Quyết định 4612/QĐ-UBND

Quyết định 4612/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Đề án tiếp tục thực hiện chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở, nước sinh hoạt đến năm 2010 cho hộ dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn tỉnh Thanh Hóa

Quyết định 4612/QĐ-UBND 2009 hỗ trợ đất sản xuất ở nước sinh hoạt 2010 hộ dân tộc thiểu số nghèo Thanh Hóa đã được thay thế bởi Quyết định 4032/QĐ-UBND năm 2011 danh mục văn bản hết hiệu lực Thanh Hóa và được áp dụng kể từ ngày 07/12/2011.

Nội dung toàn văn Quyết định 4612/QĐ-UBND 2009 hỗ trợ đất sản xuất ở nước sinh hoạt 2010 hộ dân tộc thiểu số nghèo Thanh Hóa


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4612/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 25 tháng 12 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN TIẾP TỤC THỰC HIỆN MỘT SỐ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ ĐẤT SẢN XUẤT, ĐẤT Ở, NHÀ Ở, NƯỚC SINH HOẠT ĐẾN NĂM 2010 CHO HỘ DÂN TỘC THIỂU SỐ NGHÈO, ĐỜI SỐNG KHÓ KHĂN TỈNH THANH HÓA

UBND TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Xây dựng năm 2003; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 99/NĐ-CP ngày 13/6/2007 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 03/2008/NĐ-CP ngày 07/01/2008 về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 99/NĐ-CP ngày 13/6/2007; Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 1592/QĐ-TTg ngày 12/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp tục thực hiện một số chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt đến năm 2010 cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn;

Căn cứ Quyết định số 520/QĐ-UB ngày 22/2/2005 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt đề án thực hiện chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở, nước sinh hoạt cho hộ dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn theo Quyết định 134/2004/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản thẩm định số 2332/ SKHĐT-KTNN ngày 15/12/2009 và đề nghị của Trưởng ban Dân tộc tại Văn bản số 381/TT-BDT ngày 04/12/2009 (có Đề án kèm theo),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Đề án tiếp tục thực hiện một số chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt đến năm 2010 cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn tỉnh Thanh hóa, với những nội dung chủ yếu như sau:

1. Tên Đề án: Tiếp tục thực hiện một số chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt đến năm 2010 cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn tỉnh Thanh hóa.

2. Chủ đề án: Ban Dân tộc Thanh hóa.

3. Phạm vi đề án:

Bao gồm 115 xã thuộc 14 huyện có đồng bào dân tộc thiểu số nghèo đời sống khó khăn của tỉnh Thanh Hóa.

4. Thực trạng đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn:

4.1. Đất sản xuất:

Tổng số hộ thiếu đất sản xuất là 4.292 hộ nhưng hiện nay địa phương không còn quỹ đất để hỗ trợ, có nhu cầu được hỗ trợ chuyển đổi ngành nghề sang phát triển sản xuất chăn nuôi trâu, bò, đào tạo nghề, xuất khẩu lao động.

4.2. Đất ở

Trong quá trình thực hiện Chương trình 134 (giai đoạn 2005-2008), các huyện, xã và gia đình dòng họ đã điều chỉnh diện tích đất ở còn thiếu cho các hộ dân tộc thiểu số nghèo nên đến nay không còn tình trạng thiếu đất ở.

4.3. Nhà ở

Thực hiện theo Quyết định 167/2008/QĐ-TTg ngày 12/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở. Dự kiến hoàn thành trong quý I năm 2010.

4.4. Nước sinh hoạt

- Tổng số hộ khó khăn về nước sinh hoạt là 29.536 hộ, trong đó:

+ Số hộ ở phân tán: 2.382 hộ.

+ Số hộ ở tập trung: 27.154 hộ thuộc địa bàn 366 thôn, bản.

5. Nội dung hỗ trợ và kinh phí thực hiện

5.1. Đất sản xuất

a) Hỗ trợ chuyển đổi ngành nghề:

- Số hộ thiếu đất sản xuất có nhu cầu hỗ trợ sản xuất (mua trâu, bò...) là 3.552 hộ; Nhà nước hỗ trợ với mức 3,6 triệu đồng/hộ (trong đó: Ngân sách Trung ương hỗ trợ 3,45 triệu đồng, ngân sách tỉnh hỗ trợ 0,15 triệu đồng), được vay vốn tín dụng ngân hàng chính sách xã hội với mức tối đa 10 triệu đồng/hộ.

Yêu cầu vốn hỗ trợ: 48.307 triệu đồng, trong đó:

Ngân sách Trung ương: 12.254 triệu đồng;

Ngân sách tỉnh: 533 triệu đồng;

Vốn vay ngân hàng chính sách xã hội: 35.520 triệu đồng.

- Số lao động có nhu cầu học nghề để chuyển đổi ngành nghề là 591 lao động/ 591 hộ; Nhà nước hỗ trợ 3,6 triệu đồng/lao động (Trung ương hỗ trợ 3,45 triệu đồng, ngân sách tỉnh 0,15 triệu đồng).

Yêu cầu vốn hỗ trợ: 2.128 triệu đồng, trong đó:

Ngân sách Trung ương: 2.039 triệu đồng;

Ngân sách tỉnh: 89 triệu đồng;

- Số lao động sau khi học nghề có nhu cầu vốn để mua sắm nông cụ, máy móc làm dịch vụ là 591 lao động; Nhà nước tiếp tục hỗ trợ với mức 3,6 triệu đồng/hộ (Trung ương hỗ trợ 3,45 triệu đồng, ngân sách tỉnh 0,15 triệu đồng), được vay vốn tín dụng ngân hàng chính sách xã hội với mức tối đa 10 triệu đồng/hộ.

Yêu cầu vốn hỗ trợ: 8.038 triệu đồng, trong đó:

Ngân sách Trung ương: 2.039 triệu đồng;

Ngân sách tỉnh: 89 triệu đồng;

Vốn vay ngân hàng chính sách xã hội: 5.910 triệu đồng.

b) Hỗ trợ đi xuất khẩu lao động:

- Số lao động có nhu cầu đi xuất khẩu lao động là 149 lao động/149 hộ; Nhà nước hỗ trợ kinh phí học nghề để đi xuất khẩu với mức là 3,6 triệu đồng/lao động (trong đó: Trung ương hỗ trợ 3,45 triệu đồng, ngân sách tỉnh 0,15 triệu đồng), được vay vốn tín dụng ngân hàng chính sách xã hội với mức tối đa 30 triệu đồng/hộ.

