Quyết định 44/2018/QĐ-UBND

Quyết định 44/2018/QĐ-UBND quy định về bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới để tính giá bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng

Nội dung toàn văn Quyết định 44/2018/QĐ-UBND bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới để tính giá bán nhà ở cũ Đà Nẵng


ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 44/2018/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 18 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CHUẨN NHÀ Ở XÂY DỰNG MỚI ĐỂ TÍNH GIÁ BÁN NHÀ Ở CŨ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị đnh số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở;

Căn cứ Thông tư số 99/2015/NĐ-CP Luật Nhà ở">19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính ph Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở;

Xét Tờ trình số 11469/TTr-SXD ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Sở Xây dựng v việc ban hành Quy định bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới để tính giá bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nng, ý kiến thẩm định dự thảo văn bản của Sở Tư pháp tại Công văn số 3523/ST7P-XDKTVB ngày 19 tháng 10 năm 2018 và trên cơ sở kết luận của UBND thành phố tại phiên họp thường kỳ UBND thành phố ngày 20 tháng 11 năm 2018 theo Thông báo số 318/TB-VP ngày 23 tháng 11 năm 2018.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Quy định bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới để tính giá bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nng như sau:

STT

Loại công trình

Đơn giá

(đồng/m2 sàn)

1

Nhà 1 tầng, tường bao xây gạch, mái lợp tôn

2.270.000

 

Nhà 1 tầng, tường bao xây gạch, hiên đúc, mái lợp tôn thì phần nhà tính theo đơn giá 2.270.000 đồng/m2 XD, phần hiên đúc tính theo đơn giá 4.140.000 đồng/m2 XD

2

Nhà 1 tầng, tường bao xây gạch, mái lọp ngói

2.890.000

 

Nhà 1 tầng, tường bao xây gạch, hiên đúc, mái lp ngói thì phần nhà tính theo đơn giá 2.890.000 đồng/m2 XD, phần hiên đúc tính theo đơn giá 4.140.000 đồng/m2 XD

3

Nhà 1 tầng, tường gạch chịu lực, mái BTCT

4.140.000

4

Nhà 2 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch, sàn gỗ, mái lợp tôn

3.700.000

5

Nhà 2 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch, sàn gỗ, mái lợp ngói

4.030.000

6

Nhà 2 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn gỗ, mái BTCT

4.370.000

7

Nhà 2 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn BTCT, mái lợp tôn

4.300.000

8

Nhà 2 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn BTCT, mái lợp ngói

4.600.000

9

Nhà 2 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT

4.970.000

10

Nhà từ 3 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn BTCT, mái lợp tôn

5.150.000

11

Nhà từ 3 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn BTCT, mái lọp ngói

5.550.000

12

Nhà từ 3 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT

5.880.000

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 28/12/2018.

Điều 3. Giao Sở Xây dựng, Hội đồng xác định giá bán nhà ở cũ phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ vào Bảng giá chun nhà ở xây dựng mới ban hành theo Quyết định này để tổ chức triển khai thực hiện việc tính giá bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nng.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các quận, huyện; Giám đốc Trung tâm Quản lý và Khai thác nhà Đà Nng; Chủ tịch Hội đồng xác định giá bán nhà ở cũ, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Các Bộ: Xây dựng, Tài chính (để b/cáo);
- TTTU, TT HĐND thành phố (để b/cáo);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- CT và PCT UBND thành phố;
- UBMTTQVN TPĐN;
- Văn phòng UBND thành phố: CVP và các PCVP;
- Các Sở: XD, TC, Tư pháp, STN&MT;
- UBND các quận, huyện;
- Trung tâm Quản lý và Khai thác nhà Đà Nng;
- Hội đồng xác định giá bán nhà ở cũ;
- Cổng thông tin điện tử TPĐN;
- Lưu: VT, SXD.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Tuấn

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 44/2018/QĐ-UBND

Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 44/2018/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 18/12/2018
Ngày hiệu lực 28/12/2018
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Tài chính nhà nước, Xây dựng - Đô thị, Bất động sản
Tình trạng hiệu lực Còn hiệu lực
Cập nhật 5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 44/2018/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 44/2018/QĐ-UBND bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới để tính giá bán nhà ở cũ Đà Nẵng


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Quyết định 44/2018/QĐ-UBND bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới để tính giá bán nhà ở cũ Đà Nẵng
Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 44/2018/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Thành phố Đà Nẵng
Người ký Nguyễn Ngọc Tuấn
Ngày ban hành 18/12/2018
Ngày hiệu lực 28/12/2018
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Tài chính nhà nước, Xây dựng - Đô thị, Bất động sản
Tình trạng hiệu lực Còn hiệu lực
Cập nhật 5 năm trước

Văn bản thay thế

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Quyết định 44/2018/QĐ-UBND bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới để tính giá bán nhà ở cũ Đà Nẵng

Lịch sử hiệu lực Quyết định 44/2018/QĐ-UBND bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới để tính giá bán nhà ở cũ Đà Nẵng

  • 18/12/2018

    Văn bản được ban hành

    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

  • 28/12/2018

    Văn bản có hiệu lực

    Trạng thái: Có hiệu lực