Quyết định 457/QĐ-UBND

Quyết định 457/QĐ-UBND ban hành Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô năm 2015 trên địa bàn tỉnh Phú Yên

Nội dung toàn văn Quyết định 457/QĐ-UBND 2015 Ban hành Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ Phú Yên


UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 457/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 16 tháng 3 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ ĐỂ TÍNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ BẰNG Ô TÔ NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND đã được Quốc hội nước Cộng hòa XHCN Việt Nam thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 6 năm 2005 của Bộ Giao thông Vận tải “V/v Ban hành qui định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ”;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải (tại Tờ trình số 28/SGTVT-HTGT ngày 02/3/2015),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô năm 2015 trên địa bàn tỉnh Phú Yên”.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2015.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND Tỉnh; Giám đốc các Sở, ban ngành trong Tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Phạm Đình Cự

 

BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ TÍNH CƯỚC VẬN TẢI
ĐƯỜNG BỘ BẰNG Ô TÔ NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN

(Kèm theo Quyết định số 457/QĐ-UBND ngày 16/3/2015 của UBND Tỉnh)

Địa phận

Tên tuyến từ Km đến Km

Chiều dài (km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

Ghi chú

Các tuyến Tỉnh lộ Phú Yên

Tuyến ĐT.641:

15.20

 

 

 

15.20

 

 

 

Km0+00-Km15+200

15.20

 

 

 

15.20

 

 

 

Tuyến ĐT.642:

17.03

 

 

 

6.33

10.70

 

 

Km0+00-Km10+700

10.70

 

 

 

 

10.70

 

 

Km10+700-Km17+030

6.33

 

 

 

6.33

 

 

 

Tuyến ĐT.643:

33.00

 

33.00

 

 

 

 

 

Km0+00-Km33+00

33.00

 

33.00

 

 

 

 

 

Tuyến ĐT.644:

32.80

 

 

20.00

12.80

 

 

 

Km0+00-Km15+00

15.00

 

 

15.00

 

 

 

Xong nền đường

Km15+00-Km20+00

5.00

 

 

 

5.00

 

 

Đang thi công

Km20+00-Km25+00

5.00

 

 

5.00

 

 

 

Xong nền đường

Km25+00-Km32+800

7.80

 

 

 

7.80

 

 

 

Tuyến ĐT.645:

8.95

 

 

8.95

 

 

 

 

Km00+000-Km8+950

8.95

 

 

8.95

 

 

 

 

Tuyến ĐT.646:

13.00

 

 

 

 

 

13.00

 

Km19+00-Km32+00

13.00

 

 

 

 

 

13.00

Đoạn đường đang triển khai thi công

Tuyến ĐT.647:

30.75

 

 

 

 

15.00

15.75

 

Km0+00-Km15+00

15.00

 

 

 

 

15.00

 

 

Km15+00-Km30+747

15.75

 

 

 

 

 

15.75

 

Tuyến ĐT.650:

20.80

 

8.80

 

12.00

 

 

 

Km0+00-Km12+00

12.00

 

 

 

12.00

 

 

 

Km12+00-Km20+800

8.80

 

8.80

 

 

 

 

 

An Phú - An Hải - Gành Đá Đĩa:

26.70

 

 

14.00

12.70

 

 

 

Km0+00-Km14+00

14.00

 

 

14.00

 

 

 

 

Km14+00-Km26+700

12.70

 

 

 

12.70

 

 

 

Tx. Sông Cầu

1. Nguyễn Hồng Sơn

5.75

 

 

 

5.75

 

 

 

2. Chánh Lộc - Diêm Trường

4.52

 

 

 

 

 

4.52

 

3. Trung Trinh - Vũng La

13.98

 

 

 

 

 

13.98

Đi trùng tuyến Trung Trinh - Vũng Me đến tại Km11+500

4. Trung Trinh - Vũng Me

14.6

 

 

 

 

 

14.60

Đi trùng tuyến Trung Trinh - Vũng La đến tại Km11+500

5. Hoà Hiệp - Từ Nham

10.22

 

 

 

10.22

 

 

 

6. Vũng Chào - Từ Nham

4.51

 

 

 

 

4.51

 

 

7. Bình Thạnh - Đá Giăng

13.44

 

 

 

 

 

13.44

 

8. Mỹ Lương - Hảo Nghĩa - Hảo Danh

11.2

 

 

 

 

 

11.20

 

9. Quốc lộ 1 - Hòa Lợi

5.33

 

 

 

5.33

 

 

 