Yêu cầu vốn hỗ trợ: 5.006 triệu đồng, trong đó:

Ngân sách Trung ương: 514 triệu đồng;

Ngân sách tỉnh: 22 triệu đồng;

Vốn vay ngân hàng chính sách xã hội: 4.470 triệu đồng.

5.2. Nhà ở:

Thực hiện theo Quyết định 167/2008/QĐ-TTg ngày 12/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ

5.3. Nước sinh hoạt:

a. Nước sinh hoạt phân tán:

Tổng số hộ ở phân tán chưa có nước sinh hoạt là 2.382 hộ.

Nhà nước hỗ trợ 1 triệu đồng/hộ (Trung ương hỗ trợ 0,95 triệu đồng/hộ, ngân sách tỉnh 0,05 triệu đồng/hộ) để xây dựng bể chứa nước hoặc đào giếng nước và tự tạo nguồn nước sinh hoạt.

Yêu cầu vốn hỗ trợ: 2.382 triệu đồng, trong đó:

Ngân sách Trung ương: 2.263 triệu đồng

Ngân sách tỉnh: 119 triệu đồng.

b. Đối với công trình cấp nước sinh hoạt tập trung:

Hiện tại có 27.154 hộ ở tập trung tại 366 thôn, bản thiếu nước sinh hoạt; Để giải quyết nước sinh hoạt cho các hộ trên, cần đầu tư xây dựng 366 công trình nước sinh hoạt tập trung (mỗi thôn, bản đầu tư 01 công trình).

Nhà nước hỗ trợ đầu tư các công trình cấp nước sinh hoạt tập trung có quy mô, tổng mức đầu tư không quá 1.000 triệu đồng (Ngân sách Trung ương hỗ trợ 950 triệu đồng, ngân sách tỉnh 50 triệu đồng).

Yêu cầu vốn hỗ trợ: 366.000 triệu đồng, trong đó:

Ngân sách Trung ương: 347.700 triệu đồng.

Ngân sách tỉnh: 18.300 triệu đồng.

6. Tổng hợp kinh phí thực hiện đề án:

Tổng kinh phí để thực hiện đề án là: 434.884 triệu đồng

Trong đó:

- Hỗ trợ chuyển đổi ngành nghề sản xuất: 63.479 triệu đồng.

- Hỗ trợ cấp nước sinh hoạt cho hộ ở phân tán: 2.382 triệu đồng.

- Hỗ trợ xây dựng các công trình cấp nước sinh hoạt tập trung: 366.000 triệu đồng.

- Kinh phí quản lý, chỉ đạo: 3.023 triệu đồng.

Nguồn kinh phí hỗ trợ:

- Ngân sách trung ương: 369.681 triệu đồng.

- Ngân sách tỉnh: 19.303 triệu đồng.

- Vốn vay ngân hàng chính sách xã hội: 45.900 triệu đồng

(Chi tiết có các biểu kèm theo).

7. Thời gian thực hiện: 2009-2010

Điều 2. Tổ chức thực hiện đề án:

- Căn cứ vào các mục tiêu của đề án, Ban chỉ đạo Chương trình 134 (thực hiện Quyết định 1592/QĐ-TTg) cấp tỉnh, huyện chịu trách nhiệm toàn diện trong việc chỉ đạo, tổ chức thực hiện một số chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn đến năm 2010 tỉnh Thanh hóa.

- Ban Dân tộc là cơ quan thường trực của chương trình này, chủ trì phối hợp với các sở, ban ngành của tỉnh giúp UBND tỉnh tổng hợp, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc tổ chức thực hiện ở cơ sở; xây dựng cơ chế quản lý, giám sát chặt chẽ đạt hiệu quả, định kỳ hàng tháng, quý và cả năm báo cáo UBND tỉnh.

- Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì phối hợp với Ban Dân tộc, sở Tài chính tổng hợp kế hoạch, cân đối nguồn vốn cho các huyện theo đúng quy định về tiêu chí, định mức hỗ trợ của chương trình này, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh và các bộ ngành Trung ương.

- Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Ban Dân tộc, sở Kế hoạch và Đầu tư phân bổ kinh phí, quản lý chặt chẽ; chỉ đạo công tác thanh quyết toán, giám sát, kiểm tra và hướng dẫn việc thực hiện cấp phát kinh phí đúng đối tượng, theo đúng các quy định hiện hành.

- UBND các huyện chỉ đạo, hướng dẫn, giám sát kiểm tra việc tổ chức thực hiện ở cấp xã đúng đối tượng, dân chủ, công khai và đảm bảo tiến độ theo mục tiêu của đề án được duyệt và kế hoạch của UBND tỉnh. Thực hiện đầy đủ chế độ báo cáo đột xuất, định kỳ theo quy định.

- UBND các xã tổ chức tuyên truyền cho nhân dân, tạo điều kiện thuận lợi cho các hộ được hưởng chính sách của nhà nước; phối hợp với các đoàn thể, tuyên truyền, vận động cộng đồng, cá nhân đóng góp, giúp đỡ các hộ nghèo thực hiện có hiệu quả Đề án.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng ban Dân tộc, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các Ban, Ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyện có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3 QĐ (để thực hiện);
- Ủy ban Dân tộc;
- Bộ Kế hoạch ĐT; (báo cáo)
- Bộ Tài chính; (báo cáo)
- Các Bộ, ngành TW; (báo cáo)
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; (báo cáo)
- Lưu: VT, MN(2). M20.
QD3495.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Chu Phạm Ngọc Hiển

 


Biểu 1:

BIỂU TỔNG HỢP KINH PHÍ HỖ TRỢ CHUYỂN ĐỔI NGÀNH NGHỀ SẢN XUẤT, NƯỚC SINH HOẠT THEO QUYẾT ĐỊNH 1592/QĐ-TTG

(Kèm theo Quyết định số 4612/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Tên huyện

Tổng kinh phí hỗ trợ

Trong đó

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Hỗ trợ chuyển đổi ngành nghề sản xuất

Nước phân tán

Nước SH tập trung

NS TW

NS ĐP

Vốn vay NHCS

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

NSTW

NSĐP

Vốn vay NHCS

NSTW

NSĐP

NSTW

NSĐP

 

Tổng số

434,884

369,681

19,303

45,900

63,479

16,846

733

45,900

2,382

2,263

119

366,000

347,700

18,300

 

I

Kinh phí hỗ trợ

431,861

366,809

19,152

45,900

63,479

16,846

733

45,900

2,382

2,263

119

366,000

347,700

18,300

Kinh phí Trung ương hỗ trợ bao gồm cả phần hỗ trợ vốn đối ứng 15%

1

Huyện Mường Lát

5,000

4,750

250

 

 

 

 

 

 

 

 

5,000

4,750

250

 

2

Huyện Quan Hóa

34,000

32,300

1,700

 

 

 

 

 

 

 

 

34,000

32,300

1,700

 

3

Huyện Quan Sơn

21,034

19,982

1,052

 

 

 

 

 

34

32

2

21,000

19,950

1,050

 

4

Huyện Lang Chánh

65,632

61,214

3,218

1,200

1,632

414

18

1,200

 

 

 

64,000

60,800

3,200

 

5

Huyện Bá Thước

84,931

69,880

3,631

11,420

16,766

5,123

223

11,420

165

157

8

68,000

64,600

3,400

 

6

Huyện Ngọc Lặc

31,785

22,686

1,169

7,930

10,785

2,736

119

7,930

 

 

 

21,000

19,950

1,050

 

7

Huyện Cẩm Thủy

18,783

13,203

680

4,900

6,665

1,691

74

4,900

118

112

6

12,000

11,400

600

 

8

Huyện Thạch Thành

50,817

43,541

2,276

5,000

6,800

1,725

75

5,000

1,017

966

51

43,000

40,850

2,150

 

9

Huyện Thường Xuân

33,000

31,350

1,650

 

 

 

 

 

 

 

 

33,000

31,350

1,650

 

10

Huyện Như Xuân

36,000

34,200

1,800

 

 

 

 

 

 

 

 

36,000

34,200

1,800

 

11

Huyện Như Thanh

43,412

29,024

1,488

12,900

17,364

4,278

186

12,900

1,048

996

52

25,000

23,750

1,250

 

12

Huyện Tĩnh Gia

2,435

2,010

105

320

435

110

5

320

 

 

 

2,000

1,900

100

 

13

Huyện Yên Định

2,000

1,900

100

 

 

 

 

 

 

 

 

2,000

1,900

100

 

14

Huyện Thọ Xuân

3,032

769

33

2,230

3,032

769

33

2,230

 

 

 

 

 

 

 

II

Kinh phí QLCĐ

3,023

2,872

151

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 2

TỔNG HỢP SỐ HỘ THIẾU ĐẤT SẢN XUẤT CÓ NHU CẦU HỖ TRỢ CHUYỂN ĐỔI NGÀNH NGHỀ SẢN XUẤT

(Kèm theo Quyết định số 4612 /QĐ-UBND ngày 25 /12/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Tên huyện

Tổng số

Trong đó

Ghi chú

Số hộ

Kinh phí hỗ trợ

Hỗ trợ sản xuất

Học nghề

Xuất khẩu lao động
 (1 người/hộ)

Tổng số

Trong đó

Số hộ

Kinh phí hỗ trợ

Trong đó

Số hộ

Kinh phí hỗ trợ

Trong đó

Số hộ

Kinh phí hỗ trợ

Trong đó

NSTW

NSĐP

Vốn vay NHCS

NSTW

NSĐP

Vốn vay NHCS

NSTW

NSĐP

Vốn vay NHCS

NSTW

NSĐP

Vốn vay NHCS

1

2

3

4

6

7

5

18

19

21

22

20

13

14

16

17

15

8

9

11

12

10

23

 

Tổng số

4,292

63,479

16,846

733

45,900

3,552

48,307

12,254

533

35,520

591

10,165

4,078

177

5,910

149

5,006

514

22

4,470

Kinh phí Trung ương hỗ trợ bao gồm cả phần hỗ trợ vốn đối ứng 15%

1

Huyện Bá Thước

1,142

16,766

5,123

223

11,420

799

10,866

2,757

120

7,990

343

5,900

2,367

103

3,430

 

 

 

 

 

 

2

Huyện Lang Chánh

120

1,632

414

18

1,200

120

1,632

414

18

1,200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Huyện Ngọc Lặc

793

10,785

2,736

119

7,930

793

10,785

2,736

119

7,930

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Huyện Cẩm Thủy

490

6,665

1,691

74

4,900

490

6,664

1,691

74

4,900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Huyện Tĩnh Gia

32

435

110

5

320

32

435

110

5

320

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Huyện Thọ Xuân

223

3,033

769

33

2,230

223

3,033

769

33

2,230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Huyện Như Thanh

992

17,364

4,278

186

12,900

595

8,092

2,053

89

5,950

248

4,266

1,711

74

2,480

149

5,006

514

22

4,470

 

8

Huyện Thạch Thành

500

6,800

1,725

75

5,000

500

6,800

1,725

75

5,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 3:

KINH PHÍ HỖ TRỢ CẤP NƯỚC SINH HOẠT CHO CÁC HỘ NGHÈO THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1592/QĐ-TTG

(Kèm theo Quyết định số 4612/QĐ-UBND ngày 25 /12/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Tên huyện

Nước sinh hoạt phân tán

Nước sinh hoạt tập trung

Ghi chú

Số hộ ở phân tán

Số công trình

Kinh phí hỗ trợ

Số hộ ở tập trung

Số công trình

Kinh phí hỗ trợ

Tổng số

NSTW

NSĐP

Tổng số

NSTW

NSĐP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

Tổng số

2,382

2,382

2,382

2,263

119

27,154

366

366,000

347,700

18,300

Kinh phí Trung ­ơng hỗ trợ bao gồm cả phần hỗ trợ vốn đối ứng 15%

1

Huyện M­ờng Lát

 

 

 

 

 

163

5

5,000

4,750

250

 

2

Huyện Quan Hóa

 

 

 

 

 

1,829

34

34,000

32,300

1,700

 

3

Huyện Quan Sơn

34

34

34

32

2

1,752

21

21,000

19,950

1,050

 

4

Huyện Lang Chánh

 

 

 

 

 

4,711

64

64,000

60,800

3,200

 

5

Huyện Bá Th­ớc

165

165

165

157

8

2,186

68

68,000

64,600

3,400

 

6

Huyện Ngọc Lặc

 

 

 

 

 

1,061

21

21,000

19,950

1,050

 

7

Huyện Cẩm Thủy

118

118

118

112

6

1,406

12

12,000

11,400

600

 

8

Huyện Thạch Thành

1,017

1,017

1,017

966

51

5,242

43

43,000

40,850

2,150

 

9

Huyện Th­ờng Xuân

 

 

 

 

 

3,134

33

33,000

31,350

1,650

 

10

Huyện Nh­ Xuân

 

 

 

 

 

1,995

36

36,000

34,200

1,800

 

11

Huyện Nh­ Thanh

1,048

1,048

1,048

996

52

3,288

25

25,000

23,750

1,250

 

12

Huyện Tĩnh Gia

 

 

 

 

 

100

2

2,000

1,900

100

 

13

Huyện Yên Định

 

 

 

 

 

287

2

2,000

1,900

100

 

 


Biểu 4:

SỐ HỘ NGHÈO CÓ NHU CẦU HỖ TRỢ CẤP NƯỚC SINH HOẠT PHÂN TÁN THEO QUYẾT ĐỊNH 1592/QĐ-TTG

(Kèm theo Quyết định số 4612/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Số TT

Tên huyện, xã

Tổng số thôn bản

Số hộ có nhu cầu nước SH phân tán

Ghi chú

1

2

3

4

5

 

Tổng số

264

2,382

 

I

Huyện Quan sơn

7

34

 

1

Xã Trung Xuân

7

34

 

II

huyện Như Thanh

126

1,048

 

1

Hải Vân

7

12

 

2

Mậu Lâm

16

105

 

3

Xuân Khang

9

36

 

4

Yên Lạc

7

25

 

5

Xuân Du

14

10

 

6

Phúc Đường

7

12

 

7

Xuân Phúc

9

60

 

8

Thanh Tân

15

149

 

9

Xuân Thái

12

202

 

10

Xuân Thọ

6

230

 

11

Phượng Nghi

11

120

 

12

Thanh Kỳ

13

87

 

III

Huyện Bá Thước

8

165

 

1

Xã Tân Lập

8

165

 

IV

Huyện Cẩm Thủy

16

118

 

1

Xã Cẩm Yên

6

26

 

2

Xã Cẩm Giang

10

92

 

V

Huyện Thạch Thành

107

1,017

 

1

Xã Thành Vân

10

24

 

2

Xã Thạch Quảng

15

120

 

3

Xã Thành Tân

10

140

 

4

Xã Thành Thọ

7

5

 

5

Xã Thạch Sơn

8

50

 

6

Xã Thành Long

5

241

 

7

Xã Thạch Đồng

6

13

 

8

Xã Thành Trực

8

116

 

9

Xã Thành Vinh

10

101

 

10

Xã Thành Tiến

7

3

 

11

Xã Thạch Long

6

1

 

12

Xã Thạch Lâm

7

73

 

13

Xã Thạch Tượng

8

130

 

 

Biểu 5:

BIỂU TỔNG HỢP CÁC CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC SINH HOẠT TẬP TRUNG  THEO QUYẾT ĐỊNH 1592/QĐ-TTG

(Kèm theo Quyết định số 4612/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Số TT

Danh mục công trình

Số hộ hưởng lợi

Địa điểm đầu tư

Ghi chú

1

2

3

4

5

 

 

Tổng số

27,154

 

 

 

I

Huyện M­ường Lát (5 công trình)

163

 

 

 

1

Hệ thống nước SH bản Khằm I

27

Xã Trung Lý

 

 

2

Hệ thống nước SH bản Pa Búa

37

Xã Trung Lý

 

 

3

Hệ thống nước SH bản Muống 1

45

Xã Mường Lý

 

 

4

Hệ thống nước SH bản Xì Lồ

26

Xã Mường Lý

 

 

5

Hệ thống nước SH bản ún

28

Xã Mường Lý

 

 

II

Huyện Quan hóa (34 công trình)

1,829

 

 

 

1

Hệ thống nước SH bản B­ước

45

Xã Thành Sơn

 

 

2

Hệ thống nước SH bản Nam Thành

37

Xã Thành Sơn

 

 

3

Hệ thống nước SH bản Sơn Thành

45

Xã Thành Sơn

 

 

4

Hệ thống nước SH bản Tân H­ương

56

Xã Thành Sơn

 

 

5

Hệ thống nước SH bản Pu

28

Xã Thành Sơn

 

 

6

Hệ thống nước SH bản Pao

45

Xã Trung Sơn

 

 

7

Hệ thống nước SH bản P­ượn

56

Xã Trung Sơn

 

 

8

Hệ thống nước SH bản Bâu

48

Xã Nam Động

 

 

9

Hệ thống nước SH bản Nót

48

Xã Nam Động

 

 

10

Hệ thống nước SH bản Lở

50

Xã Nam Động

 

 

11

Hệ thống nước SH bản Làng

54

Xã Nam Động

 

 

12

Hệ thống nước SH bản Ôn

58

Xã Phú Sơn

 

 

13

Hệ thống nước SH bản Pan

66

Xã Phú Xuân

 

 

14

Hệ thống nước SH bản Bá

85

Xã Phú Xuân

 

 

15

Hệ thống nước SH bản Trung Tâm

39

Xã Trung Thành

 

 

16

Hệ thống nước SH bản Trung Thắng

58

Xã Trung Thành

 

 

17

Hệ thống nước SH bản Trung Tiến

28

Xã Trung Thành

 

 

18

Hệ thống nước SH bản Cá

64

Xã Trung Thành

 

 

19

Hệ thống nước SH bản Chiềng

56

Xã Trung Thành

 

 

20

Hệ thống nước SH bản Sậy

55

Xã Trung Thành

 

 

21

Hệ thống nước SH bản Cốc

58

Xã Nam Tiến

 

 

22

Hệ thống nước SH bản Lếp

65

Xã Nam Tiến

 

 

23

Hệ thống nước SH bản Na Cốc

64

Xã Nam Xuân

 

 

24

Hệ thống nước SH bản Đun Pù

45

Xã Nam Xuân

 

 

25

Hệ thống nước SH bản éo

36

Xã Thanh Xuân

 

 

26

Hệ thống nước SH bản Xa Lắng

35

Xã Thanh Xuân

 

 

27

Hệ thống nước SH bản Vui

25

Xã Thanh Xuân

 

 

28

Hệ thống nước SH bản Thu Đông

56

Xã Thanh Xuân

 

 

29

Hệ thống nước SH bản Sài 1

38

Xã Thiên Phủ

 

 

30

Hệ thống nước SH bản Sài 2

58

Xã Thiên Phủ

 

 

31

Hệ thống nước SH bản Chong

72

Xã Thiên Phủ

 

 

32

Hệ thống nước SH bản Lốp

71

Xã Hiền Chung

 

 

33

Hệ thống nước SH bản Bó

125

Xã Hiền Chung

 

 

34

Hệ thống nước SH bản Yên

60

Xã Hiền Chung

 

 

III

Huyện Quan Sơn (21 công trình)

1,752

 

 

 

1

Hệ thống nước SH bản Phụn

35

Xã Trung Xuân

 

 

2

Hệ thống nước SH bản Lầm

33

Xã Trung Thượng

 

 

3

Hệ thống nước SH bản Toong

70

Xã Trung Thượng

 

 

4

Hệ thống nước SH bản Poọng

57

Xã Trung Thượng

 

 

5

Hệ thống nước SH bản Đe

82

Xã Trung Thượng

 

 

6

Hệ thống nước SH bản Làng

48

Xã Sơn Hà

 

 

7

Hệ thống nước SH bản Pa

71

Xã Tam Thanh

 

 

8

Hệ thống nước SH bản Cha Lung

86

Xã Tam Thanh

 

 

9

Hệ thống nước SH bản Phe

68

Xã Tam Thanh

 

 

10

Hệ thống nước SH bản Mò

45

Xã Tam Thanh

 

 

11

Hệ thống nước SH bản Nà ấu

73

Xã Tam Thanh

 

 

12

Hệ thống nước SH bản Ban

87

Xã Sơn Điện

 

 

13

Hệ thống nước SH bản Bơn

88

Xã Mường Mìn

 

 

14

Hệ thống nước SH bản Yên

91

Xã Mường Mìn

 

 

15

Hệ thống nư­ớc SH bản Lấm

210

Thị trấn Quan Sơn

 

 

16

Hệ thống nước SH bản Chiềng Xây

142

Xã Trung Hạ

 

 

17

Hệ thống nước SH bản Xây

157

Xã Trung Hạ

 

 

18

Hệ thống nước SH bản Lợi

88

Xã Trung Hạ

 

 

19

Hệ thống nước SH bản Na Mèo 2

85

Xã Na Mèo

 

 

20

Hệ thống nước SH bản Sộp Huối

72

Xã Na Mèo

 

 

21

Hệ thống nước SH bản Sa Ná

64

Xã Na Mèo

 

 

IV

Huyện Bá Thư­ớc (68 công trình)

2,186

 

 

 

1

Hệ thống nước SH bản Luồng

27

Xã Thiết Kế

 

 

2

Hệ thống nước SH bản Lặn Ngoài

44

Xã Lũng Niêm

 

 

3

Hệ thống nước SH bản Đồng

39

Xã Lũng Niêm

 

 

4

Hệ thống nước SH bản Đủ

36

Xã Lũng Niêm

 

 

5

Hệ thống nước SH bản Bả

40

Xã Lũng Niêm

 

 

6

Hệ thống nước SH bản M­ời

29

Xã Điền Quang

 

 

7

Hệ thống nước SH bản Mít

28

Xã Điền Quang

 

 

8

Hệ thống nư­ớc SH bản Mốt

72

Xã Lâm Xa

 

 

9

Hệ thống nư­ớc SH bản Cành Nàng

43

Xã Lâm Xa

 

 

10

Hệ thống nư­ớc SH thôn Chu

58

Xã Tân Lập

 

 

11

Hệ thống nư­ớc SH thôn Xuân Long

46

Xã Tân Lập

 

 

12

Hệ thống nư­ớc SH bản Nghĩa

25

Xã Ban Công

 

 

13

Hệ thống nư­ớc SH bản Chiềng Lâu

30

Xã Ban Công

 

 

14

Hệ thống nư­ớc SH bản Ba 1

28

Xã Ban Công

 

 

15

Hệ thống nư­ớc SH bản Sát

30

Xã Ban Công

 

 

16

Hệ thống nư­ớc SH bản La Hán 1

31

Xã Ban Công

 

 

17

Hệ thống nư­ớc SH bản La Hán 2

25

Xã Ban Công

 

 

18

Hệ thống nư­ớc SH bản Chiềng Lau 2

23

Xã Ban Công

 

 

19

Hệ thống nư­ớc SH Thôn Cả

25

Xã Ban Công

 

 

20

Hệ thống nư­ớc SH bản Ba

18

Xã Ban Công

 

 

21

Hệ thống nư­ớc SH bản Đanh

28

Xã Thành Lâm

 

 

22

Hệ thống nư­ớc SH bản Chu

27

Xã Thành Lâm

 

 

23

Hệ thống nư­ớc SH bản Mỏ

30

Xã Thành Lâm

 

 

24

Hệ thống nư­ớc SH bản Đôn

24

Xã Thành Lâm

 

 

25

Hệ thống nư­ớc SH bản Ngòn

26

Xã Thành Lâm

 

 

26

Hệ thống nư­ớc SH bản Bầm

19

Xã Thành Lâm

 

 

27

Hệ thống nư­ớc SH bản Leo

29

Xã Thành Lâm

 

 

28

Hệ thống nư­ớc SH bản Hiêu

30

Xã Cổ Lũng

 

 

29

Hệ thống nư­ớc SH bản Khuyn

28

Xã Cổ Lũng

 

 

30

Hệ thống nư­ớc SH bản Đốc 1

32

Xã Cổ Lũng

 

 

31

Hệ thống nư­ớc SH bản Lọng

28

Xã Cổ Lũng

 

 

32

Hệ thống nư­ớc SH bản Na Khà

28

Xã Cổ Lũng

 

 

33

Hệ thống nư­ớc SH bản Phìa

26

Xã Cổ Lũng

 

 

34

Hệ thống nư­ớc SH bản Đốc 2

34

Xã Cổ Lũng

 

 

35

Hệ thống nư­ớc SH bản Bố

50

Xã Lũng Cao

 

 

36

Hệ thống nư­ớc SH bản Nủa

52

Xã Lũng Cao

 

 

37

Hệ thống nư­ớc SH bản Sông Mã

31

Xã Điền Lư

 

 

38

Hệ thống nư­ớc SH bản Chiềng Lẫm

30

Xã Điền Lư

 

 

39

Hệ thống nư­ớc SH bản Cộc

52

Xã Điền Trung

 

 

40

Hệ thống nư­ớc SH bản Ràm 8

57

Xã Điền Trung

 

 

41

Hệ thống nư­ớc SH bản Xỵa

65

Xã Điền Trung

 

 

42

Hệ thống nư­ớc SH bản Un

29

Xã Điền Quang

 

 

43

Hệ thống nư­ớc SH bản Vền

31

Xã Điền Quang

 

 

44

Hệ thống nư­ớc SH bản ấm

28

Xã Điền Quang

 

 

45

Hệ thống nư­ớc SH bản Khà

27

Xã Điền Quang

 

 

46

Hệ thống nư­ớc SH bản Đồi Muốn

32

Xã Điền Quang

 

 

47

Hệ thống nư­ớc SH bản Lùng

25

Xã Điền Quang

 

 

48

Hệ thống nư­ớc SH bản Cộ

26

Xã Điền Quang

 

 

49

Hệ thống nư­ớc SH bản Luyện

28

Xã Điền Quang

 

 

50

Hệ thống nư­ớc SH bản Kh­ớc

25

Xã Điền Quang

 

 

51

Hệ thống nư­ớc SH bản Đào

29

Xã Điền Quang

 

 

52

Hệ thống nư­ớc SH bản M­ỡn

28

Xã Điền Quang

 

 

53

Hệ thống nư­ớc SH bản Th­ợng Sơn

21

Xã Điền Thượng

 

 

54

Hệ thống nư­ớc SH bản Chiềng M­ng

25

Xã Điền Thượng

 

 

55

Hệ thống nư­ớc SH bản Chiềng Lau

24

Xã Điền Thượng

 

 

56

Hệ thống nư­ớc SH bản Bít

23

Xã Điền Thượng

 

 

57

Hệ thống nư­ớc SH bản Bả

23

Xã Điền Thượng

 

 

58

Hệ thống nư­ớc SH bản Chiềng Má 1

21

Xã Điền Thư­ợng

 

 

59

Hệ thống nư­ớc SH bản Chiềng Má 2

21

Xã Điền Thư­ợng

 

 

60

Hệ thống nư­ớc SH bản Trung Thành

22

Xã L­ương Trung

 

 

61

Hệ thống nư­ớc SH bản Mật Thành

21

Xã L­ương Trung

 

 

62

Hệ thống nư­ớc SH bản Quang Trung 1

21

Xã L­ương Trung

 

 

63

Hệ thống nư­ớc SH bản Phú Sơn

21

Xã L­ương Trung

 

 

64

Hệ thống nư­ớc SH bản Chòm Thái

25

Xã L­ương Trung

 

 

65

Hệ thống nư­ớc SH bản Quang Trung 2

20

Xã L­ương Trung

 

 

66

Hệ thống nư­ớc SH bản Sơn Thủy

22

Xã L­ương Trung

 

 

67

Hệ thống nư­ớc SH bản Dầm Long

76

Xã L­ương Ngoại

 

 

68

Hệ thống nư­ớc SH bản Giầu Cả

69

Xã L­ương Ngoại

 

 

V

Huyện Lang Chánh (64 công trình)

4,711

 

 

 

1

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Oi

134

Xã Quang Hiến

 

 

2

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Chiềng Ban

35

Xã Quang Hiến

 

 

3

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Bang

51

Xã Quang Hiến

 

 

4

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Tân Biên

27

Xã Tân Phúc

 

 

5

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Tân C­ơng

83

Xã Tân Phúc

 

 

6

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Tân Sơn

72

Xã Tân Phúc

 

 

7

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Sơn Thủy

47

Xã Tân Phúc

 

 

8

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Tân Tiến

38

Xã Tân Phúc

 

 

9

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Tân Phong

40

Xã Tân Phúc

 

 

10

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Tân Thành

37

Xã Tân Phúc

 

 

11

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Tân Thủy

45

Xã Tân Phúc

 

 

12

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Tân Lập

73

Xã Tân Phúc

 

 

13

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Năng Cát

101

Xã Trí Nang

 

 

14

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Hắc

62

Xã Trí Nang

 

 

15

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản En

68

Xã Trí Nang

 

 

16

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Lọng

150

Xã Tam Văn

 

 

17

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Căm

74

Xã Tam Văn

 

 

18

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản U

72

Xã Tam Văn

 

 

19

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Lót

69

Xã Tam Văn

 

 

20

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Cú Tá

182

Xã Tam Văn

 

 

21

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Ang

64

Xã Giao An

 

 

22

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Chiềng Nang

137

Xã Giao An

 

 

23

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Bắc Nặm

86

Xã Giao An

 

 

24

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Khụ 1

164

Xã Giao Thiện

 

 

25

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Khụ 2

131

Xã Giao Thiện

 

 

26

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Khụ 3

50

Xã Giao Thiện

 

 

27

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản T­ợt

57

Xã Giao Thiện

 

 

28

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Poọng

77

Xã Giao Thiện

 

 

29

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Húng

92

Xã Giao Thiện

 

 

30

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Lằn Sổ

64

Xã Giao Thiện

 

 

31

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Vặn

243

Xã Yên Thắng

 

 

32

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Ngàm

127

Xã Yên Thắng

 

 

33

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Peo

68

Xã Yên Thắng

 

 

34

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Pốc

43

Xã Yên Thắng

 

 

35

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Cơn

74

Xã Yên Thắng

 

 

36

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Vịn

75

Xã Yên Thắng

 

 

37

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Vần Trong

98

Xã Yên Thắng

 

 

38

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Yên Thành

34

Xã Yên Thắng

 

 

39

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Chí Lý

61

Xã Yên Khư­ơng

 

 

40

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Mè

128

Xã Yên Khư­ơng

 

 

41

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Tứ Chiềng

85

Xã Yên Khư­ơng

 

 

42

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Khon

33

Xã Yên Khư­ơng

 

 

43

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Nặm Danh

62

Xã Yên Kh­ương

 

 

44

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Giàng

70

Xã Yên Kh­ương

 

 

45

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Xắng

49

Xã Yên Kh­ương

 

 

46

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Yên Phong

116

Xã Yên Kh­ương

 

 

47

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Hằng

31

Xã Yên Kh­ương

 

 

48

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Pi

42

Xã Lâm Phú

 

 

49

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Cháo

63

Xã Lâm Phú

 

 

50

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Pọng

122

Xã Lâm Phú

 

 

51

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Ngày

133

Xã Lâm Phú

 

 

52

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Buốc

86

Xã Lâm Phú

 

 

53

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Nà Đang

39

Xã Lâm Phú

 

 

54

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Bôn Khu 2

30

Xã Yên Kh­ương

 

 

55

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Muống Khu 2

32

Xã Yên Kh­ương

 

 

56

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Nang Cát

60

Xã Trí Nang

 

 

57

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản En

40

Xã Yên Thắng

 

 

58

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Trô Khu 2

45

Xã Giao An

 

 

59

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản T­ợt Khu 2

30

Xã Giao Thiện

 

 

60

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Phá Khu 2

35

Xã Tam Văn

 

 

61

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Chiếu

40

Xã Quang Hiến

 

 

62

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Trùng

45

Xã Quang Hiến

 

 

63

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản ảng

45

Xã Quang Hiến

 

 

64

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Tân Bình Khu 2

45

Xã Tân Phúc

 

 

VI

Huyện Ngọc Lặc (21 công trình)

1,061

 

 

 

1

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Minh Thanh

25

Xã Minh Tiến

 

 

2

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Minh Lập

33

Xã Minh Tiến

 

 

3

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Làng Miềng

64

Xã Phúc Thịnh

 

 

4

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Làng Trạc

42

Xã Phúc Thịnh

 

 

5

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Ngọc Minh

31

Xã Ngọc Khê

 

 

6

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Hạ Sơn

26

Xã Ngọc Khê

 

 

7

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Làng âm

104

Xã Vân Am

 

 

8

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Giỏi Th­ợng

121

Xã Vân Am

 

 

9

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Giỏi Hạ

62

Xã Vân Am

 

 

10

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Làng Đắm

129

Xã Vân Am

 

 

11

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Làng Sống

48

Xã Vân Am

 

 

12

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Mỏ

34

Xã Mỹ Tân

 

 

13

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Mống

32

Xã Mỹ Tân

 

 

14

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Vải

30

Xã Mỹ Tân

 

 

15

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Quang Tiến

32

Xã Quang Trung

 

 

16

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Quang Sơn

36

Xã Quang Trung

 

 

17

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Quang Phú

30

Xã Quang Trung

 

 

18

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Quang Thuận

30

Xã Quang Trung

 

 

19

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Quang Thủy

35

Xã Quang Trung

 

 

20

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Đô Sơn

78

Xã Thạch Lập

 

 

21

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Đô Quăn

39

Xã Thạch Lập

 

 

VII

Huyện Cẩm Thủy (12 công trình)

1,406

 

 

 

1

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Thành Long

109

Xã Cẩm Thành

 

 

2

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Bèo

36

Xã Cẩm Thành

 

 

3

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Sun

80

Xã Cẩm Giang

 

 

4

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Mới

142

Xã Cẩm Giang

 

 

5

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn L­ơng Thuận

85

Xã Cẩm Lư­ơng

 

 

6

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Bình Yên

125

Xã Cẩm Bình

 

 

7

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Thuần L­ơng

168

Xã Cẩm Tú

 

 

8

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Bắc Thái

164

Xã Cẩm Tú

 

 

9

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn én

128

Xã Cẩm Quý

 

 

10

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn 102

229

Xã Cẩm Yên

 

 

11

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Lạc Long 1

65

Xã Cẩm Phú

 

 

12

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Vĩnh Long

75

Xã Cẩm Phú

 

 

VIII

Huyện Th­ường Xuân (33 công trình)

3,134

 

 

 

1

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Hành

67

Xã Xuân Chinh

 

 

2

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Xeo

38

Xã Xuân Chinh

 

 

3

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Tú Tạo

36

Xã Xuân Chinh

 

 

4

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Cụt ạc

64

Xã Xuân Chinh

 

 

5

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Quạn

40

Xã Vạn Xuân

 

 

6

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Lùm N­a

41

Xã Vạn Xuân

 

 

7

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Căng Khèn

78

Xã Vạn Xuân

 

 

8

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Cộc Chẻ

31

Xã Xuân Lẹ

 

 

9

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Lẹ Tà

34

Xã Xuân Lẹ

 

 

10

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Đuông Bai

23

Xã Xuân Lẹ

 

 

11

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Bọng Nàng

58

Xã Xuân Lẹ

 

 

12

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Thắm

24

Xã Luận Khê

 

 

13

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Yên Mỹ

135

Xã Luận Khê

 

 

14

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Hún

90

Xã Luận Khê

 

 

15

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn An Nhàn

125

Xã Luận Khê

 

 

16

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Chiềng

123

Xã Luận Khê

 

 

17

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Buồng

117

Xã Luận Khê

 

 

18

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Kha

138

Xã Luận Khê

 

 

19

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Nhàng

29

Xã Luận Khê

 

 

20

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Chàng Cát

58

Xã Luận Khê

 

 

21

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Tú Tạo

50

Xã Xuân Thắng

 

 

22

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Thọ

59

Xã Xuân Thắng

 

 

23

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Trung Thành

109

Xã L­ương Sơn

 

 

24

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Ngọc Th­ợng

83

Xã L­ương Sơn

 

 

25

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản L­ơng Thiện

82

Xã L­ương Sơn

 

 

26

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản L­ơng Thịnh

120

Xã L­ương Sơn

 

 

27

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Quẻ

53

Xã Xuân Lộc

 

 

28

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Vành

113

Xã Xuân Lộc

 

 

29

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Cộc

68

Xã Xuân Lộc

 

 

30

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Chiềng

50

Xã Xuân Lộc

 

 

31

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Phú Vinh

190

Xã Ngọc Phụng

 

 

32

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Xuân Liên

348

Xã Ngọc Phụng

 

 

33

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Xuân Thành

460

Xã Ngọc Phụng

 

 

IX

Huyện Như­ Xuân (36 công trình)

1,995

 

 

 

1

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Đồng Quan

43

Xã Hóa Quỳ

 

 

2

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt Đồng Ngần

28

Xã Th­ượng Ninh

 

 

3

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Tân Hùng

99

Xã Thanh Phong

 

 

4

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Tân Phong

45

Xã Thanh Phong

 

 

5

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Kèn

40

Xã Thanh Lâm

 

 

6

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Thanh Sơn

45

Xã Thanh Hoà

 

 

7

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Tân Hoà

41

Xã Thanh Hoà

 

 

8

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Công

58

Xã Thanh Hoà

 

 

9

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Bai

65

Xã Thanh Hoà

 

 

10

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Tân Thành

35

Xã Thanh Hoà

 

 

11

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Cọc

28

Xã Thanh Lâm

 

 

12

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Sàm

57

Xã Thanh Lâm

 

 

13

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Đoàn Trung

56

Xã Thanh Lâm

 

 

14

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Thanh Thủy

38

Xã Thanh Xuân

 

 

15

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Thanh Đồng

49

Xã Thanh Xuân

 

 

16

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Thành Bình

56

Xã Thanh Xuân

 

 

17

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Đồng Phóng

64

Xã Thanh Xuân

 

 

18

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Xuân Hoà

68

Xã Thanh Xuân

 

 

19

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Kẻ Mạnh 1

68

Xã Thanh Sơn

 

 

20

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Kẻ Xui

88

Xã Thanh Sơn

 

 

21

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Quăn 2

59

Xã Thanh Sơn

 

 

22

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Mới

48

Xã Thanh Sơn

 

 

23

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Đồng Chạng

58

Xã Thanh Sơn

 

 

24

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Đồng Sán

69

Xã Thanh Sơn

 

 

25

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Hón Tỉnh

57

Xã Thanh Sơn

 

 

26

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Thống Nhất

68

Xã Thanh Quân

 

 

27

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Thanh Tân

68

Xã Thanh Quân

 

 

28

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Thanh H­ơng

57

Xã Thanh Quân

 

 

29

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Chiềng Cà 1

35

Xã Thanh Quân

 

 

30

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Chiềng Cà 2

53

Xã Thanh Quân

 

 

31

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Thanh Nhân

45

Xã Thanh Quân

 

 

32

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Trung

57

Xã Thanh Quân

 

 

33

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Kẻ Đáng

45

Xã Thanh Phong

 

 

