Quyết định 45/2023/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 45/2023/QĐ-UBND ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên Thanh Hóa


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/2023/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 24 tháng 11 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định về thuế;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 6988/TTr-STC ngày 16 tháng 11 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (Chi tiết tại Phụ lục I, II, III, IV, V, VI và VII kèm theo).

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 12 năm 2023 và thay thế Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Điều 3. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/c);
- Bộ Tài chính (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ tư pháp;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh Thanh Hóa;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, KTTC.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thi

PHỤ LỤC I

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Ghi Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

I

Khoáng sản kim loại

I1

Sắt

I101

Sắt kim loại

Tấn

8.000.000

I102

Quặng Manhetit (có từ tính)

I10201

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30%

Tấn

250.000

I10202

Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%

Tấn

450.000

I10203

Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%

Tấn

600.000

I10204

Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%

Tấn

1.000.000

I10205

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%

Tấn

1.200.000

I103

Quặng Limonit (không từ tính)

I10301

Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%

Tấn

210.000

I10302

Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40%

Tấn

280.000

I10303

Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50%

Tấn

340.000

I10304

Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60%

Tấn

420.000

I10305

Quặng limonit có hàm lượng Fe>60%

Tấn

600.000

I104

Quặng sắt Deluvi

Tấn

180.000

I2

Mangan (Măng-gan)

I201

Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20%

Tấn

490.000

I202

Quặng mangan có hàm lượng 20%<Mn≤25%

Tấn

850.000

I203

Quặng mangan có hàm lượng 25%<Mn≤30%

Tấn

1.300.000

I204

Quặng mangan có hàm lượng 30%<Mn≤35%

Tấn

1.600.000

I205

Quặng mangan có hàm lượng 35%<Mn≤40%

Tấn

2.100.000

I206

Quặng mangan có hàm lượng Mn>40%

Tấn

3.000.000

I6

Bạch kim, bạc, thiếc

I601

Bạch kim

I602

Bạc

kg

19.200.000

I603

Thiếc

I60301

Quặng thiếc gốc

I6030101

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2 ≤0,4%

Tấn

1.280.000

I6030102

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2≤0,6%

Tấn

1.790.000

I6030103

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤0,8%

Tấn

2.300.000

I6030104

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2 ≤1%

Tấn

2.810.000

I6030105

Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1%

Tấn

3.372.000

I60302

Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc)

Tấn

204.000.000

I60303

Thiếc kim loại

Tấn

320.000.000

I7

Wolfram, Antimoan

I701

Wolfram

I70101

Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3 ≤0,3%

Tấn

1.850.000

I70102

Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3 ≤0,5%

Tấn

2.770.000

I70103

Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3 ≤0,7%

Tấn

4.150.000

I70104

Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3 ≤1%

Tấn

5.070.000

I70105

Quặng wolfram có hàm lượng WO3>1%

Tấn

6.084.000

I702

Antimoan

I70201

Antimoan kim loại

Tấn

120.000.000

I70202

Quặng Antimoan

I7020201

Quặng antimoan có hàm lượng Sb ≤5%

Tấn

8.630.000

I7020202

Quặng antimoan có hàm lượng 5<Sb≤10%

Tấn

14.400.000

I7020203

Quặng antimoan có hàm lượng 10%<Sb≤15%

Tấn

20.130.000

I7020204

Quặng antimoan có hàm lượng 15%<Sb≤20%

Tấn

28.750.000

I7020205

Quặng antimoan có hàm lượng Sb>20%

Tấn

34.500.000

I8

Chì, kẽm

I801

Chì, kẽm kim loại

Tấn

45.000.000

I802

Tinh quặng chì, kẽm

I80201

Tinh quặng chì

I8020101

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50%

Tấn

16.500.000

I8020102

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50%

Tấn

23.571.000

I80202

Tinh quặng kẽm

I8020201

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50%

Tấn

5.000.000

I8020202

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50%

Tấn

7.000.000

I803

Quặng chì, kẽm

I80301

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5%

Tấn

800.000

I80302

Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%<Pb+Zn<10%

Tấn

1.330.000

I80303

Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%≤Pb+Zn<15%

Tấn

1.870.000

I80304

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn≥15%

Tấn

2.244.000

I10

Đồng

I1001

Quặng đồng

I100101

Quặng đồng có hàm lượng Cu <0,5%

Tấn

500.000

I100102

Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu<1%

Tấn

1.000.000

I100103

Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2%

Tấn

1.700.000

I100104

Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3%

Tấn

2.300.000

I100105

Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4%

Tấn

3.300.000

I100106

Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5%

Tấn

4.200.000

I100107

Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5%

Tấn

5.600.000

I1002

Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu<20%

Tấn

17.000.000

I1003

Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu ≥20% (trừ sản phẩm công nghiệp)

