Quyết định 4601/QĐ-STC

Quyết định 4601/QĐ-STC năm 2011 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Giám đốc Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 4601/QĐ-STC bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản


UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
SỞ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4601/QĐ-STC

Hà Nội, ngày 17 tháng 10 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO

GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH

Căn cứ pháp lệnh Phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Uỷ ban Thường vụ Quốc Hội;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 14/6/2010 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội;

Căn cứ Văn bản số 8811/UBND-KT ngày 17/10/2011 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số tài sản;

Theo đề nghị của Ban giá Sở Tài chính Hà Nội.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành nguyên tắc xác định giá tài sản cũ đã qua sử dụng để làm căn cứ tính lệ phí trước bạ cụ thể như sau:

Đối với các tài sản đã qua sử dụng được tính theo thời gian sử dụng kể từ năm sản xuất (năm sản xuất được tính là 01 năm) theo tỷ lệ % của giá trị tài sản mới.

- Thời gian đã sử dụng trong năm (01 năm): 85%

- Thời gian đã sử dụng trên 1 năm đến 3 năm: 70%

- Thời gian đã sử dụng từ trên 3 năm đến 6 năm: 50%

- Thời gian đã sử dụng trên 6 năm đến 10 năm: 30%

- Thời gian đã sử dụng trên 10 năm: 20%

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.

Điều 3. Ban giá, các phòng Thanh tra thuế, các phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục thuế, các Chi cục thuế quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Lê Thị Loan

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 4601/QĐ-STC

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu4601/QĐ-STC
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành17/10/2011
Ngày hiệu lực17/10/2011
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật13 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 4601/QĐ-STC

Lược đồ Quyết định 4601/QĐ-STC bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 4601/QĐ-STC bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu4601/QĐ-STC
                Cơ quan ban hànhThành phố Hà Nội
                Người kýLê Thị Loan
                Ngày ban hành17/10/2011
                Ngày hiệu lực17/10/2011
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật13 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 4601/QĐ-STC bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 4601/QĐ-STC bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản

                        • 17/10/2011

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 17/10/2011

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực