Quyết định 460/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 460/QĐ-UBND 2022 thủ tục hành chính chính quyền địa phương Ủy ban tỉnh Quảng Bình


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 460/QĐ-UBND

Quảng Bình, ngày 21 tháng 02 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG MỚI HOẶC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VÀ TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 579/QĐ-SNV ngày 15/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 2191/QĐ-SNV ngày 07/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực Chính quyền địa phương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 202/TTr-SNV ngày 08/02/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chính quyền địa phương và Tổ chức phi chính phủ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Nội vụ, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.

Điều 2. Sở Nội vụ, UBND cấp huyện có trách nhiệm:

a) Tổ chức xây dựng và phê duyệt hoặc trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này; gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.

b) UBND cấp huyện có trách nhiệm sao gửi và bãi bỏ các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính nêu trên đã được phê duyệt tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT; gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT QB;
- Lưu: VT, KSTTHC.

CHỦ TỊCH




Trần Thắng

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VÀ TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)

1. Thủ tục hành chính công bố bổ sung mới

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI

A

Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh và Sở Nội vụ tỉnh Quảng Bình

I

Lĩnh vực Chính quyền địa phương

1

Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã

- Thời hạn tổ chức thẩm định là 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ phân loại đơn vị hành chính cấp xã do UBND cấp huyện gửi đến.

- Thời hạn Chủ tịch UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định phân loại đơn vị hành chính cấp xã là 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Nội vụ.

Bộ phận một cửa Sở Nội vụ, số 72 Ngô Quyền, phường Đồng Phú, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

Không

Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính.

II

Lĩnh vực Tổ chức phi Chính phủ

1

Thủ tục đổi tên hội

Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa Sở Nội vụ, số 72 Ngô Quyền, phường Đồng Phú, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

Không

- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;

- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;

- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ;

- Thông tư số 01/2022/TT-BNV ngày 16/01/2022 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ.

2

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp tỉnh

Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

B

Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình

I

Lĩnh vực Tổ chức phi Chính phủ

1

Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

40 ngày làm việc kể từ ngày UBND cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

UBND cấp huyện

Không

- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;

- Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ Nội vụ quy định chi

tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ, từ thiện;

- Quyết định s 43/2021/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, số lượng người làm việc, vị trí việc làm của tỉnh Quảng Bình.

- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;

- Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;

- Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, số lượng người làm việc, vị trí việc làm của tỉnh Quảng Bình.

2

Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ

30 ngày làm việc kể từ ngày UBND cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

UBND cấp huyện

Không

3

Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ

30 ngày làm việc kể từ ngày UBND cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

UBND cấp huyện

Không

4

Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ

30 ngày làm việc kể từ ngày UBND cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

UBND cấp huyện

Không

5

Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ

15 ngày làm việc kể từ ngày UBND cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

UBND cấp huyện

Không

6

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

15 ngày làm việc kể từ ngày UBND cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

UBND cấp huyện

Không

7

Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động

15 ngày làm việc kể từ ngày UBND cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

UBND cấp huyện

Không

8

Thủ tục đổi tên quỹ

15 ngày làm việc kể từ ngày UBND cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

UBND cấp huyện

Không

9

Thủ tục quỹ tự giải thể

15 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của quỹ khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại

UBND cấp huyện

Không

10

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội

30 ngày kể từ ngày UBND cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

UBND cấp huyện

Không

- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;

- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;

- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ;

- Thông tư số 01/2022/TT-BNV ngày 16/01/2022 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ.

11

Thủ tục thành lập hội

30 ngày kể từ ngày UBND cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

UBND cấp huyện

Không

12

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội

30 ngày kể từ ngày UBND cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

UBND cấp huyện

Không

13

Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

30 ngày kể từ ngày UBND cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

UBND cấp huyện

Không

14

Thủ tục đổi tên hội

30 ngày kể từ ngày UBND cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

UBND cấp huyện

Không

15

Thủ tục hội tự giải thể

30 ngày kể từ ngày UBND cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

UBND cấp huyện

Không

16

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường

25 ngày kể từ ngày UBND cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

UBND cấp huyện

Không

2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

A

Thủ tục hành chính cấp tỉnh

 

 

I

Lĩnh vực Tổ chức biên chế

 

 

1

Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2643/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh Quảng Bình

Thủ tục thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội

2

Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2643/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh Quảng Bình

Thủ tục thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

3

Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2643/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh Quảng Bình

Thủ tục giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của UBND tỉnh

4

Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2643/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh Quảng Bình

Thủ tục thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của UBND tỉnh

B

Thủ tục hành chính cấp huyện

 

 

I

Lĩnh vực Tổ chức biên chế

 

 

1

Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2803/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Bình

Thủ tục thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội

2

Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2803/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Bình

Thủ tục thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện

3

Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2803/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Bình

Thủ tục giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của UBND cấp huyện

4

Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2803/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Bình

Thủ tục thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của UBND cấp huyện

5

Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2803/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Bình

Thủ tục thành lập Trung tâm công tác xã hội công lập

6

Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2803/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Bình

Thủ tục giải thể Trung tâm công tác xã hội công lập

II

Lĩnh vực Chính quyền địa phương

 

 

1

Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1519/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Bình

Thủ tục ghép cụm dân cư vào thôn, tổ dân phố mới

Bộ Nội vụ không công bố

2

Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1519/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Bình

Thủ tục tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn

Bộ Nội vụ không công bố

C

Thủ tục hành chính cấp xã

 

 

 

Lĩnh vực Chính quyền địa phương

 

 

1

Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1518/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Bình

Thủ tục bầu Trưởng thôn, Tổ trưởng tổ dân phố

Bộ Nội vụ không công bố

2

Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1518/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Bình

Thủ tục bầu Phó trưởng thôn, Tổ phó tổ dân phố

3

Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1518/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Bình

Thủ tục miễn nhiệm Trưởng thôn, Tổ trưởng tổ dân phố

4

Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1518/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Bình

Thủ tục miễn nhiệm Phó trưởng thôn, Tổ phó tổ dân phố

5

Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1518/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Bình

Thủ tục bãi nhiệm Trưởng thôn, Tổ trưởng tổ dân phố

6

Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1518/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Bình

Thủ tục bãi nhiệm Phó Trưởng thôn, Tổ phó tổ dân phố

7

Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1518/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Bình

Thủ tục chỉ định Trưởng thôn, Tổ trưởng tổ dân phố lâm thời

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 460/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu460/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành21/02/2022
Ngày hiệu lực21/02/2022
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật2 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 460/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 460/QĐ-UBND 2022 thủ tục hành chính chính quyền địa phương Ủy ban tỉnh Quảng Bình


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 460/QĐ-UBND 2022 thủ tục hành chính chính quyền địa phương Ủy ban tỉnh Quảng Bình
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu460/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Quảng Bình
                Người kýTrần Thắng
                Ngày ban hành21/02/2022
                Ngày hiệu lực21/02/2022
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật2 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 460/QĐ-UBND 2022 thủ tục hành chính chính quyền địa phương Ủy ban tỉnh Quảng Bình

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 460/QĐ-UBND 2022 thủ tục hành chính chính quyền địa phương Ủy ban tỉnh Quảng Bình

                            • 21/02/2022

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                            • 21/02/2022

                              Văn bản có hiệu lực

                              Trạng thái: Có hiệu lực