Nội dung toàn văn Quyết định 4430/QĐ-UBND 2018 quy định về tiêu chuẩn định mức sử dụng máy móc Lào Cai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4430/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH TẠM THỜI VỀ TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRONG CƠ QUAN NHÀ NƯỚC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC TỈNH LÀO CAI QUẢN LÝ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 28/TTr-STC ngày 28/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành quy định tạm thời về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Lào Cai quản lý. Cụ thể như sau:
1. Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị có yêu cầu về tính năng, dung lượng, cấu hình cao hơn máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến theo quy định tại Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ: Phụ lục 1 kèm theo Quyết định.
2. Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng các cơ quan, đơn vị thuộc Tỉnh ủy: Phụ lục 2 kèm theo Quyết định.
3. Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng các cơ quan, đơn vị khối tỉnh: Phụ lục 3 kèm theo Quyết định.
4. Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng khối huyện, thành phố: Phụ lục 4 kèm theo Quyết định.
5. Đối với máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động sự nghiệp các lĩnh vực y tế, giáo dục, đào tạo, dạy nghề thực hiện theo quy định của các Bộ, ngành Trung ương. Trong khi các Bộ, ngành chưa ban hành tiêu chuẩn, định mức thì sử dụng ổn định theo hiện trạng đã trang bị, trường hợp cần thiết phải mua sắm, đầu tư bổ sung, Sở Tài chính tham mưu cho UBND tỉnh xin ý kiến Thường trực HĐND tỉnh từng trường hợp cụ thể.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Các cơ quan, đơn vị và tổ chức có liên quan thực hiện đúng quy định về tiêu chuẩn, định mức quy định tại Quyết định này và công khai thực hiện việc trang bị, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị theo đúng quy định hiện hành.
2. Trường hợp phát sinh các nội dung khác về trang bị thêm máy móc, thiết bị chuyên dùng để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ của các đơn vị ngoài các nội dung quy định tại Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các ngành, đơn vị rà soát, tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh xem xét, quyết định.
3. Kho bạc Nhà nước tỉnh căn cứ tiêu chuẩn, định mức máy móc thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này thực hiện kiểm soát chi và thanh toán khi cơ quan, tổ chức, đơn vị thực hiện mua sắm.
4. Sở Thông tin và Truyền thông hàng năm thực hiện công bố tiêu chuẩn đối với máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực công nghệ thông tin (tính năng, dung lượng, cấu hình cao hơn máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến theo quy định tại Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ) làm căn cứ các cơ quan, đơn vị tổ chức thực hiện.
5. Giao Sở Tài chính hướng dẫn việc thực hiện Quyết định này đồng thời tổng hợp những khó khăn, vướng mắc phát sinh (nếu có) trong quá trình triển khai thực hiện, báo cáo UBND tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc: Sở Tài chính, Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh và cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2019./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01
PHỤ BIỂU DANH MỤC TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG LÀ MÁY MÓC, THIẾT BỊ CÓ YÊU CẦU VỀ TÍNH NĂNG, DUNG LƯỢNG, CẤU HÌNH CAO HƠN MÁY MÓC THIẾT BỊ VĂN PHÒNG PHỔ BIẾN THEO QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 50/2017/QĐ-TTG NGÀY 31/12/2017 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số: 4430/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT | Tên đơn vị | Danh mục tài sản dự kiến ban hành định mức (Mức tối đa) | Ghi chú |
| ||||
Máy chủ | Máy Photocopy siêu tốc (chiếc) | Máy Scan (chiếc) | Máy tính (chiếc) | Máy in (A3, in màu) (chiếc) |
| |||
A | KHỐI ĐẢNG |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Văn phòng Tỉnh ủy | 1 | 1 | 1 | Trang bị theo số lượng người làm việc |
| Trong tổng số 03 máy photocopy có 01 máy chuyên dùng (siêu tốc) |
|
2 | Các ban trực thuộc Văn phòng Tỉnh ủy |
|
| 1 |
|
|
| |
3 | Huyện/ Thành ủy | 1 | 1 | 1 |
| Trong tổng số 02 máy photocopy có 01 máy chuyên dùng (siêu tốc) |
| |
4 | Đảng ủy xã |
|
|
| 1 |
|
|
|
B | CÁC CƠ QUAN KHỐI TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
| - Văn phòng UBND tỉnh | 1 | 1 | 3 | Trang bị theo số lượng người làm việc | Tối đa mỗi phòng chuyên môn 01 máy | Máy photocopy: - VPHĐND tỉnh và Văn phòng UBND tỉnh: theo tiêu chuẩn được trang bị 03 máy, trong đó có 01 máy chuyên dùng (siêu tốc); - Các sở khác: Tài chính, KH- ĐT, GD-ĐT: theo tiêu chuẩn được trang bị 02 máy, trong đó có 01 máy siêu tốc |
|
| - Văn phòng HĐND tỉnh | 1 | 3 |
| ||||
| - Sở Tài chính | 7 | 1 | Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông vận tải - Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Vườn Quốc gia Hoàng Liên, Ban Quản lý khu kinh tế, Thanh tra tỉnh, Đài Phát thanh và Truyền hình, Cung thiếu nhi, Chi cục Kiểm Lâm được trang bị theo phòng chuyên môn làm việc, tối đa 02 máy (để trang bị cho Trưởng phòng và cán bộ tổng hợp). |
| |||
| - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1 | 1 |
| ||||
| - Sở Giáo dục và Đào tạo | 1 | 1 |
| ||||
| - Sở Giao thông Vận tải - Xây dựng | 1 |
| 1 |
|
| ||
| - Sở Tài nguyên - MT | 1 |
| 1 |
|
| ||
| - Các cơ quan, đơn vị còn lại | 1 |
| 1 |
|
| ||
C | CÁC CƠ QUAN KHỐI HUYỆN, THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
|
|
|
| - Văn phòng HĐND&UBND | 1 | 1 | 1 | Trang bị tối đa 2 máy | 1 | Trong tổng số 02 máy photocopy có 01 máy chuyên dùng (siêu tốc) |
|
| - Phòng Giáo dục và Đào tạo | 1 | 1 | 1 | 1 |
| ||
| - Phòng TNMT | 1 |
| 1 | 1 |
|
| |
| - Các phòng chuyên môn còn lại | 1 |
| 1 | 1 |
|
| |
D | HĐND, UBND CẤP XÃ | 1 |
| 1 | Trang bị tối đa 2 máy: 01 máy cho cán bộ Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (đối với xã) và 01 máy cho cán bộ Tư pháp - Hộ tịch). |
|
|
|
Ghi chú: Sở Tài chính: 7 máy chủ, bao gồm: Máy chủ quản lý hệ thống thông tin (dùng chung của tỉnh); 01 máy quản trị phần mềm quản lý giá; 01 máy quản trị phần mềm quản lý đầu tư; 01 máy quản lý hệ thống máy trạm, diệt vi rút; 01 máy quản lý Domail (quản lý vùng của BTC trang bị); 01 máy dự phòng (bắt buộc của BTC về quản lý Domail của BTC trang bị); 01 máy chủ chạy phần mềm quản lý Ngân sách
PHỤ LỤC 02
PHỤ BIỂU DANH MỤC TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG KHỐI ĐẢNG
(Kèm theo Quyết định số: 4430/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT | Tên đơn vị | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
|
| - Thiết bị truyền hình trực tuyến | Bộ | 1 |
|
| - Thiết bị tích hợp dữ liệu của Khối Đảng - Đoàn thể năm 2019 |
|
|
|
| + Máy chủ | Chiếc | 7 |
|
| + Switch Cisco | Chiếc | 1 |
|
| + Router Cisco | Chiếc | 1 |
|
| + Thiết bị chuyển mạch Cisco | Chiếc | 3 |
|
| + Thiết bị tường lửa và giám sát Cisco | Chiếc | 1 |
|
| + Lưu điện máy chủ (UPS) | Chiếc | 1 |
|
2 | Huyện ủy Si Ma Cai |
|
|
|
| Máy quét ảnh | Chiếc | 1 |
|
| Máy in thẻ đảng | Chiếc | 1 |
|
3 | Huyện ủy Văn Bàn |
|
|
|
| Máy quét ảnh | Chiếc | 1 |
|
| Máy in thẻ đảng | Chiếc | 1 |
|
4 | Huyện ủy Sa Pa |
|
|
|
| Máy hủy tài liệu | Chiếc | 1 |
|
| Máy in thẻ đảng | Chiếc | 1 |
|
| Máy chiếu | Chiếc | 1 |
|
5 | Huyện ủy Bảo Yên |
|
|
|
| Máy in thẻ đảng | Chiếc | 1 |
|
| Máy quét ảnh | Chiếc | 1 |
|
6 | Huyện ủy Bảo Thắng |
|
|
|
| Thiết bị trực tuyến | Hệ thống | 1 |
|
| Thiết bị lưu điện 3KVA online | Chiếc | 1 |
|
| Camera | Chiếc | 1 |
|
| Bo mạch máy chủ | Chiếc | 1 |
|
| Máy hút ẩm | Chiếc | 1 |
|
| Máy hút bụi | Chiếc | 1 |
|
| Máy in thẻ đảng | Chiếc | 1 |
|
| Máy ép Plastic | Chiếc | 1 |
|
7 | Thành ủy Lào Cai |
|
|
|
| Máy hủy tài liệu | Chiếc | 1 |
|
| Máy in thẻ đảng | Chiếc | 1 |
|
8 | Huyện ủy Bát Xát |
|
|
|
| Máy hủy tài liệu | Chiếc | 1 |
|
| Máy in thẻ đảng | Chiếc | 1 |
|
9 | Huyện ủy Bắc Hà |
|
|
|
| Máy hủy tài liệu | Chiếc | 1 |
|
| Máy in thẻ đảng | Chiếc | 1 |
|
10 | Huyện ủy Mường Khương |
|
|
|
| Máy hủy tài liệu | Chiếc | 1 |
|
| Máy in thẻ đảng | Chiếc | 1 |
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 03
PHỤ BIỂU DANH MỤC TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 4430/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT | Tên đơn vị | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú (thuyết minh sự cần thiết về số lượng, chủng loại tài sản phải ban hành định mức) | ||
I | Khối Văn hóa, thể thao và Du lịch |
|
|
| ||
1 | Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT |
|
|
| ||
1.1 | Thiết bị văn phòng |
|
|
| ||
| Bộ Camera | Bộ | 1 |
| ||
1.2 | Thiết bị phục vụ công tác huấn luyện |
|
|
| ||
| - Bộ môn Boxing |
|
|
| ||
| + Bộ dinh đài (Võ đài) | Bộ | 1 |
| ||
| + Bao cát | Bộ | 10 |
| ||
| - Bộ môn Taekwondo |
|
|
| ||
| + Thảm trải chất liệu cao su | Bộ | 1 |
| ||
| + Bộ giáp, mũ, tất điện tử | Bộ | 1 |
| ||
| - Bộ môn Cử tạ |
|
|
| ||
| + Bộ tạ thi đấu nam | Bộ | 1 |
| ||
| + Bộ tạ thi đấu nữ | Bộ | 2 |
| ||
| + Sàn tập cao su | Bộ | 2 |
| ||
| - Bộ môn Wushu |
|
|
| ||
| + Thảm trải mặt sàn | Bộ | 2 |
| ||
| + Đệm mút kê xung quanh đài thi đấu | Bộ | 1 |
| ||
| + Giàn trụ đài thi đấu | Bộ | 1 |
| ||
| - Bộ môn Pencak Silat |
|
|
| ||
| + Thảm trải chất liệu cao su | Bộ | 1 |
| ||
| - Bộ môn Bóng bàn |
|
|
| ||
| + Bàn bóng bàn tập luyện | Bộ | 4 |
| ||
| + Thảm sân bóng bàn | Bộ | 3 |
| ||
| - Bộ môn cầu lông |
|
|
| ||
| + Bộ cột cầu lông tập luyện | Bộ | 4 |
| ||
| + Thảm sân cầu lông | Bộ | 3 |
| ||
| - Bộ môn tennis |
|
|
| ||
| + Bộ cọc lưới | Bộ | 4 |
| ||
| - Bộ môn xe đạp |
|
|
| ||
| + Xe đạp địa hình | Chiếc | 10 |
| ||
| + Xe đạp tập đường trường | Chiếc | 6 |
| ||
| - Bộ môn Vật |
|
|
| ||
| + Thảm đấu vật | Bộ | 1 |
| ||
| - Bộ môn bóng đá |
|
|
| ||
| + Cột gôn 11 người | Bộ | 1 |
| ||
| + Cột gôn 5 người | Bộ | 1 |
| ||
| - Các dụng cụ tập thể lực chung |
|
|
| ||
| + Máy ép đùi trong | Chiếc | 1 |
| ||
| + Máy gấp bụng | Chiếc | 1 |
| ||
| + Máy đạp đùi nghiêng | Chiếc | 1 |
| ||
| + Máy ép ngực | Chiếc | 1 |
| ||
| + Xà Bay | Chiếc | 1 |
| ||
| + Dàn gác tạ tay | Bộ | 15 |
| ||
| + Tạ tay | Bộ | 5 |
| ||
| + Tạ gang | Bộ | 7 |
| ||
| + Đòn đẩy | Chiếc | 7 |
| ||
| + Bao đấm đơn | Chiếc | 8 |
| ||
| + Giàn treo bao đấm | Chiếc | 2 |
| ||
| + Máy tập thể lực đa năng | Chiếc | 2 |
| ||
| + Bao đấm kép | Chiếc | 8 |
| ||
| + Giàn tập đa năng | Chiếc | 1 |
| ||
| + Thang gióng gỗ | Chiếc | 2 |
| ||
| + Tạ bình vôi | Bộ | 20 |
| ||
| + Máy chạy bộ | Chiếc | 3 |
| ||
| - Các tài sản dùng phục vụ chung cho VĐV nội trú |
|
|
| ||
| + Tủ bảo quản thức ăn tại bếp ăn | Chiếc | 2 |
| ||
| + Ti vi Sony 60" | Chiếc | 1 |
| ||
| + Bộ âm thanh (âm ly + Loa thùng + Micro,...) | Bộ | 2 |
| ||
1.3 | Thiết bị phục vụ công tác thi đấu |
|
|
| ||
| - Môn bóng chuyền |
|
|
| ||
| + Bộ bóng chuyền tiêu chuẩn FBT | Bộ | 1 |
| ||
| + Ghế trọng tài bóng chuyền | Chiếc | 1 |
| ||
| + Bộ bọc trụ bóng chuyền FBT | Bộ | 1 |
| ||
| - Môn môn điền kinh |
|
|
| ||
| + Bộ cọc đệm nhảy cao | Bộ | 1 |
| ||
| - Môn bóng đá |
|
|
| ||
| + Bộ cột gôn bóng đá | Bộ | 4 |
| ||
| - Môn bóng bàn |
|
|
| ||
| + Bàn bóng bàn thi đấu | Bộ | 6 |
| ||
| - Môn cầu lông |
|
|
| ||
| + Bộ cột cầu lông thi đấu | Bộ | 5 |
| ||
| - Tài sản phục vụ chung cho các giải thi đấu |
|
|
| ||
| + Màn hình Led + Máy tính chuyên dụng nối màn hình LED | Bộ | 2 |
| ||
| + Trống da đại | Chiếc | 1 |
| ||
| + Đài đuốc | Chiếc | 1 |
| ||
1.4 | Thiết bị phục vụ công tác TDTT phong trào cơ sở, |
|
|
| ||
| + Máy Ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 2 |
| ||
| + Máy quay Camera KTS | Chiếc | 1 |
| ||
| + Bộ máy chiếu + Máy tính điều khiển | Bộ | 1 |
| ||
2 | Thư viện tỉnh Lào Cai |
|
|
| ||
2.1 | Thiết bị phục vụ công tác chuyên môn |
|
|
| ||
| - Máy in phích mô tả, in tài liệu tuyên truyền | Bộ | 1 |
| ||
| - Bộ máy chủ (trọn bộ) | Bộ | 3 |
| ||
| - Thiết bị Sao lưu | Chiếc | 1 |
| ||
| - Bộ máy quét tự phục vụ ( Kèm theo Giá cố định sách, Bàn cố định sách) | Bộ | 1 |
| ||
| - Thiết bị phục hồi đĩa | Chiếc | 1 |
| ||
| - Phần mềm quản lý số hoá tài liệu | Bộ | 1 |
| ||
2.2 | Phòng phục vụ bạn đọc |
|
|
| ||
| - Máy Photocoppy | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy in thẻ nhựa | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy in mã vạch | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy đọc mã vạch | Chiếc | 3 |
| ||
| - Máy nạp khử từ | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy khử trùng tài liệu | Chiếc | 1 |
| ||
| - Tủ, giá lưu trữ bảo quản tài liệu | Chiếc | 2 |
| ||
| - Máy hút bụi công nghiệp | Chiếc | 2 |
| ||
| - Cổng từ | Chiếc | 2 |
| ||
| - Giá để sách, báo, tạp chí... | Chiếc | 100 |
| ||
| - Tủ mục lục | Chiếc | 15 |
| ||
| - Hệ thống máy tính tra cứu | Chiếc | 10 |
| ||
| - Phần mềm xử lý nghiệp vụ, tra cứu | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy tính phục vụ độc giả | Chiếc | 40 |
| ||
| - Máy hút ẩm | Chiếc | 8 |
| ||
| - Tủ trưng bày sách, báo, tạp chí. | Chiếc | 20 |
| ||
2.3 | Phòng thông tin thư mục và XD phong trào |
|
|
| ||
| - Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 1 |
| ||
3 | Trung tâm thực nghiệm và Biểu diễn |
|
|
| ||
3.1 | Thiết bị phục vụ chuyên môn nghiên cứu, sưu tầm |
|
|
| ||
| - Camera | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 1 |
| ||
3.2 | Thiết bị phục vụ chuyên môn sáng tác, dàn dựng, tập luyện, biểu diễn |
|
|
| ||
| - Trống điện tử | Chiếc | 1 |
| ||
| - Bộ mõ | Bộ | 1 |
| ||
| - Đàn bầu | Chiếc | 1 |
| ||
| - Đàn Ghi ta | Chiếc | 2 |
| ||
| - Đàn Piano | Chiếc | 1 |
| ||
| - Đàn Ogan | Chiếc | 1 |
| ||
| - Hệ thống thiết bị âm thanh, ánh sáng phục vụ công tác biểu diễn (Bộ điều khiển kỹ thuật số, Equalizer, Hộp Audiolink, Loa siêu trầm, Loa kiểm tra, Cục nén tín hiệu, Power công suất, Card điều khiển ánh sáng, Đèn moving beam, Đèn Par led, Bóng đèn halogen, Máy tính điều khiển ánh sáng + âm thanh, Micro có dây, Ổn áp lioa, Tủ đựng các thiết bị âm thanh, ánh sáng...) | Hệ thống | 1 |
| ||
| - Máy phát điện | Chiếc | 1 |
| ||
4 | Trung tâm Văn hóa và Điện ảnh |
|
|
| ||
4.1 | Thiết bị phục vụ chiếu bóng lưu động |
|
|
| ||
| - Bộ máy chiếu HD | Bộ | 2 |
| ||
| - Bóng đèn máy chiếu phim rạp | Chiếc | 1 |
| ||
4.2 | Thiết bị phục vụ công tác lồng tiếng, sản xuất phim |
|
|
| ||
| - Máy quay Camera | Chiếc | 2 |
| ||
| - Flycam | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy vi tính chuyên dùng để phục vụ công tác lồng tiếng | Bộ | 1 |
| ||
| - Bàn Mixer | Chiếc | 1 |
| ||
| - Cạc tiếng bộ máy lồng tiếng | Chiếc | 1 |
| ||
| - Bộ đẩy âm thanh Amply | Bộ | 1 |
| ||
| - Bộ máy lồng tiếng dân tộc | Bộ | 1 |
| ||
| - Míc thu âm, phụ kiện thu âm; chân mic | Bộ | 1 |
| ||
| - Loa kiểm tra phòng thu | Chiếc | 1 |
| ||
| - Sound card thu âm | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy phát điện | Chiếc | 1 |
| ||
| - Màn hình LED (rạp chiếu phim) | Chiếc | 1 |
| ||
| - Tủ chống ẩm | Chiếc | 1 |
| ||
4.3 | Thiết bị phục vụ hoạt động tuyên truyền lưu động |
|
|
| ||
| - Đàn Organ |
| 1 |
| ||
| - Hệ thống thiết bị âm thanh, ánh sáng phục vụ công tác biểu diễn tuyên truyền (Bàn điều khiển âm thanh, Âm ly cho loa toàn giải, Âm ly liền Mixer, Âm ly cho loa siêu trầm, Micro không dây, Loa toàn giải, kèm thùng, Loa siêu trầm, kèm thùng, Loa kiểm tra liền công suất, Mixer, Máy tính điều khiển âm thanh, Công suất ánh sáng, Bàn điều khiển ánh sáng, Đèn Par led, Đèn moving, Card ánh sáng, Bộ đèn Kít led, Tủ đựng các thiết bị âm thanh, ánh sáng ...) | Hệ thống | 1 |
| ||
| - Máy phát điện 12 KVA |
| 1 |
| ||
4.4 | Thiết bị phục vụ hoạt động thông tin triển lãm |
|
|
| ||
| - Máy in phun KTS khổ lớn | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy tính cấu hình cao phục vụ cho việc thiết kế, market của đội CĐTL | Bộ | 1 |
| ||
| - Máy hàn điện + kính | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy khoan bê tông | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy khoan bắt vít | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy nén khí | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy cắt sắt | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy cắt chữ nổi (CNC) | Chiếc | 1 |
| ||
| - Giàn khung không gian | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy ảnh KTS | Chiếc | 1 |
| ||
4.5 | Trang thiết bị phục vụ hoạt động tập luyện chương trình, tập huấn, hướng dẫn hoạt động văn hóa văn nghệ cơ sở |
|
|
| ||
| - Hệ thống âm thanh cố định (Bộ trộn âm thanh, Loa toàn giải kép, Âm li, Bộ tạo vang, Bộ chia tần số và nén âm kỹ thuật số...) | Hệ thống | 1 |
| ||
| - Hệ thống gương + gióng tập cơ bản | Bộ | 1 |
| ||
4.6 | Thiết bị âm thanh hội trường phòng họp nhỏ |
|
|
| ||
| - Hệ thống âm thanh cố định (Loa hội trường, Cục đẩy công suất, Micro có chân, Bàn Mixer ...) | Hệ thống | 1 |
| ||
4.7 | Thiết bị lắp đặt cố định phục vụ rạp chiếu phim |
|
|
| ||
| * Hệ thống âm thanh, ánh sáng (Loa toàn giải, Loa siêu trầm, Loa kiểm tra, Bộ quản lý tín hiệu âm thanh, Bộ điều khiển âm thanh kỹ thuật số, Âm ly, Mic không dây cầm tay, Đèn Par led, Đèn Moving Bean, Đèn Light, bàn điều khiển ánh sáng, Bộ chia và khuếch đại tín hiệu, ...) | Hệ thống | 1 |
| ||
| -Máy hút ẩm | Chiếc | 5 |
| ||
| -Máy hút bụi công nghiệp | Chiếc | 2 |
| ||
5 | Trung tâm thông tin và xúc tiến du lịch |
|
|
| ||
5.1 | Thiết bị phục vụ nhiệm vụ chuyên môn |
|
|
| ||
| - Màn hình cảm ứng phục vụ công tác tra cứu dữ liệu, thông tin | Chiếc | 4 |
| ||
| - Hệ thống thiết bị tạo mã, quét mã, nhận mã tín hiệu đối với hiện vật trưng bày, diễn giải (Thiết bị tạo mã, Quét mã, nhận mã...) | Bộ | 1 |
| ||
| - Máy tính chuyên dụng cấu hình cao | Chiếc | 2 |
| ||
| - Bộ Máy chiếu | Bộ | 3 |
| ||
| - Ti vi | Chiếc | 3 |
| ||
| - Máy ảnh KTS | Chiếc | 2 |
| ||
| - Máy quay phim KTS | Chiếc | 2 |
| ||
| - Máy tạo không gian 3 chiều 3D | Chiếc | 1 |
| ||
| - Hệ thống âm thanh, ánh sáng (Sound card thu âm, Audio interface, Âm ly, Loa thùng, Mixer, Bộ micro không dây, tủ đựng thiết bị âm thanh ánh sáng...) | Hệ thống | 1 |
| ||
| - Hệ thống camera giám sát | Bộ | 1 |
| ||
| - Quầy lễ tân | Chiếc | 5 |
| ||
6 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
|
| ||
| - Máy đo ánh sáng | Chiếc | 2 |
| ||
| - Máy đo âm thanh | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy đo lượng clo | Chiếc | 1 |
| ||
| - Bộ triệt nhiễu | Bộ | 1 |
| ||
| - Máy ảnh KTS | Chiếc | 4 |
| ||
| - Camera KTS | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy in màu | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy đo độ ồn | Chiếc | 2 |
| ||
| - Thước đo laze | Chiếc | 1 |
| ||
| - Bộ Màn hình + đầu đọc | Bộ | 1 |
| ||
7 | Bảo tàng tỉnh |
|
|
| ||
7.1 | Thiết bị phục vụ cho Phòng kiểm kê bảo quản |
|
|
| ||
| -Tủ chống ẩm | Chiếc | 2 |
| ||
| - Máy ảnh tự động | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy sấy ảnh | Chiếc | 2 |
| ||
| - Máy hút ẩm | Chiếc | 2 |
| ||
| - Máy hút ẩm công nghiệp | Chiếc | 4 |
| ||
| - Thiết bị đo độ ẩm | Chiếc | 3 |
| ||
| - Bàn ủi hơi nước đứng hóng | Chiếc | 1 |
| ||
| - Xe đẩy hàng | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy sấy quần áo | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy hút bụi | Chiếc | 3 |
| ||
| - Tủ bảo quản hiện vật quý | Chiếc | 10 |
| ||
| - Máy ép Plattic chuyên dụng 55x65cm: | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy vi tính Apple chuyên dụng IMac 27” Retina 5K MNEA2 (làm máy chủ)- Kho bảo quản hiện vật | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy vi tính chuyên dùng | Chiếc | 3 |
| ||
7.2 | Thiết bị phục vụ cho Phòng nghiên cứu, sưu tầm |
|
|
| ||
| - La bàn | Chiếc | 1 |
| ||
| - Đèn flas | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy đo khoảng cách bằng laze | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy ghi âm chuyên dùng | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy thu âm chuyên dùng | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy ảnh KTS | Chiếc | 1 |
| ||
7.3 | Thiết bị phòng trưng bày tuyên truyền |
|
|
| ||
| - Máy in màu chuyên dụng Brother DCP T700W | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy vi tính chuyên dụng dành cho dựng phim và đĩa | Chiếc | 1 |
| ||
| - Camera quay phim chuyên dụng | Chiếc | 1 |
| ||
| - Âm ly, loa, đầu đĩa DVD (Phục vụ lưu động) | Bộ | 1 |
| ||
| - Xe kéo đa năng hai tầng | Chiếc | 2 |
| ||
| - Khung gian trưng bày triển lãm lưu động | Gian | 25 |
| ||
| - Bộ máy chiếu phục vụ công tác trưng bày, tuyên truyền, hội thảo | Bộ | 1 |
| ||
| - Máy vi tính laptop chuyên dụng | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy phát điện 110TDX | Chiếc | 2 |
| ||
| - Máy in phun 3m2 đầu Konica Grando GDK32-512i-8 | Chiếc | 1 |
| ||
7.4 | Hệ thống Ngân hàng Dữ liệu - Bảo tàng tỉnh Lào Cai: |
|
|
| ||
| - Hệ thống sản xuất: |
|
|
| ||
| + Máy quay phim Sony 4K (Dùng cho Quay phim và tác nghiệp tại hiện trường) | Chiếc | 1 |
| ||
| + Máy ghi âm Tascam DR-40 | Chiếc | 2 |
| ||
| + Máy quay phim trên cao (Flycam) | Chiếc | 1 |
| ||
| - Hệ thống Biên tập - Số hóa Dữ liệu |
|
|
| ||
| + Bộ máy ghi, dựng, biên tập, phần mềm chuẩn HD | Bộ | 3 |
| ||
| - Hệ thống chụp, quét hiện vật (Scanner 3D): |
|
|
| ||
| + Thiết bị chụp/quét EinScan-Pro+ 3D | Chiếc | 2 |
| ||
| Máy tính điều khiển máy chụp/quét 3D | Chiếc | 2 |
| ||
| - Hệ thống Tra cứu - Trình chiếu - Phát hành: |
|
|
| ||
| + Máy trạm Tra cứu Dữ liệu: | Chiếc | 1 |
| ||
| + Máy chiếu 3D/4K (Trình chiếu) | Bộ | 2 |
| ||
| + Máy chủ phát sóng trình chiếu: | Bộ | 1 |
| ||
| - Hệ thống Lưu trữ Dữ liệu Trung tâm (Data Storate): |
|
|
| ||
| + NAS server cho dựng ONLINE trực tiếp trên server | Chiếc | 1 |
| ||
8 | Đoàn Nghệ thuật dân tộc |
|
|
| ||
8.1 | Thiết bị phục vụ chuyên môn tập luyện, biểu diễn |
|
|
| ||
| - Trống điện tử | Chiếc | 2 |
| ||
| - Đàn bầu | Chiếc | 2 |
| ||
| - Đàn Ghi ta bass | Chiếc | 1 |
| ||
| - Đàn Ghi ta xăng | Chiếc | 1 |
| ||
| - Đàn Ogan | Chiếc | 1 |
| ||
| - Bộ mõ | Bộ | 1 |
| ||
| - Đàn piano yamah | Chiếc | 1 |
| ||
| - Hệ thống âm thanh, ánh sáng (Bộ điều khiển kỹ thuật số, Eqelizer, Loa siêu trầm, Loa biểu diễn cao cấp; Loa kiểm tra cho sân khấu kèm công suất, Bộ khuếch đại công suất cao cấp cho loa biểu diễn, Bộ khuếch đại công suất cao cấp cho loa siêu trầm; Hộp kết nối kéo dài cho mixer kĩ thuật số; Bộ xử lý tín hiệu và quản lý hệ thống; Bộ micro cho trống; Bộ khuếch đại sóng cho micro không dây; Palang xích nâng hạ loa; Đèn moving; Đèn Par led; Công suất đèn Par; Máy khói; Cục công suất; Bàn điều khiển ánh sáng; Máy tính điều khiển ánh sáng; Bàn Mixer; Bàn điều khiển âm thanh kỹ thuật số; Micro Shure; Power công suất; các phụ kiện và tủ đựng thiết bị âm thanh ánh sáng...) | Hệ thống | 1 |
| ||
| - Giàn khung sân khấu hình chữ U (20mx15mx4 trụ cao 8m) | Giàn | 1 |
| ||
8.2 | Thiết bị phòng thu |
|
|
| ||
| - Thiết bị phục vụ phòng thu (Cục âm thanh; Bàn trộn âm; Cạc xử lý; Microphone; khuếch đại micro; Máy tính xách tay phục vụ công tác thu âm; Loa kiểm tra; Chiaheadphone 5 kênh; Tai nghe kiểm tra; Tai nghe kiểm âm; Bàn phím midikeyboard61 phím; Chân Microphone; Màng lọc âm; Chân đế loa ISO - 155 và các phụ kiện và tủ đựng thiết bị âm thanh ánh sáng...) | Hệ thống | 1 |
| ||
II | Khối Ban Quản lý khu kinh tế |
|
|
| ||
1 | Trung tâm Dịch vụ Khu kinh tế |
|
|
| ||
| Camera giám sát | Hệ thống | 1 |
| ||
2 | Ban quản lý cửa khẩu |
|
|
| ||
| Trạm cân điện tử 150 tấn | Chiếc | 2 |
| ||
3 | Văn phòng Ban Quản lý khu kinh tế |
|
|
| ||
| Hệ thống camera giám sát KCN Tằng Loỏng | Hệ thống | 1 |
| ||
| Máy đo khí độc đa chỉ tiêu (khí cháy nổ/metan, oxygen và các khí độc, CO2, VOCs); | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy đo đa chỉ tiêu nước cầm tay Model: HQ40d và các điện cực đo pH, độ dẫn, oxy hòa tan; | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy in phun màu khổ A3 | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy ảnh Canon | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy định vị GPS cầm tay: | Chiếc | 1 |
| ||
| Hệ thống Cabin cho lực lượng liên ngành | Hệ thống | 2 |
| ||
4 | Ban Quản lý dự án |
|
|
| ||
| - Máy thủy bình | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy kinh vỹ | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy toàn đạc | Chiếc | 1 |
| ||
III | Khối Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
1 | Văn phòng Sở Tài nguyên và môi trường |
|
|
| ||
| - Máy GPS cầm tay | Chiếc | 5 |
| ||
| - Máy in màu A3 | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy ảnh | Chiếc | 4 |
| ||
| - Máy Quay camera | Chiếc | 2 |
| ||
| - Máy ghi âm | Chiếc | 2 |
| ||
| - Máy toàn đạc điện tử | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy Scan khổ A3 | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy photocopy khổ A0 | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy chiếu | Bộ | I |
| ||
| - Máy in màu A0 | Chiếc | 1 |
| ||
2 | Chi cục Bảo vệ môi trường tỉnh |
|
|
| ||
| - Máy quay camera | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy GPS cầm tay | Chiếc | 1 |
| ||
3 | Chi cục Quản lý đất đai tỉnh |
|
|
| ||
| - Máy GPS cầm tay | Chiếc | 2 |
| ||
| - Máy in A3 | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy ảnh | Chiếc | 2 |
| ||
| - Máy toàn đạc điện tử | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy Scan khổ A3 | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy photocopy khổ A0 | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy chiếu | Bộ | 1 |
| ||
4 | Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
| - Máy Scan khổ A3 | Chiếc | 01 |
| ||
| - Máy Scan khổ A0 | Chiếc | 01 |
| ||
| - Máy in màu A0 | Chiếc | 01 |
| ||
| - Máy ảnh Canon | Chiếc | 01 |
| ||
| - Máy photocopy khổ A0 | Chiếc | 01 |
| ||
5 | Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Lào Cai (VP tỉnh + 9 CN huyện, thành phố) |
|
|
| ||
| - Máy đo toàn đạc điện tử | Chiếc | 13 |
| ||
| - Máy định vị vệ tinh GPS | Chiếc | 01 |
| ||
| - Máy GPS cầm tay | Chiếc | 14 |
| ||
| - Máy Scan A3 | Chiếc | 13 |
| ||
| - Máy in A0 | Chiếc | 01 |
| ||
| - Máy in A3 | Chiếc | 12 |
| ||
| - Máy hút bụi | Chiếc | 11 |
| ||
| - Máy hút ẩm | Chiếc | 11 |
| ||
6 | Trung tâm kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
| - Máy toàn đạc điện tử | Chiếc | 15 |
| ||
| - Máy GPS cầm tay | Chiếc | 5 |
| ||
| - Máy bộ đàm | Chiếc | 9 |
| ||
| - Máy GPS 2 tần (3 cục) | Chiếc | 2 |
| ||
| - Máy Thủy chuẩn điện tử | Chiếc | 2 |
| ||
| - Máy in màu khổ A0 | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy photo khổ A0 | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy Scan khổ A3 | Chiếc | 2 |
| ||
7 | Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường tỉnh Lào Cai |
|
|
| ||
| Máy hút bụi | Chiếc | 2 |
| ||
| Máy in màu A3, A4 | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy in màu A2, A0 | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị lấy mẫu đất | Chiếc | 2 |
| ||
| Bếp điện | Chiếc | 2 |
| ||
| Bộ Micro Pipette | Bộ | 2 |
| ||
| Bộ phân tích Coliform | Bộ | 1 |
| ||
| Bộ phân tích Cyanua | Bộ | 1 |
| ||
| Bộ phân tích TSS | Bộ | 2 |
| ||
| Bộ thiết bị phân tích BODn | Bộ | 1 |
| ||
| Bộ thiết bị phân tích COD | Bộ | 1 |
| ||
| Cân phân tích điện tử 3 số lẻ | Bộ | 1 |
| ||
| Cân phân tích điện tử 5 số lẻ | Chiếc | 1 |
| ||
| Hệ thống phá và chưng cất đạm theo phương pháp Kjeldahl | Chiếc | 1 |
| ||
| Lò phá mẫu vi sóng | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy đo DO để bàn (đầu đo có cánh khuấy) | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy đo độ đục để bàn | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy đo độ đục hiện trường | Chiếc | 2 |
| ||
| Máy đo DO hiện trường | Chiếc | 2 |
| ||
| Máy đo độ rung | Chiếc | 2 |
| ||
| Máy đo EC hiện trường | Chiếc | 2 |
| ||
| Máy đo nhanh khí thải ống khói | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy đo nhiệt độ tiếp xúc | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy đo pH để bàn | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy đo pH hiện trường | Chiếc | 2 |
| ||
| Máy đo phóng xạ cầm tay | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy đo quang phổ UV-Vis | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy đo tiếng ồn | Chiếc | 3 |
| ||
| Máy đo lưu tốc dòng chảy | Chiếc | 2 |
| ||
| Máy đo vi khí hậu | Chiếc | 2 |
| ||
| Máy khuấy từ gia nhiệt | Chiếc | 2 |
| ||
| Máy lấy mẫu bụi TSP, PM10, PM2,5 | Chiếc | 5 |
| ||
| Máy lấy mẫu khí lưu lượng thấp | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS | Chiếc | 1 |
| ||
| Nhiệt ẩm | Chiếc | 4 |
| ||
| Thiết bị định vị vệ tinh GPS | Chiếc | 2 |
| ||
| Thiết bị lắc mẫu kiểu ngang | Chiếc | 2 |
| ||
| Thiết bị lắc mẫu kiểu Votex | Chiếc | 2 |
| ||
| Thiết bị lấy mẫu bùn, trầm tích | Chiếc | 2 |
| ||
| Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng (loại đứng) | Chiếc | 2 |
| ||
| Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng (loại ngang) | Chiếc | 2 |
| ||
| Thiết bị lọc nước cất 1 lần | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị lọc nước cất 2 lần | Chiếc | 1 |
| ||
| Tủ bảo quản mẫu (sử dụng liên tục 24/24) | Chiếc | 2 |
| ||
| Tủ bảo quản hóa chất (sử dụng liên tục 24/24) | Chiếc | 2 |
| ||
| Tủ hút chịu dung môi hữu cơ | Chiếc | 1 |
| ||
| Tủ hút chịu hóa chất, Axit | Chiếc | 1 |
| ||
| Tủ sấy (tủ nhiệt) | Chiếc | 3 |
| ||
| Máy phân tích hàm lượng dầu trong nước | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy sắc ký ion | Chiếc | 1 |
| ||
IV | Khối Lao động Thương binh và Xã hội |
|
|
| ||
1 | Sở Lao động - Thương binh và xã hội |
|
|
| ||
| Hệ thống giao ban trực tuyến | Hệ thống | 1 |
| ||
2 | Trung tâm Điều dưỡng Người có công Sa Pa |
|
|
| ||
| Máy giặt Elextrolux EDV 114 | Chiếc | 1 |
| ||
| Mấy sấy quần áo Electrolucx EDV114 | Chiếc | 1 |
| ||
| Tủ đông SANAKY 800 lít | Chiếc | 1 |
| ||
| Tủ đông SANAKY 1400 lít | Chiếc | 1 |
| ||
| Ghế massage toàn thân Maxcare 614B | Chiếc | 2 |
| ||
| Máy tập chạy bộ điện đa năng 825SP | Chiếc | 2 |
| ||
| Giường massage Happy Dream ALL 70000 | Chiếc | 2 |
| ||
| Nồi nấu phở bàn quầy An Việt Phát | Chiếc | 1 |
| ||
3 | Trung tâm Công tác xã hội tỉnh Lào Cai |
|
|
| ||
| Nồi hơi đốt than củi | Chiếc | 1 |
| ||
| Tủ nấu cơm | Chiếc | 1 |
| ||
| Nồi nấu canh | Chiếc | 1 |
| ||
| Nồi xào | Chiếc | 1 |
| ||
| Tủ nấu xôi | Chiếc | 1 |
| ||
| Lò hơi | Chiếc | 1 |
| ||
| Bồn tắm nước nóng | Cái | 1 |
| ||
| Téc nước 3000 lít | Cái | 1 |
| ||
| Công ten nơ loại 40 FET | Chiếc | 1 |
| ||
| Công ten nơ loại 20 FET | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy xay sát 3 pha | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy cưa đĩa 3 pha | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy cưa HUSQ Vina | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy mát xa toàn thân | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy khâu | Chiếc | 10 |
| ||
| Máy vắt sổ | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy dập cúc | Chiếc | 1 |
| ||
| Bàn là quần áo | Chiếc | 2 |
| ||
4 | Cơ sở cai nghiện số I |
|
|
| ||
| Máy hàn đa năng 1 pha | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy nén khí | Chiếc | 1 |
| ||
| Bộ thực hành cưa xẻ động cơ 3 pha | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy khoan gỗ kiểu đứng | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy tiện gỗ | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy soi | Chiếc | 2 |
| ||
| Máy đục mộng | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy truốt gỗ tròn | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy xới đất đa năng | Chiếc | 8 |
| ||
| Máy bào đa chức năng | Chiếc | 1 |
| ||
| Giàn cuốn đa năng | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy đục mộng lỗ vuông | Chiếc | 1 |
| ||
| Tủ hấp tiệt trùng | Chiếc | 1 |
| ||
| Tủ nấu cơm bằng điện, ga | Chiếc | 1 |
| ||
V | Khối Khoa học và Công nghệ |
|
|
| ||
1 | Trung tâm Ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ |
|
|
| ||
| Đèn tử ngoại tiệt trùng | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy lắc Ngang | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy hút ẩm | Chiếc | 1 |
| ||
| Bộ hẹn giờ chiếu sáng | Bộ | 1 |
| ||
| Tủ sấy | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy khuấy từ gia nhiệt | Chiếc | 1 |
| ||
| Tủ nuôi cấy vi sinh | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy cất nước 2 lần | Chiếc | 1 |
| ||
| Cân kỹ thuật | Chiếc | 1 |
| ||
| Cân phân tích | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy đo cường độ ánh sáng | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị đo PH để bàn | Cái | 1 |
| ||
2 | Trung tâm Kiểm định và Kiểm nghiệm hàng hóa |
|
|
| ||
| Thiết bị kiểm định Taximet | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy quang kế ngọn lửa | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị kiểm định máy X-quang | Chiếc | 1 |
| ||
| Bộ bình chuẩn kim loại hạng II | Bộ | 1 |
| ||
| Thiết bị đo liều phóng xạ | Chiếc | 1 |
| ||
| Bể điều nhiệt | Chiếc | 1 |
| ||
| Bộ phá mẫu và cất Kjaldahl | Chiếc | 1 |
| ||
| Cân kỹ thuật | Chiếc | 1 |
| ||
| Cân phân tích | Chiếc | 1 |
| ||
| Lò nung | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy đo PH để bàn | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy lắc ngang có kiểm soát nhiệt độ | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy ly tâm lạnh đa năng | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy nghiền | Chiếc | 1 |
| ||
| Tủ ấm | Chiếc | 1 |
| ||
| Tủ lạnh bảo quản mẫu | Chiếc | 1 |
| ||
| Tủ sấy | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị kiểm tra máy CT Scaner | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy phân tích xăng dầu bằng phương pháp cận hồng ngoại | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy quang phổ huỳnh quang tia X | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị đo điện trở đất | Cái | 1 |
| ||
| Lò phá mẫu bằng lò vi sóng | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy nghiền bi | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy phá mẫu COD | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy so màu | Chiếc | 1 |
| ||
| Bàn kiểm công tơ 3 pha kỹ thuật số 12 vị trí | Chiếc | 1 |
| ||
| Bếp gia nhiệt | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy quang phổ tử ngoại khả kiến | Chiếc | 1 |
| ||
| Tủ hút | Chiếc | 1 |
| ||
| Hệ thống phân tích đạm | Hệ thống | 1 |
| ||
| Máy nghiền rung | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy khuấy từ | Chiếc | 1 |
| ||
| Bộ cối và bi của máy nghiền rung | Chiếc | 1 |
| ||
| Cân kỹ thuật 2 số lẻ | Chiếc | 1 |
| ||
| Cân phân tích 5 số lẻ | Chiếc | 1 |
| ||
| Chén bạch kim | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy cất nước 2 lần | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy đo nhiệt trị tự động | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy đọc liều bức xạ nhiệt huỳnh quang | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy nghiền hàm | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy sàng rây | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy thử độ bền cách điện cao áp | Chiếc | 1 |
| ||
| Mê gôm mét đo điện trở cách điện chỉ thị kim | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị quang phổ huỳnh quang tia X | Chiếc | 1 |
| ||
| Tủ hút khí độc | Chiếc | 1 |
| ||
| X-quang tăng sáng truyền hình | Chiếc | 1 |
| ||
| Bộ thước cặp điện tử hiện số | Bộ | 1 |
| ||
| Máy đo cường độ ánh sáng | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy kinh vĩ | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy thủy chuẩn | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị đo điện trở cách điện | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị đo điện trở đất, điện trở suất của đất | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị đo dòng điện và hiệu điện thế | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị đo khoảng cách điện tử | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm, gió, môi trường | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị đo vận tốc dài và vận tốc quay, độ rung | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị đo tải trọng thử (lực kế) | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị kiểm tra khuyết tật cáp thép bằng phương pháp không phá hủy | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị kiểm tra khuyết tật kim loại bằng siêu âm | Chiếc | 1 |
| ||
| Áp kế mẫu | Chiếc | 1 |
| ||
| Bơm thử áp lực điều khiển điện | Chiếc | 1 |
| ||
| Panme đo ngoài điện tử | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị kiểm tra phát hiện rò rỉ | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp nội soi | Chiếc | 1 |
| ||
| Bộ xác định BOD | Chiếc | 1 |
| ||
| Bơm hút chân không | Chiếc | 1 |
| ||
| Bơm kiểm tra áp lực bằng khí nén | Chiếc | 1 |
| ||
| Bơm thủy lực kiểm tra áp lực chai khí | Chiếc | 1 |
| ||
| Cân điện tử | Chiếc | 1 |
| ||
| Hệ thống phân tích vi trùng | Hệ thống | 1 |
| ||
| Hệ thống thu hồi và tăng áp LPG gas | Hệ thống | 1 |
| ||
| Máy cực phổ | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy đo 4 chỉ tiêu nước | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy đo khí CO, CO2 | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy đo khí NO2 | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy đo oxy hòa tan | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy lấy mẫu bụi khí thải ống khói | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy lấy mẫu nước tự động | Chiếc | 1 |
| ||
| Sàng | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị chuẩn độ điện thế | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị đo chiều dày bằng sóng siêu âm | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị đo khí SO2, H2S, CH4, O2 | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị đo khí thải cầm tay | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị kiểm tra bên trong chai bằng phương pháp nội soi | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị phân tích C,S trong than | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị siêu âm đo chiều dày vật liệu | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị siêu âm khuyết tật vật liệu | Chiếc | 1 |
| ||
| Thùng thử độ kín của chai | Chiếc | 1 |
| ||
| Tủ ủ BOD | Chiếc | 1 |
| ||
3 | Chi Cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
|
| ||
| Chuẩn nhiệt độ | Chiếc | 1 |
| ||
| Công tơ mẫu 3 pha 3 dây | Chiếc | 1 |
| ||
| Bình chuẩn hạng II | Chiếc | 1 |
| ||
| Quả chuẩn M1 | Chiếc | 1 |
| ||
| Quả chuẩn hạng IV | Chiếc | 1 |
| ||
| Cân điện tử | Chiếc | 1 |
| ||
| Hộp quả cân chuẩn F1 | Hộp | 1 |
| ||
| Quả cân chuẩn hạng F2 | Chiếc | 1 |
| ||
| Chuẩn áp suất | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy đo chỉ số óc tan | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy phân tích BOD | Chiếc | 1 |
| ||
| Bộ chuẩn dung tích bằng thủy tinh | Bộ | 1 |
| ||
| Thiết bị kiểm định phương tiện đo khí thải xe cơ giới - Xuất xứ | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị chuẩn đo lường lưu động kiểm định taximet | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị kiểm tra hàm lượng lưu huỳnh trong xăng dầu | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị thử cao áp V50 | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị kiểm tra công tơ điện 3 pha | Chiếc | 1 |
| ||
| Bình chuẩn di động kiểm tra đồng hồ nước | Chiếc | 1 |
| ||
| Bàn công tơ điện 3 pha 12 vị trí tự động - kỹ thuật số | Chiếc | 2 |
| ||
| Thiết bị đo bệ trụ ngang bằng phương pháp quang | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy đo điện trở đất | Chiếc | 1 |
| ||
| Quả chuẩn hạng IV M1 | Chiếc | 1 |
| ||
| Đồng hồ áp suất mẫu đa chức năng hiển thị số | Chiếc | 1 |
| ||
| Chuẩn huyết áp kế | Chiếc | 1 |
| ||
| Bình chuẩn di động kiểm tra đồng hồ nước | Chiếc | 1 |
| ||
| Quả chuẩn hạng F2 (10mg-500mg) | Chiếc | 1 |
| ||
| Cân chuẩn điện tử 33Kg(FEJ 33K 01 PM) | Chiếc | 1 |
| ||
| Đồng hồ vạn năng điện tử (7345 - Sefram) | Chiếc | 1 |
| ||
| Hộp điện tử 9 thập phân trị số lớn RH - 9A | Hộp | 1 |
| ||
| Máy đo điện trở cách điện 3121 | Chiếc | 1 |
| ||
| Cầu đo điện trở QJ 57 | Chiếc | 1 |
| ||
| Quả chuẩn hạng IV (20Kg) | Chiếc | 1 |
| ||
| Quả chuẩn hạng IV (10Kg) | Chiếc | 1 |
| ||
| Xi téc ô tô | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị kiểm công tơ điện 1 pha 3 vị trí lưu động kỹ thuật số | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị thử nghiệm TU TI lưu động | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị kiểm tra an toàn điện | Chiếc | 1 |
| ||
| Đồng hồ chuẩn áp suất mẫu đa chức năng (cấp chính xác 0,025%) | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị kiểm định máy đo điện tim | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị kiểm định máy đo điện não | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị đo chỉ số Octan và Cetane trong xăng dầu | Chiếc | 1 |
| ||
| Lưu lượng kế xăng dầu 2 | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị kiểm tra khả năng tách khí và giãn nở ống | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị kiểm định phương tiện đo tỷ trọng kế | Chiếc | 1 |
| ||
| Hệ thống kiểm định đồng hồ nước lạnh | Hệ thống | 1 |
| ||
| Sen so áp suất sử dụng với chuẩn mẫu áp suất | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị kiểm định bể đong cố định trụ nằm đứng | Chiếc | 1 |
| ||
| Cân điện tử kiểm tra định lượng hàng đóng gói sẵn | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị kiểm tra mũ bảo hiểm | Chiếc | 1 |
| ||
| Thước mét chuẩn | Chiếc | 1 |
| ||
| Bộ căn lá | Chiếc | 1 |
| ||
| Eke chuẩn | Chiếc | 1 |
| ||
| Mặt phẳng chuẩn + bàn máp Cấp 00 | Chiếc | 1 |
| ||
| Thước cuộn | Chiếc | 1 |
| ||
| Bộ căn mẫu song phẳng | Chiếc | 1 |
| ||
| Bộ đồ gá căn mẫu | Chiếc | 1 |
| ||
| Bộ tấm kính song phẳng | Chiếc | 1 |
| ||
| Chuẩn Thiết bị đo bụi điện tử hiện số | Chiếc | 1 |
| ||
| Chuẩn thiết bị đo đạc chỉ tiêu khí cầm tay | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị đo điện trở 1 chiều | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị đo điện trở cách điện | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị thử độ bền điện áp | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị đo công suất tổng hợp | Chiếc | 1 |
| ||
| Bộ nguồn chuẩn | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị kiểm định máy siêu âm | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị thử độ sắc cạnh | Chiếc | 1 |
| ||
| Bể ổn nhiệt dây cáp | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị thử nén bằng viên bi | Chiếc | 1 |
| ||
| Lực kế hiện số | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị thử cháy bằng sợi dây nóng đỏ. | Chiếc | 1 |
| ||
| Dụng cụ tạo mô men xoắn | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị kiểm định cầu thang máy | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm không khí | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy thử độ cứng | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy thử đo độ bền kéo nén | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy kiểm tra đo nồng độ cồn trong hơi thở | Chiếc | 1 |
| ||
| Ống trụ thử các chi tiết nhỏ | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị thử độ bền nắp đồ chơi khép kín | Chiếc | 1 |
| ||
| Chuẩn thiết bị đo độ ẩm hạt nông sản | Chiếc | 1 |
| ||
| Chuẩn thiết bị đo hàm lượng bụi trong không khí | Chiếc | 1 |
| ||
| Nhiệt kế, ẩm kế | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy kiểm tra khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị thử đồ chơi kích hoạt bằng miệng | Chiếc | 1 |
| ||
| Chuẩn Thiết bị đo nồng độ SO2, CO2, CO, NOx trong không khí | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị kiểm tra đồng hồ khí dân dụng | Chiếc | 1 |
| ||
| Bàn kiểm đồng hồ lưu lượng khí Kiểm định đồng hồ lưu lượng khí | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị Kiểm tra đồng hồ khí công nghiệp | Chiếc | 1 |
| ||
| Đồng hồ bấm dây điện tử | Chiếc | 1 |
| ||
| Dưỡng thử cho đồ chơi lúc lắc, đồ chơi hình người và một số đồ chơi khác | Chiếc | 1 |
| ||
| Dưỡng thử cho quả bóng nhỏ, quả len | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị đo độ dầy | Chiếc | 1 |
| ||
| Chuẩn Kiểm tra phương tiện đo mức xăng dầu tự động | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị Kiểm tra phương tiện đo độ ồn | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị Kiểm tra phương tiện đo độ rung | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị thử nghiệm dây và dây co giãn của đồ chơi | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị thử rò rỉ của đồ chơi chứa chất lỏng | Chiếc | 1 |
| ||
| Lực kế hiện số | Chiếc | 1 |
| ||
| Phương tiện đo độ rọi | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy hút ẩm phòng thử nghiệm | Chiếc | 1 |
| ||
| Cân kỹ thuật (Dải đo tới 320g) | Chiếc | 1 |
| ||
| Cân kỹ thuật (Dải đo tới 3000g) | Chiếc | 1 |
| ||
4 | Trạm quan trắc và cảnh báo phóng xạ môi trường tỉnh Lào Cai |
|
|
| ||
| Thiết bị đo dải liều thấp | Chiếc | 3 |
| ||
| Thiết bị đo dải liều cao | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị ghi đo bức xạ alpha, beta | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị lấy mẫu khí lưu lượng trung bình | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị lấy bụi rơi lắng khô, ướt tự động | Chiếc | 1 |
| ||
| Hệ thống thiết bị đo các thông số khí tượng | Hệ thống | 1 |
| ||
| Thiết bị đo suất liều và xác định đồng vị phóng xạ | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị đo nhiễm bẩn bề mặt alpha, beta, gamma | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị đo liều kế cá nhân | Chiếc | 5 |
| ||
| Thiết bị đo Gamma và tia X | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị đo Neutron | Chiếc | 1 |
| ||
VI | Khối Giao thông vận tải - Xây dựng |
|
|
| ||
1 | Sở Giao thông vận tải - Xây dựng |
|
|
| ||
| Máy in GPLX bằng vật liệu PET | Chiếc | 4 |
| ||
| Ổ cứng sao lưu dữ liệu GPLX | Chiếc | 2 |
| ||
| Bộ trang thiết bị phục vụ công tác đăng kiểm thủy | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy kinh vĩ điện tử | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy đo toàn đạc | Chiếc | 1 |
| ||
2 | Thanh tra Sở Giao thông vận tải Lào Cai - Xây dựng |
|
|
| ||
| Máy quay Camera Panasonic | Chiếc | 4 |
| ||
| Cân ô tô xách tay kết nối không dây | Chiếc | 1 |
| ||
| Camera giám sát Trạm cân | Chiếc | 1 |
| ||
| Bộ cân kiểm tra tải trọng xe lưu động | Bộ | 1 |
| ||
| Cân ô tô xách tay kết nối không dây | Chiếc | 1 |
| ||
| Cân ô tô xách tay kết nối không dây | Chiếc | 1 |
| ||
| Tàu, xuồng chuyên dùng | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy ảnh | Chiếc | 4 |
| ||
| Thiết bị trích xuất dữ liệu thông tin từ thiết bị giám sát hành trình | Chiếc | 4 |
| ||
| Thiết bị phát hiện giấy tờ, tài liệu giả | Chiếc | 1 |
| ||
| Cưa máy xách tay | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy đo độ sâu luồng tuyến | Chiếc | 1 |
| ||
VII | Khối Nông nghiệp và PTNT |
|
|
| ||
1 | Chi cục Trồng trọt và BVTV |
|
|
| ||
| Bẫy đèn | Chiếc | 9 |
| ||
| Máy đo độ PH | Chiếc | 3 |
| ||
| Kính hiển vi gắn máy ảnh | Chiếc | 2 |
| ||
| Kính lúp soi nổi gắn máy ảnh | Chiếc | 5 |
| ||
| Tủ lạnh 1501 | Chiếc | 1 |
| ||
| Cân phân tích | Chiếc | 1 |
| ||
| Tủ định ôn | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy ly tâm | Chiếc | 1 |
| ||
| Buồng cấy mẫu | Chiếc | 1 |
| ||
| Tủ sấy | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy cất nước một lần | Chiếc | 1 |
| ||
| Nồi hấp tiệt trùng | Chiếc | 1 |
| ||
| Dụng cụ lấy mẫu | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy đo đa chỉ tiêu | Chiếc | 1 |
| ||
| Khoan lấy mẫu lòng máng | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy nghiền mẫu | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy khuấy | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy rây | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy quay camera | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy ghi âm | Chiếc | 1 |
| ||
| Bộ máy chiếu | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy ảnh | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy phun vệ sinh | Chiếc | 1 |
| ||
| Mặt nạ phòng độc | Chiếc | 5 |
| ||
| Kính hiển vi gắn máy ảnh | Chiếc | 1 |
| ||
| Kính lúp soi nổi gắn máy ảnh | Chiếc | 1 |
| ||
| Tủ lạnh 1501 | Chiếc | 1 |
| ||
| Tủ sấy | Chiếc | 1 |
| ||
| Tủ định ôn | Chiếc | 1 |
| ||
| Ống nhòm | Chiếc | 5 |
| ||
| Khung điều tra | Chiếc | 5 |
| ||
| Vợt | Chiếc | 5 |
| ||
| Máy quay camera | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy ghi âm | Chiếc | 1 |
| ||
2 | Chi cục Thủy Lợi |
|
|
| ||
| Máy móc, trang thiết bị phòng kiểm nghiệm CL nước sinh hoạt NT | Hệ thống | 1 |
| ||
3 | Chi cục Kiểm lâm |
|
|
| ||
| Máy thổi gió chuyên dụng chữa cháy rừng đeo vai Hanagashi, | Chiếc | 10 |
| ||
| Máy phun đất cát chữa cháy rừng chuyên dụng | Chiếc | 10 |
| ||
| Nhà bạt di động phục vụ trực và chữa cháy rừng FOEFL Hanagashi | Hệ thống | 9 |
| ||
| Bồn chứa nước chuyên dụng | Chiếc | 9 |
| ||
| Máy bơm chữa cháy rừng | Chiếc | 11 |
| ||
| Máy định vị tích hợp bộ đàm | Chiếc | 33 |
| ||
| Ống nhòm đêm tích hợp Camera | Chiếc | 11 |
| ||
| Máy cưa xăng. Công suất: 4,8kW | Chiếc | 11 |
| ||
| Máy in khổ AO HP T759 44 - in | Chiếc | 1 |
| ||
| Camera quay đêm chuyên dụng Hornet NV 5 x 50 MPR | Chiếc | 11 |
| ||
| Máy tính xách tay | Chiếc | 15 |
| ||
| Máy phát điện Honda Công suất lớn nhất 13.0 mã lực / 3600 v/p | Chiếc | 9 |
| ||
| Máy tính bảng | Chiếc | 160 |
| ||
4 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
|
| ||
| Tủ ấm CO2 | Chiếc | 1 |
| ||
| Bộ lọc vi trùng(DWRO-524) | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy hút chân không Đức | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy đo độ PH(ITALIA) | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy hút ẩm (Nhật) | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy trộn mẫu (Đức) | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy khuấy từ gia nhiệt | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy KT độ sạch thực phẩm | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy trộn mẫu | Chiếc | 1 |
| ||
| Tủ nuôi cấy an toàn sinh học | Chiếc | 1 |
| ||
| Tủ sấy điện | Chiếc | 1 |
| ||
| Tủ lạnh âm sâu | Chiếc | 1 |
| ||
| Tủ ấm 53 lít | Chiếc | 1 |
| ||
| Nồi hấp tiệt trùng | Chiếc | 1 |
| ||
| Tủ đựng hoá chất | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy lắc Vortex | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy chưng cất nước | Chiếc | 1 |
| ||
| Kho lạnh bảo quản vắc xin | Kho | 1 |
| ||
5 | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
|
|
| ||
| - Máy móc, trang thiết bị dùng để bảo quản: |
|
|
| ||
| + Tủ lạnh đông sâu | Hệ thống | 1 |
| ||
| + Tủ làm mát giữ nhiệt | Hệ thống | 1 |
| ||
6 | Trung tâm Giống nông nghiệp |
|
|
| ||
| Thiết bị điều hòa hút ẩm | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy biến áp | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy móc thiết bị | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị kiểm nghiệm | Chiếc | 1 |
| ||
| Dàn máy bơm nước tưới (PX) | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy kéo Bông sen | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy dán bao TQ | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy dán bao | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy thổi trấu | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị phòng thí nghiệm | Chiếc | 1 |
| ||
| Cụm máy sấy tĩnh vi ngang | Cụm | 1 |
| ||
| Gầu tải vào máy | Chiếc | 1 |
| ||
| Hệ thống điện |
|