Tấn

20.000.000

I11

Niken (Quặng Niken)

Tấn

I1101

Quăng niken có hàm lượng Ni<0,5%

Tấn

671.000

I1102

Quặng niken có hàm lượng 0,5 ≤Ni <0,75%

Tấn

1.006.000

I1103

Quặng niken có hàm lượng 0,75 ≤Ni <1%

Tấn

1.341.000

I1104

Quặng niken có hàm lượng 1 ≤Ni <1,25%

Tấn

1.677.000

I1105

Quặng niken có hàm lượng 1,25 ≤ Ni <1,5%

Tấn

2.012.000

I1106

Quặng niken có hàm lượng 1,5 ≤Ni <1,75%

Tấn

2.347.000

I1107

Quặng niken có hàm lượng 1,75 ≤Ni <2%

Tấn

2.683.000

I12

Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi)

I1201

Molipden

Tấn

3.500.000

I13

Khoáng sản kim loại khác

I1301

Tinh quặng Bismuth hàm lượng 10%≤Bi<20%

Tấn

13.700.000

I1302

Quặng Crôm hàm lượng Cr≥40%

Tấn

3.600.000

PHỤ LỤC II

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

II

Khoáng sản không kim loại

II1

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

49.000

II2

Đá, sỏi

II201

Sỏi

II20101

Sạn trắng

m3

400.000

II20102

Các loại cuội, sỏi, sạn khác

m3

168.000

II202

Đá

II20201

Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)

II2020101

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2

m3

800.000

II2020102

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2

m3

1.500.000

II2020103

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6 m2

m3

4.200.000

II2020104

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 01 m2

m3

6.000.000

II2020105

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên

m3

8.000.000

II20202

Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)

II2020201

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3

m3

1.000.000

II2020202

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1m3

m3

2.000.000

II2020203

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến dưới 3m3

m3

3.000.000

II2020204

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3

m3

4.000.000

II20203

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

II2020301

Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

m3

70.000

II2020302

Đá hộc

m3

100.000

II2020303

Đá cấp phối

m3

II202030301

Loại A

m3

140.000

II202030302

Loại B

m3

90.000

II2020304

Đá dăm các loại

m3

II202030401

Đá 1x2cm

m3

160.000

II202030402

Đá 1x0,5cm

m3

140.000

II202030403

Đá 2x4cm

m3

140.000

II202030404

Đá 4x6cm

m3

120.000

II202030405

Đá 6x8cm

m3

120.000

II2020305

Đá lô ca

m3

140.000

II2020306

Đá chẻ

m3

280.000

II2020307

Đá bụi, mạt đá

m3

60.000

II20204

Đá bazan dạng cục, cột (trụ)

m3

1.200.000

II3

Đá nung vôi và sản xuất xi măng

II301

Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)

m3

90.000

II302

Đá sản xuất xi măng

II30201

Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

110.000

II30202

Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

65.000

II30203

Đá làm phụ gia sản xuất xi măng

II3020301

Đá puzolan (khoáng sản khai thác)

m3

120.000

II3020302

Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)

m3

60.000

II3020303

Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác)

m3

60.000

II3020304

Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác)

Tấn

150.000

II3020305

Đá vôi đen

m3

60.000

II303

Đá, đất, cát sản xuất xi măng, phụ gia sản xuất xi măng, phụ gia sản xuất gạch

II30301

Đất, đá, cát có hàm lượng SiO2 nhỏ hơn 85%

m3

60.000

II30302

Cát Silic có hàm lượng SiO2 lớn hơn 85%

m3

65.000

II30303

Đá phiến sét đen (khoáng sản khai thác)

m3

45.000

II30304

Đất lẫn sỏi sạn; đất giàu silic, giàu sắt

m3

168.000

II30305

Đá ong, đá ong phong hóa không chứa kim loại tự sinh hoặc khoáng vật kim loại

m3

168.000

II30306

Đá cát kết, sét kết, bột kết phong hóa làm phụ gia sản xuất gạch

m3

60.000

II4

Đá hoa trắng

II401

Đá hoa trắng kích thước ≥ 0,4 m3 sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng

m3

450.000

II402

Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4 m3) để xẻ làm ốp lát

II40201

Loại 1 - trắng đều

m3

18.000.000

II40202

Loại 2 - vân vệt

m3

15.000.000

II40203

Loại 3 - màu xám hoặc màu khác

m3

10.000.000

II403

Đá hoa trắng dạng khối (<0,4m3) để xẻ làm ốp lát

m3

3.900.000

II404

Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat

m3

400.000

II405

Đá hoa trắng <0,4 m3 để chế tác mỹ nghệ

m3

1.860.000

II406

Đá hoa trắng làm sỏi nhân tạo

m3

400.000

II5

Cát

II501

Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

m3

II50101

Cát san lấp (không gồm cát nhiễm mặn)

100.000

II50102

Cát san lấp nhiễm mặn

60.000

II502

Cát xây dựng

II50201

Cát đen dùng trong xây dựng

m3

150.000

II50202

Cát vàng dùng trong xây dựng

m3

250.000

II50203

Cát xây, trát trong xây dựng

m3

150.000

II50204

Cát bê tông trong xây dựng

m3

250.000

II50205

Cát nhân tạo nghiền từ đá

m3

140.000

II503

Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác)

m3

150.000

II6

Cát làm thủy tinh

m3

350.000

II7

Đất làm gạch, ngói

m3

120.000

II8

Đá Granite

II801

Đá Granite màu ruby

m3

8.000.000

II802

Đá Granite màu đỏ

m3

6.000.000

II803

Đá Granite màu tím, trắng

m3

2.500.000

II804

Đá Granite màu khác

m3

4.000.000

II805

Đá gabro và diorit

m3

5.000.000

II806

Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)

m3

1.000.000

II807

Đá Granite bán phong hóa

m3

70.000

II9

Sét chịu lửa

II901

Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng

Tấn

380.000

II902

Sét chịu lửa các màu còn lại

Tấn

180.000

II10

Dolomite, quartzite

II1001

Dolomite

II100101

Đá Dolomite sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng

m3

450.000

II100102

Đá khối Dolomite dùng để xẻ (trừ nhóm II100104)

II10010201

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2

m3

4.000.000

II10010202

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2

m3

8.000.000

II10010203

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1m2

m3

10.000.000

II10010204

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên

m3

12.000.000

II100103

Đá Dolomite sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp

m3

200.000

II100104

Đá Dolomite màu vân gỗ

m3

30.000.000

II1002

Quarzite

II100201

Quặng Quarzite thường

Tấn

160.000

II100202

Quặng Quarzite (thạch anh tinh thể)

Tấn

300.000

II100203

Đá Quarzite (sử dụng áp điện)

Tấn

1.800.000

II1003

Pyrophylit

II100301

Pyrophylit (khoáng sản khai thác)

Tấn

136.000

II100302

Pyrophylit có hàm lượng 25%<Al2O3≤30%

Tấn

218.000

II100303

Pyrophylit có hàm lượng 30%<Al2O3≤33%

Tấn

471.000

II100304

Pyrophylit có hàm lượng Al2O3>33%

Tấn

565.000

II11

Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ)

II1101

Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)

Tấn

300.000

II1102

Cao lanh đã rây

Tấn

800.000

II1103

Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)

Tấn

350.000

II1104

Fenspat phong hóa

Tấn

90.000

II1105

Đất sét, sét phong hóa làm phụ gia phân bón

Tấn

210.000

II1106

Sét Cao lanh (Kaolin) dùng trong sản xuất gạch

Tấn

75.000

II12

Mica, thạch anh kỹthuật

II1201

Mica

II120101

Mica

Tấn

1.600.000

II120102

Sericite

Tấn

420.000

II120103

Đá phiến sericite thu hồi từ khai thác sericite

Tấn

160.000

II1202

Thạch anh kỹ thuật

II120201

Thạch anh kỹ thuật

Tấn

300.000

II120202

Thạch anh bột

Tấn

1.500.000

II120203

Thạch anh hạt

Tấn

1.800.000

II13

Pirite, phosphorite

II1302

Quặng phosphorite

II130201

Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5< 20%

Tấn

350.000

II130202

Quặng Phosphorite có hàm lượng 20% ≤ P2O5<30%

Tấn

500.000

II130203

Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5≥ 30%

Tấn

600.000

II15

Secpentin (Quặng secpentin)

Tấn

130.000

II16

Than antraxit hầm lò

II1601

Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)

Tấn

1.567.200

II1602

Than cục

II160201

Than cục 1a, 1b, 1c

Tấn

3.978.000

II160202

Than cục 2a, 2b

Tấn

4.202.400

II160203

Than cục 3a, 3b

Tấn

4.149.600

II160204

Than cục 4a, 4b

Tấn

4.863.600

II160205

Than cục 5a, 5b

Tấn

4.358.400

II160206

Than cục don 6a, 6b, 6c

Tấn

3.296.000

II160207

Than cục don 7a, 7b, 7c

Tấn

1.930.800

II160208

Than cục don 8a, 8b, 8c

Tấn

1.112.400

II1603

Than cám

II160301

Than cám 1

Tấn

3.127.200

II160302

Than cám 2

Tấn

3.255.600

II160303

Than cám 3a, 3b, 3c

Tấn

3.196.800

II160304

Than cám 4a, 4b

Tấn

2.438.400

II160305

Than cám 5a, 5b

Tấn

1.927.200

II160306

Than cám 6a, 6b

Tấn

1.521.600

II160307

Than cám 7a, 7b, 7c

Tấn

1.147.200

II1604

Than bùn

II160401

Than bùn tuyển 1a, 1b

Tấn

966.000

II160402

Than bùn tuyển 2a, 2b

Tấn

886.800

II160403

Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c

Tấn

741.600

II160404

Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c

Tấn

663.600

II17

Than antraxit lộ thiên

II1701

Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)

Tấn

1.567.200

II1702

Than cục

II170201

Than cục 1a, 1b, 1c

Tấn

3.978.000

II170202

Than cục 2a, 2b

Tấn

4.202.400

II170203

Than cục 3a, 3b

Tấn

4.149.600

II170204

Than cục 4a, 4b

Tấn

4.863.600

II170205

Than cục 5a, 5b

Tấn

4.358.400

II170206

Than cục don 6a, 6b, 6c

Tấn

3.296.000

II170207

Than cục don 7a, 7b, 7c

Tấn

1.930.800

II170208

Than cục don 8a, 8b, 8c

Tấn

1.112.400

II1703

Than cám

II170301

Than cám 1

Tấn

3.127.200

II170302

Than cám 2

Tấn

3.255.600

II170303

Than cám 3a, 3b, 3c

Tấn

3.196.800

II170304

Than cám 4a, 4b

Tấn

2.438.400

II170305

Than cám 5a, 5b

Tấn

1.927.200

II170306

Than cám 6a, 6b

Tấn

1.521.600

II170307

Than cám 7a, 7b, 7c

Tấn

1.147.200

II1704

Than bùn

II170401

Than bùn tuyển 1a, 1b

Tấn

966.000

II170402

Than bùn tuyển 2a, 2b

Tấn

886.800

II170403

Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c

Tấn

741.600

II170404

Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c

Tấn

663.600

II18

Than nâu, than mỡ

II1801

Than nâu

Tấn

1.200.000

II1802

Than mỡ

II180201

Than mỡ có độ tro khô Ak≤40%

Tấn

2.500.000

II180202

Than mỡ có độ tro khô Ak>40%

Tấn

1.750.000

II19

Than khác

II1901

Than bùn

Tấn

400.000

II1902

Than bùn tuyển khác

Tấn

176.800

II1903

Than bã sàng

Tấn

270.000

II1904

Xít thải than

Tấn

250.000

II1905

Than cám trong than nguyên khai 0-15 mm

Tấn

2.000.000

II1906

Than cục trong than nguyên khai 15-100 mm

Tấn

3.000.000

II22

Adit, rodolite, pyrope, berin, spinen, topaz

II2201

Berin, mã não có màu xanh da trời, xanh nước biển, sáng ngọc

Viên

720.000

II23

Thạch anh tinh thể màu; cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; birusa; nefrite

II2301

Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc

Tấn

960.000.000

II2302

Anmetit (thạch anh tím)

Tấn

1.200.000.000

II2303

Thạch anh tinh thể khác

Tấn

30.000.000

II24

Khoáng sản không kim loại khác

II2401

Barit

II240101

Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 < 20%

Tấn

60.000

II240102

Quặng Barit khai thác hàm lượng 20% ≤ BaSO4< 40%

Tấn

205.000

II210103

Quặng Barit khai thác hàm lượng 40% ≤ BaSO4< 60%

Tấn

450.000

II240104

Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4< 70%

Tấn

700.000

II240105

Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70%

Tấn

900.000

II2402

Fluorit

II240201

Quặng Fluorit khai thác hàm lượng CaF2< 20%

Tấn

110.000

II240202

Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 20% ≤ CaF2 < 30%

Tấn

350.000

II240203

Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 30% ≤ CaF2 < 50%

Tấn

1.500.000

II240204

Quặng Fluorit có hàm lượng 50% ≤ CaF2 < 70%

Tấn

2.800.000

II240205

Quặng Fluorit có hàm lượng 70% ≤ CaF2< 90%

Tấn

3.300.000

II2403

Quăng Diatomite khai thác

Tấn

300.000

II2404

Graphit

II240401

Quặng Graphit khai thác

Tấn

720.000

II240402

Tinh quặng Graphit

Tấn

8.000.000

II2405

Quặng Tacl (Tale)

II240501

Quặng Tacl khai thác

Tấn

900.000

II240502

Bột Tacl

Tấn

1.600.000

II2406

Bùn khoáng

Tấn

1.300.000

II2407

Sét Bentonite

m3

300.000

II2408

Quặng Silic

Tấn

680.000

II2409

Quặng Magnesit

Tấn

1.250.000

II2410

Đá phong thủy

II241001

Gỗ hóa thạch chiều cao < 20 cm

Viên

2.000.000

II241002

Gỗ hóa thạch chiều cao 20-30 cm

Viên

2.400.000

II241003

Gỗ hóa thạch chiều cao trên 30 cm

Viên

3.600.000

II241004

Đá sắt nazodac giàu corindon hoặc safia

kg

6.000

II241005

Calcite hồng, trắng, xanh

kg

600.000

II241006

Fluorit có màu xanh da trời, tím, xanh Cửu long

kg

600.000

II241007

Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy

Tấn

1.200.000

II241008

Tourmaline đen

Viên

600.000

II241009

Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm

kg

3.600.000

II241010

Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên

Viên

480.000

PHỤ LỤC III

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

III

Sản phẩm của rừng tự nhiên

III1

Gỗ nhóm I

III101

Cẩm lai

III10101

Đường kính (D) < 25cm

m3

14.500.000

III10102

25cm≤D<50cm

m3

28.000.000

III10103

D ≥ 50 cm

m3

36.000.000

III102

Cẩm liên (cà gần)

m3

7.300.000

III103

Dáng hương (giáng hương)

m3

26.000.000

III104

Du sam

m3

24.000.000

III105

Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)

III10501

D<25cm

m3

6.500.000

III10502

25cm≤D<50cm

m3

28.000.000

III10503

D≥ 50 cm

m3

35.000.000

III106

Gụ

III10601

D<25cm

m3

6.000.000

III10602

25cm≤D<50cm

m3

12.000.000

III10603

D≥ 50 cm

m3

16.000.000

III107

Gụ mật (Gõ mật)

III10701

D<25cm

m3

4.000.000

III10702

25cm≤D<50cm

m3

8.500.000

III10703

D≥ 50 cm

m3

15.000.000

III108

Hoàng đàn

m3

40.000.000

III109

Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)

m3

4.000.000.000

III110

Huỳnh đường

m3

8.400.000

III111

Hương

III11101

D<25cm

m3

7.500.000

III11102

25cm≤D<50cm

m3

18.700.000

III11103

D≥ 50 cm

m3

22.800.000

III112

Hương tía

m3

16.800.000

III113

Lát

m3

11.400.000

III114

Mun

m3

17.000.000

III115

Muồng đen

m3

6.600.000

III116

Pơ mu

III11601

D<25cm

m3

9.360.000

III11602

25cm≤D<50cm

m3

18.000.000

III11603

D≥ 50 cm

m3

24.000.000

III117

Sơn huyết

m3

10.000.000

III118

Trai

m3

11.000.000

III119

Trắc

III11901

D<25cm

m3

7.500.000

III11902

25cm≤D<35cm

m3

14.500.000

III11903

35cm≤D<50cm

m3

28.000.000

III11904

50cm≤D<65cm

m3

73.900.000

III11905

D≥ 65cm

m3

180.000.000

III120

Các loại khác

III12001

D<25cm

m3

6.000.000

III12002

25cm≤D<35cm

m3

8.400.000

III12003

35cm≤D<50cm

m3

12.000.000

III12004

D≥ 50 cm

23.000.000

III2

Gỗ nhóm II

III201

Cẩm xe

m3

7.000.000

III202

Đinh (đinh hương)

III20201

D<25cm

m3

9.500.000

III20202

25cm≤D<50cm

m3

13.000.000

III20203

D≥ 50 cm

m3

17.000.000

III203

Lim xanh

III20301

D<25cm

m3

7.600.000

III20302

25cm≤D<50cm

m3

14.000.000

III20303

D≥ 50 cm

m3

16.000.000

III204

Nghiến

III20401

D<25cm

m3

4.800.000

III20402

25cm≤D<50cm

m3

8.000.000

III20403

D≥ 50 cm

m3

11.500.000

III205

Kiền kiền

III20501

D<25cm

m3

6.000.000

III20502

25cm≤D<50cm

m3

9.000.000

III20503

D≥ 50 cm

m3

15.000.000

III206

Da đá

m3

6.500.000

III207

Sao xanh

m3

7.000.000

III208

Sến

m3

10.000.000

III209

Sến mật

m3

6.000.000

III210

Sến mủ

m3

4.400.000

III211

Táu mật

m3

10.000.000

III212

Trai ly

m3

13.800.000

III213

Xoay

III21301

D<25cm

3.700.000

III21302

25cm≤D<50cm

m3

5.000.000

III21303

D≥ 50 cm

m3

8.000.000

III214

Các loại khác

III21401

D<25cm

m3

4.000.000

III21402

25cm≤D<50cm

m3

9.000.000

III21403

D≥ 50 cm

m3

12.000.000

III3

Gỗ nhóm III

III301

Bằng lăng

m3

III302

Cà chắc (cà chí)

III30201

D<25cm

m3

3.100.000

III30202

25cm≤D<50cm

m3

4.200.000

III30203

D≥ 50 cm

m3

6.000.000

III303

Cà ổi

m3

6.000.000

III304

Chò chỉ

III30401

D<25cm

m3

3.200.000

III30402

25cm≤D<50cm

m3

5.000.000

III30403

D≥ 50 cm

m3

10.000.000

III305

Chò chai

m3

6.000.000

III306

Chua khét

m3

6.000.000

III307

Dạ hương

m3

7.200.000

III308

Giỗi

III30801

D<25cm

m3

9.000.000

III30802

25cm≤D<50cm

m3

13.000.000

III30803

D≥ 50 cm

m3

18.000.000

III309

Dầu gió

m3

4.400.000

III310

Huỳnh

m3

6.000.000

III311

Re mit

m3

5.000.000

III312

Re hương

m3

5.400.000

III313

Săng lẻ

m3

7.200.000

III314

Sao đen

m3

5.000.000

III315

Sao cát

m3

4.000.000

III316

Trường mật

m3

6.000.000

III317

Trường chua

m3

6.000.000

III318

Vên vên

m3

4.400.000

III319

Các loại khác

III31901

D<25cm

m3

2.400.000

III31902

25cm≤D<35cm

m3

4.000.000

III31903

35cm≤D<50cm

m3

6.600.000

III31904

D≥ 50 cm

m3

8.000.000

III4

Gỗ nhóm IV

III401

Bô bô

III40101

Chiều dài <2m

m3

2.000.000

III40102

Chiều dài ≥2m

m3

3.600.000

III402

Chặc khế

m3

4.000.000

III403

Cóc đá

m3

2.600.000

III404

Dầu các loại

m3

3.600.000

III405

Re (De)

m3

7.000.000

III406

Gội tía

m3

7.000.000

III407

Mỡ

m3

1.200.000

III408

Sến bo bo

m3

3.500.000

III409

Lim sừng

m3

3.500.000

III410

Thông

m3

2.800.000

III411

Thông lông gà

m3

5.400.000

III412

Thông ba lá

m3

3.300.000

III413

Thông nàng

III41301

D<35cm

m3

2.100.000

III41302

D≥ 35 cm

m3

4.100.000

III414

Vàng tâm

m3

7.000.000

III415

Các loại khác

III41501

D<25cm

m3

1.800.000

III41502

25cm≤D<35cm

m3

3.200.000

III41503

35cm≤D<50cm

m3

4.200.000

III41504

D≥ 50 cm

m3

6.000.000

III5

Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác

III501

Gỗ nhóm V

III50101

Chò xanh

m3

6.000.000

III50102

Chò xót

m3

2.800.000

III50103

Dải ngựa

m3

3.600.000

III50104

Dầu

m3

4.500.000

III50105

Dầu đỏ

m3

3.600.000

III50106

Dầu đồng

m3

3.500.000

III50107

Dầu nước

m3

3.600.000

III50108

Lim vang (lim xẹt)

m3

5.400.000

III50109

Muồng (Muồng cánh dán)

m3

2.200.000

III50110

Sa mộc

m3

5.400.000

III50111

Sau sau (Táu hậu)

m3

900.000

III50112

Thông hai lá

m3

3.500.000

III50113

Các loại khác

III5011301

D<25cm

m3

1.800.000

III5011302

25cm≤D<50cm

m3

3.000.000

III5011303

D≥ 50 cm

m3

5.500.000

III502

Gỗ nhóm VI

III50201

Bạch đàn

m3

2.400.000

III50202

Cáng lò

m3

3.600.000

III50203

Chò

m3

4.300.000

III50204

Chò nâu

m3

4.800.000

III50205

Keo

m3

2.400.000

III50206

Kháo vàng

m3

3.000.000

III50207

Mận rừng

m3

2.200.000

III50208

Phay

m3

2.200.000

III50209

Trám hồng

m3

3.000.000

III50210

Xoan đào

m3

3.700.000

III50211

Sấu

m3

12.600.000

III50212

Các loại khác

III5021201

D<25cm

m3

1.300.000

III5021202

25cm≤D<50cm

m3

2.600.000

III5021203

D≥ 50 cm

m3

5.000.000

III503

Gỗ nhóm VII

III50301

Gáo vàng

m3

2.800.000

III50302

Lồng mức

m3

3.000.000

III50303

Mò cua (Mù cua/Sữa)

m3

3.000.000

III50304

Trám trắng

m3

3.000.000

III50305

Vang trứng

m3

3.000.000

III50306

Xoan

m3

2.000.000

III50307

Các loại khác

III5030701

D<25cm

m3

1.300.000

III5030702

25cm≤D<50cm

m3

2.800.000

III5030703

D≥ 50 cm

m3

4.000.000

III504

Gỗ nhóm VIII

III50401

Bồ đề

m3

1.200.000

III50402

Bộp (đa xanh)

m3

5.000.000

III50403

Trụ mỏ

m3

1.000.000

III50404

Các loại khác

III5040401

D<25cm

m3

1.000.000

III5040402

D≥25cm

m3

2.800.000

III6

Cành, ngọn, gốc, rễ

III601

Cành, ngọn

m3

Bằng 30% giá bán gỗ tương ứng

III602

Gốc, rễ

m3

Bằng 50% giá bán gỗ tương ứng

III7

Củi

Ste = 0,7m3

700.000

III8

Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô

III801

Tre

III80101

D<5cm

Cây

11.000

III80102

5cm≤D<6cm

Cây

18.000

III80103

6cm≤D<10cm

Cây

30.000

III80104

D≥ 10 cm

Cây

40.000

III802

Trúc

Cây

10 000

III803

Nứa

III80301

D<7cm

Cây

4.000

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

III80302

D≥ 7 cm

Cây

8.000

III804

Mai

III80401

D<6cm

Cây

18.000

III80402

6cm≤D<10cm

Cây

30.000

III80403

D≥10 cm

Cây

40.000

III805

Vầu

III80501

D<6cm

Cây

11.000

III80502

6cm≤D<10cm

Cây

21.000

III80503

D≥ 10 cm

Cây

26.000

III806

Tranh

Cây

III807

Giang

Cây

III80701

D<6cm

Cây

6.000

III80702

6cm≤D<10cm

Cây

10.000

III80703

D≥ 10 cm

Cây

18.000

III808

Lồ ô

III80801

D<6cm

Cây

8.000

III80802

6cm≤D<10cm

Cây

15.000

III80803

D≥ 10 cm

Cây

20.000

III9

Trầm hương, kỳ nam

III901

Trầm hương

III90101

Loại 1

kg

500.000.000

III90102

Loại 2

kg

100.000.000

III90103

Loại 3

kg

20.000.000

III902

Kỳ nam

III90201

Loại 1

kg

1.000.000.000

III90202

Loại 2

kg

770.000.000

III10

Hồi, quế, sa nhân, thảo quả

III1001

Hồi

III100101

Tươi

kg

80.000

III100102

Khô

kg

100.000

III1002

Quế

III100201

Tươi

kg

30.000

III100202

Khô

kg

110.000

III1003

Sa nhân

III100301

Tươi

kg

150.000

III100302

Khô

kg

300.000

III1004

Thảo quả

III100401

Tươi

kg

120.000

III100402

Khô

kg

400.000

III11

Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên

III1101

Nan thanh

III110101

Nan cưa

đ/tấn

2.000.000

III110102

Nan chặt

đ/tấn

1.800.000

III1102

Cót

đ/m2

10.000

III1103

Sản phẩm từ Pơmu

III110301

Phôi ván trang trí nội thất Pơmu

đ/m3

15.000.000

III110302

Hạt thảm Pơmu

đ/m3

40.000.000

PHỤ LỤC IV

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI HẢI SẢN TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

IV

Hải sản tự nhiên

IV1

Ngọc trai, bào ngư, hải sâm

IV101

Ngọc trai

IV102

Bào ngư

Kg

360.000

IV103

Hải sâm

Kg

600.000

IV2

Hải sản tự nhiên khác

IV201

IV20101

Cá loại 1, 2, 3

Kg

60.000

IV20102

Cá loại khác

Kg

30.000

IV202

Cua

Kg

200.000

IV204

Mực

Kg

95.000

IV205

Tôm

IV20501

Tôm hùm

Kg

880.000

IV20502

Tôm khác

kg

150.000

PHỤ LỤC V

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

V

Nước thiên nhiên

V1

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

V101

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

V10101

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

m3

450.000

V10102

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

m3

1.100.000

V10103

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

m3

2.200.000

V10104

Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...

m3

32.000

V102

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

V10201

Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

300.000

V10202

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

1.000.000

V2

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

V201

Nước mặt

m3

2.000

V202

Nước dưới đất (nước ngầm)

m3

6.000

V3

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

V301

Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

m3

V3011

Nước mặt dùng để phục vụ hoạt động kinh doanh, dịch vụ, sản xuất phi nông nghiệp; dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

m3

40.000

V3012

Nước dưới đất (nước ngầm) dùng để phục vụ hoạt động kinh doanh, dịch vụ, sản xuất phi nông nghiệp; dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

m3

70.000

V302

Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

m3

V30201

Nước mặt dùng cho khai khoáng

m3

40.000

V30202

Nước dưới đất (nước ngầm) dùng cho khai khoáng

45.000

V303

Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng

m3

V30301

Nước mặt dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, thiết bị, tạo hơi; dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...)

m3

3.000

V30302

Nước dưới đất (nước ngầm) dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, thiết bị, tạo hơi; dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...)

m3

5.000

V30303

Nước dưới đất (trừ nước lợ, nước mặn) để nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi gia súc, tưới cà phê, cao su, điều, chè, hồ tiêu và cây công nghiệp dài ngày khác với quy mô từ 20m3/ ngày đêm trở lên

m3

5.000

PHỤ LỤC VI

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI YẾN SÀO THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tinh

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

VI

Yến sào thiên nhiên

Kg

73.000.000

PHỤ LỤC VII

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI TÀI NGUYÊN KHÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

VI

Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên

tấn

2.300.000

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 45/2023/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu45/2023/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành24/11/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật5 tháng trước
(05/12/2023)
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 45/2023/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 45/2023/QĐ-UBND ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên Thanh Hóa


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 45/2023/QĐ-UBND ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên Thanh Hóa
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu45/2023/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Thanh Hóa
                Người kýNguyễn Văn Thi
                Ngày ban hành24/11/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Tài nguyên - Môi trường
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật5 tháng trước
                (05/12/2023)

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 45/2023/QĐ-UBND ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên Thanh Hóa

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 45/2023/QĐ-UBND ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên Thanh Hóa

                            • 24/11/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực