Quyết định 4670/QĐ-UBND

Quyết định 4670/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng thuộc Chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững của huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định giai đoạn 2009-2020

Nội dung toàn văn Quyết định 4670/QĐ-UBND 2017 danh mục đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giảm nghèo Bình Định


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4670/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 15 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CƠ SỞ HẠ TẦNG THUỘC CHƯƠNG TRÌNH GIẢM NGHÈO NHANH VÀ BỀN VỮNG CỦA HUYỆN VĨNH THẠNH GIAI ĐOẠN 2009 - 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với các huyện nghèo trong cả nước;

Căn cứ Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 11/8/2009 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững của huyện Vĩnh Thạnh giai đoạn 2009 - 2020;

Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 151/TTr-SKHĐT ngày 07/12/2017 và UBND huyện Vĩnh Thạnh tại Tờ trình số 282/TTr-UBND ngày 21/11/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng thuộc Chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững của huyện Vĩnh Thạnh giai đoạn 2009 - 2020, với những nội dung chủ yếu sau:

1. Tên Đề án: Đề án phát triển Kinh tế - Xã hội nhằm giảm nghèo nhanh và bền vững huyện Vĩnh Thạnh giai đoạn 2009 - 2020.

2. Chủ đầu tư: UBND huyện Vĩnh Thạnh.

3. Nội dung điều chỉnh, bổ sung:

- Điều chỉnh giảm 8.469 triệu đồng từ công trình: San ủi và qui hoạch cụm công nghiệp Tà Súc (đền bù, giải tỏa) có tổng mức 59.617 triệu đồng bố trí cho 03 danh mục bổ sung vào Đề án khởi công mới năm 2018.

- Điều chỉnh giảm 3.409 triệu đồng từ công trình: Xây dựng Bệnh viện huyện 70 giường có tổng mức 51.500 triệu đồng bổ sung 20 danh mục công trình thuộc Chương trình kiên cố hóa kênh mương nội đồng năm 2016 theo Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh vào Đề án 30a/CP thanh toán vốn 30a năm 2017 đã bố trí 3.409 triệu đồng tại Quyết định số 1844/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh.

(có biểu danh mục kèm theo)

Điều 2. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên như quyết định số 565/QĐ-UBND ngày 11/8/2009 và các quyết định của UBND tỉnh liên quan đến việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình thuộc Đề án 30a trên địa bàn huyện Vĩnh Thạnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội, Chủ tịch UBND huyện Vĩnh Thạnh và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Châu

 

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH VỐN 30A/CP HUYỆN VĨNH THẠNH

(Kèm theo Quyết định số 4670/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

Số thứ tự

DANH MỤC CÔNG TRÌNH

Địa điểm XD

Đề án phê duyệt giai đoạn 2009 - 2020

Sau khi Điều chỉnh, bổ sung

TỔNG SỐ

Chia ra

TỔNG SỐ

Chia ra

NSĐP

HTMT

ODA

TPCP

 

 

 

 

I

Công trình điều chỉnh giảm

 

111.117

 

105.617

 

 

99.239

 

93.739

 

 

1

Xây dựng Bệnh viện huyện 70 giường

TT

51.500

 

46.000

 

5.500

48.091

 

42.591

 

 

2

San ủi và quy hoạch cụm công nghiệp Tà Súc (đền bù, giải tỏa…)

Vĩnh Quang

59.617

 

59.617

 

 

51.148

 

51.148

 

 

II

Công trình bổ sung mới vào Đề án

 

 

 

0

 

 

11.878

 

11.878

 

 

1

Danh mục TTKLHT kế hoạch 2016 (*)

 

 

 

 

 

 

 

 

3.409

 

 

1

Tuyến kênh mương Bàu Sen từ Bàu Cà Te đến cống Ao Sen

Vĩnh Quang

 

 

 

 

 

 

 

208

 

 

2

Tuyến kênh mương Bàu Sen từ Bàu Dĩ đến vườn ông Trương Trầm

Vĩnh Quang

 

 

 

 

 

 

 

103

 

 

3

Tuyến kênh mương Bàu Sen từ Mương HTX đến ruộng ông Mến

Vĩnh Quang

 

 

 

 

 

 

 

35

 

 

4

Tuyến kênh mương Bàu Sen từ Mương HTX đến Soi

Vĩnh Quang

 

 

 

 

 

 

 

51

 

 

5

Tuyến kênh mương Bàu Sen từ Mương HTX đến Rộc Ghệ

Vĩnh Quang

 

 

 

 

 

 

 

58

 

 

6

Tuyến kênh mương ngoài Bàu Lê từ Trường cấp 2 đến Đường BT

Vĩnh Quang

 

 

 

 

 

 

 

103

 

 

7

Tuyến kênh mương ngoài Bàu Lê từ cống qua đường bê tông đến Đường đi bãi cát

Vĩnh Quang

 

 

 

 

 

 

 

156

 

 

8

Tuyến kênh mương ngoài Bàu Lê từ Bàu Lê đến Cống suối Dứa

Vĩnh Quang

 

 

 

 

 

 

 

173

 

 

9

Tuyến kênh mương ngoài Bàu Lê từ cửa lấy nước Suối Dứa đến Ruộng gần nhà Võ Văn Minh

Vĩnh Quang

 

 

 

 

 

 

 

35

 

 

10

BTXM kênh mương nội đồng: (Tuyến kênh mương Đồng Gieo ngoài thổn định Quang)

Vĩnh Quang

 

 

 

 

 

 

 

70

 

 

11

BTXM kênh mương nội đồng: (Tuyến kênh mương nội đồng: (Tuyến kênh mương ngoài Bàu Tài thổn định Thái)

Vĩnh Quang

 

 

 

 

 

 

 

215

 

 

12

BTXM kênh mương nội đồng: (tuyến kênh mương Ao Sen - Ao Triều)

Vĩnh Quang

 

 

 

 

 

 

 

361

 

 

13

Mương tưới từ ruộng ông Thìn đến ruộng ông Tài

Vĩnh Hiệp

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

14

Mương tưới từ mương bê tông đến ruộng ông Phong

Vĩnh Hiệp

 

 

 

 

 

 

 

82

 

 

15

BTXM kênh mương nội đồng thôn Hà Ri

Vĩnh Hiệp

 

 

 

 

 

 

 

280

 

 

16

BTXM kênh mương nội đồng thôn Vĩnh Thọ, Vĩnh Phúc

Vĩnh Hiệp

 

 

 

 

 

 

 

607

 

 

17

BTXM kênh mương thôn Vĩnh Khương, Vĩnh Cửu

Vĩnh Hiệp

 

 

 

 

 

 

 

385

 

 

18

BTXM kênh mương từ bàu Hương Hỏa đến nhà ông Hai Trưởng

Vĩnh Hảo

 

 

 

 

 

 

 

149

 

 

19

BTXM kênh mương từ bàu ông Bình đến ruộng ông Cao Văn Phim

Vĩnh Hảo

 

 

 

 

 

 

 

159

 

 

20

BTXM kênh mương bà Trầm (dẫn nước từ đập Hà Rơn) và từ mương chính đến ruộng ông Thuộc

Vĩnh Hảo

 

 

 

 

 

 

 

149

 

 

2

Danh mục khởi công mới kế hoạch 2018 (**)

 

 

 

 

 

 

 

 

8.469

 

 

1

Kè suối Nước Dơi làng O5

Vĩnh Kim

 

 

 

 

 

 

 

3.308

 

 

2

Kè chống xói lở suối Nước Máng

Vĩnh Hiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.970

 

 

3

Đường vào cụm công nghiệp Tà Súc

Vĩnh Quang

 

 

 

 

 

 

 

2.191

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

117.117

 

105.617

 

 

111.117

 

105.617

 

 

(*) Danh mục đã bố trí vốn kế hoạch năm 2017 thanh toán dứt điểm KLHT 20 công trình thuộc Chương trình Kiên cố hóa kênh mương nội đồng năm 2016

(**) Danh mục công trình khởi công mới kế hoạch 2018 bổ sung vào Đề án

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 4670/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu4670/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành15/12/2017
Ngày hiệu lực15/12/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcĐầu tư, Xây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 4670/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 4670/QĐ-UBND 2017 danh mục đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giảm nghèo Bình Định


Văn bản liên quan ngôn ngữ

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 4670/QĐ-UBND 2017 danh mục đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giảm nghèo Bình Định
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu4670/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Bình Định
              Người kýTrần Châu
              Ngày ban hành15/12/2017
              Ngày hiệu lực15/12/2017
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcĐầu tư, Xây dựng - Đô thị
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật6 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 4670/QĐ-UBND 2017 danh mục đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giảm nghèo Bình Định

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 4670/QĐ-UBND 2017 danh mục đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giảm nghèo Bình Định

                      • 15/12/2017

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 15/12/2017

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực