Nội dung toàn văn Quyết định 440/QĐ-UBND 2018 giá sử dụng phòng họp dịch vụ Trụ sở đơn vị sự nghiệp Bắc Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 440/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 18 tháng 07 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ SỬ DỤNG PHÒNG HỌP VÀ GIÁ SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUNG TẠI TRỤ SỞ LÀM VIỆC CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC CÁC SỞ, NGÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: số 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật Giá">56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật Giá">56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Quyết định số 739/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý nhà nước trong lĩnh vực giá áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang; Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý nhà nước trong lĩnh vực giá áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, ban hành kèm theo Quyết định số 739/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 của UBND tỉnh Bắc Giang;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 24/TTr-SXD ngày 20/6/2018; Sở Tài chính tại Công văn số 962/STC-QLGCS ngày 08/6/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá sử dụng phòng họp và giá sử dụng dịch vụ chung tại Trụ sở làm việc của các đơn vị sự nghiệp thuộc các sở, ngành, nội dung cụ thể như sau:
1. Giá sử dụng phòng họp:
Loại phòng |
Cơ quan, đơn vị hành chính, sự nghiệp nhà nước và các tổ chức chính trị - xã hội có sử dụng ngân sách nhà nước (đồng) |
Cơ quan, đơn vị khác (đồng) |
||
Cả ngày (9 tiếng) |
½ ngày (4,5 tiếng) |
Cả ngày (9 tiếng) |
½ ngày (4,5 tiếng) |
|
Phòng 60 chỗ |
800.000 |
500.000 |
1.300.000 |
800.000 |
Phòng 150 chỗ |
1.400.000 |
800.000 |
1.900.000 |
1.100.000 |
2. Giá sử dụng dịch vụ chung (phục vụ, vệ sinh, bảo vệ, bảo trì,...): 18.383 đồng/m2/tháng (Mười tám nghìn, ba trăm tám mươi ba đồng một mét vuông một tháng).
Điều 2. Mức giá sử dụng phòng họp quy định tại Khoản 1 Điều 1 được áp dụng từ ngày 01/8/2018; mức giá sử dụng dịch vụ chung quy định tại Khoản 2 Điều 1 áp dụng từ ngày 01/01/2018.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Ban quản lý Trụ sở làm việc của các đơn vị sự nghiệp thuộc các sở, ngành tỉnh Bắc Giang; các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |