Nội dung toàn văn Quyết định 44/2015/QĐ-UBND bẳng giá các loại đất định kỳ 5 năm Tiền Giang 2016 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2015/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 21 tháng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2016 - 2020) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất.
Căn cứ Nghị quyết số 122/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc thông qua Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2016 - 2020) trên địa bàn tỉnh Tiền Giang;
Xét Tờ trình số 5120/TTr-STNMT ngày 17 tháng 12 năm 2015 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2016 - 2020) trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019 và thay thế Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2015.
Điều 3. Trong thời gian thực hiện giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang theo Quyết định này, khi Chính phủ điều chỉnh khung giá đất hoặc giá đất phổ biến trên thị trường có biến động thì Ủy ban nhân dân tỉnh sẽ điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn tỉnh cho phù hợp.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công, thị xã Cai Lậy và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM.ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
QUY ĐỊNH
VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2016 - 2020) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi và đối tượng áp dụng
Bảng giá các loại đất được sử dụng làm căn cứ để:
1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.
2. Tính thuế sử dụng đất.
3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai.
4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.
5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai.
6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
7. Tính các khoản nghĩa vụ tài chính đất đai khác theo quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 2. Căn cứ xây dựng Bảng giá đất
Việc xây dựng Bảng giá đất căn cứ vào nguyên tắc định giá đất quy định tại Điều 112 Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013, phương pháp định giá đất tại các khoản 1, khoản 2, khoản 3 và khoản 4, Điều 4 của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất, khung giá đất do Chính phủ quy định; kết quả tổng hợp, phân tích thông tin về giá đất thị trường; các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất.
1. Việc xây dựng bảng giá đất phải bảo đảm các nguyên tắc sau đây:
a) Theo mục đích sử dụng đất hợp pháp tại thời điểm định giá;
b) Theo thời hạn sử dụng đất;
c) Phù hợp với giá đất phổ biến trên thị trường của loại đất có cùng mục đích sử dụng đã chuyển nhượng, giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất đối với những nơi có đấu giá quyền sử dụng đất hoặc thu nhập từ việc sử dụng đất;
d) Cùng một thời điểm, các thửa đất liền kề nhau có cùng mục đích sử dụng, khả năng sinh lợi, thu nhập từ việc sử dụng đất tương tự như nhau thì có mức giá như nhau.
2. Việc xây dựng bảng giá đất phải căn cứ vào khung giá đất được quy định tại Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ.
3. Đất tại khu vực giáp ranh giữa các xã có các điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội, kết cấu hạ tầng như nhau, có cùng mục đích sử dụng hiện tại, cùng mục đích sử dụng theo quy hoạch thì mức giá như nhau.
Điều 3. Giải thích từ ngữ
1. Đường nhựa, đường đan, đường bêtông, đường trải đá cấp phối (đá đỏ, đá 0x4); hẻm trải nhựa, lót đan, tráng bêtông, trải đá cấp phối (đá đỏ, đá 0x4) có độ rộng mặt đường tính theo đơn vị bằng mét (m) được quy định tại các Điều, Khoản dưới đây: là bề rộng của mặt đường được trải nhựa, lót đan, tráng bêtông, trải đá cấp phối (không bao gồm lề đường).
2. Khoảng cách đến đường phố (hoặc đường giao thông): Là độ dài từ đường phố (hoặc đường giao thông) gần nhất đến thửa đất tính theo đường giao thông bộ.
3. Thửa đất mặt tiền đường phố (hoặc đường giao thông chính): Là thửa đất liền cạnh với đường phố (hoặc đường giao thông chính) hoặc các thửa đất liền kề cùng chủ sử dụng đối với thửa đất mặt tiền.
4. Thửa đất tiếp giáp hẻm: Là thửa đất liền cạnh với hẻm hoặc tiếp giáp với thửa đất tiếp giáp hẻm nhưng cùng chủ sử dụng đối với thửa đất tiếp giáp hẻm.
5. Đất liền kề: Là đất thuộc thửa đất có một cạnh tiếp giáp.
6. Giá đất liền kề tương ứng: Là giá đất thuộc thửa đất có cùng vị trí (đối với đất nông nghiệp) hoặc cùng loại đường phố, cùng khu vực (đối với đất ở), có điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng như thửa đất cần xác định giá.
7. Đất cặp theo các tuyến đường, đê bao, kênh, sông: Là đất thuộc thửa tiếp giáp các tuyến đường, đê bao, kênh, sông.
8. Hẻm có địa chỉ đường phố nào thì giá tính theo đường phố đó.
9. Đối với hẻm mà trong hẻm có độ rộng hẹp khác nhau (chỗ rộng, chỗ hẹp) thì áp dụng theo chỗ hẹp nhất tính từ đường phố vào đến thửa đất cần định giá.
Điều 4. Phân loại khu vực và vị trí đất để xác định giá đất
1. Nhóm đất nông nghiệp
Đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ và đất nông nghiệp khác: giá đất được quy định phân biệt theo khu vực và vị trí đất trong từng khu vực.
Khu vực 1 có mức độ phát triển kinh tế - xã hội, điều kiện giao thông thuận lợi nhất và thực tế có giá chuyển nhượng phổ biến cao nhất; khu vực 2, khu vực 3 và khu vực 4 có mức độ phát triển kinh tế - xã hội, điều kiện giao thông và giá chuyển nhượng thấp hơn.
Vị trí của đất nông nghiệp trong từng khu vực được xác định căn cứ vào các tiêu chí đặc điểm giao thông đường bộ và đường thủy như cấp đường, lớp phủ bề mặt đường, độ rộng mặt đường, vị trí so với mặt tiền và cấp quản lý kênh, sông, rạch.
Vị trí 1 áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền các trục đường giao thông thuận lợi nhất cho việc sản xuất nông nghiệp, có mức giá chuyển nhượng phổ biến cao nhất. Các vị trí tiếp theo thứ tự từ vị trí thứ 2 trở đi ứng với các mức giá thấp hơn.
a) Trường hợp thực hiện chính sách tài chính đất đai trong công tác bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng
- Đất nông nghiệp tại nông thôn được xác định như sau:
Đất nông nghiệp tại vị trí mặt tiền các trục đường giao thông chính quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện và đường xã, đường đê (gồm các đường liên xã, liên ấp, đường đê được trải nhựa, lót đan có mặt rộng từ 3 mét (m) trở lên).
+ Đất nông nghiệp tại vị trí mặt tiền trong phạm vi cự ly tính từ mép đường hoặc mốc giải phóng mặt bằng (đối với trường hợp đã giải phóng mặt bằng) đến mốc lộ giới và từ mốc lộ giới trở vào 40 m đối với quốc lộ, 35 m đối với đường tỉnh, 30 m đối với đường huyện, đường xã và đường đê có mức giá bằng 100% giá đất nông nghiệp mặt tiền.
+ Các thửa đất có cự ly dài hơn số mét quy định trên thì cứ mỗi 50 m tiếp theo có mức giảm giá xác định phụ thuộc vào chiều rộng tại vị trí tiếp giáp mặt tiền với các tỷ lệ giảm giá cụ thể như sau:
§ Chiều rộng mặt tiền lớn hơn hoặc bằng 4 m: Tỷ lệ giảm lần lượt là 30%, 40% so với mức giá của đoạn liền kề trước đó, các đoạn còn lại giảm 50% so với mức giá đất của đoạn liền kề trước đó, nhưng không thấp hơn mức giá đất nông nghiệp liền kề.
§ Chiều rộng mặt tiền lớn hơn hoặc bằng 2 m và nhỏ hơn 4 m: Tỷ lệ giảm lần lượt là 40%, 50% so với mức giá của đoạn liền kề trước đó, các đoạn còn lại giảm 60% so với mức giá đất của đoạn liền kề trước đó nhưng không thấp hơn mức giá đất nông nghiệp liền kề.
§ Chiều rộng mặt tiền nhỏ hơn 2 m: Tỷ lệ giảm lần lượt là 50%, 60% so với mức giá của đoạn liền kề trước đó, các đoạn còn lại giảm 70% so với mức giá đất của đoạn liền kề trước đó, nhưng không thấp hơn mức giá đất nông nghiệp liền kề.
Đất nông nghiệp tại vị trí còn lại: áp dụng cùng một thửa, không phân biệt cự ly.
- Đất nông nghiệp tại đô thị được xác định như sau:
Đất nông nghiệp tại vị trí mặt tiền đường phố: trong phạm vi từ mép đường đến mốc lộ giới và từ mốc lộ giới trở vào 25 m là vị trí mặt tiền.
+ Các thửa đất có cự ly dài hơn số mét quy định trên thì cứ mỗi 50 m tiếp theo có mức giảm giá xác định phụ thuộc vào chiều rộng tại vị trí tiếp giáp mặt tiền với các tỷ lệ giảm giá cụ thể như sau:
§ Chiều rộng mặt tiền lớn hơn hoặc bằng 4 m: Tỷ lệ giảm lần lượt là 30%, 40% so với mức giá của đoạn liền kề trước đó, các đoạn còn lại giảm 50% so với mức giá đất của đoạn liền kề trước đó, nhưng không thấp hơn mức giá đất nông nghiệp liền kề;
§ Chiều rộng mặt tiền lớn hơn hoặc bằng 2 m và nhỏ hơn 4 m: Tỷ lệ giảm lần lượt là 40%, 50% so với mức giá của đoạn liền kề trước đó, các đoạn còn lại giảm 60% so với mức giá đất của đoạn liền kề trước đó, nhưng không thấp hơn mức giá đất nông nghiệp liền kề;
§ Chiều rộng mặt tiền nhỏ hơn 2 m: Tỷ lệ giảm lần lượt là 50%, 60% so với mức giá của đoạn liền kề trước đó, các đoạn còn lại giảm 70% so với mức giá đất của đoạn liền kề trước đó, nhưng không thấp hơn mức giá đất nông nghiệp liền kề.
Đất nông nghiệp tiếp giáp đường hẻm trong đô thị áp dụng cùng thửa, tính từ mép đường hoặc mốc giải phóng mặt bằng (đối với trường hợp đã giải phóng mặt bằng), không phân biệt cự ly.
- Đất nông nghiệp tại vị trí mặt tiền các trục đường giao thông chính quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện và đường xã, đường đê (gồm các đường liên xã, liên ấp, đường đê, đường giao thông nội thị được trải nhựa, lót đan có mặt rộng từ 3 m trở lên) có kênh công cộng phía trước song song với đường giảm 10 % giá đất so với giá đất mặt tiền, nhưng không thấp hơn mức giá của vị trí cặp kênh cùng cấp.
b) Trường hợp thực hiện nghĩa vụ tài chính đất đai không thuộc Điểm a, khoản 1, Điều 4
- Đất nông nghiệp tại nông thôn:
+ Đất nông nghiệp tại nông thôn áp dụng cùng thửa, tính từ mép đường hoặc mốc giải phóng mặt bằng (đối với trường hợp đã giải phóng mặt bằng), không phân biệt cự ly.
- Đất nông nghiệp tại đô thị:
+ Đất nông nghiệp tại vị trí mặt tiền đường phố và đất tiếp giáp đường hẻm trong đô thị áp dụng cùng thửa, tính từ mép đường hoặc mốc giải phóng mặt bằng (đối với trường hợp đã giải phóng mặt bằng), không phân biệt cự ly.
- Đất nông nghiệp tại vị trí mặt tiền các trục đường giao thông chính quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện và đường xã, đường đê (gồm các đường liên xã, liên ấp, đường đê, đường giao thông nội thị được trải nhựa, lót đan có mặt rộng từ 3 m trở lên) có kênh công cộng phía trước song song với đường giảm 10 % giá đất so với giá đất mặt tiền, nhưng không thấp hơn mức giá của vị trí cặp kênh cùng cấp.
2. Nhóm đất phi nông nghiệp
a) Đất ở tại nông thôn
Đất ở nông thôn tại các huyện, thị xã và thành phố được phân theo vị trí để xác định giá căn cứ vào khả năng sinh lợi, các điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất kinh doanh, cung cấp dịch vụ: vị trí mặt tiền các trục đường giao thông chính (quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện). Ngoài ra đất ở nông thôn tại các xã trên địa bàn các huyện, thị xã và thành phố được phân theo 2 đến 3 vị trí.
- Đất ở nông thôn tại vị trí mặt tiền các trục đường giao thông chính: quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện và đường xã, đường đê (gồm các đường liên xã, liên ấp, đường đê được trải nhựa, lót đan có mặt rộng từ 3 m trở lên).
+ Đối với quốc lộ trong phạm vi 40 m kể từ mốc lộ giới;
+ Đối với đường tỉnh trong phạm vi 35 m kể từ mốc lộ giới;
+ Đối với đường huyện, đường xã và đường đê trong phạm vi 30 m kể từ mốc lộ giới;
+ Các thửa đất có cự ly dài hơn số mét quy định trên thì cứ mỗi 30 m tiếp theo có mức giảm giá xác định phụ thuộc vào chiều rộng tại vị trí tiếp giáp mặt tiền với các tỷ lệ giảm giá cụ thể như sau:
§ Chiều rộng mặt tiền lớn hơn hoặc bằng 4 m: Tỷ lệ giảm lần lượt là 20%, 30%, 40% so với mức giá của đoạn liền kề trước đó, các đoạn còn lại giảm 50% so với mức giá đất của đoạn liền kề trước đó, nhưng không thấp hơn mức giá đất ở thấp nhất tại khu vực và không thấp hơn 150% giá đất nông nghiệp liền kề tương ứng;
§ Chiều rộng mặt tiền lớn hơn hoặc bằng 2 m và nhỏ hơn 4 m: Tỷ lệ giảm lần lượt là 30%, 40%, 50% so với mức giá của đoạn liền kề trước đó, các đoạn còn lại giảm 60 % so với mức giá đất của đoạn liền kề trước đó, nhưng không thấp hơn mức giá đất ở thấp nhất tại khu vực và không thấp hơn 150 % giá đất nông nghiệp liền kề tương ứng;
§ Chiều rộng mặt tiền nhỏ hơn 2 m: Tỷ lệ giảm lần lượt là 40%, 50%, 60% so với mức giá của đoạn liền kề trước đó, các đoạn còn lại giảm 70% so với mức giá đất của đoạn liền kề trước đó, nhưng không thấp hơn mức giá đất ở thấp nhất tại khu vực và không thấp hơn 150% giá đất nông nghiệp liền kề tương ứng;
+ Đất ở tại vị trí mặt tiền các trục đường giao thông quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện và đường xã, đường đê (gồm các đường liên xã, liên ấp, đường đê được trải nhựa, lót đan có mặt rộng từ 3 m trở lên) có kênh công cộng phía trước song song với đường giảm 10 % giá đất so với giá đất ở mặt tiền, nhưng không thấp hơn 150% giá đất nông nghiệp liền kề tương ứng.
- Đất ở nông thôn tại các vị trí còn lại: áp dụng cùng một thửa, tính từ mép đường, không phân biệt cự ly.
b) Đất ở tại đô thị
Phân loại đô thị: thành phố Mỹ Tho là đô thị loại 2, thị xã Gò Công và thị xã Cai Lậy là đô thị loại 4, các thị trấn là đô thị loại 5.
Phân loại vị trí:
- Vị trí 1: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường phố.
+ Đối với đường phố tại các đô thị trong phạm vi 25 m kể từ mốc lộ giới;
+ Các thửa đất có cự ly dài hơn số mét quy định trên thì cứ mỗi 30 m tiếp theo có mức giảm giá xác định phụ thuộc vào chiều rộng tại vị trí tiếp giáp mặt tiền với các tỷ lệ giảm giá cụ thể như sau:
§ Chiều rộng mặt tiền lớn hơn hoặc bằng 4 m: Tỷ lệ giảm là 20%, 30%, 40% so với mức giá của đoạn liền kề trước đó, các đoạn còn lại giảm 50% so với mức giá đất của đoạn liền kề trước đó, nhưng không thấp hơn mức giá đất ở của hẻm vị trí 1 có cùng chiều rộng, cùng vị trí và không thấp hơn 150% giá đất nông nghiệp liền kề tương ứng.
§ Chiều rộng mặt tiền lớn hơn hoặc bằng 2 m và nhỏ hơn 4 m: Tỷ lệ giảm lần lượt là 30%, 40%, 50% so với mức giá của đoạn liền kề trước đó, các đoạn còn lại giảm 60% so với mức giá đất của đoạn liền kề trước đó, nhưng không thấp hơn mức giá đất ở của hẻm vị trí 1 có cùng chiều rộng, cùng vị trí và không thấp hơn 150% giá đất nông nghiệp liền kề tương ứng.
§ Chiều rộng mặt tiền nhỏ hơn 2 m: Tỷ lệ giảm lần lượt là 40%, 50%, 60% so với mức giá của đoạn liền kề trước đó, các đoạn còn lại giảm 70% so với mức giá đất của đoạn liền kề trước đó, nhưng không thấp hơn mức giá đất ở của hẻm vị trí 1 có cùng chiều rộng, cùng vị trí và không thấp hơn 150% giá đất nông nghiệp liền kề tương ứng.
+ Đất ở tại mặt tiền đường phố có kênh công cộng phía trước song song với đường giảm 10% giá đất so với giá đất ở mặt tiền.
- Vị trí 2: đất ở tại vị trí hẻm trong đô thị.
+ Hẻm vị trí 1: tiếp giáp với mặt tiền đường phố.
§ Hẻm có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 4 m:
* 50 m đầu (từ mốc lộ giới): tính bằng 35% giá mặt tiền;
* Trên 50 m đến 100 m: tính bằng 30% giá mặt tiền;
* Trên 100 m: tính bằng 25% giá mặt tiền.
§ Hẻm có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 2 m và nhỏ hơn 4 m:
* 50 m đầu (từ mốc lộ giới): tính bằng 30% giá mặt tiền;
* Trên 50 m đến 100 m: tính bằng 25% giá mặt tiền;
* Trên 100 m: tính bằng 20% giá mặt tiền.
§ Hẻm có bề rộng nhỏ hơn 2 m: tính bằng 20% giá mặt tiền.
+ Hẻm vị trí 2: là hẻm tiếp giáp hẻm vị trí 1 (không tiếp giáp với mặt tiền đường phố) tính bằng 80 % mức giá hẻm vị trí 1;
+ Các hẻm có vị trí tiếp theo: tính bằng 80 % mức giá của hẻm có vị trí liền kề trước đó;
+ Hẻm trải nhựa, đan, bêtông: tính bằng 100 % đơn giá đất ở trong hẻm;
+ Hẻm còn lại khác (không trải nhựa, đan, bêtông): tính bằng 80 % so với mức giá của hẻm trải nhựa, lót đan hoặc tráng bêtông của loại hẻm có cùng bề rộng mặt đường;
+ Hẻm tiếp giáp với đường có giá từ 10 triệu đồng/m2 đến dưới 15 triệu đồng/m2 thì tối đa bằng 3,5 triệu đồng/m2;
+ Hẻm tiếp giáp với đường có giá từ 15 triệu đồng/m2 đến dưới 20 triệu đồng/m2 thì tối đa bằng 4 triệu đồng/m2;
+ Hẻm tiếp giáp với đường có giá từ 20 triệu đồng/m2 đến dưới 25 triệu đồng/m2 thì tối đa bằng 5 triệu đồng/m2;
+ Hẻm tiếp giáp với đường có giá từ 25 triệu đồng/m2 trở lên thì tối đa bằng 6 triệu đồng/m2;
+ Mức giá đất ở trong hẻm tối thiểu không thấp hơn mức giá đất ở thấp nhất tại đô thị tương ứng.
c) Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không phải là đất ở)
- Cách xác định vị trí đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và đô thị: để xác định giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp căn cứ theo vị trí của đất ở tại nông thôn và đô thị.
- Giá đất thương mại - dịch vụ bằng 80% giá đất ở tương ứng nhưng không thấp hơn giá đất nông nghiệp liền kề tương ứng và không thấp hơn mức giá thấp nhất của khung giá đất do Chính phủ quy định.
- Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại - dịch vụ bằng 60% giá đất ở tương ứng nhưng không thấp hơn giá đất nông nghiệp liền kề tương ứng và không thấp hơn mức giá thấp nhất của khung giá đất do Chính phủ quy định.
d) Trường hợp xác định giá đất phi nông nghiệp làm căn cứ để tính thuế theo Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: được tính trọn thửa không phân biệt cự ly.
Điều 5. Xử lý các trường hợp cụ thể
1. Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất xây dựng công trình sự nghiệp (gồm đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp; đất xây dựng cơ sở văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, ngoại giao và công trình sự nghiệp khác); đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng, khu vui chơi, giải trí công cộng; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ); đất phi nông nghiệp khác (gồm đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở) thì căn cứ giá đất ở liền kề tương ứng, nếu không có đất ở liền kề thì căn cứ vào giá đất ở vị trí gần nhất để xác định giá.
2. Đối với đất làm nghĩa trang, nghĩa địa: thì căn cứ giá loại đất liền kề tương ứng để xác định giá; trường hợp liền kề với nhiều loại đất khác nhau, thì căn cứ vào giá của loại đất có mức giá thấp nhất để xác định giá; trường hợp sử dụng vào mục đích kinh doanh thì được xác định theo giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp liền kề tương ứng, nếu không có đất phi nông nghiệp liền kề thì căn cứ vào giá đất phi nông nghiệp vị trí gần nhất để xác định giá.
3. Đối với đất sông ngòi, kênh rạch, bãi bồi, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng theo giá đất nuôi trồng thủy sản liền kề tương ứng; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp thì căn cứ giá đất phi nông nghiệp liền kề tương ứng, nếu không có đất phi nông nghiệp liền kề thì căn cứ vào giá đất phi nông nghiệp vị trí gần nhất để xác định giá.
4. Đối với đất nông nghiệp khác (gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh) thì tính bằng mức giá đất nông nghiệp liền kề tương ứng; trường hợp liền kề tương ứng với nhiều loại đất nông nghiệp khác nhau, thì căn cứ vào giá của loại đất có mức giá cao nhất để xác định giá.
5. Sau khi các tuyến đường được nâng cấp, trung tâm thương mại, khu tái định cư và các dự án hoàn thành đưa vào sử dụng thì các chủ đầu tư, Ban quản lý dự án có trách nhiệm thông báo bằng văn bản để Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các ngành liên quan đề xuất giá đất, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
6. Đất tại các nơi chưa xác định giá trong Quy định này, nếu có vị trí và các điều kiện cơ sở hạ tầng tương tự đã nêu trong Quy định này, thì được tính theo mức giá đất tương đương với mức giá đất quy định tại Bảng giá các loại đất đính kèm và theo cách xác định cụ thể tại Bảng quy định này. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các ngành liên quan đề xuất giá đất, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cụ thể cho từng trường hợp.
7. Trường hợp thửa đất có vị trí được xác định có nhiều mức giá khác nhau thì theo nguyên tắc chung là áp dụng theo vị trí có mức giá cao nhất.
8. Trường hợp thửa đất ở có 2 mặt tiền tại góc giao nhau giữa các tuyến đường phố (ngã ba, ngã tư,...) thì có mức giá bằng 1,2 lần giá đất ở quy định cao nhất cho vị trí đó.
9. Đối với đất dự án chỉ kết nối với một tuyến giao thông thì đơn giá đất được tính để xác định nghĩa vụ tài chính của dự án dựa vào đơn giá đất của tuyến giao thông tại vị trí dự án kết nối. Trường hợp đất dự án kết nối với nhiều tuyến giao thông thì đơn giá đất được tính để xác định nghĩa vụ tài chính của dự án dựa vào đơn giá đất của tuyến giao thông mà dự án kết nối có mức giá cao nhất.
10. Nguyên tắc điều chỉnh chênh lệch giá đất tại vị trí giáp ranh giữa các xã, huyện, thị xã và thành phố có điều kiện kinh tế, xã hội và kết cấu hạ tầng tương đối như nhau:
- Điều chỉnh khi có tỷ lệ chênh lệch giá > 10 % so với mức giá thấp hơn tại vị trí giáp ranh.
- Thửa đất tại vị trí giáp ranh có mức giá bằng giá trị trung bình của 2 mức giá tại vị trí giáp ranh.
- Các thửa đất tiếp theo về 2 phía tính từ vị trí giáp ranh có mức giá tăng và giảm thêm 10 %, 20 %, 30 % (hay bằng 10 n%, với n là số bước điều chỉnh) so giá trị trung bình của 2 mức giá tại vị trí giáp ranh cho đến khi tỷ lệ chênh lệch giá giữa 2 thửa tiếp giáp < 10 % so với mức giá thấp hơn của vị trí giáp ranh.
- Nguyên tắc này chỉ áp dụng cho mục đích thực hiện chính sách tài chính đất đai trong công tác bồi thường giải phóng mặt bằng.
Chương II
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
Mục 1. MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI THÀNH PHỐ MỸ THO Điều 6. Giá đất nông nghiệp
1. Đất trồng cây hàng năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
1 | 145.000 | 75.000 |
2 | 120.000 | 60.000 |
3 | 100.000 | 50.000 |
4 | 85.000 | 45.000 |
5 | 75.000 |
|
2. Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
1 | 155.000 | 85.000 |
2 | 130.000 | 70.000 |
3 | 110.000 | 60.000 |
4 | 95.000 | 55.000 |
5 | 85.000 |
|
Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện trải nhựa, đan; đất trong phạm vi các phường thành phố Mỹ Tho. Khu vực 1 chia thành 5 vị trí.
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền quốc lộ; mặt tiền đường phố tại các phường thành phố Mỹ Tho.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trải nhựa, đan.
- Vị trí 4: Đất tiếp giáp đường hẻm và các tuyến đường còn lại trong phạm vi các phường.
- Vị trí 5: Các vị trí còn lại trong phạm vi các phường thành phố Mỹ Tho.
Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã thành phố Mỹ Tho, không thuộc khu vực 1. Khu vực 2 chia thành 4 vị trí.
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện có mặt trải đá cấp phối; đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp tỉnh, trung ương quản lý.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp huyện quản lý.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.
Điều 7. Giá đất ở nông thôn tại các xã
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
1 | 660.000 |
2 | 500.000 |
3 | 360.000 |
4 | 280.000 |
Đất ở nông thôn tại các xã được phân theo các vị trí sau:
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.
Điều 8. Giá đất ở tại các tuyến đường giao thông thuộc thành phố Mỹ Tho
1. Đất ở mặt tiền đường phố và đường giao thông chính
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tên đường, khu dân cư | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
I | Tên đường | |||
1 | Lê Lợi | 30/4 | Thủ Khoa Huân | 15.000.000 |
Thủ Khoa Huân | Ngô Quyền | 24.000.000 | ||
Ngô Quyền | Nguyễn Trãi | 15.000.000 | ||
Nguyễn Trãi | Nguyễn Tri Phương | 12.500.000 | ||
2 | Đường 30/4 | Trọn đường | 16.500.000 | |
3 | Thiên Hộ Dương | Trọn đường | 7.000.000 | |
4 | Rạch Gầm | Trưng Trắc | Lê Lợi | 15.000.000 |
Lê Lợi | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 12.500.000 | ||
5 | Huyện Thoại | Trọn đường | 8.100.000 | |
6 | Thủ Khoa Huân | Cầu Quay | Lê Lợi | 21.000.000 |
Lê Lợi | Hùng Vương | 17.000.000 | ||
Hùng Vương | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 13.500.000 | ||
7 | Lý Công Uẩn | Trọn đường | 15.000.000 | |
8 | Lê Văn Duyệt | Cổng chợ | Lê Lợi | 23.000.000 |
Lê Lợi | Trương Định | 9.000.000 | ||
9 | Lê Đại Hành | Nguyễn Huệ | Lê Lợi | 20.000.000 |
Lê Lợi | Hùng Vương | 15.000.000 | ||
Hùng Vương | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 11.700.000 | ||
10 | Lê Thị Phỉ | Trọn đường | 17.000.000 | |
11 | Ngô Quyền | Nguyễn Tri Phương | Hùng Vương | 15.000.000 |
Hùng Vương | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 13.500.000 | ||
12 | Nguyễn Trãi | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Hùng Vương | 18.500.000 |
Hùng Vương | Cầu Nguyễn Trãi | 12.500.000 | ||
13 | Nguyễn Tri Phương | Ngô Quyền | Hùng Vương | 8.300.000 |
Hùng Vương | Trần Quốc Toản | 10.000.000 | ||
Trần Quốc Toản | Khu bến trái cây | 14.300.000 | ||
14 | Trưng Trắc | 30/4 | Thủ Khoa Huân | 16.500.000 |
Thủ Khoa Huân | Lê Thị Phỉ | 14.300.000 | ||
Lê Thị Phỉ | Ngô Quyền | 10.800.000 | ||
15 | Võ Tánh (Nam), Võ Tánh (Bắc) | Trọn đường | 23.200.000 | |
16 | Lãnh Binh Cẩn | Trọn đường | 9.000.000 | |
17 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Trọn đường | 7.000.000 | |
18 | Trương Ðịnh | 30/4 | Thủ Khoa Huân | 7.500.000 |
Thủ Khoa Huân | Lê Văn Duyệt | 9.000.000 | ||
19 | Nguyễn Huệ | Lý Công Uẩn | Lê Thị Phỉ | 25.000.000 |
Lê Thị Phỉ | Ngô Quyền | 19.200.000 | ||
Ngô Quyền | Nguyễn Trãi | 15.000.000 | ||
Nguyễn Trãi | Nguyễn Tri Phương | 12.500.000 | ||
20 | Hùng Vương | Rạch Gầm | Nguyễn Tri Phương | 16.500.000 |
Cầu Hùng Vương | Đường huyện 92C, Đường huyện 89 | 15.000.000 | ||
Đường huyện 92C, Đường huyện 89 | Quốc lộ 50 | 10.000.000 | ||
21 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Nguyễn Trãi | 30/4 | 21.500.000 |
30/ 4 | Bờ Sông Tiền | 10.000.000 | ||
22 | Huỳnh Tịnh Của | Trọn đường | 6.300.000 | |
23 | Phan Hiến Đạo | Trọn đường | 6.300.000 | |
24 | Trương Vĩnh Ký | Trọn đường | 6.300.000 | |
25 | Lê Văn Thạnh | Trọn đường | 5.500.000 | |
26 | Giồng Dứa | Trọn đường | 6.300.000 | |
27 | Trần Quốc Toản | Trọn đường | 10.000.000 | |
28 | Yersin | Trọn đường | 12.500.000 | |
29 | Tết Mậu Thân | Trọn đường | 12.500.000 | |
30 | Đường nối từ đường Tết Mậu Thân đến Đống Đa (hẻm 199 - khu phố 5 - phường 4) | 3.900.000 | ||
31 | Đống Đa | Lý Thường Kiệt | Ấp Bắc | 7.100.000 |
32 | Đống Đa nối dài | Ấp Bắc | Cầu Triển Lãm | 12.500.000 |
33 | Trần Hưng Đạo | Ấp Bắc | Lý Thường Kiệt | 16.000.000 |
Lý Thường Kiệt | Lê Thị Hồng Gấm | 14.000.000 | ||
Lê Thị Hồng Gấm | Bờ Sông Tiền | 5.500.000 | ||
34 | Dương Khuy | Trọn đường | 4.800.000 | |
35 | Lý Thường Kiệt | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Trần Hưng Đạo | 15.000.000 |
Trần Hưng Đạo | Ấp Bắc | 13.000.000 | ||
36 | Đường nội bộ khu dân cư Sao Mai | 3.900.000 | ||
37 | Đoàn Thị Nghiệp | Lý Thường Kiệt | Nguyễn Thị Thập | 4.100.000 |
Nguyễn Thị Thập | Đường tỉnh 870B | 3.400.000 | ||
Đoạn nối dài | 1.000.000 | |||
38 | Lộ Tập đoàn | Trọn đường | 3.900.000 | |
39 | Trần Ngọc Giải | Lý Thường Kiệt | Phan Lương Trực | 3.150.000 |
Phan Lương Trực | Nguyễn Thị Thập | 2.400.000 | ||
40 | Phan Lương Trực | Lê Văn Phẩm | Trần Ngọc Giải | 5.000.000 |
Trần Ngọc Giải | Kênh Xáng cụt | 2.500.000 | ||
41 | Lê Văn Phẩm | Nguyễn Thị Thập | Phan Lương Trực | 6.600.000 |
Phan Lương Trực | Lý Thường Kiệt | 4.100.000 | ||
Đoạn nối dài từ Nguyễn Thị Thập đến ranh xã Trung An | 4.100.000 | |||
42 | Lê Thị Hồng Gấm | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Bến phà (đường xuống phà) | 11.700.000 |
Bến phà (đường xuống phà) | Trường Chính Trị | 10.000.000 | ||
Đường xuống phà | 5.250.000 | |||
Đường lên phà | 5.250.000 | |||
43 | Khu vực chợ Vòng nhỏ - phường 6 | 5.500.000 | ||
44 | Ấp Bắc | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Trần Hưng Đạo | 16.500.000 |
Trần Hưng Đạo | Cầu Đạo Ngạn | 14.000.000 | ||
Cầu Đạo Ngạn | Cầu Trung Lương | 12.000.000 | ||
Cầu Trung Lương | Vòng xoay Trung Lương | 10.000.000 | ||
45 | Hoàng Việt | Ấp Bắc | Lý Thường Kiệt | 4.300.000 |
46 | Trừ Văn Thố | Hoàng Việt | Lý Thường Kiệt | 4.100.000 |
47 | Hồ Văn Nhánh | Ấp Bắc | Nguyễn Thị Thập | 3.150.000 |
48 | Nguyễn Thị Thập | Lê Thị Hồng Gấm | Lê Văn Phẩm | 6.600.000 |
Lê Văn Phẩm | Ấp Bắc | 5.500.000 | ||
49 | Đường vào và đường nội bộ khu dân cư Mỹ Thạnh Hưng | 3.150.000 | ||
50 | Quốc lộ 1 | Từ cầu Bến Chùa | Đường huyện 93 | 4.500.000 |
Đoạn còn lại thuộc Mỹ Tho | 3.300.000 | |||
51 | Phan Thanh Giản | Cầu Quay | Thái Văn Đẩu | 5.500.000 |
Cầu Quay | Học Lạc | 3.900.000 | ||
Học Lạc | Hoàng Hoa Thám | 3.300.000 | ||
52 | Trịnh Hoài Đức | Học Lạc | Cô Giang | 6.500.000 |
Đoạn còn lại | 4.500.000 | |||
53 | Đốc Binh Kiều | Đinh Bộ Lĩnh | Nguyễn An Ninh | 3.900.000 |
Đinh Bộ Lĩnh | Học Lạc | 4.400.000 | ||
Học Lạc | Hoàng Hoa Thám | 3.100.000 | ||
54 | Nguyễn An Ninh | Trọn đường | 3.500.000 | |
55 | Phan Bội Châu | Trọn đường | 3.100.000 | |
56 | Nguyễn Huỳnh Đức | Thái Văn Đẩu | Đinh Bộ Lĩnh | 4.500.000 |
Đinh Bộ Lĩnh | Học Lạc | 5.500.000 | ||
Học Lạc | Nguyễn Văn Giác | 5.500.000 | ||
57 | Nguyễn Văn Nguyễn | Trọn đường | 5.500.000 | |
58 | Thái Sanh Hạnh | Trọn đường | 4.750.000 | |
59 | Đường nội bộ khu dân cư phường 9 (gò Ông Giãn) | 1.150.000 | ||
60 | Thái Văn Đẩu | Trọn đường | 2.200.000 | |
61 | Phan Văn Trị | Trọn đường | 3.800.000 | |
62 | Cô Giang | Trọn đường | 3.800.000 | |
63 | Ký Con | Trọn đường | 3.150.000 | |
64 | Đinh Bộ Lĩnh | Cầu Quay | Nguyễn Huỳnh Đức | 14.200.000 |
Nguyễn Huỳnh Đức | Thái Sanh Hạnh | 10.800.000 | ||
Thái Sanh Hạnh | Ngã ba Quốc lộ 50 | 3.900.000 | ||
65 | Đường vào Cảng cá | Trọn đường | 3.150.000 | |
66 | Học Lạc | Phan Thanh Giản | Nguyễn Huỳnh Đức | 5.500.000 |
Nguyễn Huỳnh Đức | Nguyễn Văn Nguyễn | 5.500.000 | ||
Nguyễn Văn Nguyễn | Thái Sanh Hạnh | 5.000.000 | ||
67 | Hoàng Hoa Thám | Trọn đường | 3.900.000 | |
68 | Trần Nguyên Hãn | Nguyễn Huỳnh Đức | Quốc lộ 50 | 4.750.000 |
Quốc lộ 50 | Cầu Gò Cát | 2.750.000 | ||
69 | Đường tỉnh 879B | Cầu Gò Cát | Đường huyện 89 | 1.600.000 |
Đường huyện 89 | Ranh Chợ Gạo | 1.200.000 | ||
70 | Nguyễn Văn Giác | Trọn đường | 6.300.000 | |
71 | Nguyễn Trung Trực | Nguyễn Huỳnh Đức | Cầu Vĩ | 3.900.000 |
Cầu Vĩ | Quốc lộ 50 | 2.900.000 | ||
72 | Đường tỉnh 879 | Quốc lộ 50 | Cầu Long Hòa | 1.150.000 |
Cầu Long Hòa | Ranh Chợ Gạo | 800.000 | ||
73 | Khu chợ Phường 4 |
|
| 14.200.000 |
74 | Quốc lộ 50 | Ngã ba giao đường Đinh Bộ Lĩnh | Cống ranh ấp Phong Thuận và Tân Tỉnh | 3.150.000 |
Cống ranh ấp Phong Thuận và Tân Tỉnh | Cống số 5 ấp Tân Tỉnh | 2.400.000 | ||
Cống số 5 ấp Tân Tỉnh | Ranh huyện Chợ Gạo | 1.900.000 | ||
75 | Quốc lộ 50 (tuyến tránh thành phố Mỹ Tho) | Quốc lộ 1 | Cống Bảo Định | 3.300.000 |
Trên địa bàn 2 xã Đạo Thạnh và Mỹ Phong | 2.000.000 | |||
Trên địa bàn phường 9 | 2.400.000 | |||
76 | Đường Bắc từ Tân Thuận - Tân Hòa, phường Tân Long | 700.000 | ||
77 | Đường Nam và đoạn còn lại của đường Bắc, phường Tân Long | 550.000 | ||
78 | Đường tỉnh 870B | Trọn đường | 4.750.000 | |
79 | Đường tỉnh 864 | Đoạn qua thành phố Mỹ Tho | 4.750.000 | |
80 | Các đường trong khu dân cư Bình Tạo | Đường chính vào khu dân cư Bình Tạo (từ đường tỉnh 870B và 864 đi vào) | 1.900.000 | |
Đường phụ khu dân cư Bình Tạo | 1.450.000 | |||
81 | Đường huyện 92 | Nguyễn Minh Đường | Quốc lộ 1 | 1.900.000 |
82 | Đường huyện 92B | Quốc lộ 50 | Bia Thành Đội | 1.600.000 |
83 | Đường huyện 92C | Cầu Triển Lãm | Ngã tư Hùng Vương | 2.750.000 |
84 | Đường huyện 92D | Cầu Đạo Thạnh | Quốc lộ 50 | 2.400.000 |
85 | Đường huyện 92E | Đường huyện 92 | Sông Bảo Định | 1.000.000 |
86 | Đường huyện 94 | Đường tỉnh 870B | Rạch Cái Ngang | 1.600.000 |
87 | Đường huyện 94B | Nguyễn Thị Thập | Đường tỉnh 870B | 2.400.000 |
88 | Đường huyện 89 | Hùng Vương | Nguyễn Trung Trực | 1.600.000 |
Nguyễn Trung Trực | Quốc lộ 50 | 1.400.000 | ||
Quốc lộ 50 | Đường tỉnh 879B | 1.250.000 | ||
89 | Đường huyện 90 | Đường huyện 89 | Quốc lộ 50 | 1.600.000 |
Quốc lộ 50 | Ranh Chợ Gạo | 1.150.000 | ||
90 | Trần Thị Thơm | Trọn đường | 2.400.000 | |
91 | Nguyễn Quân | Ấp Bắc | Cầu Đạo Thạnh | 3.500.000 |
92 | Đường huyện 86 | Quốc lộ 50 | Sông Tiền | 1.200.000 |
93 | Đường huyện 86B | Quốc lộ 50 | Kênh Bình Phong | 1.100.000 |
94 | Đường huyện 86C | Quốc lộ 50 | Kênh Bình Phong | 1.300.000 |
95 | Đường huyện 86D | Quốc lộ 50 | Sông Tiền | 1.000.000 |
96 | Nguyễn Ngọc Ba (đường cặp Trường Chính trị) | 2.850.000 | ||
97 | Đường Xóm Dầu (phường 3) | 2.000.000 | ||
98 | Đường liên khu phố 6 - khu phố 7, phường 5 | 2.400.000 | ||
99 | Đường vào Trường Học Lạc | Nguyễn Văn Nguyễn | Cổng khu phố 6-7 | 2.750.000 |
Đoạn vào khu tái định cư | 2.400.000 | |||
100 | Đường vào Hãng nước mắm Nam Phát | Đinh Bộ Lĩnh | Bờ Sông Tiền | 950.000 |
101 | Đường tỉnh 870 | Đường tỉnh 864 | Cây xăng Thanh Tâm | 2.850.000 |
Cây xăng Thanh Tâm | Đường Cổng 2 Đồng Tâm | 2.100.000 | ||
Đường cổng 2 Đồng Tâm | Cách QL 1:100m | 1.700.000 | ||
Còn lại |
| 2.000.000 | ||
102 | Đường vào Khu dân cư và nội ô Khu phố Trung Lương | 2.400.000 | ||
103 | Đường Phan Văn Khỏe | 4.750.000 | ||
104 | Đường Nguyễn Minh Đường | 5.500.000 | ||
105 | Đường huyện 93 | 1.600.000 | ||
106 | Đường vào Chùa Vĩnh Tràng | 900.000 | ||
107 | Đường vào Khu thủy sản | 1.150.000 | ||
108 | Đường vào Vựa lá Thanh Tòng cũ | 3.900.000 | ||
109 | Đường vào Trung tâm Hành chính phường 10 | 2.000.000 | ||
110 | Đường tổ 3, khu phố Trung Lương, phường 10 | 1.450.000 | ||
111 | Đường vào khu nhà ở thuộc kho 302, xã Trung An | 1.700.000 | ||
112 | Đường cặp Viện Bảo Tàng | 3.900.000 | ||
113 | Đường huyện 95, xã Trung An | 2.400.000 | ||
114 | Đường huyện 87, xã Tân Mỹ Chánh | 1.000.000 | ||
115 | Đường huyện 87B, xã Tân Mỹ Chánh | 1.000.000 | ||
116 | Đường huyện 88 | 1.000.000 | ||
117 | Đường huyện 90B | 1.000.000 | ||
118 | Đường huyện 90C | 1.000.000 | ||
119 | Đường huyện 90D | 1.000.000 | ||
120 | Đường huyện 90E | 1.000.000 | ||
121 | Đường huyện 91, xã Mỹ Phong | 1.000.000 | ||
122 | Đường Kênh Nổi, xã Tân Mỹ Chánh | 800.000 | ||
123 | Đường Lộ Sườn xã Đạo Thạnh | 1.000.000 | ||
124 | Đường Cột Cờ, xã Đạo Thạnh | 900.000 | ||
125 | Đường N3, ấp Phong Thuận và Bình Phong, xã Tân Mỹ Chánh | 800.000 | ||
126 | Đường Bình Lợi 1, xã Tân Mỹ Chánh | 1.000.000 | ||
127 | Đường vào Xí nghiệp dệt, phường 9 | 1.050.000 | ||
128 | Đường vào Trung tâm Hành chính phường 9 | 950.000 | ||
129 | Đường vào Công ty May Tiền Tiến | 900.000 | ||
130 | Đường liên ấp Bình Thành - Bình Lợi | Cầu Kinh | Ngã ba đường Bình Lợi 1 | 1.200.000 |
Ngã ba đường Bình Lợi 1 | Giáp ranh Chợ Gạo | 1.000.000 | ||
131 | Đường huyện 94C | Từ cầu Đúc về hướng Đông | 950.000 | |
Từ cầu Đúc về hướng Tây | 800.000 | |||
132 | Đường N3, ấp Mỹ Hưng | 1.000.000 | ||
133 | Đường cầu đường Mỹ Phú | 1.000.000 | ||
134 | Đường Một Quang | 1.000.000 | ||
II | Khu tái định cư, khu dân cư |
| ||
1 | Đất Khu dân cư Vườn Thuốc Nam, phường 6 | 2.900.000 | ||
2 | Đất Khu tái định cư kênh Xáng Cụt, phường 6 | 4.500.000 | ||
3 | Đất Khu tái định cư Cảng cá | 1.350.000 | ||
4 | Đất Khu tái định cư chùa Bửu Lâm | 1.400.000 | ||
5 | Đất Khu tái định cư nạo vét rạch Bạch Nha: | |||
- Vị trí hẻm đường Đống Đa | 2.450.000 | |||
- Vị trí hẻm đường Ấp Bắc: |
| |||
+ Hẻm vị trí 1 | 4.000.000 | |||
+ Hẻm vị trí 2 | 3.200.000 |
2. Giá đất ở tối thiểu trong đô thị
Mức giá đất ở tối thiểu tại đô thị không thấp hơn mức giá thấp nhất 450.000 đồng/m2.
Điều 9. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại - dịch vụ tại các cụm, khu công nghiệp
- Cụm công nghiệp và Tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh: 1.000.000 đồng/m2.
- Cụm công nghiệp Trung An: 1.300.000 đồng/m2.
- Khu công nghiệp Mỹ Tho: 1.600.000 đồng/m2.
Mục 2. MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI THỊ XÃ GÒ CÔNG
Điều 10. Giá đất nông nghiệp
1. Đất trồng cây hàng năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
1 | 135.000 | 65.000 |
2 | 110.000 | 50.000 |
3 | 85.000 | 40.000 |
4 | 70.000 | 35.000 |
5 | 60.000 |
|
2. Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
1 | 145.000 | 75.000 |
2 | 120.000 | 60.000 |
3 | 95.000 | 50.000 |
4 | 80.000 | 45.000 |
5 | 70.000 |
|
Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện trải nhựa, đan; đất trong phạm vi các phường thuộc thị xã Gò Công; khu vực 1 chia thành 5 vị trí.
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền quốc lộ; đường phố có đặt tên tại các phường thuộc thị xã Gò Công.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trải nhựa, đan; đất tiếp giáp đường hẻm nội thị có đặt tên hoặc số trong phạm vi các phường.
- Vị trí 4: Đất tiếp giáp đường hẻm nội thị không đặt tên hoặc số và các tuyến đường còn lại trong phạm vi các phường.
- Vị trí 5: Các vị trí còn lại trong phạm vi các phường thuộc thị xã Gò Công. Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã thuộc thị xã Gò Công, không thuộc khu vực 1; khu vực 2 chia thành 4 vị trí.
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện có mặt trải đá cấp phối; đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp tỉnh, trung ương quản lý.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp huyện quản lý.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.
3. Đất nuôi trồng thủy sản
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
1 | 65.000 | 60.000 |
2 | 50.000 | 45.000 |
3 | 35.000 | 30.000 |
4 | 25.000 | 20.000 |
Khu vực 1: gồm 5 phường và các xã Long Hưng, Long Thuận, Long Chánh, Long Hòa.
- Vị trí 1: Các thửa đất cặp theo các tuyến đê bao - giáp sông.
- Vị trí 2: Các thửa đất cặp theo các tuyến kênh, sông.
- Vị trí 3: Các thửa đất nằm phía sau các thửa cặp các tuyến kênh, sông, đê bao (thửa tiếp giáp vị trí 2).
- Vị trí 4: Phần còn lại.
Khu vực 2: 03 xã Tân Trung, Bình Xuân, Bình Đông.
- Vị trí 1: Các thửa đất cặp theo các tuyến đê bao - giáp sông.
- Vị trí 2: Các thửa đất cặp theo các tuyến kênh, sông.
- Vị trí 3: Các thửa nằm phía sau các thửa cặp các tuyến kênh, sông, đê bao (thửa tiếp giáp vị trí 2).
- Vị trí 4: Phần còn lại.
4. Đất trồng rừng
Xã Bình Xuân, Bình Đông: 30.000 đồng/m2.
Điều 11. Giá đất ở nông thôn
1. Đất ở tại mặt tiền các tuyến đường giao thông chính
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Quốc lộ 50 | Cầu Sơn Quy | Cua Lộ Góc | 1.300.000 |
Cua Lộ Góc | Phà Mỹ Lợi | 1.150.000 | ||
Cua Lộ Góc | Cầu Mỹ Lợi | 1.150.000 | ||
2 | Đường tỉnh 873 | Ngã ba Đường tỉnh 873-Đường huyện 13 | Bến đò Bình Xuân | 350.000 |
Bến đò Bình Xuân | Cầu Rạch Băng | 350.000 | ||
Cầu Rạch Băng | Ngã ba QL 50 - Đường tỉnh 873 | 500.000 | ||
3 | Đường tỉnh 873B | Cầu Ông Non | Đê sông Gò Công | 500.000 |
Đê sông Gò Công | Ngã ba đê bao | 400.000 | ||
Ngã ba đê bao | Cống đập Gò Công | 400.000 | ||
4 | Đường huyện 14 | Đường tỉnh 873 (Cầu Bình Thành) | Đường đê (Bến đò Cả Nhồi cũ) | 330.000 |
2. Đất ở nông thôn tại các xã
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
1 | 280.000 |
2 | 210.000 |
3 | 150.000 |
4 | 100.000 |
Đất ở nông thôn tại các xã phân theo các vị trí sau:
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.
Điều 12. Giá đất ở tại các tuyến đường giao thông thuộc thị xã Gò Công
1. Đất ở mặt tiền đường phố và đường giao thông chính
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Đường phố | Đoạn đường | Mức giá | ||
Từ | Đến | ||||
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 | |||||
Khu vực trung tâm | |||||
1 | Hai Bà Trưng | Cầu Long Chánh | Trần Hưng Đạo | 12.000.000 | |
2 | Trương Định | Bạch Đằng | Hai Bà Trưng | 7.500.000 | |
Hai Bà Trưng | Nguyễn Huệ | 12.000.000 | |||
3 | Nguyễn Huệ | Võ Duy Linh | Thủ Khoa Huân | 11.200.000 | |
4 | Lý Tự Trọng | Toàn tuyến | 11.200.000 | ||
5 | Rạch Gầm | Phan Bội Châu | Lý Thường Kiệt | 7.000.000 | |
Đoạn còn lại | 5.700.000 | ||||
6 | Lê Lợi | Phan Bội Châu | Hai Bà Trưng | 7.000.000 | |
Đoạn còn lại | 5.700.000 | ||||
7 | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Huệ | Hai Bà Trưng | 6.800.000 | |
8 | Phan Bội Châu | Trương Định | Trần Hưng Đạo | 7.000.000 | |
9 | Lê Thị Hồng Gấm | Toàn tuyến | 5.200.000 | ||
10 | Lý Thường Kiệt (Duy Tân cũ) | Toàn tuyến | 5.000.000 | ||
11 | Bạch Đằng | Toàn tuyến | 5.200.000 | ||
12 | Phan Chu Trinh | Phan Đình Phùng | Trần Hưng Đạo | 4.500.000 | |
13 | Phan Đình Phùng | Nguyễn Huệ | Trần Hưng Đạo | 4.500.000 | |
14 | Võ Duy Linh | Hai Bà Trưng | Nguyễn Huệ | 12.000.000 | |
Nguyễn Huệ | Nguyễn Thái Học | 9.000.000 | |||
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 | |||||
Khu vực cận trung tâm | |||||
1 | Nguyễn Huệ | Thủ Khoa Huân | Hai Bà Trưng | 7.500.000 | |
Hai Bà Trưng | Ngã tư Bình Ân | 4.500.000 | |||
Võ Duy Linh | Cầu Cây | 2.900.000 | |||
2 | Thủ Khoa Huân | Hai Bà Trưng | Tim cầu Kênh Tỉnh | 6.800.000 | |
3 | Trần Hưng Đạo | Hai Bà Trưng | Nguyễn Trọng Dân | 4.500.000 | |
4 | Trương Định | Nguyễn Huệ | Nguyễn Thái Học | 10.000.000 | |
Nguyễn Thái Học | Trần Công Tường | 7.000.000 | |||
5 | Nguyễn Văn Côn | Lý Thường Kiệt | Ngã tư Bình Ân | 4.000.000 | |
6 | Nguyễn Trọng Dân | Toàn tuyến | 4.000.000 | ||
7 | Nguyễn Trãi | Toàn tuyến | 4.000.000 | ||
8 | Hai Bà Trưng | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trãi | 4.500.000 | |
Nguyễn Trãi | Nguyễn Huệ | 4.000.000 | |||
Đoạn còn lại | 2.000.000 | ||||
9 | Phan Bội Châu | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trãi | 4.000.000 | |
10 | Lưu Thị Dung | Toàn tuyến | 3.150.000 | ||
11 | Phan Chu Trinh | Trần Hưng Đạo | Lưu Thị Dung | 2.400.000 | |
12 | Phan Đình Phùng | Trần Hưng Đạo | Lưu Thị Dung | 2.550.000 | |
13 | Ngô Tùng Châu | Nguyễn Huệ | Nhà trẻ Hòa Bình | 4.400.000 | |
Nhà trẻ Hòa Bình | Hẻm số 2 | 2.200.000 | |||
Hẻm số 2 | Hẻm số 3 | 1.550.000 | |||
Đoạn còn lại | 1.050.000 | ||||
14 | Nguyễn Tri Phương | Trần Hưng Đạo | Lưu Thị Dung | 2.400.000 | |
15 | Đồng Khởi | Cầu Long Chánh | Tim đường Hồ Biểu Chánh | 3.150.000 | |
16 | Quốc lộ 50 | Tim đường Hồ Biểu Chánh | Đường tỉnh 873B | 2.000.000 | |
17 | Nguyễn Trọng Hợp | Toàn tuyến | 1.350.000 | ||
18 | Võ Thị Lớ (hẻm 11 phường 4 cũ) | Đồng Khởi | Hồ Biểu Chánh | 2.000.000 | |
Còn lại | 1.300.000 | ||||
19 | Nguyễn Thái Học | Toàn tuyến | 3.200.000 | ||
20 | Phạm Ngũ Lão | Toàn tuyến | 2.400.000 | ||
21 | Nguyễn Đình Chiểu | Toàn tuyến | 2.400.000 | ||
22 | Đường vào Trại giam cũ | Toàn tuyến | 1.550.000 | ||
23 | Lý Thường Kiệt | Điện Lực (Nguyễn Văn Côn) | Đầu đường Lê Lợi | 2.400.000 | |
24 | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trọng Dân | Hồ Biểu Chánh (vành đai phía Bắc) | 4.000.000 | |
25 | Đường nội bộ khu dân cư dự án đường Trương Định nối dài (giai đoạn 1) | 2.400.000 | |||
26 | Đường nội bộ khu dân cư dự án đường Trương Định nối dài (giai đoạn 2) | Đường số 1 | 2.400.000 | ||
Đường số 2 | 4.000.000 | ||||
Đường số 3 (Lô B2) | 2.100.000 | ||||
Đường số 3 (Lô A21) | 1.500.000 | ||||
Đường số 4 | 2.100.000 | ||||
Đường số 5 (Lô B2) | 2.100.000 | ||||
Đường số 5 (Lô A21) | 1.500.000 | ||||
Đường số 6 | 2.400.000 | ||||
Đường số 10 | 2.400.000 | ||||
Đường số 11 | 2.400.000 | ||||
Đường số 12 | 2.400.000 | ||||
Đường số 12A | 3.150.000 | ||||
Đường số 12B | 3.150.000 | ||||
Đường số 14 | 2.400.000 | ||||
Đường số 17 | 2.400.000 | ||||
27 | Nguyễn Trường Tộ | Toàn tuyến | 3.000.000 | ||
28 | Đường Ao Thiếc | Toàn tuyến | 1.700.000 | ||
29 | Đường mả Cả Trượng | Toàn tuyến | 1.350.000 | ||
30 | Đường Tết Mậu Thân | Toàn Tuyến | 1.600.000 | ||
31 | Đường vào Khu dân cư Ao cá Bác Hồ | 1.300.000 | |||
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 | |||||
Khu vực ven nội thị | |||||
1 | Thủ Khoa Huân (Đường tỉnh 862) | Tim cầu Kênh Tỉnh | Ngã ba Thủ Khoa Huân - Trần Công Tường | 2.400.000 | |
Ngã ba Thủ Khoa Huân - Trần Công Tường | Tim Ngã ba Tân Xã | 2.000.000 | |||
2 | Đường tỉnh 862 đi Tân Hòa | Tim Ngã ba Tân Xã | Tim cầu Kênh 14 | 1.400.000 | |
Tim cầu Kênh 14 | Ngã ba Việt Hùng | 1.000.000 | |||
3 | Quốc lộ 50 | Tim ngã ba Đường tỉnh 873B (Giếng nước) | Ngã ba Thành Công (hết ranh thị xã Gò Công) | 2.000.000 | |
Ngã ba Hồ Biểu Chánh - Từ Dũ | Cầu Sơn Qui | 1.300.000 | |||
4 | Hồ Biểu Chánh | Toàn tuyến | 1.500.000 | ||
5 | Đường Từ Dũ | Toàn tuyến | 2.400.000 | ||
6 | Phùng Thanh Vân (Đường tỉnh 873B) | Giếng nước | Cống Rạch Rô cũ | 550.000 | |
Cống Rạch Rô cũ | Ngã ba đê bao cũ | 450.000 | |||
Ngã ba đê bao cũ | Cống đập Gò Công | 400.000 | |||
7 | Trần Công Tường (Đường tỉnh 862) | Ngã ba giao QL 50 (bến xe phường 4) | Cầu Nguyễn Văn Côn | 1.200.000 | |
Cầu Nguyễn Văn Côn | Ngã tư Võ Duy Linh | 1.900.000 | |||
Ngã tư Võ Duy Linh | Ngã 3 Thủ Khoa Huân | 2.400.000 | |||
8 | Đường huyện 15 | Ngã ba Trần Công Tường (ĐT 862) | Giáp ranh huyện Gò Công Tây | 400.000 | |
9 | Đường Võ Văn Kiết (Đường tỉnh 877) | Ngã ba Trần Công Tường (ĐT 862) | Ranh phường 5 | 1.200.000 | |
Ranh phường 5 | Tim ngã ba đường Giồng Cát (Bà Lễ) | 1.050.000 | |||
Đoạn còn lại | 600.000 | ||||
10 | Nguyễn Thìn (Đường huyện 03) | Ngã tư Bình Ân (thị xã Gò Công) | Nhà văn hóa xã | 2.400.000 | |
Nhà văn hóa xã | Ngã ba Xóm Rạch | 1.200.000 | |||
Ngã ba Xóm Rạch | Ngã ba Xóm Dinh | 550.000 | |||
Ngã ba Xóm Dinh | Cầu Xóm Sọc | 400.000 | |||
11 | Mạc Văn Thành (Đường đi Tân Tây Đường tỉnh 871) | Ngã tư Bình Ân | Đầu sân bay trên ranh phường 3, Long Hưng | 2.750.000 | |
Đầu sân bay trên ranh phường 3, Long Hưng | Đường vành đai phía Đông | 2.000.000 | |||
Đường vành đai phía Đông | Ranh xã Tân Đông | 1.000.000 | |||
12 | Đường huyện 97 (Đường Tân Đông Cầu Bà Trà) | QL 50 (Đường Hồ Biểu Chánh) | Kênh Đìa Quao | 550.000 | |
Kênh Đìa Quao | Mạc Văn Thành (Đường tỉnh 871) | 400.000 | |||
13 | Đường tỉnh 873 | Ngã ba Thành Công | Ngã ba Đường tỉnh 873 - Đường huyện 13 | 500.000 | |
14 | Đường Võ Duy Linh (Đường huyện 96) | Tim cầu Huyện Chi | Tim ngã ba đường Hoàng Tuyển | 2.000.000 | |
Tim ngã ba đường Hoàng Tuyển | C19 Biên Phòng | 1.200.000 | |||
C19 Biên Phòng | Ranh huyện Gò Công Tây | 500.000 | |||
15 | Đường Hoàng Tuyển | Toàn tuyến | 1.300.000 | ||
16 | Đường Lăng Hoàng Gia | Toàn tuyến | 550.000 | ||
17 | Đường huyện 98 | Ngã ba Đường tỉnh 873 | Ngã ba Đường tỉnh 873B | 400.000 | |
18 | Đường Kênh Năm Cơ | Toàn tuyến | 400.000 | ||
19 | Đường huyện 96B (Đường Tân Xã - xã Long Hòa) | Đường tỉnh 862 (Đường Thủ Khoa Huân) | Đường huyện 19 (Đường Việt Hùng) | 400.000 | |
20 | Đỗ Trình Thoại | từ Trần Công Tường đến Hoàng Tuyển | 1.300.000 | ||
21 | Chiến sĩ Hòa Bình | đoạn từ đường Nguyễn Huệ (cạnh DNTN Bảy Truyền) vào cuối khu dân cư | 2.500.000 | ||
22 | Đường kênh Sườn nhóm II (ấp Lăng Hoàng Gia) | Trọn đường | 550.000 | ||
23 | Đường đê bao Hưng Thạnh (ấp Hưng Thạnh) | Trọn đường | 350.000 | ||
24 | Đường kênh Ba Quyền | Trọn đường | 400.000 | ||
25 | Đường huyện 97B (Đường Hai cây Liêm xã Long Hưng) | Đường Từ Dũ | Mạc Văn Thành (Đường tỉnh 871) | 400.000 | |
26 | Đường huyện 98B | Trọn đường Đồng Khởi - Đường tỉnh 873B (Phùng Thanh Vân) | 400.000 | ||
27 | Đường huyện 99 | Đường tỉnh 873 - đường đê | 350.000 | ||
28 | Đường Huyện 19 (Đường Việt Hùng) | Đường tỉnh 862 (ngã ba Việt Hùng) | Cầu Lợi An xã Bình Tân, Gò Công Tây | 750.000 | |
|
|
|
|
|
|
2. Mức giá đất ở tối thiểu trong đô thị
Mức giá đất ở đô thị tối thiểu không thấp hơn mức giá thấp nhất 350.000 đồng/m2.
Mục 3. MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI THỊ XÃ CAI LẬY
Điều 13. Giá đất nông nghiệp
1. Đất trồng cây hàng năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 135.000 | 70.000 | 65.000 |
2 | 110.000 | 55.000 | 50.000 |
3 | 95.000 | 45.000 | 40.000 |
4 | 80.000 | 40.000 | 35.000 |
5 | 70.000 |
|
|
2. Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 145.000 | 80.000 | 75.000 |
2 | 120.000 | 65.000 | 60.000 |
3 | 105.000 | 55.000 | 50.000 |
4 | 90.000 | 50.000 | 45.000 |
5 | 80.000 |
|
|
Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến quốc lộ, tuyến tránh quốc lộ 1, đường tỉnh, đường huyện đã được trải nhựa, đan; đất trong phạm vi các phường thị xã Cai Lậy. Khu vực 1 chia thành 5 vị trí:
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền quốc lộ; đường phố tại các phường thuộc thị xã Cai Lậy.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trải nhựa, đan.
- Vị trí 4: Đất tiếp giáp đường hẻm trong phạm vi các phường thị xã Cai Lậy.
- Vị trí 5: Các vị trí còn lại trong phạm vi các phường thị xã Cai Lậy.
Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã phía Nam Quốc lộ 1 (bao gồm các xã Thanh Hòa, Long Khánh, Nhị Quý và Phú Quí), không thuộc khu vực 1 và 3.
Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã phía Bắc Quốc lộ 1 (bao gồm các xã Mỹ Phước Tây, Tân Bình, Mỹ Hạnh Trung, Mỹ Hạnh Đông, Tân Phú và xã Tân Hội), không thuộc khu vực 1 và 2.
Khu vực 2 và khu vực 3 chia thành 4 vị trí:
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện có mặt trải đá cấp phối; đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch chiều rộng từ 15 m trở lên.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp kênh, rạch chiều rộng nhỏ hơn 15 m.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.
3. Đất nuôi trồng thủy sản
Đất nuôi trồng thủy sản có mức giá tính theo mức giá của các vị trí đất nông nghiệp trồng cây hàng năm liền kề tương ứng.
Điều 14. Giá đất ở nông thôn
1. Đất ở tại các vị trí ven các trục giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, khu dân cư
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Quốc lộ 1 | Ranh huyện Châu Thành | Bưu Điện Nhị Quý | 1.450.000 |
Bưu Điện Nhị Quý | Cầu Mỹ Quí | 1.600.000 | ||
Cầu Mỹ Quí | Cầu Nhị Mỹ | 1.800.000 | ||
Cầu Nhị Mỹ | Ranh phường 4 | 2.500.000 | ||
2 | Tuyến tránh Quốc lộ 1 | Quốc lộ 1 | Hết ranh xã Thanh Hòa | 1.000.000 |
3 | Đường tỉnh 868 | Ranh huyện Cai Lậy | Cổng chào xã Long Khánh | 1.100.000 |
Cổng chào xã Long Khánh | Ranh phường 5 | 1.100.000 | ||
Cầu Tân Bình | Cầu Kênh 12 | 800.000 | ||
Cầu Kênh 12 | Cầu Dừa | 750.000 | ||
Cầu Dừa | Cầu Quản Oai | 800.000 | ||
Trung tâm Cụm dân cư Mỹ Phước Tây (mặt tiền Đường tỉnh 868) | 1.700.000 | |||
Xung quanh nhà lồng chợ Mỹ Phước Tây | 2.100.000 | |||
Đoạn còn lại | 600.000 | |||
4 | Đường tỉnh 865 | Đường tỉnh 868 | Ranh huyện Tân Phước | 750.000 |
5 | Đường tỉnh 874 | Toàn tuyến |
| 800.000 |
6 | Đường tỉnh 874B | Quốc lộ 1 | Đường huyện 51 | 800.000 |
Đoạn còn lại (trên địa bàn thị xã) | 550.000 | |||
7 | Đường Nhị Quý - Phú Quý (Đường huyện 51) | Kênh ông 10 | Cầu Kênh Trà Lượt | 400.000 |
Cầu Kênh Trà Lượt | Ranh Châu Thành | 550.000 | ||
8 | Đường Dây Thép (Đường huyện 52) | Cầu Năm Trinh | Đường tỉnh 874 (xã Tân Phú) | 350.000 |
9 | Đường Tân Hội - Mỹ Hạnh Đông (Đường huyện 53) | Quốc lộ 1 | Đường Dây Thép | 750.000 |
Đường Dây Thép | Cầu Bảy Sơn | 550.000 | ||
Cầu Bảy Sơn | Cầu kinh Bảy Dạ | 450.000 | ||
Cầu kinh Bảy Dạ | Đường huyện 59 | 750.000 | ||
10 | Đường Phú Quí (Đường huyện 54) | Toàn tuyến |
| 400.000 |
11 | Đường ấp 5 Tân Bình (Đường huyện 57 B) | Cầu Kênh Tổng | Đường tỉnh 868 | 450.000 |
Cầu Ban Chón 2 | Giáp xã Mỹ Hạnh Đông (Kênh Xóm Chòi) | 400.000 | ||
12 | Đường Mỹ Phước Tây (Đường huyện 58) | Đường tỉnh 868 | Cầu Xáng Ngang | 850.000 |
Khu vực dãy nhà phố xung quanh nhà lồng chợ Mỹ Hạnh Trung | 1.000.000 | |||
Cầu Xáng Ngang | Kênh Tháp Mười số 2 (Nguyễn Văn Tiếp) | 600.000 | ||
13 | Đường Sông Cũ (Đường huyện 59) | Toàn tuyến |
| 750.000 |
14 | Đường Thanh Niên (Đường huyện 60) | Toàn tuyến (trên địa bàn thị xã) | 500.000 | |
15 | Đường Cây Trâm (Đường huyện 61) | Toàn tuyến |
| 330.000 |
16 | Đường Thanh Hòa - Phú An (Đường huyện 63) | Ranh Bình Phú | Ranh Phường 2 | 400.000 |
17 | Đường Bình Phú - Bình Thạnh (Đường huyện 65) | Ranh Bình Phú | Cầu Kênh Tổng | 350.000 |
18 | Đường ấp Phú Hưng (xã Long Khánh) | Toàn tuyến |
| 330.000 |
19 | Đường liên xã Tân Bình - Mỹ Hạnh Trung | Toàn tuyến |
| 500.000 |
20 | Đường từ UBND xã Tân Hội đến ngã ba ấp Tân Phong | 280.000 | ||
21 | Đường Ông Huyện (xã Long Khánh) | Toàn tuyến |
| 230.000 |
22 | Đường 5 Năng (xã Long Khánh) | Toàn tuyến |
| 230.000 |
23 | Đường Kháng Chiến (xã Long Khánh) | Toàn tuyến |
| 230.000 |
24 | Đường Tứ Kiệt (Xã Long Khánh) | Toàn tuyến |
| 230.000 |
25 | Đường Đìa Sen (xã Long Khánh) | Toàn tuyến |
| 230.000 |
26 | Đường Gò Găng (xã Long Khánh) | Toàn tuyến |
| 230.000 |
27 | Đường Nguyễn Văn Mười Tôn (xã Long Khánh) | Toàn tuyến |
| 230.000 |
28 | Đường Đông Láng Biển, ấp Láng Biển, xã Mỹ Phước Tây | Toàn tuyến |
| 330.000 |
29 | Đường vào khu di tích Ấp Bắc xã Tân Phú | Toàn tuyến |
| 400.000 |
30 | Các tuyến đường trong khu dân cư Mỹ Phước Tây | 550.000 | ||
31 | Đường bắc Sông Củ | Toàn tuyến |
| 330.000 |
32 | Đường Phú Hòa - Phú Hiệp (xã Long Khánh) | Cổng chào ấp Phú Hiệp | Cổng chào ấp Phú Hòa | 280.000 |
33 | Đường Tây ông Bảo - Bà Kén | Đường huyện 60 | Ranh xã Long Trung | 230.000 |
34 | Đường Đông Ba Muồng | Toàn tuyến |
| 230.000 |
35 | Đường Nguyễn Văn Sen | Đường huyện 60 (cầu Văn U) | Đường huyện 61 | 230.000 |
36 | Đường đan Bắc sông Rạch Tràm | Sông Ba Rài | Ranh Bình Phú | 230.000 |
37 | Đường đan Đông - Tây Sông Ba Rài | Toàn tuyến trên địa bàn thị xã | 230.000 | |
38 | Đường Ban Chón ấp 3 | Cống tư Bình | Kênh Xóm Chói | 230.000 |
Kênh Chiến Lược | Cống tư Bình | 230.000 | ||
39 | Đường Tây Xóm Chòi | Toàn tuyến |
| 280.000 |
Ghi chú: đối với các thửa đất ở tại nông thôn tại các chợ nông thôn trên địa bàn huyện (không bao gồm các thửa đất đã quy định ở phần trên): tính theo giá đất mặt tiền đường tương ứng mà nó tiếp giáp.
2. Đất ở nông thôn tại các vị trí còn lại
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá | |
KV1 | KV2 | |
1 | 220.000 | 210.000 |
2 | 160.000 | 150.000 |
3 | 120.000 | 120.000 |
4 | 100.000 | 90.000 |
Khu vực 1: Đất ở nông thôn còn lại tại các xã phía Nam Quốc lộ 1. Khu vực 2: Đất ở nông thôn còn lại tại các xã phía Bắc Quốc lộ 1. Đất ở nông thôn còn lại tại các xã phân theo 4 vị trí:
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.
Điều 15. Giá đất ở tại các tuyến đường giao thông thuộc thị xã Cai Lậy
1. Đất ở mặt tiền đường phố và đường giao thông chính
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Quốc lộ 1 | Ranh phường 4 | Đường Võ Việt Tân | 3.600.000 |
Đường Võ Việt Tân | Cầu Cai Lậy | 6.000.000 | ||
Cầu Cai Lậy | Kênh 30/6 | 3.300.000 | ||
Kênh 30/6 | Ranh H. Cai Lậy (xã Bình Phú) | 2.500.000 | ||
2 | Đường tỉnh 868 | Ranh xã Long Khánh - Phường 5 TX. Cai Lậy | Cầu Bờ Ấp 5 | 2.400.000 |
Cầu Bờ Ấp 5 | Đường Tứ Kiệt (B2) | 3.600.000 | ||
Đường Tứ Kiệt (B2) | Quốc lộ 1 | 4.000.000 | ||
Quốc lộ 1 | Phòng Thống kê | 6.000.000 | ||
Phòng Thống kê | Cầu Sa Rài | 7.000.000 | ||
Cầu Sa Rài | Cầu Kênh Cà Mau | 2.800.000 | ||
Cầu Kênh Cà Mau | Cầu Tân Bình | 900.000 | ||
3 | Đường 30/4 | Toàn tuyến |
| 7.800.000 |
4 | Đường Tứ Kiệt | Quốc lộ 1 | Cầu Tứ Kiệt | 2.400.000 |
Cầu Tứ Kiệt | Đường tỉnh 868 | 4.500.000 | ||
5 | Đường Hồ Hải Nghĩa | Quốc lộ 1 | Đường Tứ Kiệt | 3.300.000 |
Đường Tứ Kiệt | Đường tỉnh 868 | 2.600.000 | ||
6 | Đường Thanh Tâm | Đường Thái Thị Kiểu | Đường 30/4 | 4.900.000 |
Đường 30/4 | Đường tỉnh 868 | 6.000.000 | ||
Khu vực còn lại |
| 5.600.000 | ||
7 | Đường Thái Thị Kiểu | Toàn tuyến |
| 3.500.000 |
8 | Đường Đoàn Thị Nghiệp | Toàn tuyến |
| 3.300.000 |
9 | Đường Bến Cát | Đường 30/4 | Đường tỉnh 868 | 5.000.000 |
Đường tỉnh 868 | Cầu Trường Tín | 3.300.000 | ||
10 | Đường vào cầu số 3 | Đường Bến Cát | Cầu số 3 | 3.400.000 |
11 | Đường Võ Việt Tân | Quốc lộ 1 | Cầu Đặng Văn Quế | 3.800.000 |
12 | Đường Mỹ Trang | Toàn tuyến |
| 2.500.000 |
13 | Đường Trương Văn Sanh | Toàn tuyến |
| 3.300.000 |
14 | Đường Nguyễn Chí Liêm | Toàn tuyến |
| 3.300.000 |
15 | Đường Nguyễn Văn Chấn | Toàn tuyến |
| 3.300.000 |
16 | Đường Phan Việt Thống | Toàn tuyến |
| 3.300.000 |
17 | Đường Phan Văn Kiêu | Toàn tuyến |
| 3.300.000 |
18 | Đường Nguyễn Văn Hiếu (ĐH. 63 đoạn qua thị trấn cũ) | Quốc lộ 1 | Ranh Thanh Hòa | 1.400.000 |
19 | Đường Thái Thị Kim Hồng | Toàn tuyến |
| 1.400.000 |
20 | Đường Hà Tôn Hiến | Toàn tuyến |
| 1.400.000 |
21 | Đường Đông Ba Rài | Quốc lộ 1 | Ranh Thanh Hòa | 1.400.000 |
22 | Đường Tây Ba Rài | Toàn tuyến |
| 600.000 |
23 | Đường Ông Hiệu | Toàn tuyến |
| 3.300.000 |
24 | Đường bờ Hội Khu 5 | Toàn tuyến |
| 1.500.000 |
25 | Đường Tứ Kiệt (B2) | Đường tỉnh 868 | Ranh phường 4 | 1.500.000 |
Ranh phường 4 | Kênh Ông Mười | 800.000 | ||
26 | Đường Phan Văn Khỏe | Toàn tuyến |
| 3.800.000 |
27 | Đường Đặng Văn Thạnh | Phan Văn Khỏe | Trương Văn Điệp | 3.800.000 |
28 | Đường Mai Thị Út | Cao Hải Đế | Trương Văn Điệp | 3.800.000 |
29 | Đường Nguyễn Văn Lộc | Phan Văn Khỏe | Trương Văn Điệp | 1.500.000 |
30 | Đường Trừ Văn Thố | Cao Hải Đế | Trương Văn Điệp | 1.800.000 |
31 | Đường Nguyễn Văn Lo | Phan Văn Khỏe | Trương Văn Điệp | 3.000.000 |
32 | Đường Trần Xuân Hòa | Phan Văn Khỏe | Trương Văn Điệp | 2.200.000 |
Trương Văn Điệp | Lê Văn Sâm | 2.600.000 | ||
33 | Đường Trương Văn Điệp | Phan Văn Khỏe | Đặng Văn Thạnh | 3.300.000 |
Đặng Văn Thạnh | Mai Thị Út | 3.800.000 | ||
Mai Thị Út | Đến hết ranh trường Trừ Văn Thố | 3.000.000 | ||
Đoạn còn lại |
| 2.200.000 | ||
34 | Đường Cao Hải Đế | Toàn tuyến |
| 1.500.000 |
35 | Các tuyến đường còn lại | Mặt đường > 3m, mặt bê tông, nhựa, đá cấp phối | 550.000 | |
Khu vực còn lại |
| 450.000 | ||
36 | Đường nối liền Thái Thị Kiểu với đường Hồ Hải Nghĩa (tiếp giáp công viên Trần Hữu Tám) | Toàn tuyến |
| 3.500.000 |
37 | Đường đan dọc kênh 30/6 | Quốc lộ 1 | Giáp sông Ba rài | 450.000 |
38 | Đường đan cặp kênh Ống Bông | Quốc lộ 1 | Đường huyện 57C | 450.000 |
39 | Đường Dây Thép (Đường huyện 52) | Cầu Trường Tín | Kênh Hội Đồng | 1.700.000 |
Kênh Hội Đồng | Cầu Năm Trinh | 900.000 | ||
40 | Đường Nhị Mỹ (Đường huyện 55) | Quốc lộ 1 | Lộ Giữa | 700.000 |
Lộ Giữa | UBND xã Nhị Mỹ | 700.000 | ||
Đoạn còn lại |
| 500.000 | ||
41 | Đường Lộ Giữa (Đường huyện 56) | Ranh thị trấn cũ | Sân bóng đá Nhị Mỹ | 850.000 |
Sân bóng đá Nhị Mỹ | Đường huyện 53 | 500.000 | ||
42 | Đường huyện 57 (Đường ấp 1 Tân Bình) | Đường tỉnh 868 | Miễu Cháy | 1.100.000 |
Miễu Cháy | Kênh Hội Đồng | 750.000 | ||
Đoạn còn lại | 1.200.000 | |||
43 | Đường ấp 5 Tân Bình (Đường huyện 57 B) | Đường tỉnh 868 | Cầu 8 Lưu | 700.000 |
Cầu 8 Lưu | Cầu Ban Chón 1 | 600.000 | ||
Cầu Ban Chón 1 | Cầu Ban Chón 2 | 450.000 | ||
44 | Đường vào ấp 2, xã Tân Bình (ĐH.57C) | Đường tỉnh 868 | Cầu số 2 | 600.000 |
45 | Đường vào ấp 2, xã Tân Bình (ĐH.57C) | Đoạn còn lại | 600.000 | |
46 | Đường từ Cầu Đặng Văn Quế đến ranh Tân Bình | Toàn tuyến | 550.000 | |
47 | Đường Tây sông Ba Rài | Ranh xã Thanh Hòa | Giáp ấp 5 Tân Bình | 300.000 |
48 | Đường Đông sông Ba rài | Ranh xã Thanh Hòa | Cầu Cai Lậy | 300.000 |
49 | Đường nối dài Mai Thị Út | Cụm dân cư Phường 1 | Đường liên xã | 2.200.000 |
2. Mức giá đất ở tối thiểu trong đô thị
Mức giá đất ở đô thị tối thiểu không thấp hơn mức giá thấp nhất 350.000 đồng/m2 tại các phường.
Mục 4. MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN CÁI BÈ
Điều 16. Giá đất nông nghiệp
1. Đất trồng cây hàng năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 135.000 | 70.000 | 65.000 |
2 | 110.000 | 55.000 | 50.000 |
3 | 95.000 | 45.000 | 40.000 |
4 | 80.000 | 40.000 | 35.000 |
5 | 70.000 |
|
|
2. Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 145.000 | 80.000 | 75.000 |
2 | 120.000 | 65.000 | 60.000 |
3 | 105.000 | 55.000 | 50.000 |
4 | 90.000 | 50.000 | 45.000 |
5 | 80.000 |
|
|
Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, huyện trải nhựa, đan; đất trong phạm vi thị trấn Cái Bè; khu vực 1 chia thành 5 vị trí.
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền quốc lộ; đường phố tại thị trấn.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trải nhựa, đan.
- Vị trí 4: Đất tiếp giáp đường hẻm và các tuyến đường còn lại trong phạm vi thị trấn.
- Vị trí 5: Các vị trí còn lại trong phạm vi thị trấn.
Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Đông Hòa Hiệp, An Cư, Hậu Mỹ Bắc A, Hậu Thành, Hòa Khánh, Thiện Trí, Mỹ Đức Đông, Mỹ Đức Tây, An Thái Đông, An Thái Trung, An Hữu, Hòa Hưng, Tân Thanh, Tân Hưng, Mỹ Lương, Mỹ Lợi A, Hậu Mỹ Phú và Mỹ Hội, không thuộc khu vực 1.
Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã Hậu Mỹ Bắc B, Thiện Trung, Mỹ Trung, Hậu Mỹ Trinh, Mỹ Lợi B và Mỹ Tân, không thuộc khu vực 1.
Các khu vực 2 và khu vực 3 chia thành 4 vị trí.
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện có mặt trải đá cấp phối; đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp tỉnh, trung ương quản lý.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp huyện quản lý.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.
3. Đất nuôi trồng thủy sản
- Đất cặp sông Tiền, sông Cái Cối: 90.000 đồng/m2.
- Đất tại vị trí còn lại có mức giá tính theo mức giá của các vị trí đất nông nghiệp trồng cây hàng năm liền kề tương ứng.
Điều 17. Giá đất ở nông thôn
1. Đất ở tại các vị trí ven các trục giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, cụm công nghiệp
a) Đất ở tại mặt tiền đường quốc lộ
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Quốc lộ 1 (trừ các khu thương mại trên quốc lộ) | Giáp ranh Cai Lậy | Km 2004 + 300 (Công ty Dream MeKong) | 1.100.000 |
Km 2004 + 300 (Công ty Dream MeKong) | Km 2012 (ranh Thiện Trí - Hòa Khánh) | 1.200.000 | ||
Km 2012 (ranh Thiện Trí - Hòa Khánh) | Cầu Rạch Chanh | 950.000 | ||
Cầu Rạch Chanh | Cầu Rạch Giồng | 1.100.000 | ||
Cầu Rạch Giồng | Bến phà cũ | 850.000 | ||
Ngã ba đường dẫn vào cầu Mỹ Thuận | Cầu Mỹ Thuận | 750.000 | ||
2 | Quốc lộ 30 (trừ khu thương mại trên quốc lộ) | Quốc lộ 1 | Cầu Bà Tứ | 900.000 |
Cầu Bà Tứ | Giáp ranh xã Mỹ Hiệp (Cao Lãnh - ĐT) | 700.000 |
b) Đất ở tại mặt tiền đường tỉnh
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Đường tỉnh 865 | Cầu Kênh 9 (giáp ranh Cai Lậy) | Cầu Kênh Chà Dưới | 700.000 |
Cầu Kênh Chà Dưới | Cầu Phụng Thớt | 700.000 | ||
Cầu Phụng Thớt | Cầu Bằng Lăng (Giáp ranh tỉnh Đồng Tháp - xã Hậu Mỹ Bắc B) | 550.000 | ||
2 | Đường tỉnh 869 | Cây xăng số 5 - xã Hậu Mỹ Bắc A | Cầu Thiên Hộ mới | 2.500.000 |
Chân Cầu Thiên Hộ cũ | Đường vào Cầu Thiên Hộ mới | 3.100.000 | ||
Cây xăng số 5 - xã Hậu Mỹ Bắc A | Cầu Một Thước | 1.500.000 | ||
Cầu Một Thước | Cầu Thủ Ngữ | 650.000 | ||
Cầu Thủ Ngữ | Cách UBND xã Hậu Thành 500m về hướng Bắc | 850.000 | ||
Cách trụ sở UBND xã Hậu Thành 500m về hướng Bắc | Cách trụ sở UBND xã Hậu Thành 500m về hướng Nam | 1.100.000 | ||
Cách trụ sở UBND xã Hậu Thành 500m về hướng Nam | Cầu Ông Ngũ | 650.000 | ||
Cầu Ông Ngũ | Quốc lộ 1 | 1.100.000 | ||
3 | Đường tỉnh 863 | Quốc lộ 1 | Cầu Thông Lưu | 600.000 |
Cầu Thông Lưu | Cầu Nước Chùa | 500.000 | ||
Cầu Nước Chùa | Cầu Đường Củi Lớn | 600.000 | ||
Cầu Đường Củi Lớn | Trụ sở UBND xã Mỹ Trung | 500.000 | ||
Trụ sở UBND xã Mỹ Trung | Bia tưởng niệm chiến thắng Ngã Sáu | 600.000 | ||
4 | Đường tỉnh 861 | Quốc lộ 1 | Ngã ba đường vào chợ An Thái Đông (đường gần nhất với ranh cuối nhà lồng chợ) | 1.000.000 |
Ngã ba đường vào chợ An Thái Đông (đường gần nhất với ranh cuối nhà lồng chợ) | Cầu Bào Giai | 900.000 | ||
Cầu Bào Giai | Cầu Mương Điều | 600.000 | ||
Cầu Mương Điều | Cầu Kênh Kho | 500.000 | ||
Cầu Kênh Kho | Hết tuyến | 400.000 | ||
5 | Đường tỉnh 864 | Đầu đường nhựa ấp An Ninh (Đông Hòa Hiệp) | Xã Hiệp Đức - Cai Lậy | 600.000 |
c) Đất ở tại mặt tiền đường huyện
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Đường Bờ bao ven sông Tiền | Cổng văn hóa (giáp ranh TT.Cái Bè) | Ranh phía Tây Nhà Thờ Xẻo Mây | 900.000 |
Ranh phía Tây Nhà Thờ Xẻo Mây | Sông Trà Lọt | 650.000 | ||
Sông Trà Lọt | Xã Hòa Hưng | 300.000 | ||
2 | Đường huyện 75 (Hòa Khánh - Miễu Cậu) | Quốc lộ 1 | Cầu Bà Huê | 450.000 |
Cầu Bà Huê | Cầu Nước Trong | 400.000 | ||
Cầu Nước Trong | Sông Tiền | 300.000 | ||
3 | Đường huyện 76 (Đường Thiện Trí - Thiện Trung) | Quốc lộ 1 | Kênh 28 (xã Thiện Trung) | 450.000 |
4 | Đường huyện 71B (Cái Thia) | Quốc lộ 1 | Cầu Bà Sáu | 550.000 |
Cầu Bà Sáu | Ngã ba Đường huyện 74B | 360.000 | ||
Ngã ba Đường huyện 74B | Hết tuyến | 550.000 | ||
5 | Đường huyện 71 (23B) | Quốc lộ 1 | Chợ Giồng | 400.000 |
Chợ Giồng | Rạch Ba Xoài | 280.000 | ||
Rạch Ba Xoài | Quốc lộ 1 | 360.000 | ||
6 | Đường huyện 78 (Đường Cổ Cò, Mỹ Lương cũ) | Cầu Rạch Miễu | Kênh huyện (Bến đò Mỹ Lương) | 310.000 |
7 | Đường huyện 78B (Đường ấp Bình - Ấp Hòa xã Mỹ Lương | Quốc Lộ 1 | Rạch Mù U | 600.000 |
8 | Đường huyện 79 (Đường Mỹ Lợi A - B) | Ngã ba Đường tỉnh 861 | Đường Nguyễn văn Tiếp B (ĐH.82) | 310.000 |
9 | Đường huyện 79B (Đường kênh Kho) | Đường tỉnh 861 | Đường huyện 79 | 310.000 |
10 | Đường huyện 80 (Đường Mỹ Tân) | Đường tỉnh 861 | Đường huyện 77 (dọc Kênh 10 Thước) | 280.000 |
11 | Đường huyện 80B (Đường Giữa huyện) | Quốc lộ 30 (Tân Hưng) | Cầu Xoài Tư (Giáp Cai lậy) | 310.000 |
12 | Đường huyện 73 (Kênh 200) | Đường tỉnh 865 | Kênh Hai Hạt | 280.000 |
13 | Đường huyện 74 (Đông Hòa Hiệp) | Cầu Bà Hợp | Quốc lộ 1 | 330.000 |
14 | Đường huyện 72 (Đường Kênh 8) | Đường huyện 71 | Cầu Cháy (xã Mỹ Hội) | 450.000 |
Cầu Cháy (xã Mỹ Hội) | Đường tỉnh 869 | 310.000 | ||
15 | Đường huyện 77 (Kênh 6 Bằng Lăng) | Quốc lộ 1 | Ranh xã Mỹ Tân | 310.000 |
Ranh xã Mỹ Tân (cầu Kênh 10 thước) | Kênh 28 | 290.000 | ||
Kênh 28 | Đường Nguyễn Văn Tiếp B | 280.000 | ||
16 | Đường huyện 81 (Tân Hưng) | Quốc lộ 30 | UBND xã Tân Hưng | 410.000 |
17 | Đường huyện 82 (Đường Nguyễn Văn Tiếp B) | UBND xã Tân Hưng (Đường Tân Hưng) | UBND xã Hậu Mỹ Bắc A | 280.000 |
d) Đất ở tại mặt tiền khu thương mại theo trục quốc lộ (tính cả 02 bên)
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
I. Quốc lộ 1: | ||||
1 | Chợ An Thái (Ngã tư Cái Bè) | Tim nhà lồng chợ | Về phía Đông (Cai Lậy) 200m | 1.450.000 |
Tim nhà lồng chợ | Về phía Tây (Mỹ Thuận) 200m | 1.450.000 | ||
2 | Cụm công nghiệp TMDV (Bà Đắc) | Cầu Bà Đắc | Cầu An Cư | 1.550.000 |
3 | Chợ An Bình | Đầu cầu An Cư | Đường vào chợ mới An Bình | 1.300.000 |
4 | Chợ Hòa Khánh | Cầu Trà Lọt (cũ) | Đường huyện 71, 71B | 1.550.000 |
5 | Chợ Thiện Trí | Cầu Thiện Trí | Nghĩa trang huyện | 1.300.000 |
6 | Chợ Ông Hưng | Cầu Ông Hưng | Về phía Đông (Mỹ Tho) 200m | 1.300.000 |
7 | Chợ Mỹ Đức Tây | Cầu Mỹ Đức Tây | Cầu Rạch Miễu | 1.550.000 |
8 | Chợ An Thái Đông | Đường tỉnh 861 | Cầu Rạch Miễu | 1.550.000 |
9 | Chợ An Hữu | Ranh An Thái Trung | Cầu An Hữu | 3.100.000 |
Cầu An Hữu | Cầu Rạch Giồng | 2.600.000 | ||
II. Quốc lộ 30: |
| |||
1 | Từ Cầu Rạch Ruộng đến Trường THCS (Cấp 2) Tân Thanh | 1.550.000 |
đ) Đất ở tại các chợ huyện, xã
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
I. Chợ huyện: | ||||
1 | Chợ Hậu Mỹ Bắc A: | |||
1.1. Khu vực trung tâm chợ |
| |||
- Ngã ba kênh 7 | Đường tỉnh 869 | Chợ nông sản Thiên Hộ | 2.600.000 | |
- Đường N3 | Kênh 7 | Đường tỉnh 869 | 4.400.000 | |
- Đường N6 | Kênh 7 | Đường tỉnh 869 | 2.300.000 | |
- Cặp kênh 7, Nguyễn Văn Tiếp A | Đường N3 | Cầu Thiên Hộ | 3.500.000 | |
- Đường xung quanh nhà lồng chợ | N3 (khu vực nhà lồng chợ cũ) | Đường cặp kênh Nguyễn Văn Tiếp A | 3.000.000 | |
- Đường D5 | Đường N3 | Đường N6 | 1.850.000 | |
- Đường D6 | Đường N3 | Đường N6 | 1.850.000 | |
- Lô B (dọc TL 869) | 2.100.000 | |||
- Lô C1 |
|
| 2.000.000 | |
- Lô C2 |
|
| 580.000 | |
- Lô C3 |
|
| 580.000 | |
- Lô C4 |
|
| 580.000 | |
- Lô D1 |
|
| 2.150.000 | |
- Lô D2 |
|
| 600.000 | |
- Lô D3 |
|
| 600.000 | |
- Lô D4 |
|
| 600.000 | |
2 | Chợ Hòa Khánh | 2.1. Chợ mới |
| |
Khu vực mặt tiền Quốc lộ 1 | 2.850.000 | |||
Khu vực xung quanh chợ (còn lại) | 1.900.000 | |||
2.2. Chợ cũ |
| |||
Dọc Quốc lộ 1 | 1.500.000 | |||
Khu vực còn lại | 1.000.000 | |||
3 | Chợ An Hữu | |||
- Đoạn QL 1 cầu ván ấp 4 + cặp sông An Hữu | Quốc lộ 1 | Chợ trái cây (cầu ván) | 4.000.000 | |
- Đoạn QL 1 chợ trái cây | Quốc lộ 1 | Chợ trái cây (Lộ Tẻ) | 3.400.000 | |
Khu vực còn lại | 1.500.000 | |||
- Đoạn QL 1 ấp 2 | Quốc lộ 1 | Vựa trái cây ông Tư Lẻ | 1.500.000 | |
- Đường vào Trường cấp 2 | Quốc lộ 1 | Cầu Lam Sơn (cầu Kim Tiên cũ) | 1.200.000 | |
- Đường vào ấp 1 | Quốc lộ 1 | Hết vựa trái cây | 1.000.000 | |
- Đường vào Bưu điện xã | Quốc lộ 1 | Chợ trái cây An Hữu | 1.150.000 | |
- Đường cặp UBND xã An Hữu - ấp 1 | 1.100.000 | |||
- Đường vào Bệnh viện An Mỹ (ấp 1- xã An Trái Trung) | 1.150.000 | |||
4 | Chợ An Thái Đông: | |||
- Đoạn vào chợ | Quốc lộ 1 | Hết nhà lồng chợ mới | 1.500.000 | |
Nhà lồng chợ mới | Kênh số 1 | 700.000 | ||
Đường đan ven sông Cổ Cò | Chân Cầu Cổ Cò cũ | Kênh Số 1 | 600.000 | |
- Các đường còn lại trong chợ | 950.000 | |||
- Đường huyện 78 | Quốc lộ 1 | Cầu Rạch Miễu (đường vào UBND xã Mỹ Lương) | 650.000 | |
Chợ xã: |
| |||
1 | Chợ Tân Thanh | 1.500.000 | ||
2 | Chợ Mỹ Đức Tây | 1.200.000 | ||
3 | Chợ Cái Nứa | 1.100.000 | ||
4 | Chợ An Thái, An Bình, Cầu Xéo, Thiện Trí, Cái Thia, Ông Hưng, Hòa Hưng, chợ Giồng | 1.000.000 | ||
5 | Chợ Hậu Mỹ Phú, Hậu Mỹ Trinh, Hồng Xi Na, kênh Kho, An Cư (chợ mới An Bình). | 650.000 | ||
6 | Đường phía sau chợ Mỹ Đức Tây | Đường vào chợ | Giáp ranh đường đan ấp Mỹ An | 650.000 |
7 | Các chợ còn lại | 350.000 |
e) Đất ở tại các cụm công nghiệp, khu du lịch
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Khu vực | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Khu Cụm CN An Thạnh (đất tiếp giáp sông Cái Bè) |
| ||
- Đoạn phía bắc kênh 8 | Rạch Ông Ngũ | Đối diện Rạch Bà Đắc | 600.000 | |
- Đoạn CCN - Cầu An Cư (Cùng bên với CCN) | Quốc lộ 1 | Cụm công nghiệp | 700.000 |
g) Đất ở tại mặt tiền đường xã
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Khu vực | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Đường vào xí nghiệp cơ khí cũ | Quốc lộ 1 | Nhà máy Việt Hưng | 900.000 |
2 | Đường vào CCN An Thạnh | Quốc lộ 1 | Ranh Cụm CN | 1.100.000 |
Cụm công nghiệp (Đường ven Khu tái định cư) | Sông Thông Lưu | 650.000 | ||
3 | Đường vào Trường Phạm Thành Trung | Quốc lộ 1 | Cuối đường | 450.000 |
4 | Đường vào Nhà máy xay xát Hòa Hiệp 1 | Quốc lộ 1 | Cuối cống số 1 (cống Ông Hai) | 450.000 |
5 | Đường khu 1B (cặp sông Cái Bè) | Cầu Chùa | Cầu Bà Họp | 450.000 |
6 | Đường vào làng nghề Đông Hòa Hiệp | Ranh TT. Cái Bè | Cầu Bông Lang | 900.000 |
Cầu Bông Lang | Cầu An Cư | 1.000.000 | ||
7 | Khu dân cư xã Hậu Mỹ Bắc B, Mỹ Trung, Mỹ Lợi B | 280.000 | ||
8 | Khu dân cư Mỹ Tân: - Đối với các thửa đất ven đường liền kề khu vực kinh doanh - Đối với các thửa đất thuộc các nền còn lại | 280.000 220.000 | ||
9 | Khu dân cư mới Hậu Mỹ Bắc A: - Đối với các thửa đất tiếp giáp chợ | 650.000 |
2. Đất ở nông thôn tại các vị trí còn lại
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá | |
KV1 | KV2 | |
1 | 220.000 | 210.000 |
2 | 160.000 | 150.000 |
3 | 120.000 | 110.000 |
4 | 100.000 | 90.000 |
Khu vực 1: Đất ở nông thôn còn lại tại các xã Đông Hòa Hiệp, An Cư, Hậu Mỹ Bắc A, Hậu Thành, Hòa Khánh, Thiện Trí, Mỹ Đức Đông, Mỹ Đức Tây, An Thái Đông, An Thái Trung, An Hữu, Hòa Hưng, Tân Thanh, Tân Hưng, Mỹ Lương, Mỹ Lợi A, Hậu Mỹ Phú, Mỹ Hội.
Khu vực 2: Đất ở nông thôn còn lại tại các xã Hậu Mỹ Bắc B, Thiện Trung, Mỹ Trung, Hậu Mỹ Trinh, Mỹ Lợi B, Mỹ Tân.
Đất ở nông thôn còn lại tại các xã phân theo 4 vị trí:
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.
Điều 18. Giá đất ở đô thị
1. Đất ở tại mặt tiền các đường phố đô thị trong thị trấn
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Đường phố | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Trưng Nữ Vương | Đầu cầu Cái Bè | Cầu Chùa | 2.200.000 |
Cầu Chùa | Rạch Bà Hợp | 450.000 | ||
Đầu cầu Cái Bè | Hẻm giáp ranh TT. Y tế dự phòng (BV cũ) | 3.800.000 | ||
Hẻm giáp ranh TT. Y tế dự phòng (BV cũ) | Đường Phạm Hồng Thái | 3.000.000 | ||
2 | Lê Quý Đôn | Đầu cầu Cái Bè (tính cả bến xe tải khu 3) | Cầu nhà thờ | 3.000.000 |
Cầu nhà thờ | Đoàn Thị Nghiệp (đường vào Chùa Kỳ Viên cũ) | 1.000.000 | ||
3 | Đoàn Thị Nghiệp (đường vào chùa Kỳ Viên cũ) | Nguyễn Chí Công (đường tỉnh 875) | Bến đò Phú An | 1.000.000 |
4 | Cô Giang | Đốc Binh Kiều (khu 1) | Trưng Nữ Vương | 3.800.000 |
5 | Cô Bắc | Đốc Binh Kiều (khu 1) | Trưng Nữ Vương | 3.800.000 |
6 | Thiên Hộ Dương | Trương Công Định (ĐT 875) | Trưng Nữ Vương | 4.300.000 |
7 | Trương Công Định (Đường tỉnh 875) | Bến cảng | Ngô Văn Nhạc | 2.200.000 |
Ngô Văn Nhạc | Cầu Cái Bè | 3.800.000 | ||
8 | Nguyễn Chí Công (Đường tỉnh 875) | Cầu Cái Bè | Ranh Chi Cục Thuế | 3.800.000 |
Ranh Chi Cục Thuế | Ranh phía Bắc Trường THPT Huỳnh Văn Sâm | 2.650.000 | ||
Ranh phía Bắc Trường THPT | Giáp ranh xã Phú | 1.850.000 | ||
Huỳnh Văn Sâm | An, huyện Cai Lậy |
| ||
9 | Đốc Binh Kiều | Trưng Nữ Vương | Thiên Hộ Dương | 2.950.000 |
Thiên Hộ Dương | Phạm Hồng Thái | 2.700.000 | ||
10 | Lãnh Binh Cẩn | Cô Bắc | Thiên Hộ Dương | 3.000.000 |
Thiên Hộ Dương | Hết đường | 1.200.000 | ||
11 | Đường vào Trường cấp 3 thị trấn Cái Bè (02 đường) | Nguyễn Chí Công (Đường tỉnh 875) | Trường THPT Cái Bè | 1.500.000 |
12 | Nguyễn Thái Học | Trưng Nữ Vương | Trương Công Định (Đường tỉnh 875) | 2.750.000 |
Trương Công Định (Đường tỉnh 875) | Sân banh khu 2 | 1.500.000 | ||
Sân banh khu 2 | Giáp ranh Hòa Khánh | 950.000 | ||
13 | Phạm Hồng Thái | Trương Công Định (Đường tỉnh 875) | Trưng Nữ Vương | 2.750.000 |
14 | Phạm Ngũ Lão | Trương Công Định (Đường tỉnh 875) | Đốc Binh Kiều (Tạ Thu Thâu cũ, khu 2) | 2.750.000 |
15 | Lê Văn Duyệt A | Thiên Hộ Dương | Nguyễn Thái Học | 2.750.000 |
16 | Ngô Văn Nhạc | Trương Công Định (Đường tỉnh 875) | Đốc Binh Kiều (Tạ Thu Thâu cũ, khu 2) | 2.500.000 |
17 | Bảo Định Giang (Đường huyện 74) | Trương Công Định (Đường tỉnh 875) | Cầu số 1 | 2.300.000 |
Cầu số 1 | Cầu Bà Hợp | 1.750.000 | ||
18 | Thái Văn Tân (Đường đan dọc rạch Cầu Chùa cũ) | Bảo Định Giang (Đường huyện 74) | Cuối đường (cầu Chùa) | 650.000 |
19 | Lê Thị Kim Chi (đường vào làng nghề bánh phồng cũ) | Nguyễn Chí Công (Đường tỉnh 875) | Hết đường nhựa | 1.850.000 |
20 | Đường Hoàng Việt | Cầu Cái Bè | Cống (khu 4) | 2.150.000 |
Cống (khu 4) | Cống (Cầu chuồng gà cũ) | 1.850.000 | ||
Cống (Cầu chuồng gà cũ) | Ranh Đông Hòa Hiệp | 1.300.000 | ||
21 | Đường đan chùa Phước Thới | Lê Thị Kim Chi | bánh Phồng | 850.000 |
22 | Phan Bội Châu | Đốc Binh Kiều, khu 1A | Lãnh Binh Cẩn | 1.500.000 |
23 | Phan Chu Trinh | Đốc Binh Kiều, khu 1A | Trưng Nữ Vương | 1.500.000 |
24 | Đường Xẻo Mây ven Sông Tiền (đường huyện 74B ) | Trương Công Định (Đường tỉnh 875) | Cống giáp ranh đất ông 2 Hữu | 1.300.000 |
Cống giáp ranh đất ông 2 Hữu | Ranh Hòa Khánh | 1.000.000 | ||
25 | Võ Văn Giáo (Đường vào Mộ Lớn Thượng cũ) | Nguyễn Chí Công (Đường tỉnh 875) | Mộ Lớn Thượng | 1.850.000 |
Mộ Lớn Thượng | Đường đan về hướng đông (hết đường) | 750.000 | ||
26 | Phan Văn Ba (ngã ba Mộ Lớn Thượng cũ) | Ngã ba đường | Lê Quý Đôn (cầu Nhà thờ) | 1.850.000 |
27 | Nguyễn Văn Bàng (đường vào kho VLXD Thanh Tân) | Lê Quý Đôn | Võ Văn Giáo (Đường vào Mộ Lớn Thượng cũ) | 1.100.000 |
28 | Nguyễn Văn Thâm (Đường dọc công viên TT.Cái Bè) | Trương Công Định (Đường tỉnh 875) | Đường Đốc Binh Kiều, Khu 1 | 2.800.000 |
29 | Các đường còn lại | 350.000 | ||
30 | Khu vực trung tâm thương mại thị trấn Cái Bè | 3.800.000 |
2. Mức giá đất ở tối thiểu trong đô thị
Mức giá đất ở đô thị tối thiểu không thấp hơn mức giá thấp nhất 300.000 đồng/m2 tại thị trấn Cái Bè.
Điều 19. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại - dịch vụ tại các cụm, khu công nghiệp
Đất sản xuất kinh doanh tại Cụm công nghiệp An Thạnh: 1.200.000 đồng/m2.
Mục 5. MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN CAI LẬY
Điều 20. Giá đất nông nghiệp
1. Đất trồng cây hàng năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 135.000 | 70.000 | 65.000 |
2 | 110.000 | 55.000 | 50.000 |
3 | 95.000 | 45.000 | 40.000 |
4 |
| 40.000 | 35.000 |
2. Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 145.000 | 80.000 | 75.000 |
2 | 120.000 | 65.000 | 60.000 |
3 | 105.000 | 55.000 | 50.000 |
4 |
| 50.000 | 45.000 |
Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến quốc lộ, tuyến tránh Quốc lộ 1, đường tỉnh, đường huyện đã được trải nhựa, đan. Khu vực 1 chia thành 3 vị trí:
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền quốc lộ.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trải nhựa, đan.
Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã phía Nam Quốc lộ 1 (bao gồm các xã Mỹ Long, Long Tiên, Long Trung, Tam Bình, Hội Xuân, Cẩm Sơn, Hiệp Đức, Phú An, Bình Phú, Ngũ Hiệp, Tân Phong) và không thuộc khu vực 1 và 3.
Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã phía Bắc Quốc lộ 1 (bao gồm các xã Thạnh Lộc, Phú Cường, Mỹ Thành Bắc, Mỹ Thành Nam, Phú Nhuận) và không thuộc khu vực 1 và 2. Khu vực 2 và khu vực 3 chia thành 4 vị trí:
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện có mặt trải đá cấp phối; đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch chiều rộng từ 15 m trở lên.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp kênh, rạch chiều rộng nhỏ hơn 15 m.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.
3. Đất nuôi trồng thủy sản
Đất nuôi trồng thủy sản có mức giá tính theo mức giá của các vị trí đất nông nghiệp trồng cây hàng năm liền kề tương ứng.
4. Đất bãi bồi: (Tân Phong và Ngũ Hiệp): 15.000 đồng/m2.
Điều 21. Giá đất ở nông thôn
1. Đất ở tại các vị trí ven các trục giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, khu dân cư
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Quốc lộ 1 | Ranh TX. Cai Lậy | Cầu Bình Phú | 2.000.000 |
Cầu Bình Phú | Cầu Phú Nhuận | 1.700.000 | ||
Cầu Phú Nhuận | Ranh Cái Bè | 1.400.000 | ||
2 | Tuyến tránh quốc lộ 1 | Quốc lộ 1 | Ranh xã Thanh Hòa | 980.000 |
3 | Đường tỉnh 868 | Ranh 3 xã Long Khánh - Long Tiên - Long Trung | Bến phà Ngũ Hiệp | 1.200.000 |
Cầu Quản Oai | Cầu Hai Hạt | 900.000 | ||
Bến phà Ngũ Hiệp | Sân Vận động | 800.000 | ||
Đoạn còn lại |
| 650.000 | ||
4 | Đường tỉnh 864 | Chợ Tam Bình | Trường THCS Tam Bình | 1.400.000 |
Trường THCS Tam Bình | Ranh huyện Châu Thành | 1.100.000 | ||
Cầu Tam Bình | Cầu Trà Tân | 1.000.000 | ||
Cầu Trà Tân | Sông Ba Rài | 900.000 | ||
Sông Ba Rài | Ranh xã Đông Hòa Hiệp (huyện Cái Bè) | 600.000 | ||
5 | Đường tỉnh 865 | Toàn tuyến trên địa bàn huyện | 750.000 | |
6 | Đường tỉnh 874B | Toàn tuyến trên địa bàn huyện | 650.000 | |
7 | Đường tỉnh 875 | Quốc lộ 1 | Rạch Hang Rắn | 1.600.000 |
Rạch Hang Rắn | Ranh phía Nam Nghĩa Trang Triều 48 Phước Quảng | 1.400.000 | ||
Ranh phía Nam Nghĩa Trang Triều Phước Quảng | Ranh thị trấn Cái Bè | 1.850.000 | ||
8 | Đường Tỉnh 875B (Đường Giồng Tre) | Quốc lộ 1 | Ranh xã Hiệp Đức | 750.000 |
Ranh xã Hiệp Đức | Bến Phà Hiệp Đức - Tân Phong | 550.000 | ||
9 | Đường Phú Quí (Đường huyện 54) | Toàn tuyến (trên địa bàn huyện Cai Lậy) | 420.000 | |
10 | Đường ấp 5 Tân Bình (Đường huyện 57 B) | Từ Bình Phú - Bình Thạnh | Cầu Kênh Tổng | 420.000 |
11 | Đường Thanh Niên (Đường huyện 60) | Ranh xã Long Khánh | Cầu Cẩm Sơn | 520.000 |
Cầu Cẩm Sơn | Đường tỉnh 875B | 550.000 | ||
12 | Đường Long Tiên - Mỹ Long (Đường huyện 35) | Đường tỉnh 868 | Ranh Châu Thành | 550.000 |
Đường vào chợ Ba Dầu | 420.000 | |||
Đường vào chợ Cả Mít | 420.000 | |||
13 | Đường Ba Dừa (Đường huyện 62) | Toàn tuyến |
| 450.000 |
14 | Đường Thanh Hòa - Phú An (Đường huyện 63 trừ đoạn qua thị xã) | Quốc lộ 1 | Đường Giồng Tre | 380.000 |
Đường Giồng Tre (ĐT.875B) | Hết ranh huyện Cai Lậy | 420.000 | ||
15 | Đường Bình Phú - Bình Thạnh (Đường huyện 65) | Quốc lộ 1 | Trường Phan Việt Thống | 950.000 |
Trường Phan Việt Thống | Cầu Bình Thạnh | 520.000 | ||
Đoạn còn lại | 320.000 | |||
16 | Đường Phú Nhuận - Kinh 10 (Đường huyện 66) | Quốc lộ 1 | Ngã ba đường Phú Nhuận cũ | 750.000 |
Đường Phú Nhuận cũ | 480.000 | |||
Ngã ba đường Phú Nhuận cũ | Cầu Ngã Năm | 620.000 | ||
Cầu Ngã Năm rẽ đường đan Chà Là | Nhà ông Trương Văn Sang | 380.000 | ||
Cầu Ngã Năm | UBND xã Mỹ Thành Nam | 600.000 | ||
Khu vực còn lại |
| 420.000 | ||
17 | Đường Phú Tiểu (ấp Phú Tiểu, xã Phú Nhuận) | Toàn Tuyến |
| 320.000 |
18 | Đường Phú An (Đường huyện 67) | Đường tỉnh 875 | Cầu Phú An | 550.000 |
Cầu Phú An | Đường Giồng Tre (ĐT. 875B) | 380.000 | ||
Khu vực còn lại |
| 280.000 | ||
19 | Đường nhựa Cả Gáo (ĐH 68) | Toàn tuyến |
| 380.000 |
20 | Đường vào trạm y tế xã Mỹ Thành Nam | Toàn tuyến |
| 420.000 |
21 | Đường 1 Tháng 5 xã Mỹ Thành Bắc (ĐH. 69) | Toàn tuyến |
| 320.000 |
22 | Đường liên ấp Hòa An - Long Quới (Đường huyện 70) | Rạch ông Dú | Đến Rạch Lầu | 500.000 |
Đoạn còn lại | 400.000 | |||
23 | Đường vào chùa Kỳ Viên ấp 4, xã Phú An | Toàn tuyến |
| 850.000 |
24 | Đường vào trung tâm xã Hiệp Đức | Toàn Tuyến |
| 420.000 |
25 | Đường Đông sông Ba Rài - Tây kênh Ông Mười | Toàn tuyến |
| 280.000 |
26 | Đường Tây sông Ba Rài - Đông Sông Phú An | Toàn tuyến |
| 280.000 |
27 | Đường đến Trung tâm xã Tân Phong (Đường huyện 64) | Bến Đò | Nghĩa trang Liệt sĩ cũ | 380.000 |
Nghĩa trang Liệt sĩ cũ | Cầu Sáu Ái | 450.000 | ||
Khu vực còn lại |
| 280.000 | ||
28 | Đường Đông kênh Thầy Cai | Đường 865 | Kênh 2 Hạt | 290.000 |
29 | Đường Đông kênh Chà Là | Nguyễn Văn Tiếp | Kênh Bồi Tường | 290.000 |
30 | Đường Đông kênh Cà Nhíp | Kênh 2 Hạt | Kênh Mương Lộ | 220.000 |
31 | Đường Đông Kênh 10 | Kênh Nguyễn Văn Tiếp | Ranh Kênh Mỹ Thành Nam | 220.000 |
32 | Đường Nam Nguyễn Văn Tiếp | Toàn tuyến | 240.000 | |
33 | Đường Nam Kênh 2 Hạt | Toàn tuyến | 220.000 | |
34 | Đường liên ấp | Huyện Lộ 70 | Huyện Lộ 70 (rạch Cả Bần) | 350.000 |
35 | Đường rạch Bà 4 | Quốc lộ 1 | Cầu Bà 4 | 300.000 |
36 | Đường Bà Phò | Cầu Bà Phò | Cầu kênh Rạch | 300.000 |
37 | Đường kênh Phú Thuận (xã Bình Phú) | Toàn tuyến trên địa bàn huyện Cai Lậy | 300.000 | |
38 | Đường đan cặp sông đường nước | Trạm Y tế xã | Điểm cây Kè | 300.000 |
39 | Đường đan cặp sông Bà Tồn | Chợ Bà Tồn | Kênh Một Thước (giáp MTB) | 300.000 |
40 | Đường liên ấp | Tỉnh lộ 868 | Kênh Cây Cồng | 320.000 |
41 | Đường Bình Thạnh | Tỉnh lộ 868 | Trụ sở ấp Bình Thạnh | 300.000 |
42 | Đường Nghĩa Trang | Tỉnh lộ 864 | Đường liên ấp | 320.000 |
43 | Đường Miễu Bà | Tỉnh lộ 864 | Đường liên ấp | 320.000 |
44 | Đường Kiểm Thưởng | Tỉnh lộ 864 | Đường liên ấp | 320.000 |
45 | Đường Thanh Niên | Tỉnh lộ 864 | Đường liên ấp | 320.000 |
46 | Đường Kênh cũ | Đường Thanh niên | Kênh Cây Cồng | 320.000 |
47 | Đường liên xóm Bình Ninh 1 | Đường liên ấp | Cầu Bàng | 320.000 |
48 | Đường Cầu Bàng | Đường liên ấp | Ranh xã Mỹ Long | 300.000 |
49 | Đường Tổ 10 ấp Bình Ninh | Đường Cầu Bàng | Ranh xã Mỹ Long | 300.000 |
50 | Đường Bờ Mới | Tinh Lộ 864 | Đường liên ấp | 320.000 |
51 | Đường Cơ Bản vào Sở Chỉ huy tỉnh Tiền Giang | Đường tỉnh 875B | Huyện lộ 60 | 450.000 |
52 | Đường Tây sông Bang Giầy | Qua xã Phú Cường, Phú Nhuận, Bình Phú | 300.000 |
Ghi chú: Đối với các thửa đất ở tại nông thôn tại các chợ nông thôn trên địa bàn huyện (không bao gồm các thửa đất đã quy định ở phần trên): tính theo giá đất mặt tiền đường tương ứng mà nó tiếp giáp.
2. Đất ở nông thôn tại các vị trí còn lại
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá | |
KV1 | KV2 | |
1 | 220.000 | 210.000 |
2 | 160.000 | 150.000 |
3 | 120.000 | 110.000 |
4 | 100.000 | 90.000 |
Khu vực 1: Đất ở nông thôn còn lại tại các xã phía Nam Quốc lộ 1.
Khu vực 2: Đất ở nông thôn còn lại tại các xã phía Bắc Quốc lộ 1 (bao gồm các xã Thạnh Lộc, Mỹ Thành Bắc, Phú Cường, Mỹ Thành Nam, Phú Nhuận).
Đất ở nông thôn còn lại tại các xã phân theo 4 vị trí:
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.
Mục 6. MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN TÂN PHƯỚC Điều 22. Giá đất nông nghiệp
1. Đất trồng cây hàng năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | Khu vực 4 |
1 | 125.000 | 55.000 | 50.000 | 40.000 |
2 | 100.000 | 45.000 | 40.000 | 30.000 |
3 | 80.000 | 35.000 | 30.000 | 20.000 |
4 | 65.000 | 30.000 | 25.000 | 15.000 |
5 | 55.000 |
|
|
|
2. Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | Khu vực 4 |
1 | 135.000 | 65.000 | 55.000 | 45.000 |
2 | 110.000 | 55.000 | 45.000 | 35.000 |
3 | 90.000 | 45.000 | 35.000 | 25.000 |
4 | 75.000 | 40.000 | 30.000 | 20.000 |
5 | 65.000 |
|
|
|
Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến đường tỉnh, huyện đã được trải nhựa, đan; đất trong phạm vi thị trấn Mỹ Phước. Khu vực 1 chia thành 5 vị trí:
- Vị trí 1: Đất thuộc các khu đô thị tại thị trấn Mỹ Phước, trừ các thửa đất thuộc khu 3 thị trấn Mỹ Phước không có mặt tiền đường tỉnh.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh trên địa bàn các xã trừ thị trấn Mỹ Phước.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trải nhựa, đan trên địa bàn các xã Tân Hòa Thành, Phú Mỹ, Phước Lập, Tân Lập I, Tân Hòa Tây; đất thuộc khu 3 thị trấn Mỹ Phước.
- Vị trí 4: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trải nhựa, đan trên địa bàn các xã Tân Lập II, Hưng Thạnh và Mỹ Phước; đất tại các vị trí còn lại trong phạm vi thị trấn Mỹ Phước.
- Vị trí 5: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trải nhựa, đan trên địa bàn các xã Tân Hòa Đông, Thạnh Mỹ, Thạnh Tân và Thạnh Hòa.
Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Thành, Phú Mỹ, Phước Lập, Tân Lập I, Tân Hòa Tây, không bao gồm khu vực 1, 3 và 4.
Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Lập II, Hưng Thạnh và Mỹ Phước, không thuộc khu vực 1, 2 và 4.
Khu vực 4: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Đông, Thạnh Mỹ, Thạnh Tân và Thạnh Hòa, không thuộc khu vực 1, 2 và 3.
Các khu vực 2, 3 và 4 chia thành 4 vị trí.
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện có mặt trải đá cấp phối; đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên, do nhà nước, tổ chức và nhân dân đầu tư; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp tỉnh, trung ương quản lý.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp huyện quản lý.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.
Ghi chú:
- Đường huyện đã trải nhựa, đan, hay trải đá cấp phối là đường đã được đầu tư phân biệt với đường huyện chưa được đầu tư, mà chỉ gắn tên.
- Vị trí đất cặp đường huyện chưa được đầu tư thì xét theo các tiêu chí kỹ thuật hạ tầng giao thông tương đương với cấp xã.
3. Đất nuôi trồng thủy sản
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
1 | 30.000 |
2 | 20.000 |
3 | 15.000 |
- Vị trí 1: Bao gồm các xã Tân Hòa Tây, Phước Lập và thị trấn Mỹ Phước.
- Vị trí 2: Bao gồm các xã Hưng Thạnh, Phú Mỹ, Mỹ Phước, Tân Hòa Thành và Tân Lập 1.
- Vị trí 3: Bao gồm các xã Thạnh Mỹ, Thạnh Hòa, Thạnh Tân, Tân Hòa Đông và Tân Lập 2.
4. Đất trồng rừng
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
1 | 30.000 |
2 | 20.000 |
3 | 15.000 |
- Vị trí 1: Bao gồm xã Thạnh Tân (tuyến Nam Tràm Mù từ kênh Trục đến kênh Lâm Nghiệp; tuyến tây kênh Tây (từ cụm dân cư đến Trương Văn Sanh), thị trấn Mỹ Phước.
- Vị trí 2: Bao gồm các xã Phước Lập, Tân Hòa Thành, xã Tân Hòa Tây, Mỹ Phước, Tân Lập 1,xã Tân Lập 2, Tuyến Trương Văn Sanh - tuyến đông kênh tây xã Thạnh Tân.
- Vị trí 3: Bao gồm các xã Thạnh Tân (các vị trí còn lại), Thạnh Mỹ, Tân Hòa Đông, Thạnh Hòa (các vị trí còn lại của xã), xã Hưng Thạnh, xã Phú Mỹ.
Điều 23. Giá đất ở nông thôn
1. Đất ở tại mặt tiền các trục đường giao thông chính
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Đường tỉnh 865 |
|
|
|
| Xã Tân Hòa Tây | Ranh xã Mỹ Phước Tây (Cai Lậy) | Ranh xã Mỹ Phước | 750.000 |
Xã Mỹ Phước | Ranh xã Tân Hòa Tây Cầu Kênh 13 Cầu Kênh 21 | Cầu Kênh 13 Cầu Kênh 21 Ranh xã Hưng Thạnh | 700.000 450.000 450.000 | |
Xã Hưng Thạnh | Cầu Tràm Sập Cầu Ông Chủ | Cầu Ông Chủ Xã Mỹ Phước | 550.000 450.000 | |
Xã Phú Mỹ | Ranh xã Hưng Thạnh Cầu Rạch Chợ | Cầu Rạch Chợ Vòng xoay cầu Phú Mỹ | 600.000 1.000.000 | |
Thị trấn Mỹ Phước | Từ vòng xoay Từ vòng xoay | Cầu Kênh 10 Giáp ranh xã Mỹ Phước | 1.100.000 1.100.000 | |
2 | Đường tỉnh 866 |
|
|
|
| Xã Phú Mỹ | Ranh xã Tân Hòa Thành Cầu Chợ Phú Mỹ Cầu Phú Mỹ | Cầu Phú Mỹ Ranh tỉnh Long An Cầu Chợ Phú Mỹ (trừ dãy phố chợ phía Đông) | 1.100.000 700.000 1.100.000 |
Xã Tân Hòa Thành | Phú Mỹ Cầu Lớn | Cầu Lớn Ranh huyện Châu Thành | 950.000 750.000 | |
3 | Đường tỉnh 866B |
|
|
|
| Xã Tân Lập 1 | Kênh Năng | Ranh huyện Châu Thành | 900.000 |
4 | Đường tỉnh 867 |
|
|
|
| Xã Phước Lập | Ranh xã Long Định (Châu Thành) Cầu Kênh 2 | Cầu Kênh 2 Thị trấn Mỹ Phước | 1.100.000 950.000 |
Thị trấn Mỹ Phước | Từ vòng xoay Từ vòng xoay | Ranh xã Phước Lập Ranh xã Mỹ Phước (Đường tỉnh 867) | 1.100.000 1.100.000 | |
Xã Mỹ Phước | Ranh thị trấn Mỹ Phước Cầu Kênh 500 Kênh Bao Ngạn | Cầu Kênh 500 Kênh Bao Ngạn Cầu Trương Văn Sanh | 700.000 550.000 450.000 | |
Xã Thạnh Mỹ | Cầu Trương Văn Sanh, (trừ dãy nền cụm dân cư mặt tiền ĐT. 867) | Đến ranh Chợ Bắc Đông | 450.000 | |
5 | Đường tỉnh 874 |
|
|
|
| Thị trấn Mỹ Phước | Giao Đường tỉnh 867 (trừ dãy phố chợ) | Ranh xã Phước Lập | 1.000.000 |
Xã Phước Lập | Ranh Thị trấn | Ranh xã Tân Phú (TX. Cai Lậy) | 800.000 | |
6 | Đường huyện |
|
| |
| Xã Tân Hòa Tây | - Đường huyện 48 (Cặp Rằn Núi), - Đường huyện 46 (Tây Kênh Mới) - Đường huyện 42 (Nam Trương Văn Sanh). - Đường huyện 47 (Tây Kênh Tây), trừ các thửa thuộc cụm dân cư - Đường huyện 48B | 280.000 250.000 250.000 280.000
| |
Xã Mỹ Phước | - Đường huyện 42 (Nam Trương Văn Sanh); đường huyện 45C (Đông Rạch Đào) | 280.000 | ||
Xã Hưng Thạnh | - Đường huyện 44 (Tây Kênh Năng) - Đường huyện 45 (Chín Hấn), trừ các thửa đất thuộc cụm dân cư - Đường huyện 42 (Nam Trương Văn Sanh) | 320.000 280.000
| ||
Xã Tân Hòa Thành | - Đường huyện 50 (Lộ Đất) | 450.000 | ||
Xã Thạnh Hòa | - Đường huyện 41 (Nam Tràm Mù) từ Đông kênh 1 đến Tây kênh 2 ấp Hòa Đông - Đường huyện 48B (Đông kênh 1) - Đường huyện 40 (Bắc Đông) | 200.000
200.000 | ||
Xã Phú Mỹ | - Đường huyện 45B (Láng Cát) - Đường huyện 42 (Nam Trương Văn Sanh) | 280.000 200.000 | ||
Xã Phước Lập | - Đường huyện 49 (đường Thanh Niên), Đường huyện 43 (đường Kênh 3) - Đường huyện 44B (Tây Sáu Ầu) | 360.000
| ||
Xã Tân Lập 1 | - Đường liên xã Bắc Kênh 2 (từ kênh Năng đến kênh Sáu Ầu); đường bãi rác - Đường huyện 44 (Tây Kênh Năng) từ Tân Lập 2 đến ranh huyện Châu Thành | 360.000 450.000 | ||
Xã Thạnh Mỹ | - Đường huyện 41 (Nam Tràm Mù) từ ranh Thạnh Tân đến kênh Lộ Mới - Đường huyện 40 (Bắc Đông) từ ranh Thạnh Tân đến kênh 82 - Đường huyện 41 (Nam Tràm Mù) từ Lộ Mới đến kênh 82 | 230.000
| ||
Xã Thạnh Tân | - Đường huyện 41 (Nam Tràm Mù): từ Kênh Ranh Thạnh Tân - Mỹ Thạnh đến kênh Lâm Nghiệp - Đường huyện 47 (Tây kênh Tây): từ Kênh Trương Văn Sanh đến kênh Tràm Mù - Đường huyện 47 (Tây kênh Tây): từ Kênh Bắc Đông đến kênh Tràm Mù - Đường huyện 40 (Bắc Đông): từ Kênh ranh Thạnh Mỹ đến kênh Lâm Nghiệp | 360.000
| ||
Xã Tân Lập 2 | - Đường huyện 43 (đường Kênh 3) - Đường huyện 44 (Tây Kênh Năng) | 320.000 360.000 | ||
Xã Tân Hòa Đông | - Đường huyện 40 (Bắc Đông): + Từ kênh 82 đến Chín Hấn, (trừ dãy nền cụm dân cư Tân Hòa Đông) + Từ Chín Hấn đến Láng Cát - Đường huyện 45(Chín Hấn) - Đường huyện 45B (Láng Cát) - Đường huyện 41(Nam Tràm Mù) |
220.000
180.000 180.000 180.000 |
2. Đất ở tại khu thương mại, chợ nông thôn
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Khu vực chợ Phú Mỹ | Mức giá |
1 | Dãy phố giáp đường tỉnh | 2.000.000 |
2 | Dãy phố phía Tây | 1.850.000 |
3 | Hẻm chợ Phú Mỹ (số 1): liền kề dãy phố phía Tây | 1.200.000 |
4 | Hẻm số 2 (Từ nhà Đinh Văn Hà đến nhà ông Nguyễn Văn Minh) | 400.000 |
3. Đất ở nông thôn tại các xã a) Xã Tân Hòa Tây
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường, vị trí | Mức giá |
1 | Cụm dân cư, (trừ dãy mặt tiền Đường tỉnh lộ 865) | 250.000 |
2 | Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện |
b) Xã Hưng Thạnh
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường, vị trí | Mức giá |
1 | Đông kênh Năng | 350.000 |
2 | Cụm dân cư Hưng Thạnh, (trừ dãy mặt tiền Đường tỉnh 865) | 300.000 |
3 | Đường đê 19/5 | 240.000 |
4 | Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện |
c) Xã Tân Hòa Thành
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường, vị trí | Mức giá |
1 | Đông kênh Năng: - Từ kênh Nguyễn Văn Tiếp đến ranh xã Tân Hòa Thành | 350.000 |
- Đoạn ranh xã Tân Hòa Thành đến ĐT. 866B | 300.000 | |
- Đoạn ĐT 866B đến Kênh Thầy Lực | 250.000 | |
2 | Nam kênh Con Lươn; đê 19/5 | 300.000 |
3 | Đông kênh Quảng Thọ; Đường Trường học Nguyễn Văn Tiếp | 240.000 |
4 | Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện |
|
d) Xã Thạnh Hòa
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường, vị trí | Mức giá |
1 | Cụm dân cư, tuyến Tây kênh 2 ấp Hòa Đông | 180.000 |
2 | Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện |
đ) Xã Mỹ Phước
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường, vị trí | Mức giá |
1 | Đường đan (đê nông trường ấp Mỹ Thành) đoạn từ Đường tỉnh 867 đến kênh 500; đường đan Chắn Lửa ấp Mỹ Thành đoạn từ Đường tỉnh 867 đến kênh 500; đường Đông Bệnh viện Tân Phước mới từ Đường tỉnh 865 đến đê nông trường; đường Đông kênh Bà Rãnh (từ kênh 500 đến kênh Trương Văn Sanh); Bắc kênh 500 đoạn từ đường Tỉnh 867 đến kênh 500 | 200.000 |
2 | Đường đan Chắn Lửa ấp Mỹ Thành đoạn từ kênh 500 đến kênh Bà Rãnh; đường đan kênh 4 m ấp Mỹ Trường đoạn từ kênh Rạch Đào đến ranh xã Hưng Thạnh; đường Đông kênh Lộ Mới; Bắc kênh 500 từ kênh 500 đến đê Bà Rãnh | 180.000 |
3 | Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện |
e) Xã Tân Hòa Đông
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường, vị trí | Mức giá |
1 | Dãy nền Cụm dân cư Tân Hòa Đông mặt tiền Đường huyện 40 | 250.000 |
2 | Cụm dân cư Tân Hòa Đông khu vực còn lại | 200.000 |
3 | Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện |
g) Xã Phú Mỹ
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường, vị trí | Mức giá |
1 | Đường đê 19/5 | 300.000 |
2 | Đất tại vị trí mặt tiền phía Bắc Sông cũ | 220.000 |
3 | Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện |
h) Xã Phước Lập
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường, vị trí | Mức giá |
1 | Đông kênh Nguyễn Tấn Thành; Nam Bắc Kênh 2 (từ kênh Nguyễn Tấn Thành đến Kênh 6 Ầu); Bắc kênh 3 (từ Nguyễn Tấn Thành đến kênh tuyến 4) | 250.000 |
2 | Đường kênh Cà Dăm (từ kênh 2 đến thị trấn Mỹ Phước); đường Tây kênh Cà Dăm; đường Tây kênh tuyến 2 (đoạn từ Bắc Kênh 2 đến kênh 7); Đông Cống Bà Kỳ (từ kênh Cà Dăm đến ranh xã Mỹ Hạnh Đông); Đông kênh tuyến 4 (từ Nam kênh 3 đến Bắc kênh 2) | 180.000 |
3 | Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện |
i) Xã Tân Lập 1
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường, vị trí | Mức giá |
1 | Đường Nam kênh 2; đường Nam - Bắc kênh 1 (từ kênh Năng đến kênh 6 Ầu); đường Dây Thép (từ kênh Năng đến kênh 8 mét ranh huyện Châu Thành); đường Bắc kênh Thầy Lực (từ kênh Năng đến ranh huyện Châu Thành); Tây tuyến ADB (Nam - Bắc Đường tỉnh 866); Đông kênh Sáu Ầu (từ kênh 1 đến Đê 514); Đường Đông kênh Năng, Đông tuyến 7, (trừ đoạn từ kênh 2 đến đê 514) | 250.000 |
2 | Bắc kênh Hộ Thông (đoạn giáp ranh huyện Châu Thành) | 200.000 |
3 | Đường Nam kênh Thầy Lực (từ kênh Năng đến ranh huyện Châu Thành); đường Nam kênh Thầy Lực cũ (từ nhà bà Trang đến đường cao tốc), Tây tuyến 7, Đông tuyến 7 (đoạn từ kênh 2 đến đê 514) | 180.000 |
4 | Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện |
k) Xã Thạnh Mỹ
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường, vị trí | Mức giá |
1 | Cụm dân cư Bắc Đông | 450.000 |
2 | Tuyến dân cư Bắc Đông | 400.000 |
3 | Đông lộ Mới từ kênh Trương Văn Sanh đến kênh Tràm Mù; đường vào bãi rác xã Thạnh Tân (từ Đường tỉnh 867 đến ranh xã Thạnh Tân) | 250.000 |
4 | Kênh 500 song song Tây Lộ Mới; Đông kênh ranh Thạnh Tân (từ kinh Trương Văn Sanh đến Bắc Đông); Bắc kênh Trương Văn Sanh (từ kênh ranh Thạnh Tân đến Lộ Mới); Đông kênh Lộ Mới (từ Tràm Mù đến Bắc Đông); Bắc Tràm Mù (từ ranh Thạnh Tân đến Lộ Mới); Tây kênh 82; Nam Bắc tuyến kênh 200 song song Bắc Đông (từ kênh 500 đến ranh xã Thạnh Tân) | 180.000 |
5 | Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện |
l) Xã Thạnh Tân
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường, vị trí | Mức giá |
1 | Cụm dân cư Thạnh Tân (trừ dãy mặt tiền ĐH. 41 - Tràm Mù) | 250.000 |
2 | Tuyến Đông Kênh Tây; Đông Kênh Ranh Thạnh Hòa; Đông - Tây Kênh Trục; Đông - Tây Kênh 2; Bắc Kênh số 3; Tây Kênh Ranh Thạnh Mỹ; Bắc Kênh Tràm Mù | 150.000 |
3 | Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện |
m) Xã Tân Lập 2
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường, vị trí | Mức giá |
1 | Cụm dân cư Tân Lập 2 (trừ đường huyện 43). | 250.000 |
2 | Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện |
4. Đất ở nông thôn còn lại tại các xã
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá | ||
KV1 | KV2 | KV3 | |
1 | 180.000 | 170.000 | 160.000 |
2 | 140.000 | 130.000 | 120.000 |
3 | 110.000 | 100.000 | 90.000 |
4 | 90.000 | 80.000 | 70.000 |
Khu vực 1: Đất ở nông thôn còn lại tại các xã Tân Hòa Thành, Phú Mỹ, Phước Lập, Tân Lập I, Tân Hòa Tây.
Khu vực 2: Đất ở nông thôn còn lại tại các các xã Tân Lập II, Hưng Thạnh và Mỹ Phước.
Khu vực 3: Đất ở nông thôn còn lại tại các xã Tân Hòa Đông, Thạnh Mỹ, Thạnh Tân và Thạnh Hòa.
Đất ở nông thôn còn lại tại các xã phân theo 4 vị trí:
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.
Điều 24. Giá đất ở đô thị
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Khu vực đô thị tại thị trấn Mỹ Phước | Mức giá |
1 | Khu phố Chợ Tân Phước | 2.100.000 |
2 | Đường nội ô khu phố chợ (dãy đối diện dãy B2); Lộ Thanh Niên (từ cống Ụ Tàu đến đường tỉnh 867) | 900.000 |
3 | Kênh Tám Nghi (từ Đường tỉnh 867 đến Kênh Cà Dăm) | 750.000 |
4 | - Khu dân cư thị trấn Mỹ Phước (trừ dãy mặt tiền Đường tỉnh 867); Tuyến kênh Lấp; Cụm dân cư; Đường đan (từ Quán Huyền đến Trung tâm Văn hóa và Thể thao huyện); Khu vực chợ cũ - Lộ Thanh Niên (từ ranh xã Phước Lập đến cống Ụ Tàu) | 650.000 |
5 | Các thửa đất tiếp giáp phía Tây chợ Tân Phước (kênh Lấp khu vực chợ mở rộng) | 630.000 |
6 | Tuyến Đông kênh Nguyễn Tấn Thành; Đường đan kênh Cà Dăm; Đông Lộ Mới; Lộ kênh 5 | 420.000 |
7 | Đường Tây kênh Lộ Mới | 380.000 |
8 | Khu vực còn lại | 280.000 |
Điều 25. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại - dịch vụ
Đất sản xuất kinh doanh tại Khu Công nghiệp Long Giang: 874.000 đồng/m2.
Mục 7. MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN CHÂU THÀNH
Điều 26. Giá đất nông nghiệp
1. Đất trồng cây hàng năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 135.000 | 70.000 | 65.000 |
2 | 110.000 | 55.000 | 50.000 |
3 | 95.000 | 45.000 | 40.000 |
4 | 80.000 | 40.000 | 35.000 |
5 | 70.000 |
|
|
2. Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 145.000 | 80.000 | 75.000 |
2 | 120.000 | 65.000 | 60.000 |
3 | 105.000 | 55.000 | 50.000 |
4 | 90.000 | 50.000 | 45.000 |
5 | 80.000 |
|
|
Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường dẫn cao tốc, đường huyện đã được trải nhựa, đan; đất trong phạm vi thị trấn Tân Hiệp. Khu vực 1 chia thành 5 vị trí.
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền quốc lộ; đường phố tại thị trấn.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh; đường nhánh rẽ cao tốc.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trải nhựa, đan.
- Vị trí 4: Đất tiếp giáp đường hẻm và các tuyến đường còn lại trong phạm vi thị trấn.
- Vị trí 5: Các vị trí còn lại trong phạm vi thị trấn Tân Hiệp.
Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Long An, Thạnh Phú, Bình Đức, Long Hưng, Dưỡng Điềm, Hữu Đạo, Bình Trưng, Đông Hòa, Vĩnh Kim, Bàn Long, Song Thuận, Kim Sơn, Phú Phong, không thuộc khu vực 1 và 3.
Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã còn lại, không thuộc khu vực 1 và 2. Các khu vực 2 và 3 chia thành 4 vị trí.
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện có mặt trải đá cấp phối; đường gom dân sinh (cặp đường cao tốc); đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp tỉnh, trung ương quản lý.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp huyện quản lý.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.
3. Đất nuôi trồng thủy sản
- Đất cặp sông Tiền: 100.000 đồng/m2.
- Đất tại vị trí còn lại có mức giá tính theo mức giá của các vị trí đất nông nghiệp trồng cây hàng năm liền kề tương ứng.
Điều 27. Giá đất ở nông thôn
1. Đất ở tại mặt tiền các trục đường giao thông chính
a) Đất ở tại đường cao tốc và đường dẫn vào đường cao tốc
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Đường cao tốc | Đường huyện 32 (Đường huyện Thân Cửu Nghĩa) | Đường huyện 38 (Đường Kênh Quảng Thọ - Kênh Phủ Chung) | 700.000 |
Đoạn còn lại bên có đường gom dân sinh | 300.000 | |||
2 | Đường dẫn cao tốc | Quốc Lộ 1 (xã Thân Cửu Nghĩa) | Quốc Lộ 1 (xã Tam Hiệp) | 2.100.000 |
b) Đất ở tại mặt tiền đường phố
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Quốc lộ 1 | Giáp ranh tỉnh Long An | Giáp xã Tân Lý Tây | 2.200.000 |
Xã Tân Lý Tây | Phòng Giáo Dục (ranh Tân Lý Tây + Thị trấn | 3.200.000 | ||
Phòng Giáo dục | Giáp ranh thị trấn Tân Hiệp (Cống Bà Lòng) | 3.500.000 | ||
Ranh thị trấn Tân Hiệp (Cống Bà Lòng) | Ranh xã Long An | 3.000.000 | ||
Ranh xã Long An | Giáp cầu Bến Chùa | 3.600.000 | ||
Đường nhựa Cầu đá (ranh xã Phước Thạnh - Tam Hiệp) | Giáp Cầu Kinh Xáng | 2.800.000 | ||
Cầu Kinh Xáng | Giáp bảng quảng cáo vú sữa (ngã ba Đông Hòa) | 2.900.000 | ||
Bảng quảng cáo vú sữa (ngã ba Đông Hòa) | Giáp cầu Sao | 1.800.000 | ||
Từ Cầu Sao | Lộ 24 | 1.600.000 | ||
Lộ 24 | Giáp huyện Cai Lậy | 1.400.000 |
c) Đất ở tại mặt tiền đường tỉnh
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Đường tỉnh 864 | Giáp TP. Mỹ Tho | Cầu Xoài Mút | 4.500.000 |
Cầu Xoài Mút | Cầu Kinh Xáng | 2.700.000 | ||
Cầu Kinh Xáng | Cầu Cống Song Thuận | 2.100.000 | ||
Cầu Cống Song Thuận | Đường đan Tư Phước | 1.600.000 | ||
Đường đan Tư Phước | Cống 26/3 | 1.300.000 | ||
Cống 26/3 | Cầu Phú Phong | 1.400.000 | ||
Cầu Phú Phong | Giáp đường liên xã Phú Phong - Bàn Long | 1.700.000 | ||
Cầu Phú Phong | Giáp rạch Cá Ngát (Giáp ranh huyện Cai Lậy) | 1.700.000 | ||
Đường liên xã Phú Phong - Bàn Long | Giáp ranh huyện Cai Lậy | 1.100.000 | ||
2 | Đường tỉnh 866 | Ngã ba Phú Mỹ | Trở vào 100m (từ mốc lộ giới Quốc lộ 1) | 2.700.000 |
Từ 100m trở vào | Ranh xã Tân Lý Tây - Tân Lý Đông (kênh 30/4) | 2.000.000 | ||
Ranh xã Tân Lý Tây - Tân Lý Đông (kênh 30/4) | Đường đan Mười Tê | 1.700.000 | ||
Đường đan Mười Tê | Đường vô khu tái định cư | 1.300.000 | ||
- Đường vô khu tái định cư | Chân Cầu Vượt Cao tốc số 9 | 1.000.000 | ||
Chân Cầu vượt cao tốc số 9 | Giáp huyện Tân Phước | 750.000 | ||
3 | Đường tỉnh 866B | Giáp Đường tỉnh 866 | Nhà Lê Văn Phương | 1.600.000 |
Giáp nhà Lê Văn Phương | Giáp huyện Tân Phước | 900.000 | ||
4 | Đường tỉnh 867 | Giáp Quốc lộ 1 | Trung tâm Bảo vệ Thực vật phía Nam | 2.000.000 |
Giáp Trung tâm Bảo vệ Thực vật phía Nam | Đường kênh Kháng Chiến (ĐH.38B) | 1.600.000 | ||
Đường kênh Kháng Chiến (ĐH.38B) | Giáp huyện Tân Phước | 1.100.000 | ||
5 | Đường tỉnh 876 | Ngã ba Đông Hòa | Trở vào 100m (từ mốc lộ giới Quốc lộ 1) | 2.300.000 |
Từ 100m (cách mốc lộ giới Quốc lộ 1) | Ngã ba Bình Trưng | 1.850.000 | ||
Ngã ba Bình Trưng | Ban Chỉ huy Quân sự huyện | 2.200.000 | ||
Ban Chỉ huy Quân sự huyện | Cầu Vĩnh Kim (cầu Sắt) | 2.600.000 | ||
Cầu Vĩnh Kim (cầu Sắt) | Giáp Đường tỉnh 864 | 2.100.000 | ||
Cầu Vĩnh Kim (cầu Sắt, địa phận xã Kim Sơn) | Giáp Đường tỉnh 864 (địa phận xã Kim Sơn) | 1.800.000 | ||
6 | Đường tỉnh 878C | Quốc lộ 1 | Giáp huyện Chợ Gạo (cầu Bến Tranh) | 1.650.000 |
7 | Đường tỉnh 870 | Từ Đường tỉnh 864 | Đường vào cổng 2 Đồng Tâm | 2.300.000 |
Đường vào cổng 2 Đồng Tâm | Cách 100m (từ mốc lộ giới Quốc lộ 1) | 1.500.000 | ||
Từ 100m (cách mốc lộ giới Quốc lộ 1) | Giáp Quốc lộ 1 | 1.700.000 | ||
8 | Đường tỉnh 874 | Quốc lộ 1 | Giáp huyện Cai Lậy | 800.000 |
9 | Đường tỉnh 878B (Đường huyện 30 cũ) | Từ mốc lộ giới Quốc lộ 1 trở vào 100m | 1.150.000 | |
Đoạn còn lại | 900.000 |
d) Đất ở tại mặt tiền đường huyện
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Cự ly | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Đường huyện 31 (Hương lộ 18 cũ) | Mốc lộ giới Quốc lộ 1 trở vào 100m (xã Tân Hương) | 1.300.000 | |
Đoạn còn lại (xã Tân Hương, Tân Hội Đông) | 1.100.000 | |||
2 | Đường huyện Thân Cửu Nghĩa (Đường huyện 32) | Xã Thân Cửu Nghĩa | 1.300.000 | |
3 | Đường huyện 32B (đường Thân Hòa - Quảng Thọ) | Đoạn từ QL1 đến Đường huyện 32 và trở vào 100m Đoạn từ Đường huyện 32 đến Kênh Quảng Thọ | 1.300.000 350.000 | |
4 | Đường huyện 33 | Quốc lộ 1 | Cầu Kinh Kháng Chiến | 1.200.000 |
Cầu Kinh Kháng Chiến | Cầu Kinh Năng | 900.000 | ||
Cầu Kinh Năng | giáp huyện Tân Phước | 650.000 | ||
5 | Đường huyện Long Hưng (Đường huyện 34) | Từ Quốc lộ 1 | UBND xã Long Hưng | 1.000.000 |
6 | Đường Thạnh Phú -Bàn Long (Đường huyện 35) | Đường tỉnh 870 | Cua quẹo Nhà thờ | 1.200.000 |
Cua quẹo Nhà thờ (xã Thạnh Phú) | Ranh xã Vĩnh Kim và Long Hưng | 550.000 | ||
Ranh xã Vĩnh Kim và Long Hưng | Đường tỉnh 876 | 550.000 | ||
Từ đường Đặng Thị Biết (đường 5 Chơn cũ) | Cống Cây Da | 1.700.000 | ||
Cống Cây Da | Cầu Vĩnh Thới | 600.000 | ||
Đoạn còn lại xã Vĩnh Kim và xã Bàn Long | 300.000 | |||
7 | Đường Dưỡng Điềm - Bình Trưng (Đường huyện 36) | Ngã 3 Bình Trưng | Cầu 3 Tâm | 900.000 |
Đoạn còn lại | 700.000 | |||
Đường Dưỡng Điềm - Hữu Đạo (đoạn trên địa bàn xã Dưỡng Điềm, xã Hữu Đạo) | 600.000 | |||
8 | Đường Gò Lũy (Đường huyện 37) | Quốc lộ 1 | Kênh Bờ Làng Ba Thắt | 700.000 |
Kênh Bờ Làng Ba Thắt | Khu nghĩa địa | 550.000 | ||
Đoạn còn lại | 300.000 | |||
9 | Đường Kênh Quảng Thọ - Kênh Phủ Chung (Đường huyện 38) | Cầu Kinh 1 (cặp Kênh Nguyễn Tấn Thành xã Long Định) | Giáp ranh đường cao tốc giữa ranh xã Tam Hiệp và Thân Cửu Nghĩa. | 280.000 |
Giáp ranh đường cao tốc giữa ranh xã Tam Hiệp và Thân Cửu Nghĩa | Giáp ranh đường cao tốc (xã Tân Lý Đông) | 350.000 | ||
10 | Đường Kênh Kháng Chiến (Đường huyện 38B) | Trọn đường | 350.000 | |
11 | Đường huyện 39 | Đường dẫn cao tốc | Hết ranh nhà ông Nguyễn Văn Út | 700.000 |
Từ nhà ông Nguyễn Văn Út | Khu công nghệ cao xã Tam Hiệp | 450.000 |
2. Đất ở tại mặt tiền khu vực chợ nông thôn
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Chợ xã | Mức giá |
1 | Chợ Tân Lý Tây (trừ phần mặt tiền Quốc lộ 1) | 1.500.000 |
2 | Chợ Tân Lý Đông (trừ mặt tiền Đường tỉnh 866B) | 1.800.000 |
3 | Chợ Tân Hội Đông (trừ phần mặt tiền Đường tỉnh 866) | 1.300.000 |
4 | Chợ Thân Cửu Nghĩa | 1.500.000 |
5 | Chợ Long An (c), đường khu chu vi | 2.000.000 |
6 | Chợ Xoài Hột Trong (xã Thạnh Phú) | 1.500.000 |
7 | Mặt tiền khu vực chợ Bình Đức | 2.100.000 |
8 | Chợ Long Định (đất tiếp giáp đường nội ô chợ) | 3.000.000 |
9 | Chợ Dưỡng Điềm | 1.600.000 |
10 | Chợ Vĩnh Kim | 3.200.000 |
11 | Chợ Rạch Gầm | 1.250.000 |
12 | Chợ Phú Phong | 1.800.000 |
13 | Chợ Gò Lũy (xã Nhị Bình) | 1.150.000 |
14 | Chợ Đông Hòa | 2.000.000 |
15 | Chợ Tam Hiệp | 2.000.000 |
16 | Chợ Điềm Hy | 2.000.000 |
17 | Chợ Hữu Đạo | 650.000 |
18 | Chợ Long Hưng | 1.200.000 |
19 | Chợ Phước Thạnh (xã Thạnh Phú) | 1.500.000 |
20 | Chợ Tân Hương | 2.500.000 |
21 | Chợ Song Thuận | 2.000.000 |
22 | Chợ thị trấn Tân Hiệp | 2.800.000 |
3. Đất ở tại khu tái định cư
a) Đất ở tại khu tái định cư Tân Hương
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
1 | 300.000 |
2 | 450.000 |
3 | 600.000 |
4 | 1.100.000 |
5 | 500.000 |
6 | 1.200.000 |
- Vị trí lô đất căn cứ theo bản vẽ do Công ty Phát triển hạ tầng các Khu công nghiệp Tiền Giang lập được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt ngày 08 tháng 7 năm 2005.
- Đối với các lô đất có 02 mặt tiền thì mức giá bằng 1,2 lần giá đất ở của vị trí mặt tiền có mức giá cao nhất.
b) Đất ở tại khu tái định cư trường Đại học Tiền Giang
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
1 | 900.000 |
2 | 1.050.000 |
Vị trí thửa đất căn cứ theo bản đồ địa chính khu đất do Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường lập ngày 13 tháng 9 năm 2012, chủ yếu có 2 vị trí:
+ Vị trí 1: Các lô, nền bố trí theo các tuyến đường có lộ giới giống nhau.
+ Vị trí 2: Đối với các lô đất có 02 mặt tiền thì mức giá bằng 1,2 lần giá đất ở của vị trí mặt tiền có mức giá cao nhất.
4. Đất ở nông thôn tại các xã a) Xã Tân Hương
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Mức giá |
1 | Đường Lê Hồng Châu (đoạn từ Quốc lộ 1 đến ngã ba trụ sở ấp Tân Thạnh); đường nhựa Tân Hòa 1 (đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường kênh Tiểu khu kháng chiến); đường Lộ Làng 1; đường Lộ Làng 2 (đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường kênh Tiểu khu chiến); đường Kênh Nổi; đường Tân Hòa 2 (đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường kênh Tiểu khu chiến); đường Bình Yên (từ Quốc Lộ 1 đến tiếp giáp đường Trường học Tân Hương B) | 300.000 |
2 | Đường nhựa Tân Hòa 1 (phần còn lại), đường Lê Hồng Châu (phần còn lại); đường Tân Hòa 2 (đoạn còn lại); đường nối Tân Hòa 1 đến Tân Hòa 2; đường Liên tổ 14 - 35; đường Lò Lu; đường Thánh thất Cao Đài - Rọc; đường kênh Tiểu Khu Chiến; đường Bà Trở; đường Tập Đoàn 19; đường nối Lò Lu với rạch ông Đạo; đường Trường học Tân Hương B; đường Bờ Đập; đất tiếp giáp khu công nghiệp Tân Hương; đường Liên Tân (từ Đường tỉnh 866 đến ranh Khu công nghiệp Tân Hương); đường kênh nhánh Lê Văn Thắm; đường nối lộ Liên Tân với đường kênh Việt Kiều; đường Bình Yên (đoạn còn lại), đường Lộ Làng 2 (đoạn từ đường kênh Tiểu khu chiến đến kênh 3); đường Lộ Làng 2 (đoạn còn lại); đường kênh Việt Kiều (từ đường tỉnh 866 đến đường kênh nhánh Lê Văn Thắm); đường kênh Chùa (từ đường kênh Tiểu khu kháng chiến đến đường Tân Hòa 1), đường liên xã Tân Hương - Tân Lý Đông, đường kênh Việt Kiều, đường Kênh Chùa | 220.000 |
3 | Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện |
b) Xã Tân Lý Tây
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Mức giá |
1 | Đường Lộ Cũ; đường vô nhà thờ Ba Giồng | 650.000 |
2 | Đường Lê Hồng Châu (đoạn từ Quốc lộ 1 đến ngã ba trụ sở ấp Tân Thạnh); đường Trần Văn Ngà (đoạn từ Quốc lộ 1 đến hết Trường Trung học cơ sở Đoàn Giỏi); đường Kênh Năm Bưởi; đường Kênh Ba | 300.000 |
3 | Đường Lê Hồng Châu (phần còn lại); đường Trần Văn Ngà (phần còn lại); đường Ngô Văn Hai; đường 12 liệt sĩ; đường Huỳnh Văn Thìn; đường Nguyễn Văn Nhỉ; đường Lê Văn Cơ; đường Lê Văn Thọ; đường Trần Văn Lắc, đường Kênh Nổi lớn | 220.000 |
4 | Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện |
c) Xã Tân Lý Đông
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Mức giá |
1 | Đường liên ấp Tân Lược 2; Tân Lược 1 (đoạn từ đường tỉnh 866B đến cầu Bến Lội); đường 30/4 (đoạn từ giáp Đường tỉnh 866 đến cầu Vĩ); đường Kinh Tám Mét đoạn cầu vượt số 10 đến cầu Vĩ; đường vào khu tái định cư | 400.000 |
2 | Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện |
d) Xã Tân Hội Đông
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Mức giá |
1 | Đường Lê Văn Sáu; đường Mai Văn Rẫy | 300.000 |
2 | Đường Nguyễn Văn Nên; đường Phạm Văn Hạnh; đường Nghĩa trang (đoạn từ Đường tỉnh 866 đến giáp Đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Trung Lương); đường Kinh đứng Miễu Bà (từ kênh Xóm Phụng đến giáp ranh đường xã Tân Hòa Thành, huyện Tân Phước); đường kênh Bờ Hoang (từ kênh đường Miễu Bà đến kênh Bờ Cái, từ đường kênh Xóm Phụng đến giáp xã Tân Hòa Thành); đường 30/4 (đoạn giáp đường Lê Văn Sáu đến cuối kênh 30/4); mặt tiền đường nổi N1; đường Huỳnh Văn Cứ; đường Bà Cái; đường đan Tân Hòa - Tân Thới (đoạn từ cầu kênh rạch Ông Đạo đến giáp tỉnh Long An) | 220.000 |
3 | Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện |
đ) Xã Thân Cửu Nghĩa
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Mức giá |
1 | Đường Tân Hiệp - Thân Đức | 1.500.000 |
2 | Đường nối Đường huyện 32 | 1.300.000 |
3 | Khu vực thuộc đoàn Địa chất thủy văn, địa chất công trình 803 | 800.000 |
4 | Khu vực thuộc khu tái định cư Thân Cửu Nghĩa (ấp Thân Hòa) | 750.000 |
5 | Đường đan Trạm bơm - cầu Thắng; đường nhựa lộ Ông Hộ; đường Đình Ngãi Hữu (đoạn từ giáp Đường tỉnh 878C đến Đình Ngãi Hữu); đường kênh Đứng đoạn từ Đường huyện 32 đến giáp đường nhựa Cây Trâm- Bến Lội | 300.000 |
6 | Đường Đình Cửu Viễn; đường nhựa ranh xã Long An - Thân Cửu Nghĩa; đường đan Cây Mai; đường Trạm bơm - Y tế; đường Năm Chạnh; đường nhựa Cây Trâm - Bến Lội; đường nhựa Cây Lim; đường nhựa Mả Đá Đôi; đường đình Ngãi Hữu (phần còn lại); đường Cầu Tréo; đường Cây Ngã; đường Xóm Bún; đường kênh Đứng đoạn còn lại; đoạn đường liên ấp Thân Bình - Ngãi Thuận; đường tổ 9 - tổ 12 (Ngãi Thuận); đường Bào Sen; đường tổ 9 Ngãi Lợi; đường tổ 5 Ngãi Lợi đường tổ 15-16 Ngãi Thuận; đường tổ 2 Cửu Hòa; đường tổ 18 Cửu Hòa; đường tổ 14 Thân Bình; đường tổ 11 Thân Bình; đường tổ 16-17 Thân Hòa; đường liên ấp Thân Bình- Cửu Hòa; đường Ba Chóa - Chín Đậm; đường tổ 13-15 Thân Đức; đường tổ 5 Thân Đức. | 220.000 |
7 | Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện |
e) Xã Long An
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Mức giá |
1 | Đường Ngô Văn Tý (đoạn từ Quốc lộ 1 đến cổng văn hóa ấp Long Thới) | 400.000 |
2 | Đường Nguyễn Văn Ứng (đoạn từ Quốc lộ 1 đến hộ Phan Văn Mười); đường Trần Văn Khuê (đoạn từ Quốc lộ 1 đến hộ Nguyễn Văn Giàu); đường Trần Công Hầu; đường Đặng Văn Ất (đoạn từ Quốc lộ 1 đến hộ Nguyễn Thị Tới); Huỳnh Văn Bảy (đoạn từ Quốc lộ 1 đến ranh ấp Long Thới); đường Huỳnh Văn Hề (đoạn từ Quốc lộ 1 đến ngã ba hộ bà Hoa); đường Nguyễn Văn Đặng (đoạn từ Quốc lộ 1 đến hết đất Nguyễn Văn Thế); đường Nguyễn Văn Cơ (ấp Long Thạnh); đường số 1 khu trung tâm xã (ấp Long Tường); đường Đặng Văn Ất (nhánh 2 đoạn Đặng Văn Ất đến hộ bà Nguyễn Ngọc Trát); đường Nguyễn Văn Xứng | 320.000 |
3 | Đường đan ấp Long Tường; đường Phan Văn Tỉnh (ấp Long Thạnh); đường chùa Sơn Tăng; đường Bảy Lửa; đường cầu Tréo; đường Lâm Văn Ngươn; đường cầu Đồng | 250.000 |
4 | Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện |
g) Xã Tam Hiệp
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Mức giá |
1 | Đường Lộ Vòng (hết tuyến), đường vào Trung tâm chữa bệnh (đầu đường nhánh rẽ cao tốc đến cổng văn hóa ấp 7) | 700.000 |
2 | Đường Lộ Xoài ấp 6 (hết tuyến); đường Lộ làng ấp 5 (hết tuyến); đường Bờ đập ấp 2 (từ nhà Sáu Trấu đến cầu Sáu Lo); đường Bờ đấp ấp 4 (hết tuyến); đường ông Bổn (hết tuyến); đường cầu đá ấp 5 (từ nhà Ba Sa đến Quốc lộ 1); đường Bờ Đông Kinh Năng; đường nhà Kho ấp 4 (đầu nhánh rẽ cao tốc đến nhà Nguyễn Văn Sang) | 550.000 |
3 | Đường bờ Cộ ấp 1 (hết tuyến); đường bờ Đông của kênh Quảng Thọ 2 (từ cầu Nhơn Huề đến nhà ông Lê Văn Trái); đường vào nhà thờ Chợ Bưng (từ nhà Nguyễn Văn Thủy đến cống Quản Thọ 2); đường kênh Kháng Chiến (hết tuyến); đường kênh Ngang (hết tuyến); đường kênh Phủ Chung (Bắc, Nam hết tuyến); đường ấp 7 (cổng văn hóa ấp 7 đến kênh lộ Dây Thép); đường tuyến đông sông Chợ Bưng cống Quản Thọ 2 đến kênh Dây Thép | 400.000 |
4 | Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện |
h) Xã Thạnh Phú
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Mức giá |
1 | Đường cổng 2 Đồng Tâm; đường Lộ Làng Thạnh Hưng (đoạn từ Quốc lộ 1 đến điểm Trường ấp Thạnh Hưng); đường Chín Dương, đường Nguyễn Văn Cừ | 950.000 |
2 | Đường đan ấp Miễu Hội - Xóm Vông - Cây Xanh; đường lộ Gò Me; đường đan tổ 4 (ấp Bờ Xe); đường Cầu xi măng (ấp Bờ Xe); đường lộ Kiến Thiết (ấp Cây Xanh); đường Bờ Cộ (ấp bờ Xe, Cây Xanh); đường tổ 11, 12 (ấp Xóm Vong); đường đan tổ 2, 3, 11, 12 (ấp Xóm Vong) đến giáp đường Xóm Vong - Miễu Hội; đường lộ Bờ Làng (đoạn từ giáp Quốc lộ 1 đến cầu Bà Ngởi; 2 bên đê cặp sông Sáu Ầu - Xoài Hột); đường kênh Mộ Vôi (ấp Thạnh Hưng); đường Chín Kinh (ấp Thạnh Hưng); đường Trần Văn Xệ (ấp Thạnh Hưng); đường Sáu Truyện (ấp Thạnh Hưng); đường tổ 8 (ấp Thạnh Hưng); đoạn từ Cầu Bà Ngởi đến giáp đường Cầu Quan; đường vành đai; đường cầu Quan; đường Hai Thẹo; đường đan tổ 8 ấp Bờ Xe; đường đan tổ 9 ấp Bờ Xe; đường đan tổ 5 ấp Bờ Xe; đường lộ kinh 2 Hoài | 400.000 |
3 | Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện |
i) Xã Bình Đức
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Mức giá |
1 | Đường vào bến đò Thới Sơn; đường vào UBND xã; đường vào Chợ Bình Đức | 1.550.000 |
2 | Đường cổng 1, cổng 2 Đồng tâm; đường công cộng khu dân cư khoanh bao của xã; đường vào Công ty TNHH Minh Huy | 1.150.000 |
3 | Đường vành đai Bình Đức (toàn tuyến); đường nhựa ấp Lộ Ngang (toàn tuyến); đường khu bao xã có mặt cắt ngang từ 2,5m trở xuống | 400.000 |
4 | Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện |
k) Xã Long Hưng
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Mức giá |
1 | Đường Xóm Vựa; đường ấp Nam; đường đan Gò Me | 400.000 |
2 | Đường Thạnh Hòa; Chùa Ông Hiếu (đoạn đường Huyện 35 đến Cầu Chùa); đường Cao Văn Dần; đường Bắc Kênh Đào (đoạn xã Thạnh Phú đến cầu Xóm Vựa); đường Hai Sương - Bảy Sói; đường Sáu Cu | 300.000 |
3 | Đường chùa Ông Hiếu (phần còn lại); đường Đông kênh Nguyễn Tấn Thành (đoạn từ Ủy ban nhân dân xã ra Đồng Tâm); đường Vành Đai; đường Mười Hoàng; đường Tám Vọng; đường Miễu Ấp; đường Tám Quắn; đường Sáu Lắm; đường Nguyễn Thị Thập (đoạn từ Quốc lộ 1 đến trường học); đường kênh Kháng Chiến đến Miễu Ấp; đường Sáu Diệu; đường cầu Bà Đội; đường Một Cát; đường Mười Những (đoạn từ đường Tây kênh Nguyễn Tấn Thành đến đường ấp Dầu xã Đông Hòa); đường Nguyễn Văn An (đoạn từ đường kênh Đào đến Tập Đoàn ấp 6); đường Long Bình B (đoạn từ vành đai đến kênh Kháng Chiến); đường Tây kênh Nguyễn Tấn Thành; đường Liên ấp Long Thuận A - Thạnh Hòa; đường ấp Nam - Long Lợi; đường Tập Đoàn 6 (Long Bình A) | 250.000 |
4 | Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện |
l) Xã Long Định
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Mức giá |
1 | Đường tỉnh 867 cũ (đoạn từ Quốc lộ 1 đến cuối đường vào chợ Long Định) | 2.600.000 |
2 | Đường tỉnh 867 cũ (đoạn từ cuối đường vào chợ Long Định đến giáp Đường tỉnh 867) | 1.900.000 |
3 | Đường vô Bệnh viện Tỉnh Đội | 1.250.000 |
4 | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đường nhựa phía mặt tiền đất cặp lộ); đường kênh Kháng Chiến (đường xã phía mặt tiền đất nằm cặp lộ); đường kênh 6m (phía mặt tiền đất nằm cặp lộ); đường đan Tây 1; đường đan Tây 2 (phía mặt tiền đất cặp lộ); đường đan Dương Văn Quang (phía mặt tiền đất cặp lộ); đường Tây kênh Nguyễn Tấn Thành; đường Dương Văn Bế (phía mặt tiền đất cặp lộ); đường Giồng Dứa; đường Huỳnh Công Ký đoạn từ Quốc lộ 1 đến giáp đường kênh 6 m (phía mặt tiền đất cặp lộ); đường Lê Thị Còn (phía bên đường đất cặp lộ) | 650.000 |
5 | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đường nhựa phía có kênh công cộng nằm song song lộ); đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đường đan phía mặt tiền đất cặp lộ); lộ Bờ Xoài; đường kênh Kháng Chiến (đường xã phía có kênh công cộng nằm song song lộ); đường kênh 6 m (phía có kênh công cộng nằm song song lộ); đường đan Kinh Giữa (phía mặt tiền đất cặp lộ); đường Đông kênh Nguyễn Tấn Thành; đường đan ấp Keo; đường đan Tây 2 (phía có kênh công cộng nằm song song lộ); đường Dương Văn Bế (phía có kênh); đường đan Dương Văn Quang (phía có kênh); đường Huỳnh Công Ký đoạn từ đường kênh 6m đến đường huyện 38 (phía mặt tiền đất cặp lộ); đường Lê Thị Còn (phía bên kênh); đường Huỳnh Công Ký đoạn từ Quốc lộ 1 đến kênh 6 m (phía có kênh). | 400.000 |
6 | Đường Cầu Đá (ấp Đông); đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đường đan phía có kênh công cộng nằm song song lộ); đường Hà Văn Côi; đường đan ấp Kinh 2A; đường đan Tư Xưa; đường Huỳnh Công Ký đoạn từ đường kênh 6m đến đường huyện 38 (phía có kênh); đường kênh ngang ấp Trung đoạn từ đường huyện 33 đến đường đan lộ Bờ Xoài | 300.000 |
7 | Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện |
m) Xã Nhị Bình
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Mức giá |
1 | Đường Bờ Cái; đường Bà Bếp (đoạn từ giáp Quốc lộ 1 đến cầu Tư Gà); đường Bờ Đồn (đoạn từ Quốc lộ 1 đến kênh 6 mét) | 450.000 |
2 | Đường đan Bà Bếp (phần còn lại); đường ấp Tây (đoạn từ giáp chợ Gò Lũy (cũ) đến sân vận động xã); đường Ba Thắt; đường Bờ Đồn (đoạn từ kênh 6 m đến trụ sở ấp Hòa); đường ấp Hưng (đoạn từ ngã ba tập đoàn 9 đến kênh Dây Thép); đường kênh Nghĩa Trang (đoạn từ giáp xã Đông Hòa đến kênh 26/3); đường cặp kênh 26/3, đường Phan Thanh. | 300.000 |
3 | Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện |
n) Xã Dưỡng Điềm
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Mức giá |
1 | Đường đan số 1, số 2; đường cầu Chú Dền | 600.000 |
2 | Đường Nguyễn Văn Thành | 400.000 |
3 | Đường ấp Trung - Tây; đường Bờ Cả Chín; đường lộ 25 | 300.000 |
4 | Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện |
o) Xã Hữu Đạo
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Mức giá |
1 | Đường Cao Văn Kỳ; đường Nguyễn Văn Thành | 400.000 |
2 | Đường Thẻ 25; đường Hữu Thuận - Hữu Lợi; đường Bờ Cả Chín; đường Trần Văn Rớt (ấp Hữu Lợi, Hữu Thuận); đường Ô Cây Bàng (ấp Hữu Lợi) | 300.000 |
3 | Đường Ô Bàn Cờ; đường Cây Vông; đường Hai Hộ; đường Cây Thị; đường tổ 2 ấp Hữu Lợi; đường Tây kênh bà Hai nước mắm; đường tổ 9 ấp Hữu Lợi; đường đông kênh Ba Cự đoạn từ Đường huyện 36 đến nhà Hai Mỹ | 240.000 |
4 | Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện |
p) Xã Bình Trưng
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Mức giá |
1 | Đường Phan Thanh (đoạn từ giáp ĐT. 876 đến cầu Phan Thanh) Đường vào trường mẫu giáo Vĩnh Kim | 400.000 |
2 | Đường Kênh Mới; đường Tạ Văn Lướt - Nhị Bình; đường Phan Thanh (phần còn lại); đường Phạm Văn Sung - Hữu Đạo; đường Hai Me (đoạn từ giáp Đường tỉnh 876 đến cầu kênh nhà bác sĩ Thành); đường Trần Việt Tiến | 300.000 |
3 | Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện |
q) Xã Điềm Hy
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Mức giá |
1 | Đường lộ Cầu Sao (200m từ Quốc lộ 1 đến kênh Kháng Chiến) | 550.000 |
2 | Đường lộ Cầu Sao (đoạn từ kênh Kháng Chiến đến cầu Sao cũ); lộ 24 (đoạn từ Quốc lộ 1 đến lộ kênh Ngang 1) | 450.000 |
3 | Đường lộ 24 (đoạn từ giáp lộ kênh Ngang 1 đến kênh Kháng Chiến); lộ Cầu Sao (đoạn từ cầu Sao cũ đến cầu Chùa) | 300.000 |
4 | Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện |
r) Xã Đông Hòa
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Mức giá |
1 | Đường ấp Tây B (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến cầu kênh Kháng Chiến); đường đan ấp Thới ( đường Bờ Miễu); đường ấp Dầu (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến cầu Bà Lâm); đường đan cầu Trâu (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến ranh ấp Trung - ấp Đông B); đường cặp kênh Nguyễn Tấn Thành; đường vô Chùa Tân Phước; đường đan Đồng Xép 2,0 m (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến cầu Tây B); đường Bờ Làng (từ Đường tỉnh 876 đến đường Trâm Bão); đường kinh giữa ấp Tây B (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến kinh Kháng Chiến); đường ranh ấp Tân Trang ấp Trung; đường đan cặp kênh Phan Tấn Thời (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến ranh đất ông Bảy Nghề) | 320.000 |
2 | Đường đan ấp Đông A - ấp Ngươn; đường đan 2mét cặp bờ Kinh Kháng Chiến (đoạn từ đường ruột ấp Ngươn đến cầu Lâm địa phận ấp Dầu); đường bờ Tam Bảo; đường trường THCS Tây B (đoạn từ lộ nhựa Tây B đến giáp kênh Sao Hậu); đường đan 30/4 (đoạn từ Cầu Trâu đến ranh xã Long Định); đường đan ấp Đông B (đoạn từ Lộ Cầu Trâu đến giáp đường ruột ấp Ngươn); đường liên ấp Tây B - ấp Trung (đoạn từ lộ nhựa Tây B đến giáp kênh Sao Hậu); đường đan cặp kênh Mười Những (đoạn từ tuyến đường đan kênh Kháng Chiến đến ranh xã Đông Hòa, Long Hưng) | 240.000 |
3 | Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện |
s) Xã Vĩnh Kim
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Mức giá |
1 | Từ đường tỉnh 876 đến hết đường Võ Văn Dưỡng | 3.200.000 |
2 | Các đường thuộc khu khoanh bao của xã có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.600.000 |
3 | Các đường thuộc khu khoanh bao của xã có mặt đường rộng từ 1,5m đến dưới 3m; đường Ba Đen; phía Tây đường vào Trường THCS Vĩnh Kim | 550.000 |
4 | Đường đan cặp sông Rạch Gầm; đường Nguyễn Văn Hữu; đường Vĩnh Quí - Bàn Long (đoạn từ cầu Ô Thước đến hết đất ông Một Đáy); đường từ cầu kênh Mới đến cầu Bàn Long; đường kênh 26/3 (đường nhựa ấp Vĩnh Quí); đường Hồng Lễ (từ Đường huyện 35 đoạn ranh xã Long Hưng; Vĩnh Kim đến Đường tỉnh 876); đường 30/4 (ấp Vĩnh Bình) đường Đỗ Văn Pháo; đường Phạm Ngọc Lân; đường Nguyễn Ngọc Trung; đường Nguyễn Văn Chính. | 320.000 |
5 | Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện |
t) Xã Bàn Long
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Mức giá |
1 | Đường từ cầu kênh Mới đến cầu Bàn Long; Vĩnh Quí - Trung tâm xã Bàn Long | 320.000 |
2 | Đường liên ấp Long Thành A - Long Hòa A - Long Hòa B; đường rạch Vàm Miễu (đoạn từ cầu Vàm Miễu đến nhà Sáu Hòa); đường ấp Long Thành B; đường Trâm Bầu ở ấp Long Trị; đường Trần Thị Đính ở ấp Long Thạnh; đường Nguyễn Văn Chỉnh ấp Long Thạnh; đường tổ 6 ấp Long Trị; đường Bờ Me ấp Long Hoà A; đường tổ 7 ấp Long Trị (đoạn từ Đường huyện 35 đến nhà ông Đỗ Văn Giai); đường tổ 8 và 9 (đoạn từ huyện lộ 35 đến cầu 10 Lanh) | 240.000 |
3 | Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện |
u) Xã Song Thuận
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Mức giá |
1 | Đường lộ Me (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến cầu Vĩ); đường đan Nguyễn Văn Nhẫn (đoạn từ Đường tỉnh 864 đến kênh Tập đoàn 8); đường từ Chín Thiện đến đường đan Tống Văn Lộc | 800.000 |
2 | Đường lộ Me (phần còn lại); đường Tây kênh Nguyễn Tấn Thành, đường đan Nguyễn Văn Lộc; đường đan Nguyễn Văn Nhẫn (phần còn lại); đường Cầu cống (đoạn từ Đường tỉnh 864 đến đường Tống Văn Lộc) | 320.000 |
3 | Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện |
v) Xã Kim Sơn
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Mức giá |
1 | Đường tỉnh 864 cũ (Cầu Kim Sơn) | 800.000 |
2 | Đường đan cặp sông Rạch Gầm; đường 26/3 | 400.000 |
3 | Đường lộ Thầy Một (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến ngã ba nhà Tư A); đường lộ Mới (đoạn từ Đường tỉnh 864 đến cầu Ba Y); đường Bờ Cỏ Sả (toàn tuyến); đường Lộ Mới ấp Đông (hết tuyến); đường lộ Bờ Xe (hết tuyến); đường 20 tháng 1 (từ Đường tỉnh 864 đến nhà Đặng Văn Phúc) | 320.000 |
4 | Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện |
x) Xã Phú Phong
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Mức giá |
1 | Đường vào Trạm Y tế từ tỉnh lộ 864 đến giáp đất Đình Phong Phú; đường Hòa - Ninh - Thuận (đoạn từ giáp đường Tỉnh 864 đến cầu Tám Lai); đường liên xã Phú Phong - Bàn Long đoạn từ tỉnh lộ 864 đến cầu số 4 (cầu Phú Quới); đường phía Tây cặp sông Phú Phong (đoạn từ giáp Đường tỉnh 864 đến đường vào Trường Tiểu học Phú Phong); đường phía Đông cặp sông Phú Phong (đoạn từ giáp Đường tỉnh 864 đến nhà Một Khoa) | 800.000 |
2 | Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện |
5. Đất ở nông thôn còn lại tại các xã
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá | |
KV1 | KV2 | |
1 | 220.000 | 210.000 |
2 | 160.000 | 150.000 |
3 | 120.000 | 110.000 |
4 | 100.000 | 90.000 |
Khu vực 1: Đất ở nông thôn còn lại tại các xã Long An, Thạnh Phú, Bình Đức, Long Hưng, Dưỡng Điềm, Hữu Đạo, Bình Trưng, Đông Hòa, Vĩnh Kim, Bàn Long, Song Thuận, Kim Sơn, Phú Phong. Khu vực 2: Đất ở nông thôn còn lại tại các xã còn lại.
Đất ở nông thôn còn lại tại các xã phân theo 4 vị trí:
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được tr