34

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Mít

78

Xã Thanh Phong

 

 

35

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Hai Huân

69

Xã Thanh Phong

 

 

36

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Chạng Vung

58

Xã Thanh Phong

 

 

X

Huyện Nh­ư Thanh (25 công trình)

3,288

 

 

 

1

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Đồng Hơn

140

Xã Xuân Khang

 

 

2

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Ph­ợng Xuân

130

Xã Xuân Khang

 

 

3

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Phú Nhuận

92

Xã Phú Nhuận

 

 

4

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Thung Khế

105

Xã Phú Nhuận

 

 

5

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Phú Quang

261

Xã Phú Nhuận

 

 

6

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Thanh Xuân

76

Xã Xuân Thái

 

 

7

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Hải Thanh

86

Xã Hải Long

 

 

8

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Vĩnh Lợi

128

Xã Hải Long

 

 

9

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Cầu Đất

56

Xã Hải Long

 

 

10

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Đồng Xuân

144

Xã Hải Long

 

 

11

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Tân Tiến

94

Xã Thanh Tân

 

 

12

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Yên Xuân

160

Xã Yên Thọ

 

 

13

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Tân Thọ

175

Xã Yên Thọ

 

 

14

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Minh Thọ

165

Xã Yên Thọ

 

 

15

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Quần Thọ

178

Xã Yên Thọ

 

 

16

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Mó I

98

Xã Xuân Thọ

 

 

17

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Bản Đông

96

Xã Xuân Thọ

 

 

18

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Mó II

106

Xã Xuân Thọ

 

 

19

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn 9

160

Xã Xuân Phúc

 

 

20

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn 3

195

Xã Xuân Phúc

 

 

21

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn 6

250

Xã Xuân Phúc

 

 

22

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn 8

120

Xã Xuân Phúc

 

 

23

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Dộc Môn

90

Xã Mậu Lâm

 

 

24

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Cầu Hồ

69

Xã Mậu Lâm

 

 

25

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Đồng Tiến

114

Xã Mậu Lâm

 

 

XI

Huyện Thạch Thành (43 công trình)

5,242

 

 

 

1

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Bình Sậy

120

Xã Thạch Sơn

 

 

2

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Đồng H­ơng

192

Xã Thạch Sơn

 

 

3

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Cự Môn

102

Xã Thạch Đồng

 

 

4

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Tây Hư­ơng

136

Xã Thành Mỹ

 

 

5

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Tr­ường Châu

145

Xã Thành Công

 

 

6

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Đa Đụn

115

Xã Thành Trực

 

 

7

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Vọng Thủy

117

Xã Thành Trực

 

 

8

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Thủ Chính

138

Xã Thành Trực

 

 

9

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Cự Nhan

109

Xã Thành Vinh

 

 

10

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Tân Thành

49

Xã Thành Vinh

 

 

11

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt bản Hồi Phú

165

Xã Thành Vinh

 

 

12

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn 2

55

Xã Thành Tiến

 

 

13

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn 3

57

Xã Thành Tiến

 

 

14

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn 4

154

Xã Thành Tiến

 

 

15

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Th­ượng

54

Xã Thành Minh

 

 

16

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Nghẹn

134

Xã Thành Minh

 

 

17

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Phù Bản

135

Xã Thành Tân

 

 

18

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Nội Thành

130

Xã Thạch Lâm

 

 

19

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Đồi

59

Xã Thạch Lâm

 

 

20

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Biện

78

Xã Thạch Lâm

 

 

21

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Yên Sơn 1

234

Xã Thành Yên

 

 

22

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Thành Tân

113

Xã Thành Yên

 

 

23

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Biện Trong

152

Xã Thạch Lâm

 

 

24

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn T­ượng Sơn 2

58

Xã Thạch T­ượng

 

25

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn T­ượng Liên

122

Xã Thạch T­ượng

 

 

26

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn T­ượng Liên 2

104

Xã Thạch T­ượng

 

 

27

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Quảng Giang

86

Xã Thạch Quảng

 

 

28

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Quảng Lâm

92

Xã Thạch Quảng

 

 

29

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Cẩm Lợi 1

78

Xã Thạch Cẩm

 

 

30

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Thành Chung

159

Xã Thành Yên

 

 

31

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Yên Sơn 2

138

Xã Thành Yên

 

 

32

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Đồng Thành 1

126

Xã Thành Yên

 

 

33

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Đồng Thành 2

105

Xã Thành Yên

 

 

34

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Lệ Cẩm 2

181

Xã Thành Mỹ

 

 

35

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Hội Phú Ngoài

75

Xã Thành Vinh

 

 

36

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Đầm

102

Xã Thành Minh

 

 

37

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Mỹ Đàm

157

Xã Thành Minh

 

 

38

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Xóm Săn

139

Xã Thành Vân

 

 

39

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Xóm Yên

105

Xã Thành Vân

 

 

40

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Yên Lão

122

Xã Thành Vân

 

 

41

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Đồng Khanh

172

Xã Thành Thọ

 

 

42

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Cầu Ròng

165

Xã Thành Tiến

 

 

43

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Phú Cốc

213

Xã Thành Tiến

 

 

XII

Huyện Yên Định (2 công trình)

287

 

 

 

1

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Thắng Long

176

Xã Yên Lâm

 

 

2

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Phúc Trí

111

Xã Yên Lâm

 

 

XIII

Huyện Tĩnh Gia (2 công trình)

100

 

 

 

1

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn 13

38

Xã Tân Tr­ường

 

 

2

Hệ thống nư­ớc sinh hoạt thôn Tân Phúc

62

Xã Tân Tr­ường

 

 

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 4612/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu4612/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành25/12/2009
Ngày hiệu lực25/12/2009
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 07/12/2011
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 4612/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 4612/QĐ-UBND 2009 hỗ trợ đất sản xuất ở nước sinh hoạt 2010 hộ dân tộc thiểu số nghèo Thanh Hóa


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 4612/QĐ-UBND 2009 hỗ trợ đất sản xuất ở nước sinh hoạt 2010 hộ dân tộc thiểu số nghèo Thanh Hóa
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu4612/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Thanh Hóa
                Người kýChu Phạm Ngọc Hiển
                Ngày ban hành25/12/2009
                Ngày hiệu lực25/12/2009
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội, Tài nguyên - Môi trường
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 07/12/2011
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 4612/QĐ-UBND 2009 hỗ trợ đất sản xuất ở nước sinh hoạt 2010 hộ dân tộc thiểu số nghèo Thanh Hóa

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 4612/QĐ-UBND 2009 hỗ trợ đất sản xuất ở nước sinh hoạt 2010 hộ dân tộc thiểu số nghèo Thanh Hóa