10. Hòa Thọ - Hòa lợi

6.80

 

 

 

 

6.80

 

 

11. Lệ Uyên - Bình Thạnh

7.00

 

 

 

 

7.00

 

 

12. Phạm Văn Đồng

5.25

 

 

5.25

 

 

 

 

H.
ĐồngXuân

1. La Hai - Đồng Hội

18.00

 

 

 

18.00

 

 

 

+ Km0+00-Km18+00

18.00

 

 

 

18.00

 

 

 

2. Phước Lộc - A20

7.30

 

 

 

7.30

 

 

 

+ Km0+00-Km7+300

7.30

 

 

 

7.30

 

 

 

3. Lãnh Vân - Làng Đồng

12.00

 

 

 

 

12.00

 

 

4. Phú Lợi - Làng Đồng

6.00

 

 

 

 

6.00

 

 

5. Phú Lợi - Phú Hải

12.00

 

 

 

 

12.00

 

 

H.
ĐồngXuân

6. Long Hà - Phước Lộc

2.93

 

 

 

 

2.93

 

 

7. Thạnh Đức - Gò ổi

2.45

 

 

 

 

2.45

 

 

8. Lãnh Vân - Hà Rai

2.50

 

 

 

 

2.50

 

 

9. Lãnh Trường - Da Dù

6.60

 

 

 

6.6

 

 

 

10. Nhóm các đường nội thị, thị trấn La Hai: Xếp chung Loại 4, bao gồm các đường: đường Lê Lợi (0,364km), đường Trần Phú (1,465km), đường Nguyễn Huệ (1,4km), đường Phan Lưu Thanh (0,68km), đường Nguyễn Du (0,581km), đường Trần Cao Vân (0,36km), đường Võ Thị Sáu (0,412km), đường Trường Chinh (1,129km), đường Nguyễn Trãi (0,552km), đường Lương Tấn Thịnh (0,66km), đường Phan Trọng Đường (0,343km), đường Võ Văn Dũng (2,93km), đường Lê Thành Phương (1,38km), đường Võ Trứ (0,107km)

 

H.
Tuy An

1. ĐH 32

21.40

 

 

 

5.00

16.40

 

 

+ Km0+00-Km5+00

5.00

 

 

 

5.00

 

 

 

+ Km5+00-Km21+400

16.40

 

 

 

 

16.40

 

 

2. ĐH 31

8.00

 

 

 

8.00

 

 

 

3. ĐH 33

7.98

 

 

 

7.98

 

 

 

4. ĐH 34

12.20

 

 

 

8.00

4.20

 

 

+ Km0+00-Km8+00

8.00

 

 

 

8.00

 

 

 

+ Km8+00-Km12+200

4.20

 

 

 

 

4.20

 

 

5. ĐH 35

7.92

 

 

 

7.92

 

 

 

6. ĐH 36

10.60

 

 

 

 

10.60

 

 

7. ĐH 37

6.40

 

 

 

 

6.40

 

 

8. ĐH 38

3.80

 

 

 

 

3.80

 

 

9. ĐH 39

6.40

 

 

 

 

6.40

 

 

Tp. Tuy Hoà

1. Xã Lộ 20

10.20

 

 

 

10.20

 

 

 

2. Phú Vang - Thượng Phú

4.20

 

 

 

4.20

 

 

 

3. Đường QL1 - Phú Liên

5.83

 

 

 

5.83

 

 

 

4. Phú Lương - Thọ Vức

2.85

 

 

 

2.85

 

 

 

5. Đường Ngọc Phong - Minh Đức

5.30

 

 

 

5.30

 

 

 

6. Đại lộ Hùng Vương (từ Km1325-QL1 đến Sân Bay)

13.14

13.14

 

 

 

 

 

 

7. Nhóm các đường nội thị: Trần Hưng Đạo (3km); Lê Lợi (2,2km); Nguyễn Huệ (2,7km); Trần Phú (3,1km)

11.00

 

11.00

 

 

 

 

 

H.
Phú Hòa

1. ĐH.21

5.50

 

 

 

 

5.50

 

 

2. ĐH.22

16.00

 

 

 

 

16.00

 

 

3. ĐH.25

9.20

 

 

 

 

9.20

 

 

4. Hòa An- Hòa Thắng – Thị trấn Phú Hòa

10.20

 

 

 

 

10.20

 

 

5. Phong Hậu – Nhất Sơn

5.50

 

 

 

 

5.50

 

 

6. Dọc Kênh N1

16.00

 

 

 

 

 

16.00

 

7. Dọc Kênh N3

8.50

 

 

 

 

 

8.50

 

H.
Sơn Hoà

1. ĐH.51

19.50

 

 

 

7.60

11.90

 

 

+ Km0+00-Km7+600

7.60

 

 

 

7.60

 

 

 

+ Km7+600-Km19+500

11.90

 

 

 

 

11.90

 

 

2. ĐH.52

8.80

 

 

 

8.80

 

 

 

3. ĐH.54

9.49

 

 

 

9.49

 

 

 

4. ĐH.55

8.07

 

 

 

8.07

 

 

 

5. ĐH.56

5.08

 

 

 

5.08

 

 

 

6. ĐH.57

8.80

 

 

 

 

 

8.80

 

7. Đường 24/3

8.50

 

 

8.50

 

 

 

 

H.
Sơn Hoà

8. Đường UBND xã Phước Tân - Buôn Đá Bàn - Buôn Gia Trụ

6.00

 

 

 

 

 

6.00

 

9. Đường UBND xã Phước Tân - Buôn Ma Giấy

5.00

 

 

 

 

 

5.00

 

10. Đường UBND xã Cà Lúi -Trạm bơm thôn Ma Đao

7.30

 

 

 

 

 

7.3

 

H.
Đông Hoà

1. Đường Ngã ba Hòa Hiệp Trung đến giáp ranh Phường Phú Thạnh

6.00

 

 

 

6.00

 

 

 

2. Phú Khê - Phước Tân

8.10

 

 

 

 

 

8.10

 

3. Phú Khê - Phước Giang

4.00

 

 

 

 

 

4.00

 

4. Phước Bình-Vĩnh Xuân

3.25

 

 

 

 

 

3.25

 

5. Tuyến đường xương sống Hòa Vinh đi Hòa Tân Đông

5.57

 

 

 

 

 

5.57

 

6. Tuyến từ QL1 đến thôn Đá Dựng

7.88

 

 

 

 

7.88

 

 

7. Tuyến Vườn Điều - cầu Đá Cối

6.62

 

 

 

 

 

6.62

 

8. Tuyến Bàn Thạch - Phú Khuê

3.69

 

 

 

 

 

3.69

 

9. Tuyến Hòa Hiệp Bắc - Hòa Hiệp Nam

9.79

 

 

 

7.00

2.79

 

 

+ Km0+00-Km7+00

7.00

 

 

 

7.00

 

 

 

+ Km7+00-Km9+790

2.79

 

 

 

 

2.79

 

 

10. Đường từ Thôn Uất Lâm - Biển Hòa Hiệp Bắc

2.39

 

 

 

 

 

2.39

 

11. Đường Tiểu dự án 2 và 3 (Nam cầu Hùng Vương đến Bắc cầu Đà Nông - Phạm vi H. Đông Hòa)

11.86

11.86

 

 

 

 

 

 

12. Đường giao thông trục Đông - Tây thị trấn Hòa Vinh (GĐ2)

0.86

0.86

 

 

 

 

 

 

13. Nhóm đường nội thị thị trấn Hòa Vinh: Xếp chung Loại 4, bao gồm các đường: đường Gom phía Đông (0,58km), đường trục D5.1 GĐ2 (0,367km), đường trục N2-1 GĐ2 (0,519km), đường trục N2 GĐ2 (0,436km), đường D2 (0,37km), đường trục D5 GĐ2 (0,35km)

 

H.
Tây Hoà

1. ĐH71 (cầu Phước Nông – Hòa Tân Đông)

1.50

 

 

 

 

1.50

 

 

2. ĐH72 (Đường vào Bãi rác và Nghĩa trang huyện)

2.50

 

 

 

2.5

 

 

 

3. ĐH73 (Chợ chiều – Hồ Hoóc Răm)

7.20

 

 

 

7.20

 

 

 

4. ĐH74 (Ga Gò Mầm – nhà 5 Bình)

4.50

 

 

 

4.50

 

 

 

5. ĐH75 (Phú Thứ – Hòa Thịnh).

12.00

 

 

 

12.00

 

 

 

6. ĐH76 (Xuân Mỹ – Đập Suối Lạnh)

12.80

 

 

 

11.00

 

1.80

 

H. Tây Hòa

+ Km0+00-km11+00

11.00

 

 

 

11.00

 

 

 

+ Km11+00- Km12+800

1.8

 

 

 

 

 

1.8

 

7. ĐH77(Lạc Chỉ – Hòa Thịnh)

3.50

 

 

 

 

 

3.50

 

8. ĐH78 (Phú Thuận – Mỹ Thành)

11.50

 

 

 

11.50

 

 

 

9. ĐH79 (UBND xã Hòa Mỹ Đông – Ga Hòn Sặc)

4.00

 

 

 

4.00

 

 

 

10. ĐH80 ( Suối Mâm- Suối Phẩn)

3.2

 

 

 

 

 

3.20

 

11. ĐH81 (Kênh N6 – Hòa Đồng)

5.0

 

 

 

 

 

5.00

 

12. ĐH 82 (Phú Nhiêu – Hòa Phong)

4.80

 

 

 

4.80

 

 

 

13. ĐH 83 (Xếp Thông – Núi lá)

5.4

 

 

 

5.4

 

 

 

14. ĐH 84 (Sơn Thành Đông – Cầu Bến Mít)

11.50

 

 

 

11.50

 

 

 

H.
Sông Hinh

1. Xã Eatrol – xã EaBar

14.50

 

 

 

14.50

 

 

 

2. Quốc lộ 29 – xã Sơn Giang

5.00

 

 

 

 

5.00

 

 

3.Quốc lộ 29 - EaBá - EaLâm

18.40

 

 

 

18.40

 

 

 

4. Quốc lộ 29 – xã EaLâm

14.00

 

 

 

14.00

 

 

 

5. Quốc lộ 29 -Đức Bình Đông

5.20

 

 

 

 

5.20

 

 

6. Thị trấn Hai Riêng - Eatrol

7.70

 

 

 

 

7.70

 

 

7. Xã EaBar – xã EaBá

8.50

 

 

 

8.50

 

 

 

8. Xã EaBar - xã EaLy

8.00

 

 

 

 

8.00

 

 

9. QL29 -Thuỷ điện Sông Hinh

9.00

 

 

 

9.00

 

 

 

10. Quốc lộ 29 – xã EaBia

3.70

 

 

 

3.70

 

 

 

11. QL29 đi mỏ đá Nhất Lam

2.20

 

 

 

2.20

 

 

 

12. QL29 đi Buôn Zô

4.00

 

 

 

 

4.00

 

 

13.QL29 đi thôn Tân Yên và đi hồ Tân Lập

11.00

 

 

 

11.00

 

 

 

14. ĐT 649 - xã Sông Hinh

8.23

 

 

 

8.23

 

 

 

Đường phục vụ thi công các Dự án XDCB

1. Đường phục vụ thi công dự án Tránh trú bão Sông Cầu-Đồng Xuân: Đường vào mỏ đá Hòa Mỹ (0,7km), đường công vụ (2,0km), đường vào mỏ đá Xuân Quang 3 (0,6km)

3.30

 

 

 

 

3.30

 

 

2. Đường phục vụ thi công dự án Tuyến đường Tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn nối các huyện, thành phố: Tây Hòa, Phú Hòa, Tp. Tuy Hòa và Tuy An:

12.50

 

 

 

7.00

5.50

 

 

+ Đường từ QL25 vào mỏ đá Phú Sen

1.50

 

 

 

 

1.50

 

 

+ Đường thôn Phú Cần xã An Thọ, huyện Tuy An (từ Km3 ĐT643 đến giáp đường liên thôn Phú Cần-Lam Sơn)

4.00

 

 

 

 

4.00

 

 

+ Đường liên thôn Phú Cần-Lam Sơn, xã An Thọ, huyện Tuy An.

7.00

 

 

 

7.00

 

 

 

3. Tuyến giao thông liên huyện Xuân Phước-Phú Hải

20.05

 

 

 

 

20.05

 

Đã thông tuyến

4. Đường vào mỏ đá Chính Nghĩa (Km1325/QL1-Mỏ đá)

0.50

 

 

 

 

0.50

 

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 457/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu457/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành16/03/2015
Ngày hiệu lực01/04/2015
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Giao thông - Vận tải, Xây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
Cập nhật10 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 457/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 457/QĐ-UBND 2015 Ban hành Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ Phú Yên


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 457/QĐ-UBND 2015 Ban hành Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ Phú Yên
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu457/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Phú Yên
                Người kýPhạm Đình Cự
                Ngày ban hành16/03/2015
                Ngày hiệu lực01/04/2015
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Giao thông - Vận tải, Xây dựng - Đô thị
                Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
                Cập nhật10 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 457/QĐ-UBND 2015 Ban hành Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ Phú Yên

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 457/QĐ-UBND 2015 Ban hành Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ Phú Yên

                        • 16/03/2015

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 01/04/2015

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực