Quyết định 468/2008/QĐ-UBND

Quyết định 468/2008/QĐ-UBND về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành

Quyết định 468/2008/QĐ-UBND giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đã được thay thế bởi Quyết định 61/2009/QĐ-UBND giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2010 và được áp dụng kể từ ngày 01/01/2010.

Nội dung toàn văn Quyết định 468/2008/QĐ-UBND giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi


ỦY BAN NHAN NHÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 468/2008/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 26 tháng 12 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2009

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Giá ngày 26/4/2004;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 188/2004/NĐ-CP 123/2007/NĐ-CP">145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị quyết số 67/2008/NQ-HĐND ngày 16/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khoá X, kỳ họp thứ 18 về việc ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2009;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2898 /TT-STC ngày 19 /12/2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2009.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2009 và thay thế Quyết định số 37/2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 và Quyết định số 123/QĐ-UBND ngày 13/6/2008 của UBND tỉnh Quảng Ngãi.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Huế

 

QUY ĐỊNH

VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 468/2008/QĐ-UBND ngày 26 /12/2008 của UBND tnh Quảng Ngãi)

Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Đối tượng điu chỉnh

Quy đnh này quy đnh giá các loại đất trên đa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

Điều 2. Phạm vi áp dụng

1. Giá đt được áp dụng để:

a) Tính thuế đối với việc sử dng đất, thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất và thuế chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp lut;

b) Tính tiền sử dụng đt và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án s dụng đất cho các trường hp quy đnh tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai 2003;

c) Tính giá tr quyn sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chc, nhân trong các trường hp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai 2003;

d) Xác đnh giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp Nhà nước khi doanh nghiệp cổ phn hoá, lựa chọn hình thức giao đất thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điu 59 của Luật Đất đai năm 2003;

e) Tính giá trị quyền s dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy đnh của pháp lut;

f) Tính giá trị quyền s dụng đất để bồi thưng khi Nhà c thu hồi đất sử dng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng phát triển kinh tế quy định tại Điu 39, Điều 40 của Luật Đất đai m 2003;

g) Tính tiền bồi thường đối với ngưi hành vi vi phm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nưc theo quy định của Pháp luật.

2. Trưng hợp Nhà nước giao đt, cho thuê đất theo hình thc đấu giá quyền sử dụng đất hoc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dng đất hoặc trúng đấu thu dự án có sử dụng đt không đưc thấp hơn mức giá quy định tại Quy định này.

3. Quy định này không áp dụng đối với trường hợp người quyền sử dụng đất thoả thun về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, p vốn bằng quyền sdng đất.

4. Giá đất quy đnh tại Quyết định này được áp dụng thng nhất trên địa bàn tỉnh. Tr trưng hp đặc biệt, y ban nhân dân tỉnh sẽ xin ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và sẽ quy định riêng.

Điều 3. Giải thích từ ngữ

Trong Quy địnhy, c từ ngữ dưi đây được hiểu như sau:

1. Phân vùng đất tại nông thôn” là vic phân định quỹ đt gồm các loại đất trong vùng có điều kiện đất đai, thổ nhưỡng, khí hậu tương đồng. Trên cơ s đó phân ra c loại đất tại vùng đồng bng, trung du, miền núi.

2. Đất trồng cây hàng năm là đất chuyên trồng các loại cây thời gian sinh trưởng từ khi gieo trồng tới khi thu hoạch không quá 01 (mt) năm kể cả đất s dụng theo chế độ canh tác không thưng xuyên, đất cỏ tự nhiên có ci tạo sử dụng vào mc đích chăn nuôi, đất trồng cây hàng năm khác.

3. Đt trng cây lâu năm đất trồng các loại cây thời gian sinh trưởng trên một năm từ khi gieo trồng tới khi thu hoạch kể cả y có thi gian sinh trưởng như cây hàng năm nhưng cho thu hoạch trong nhiều năm; bao gồm đất trồng cây công nghiệp lâu năm, đất trồng cây ăn quả lâu năm và đất trồng cây lâu năm khác.

4. Đất rng sn xut đất sử dụng vào mc đích sản xuất lâm nghiệp theo quy định ca pháp luật v bảo vvà phát triển rng; bao gồm đất rừng tự nhiên sản xuất, đất rừng trồng sản xut, đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xut, đất trồng rừng sản xut.

5. Đất rng phòng hộ đất để s dụng o mục đích phòng hộ đầu nguồn, bảo vệ đất, bảo vệ nguồn nưc, bảo vệ môi trưng sinh thái, chắn gió, chắn cát, chắn sóng ven biển theo quy định của pháp lut về bảo vệ phát triển rng; bao gồm đất rng tự nhiên phòng hộ, đất rừng phòng hộ, đất khoanh nuôi phục hi rừng phòng h, đất trồng rừng phòng h.

6. Đất nuôi trồng thuỷ sản đt được sử dụng chuyên vào mc đích nuôi, trồng thu sản; bao gm đất nuôi, trồng thu sản nưc l, mặn đất chuyên nuôi trồng thuỷ sản nước ngt.

7. Đất làm muilà ruộng muối để sử dụng vào mc đích sản xuất muối.

8. Đất đất để xây dng nhà ở, xây dng các công trình phục vụ cho đời sng, vườn, ao trong cùng một thửa đất thuộc khu dân cư đưc công nhận đất ở; bao gồm đất ở tại nông thôn, đất ti đô thị.

9. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp đất sử dụng vào mc đích sản xuất, kinh doanh trong công nghiệp và dch vụ; bao gồm đất khu công nghiệp, đất s sản xuất, kinh doanh; đất cho hot đng khoáng sản, đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ.

10. Đất nông nghiệp khác đất tại nông thôn s dụng để xây dựng nhà kính các loại n khác phục vụ mc đích trồng trọt kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dng chung trại chăn nuôi gia súc, gia cm và c loại động vật khác được pháp luật cho phép; xây dng trm, trại nghiên cu thí nghim nông nghip, lâm nghiệp, làm mui, thuỷ sản, xây dựng sở ươm tạo cây giống, con giống; xây dng kho, nhà ca hộ gia đình, cá nhân đ chứa nông sản, thuốc bảo v thc vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xut nông nghip.

