Quyết định 45/2006/QĐ-BNN

Quyết định 45/2006/QĐ-BNN công bố Danh mục bổ sung vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam năm 2006 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 45/2006/QĐ-BNN danh mục bổ sung vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất thú y được lưu hành 2006


BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 45/2006/QĐ-BNN

Hà Nội, ngày 06 tháng 06 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V: CÔNG BỐ DANH MỤC BỔ SUNG VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM NĂM 2006.

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Pháp lệnh Thú y ngày 29 tháng 4 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/03/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh thú y;
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:

 Danh mục bổ sung vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y được lưu hành tại Việt Nam năm 2006.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo Chính phủ.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, tổ chức, cá nhân trong nước, ngoài nước có hoạt động liên quan đến sản xuất, kinh doanh, sử dụng vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y tại Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng


 


DANH MỤC

 BỔ SUNG VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM NĂM 2006
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2006/QĐ - BNN ngày 06 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

A/ DANH MỤC VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT

DÙNG TRONG THÚ Y SẢN XUẤT TRONG NƯỚC.

HÀ NỘI

1. CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)

TT

Tên thuốc

 

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

       1.      

Cồn sát trùng 700

Ethanol

Chai, Lọ

100; 500ml; 1l

Sát trùng ngoài da, vết thương

TW-X2-163

2. CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

     1.               

Hupha- Bacteriolact

Bacillus subtilis, Sacharomyces ceravisiae, Aspegillus oryzae, Vitamin A, D3, E

Gói

10; 20; 50; 100g

Phòng chống ỉa chảy trên bê con, gà con, lợn con, ngựa con

UHN-80

     2.               

Hupha-PVP-Iodin 10%

PVP iodin, Glycerin

Lọ, Can

100; 200; 500ml; 1; 5; 10; 20l

Tiêu độc chuồng trại, môi trường xung quanh, dụng cụ chăn nuôi, rửa vết thương, thụt rửa âm đạo, xử lý nước uống.

UHN-83

3. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO)

TT

Tên sản phẩm

 

Hoạt chất chính

 

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

1.        

PharCalci-F

Calcigluconat

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Bổ sung calci, trị bại liệt

PHAR-19

2.        

PharCalci-C

Calcigluconat,Vit C

Ống,lọ

5,10; 20; 50; 100ml

Bổ sung calci, vitamin C, tăng sức đề kháng

PHAR-20

3.        

PharCalci-B12

Calcigluconat Vit B12

Ống,lọ

5,10; 20; 50; 100ml

Bổ sung Calci, trị bại liệt, giải độc, táo bón

PHAR-21

4.        

Calci-Mg-B6

Calcigluconat, Vit B6 Magnesi chlorid;

Ống,lọ

,10; 20; 50; 100ml

Bổ sung Calci, trị bại liệt, giải độc, táo bón

PHAR-22

 

4. CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT, DỊCH VỤ, THƯƠNG MẠI THỊNH VƯỢNG

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

   1.      

THI. Vamidin

Dimethylphtalat

Lọ

20; 50; 100ml

Trị ghẻ da, mò mạt, chống muỗi, xua đuổi côn trùng trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo, thỏ.

THV-20

5. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

   1.         

PVP-Iodine

PVP iodine

Lọ, Can

100; 250; 500ml; 1; 2; 5l

Sát trùng chưồng trại, dụng cụ chăn nuôi, sát trùng ngoài da.

MB-31

   2.         

N-Oresol

Natri Clorua, Natri bicacbonat, Kali clorua, Glucose

Gói

27,5g

Dùng khi cơ thể mất nước (do ỉa chảy) mất máu, suy nhược làm rối loạn các thành phần điện giải của máu.

MB-36

6. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

   1.            

BM- Mg.Calci

Calci gluconate, Magnesi clorua, Glucose

Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l

Trị rối loạn do thiếu Calci và Magiê trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.

BM-43

7. CÔNG TY CỔ PHẦN HẢI NGUYÊN

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

   1.            

HN. Oxytocin

Oxytocin

Ống, Chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Tăng co bóp tử cung, sót nhau, kích thích tiết sữa

HN-30

8. XƯỞNG SXTN THUỐC THÚ Y-VIỆN THÚ Y QUỐC GIA

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

   1.            

VTY- Iodine 10%

P.V.P iodine

Chai, Can

50; 100; 250; 500ml; 1; 2; 5; 10; 20l

Sát trùng chưồng trại, dụng cụ chăn nuôi, sát trùng ngoài da.

VTY-X-48

HÀ TÂY

9. XÍ NGHIỆP THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

   1.      

Thuốc sát trùng PVI

Iodine

Chai

1l

Sát trùng da, vết thương; Tiêu độc, khử trùng chuồng trại, dụng cụ.

TW-XI-84

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

10. CÔNG TY THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG II

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

   1.    

Navetcide

Glutaraldehyde, Benzalkonium cloride

Bình

100; 500ml; 1; 2; 5; 20l

Sát trùng chuồng trại, dụng cụ, phương tiện vận chuyển, tiêu độc xác súc vật chết.

TWII-104

11. CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

   1.    

PVD-Iodine

Povidone iodine

Chai, Can

5; 10; 20; 50; 60; 100; 120; 250; 500ml; 1; 2; 5l.

Sát khuẩn, chông nấm.

HCM-X24-74

TỈNH BÌNH DƯƠNG

12. CÔNG TY LIÊN DOANH ANOVA

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

   1.    

Nova- Oxytocin

Oxytocin

Ống, Lọ, Chai

10; 20; 50; 100ml

Tăng co bóp tử cung, sót nhau, kích thích tiết sữa

LD-AB-134

 

13. CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

   1.    

MD Oxytocin

Oxytocin

Chai, Lọ

10; 20; 50; 100ml

Tăng co bóp tử cung, sót nhau, kích thích tiết sữa

HCM-X22-166

THÀNH PHỐ CẦN THƠ

14. CÔNG TY SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y (VEMEDIM CẦN THƠ)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

   1.    

O.S.T

Oestradiol cypionate

Ống, Chai, Lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị chứng không rụng trứng, gia súc cái động dục ẩn, khó thụ thai.

CT-301

   2.    

Vemekon

Potassium monopersulfate, Sodium hexameta phosphate, Malic acid

Gói, Hộp, Xô, Bao

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1; 10; 15; 20; 25kg

Thuốc sát trùng chuồng trại, thiết bị, vệ sinh nước uống

CT-302

 

 

B/ DANH MỤC VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y ĐÓNG GÓI LẠI.

                               1. XÍ NGHIỆP THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Nguồn gốc

Số

đăng ký

          1.   

Aftopor

Kháng nguyên LMLM đơn type O (O Manisa, O3039)

Chai

(50 liều

100ml

Phòng bệnh Lở mồm long móng cho trâu, bò, lợn

Pháp

MRA-19

2

Aftovax

Kháng nguyên LMLM đa type O, A, Asia1

Chai

(50 liều)

100ml

Phòng bệnh Lở mồm long móng cho trâu, bò

Pháp

MRA-32

2. CÔNG TY TNHH ASIALAND VIỆT NAM

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

   1.       

Vetophos

Ca, Cu, Fe, Mg, Mn, P, Zn

Bình

100; 250; 500ml; 1; 5 L

Bổ sung khoáng hỗn hợp cho gia súc gia cầm

MRA-96

   2.       

Iodavic

Iodine

Bình

100; 250; 500ml; 1; 5 L

Thuốc sát trùng chuồng trại, kho tàng, dụng cụ, nước uống

MRA-146

   3.       

Prophyl

Phenol tổng hợp

Bình

100; 250; 500ml; 1; 5 L

Thuốc sát trùng và khử mùi, đa dụng

MRA-147

 

C/ DANH MỤC VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y NHẬP KHẨU.

FRANCE

1. CÔNG TY MERIAL (RHÔNE MERLIEUX-RHÔNE POULENC)

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Nguồn gốc

Số

đăng ký

     1.       

 

Gallivac AE

Kháng nguyên vi rut Encephalomyelitis

Lọ

1liều

Phòng bệnh viêm não tuỷ truyền nhiễm trên gà

Mỹ

MRA- 203

UNITED STATE OF AMERICA (USA)

1. CÔNG TY FORT DODGE ANIMAL HEALTH

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Nước

sản xuất

Số

đăng ký

1.       

Suvaxyn MH-One

Mycoplasma Hyopneumoniae, chủng P-5722-3

Lọ

30ml(10liều); 120ml(50liều); 250ml(125liều); 500ml(250liều);

Phòng bệnh đường hô hấp do Mycoplasma Hyopneumoniae gây ra trên heo

Mỹ

SAH-19

2.       

Chick i N-K Newcastle Disease vaccine

Virus gây bệnh Newcastle vô hoạt

Lọ

250ml(2500liều); 500ml(5000liều)

Phòng bệnh Newcastle do virus Newcastle, type B1, chủng Lasota gây ra trên gà.

 

Brazil

FDA-14

2. CÔNG TY PFIZER

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Nước sản xuất

Số

đăng ký

1       

POSI-FMD (type O1, A, Asian 1)

 

Kháng nguyên FMD chủng O1, A, Asian 1

Chai

30; 100; 200ml

Phòng bệnh Lở mồm long móng trên trâu, bò, bê, lợn, cừu, dê.

Ấn Độ

PFU-75

 

2       

POSI – FMD (type O)

(Monovalent)

Kháng nguyên FMD chủng O1 Manisa

Chai

30; 100; 200ml

Phòng bệnh Lở mồm long móng trên trâu, bò, bê, lợn, cừu, dê.

Ấn Độ

PFU-76

 

 THAILAND

1. MIXWELL MAKETING CO., LTD

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

     1.      

HCG-150

Glutaraldehyde, Alky Dimethyl Benzyl Ammonium chloride, Poly ethydene glucol, NS8 Chocolate Brown color

Chai, Thùng

1; 5; 20; 200l

Sát trùng chuồng trại.

MMC-1

 

MỤC LỤC

A/ DANH MỤC VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y SẢN XUẤT TRONG NƯỚC

 

TT

Tên nhà sản xuất

Địa chỉ

Địa chỉ E.Mail

Điện thoại

Fax

Trang

 

THÀNH PHỐ HÀ NỘI

 

 

 

 

 

1.         

Công ty Cổ phần dược và vật tư thú y (HANVET)

88 - Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà nội

[email protected]

04.8691156

04.8690097

1

2.         

Công ty TNHH TM&SX thuốc thú y Diễm Uyên (HUPHAVET)

Ngõ 2 - Cầu Tiên - Giáp Nhất - Thịnh Liệt - Thanh trì - Hà nội

[email protected]

04.8686633

04.8617456

 

1

3.         

Công ty TNHH thuốc thú y (Pharmavet Co)

KCN Quang Minh, H. Mê Linh, tỉnh Vĩnh Phúc.

 

091.3597222

091.3555166

04.6610747

1

4.         

Công ty TNHH Sản xuất, dịch vụ, thương mại Thịnh Vượng

Số 9, Tổ 7, thị trấn Văn Điển, Thanh Trì, Hà Nội

 

04.9761906

08.6810231

 

2

5.         

Công ty TNHH Thuốc Thú y Miền Bắc

Ngọc Hồi - Thanh Trì - Hà Nội

VP: Số 107 - A12 - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

 

04.8523616

 

2

6.         

Công ty TNHH thuốc thú y Bình Minh

105 Trường Chinh - Phương Liệt - Thanh Xuân - Hà Nội

 

 

 

2

7.         

Công ty Cổ phần Hải Nguyên

Thôn Chính Trung -Trâu quỳ - Gia lâm - Hà Nội

 

 

 

2

8.         

Xưởng Sản xuất thực nghiệm thuốc thú y - Viện Thú y

74-Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

 

04.8691589

 

3

 

HÀ TÂY

 

 

 

 

 

9.         

Xí nghiệp thuốc thú y trung ương

Thị trấn Phùng - Hoài Đức – Hà Tây

 

034.861337

034.861799

3

 

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

 

 

 

 

10.     

Công ty Thuốc thú y Trung ương II

29 Nguyễn Đình Chiểu; số 5 Trần Cao Vân - Quận I - TP HCM

[email protected]

 

 

08.8225063

08.8225060

3

11.     

Công ty TNHH TM&SX thuốc Thú y Napha

159 Bùi Công Trừng – Nhị Bình – Hóc Môn – TP. HCM

[email protected]

08.7120481

08.7120519

3

 

TỈNH BÌNH DƯƠNG

 

 

 

 

 

12.     

Công ty Liên doanh Bio-Anova

36 Đại lộ Độc Lập, Khu công nghiệp Việt Nam Singapore, Bình Dương

[email protected]

650.782770

650.782700

3

13.     

Công ty TNHH Thương mại và sản xuất thuốc thú y Minh Dũng

1/9 A ấp Bình Đường II, xã An Bình, huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dương

[email protected]

[email protected]

0650.790847

0903708833

0650.790849

4

 

THÀNH PHỐ CẦN THƠ

 

 

 

 

 

14.     

Công TY SXKD Vật Tư và Thuốc thú y (VEMEDIM Cần Thơ)

Số 7 - đường 30/4 - thành phố Cần Thơ

[email protected]

vmd@@hcm.vnn.vn

071.820703

071.820704

071.825853

071.825177

4

 

B/ DANH MỤC DANH MỤC VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT THÚ Y ĐƯỢC PHÉP ĐÓNG GÓI LẠI

 

 

1.         

Xí nghiệp thuốc thú y TW

Thị trấn Phùng - Hoài Đức – Hà Tây

 

034.861337

034.861799

5

2.         

Công ty TNHH ASIALAND Việt Nam

Số 24 đường 26, khu CN Sóng Thần II, Dĩ An, Bình Dương

[email protected]

0650728628

 

5

 C/ MỤC LỤC DANH MỤC VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT THÚ Y

 ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU

TT

NHÀ SẢN XUẤT

Số đăng ký

cuối cùng

Tổng số sản phẩm

Trang

 

FRANCE

 

 

 

1.        

CÔNG TY MERIAL (RHÔNE MERLIEUX-RHÔNE POULENC)

MRA-203

01

6

 

UNITED STATE OF AMERICA (USA)

 

 

 

2.        

CÔNG TY FORT DODGE ANIMAL HEALTH

SAH-19,

FDA-14

02

6

3.        

CÔNG TY PFIZER

PFU-77

03

6

 

THAILAND

 

 

 

4.        

MIXWELL MAKETING CO., LTD

MMC-1

1

7

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 45/2006/QĐ-BNN

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu45/2006/QĐ-BNN
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành06/06/2006
Ngày hiệu lực05/07/2006
Ngày công báo20/06/2006
Số công báoTừ số 22 đến số 23
Lĩnh vựcThể thao - Y tế, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
Cập nhật17 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 45/2006/QĐ-BNN

Lược đồ Quyết định 45/2006/QĐ-BNN danh mục bổ sung vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất thú y được lưu hành 2006


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 45/2006/QĐ-BNN danh mục bổ sung vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất thú y được lưu hành 2006
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu45/2006/QĐ-BNN
                Cơ quan ban hànhBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
                Người kýBùi Bá Bổng
                Ngày ban hành06/06/2006
                Ngày hiệu lực05/07/2006
                Ngày công báo20/06/2006
                Số công báoTừ số 22 đến số 23
                Lĩnh vựcThể thao - Y tế, Tài nguyên - Môi trường
                Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
                Cập nhật17 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 45/2006/QĐ-BNN danh mục bổ sung vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất thú y được lưu hành 2006

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 45/2006/QĐ-BNN danh mục bổ sung vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất thú y được lưu hành 2006

                        • 06/06/2006

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 20/06/2006

                          Văn bản được đăng công báo

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 05/07/2006

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực