Quyết định 447/QĐ-QLD

Nội dung toàn văn Quyết định 447/QĐ-QLD 2022 Danh mục 133 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn lưu hành


BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 447/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 02 tháng 08 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 133 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 178

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành;

Căn cứ Thông tư số 23/2021/TT-BYT ngày 09/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành;

Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục 133 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 178. Các thuốc tại Danh mục này được giữ nguyên thông tin số đăng ký đã cấp, cụ thể:

1. Danh mục 128 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này (Phụ lục I kèm theo).

2. Danh mục 05 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này (Phụ lục II kèm theo).

Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:

1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.

2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.

3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

4. Thực hiện, phối hợp với cơ sở nhập khẩu thực hiện theo quy định tại Công văn số 5853/QLD-CL ngày 19/4/2019 của Cục Quản lý Dược về việc kiểm tra chất lượng nguyên liệu làm thuốc nhóm sartan đối với các thuốc thuộc Danh mục tại Điều 1 có chứa dược chất thuộc nhóm sartan.

5. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc và Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành.

6. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với các thuốc thuộc Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

7. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.

8. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

Điều 3. Đối với các thuốc có thay đổi về hồ sơ hành chính (bao gồm nhãn, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc) trong hồ sơ gia hạn, sau 06 tháng kể từ ngày ban hành Quyết định này, cơ sở không được sản xuất thuốc với các nội dung cũ đã đề nghị thay đổi.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- QBT. Đào Hồng Lan (để b/c);
- TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCTTra, P.QLGT; Website;
- Lưu: VT, ĐKT.

CỤC TRƯỞNG




Vũ Tuấn Cường

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC 128 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 178
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 447/QĐ-QLD ngày 02/08/2022 của Cục Quản lý Dược)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai-Việt Nam)

1.1 Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai-Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

1

Donaberin 50

Berberin 50 mg

Viên nén bao đường

36

TCCS

Hộp 24 chai x 50 viên

VD- 23450-15

01

2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: 167 Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: 167 Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

2

Erycaf

Erythromycin (dưới dạng Erythromycin stearat) 250mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-19274-13

01

3

Fastcort

Methylprednisolon 16mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên, vỉ; Hộp 1 lọ 100 viên, 200 viên

VD-18192-13

01

4

Goodrizin

Cinnarizine 25mg

Viên nén

36

DĐVN V

Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 200 viên

VD-19254-13

01

5

Hacimux

Acetylcystein 200mg/gói

Thuốc cốm

36

TCCS

Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói x 2g

VD-21810-14

01

6

Lohatidin

Loratadin 10 mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-22417-15

01

3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: Số 08 Nguyễn Trường Tộ, Phường Phước Vĩnh, Thành phố Huế - tỉnh Thừa Thiên Huế - Việt Nam)

3.1 Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: Số 08 Nguyễn Trường Tộ, Phường Phước Vĩnh, Thành phố Huế - tỉnh Thừa Thiên Huế - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

7

Drofaxin

Mỗi gói 3g chứa: Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 250mg

Bột pha hỗn dịch uống

36

TCCS

Hộp 10 gói x 3 g

VD-20981-14

01

4. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Minh Hải (Địa chỉ: 322, Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)

4.1 Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Minh Hải (Địa chỉ: 322, Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

8

Acetylcystein 200mg

Acetylcystein 200 mg

Viên nang cứng

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-22770-15

01

9

Acigmentin 375

Amoxicillin(dưới dạng Amoxicillin trihydrat 287 mg) 250 mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Diluted Kali Clavulanat và Microrystalline cellulose (tỉ lệ 1:1) 297,5 mg) 125 mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 02 vỉ x 07 viên; Chai 14 viên, 20 viên

VD-21218-14

01

5. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, cụm 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

10

Fenofibrat 200

Fenofibrat 200 mg

Viên nang cứng

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-22780-15

01

6. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: 10 Công Trường Quốc Tế, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

6.1 Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

11

Bambutor

Bambuterol hydroclorid 10 mg

Viên nén

24

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-18213-13

01

7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

12

Lugtils

Fluoxetin (dưới dạng Fluoxetin hydroclorid ) 20 mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-22797-15

01

8. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

13

Maxxlipid 100

Ciprofibrat 100mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-22803-15

01

14

Neo-Nidal

Aceclofenac 100 mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-17884-12

01

9. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

15

A.T Alugela

Mỗi gói 20g chứa: Nhôm phosphat gel 20% 12,38 g

Hỗn dịch uống

24

TCCS

Hộp 10 gói, 26 gói, 52 gói x 20 g

VD-24127-16

01

16

A.T Ambroxol

Ambroxol (Dưới dạng Ambroxol hydroclorid) 30 mg/5ml

Dung dịch uống

24

TCCS

Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 5 ml; Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 5 ml; Hộp 1 chai 30 ml, 60 ml, 100 ml

VD-24125-16

01

17

A.T Desloratadin

Mỗi 5ml chứa: Desloratadine 2,5 mg

Dung dịch uống

24

TCCS

Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 5 ml; Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 5 ml; Hộp 1 chai 30 ml, 60 ml , 100 ml

VD-24131-16

01

18

Ciprofloxacin A.T

Ciprofloxacin (Dưới dạng Ciprofloxacin hydroclorid monohydrat) 500 mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên, 60 viên, 100 viên; Hộp 1 chai 200 viên

VD-24137-16

01

10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

19

Kali clorid - BFS

Kali clorid 500 mg/5ml

Dung dịch tiêm

36

DĐVN V

Hộp 2 vỉ, 4 vỉ, 10 vỉ x 5 ống x 5 ml

VD-22026-14

01

20

Lidocain-BFS

Lidocain hydroclorid 40mg/2ml

Dung dịch tiêm

36

TCCS

Hộp 2 vỉ, 4 vỉ, 10 vỉ x 5 ống x 2ml

VD-22027-14

01

21

Ondansetron- BFS

Ondansetron (dưới dạng Ondansetron hydrochlorid dihydrat) 8mg/4 ml

Dung dịch tiêm

36

TCCS

Hộp 10 ống, 20 ống, 50 ống x 4ml

VD-21552-14

01

11. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Cửu Long (Địa chỉ: Số 150 Đường 14 tháng 9, Phường 5, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Cửu Long (Địa chỉ: Số 150 Đường 14 tháng 9, Phường 5, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

22

Acepron 325 mg

Mỗi gói 1,5g chứa: Paracetamol 325 mg

Thuốc bột uống

36

TCCS

Hộp 20, 100 gói x 1,5g

VD-20679-14

01

23

Enalapril VPC 5

Enalapril maleat 5 mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên nén

VD-26129-17

01

12. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

24

Corneil-5

Bisoprolol fumarat 5 mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-19653-13

01

25

Nisten-F

Ivabradin (tương đương Ivabradin hydroclorid 8,1 mg) 7,5 mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-21061-14

01

13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP.Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp-Việt Nam)

13.1 Cơ sở sản xuất: Chi nhánh 3 - Công ty CPDP Imexpharm tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 22, Đường số 2, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Phường Hòa Phú, TP.Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương- Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

26

Cefadroxil 250mg

Mỗi gói 1g chứa: Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 250 mg

Cốm pha hỗn dịch uống

24

TCCS

Hộp 12 gói x 1g

VD-21305-14

01

27

Imeclor 250mg

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 250 mg

Viên nang cứng

24

TCCS

Hộp 1 vỉ x 12 viên

VD-19374-13

01

28

Oxacillin 1g

Oxacilin (dưới dạng Oxacilin natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

24

USP hiện hành

Hộp 1 lọ, 10 lọ

VD-26162-17

01

14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 Đường Thống Nhất, Phường Vạn Thắng, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, Phường Vĩnh Hòa, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

29

Dexclorphenir amin 2

Dexclorpheniramin maleat 2mg

Viên nén

36

DĐVN IV

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 15 viên

VD-23580-15

01

30

Gikanin

N-acetyl-dl-leucin 500 mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ, 50 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 500 viên

VD-22909-15

01

31

Kavasdin 5

Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat) 5mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-20761-14

01

32

Trimebutin

Trimebutin maleat 100 mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-22914-15

01

15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu Phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương- Việt Nam)

15.1 Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu Phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương- Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

33

Golhistine

Betahistin dihydroclorid 16 mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Chai 60 viên, 100 viên, 200 viên

VD-21318-14

01

16. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

34

Opedulox 40

Febuxostat 40mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

QLĐB-624-17

01

17. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

35

Cimetidin 300mg

Cimetidine 300mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên, 200 viên

VD-21799-14

01

18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Địa chỉ: Lô Z 01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM - Việt Nam)

18.1 Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Địa chỉ: Lô Z 01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

36

Loratadine Savi 10

Loratadin 10 mg

Viên nén

36

USP 2021

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-19439-13

01

37

SaVi Lansoprazole 30

Lansoprazol 30 mg (Dưới dạng Lansoprazol vi hạt bao tan trong ruột 8,5%)

Viên nang cứng

24

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-21353-14

01

38

SaVi Prolol 5

Bisoprolol fumarat 5 mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-23656-15

01

39

Stazemid 10/10

Ezetimib 10 mg; Simvastatin 10 mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24278-16

01

19. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm và Sinh học Y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, P. Võ Thị Sáu, Q. 3, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

19.1 Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm và Sinh học Y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

40

Allerphast 180mg

Fexofenadin hydroclorid 180mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 01 vỉ x 10 viên

VD-22356-15

01

41

Amoxicilin 500mg

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg

Viên nang cứng

36

DĐVN

Hộp 10, 20 vỉ x 10 viên

VD-24579-16

01

42

Ciprofloxacin 500mg

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxaxin hydroclorid) 500mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 03 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên

VD-25825-16

01

43

Idatril 5mg

Imidapril hydroclorid 5 mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-18550-13

01

44

Mebicefpo 100

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100 mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-24582-16

01

45

Ofbe- Amoxicilin

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg

Viên nang cứng

36

DĐVN

Hộp 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên

VD-22357-15

01

46

Ofbe- Cefalexin

Cefalexin (dưới dạng Cefalexin monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

36

DĐVN V

Hộp 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên

VD-22359-15

01

47

Piracetam 800mg

Piracetam 800mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-22689-15

01

48

Vitamin PP 500 mg

Nicotinamid 500mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

VD-18555-13

01

20. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

20.1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

49

Ompral

Omeprazol (dưới dạng Omeprazol vi hạt bao tan trong ruột 8,5%) 20 mg

Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 Chai x 100 viên

VD-22217-15

01

21. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Số 160 Tôn Đức Thắng - phường Hàng Bột - quận Đống Đa - thành phố Hà Nội - Việt Nam)

21.1 Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi - xã Thanh Xuân - huyện Sóc Sơn - thành phố Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

50

Cefepim 1g

Cefepim (dưới dạng hỗn hợp Cefepim HCl và L- arginin) 1000mg

Bột pha tiêm

36

TCCS

Hộp 10 lọ

VD-21899-14

01

51

Nước cất tiêm 5ml

Mỗi ống chứa: Nước cất pha tiêm 5ml

Dung môi pha tiêm

48

TCCS

Hộp 10 ống, 20 ống, 50 ống x 5 ml

VD-23675-15

01

52

Osmadol C50

Tramadol hydroclorid 50mg

Viên nang cứng

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-23676-15

01

53

Papaverin 40

Papaverin hydroclorid 40mg

Viên nén

48

TCCS

Lọ 100 viên, 1000 viên

VD-23677-15

1

54

Prednisolon 5mg

Prednisolon 5mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 2 vỉ x 20 viên

VD-21902-14

1

22. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

55

Ekydo

Mebendazol 500 mg

Viên nén

36

DĐVN V

Hộp 01 vỉ x 01 viên

VD-26295-17

01

56

Nước cất pha tiêm 10ml

Mỗi ống chứa: Nước cất pha tiêm 10ml

Dung môi pha tiêm

36

DĐVN IV

Hộp 50 ống 10ml

VD-21693-14

01

23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

23.1. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha Bình Dương (Địa chỉ:: Khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

57

Penicilin V Kali 1.000.000I.U

Penicillin V (Dưới dạng Penicillin V kali) 1.000.000 IU

Viên nén bao phim

36

DĐVN V

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-20475-14

01

24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 777, đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc- Việt Nam)

24.1 Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Thôn Mậu Thông - P. Khai Quang - TP. Vĩnh Yên - tỉnh Vĩnh Phúc - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

58

Cammic

Acid tranexamic 500 mg/5 ml

Dung dịch tiêm

36

TCCS

Hộp 2 vỉ, 4 vỉ, 10 vỉ x 5 ống x 5 ml

VD-23729-15

01

59

Noradrenalin

Noradrenalin (dưới dạng Noradrenalin tartrat) 4 mg/4ml

Dung dịch tiêm

36

BP2020

Hộp 1 vỉ x 10 ống x 4 ml; Hộp 2 vỉ x 5 ống x 4 ml; Hộp 10 vỉ x 5 ống x 4 ml

VD-24342-16

01

60

Vinsolon

Methylprednisolon (dưới dạng Methylprednisolon natri succinat) 40 mg

Thuốc tiêm đông khô

36

TCCS

Hộp 1 lọ + 1 ống dung môi pha tiêm; Hộp 5 lọ + 5 ống dung môi pha tiêm; Hộp 10 lọ + 10 ống dung môi pha tiêm

VD-19515-13

01

61

Vintolox

Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg

Thuốc tiêm bột đông khô

36

TCCS

Hộp 1 lọ+ 1 ống dung môi; Hộp 5 lọ + 5 ống dung môi; Hộp 10 lọ

VD-18009-12

01

25. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) (Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học - Phường Quang Trung - Tp. Quy Nhơn - Tỉnh Bình Định - Việt Nam)

25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) (Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học - Phường Quang Trung - Tp. Quy Nhơn - Tỉnh Bình Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

62

Bironem 500

Meropenem (dưới dạng Meropenem + Natri carbonat khan) 500 mg

Thuốc bột pha tiêm

36

USP37

Hộp 01 lọ + 01 ống dung môi 10 ml; Hộp 10 lọ; Hộp 25 lọ

VD-23139-15

01

63

Bocartin 50

Carboplatin 50 mg/5 ml

Dung dịch tiêm

18

BP2013

Hộp 1 lọ 5 ml

VD-21241-14

01

64

Ciprofloxacin 500

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydroclorid) 500mg

Viên nén bao phim

36

DDVN V

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-19323-13

01

65

Methotrexat Bidiphar 50 mg/2ml

Methotrexat 50 mg/2ml

Dung dịch tiêm

24

USP43

Hộp 1 lọ 2ml

QLĐB-638-17

01

66

Tinidazol 500mg

Tinidazol 500 mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-23148-15

01

26. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, Tp.Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận-Việt Nam)

26.1 Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, Tp.Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận-Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

67

Tuspi

Paracetamol 500 mg

Viên nang cứng

36

DĐVN V

Hộp 10 vỉ, 50 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên 200 viên, 500 viên

VD-23109-15

01

27. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược - Vật Tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An - Việt Nam)

27.1 Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược - Vật Tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

68

Paracetamol 500mg

Paracetamol 500 mg

Viên nén

24

DĐVN V

Hộp 20 vỉ x 10 viên

VD-20925-14

01

28. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - VTYT Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 232, Trần Phú, phường Lam Sơn, Thành phố Thanh Hóa, Việt Nam)

28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - VTYT Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 04 - Đường Quang Trung - TP Thanh Hóa - Tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

69

Aceclofenac T/H

Aceclofenac 100 mg

Viên nén bao phim

24

TCCS

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-21705-14

01

70

Tetracyclin

Tetracyclin hydroclorid 250mg

Viên nang cứng

36

DĐVN V

Hộp 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên, 300 viên, 500 viên

VD-23788-15

01

71

Tetracyclin

Tetracyclin hydroclorid 500mg

Viên nang cứng

36

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên; Lọ 300 viên, 500 viên

VD-23155-15

01

29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, Bình Định, Việt Nam)

29.1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, Bình Định, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

72

Lincomycin Kabi

Lincomycin (dưới dạng Lincomycin HCl) 600 mg/2ml

Dung dịch tiêm

36

USP 2021

Hộp 10 ống, 50 ống x 2ml

VD-21712-14

01

73

Salbutamol Kabi 0,5mg/1ml

Salbutamol (dưới dạng salbutamol sulfat) 0,5 mg/ml

Dung dịch tiêm

36

TCCS

Hộp 6 ống x 1 ml

VD-19569-13

01

30. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Thành phố Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên - Việt Nam)

30.1 Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Thành phố Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

74

Pythinam

Hỗn hợp vô khuẩn Imipenem monohydrat, Cilastatin natri và Catri bicarbonat chứa Imipenem (dưới dạng Imipenem monohydrat) 500 mg; Cilastatin (dưới dạng Cilastatin natri) 500mg

Thuốc bột pha tiêm

36

TCCS

Hộp 01 lọ, 10 lọ

VD-23852-15

01

75

Sorbitol

Mỗi gói 5g chứa: Sorbitol 5g

Thuốc bột uống

36

TCCS

Hộp 20 gói x 5g

VD-23224-15

01

31. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần SPM (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh)

31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần SPM (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

76

Losapin 50

Losartan kali 50 mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ, 30 vỉ x 10 viên

VD-20054-13

01

77

Medirel

Trimetazidin dihydroclorid 20 mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 6 vỉ, 30 vỉ, 50 vỉ x 10 viên

VD-23245-15

01

78

Natidof 4

Thiocolchicosid 4mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-23867-15

01

32. Cơ sở đăng ký: Công Ty Cổ Phần Traphaco (Địa chỉ: 75 Phố Yên Ninh, Phường Quán Thánh, Quận Ba Đình, Thành Phố Hà Nội-Việt Nam)

32.1 Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH TRAPHACO Hưng Yên (Địa chỉ: Thôn Bình Lương - Xã Tân Quang - Huyện Văn Lâm - Tỉnh Hưng Yên-Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

79

Dimenhydrinat 50mg

Dimenhydrinat 50 mg

Viên nén

48

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-26453-17

01

33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: Số 297/5 Lý Thường Kiệt - phường 15 - quận 11 - thành Phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

33.1 Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: Số 297/5 Lý Thường Kiệt - phường 15 - quận 11 - thành Phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

80

Cardicormeko phar 2,5

Bisoprolol fumarat 2,5mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-23801-15

01

81

Danircap 300

Cefdinir 300mg

Viên nang cứng

24

TCCS

Hộp 1 vỉ x 4 viên; Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-23177-15

01

82

Griseofulvin 250mg

Griseofulvin 250mg

Viên nén

36

DĐVN IV

Hộp 30 vỉ, 15 vỉ x 12 viên

VD-19110-13

01

83

Mekocefal 250

Mỗi gói 2 g chứa: Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 250 mg

Thuốc bột uống

36

TCCS

Hộp 30 gói x 2 g

VD-23804-15

01

84

Mekotropyl 200mg/ml

Mỗi chai 60 ml chứa: Piracetam 12g

Dung dịch tiêm truyền

36

TCCS

Hộp 1 chai 60 ml

VD-23182-15

01

85

Paracold 500

Mỗi gói 2,7g chứa: Paracetamol 500mg

Thuốc cốm uống

36

TCCS

Hộp 12 gói x 2,7g

VD-24413-16

01

86

Paracold Extra

Paracetamol 500mg, Caffeine 65mg

Viên nén bao phim

36

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21717-14

01

87

Risperidone MKP 2

Risperidone 2 mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-23190-15

01

88

Sodium Chloride 0,9%

Mỗi 250 ml chứa: Sodium chloride 2,25g

Dung dịch vô khuẩn dùng trong phẫu thuật

36

TCCS

Chai 250ml, 500 ml, 1000 ml

VD-23808-15

01

89

Zefdavir 100

Lamivudine 100mg

Viên nén bao phim

36

DĐVN IV

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 01 chai x 30 viên

VD-19583-13

01

34. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần sản xuất thương mại Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp.Hồ Chí Minh-Việt Nam)

34.1 Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần sản xuất thương mại Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp.Hồ Chí Minh-Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

90

Futaton

Mirtazapin 30 mg

Viên nén bao phim

36

USP 38

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, 100 viên, 500 viên

VD-24456-16

01

35. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp-Việt Nam)

35.1 Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp-Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

91

Domecor 2,5 mg

Bisoprolol fumarat 2,5 mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 14 viên

VD-21019-14

01

92

Losartan 25 mg

Losartan kali 25 mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-21027-14

01

36. Cơ sở đăng ký: Công ty liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre - Việt Nam)

36.1 Cơ sở sản xuất: Công ty liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

93

Befatropyl

Piracetam 800 mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-18495-13

01

94

Dexamethason

Dexamethason 0,5mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 01 chai 200 viên, 500 viên

VD-21475-14

01

95

Qumichil 40

Omeprazol (tương đương 286 mg hạt bao tan trong ruột 14% Omeprazol) 40 mg

Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột

36

TCCS

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên; Hộp 01 chai x 30 viên

VD-19163-13

01

37. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh-Việt Nam)

37.1 Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh-Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

96

Pidazol

Spiramycin 750.000 IU; Metronidazol 125 mg

Viên nén bao phim

48

TCCS

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên

VD-21611-14

01

38. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, số 18 đường số 09, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

38.1 Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

97

Rezodim 2g

Hỗn hợp bột vô khuẩn Ceftazidim và natri carbonat tương đương với Ceftazidim 2 g

Thuốc bột pha tiêm

30

TCCS

Hộp 1 lọ, 10 lọ

VD-22378-15

01

39. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược Phẩm Glomed (Địa chỉ: Số 35 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược Phẩm Glomed (Địa chỉ: Số 35 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

98

Aplofar 150

Irbesartan 150 mg

Viên nén bao phim

36

USP 42

Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-20701-14

01

99

Aplorar 300

Irbesartan 300 mg

Viên nén bao phim

36

USP 42

Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-20702-14

01

100

Butridat 200

Trimebutin maleat 200 mg

Viên nén bao phim

24

TCCS

Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-22840-15

01

101

Cavired 10

Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat 10,89 mg) 10 mg

Viên nén

36

USP 42

Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-20434-14

01

102

Furixat

Flavoxat hydroclorid 200 mg

Viên nén bao phim

36

USP 42

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-22845-15

01

103

Gliovan-H 160

Valsartan 160 mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 12 viên

VD-21271-14

01

104

Glodafil 20

Tadalafil 20 mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 1 vỉ x 2 Viên; Hộp 1 vỉ x 4 viên

VD-21275-14

01

105

Glonacin 1.5 MIU

Spiramycin (tương đương 1.500.000 IU) 340 mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 2 vỉ x 8 viên

VD-20711-14

01

106

Glotadol 325

Paracetamol 325mg

Viên nén bao phim

36

USP hiện hành

Hộp 1 chai x 100 viên; Chai 180 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

VD-20715-14

01

107

Glovitor 10

Atorvastatin 10 mg (dưới dạng Atorvastatin calci 10,34 mg)

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ, 30 vỉ x 10 viên

VD-24173-16

01

108

Lezoline

Sertralin (dưới dạng Sertralin hydroclorid) 50 mg

Viên nén bao phim

60

USP 34

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-21281-14

01

109

Lodinap 10

Enalapril maleat 10 mg

Viên nén

24

USP 42

Hộp 10 vỉ, 20 vỉ, 30 vỉ x 10 viên

VD-22854-15

01

110

Lodovax

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat 97,86 mg) 75 mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-22856-15

01

111

Rolizide

Bisoprolol fumarat 5 mg; Hydroclorothiazid 6,25 mg

Viên nén bao phim

36

USP 42

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-20435-14

01

112

Sorbitol Glomed

Mỗi gói 5g chứa: Sorbitol 5g

Thuốc bột uống

36

TCCS

Hộp 20 gói x 5g

VD-19871-13

01

40. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược Phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)

40.1 Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược Phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

113

Cancetil

Candesartan cilexetil 16mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-21075-14

01

114

Cancetil plus

Candesartan cilexetil 16mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-21760-14

01

41. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Hasan Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, Khu Công nghiệp Đồng An, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

41.1 Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Hasan Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, Khu Công nghiệp Đồng An, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

115

Alenbe 70mg

Acid Alendronic (dưới dạng Natri alendronat trihydrat 91,36 mg) 70 mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 02 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 02 viên

VD-26547-17

01

42. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, Khu Công nghiệp Đồng An, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

42.1 Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, Khu Công nghiệp Đồng An, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

116

Mibedos 25

Lamotrigin 25 mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 01 vỉ, 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-26583-17

01

43. Cơ sở đăng ký: Công Ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh-Việt Nam)

43.1 Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương- Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

117

Clarithromycin STELLA 500 mg

Clarithromycin 500 mg

Viên nén bao phim

36

BP 2020

Hộp 2 vỉ, 4 vỉ x 7 viên

VD-26559-17

01

118

Lamostad 100

Lamotrigine 100 mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24562-16

01

119

Lorastad D

Desloratadine 5 mg

Viên nén bao phim

24

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-23353-15

01

120

Tadalafil STELLA 5 mg

Tadalafil 5 mg

Viên nén bao phim

24

TCCS

Hộp 1 vỉ x 2 viên; Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên

VD-24571-16

01

121

Stacytine 600

Acetylcysteine 600 mg

Viên nén sủi bọt

24

TCCS

Hộp 1 tuýp x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 4 viên

VD-23979-15

01

44. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Reliv Pharma (Địa chỉ: 410/9 Tân Phú, Khu Mỹ Gia 1, Phường Tân Phú, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

122

Revotax 2g

Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 2g

Thuốc bột pha tiêm

30

DĐVN IV

Hộp gồm 1 lọ, 10 lọ

VD-22377-15

01

45. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 3A Đặng Tất, P. Tân Định, Q.1, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

45.1 Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam - Singapore, TX. Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

123

Digoxine

Digoxin 0,25 mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 1 vỉ, 5 vỉ x 30 viên

VD-22051-14

01

124

Paracetamol

Paracetamol 500 mg

Viên nén

36

DĐVN V

Lọ 200 viên, 500 viên

VD-24043-15

01

46. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, khu công nghiệp Tứ Hạ - thị xã Hương Trà - tỉnh Thừa Thiên Huế - Việt Nam)

46.1 Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, khu công nghiệp Tứ Hạ - thị xã Hương Trà - tỉnh Thừa Thiên Huế - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

125

Mife 200

Mifepristone (dưới dạng micronised) 200mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 1 vỉ x 1 viên; Hộp 1 vỉ x 3 viên

QLĐB-690-18

01

47. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II - Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú - thành phố Thủ Dầu Một - tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

47.1 Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II - Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú - thành phố Thủ Dầu Một - tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

126

Decolgen ND

Paracetamol 500mg, Phenylephrine HCl 10mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 25 vỉ x 4 viên; Hộp 12 vỉ x 10 viên

VD-22382-15

01

127

Dolfenal

Mefenamic acid 500 mg

Viên nén bao phim

48

TCCS

Hộp 25 vỉ x 4 viên

VD-25561-16

01

128

Neo-Pyrazon

Diclofenac natri 50mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

24

TCCS

Hộp 25 vỉ x 4 viên

VD-25562-16

01

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC 05 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 178
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 447/QĐ-QLD ngày 02/08/2022 của Cục Quản lý Dược)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP.Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp-Việt Nam)

1.1 Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP.Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp-Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

1

Vitamin C 250mg

Vitamin C (Acid ascorbic) 250 mg

Viên nang cứng

24

TCCS

Chai 200 viên

VD-26170-17

01

2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Địa chỉ: Lô Z 01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM - Việt Nam)

2.1 Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Địa chỉ: Lô Z 01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

2

Alphachymot rypsin

Chymotrypsin 4,2mg (tương đương Chymotrypsin 4200 đơn vị USP)

Viên nén

18

TCCS

Hộp 1 túi x 2 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên

VD-26250-17

01

3. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh-Việt Nam)

3.1 Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh-Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

3

Ladyformine

Đồng sulfat khan 40 mg; Natri fluorid 40 mg

Viên nén sủi

36

TCCS

Hộp 4 vỉ, 10 vỉ x 4 viên

VS-4847-12

01

4. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp-Việt Nam)

4.1 Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp-Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

4

Cefaclor125 mg

Mỗi gói 2g chứa: Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 125 mg

Bột pha hỗn dịch uống

24

TCCS

Hộp 10 gói, 12 gói, 50 gói x 2 g

VD-19626-13

01

5

Dobenzic 0,4 mg

Dibencozid 0,4 mg

Viên ngậm

24

TCCS

Túi 4 chai x 25 viên

VD-26458-17

01

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 447/QĐ-QLD

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu447/QĐ-QLD
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành02/08/2022
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThể thao - Y tế
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhậtnăm ngoái
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 447/QĐ-QLD

Lược đồ Quyết định 447/QĐ-QLD 2022 Danh mục 133 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn lưu hành


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 447/QĐ-QLD 2022 Danh mục 133 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn lưu hành
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu447/QĐ-QLD
                Cơ quan ban hànhCục Quản lý dược
                Người kýVũ Tuấn Cường
                Ngày ban hành02/08/2022
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThể thao - Y tế
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhậtnăm ngoái

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 447/QĐ-QLD 2022 Danh mục 133 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn lưu hành

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 447/QĐ-QLD 2022 Danh mục 133 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn lưu hành

                            • 02/08/2022

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực