảnh cửa khẩu biên giới đường bộ

Lịch sử hiệu lực Quyết định 44/2006/QĐ-BTC Tờ khai hải quan phương tiện vận tải xuất nhập cảnh cửa khẩu biên giới đường bộ

  • 29/08/2006

    Văn bản được ban hành

    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

  • 21/09/2006

    Văn bản được đăng công báo

    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

  • 06/10/2006

    Văn bản có hiệu lực

    Trạng thái: Có hiệu lực