11. Giá đt là s tiền tính trên một đơn vị diện tích đt do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định.

Chương II

NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THỂ

Điều 4. Phân ng đất theo xã, phường, thị trấn

Đất đưc chia thành 3 vùng: đồng bằng, trung du miền núi như phụ lục kèm theo.

Điều 5. Giá đất nông nghiệp

1. Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rng sản xut (bao gồm cả đất rừng phòng h), giá đất đưc xác đnh theo vị trí đất của 3 loại theo địa gii hành chính: đng bng, trung du, miền núi trong mi loại được chia làm 3 vị trí.

Vị trí của các loại đất nông nghip được phân thành các v trí s thứ tự từ th 1 tr đi. Việc xác định vị trí đất nông nghiệp chủ yếu căn cứ vào yếu tố khoảng cách so với nơi cư trú của người sử dụng đất, thị trường tiêu thụ nông sn phm, gần thuận lợi về giao thông những yếu t to lợi thế cho người sản xuất giảm được chi phí đi lại, chi phí lưu thông (mua vật tư, bán sản phm), chi phí tiêu thụ sản phẩm nhưng kết hợp với các yếu tố tạo lợi thế cho sn xuất. Nguyên tắc xác định từng vị trí như sau:

a) Vị trí 1: Bao gồm khu vực đất cùng điều kiện kinh tế - hội, cùng kết cấu hạ tầng, cùng mục đích s dụng đất phải đồng thời thoả mãn 02 điều kiện sau:

a1) Có t 1 đến 3 yếu tố về khoảng cách liền kề hoặc gần nht so với:

- Nơi cư trú của ngưi sử dng đất, nơi trú đưc xác đnh trung tâm của thôn (xóm,p, bn nơi có đất).

- Thị trưng tiêu th nông sn phm (chợ nông thôn, ch đô thị, i thu mua nông sản tp trung).

- Đưng giao thông (giao thông đưng b bao gm quốc lộ, tỉnh lộ; đường liên huyện. Đi với nơi không quốc lộ, tnh lộ, huyện l thì căn cứ vào đường giao thông liên xã; giao thông đưng thủy (ở những nơi s dng giao thông đưng thủy chủ yếu) bao gm: sông, ngòi, kênh).

a2) Có các yếu tố lợi thế tốt nhất cho sản xut nông nghiệp bao gồm: địa hình bằng phẳng, điu kiện i tiêu chủ động, đ phì nhiêu của đất cao, thời tiết khí hậu thuận lợi cho sản xuất kinh doanh.

b) Vị t 2: các điều kiện kém hơn vị trí 1 nêu trên. c) Vị trí 3: Có các điều kiện kém hơn vị trí 2 nêu trên.

d) Giá đất trong các trường hợp sau được quy định bằng mức giá đt trng y lâu năm và đất trng cây hàng năm ở vị trí 1 theo địa gii hành chính (trừ Khu kinh tế Dung Qut):

- Đất vườn, ao trong cùng tha đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở;

- Đất nông nghiệp nm trong phạm vi địa giới hành chính phường, trong phạm vi khu dân thị trấn, khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được quan Nhà nước có thm quyền xét duyệt;

- Trường hợp đất nông nghiệp nm trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn chưa quy hoch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất nhà ở ngoài cùng của khu dân cư;

e) Xử lý một s trường hợp cụ thể về cách xác định vị trí đất:

- Nếu khu đất các yếu tố lợi thế tốt nhất cho sn xuất nông nghiệp (quy định tại tiết a2 đim a khoản 1 Điu này) nhưng từ 1 đến 3 yếu tố về khoảng cách xa hơn so vi nơi cư trú của người sử dụng đất, thị trường tiêu thụ sản phm, đường giao thông (quy đnh ti tiết a1 điểm a khoản 1 Điều này) thì vẫn phân thành các vị trí đất thp hơn vị trí số 1.

- Nếu khu đất t 1 đến 3 yếu tố về khoảng ch liền kề hoặc gn nhất so với nơi cư trú ca người sử dụng đt, thị trường tiêu thụ nông sn phẩm, đưng giao thông (theo quy định tại tiết a1 đim a khoản 1 Điều này) nhưng một hoc một số yếu tố li thế đối với sản xuất nông nghip (quy định tại tiết a2 điểm a khon 1 Điều này) ch đạt mức trung bình hoặc dưi mc trung bình vẫn được phân thành vị trí số 1.

2. Đất làm muối được chia m 02 v trí theo địa gii hành chính xã, bao gồm xã Phổ Thạnh (Huyện Đức Phổ) vàc xã còn lại.

Vị trí đất làm mui được c đnh căn cứ vào khoảng cách từ đng muối đến kho muối tp trung tại khu sản xuất hoặc khoảng cách từ đng mui đến đường giao thông liên huyện (trường hợp không có đưng giao thông liên huyện đi qua thì căn c o khoảng cách vi đường giao thông liên xã), theo nguyên tắc: vị trí s 1 áp dụng đối vi đồng muối gn kho muối nhất hoặc gần đường giao thông; vị trí th 2 khoảng cách xa kho muối hơn, xa đường giao thông hơn.

3. Giá các loại đt nông nghip trên địa bàn tnh n Bảng giá s 1 kèm theo.

4. Giá đất nông nghiệp khác đưc căn c vào giá đt nông nghip liền kề hoặc giá đất nông nghiệp ti khu vực lân cn trong cùng vùng tương ng của bảng giá đất nông nghiệp quy đnh ti khoản 3 ca Điều này.

5. Căn c vào các nguyên tắc phân chia v trí đất nông nghiệp quy định khoản 1, khoản 2 Điều này; đặc đim ca tng loại đất nông nghiệp điều kiện cụ thể của từng vùng, từng khu vc đt tại đa phương, y ban nhân dân các huyện, thành phố phải xác định để quy đnh tng vị trí đất nông nghip cụ thể theo địa gii hành chính xã để áp dng trên địa bàn huyện, thành phố.

Quyết định quy định từng vị trí đất nông nghiệp của UBND huyện, thành phố phải gi Sở Tài chính để theo dõi, tng hợp báo cáo UBND tnh.

Điều 6. Giá đất phi nông nghiệp

1. Đất phi nông nghiệp c phường thuộc thành ph:

Đất đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại các phưng thuộc thành ph Quảng Ngãi được xếp theo vị trí được chia thành 6 loại đưng phố của đô thị loại III.

a) Phân loại đường phố: Đường phố ca các phường thuộc thành phố được phân thành 6 loi đưng (loại 1, 2, 3, 4, 5, 6), căn c vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng, sản xuất kinh doanh dịch vụ, khoảng cách tới trung tâm thành ph.

b) Phân vị trí đất: Vị trí đt từng loại đưng phố thuộc các phưng được phân thành 3 v trí số thứ tự từ 1 tr đi trên cơ sở nguyên tắc: Vị trí số 1 áp dụng đối với đất liền cạnh đường phố (mặt tiền) có mc sinh li cao nhất, điu kiện kết cấu hạ tầng thuận li nhất, các vị trí tiếp theo sau đó theo th t từ th 2 tr đi áp dng đối với đất không liền cạnh đường phố có mc sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận li n.

2. Đất phi nông nghiệp thị trấn các huyện:

Đất tại thị trấn, đt sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại thị trấn được xếp theo vị trí và được chia thành 3 loại đường của đô thị loại V.

a) Phân loi đưng phố: Đưng phố được phân thành 3 loại đưng (loại 1, 2, 3) đưc căn cứ vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu h tầng, sản xuất kinh doanh dịch vụ, khoảng cách tới trung tâm thị trn.

b) Phân v trí đất: Vị trí đất trong tng loại đường ph được phân thành các loại vị trí số thứ tự từ 1 trở đi trên cơ sở căn cứ vào khả năng sinh lợi, khoảng cách tới mặt tiền của các trục giao thông điều kin kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh cung cấp dịch vụ theo nguyên tắc vị trí 1 mức sinh li cao nht, điều kiện kết cấu h tầng thuận lợi nhất, gần trục đưng giao thông chính, khu thương mi, dịch vụ nhất...; các v trí tiếp sau đó theo thứ tự 2 trở đi mức sinh li và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn so với vị trí trước.

3. Đất phi nông nghiệp ti nông thôn (bao gồm Nghĩa Dũng, Nghĩa Dõng thuc thành phố Quảng Ngãi):

Đất tại nông thôn, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghip tại nông thôn đưc xếp theo vị trí của từng loi đất trong từng khu vc được chia thành 3 loại xã theo địa giới hành chính: đồng bằng, trung du và miền núi.

a) Phân khu vực: Được chia thành 3 khu vực, như sau:

- Khu vc 1: Đt mặt tiền tiếp giáp đu mối giao thông, trục đường giao thông chính nm tại trung tâm xã hoặc cm xã (gần Ủy ban nhân dân xã, trường hc, ch, trm y tế), gn khu tơng mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp; hoc không nằm tại trung tâm xã nng gần đầu mối giao thông hoặc gần chợ nông thôn.

- Khu vc 2: Đất mặt tiền ven các trục đưng giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã hoặc cm xã, khu thương mi, khu du lịch hoặc không nm tại khu vc trung tâm nhưng gn đầu mối giao thông hoc gần: chợ, Ủy ban nhân dân xã, trường học, trạm y tế.

- Khu vực 3: Các v trí còn lại trên địa bàn huyện.

Việc phân loại khu vực đ xác định giá đất thc hiện theo nguyên tắc: khu vực 1 có khả năng sinh li cao nhất, điều kiện kết cu h tầng thuận lợi nhất; các khu vc tiếp sau đó theo th t từ th 2 tr đi khả năng sinh lợi và kết cấu hạ tầngm thuận lợi hơn.

b) Phân vị trí: Trong mỗi khu vc được chia tối đa 6 vị trí.

Nguyên tắc xác định tng vị trí đất trong từng khu vực đưc xác định căn cứ vào khả năng sinh lợi, khoảng cách tới mặt tiền của các trục giao thông và điều kiện kết cu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh cung cp dịch vụ theo nguyên tắc vị trí 1 mức sinh lợi cao nhất, điều kiện kết cấu hạ tng thuận li nhất, gần trục đưng giao thông chính nhất; các vị trí tiếp sau đó theo thứ tự 2 trở đi mức sinh li và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn so với vị trí trước.

Đất vị trí số 1 thuc khu vc 1 mc giá cao nhất khu vực 1, các vị trí tiếp sau đó theo th tự từ thứ 2 trở đi ứng với các mức giá thấp n. Tương tự đất vị trí số 1 thuộc khu vc 2 mức giá cao nhất khu vực 2, c v trí tiếp sau đó theo thứ tự t thứ 2 trở đi ứng với các mức giá thấp hơn; đất vị trí 1 thuộc khu vực 3 mc giá cao nhất khu vực 3, các v trí tiếp sau đó theo thứ tự từ thứ 2 tr đi ứng vic mức giá thấp hơn.

4. Giá đt trên địa bàn tỉnh như Bảng giá số 2 kèm theo.

5. Giá đất sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh như Bảng giá số 3 kèm theo.

Điều 7. Giá đất phi nông nghiệp khác

1. Đi vi đất xây dựng trụ sở quan và đất xây dựng công trình sự nghip; đt sử dụng vào mục đích quc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đt do các cơ sở tôn giáo s dụng, đất công trình đình, đền, miếu, am, từ đưng, nhà thờ họ); đt phi nông nghiệp khác (bao gm đất xây dng nhà bo tàng, nhà bảo tồn, n trưng bầy tác phm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hóa ngh thuật), được căn cứ vào bảng giá đất liền k hoặc giá đất tại vùng lân cn gần nhất (trường hợp không đất liền kề) để xác định giá.

2. Đi với đất s dụng vào các mục đích công cộng theo quy định của Chính ph các loại đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đt cho các công trình xây dựng khác ca tư nhân không nhm mục đích kinh doanh không gắn liền vi đất ; đất làm n nghỉ, lán, trại cho người lao động; đất đô thị được s dụng để xây dựng nhà phục vụ mục đích trồng trọt, kể c các nh thức trồng trọt không trc tiếp trên đất; đất xây dng chuồng trại chăn nuôi động vật được pháp luật cho phép; đất xây dng trạm, trại nghiên cứu thí nghim nông nghiệp, m nghiệp, thy sn; đất xây dng nhà kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để cha nông sn, thuốc bảo vệ thực vt, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp), được căn c vào bảng giá đất sn xuất, kinh doanh phi nông nghiệp liền kề hoặc giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không đất liền kề) để xác định giá.

3. Đi với đất làm nghĩa trang, nghĩa đa, đưc căn c vào giá loại đất liền kề để xác định giá, cụ thể:

- Trường hợp các loại đt trên chỉ liền kề đất thì căn cứ giá đất hoặc chỉ liền kề đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp thì căn cứ vào giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp theo tng vị trí đ xác định giá; nếu không có những loại đất liền kề nêu trên thì căn cứ vào giá đất sn xut kinh doanh phi nông nghiệp khu vực gần nhất để định giá.

- Trường hợp các loại đất trên liền kề với nhiều loi đất khác nhau, thì căn c vào giá ca loại đất mc giá cao nhất theo từng vị trí để xác đnh giá.

4. Đối vi đt sông, ngòi, kênh, rạch, sui và mặt c chuyên dùng sdng o mục đích nuôi trồng thy sn thì áp dụng giá đất nuôi trồng thủy sản; s dụng vào mc đích phi nông nghiệp hoặc s dụng vào mục đích phi nông nghip kết hợp vi nuôi trồng khai thác thủy sn thì căn co giá đt phi nông nghip lin kề hoặc giá đt phi nông nghip ti vùng n cn gn nht (trường hợp không có đt lin k) đ c đnh giá.

Điều 8. Đất chưa s dụng

Đi vi các loại đất chưa c định mục đích s dụng (bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa s dụng, núi đá không rng cây), khi cần định mc giá hoặc khi được cp thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng thì căn c vào giá ca loại đất liền kề, giá đất cùng loại mục đích sử dng mới, Ủy ban nhân dân tỉnh sẽ xin ý kiến của Thưng trc Hội đồng nhân dân tỉnh để quy định mức giá cho từng trưng hợp cụ thể.

Điều 9. Một s trường hp khác

1. Đất trong cùng một thửa đất hoc cùng một chủ sử dụng đt tại đầu mối giao thông, trục đường giao thông chính nông thôn, thị trn các huyện và các xã, phường thuộc thành phố thì giá đất ở vị trí mặt tiền được tính cho phần đất có chiều sâu đến 30m (Không áp dng cho thửa đất vị trí 2, vị trí 3 và v trí khác thuc các phưng). Trường hợp phần đất vị trí này (Vị trí mt tiền) diện tích lớn hơn 1,3 ln chiều rộng mặt tin nhân vi chiều sâu (theo chiều vuông góc với mặt tiền) thì g đất phần diện tích tăng hơn tính bằng

80% giá đất v trí mặt tiền (Diện tích v trí mặt tiền được tính 100% giá đất = chiều rộng mặt tiền x chiều sâu vuông góc x 1,3; diện tích còn lại của vị trí mặt tiền tính bằng 80% giá đất vị trí mặt tin).

Phần đất chiều sâu ln hơn 30m đến 50m tính bằng 70% giá đất vị trí mặt tiền (Giá đất 100% vị trí mặt tiền x 0,7) phần đất còn lại (Có chiều sâu lớn hơn 50m) tính bằng 40% giá đt vị trí mt tiền (Giá đất 100% vị trí mặt tiền x 0,4).

2. Đất phi nông nghiệp có 2 mặt tiền tr lên thuộc các đầu mối giao thông, trc đường giao thông chính nông thôn, thị trấn các huyn các xã, phường thuộc thành phố thì giá đất đưc tính bằng 1,05 lần mức giá của vị trí cao nhất.

3. Đất phi nông nghiệp vị trí mặt tiền đường ph thuộc các phường của thành phố Quảng Ngãi (trừ v trí đất có mặt tiền tiếp giáp với đưng đất có mặt cắt rộng t 5m tr lên đất vị trí khác) thì giá đất được tính theo hệ số tăng theo chiều rộng mt tiền. Trong trưng hợp đất mặt tiền tiếp giáp với 2 đường ph tr lên thì tính hệ số tăng theo chiều rộng mặt tiền đưng phố mức giá cao nhất.

Chiều rộng mặt tiền đường phố (R)

Hệ số tăng

6m < R7m

+ 05%

7m < R8m

+ 10%

R > 8m

+ 15%

Chương III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 10. Trách nhim ca các S, Ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố

1. Giám đốc c Sở: Tài chính, Tài nguyên Môi trường, Xây dựng; Cục trưng Cục thuế tỉnh; Thủ tng các Sở, Ban ngành liên quan; Ch tịch Ủy ban nhân dân các huyn, thành ph n cứ vào chc ng, nhim vụ của mình trách nhim hưng dn tổ chc thc hiện Quy định này.

2. y ban nhân dân tỉnh bố trí kinh phí đ thc hiện việc tổ chức mng lưới thống điều tra, khảo sát giá đất, thống báo cáo giá các loại đất theo quy định tại Thông số 80/2005/TT-BTC ngày 15/9/2005 của Bộ Tài chính, thuê tư vấn v giá đất các công việc khác liên quan đến giá đất tại địa phương. Việc quản kinh phí này thực hiện theo các quy đnh hiện hành của Nhà nước.

Điều 11. Đi với các d án đang thực hiện dở dang, việc bồi thường thit hại v đt khi Nhà nước thu hồi đất phát sinh trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì thuc phm vi điều chỉnh của Ủy ban nhân dân tỉnh về bồi thường, h trợ và tái định cư khi Nhàớc thu hồi đất trên địa bàn tỉnh.

Điều 12. Trong quá trình thực hiện, nếu vướng mc, phát sinh thì các cấp, các ngành kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh để xử lý./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
C
HỦ TCH




Nguyễn Xuân Huế

 

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở

TRÊN ĐỊA BÀN TNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 468/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 ca UBND tỉnh Quảng Ngãi)

THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI:

I. CÁC PHƯỜNG THUỘC THÀNH PHỐ:

1. Mc giá:

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

n đường ph

Đoạn đưng

Loại đường

Vị trí 1

Vị t 2

V trí 3

Dưới 50m

Từ 50m đến dưới 100m

Dưới 50m

Từ 50m đến dưới 100m

1

Hùng Vương

Cđường (Từ Quang Trung- ngã 5 Thu Lộ)

1

5.000

940

690

800

600

2

Quang Trung

- T cu Bầu Giang đến Cao Bá Quát

3

3.000

780

560

630

470

- Từ Cao Bá Quát đến Lê Li

2

4.000

880

640

730

550

- Từ Lê Li đến cu Trà Khúc I

1

5.000

940

690

800

600

3

Nguyễn Nghiêm

- Từ Quang Trung đến Nguyễn Bá Loan

1

5.000

940

690

800

600

- Từ Nguyn Bá Loan đến Nguyễn Du

- Từ Quang Trung đến TrầnHưng Đo

2

4.000

880

640

730

550

4

Ngô Quyn

- Từ Nguyễn Nghiêm đến Phm Xuân Hòa

1

5.000

940

690

800

600

- Từ Phm Xuân a đến Lê Ngung

3

3.000

780

560

630

470

5

Nguyễn Bá Loan

- TBến xe cũ đến Lê Trung Đình

2

4.000

880

640

730

550

-Từ Lê Trung Đình đến Trương Quang Trọng

3

3.000

780

560

630

470

6

Lê Trung Đình

- Từ Quang Trung đến Nguyễn Du

1

5.000

940

690

800

600

- Từ Nguyn Du đến Triu

3

3.000

780

560

630

470

7

Duy Tân

C đưng

1

5.000

940

690

800

600

8

Phan Chu Trinh

- Từ Hùng Vương đến Phan Đình Phùng

1

5.000

940

690

800

600

- T Phan Đình Phùng đến Trần ng Đo

2

4.000

880

640

730

550

9

Tự Trọng

Cđường (Lê Trung Đình đến Duy Tân)

1

5.000

940

690

800

600

10

Lê Thánh Tôn

- TQuang Trung đến đường K1

2

4.000

880

640

730

550

- Từ đường K1 đến Đinh Tiên Hoàng

3

3.000

780

560

630

470

11

Phan Đình Phùng

- Từ Quang Trung đến Lê Li

2

4.000

880

640

730

550

- Từ Lê Li đến Trường TH Chánh Lộ

4

2.000

750

550

600

460

12

Trần Hưng Đạo

C đưng

2

4.000

880

640

730

550

13

Lợi

- Từ Quang Trung đến Phan Đình Phùng

1

5.000

940

690

800

600

- Từ Phan Đình Phùng đến Nguyễn Công Phương

2

4.000

880

640

730

550

14

Nguyễn Tự Tân

- Từ Quang Trung đến Phan Bội Châu

3

3.000

780

560

630

470

- Từ Trương Định đến Chu n An

5

1.500

680

500

500

 440

15

Nguyễn Công Phương

- Từ Trn ng Đo đến ngã 5 Lê Li - Nguyễn Trãi - Chu Văn An

3

3.000

780

560

630

470

- Từ ngã 5 Lê Lợi - Nguyn Trãi - Chu Văn An đến địa giới xã Nghĩa Điền, huyện Nghĩa

4

2.000

750

550

600

460

16

Nguyễn Thụy

C đưng (T ngã 5 Thu Lộ đến ngã 4 ông B)

2

4.000

880

640

730

550

17

Hai Bà Trưng

- Từ Quang Trung đến Trương Định

2

4.000

880

640

730

550

- Từ Tơng Đnh đến hết đường

3

3.000

780

560

630

470

18

Bà Triệu

-Từ Quang Trung cầu Trà Khúc II

1

5.000

940

690

800

600

- Từ cầu Trà Khúc II đến Lê Trung Đình

2

4.000

880

640

730

550

19

Trương Quang Trng

C đưng

3

3.000

780

560

630

470

20

Hoàng Văn Thụ

- T ngã 4 Ông Bố đến Nguyn Trãi

3

3.000

780

560

630

470

- Từ Nguyn Trãi đến kênh N6

5

1.500

680

500

500

440

21

Nguyễn Chánh

C đưng

2

4.000

880

640

730

550

22

Phm Xuân Hòa

C đưng

3

3.000

780

560

630

470

23

Hoàng Hoa Thám

Cả đường (từ ngã 4 Nguyn Trãi - Hoàng Văn Thụ đến đa gii xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa)

4

2.000

750

550

600

460

24

Ngung

C đường (Từ Quang Trung đến Nguyễn Loan)

3

3.000

780

560

630

470

25

Đình Cn

Cả đường (Từ Nguyễn Nghm đến Trung Đình)

3

3.000

780

560

630

470

26

Nguyễn Thị Minh Khai

Cđưng (Từ Nguyễn Tự Tân đến Hùng Vương)

3

3.000

780

560

630

470

27

Chu Văn An

- Từ ngã 5 Lê Lợi - Nguyn Trãi đến Hùng Vương - Từ Hai Bà Trưng đến Tôn Đức Thắng

3

3.000

780

560

630

470

28

Khiết

Từ Quang Trung đến Cách Mạng Tháng 8

4

2.000

750

550

600

460

29

Đinh Tiên Hoàng

Cđưng (Từ Lê Trung Đình đến Cao Bá Quát)

2

4.000

880

640

730

550

30

Lý Tng Kiệt

C đường (Từ Cao Bá Quát đến Quang Trung)

2

4.000

880

640

730

550

31

Văn S

Từ Hùng Vương đến Cổng chính Công ty may Đông Thành

4

2.000

750

550

600

460

32

Trần Quang Diu

Từ Chu Văn An đến Nguyễn Công Phương

3

3.000

780

560

630

470

33

Nguyễn Trãi

- Từ ngã 5 Lê Lợi - Nguyn Công Phương- Chu Văn An đến Nguyễn Đình Chiểu

2

4.000

880

640

730

550

- TNguyễn Đình Chiểu đến Hoàng Văn Thụ

3

3.000

780

560

630

470

34

Nguyễn Đình Chiểu

C đưng

4

2.000

750

550

600

460

35

Trương Đnh

Từ Hùng Vương đến Tôn Đức Thắng

3

3.000

780

560

630

470

36

Nguyễn Chí Thanh

- Từ ngã 4 Ông Bố đến giáp đường Hai Trưng

3

3.000

780

560

630

470

- Từ Hai Bà Trưng đến gp sông Trà Khúc

5

1.500

680

500

500

440

37

Th Sáu

- Từ Trần ng Đạo đến Li

3

3.000

780

560

630

470

- Từ Lê Li đến kênh N6

4

2.000

750

550

600

460

38

Bùi Th Xuân

- Từ Chu Văn An đến Nguyễn Đình Chiu

4

2.000

750

550

600

460

- TNguyễn Đình Chiểu đến hết đường xâm nhập nhựa

5

1.500

680

500

500

440

39

Nguyễn Du

- Từ Bà Triệu đến Lê Trung Đình

3

3.000

780

560

630

470

- Từ Lê Trung Đình đến Nguyễn Nghiêm

2

4.000

880

640

730

550

- Từ Nguyễn Nghiêm đến Lê Thánh Tôn

3

3.000

780

560

630

470

40

Phan Bi Châu

Từ Trần Hưng Đạo đến Hai Bà Trưng

2

4.000

880

640

730

550

41

Đường K2 (Trần Toại cũ)

Từ Quang Trung đến Trung m nuôi dưỡng chính sách xã hi

4

2.000

750

550

600

460

42

Hồ Xuân Hương

Từ Quang Trung đến hết đường thâm nhập nhựa

4

2.000

750

550

600

460

43

An Dương Vương

- Từ Chu Văn An đến Trương Định

3

3.000

780

560

630

470

- Từ Trương Định đến Trần Cao Vân

4

2.000

750

550

600

460

44

Phan Long Bng

Từ Chu Văn An đến An Dương Vương

3

3.000

780

560

630

470

45

Trần Toại

Từ Hùng Vương đến Trường Chính tr tỉnh

3

3.000

780

560

630

470

46

Nguyn ng L

- Từ nhà L Tân Qung Trưng đến đường Tơng Quang Giao

2

4.000

880

640

730

550

- Các đoạn còn li

4

2.000

750

550

600

460

47

Phm Văn Đồng

Cđưng (Từ Lê Trung Đình đến Cao Bá Quát)

1

5.000

940

690

800

600

48

Đường 30 tháng 4

Từ Lê Thánh Tôn đến Cao Bá Quát

3

3.000

780

560

630

470

49

Bc Sơn

- TQuang Trung đến đường K1

4

2.000

750

550

600

460

- Từ đưng K1 đến 30 tháng 4

3

3.000

780

560

630

470

50

Phan Đăng u

Từ Huy Tập đến 30 tháng 4

3

3.000

780

560

630

470

51

Đường K1

- Từ Lê Thánh Tôn đến Phan Đăng Lưu

2

4.000

880

640

730

550

- Từ Phan Đăng Lưu đến Bắc Sơn

3

3.000

780

560

630

470

52

Cao Quát

T Quang Trung đến 30 tháng 4

2

4.000

880

640

730

550

53

Cách Mng Tháng 8

Từ Nguyn Nghiêm đến hết đường hiện trạng

3

3.000

780

560

630

470

54

Huy Tập

Từ Lê Thánh Tôn đến Bắc Sơn        

4

2.000

750

550

600

460

55

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Từ Trương Đnh đến Chu Văn An

4

2.000

750

550

600

460

56

Tôn Đức Thắng

C đưng

2

4.000

880

640

730

550

57

Tố Hữu

Từ Tôn Đức Thắng đến Hai Trưng

3

3.000

780

560

630

470

58

Trần Cao Vân

Từ Tôn Đức Thắng đến Hai Trưng

3

3.000

780

560

630

470

59

Nguyễn Thông

Từ ngã 4 Ông Bố đến ngã 4 đi Sân Bay

4

2.000

750

550

600

460

60

Đường K3

Từ Nguyễn Thông đến ngã 3 Rng Lăng

5

1.500

680

500

500

440

61

Trương Quang Giao

Từ 30 tháng 4 đến hết đường tông nha

2

4.000

880

640

730

550

62

Tùng

Từ Lê Trung Đình đến Triu        

4

2.000

750

550

600

460

63

Khu dân cư Thành C

- Đường có mặt cắt 17,5m (lô B)

3

3.000

780

560

630

470

- Đường có mặt cắt 8,5m (lô C)

4

2.000

750

550

600

460

64

Tô Hiến Thành

Từ Trương Đnh đến Tố Hữu

4

2.000

750

550

600

460

65

Khu dân cư Đê bao

- Đường có mặt cắt 21m

- Đường có mặt cắt 18m

- Đường có mặt cắt 16m

3

3.000

780

560

630

470

- Đường có mặt cắt 12m

- Đường có mặt cắt 10,5m

4

2.000

750

550

600

460

66

Trà Bồng khi nghĩa

Từ Cách mng tháng 8 đến đường phía sau Sở Kế hoạch Đầu

3

3.000

780

560

630

470

67

Vạn Tưng

Từ phía sau SKế hoạch và Đầu đến Trần Thị Hiệp

4

2.000

750

550

600

460

68

Các loi đường khác

-Đường láng nhựa hoc BTXM:

 

 

 

 

 

 

+ mặt cắt t 7,5m tr lên

5

1.500

680

500

500

440

 

 

+ Có mặt cắt từ 5m đến dưới 7,5m

6

1.000

620

450

450

420

 

 

- Đất mt tiền đoạn t ngã 4 Lê Trung Đình, Bà Triệu, Đinh Tiên Hoàng đến Ngã 4 Ba La

6

1.000

620

450

450

420

- Đối với đường đất có mặt cắt rộng từ 5m trở lên: Vị trí 1 tính bằng 70% giá đất vị trí 1 đường phố loại 6; vị trí 2 tính bằng 90% giá đất vị trí 2 đường phố loại 6, nhưng không thấp hơn 430.000đồng/m2; vị trí 3 được tính theo mức giá 425.000đồng/m2 (Đối với các phường Nguyễn Nghiêm, Trần Hưng Đạo, Trần Phú và Lê Hồng Phong) và 400.000 đồng/m2 (Đối với các phường còn lại thuộc thành phố Quảng Ngãi)

- Đất ở không thuộc các loại đường và vị trí nêu trên:

+ Đối với các phường Nguyễn Nghiêm, Trần Hưng Đạo, Trần Phú và Lê Hồng Phong: 425.000 đồng/m2

+ Đối với các phường còn lại thuộc thành phố Quảng Ngãi: 400.000 đồng/m2

- Đất ở vị trí 2, vị trí 3 của thành phố Quảng Ngãi có chiều sâu cách đường phố từ 100m đến 150m thuộc đường phố loại 1, 2 và 3 thì giá đất ở được tính bằng 85% giá đất ở của vị trí từ 50m đến dưới 100m tương ứng theo từng vị trí 2, vị trí 3 nhưng không thấp hơn 430.000đồng/m2.

II. ĐẤT Ở XÃ NGHĨA DŨNG VÀ NGHĨA DÕNG

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

KHU VỰC

Vị trí

Mc giá

A

Khu vực 1

 

 

1

Đất mặt tiền đường Tnh lộ đoạn từ cầu Bàu He đến ngã 4 Ba La đi Phú Th đoạn từ ngã 4 Ba La đi Nga Hoà

1

800

2

Đất mặt tiền đưng rng trên 3m - 5m nối và cách đường Tỉnh lộ dưới 100m

2

400

3

Đất mặt tiền đưng rng trên 3m - 5m nối và cách đường Tỉnh lộ trên 100m đến 150m

3

300

B

Khu vực 2:

 

 

1

Đất mặt tiền đưng liên thôn rộng từ trên 3m - 5m (tương ng vị trí 3 khu vc 1)

1

300

2

Đất mặt tiền đường liên thôn rng từ trên 2m - 3m đất mặt tin đường không liên thôn rộng t 2m 5m

2

200

C

Khu vực 3

 

 

1

Đất ở các vị trí khác còn lại

2

150

 

HUYỆN BA TƠ:

1. Thị trn Ba Tơ:

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

LOẠI ĐƯNG

Vị trí

Mức giá

A

Đường loại 1:

 

 

1

Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đồng (QL 24A) đoạn từ km 29 đến cầu Tài Năng

1

700

2

Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đồng (QL 24A) đoạn từ cầu Nưc Ren đến km 29 đoạn từ cầu Tài ng đến cầu Sông Liên

2

600

3

Đất mặt tiền đưng 30 tháng 10 điểm nối từ đường 11 tháng 3 (Bảo tàng khi nghĩa Ba Tơ) đến Nghĩa trang liệt sỹ huyn Ba Tơ)

3

400

4

Đất mặt tiền đường 3 tháng 2 (đưng tránh Nam) đoạn từ ngã 3 cầu c Ren đim nối QL 24A đường Phm Văn Đng đến hết địa phn thị trấn Ba Tơ (đèo Tổng Rỉ).

3

400

B

Đường loại 2:

 

 

1

- Đất mặt tiền đưng 11 tháng 3 (đưng tránh y ) đim nối QL 24A đường Phạm Văn Đồng từ nhà ông Bình đi ngang mt trước Bảo tàng đến giáp đường Phm Văn Đồng (cầu Tài Năng).

- Đất mặt tiền đưng Trần Toi đim ni đưng 3 tháng 2 từ nhà ông Chánh đến Trung tâm Y tế huyện.

- Đt mặt tiền đưng Phm Kiệt điểm nối QL 24A (đường Phm Văn Đng) từ hiệu sách huyện đến giáp đưng tránh Nam (đường 3 tháng 2).

- Đất mặt tiền đường Nguyễn Chánh điểm nối QL 24A (đường Phm Văn Đồng) từ Toà án huyện đến đường tránh Nam (đường 3 tháng 2).

- Đất mặt tiền đường Nguyễn Nghiêm đim nối QL 24A (đường Phm Văn Đng) từ Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến giáp đưng Trần ơng (Mai Oang).

1

350

2

- Đt mặt tiền đưng Đinh Chín điểm nối QL 24A đưng Phạm Văn Đng (Hạt Kim lâm) đi Ba Trang đến giáp đường tránh Nam (đưng 3 tháng 2) + 300m.

- Đất mặt tiền đường Trần Lương điểm nối đường 11 tháng 3 (nhà ông Ya) đến giáp đường Trn Toại (nhà bà Quế).

- Đất mặt tiền đường Trần Toại đoạn từ Trung tâm Y tế huyện đến bia di tích Hang Én (Sông Liên).

- Đất mặt tiền đường Trần Quý Hai điểm ni QL 24A đưng Phạm Văn Đng (nhà ông Phưc) đến đường tránh Nam (đường 3 tháng 2).

2

300

3

Đất mặt tiền hm 3 đưng Trần Toi đim ni từ đưng Trần Toại đến đường Trần Lương

3

250

C

Đường loại 3:

 

 

1

- Đất mặt tiền đường Trương Quang Giao điểm nối từ đưng Phạm Văn Đng (QL 24A cầu Sông Liên) đi Tp đn 5 thị trấn Ba và xã Ba Bích

- Đất mặt tiền đường Đinh Thìn đim nối từ đưng Đinh Chín (nhà ông Tống Trợ) đi Tập đoàn 8 thị trấn Ba Tơ.

- Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đắp điểm nối từ QL 24A đường Phạm Văn Đng đến giáp đường Đinh Thìn.

- Hm 3 QL 24A đường Phạm Văn Đng đi đến Nhà văn hoá tổ dân phố số 5.

- Đất mặt tiền đường 30 tháng 10 đoạn từ nghĩa trang Liệt sỹ huyện Ba Tơ đi Hồ Tôn Dung (đến quán Mai Sơn).

- Đất mt tiền đường Trần Kiên đim nối QL 24A đưng 3 tháng 2 Đá Bàn đi Nhăng.

1

150

2

- Hm 1 đường Trần ơng điểm nối từ ngã 3 nhà bà Thuý đến Trung tâm Y tế huyện.

- Hm 2 đường Trần Lương t ngã 3 nhà trẻ đến Trung tâm Y tế huyện.

2

100

3

Đất ở các vị trí khác còn li

3

60

2. Đt nông thôn:

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

KHU VC

Vị trí

Mức giá

A

Khu vc 1:

 

 

1

Đất mặt tiền đường QL 24A đoạn từ ngã 3 Ba Vì đi Kom Tum đến giáp cầu (gần Phân khu Tây)

1

300

2

Đất mặt tiền đường QL 24A đoạn từ ngã 3 Ba đi về thành phố Qung Ngãi đến km 49 + 200

2

230

3

Đất mặt tiền đường QL 24A đon t ngã 3 Ba đi Ba Xa không quá 800m

3

170

4

Đất mặt tiền đường QL 24A đoạn từ Cầu Ngắn phía Đông UBND xã Ba Động đến hết Nghĩa trang xã Ba Đng

3

170

5

Đất mặt tin đường nội bộ Ba đoạn nối QL 24A bao quanh ch

3

170

6

Đất mt tiền đường QL 24A đoạn từ ng phía Tây nghĩa trang Liệt s Ba Đng đến đầu cầu Nưc Ren xã Ba Cung và đoạn từ cầu (gần phân khu Tây) đến km 59 đèo Viôlét xã Ba Tiêu (trđoạn Km55 đến Km57 + 50 (cầu P Ê))

4

70

B

Khu vc 2:

 

 

1

Đất mặt tiền đưng QL 24A đoạn t Km55 đến Km57 + 50 (cầu Pờ Ê)

1

100

2

Đất mặt tiền đường đất nội b Ba Vì đoạn nối QL 24A (ngã 4) đi Ba Xa từ QL 24A đến đim tiếp nối QL 24A (trmặt tiền chợ)

1

100

3

Đất mặt tiền đường QL 24A đoạn từ km 11+700 (cầu ơng Chiên) đến cầu Ngắn gần UBND Ba Động và đất mặt tiền từ đèo Tổng Rỉ (hết địa phận thị trấn Ba Tơ) đến km 49 + 200 Ba

2

60

4

Đất mặt tiền đoạn từ Suối Loa (nối QL 24A) xã Ba Đng đến đầu cầu Bến Buôn xã Ba Thành và đất mt tiền đưng tông xi măng nông thôn Ba Liên

3

50

C

Khu vc 3:

 

 

1

- Đất mặt tiền đoạn từ đầu cầu Bến Buôn (xã Ba Vinh) đến ngã 4 đường tnh 625 (đường vào tr sở UBND Ba Vinh).

- Đất mặt tiền đim nối đường tỉnh 625 (Nhà bà Hỉa vòng đưng làng nghề làng Teng xã Ba Thành).

1

40

2

Đất mặt tiền đoạn t QL 24A đến cầu Bắc Lân xã Ba động

1

40

3

- Đất mặt tiền đoạn t ngã 4 đường tỉnh 625 đưng vào UBND xã Ba Vinh đến trụ sở UBND xã Ba Điền.

- Đất mặt tiền đường ni bộ trung tâm cm Ba Vinh.

- Đt mặt tiền đoạn t QL 24A (Ba Tiêu) đi đến UBND xã Ba Ngc + 500m.

- Đất mặt tiền đường (điểm nối QL 24A) từ ngã 3 Ba Vì đến UBND Ba Xa (trừ đoạn ngã 3 Ba đi Ba Xa 800m)

- Đất mặt tiền các đường bê tông xi măng khác còn lại.

2

30

4

- Đất mặt tiền đoạn từ cầu Bến Buôn xã Ba Thành đi Hành Tín Đông (đường mới mở) trừ đoạn Tân Long Thưng.

3

20

5

Đất ở các vị trí khác còn li

4

15

 

HUYỆN BÌNH SƠN:

1. Các đồng bng:

a. Thị trn Châu Ổ:

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

LOẠI ĐƯNG

Vị trí

Mc g

A

Đường loại 1:

 

 

1

Đất mặt tiền đưng Quc lộ 1A (QL 1A) đoạn từ phía Nam cầu Châu đến đường vào UBND huyện

1

2.500

2

Đất mặt tiền đường Tnh l 621 đoạn nối QL 1A đến tâm ngã 3 đưng ra sông phía Đông ch Châu

1

2.500

3

Đất mt tiền đưng QL 1A đoạn từ phía Nam Cầu Phủ đến phía Bắc cầu Châu Ổ

2

2.100

4

Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ đường o UBND huyện đến ranh gii thị trấn Châu (Bình Long)

3

1.800

B

Đường loại 2:

 

 

1

Đất mặt tiền đưng bờ kè phía Đông Bc sông Trà Bồng đoạn QL 1A đến giáp đưng bê tông vào Tờng Tiu học thị trấn Châu Ổ

1

1.500

2

Đất mặt tiền đưng Tỉnh lộ 621 đoạn từ tâm ngã 3 đường ra sông phía Đông chợ Châu đến phn đất của Trường Tiểu học thị trấn Châu Ổ

1

1.500

3

Đất mặt tiền đường nối dài Tnh lộ 621 đoạn nối QL 1A đi về cuối đường phía Tây

1

1.500

4

Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ ranh gii thị trấn Châu Ổ (Bình Trung) đến phía Bắc Cầu Ph

2

1.200

5

Đất mặt tiền đưng bờ kè phía Đông Bc sông Trà Bồng đoạn còn lại (so với vị trí 1)

2

1.200

6

Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 621 đoạn từ giáp phần đất của Trường Tiểu học thị trấn Châu v phía Đông đến ranh giới thị trấn Châu Ổ (Bình Thi)

2

1.200

7

Đất mặt tiền đường ni thị trn bao bọc chợ Châu

3

900

8

Đất mặt tiền đường từ QL1A đến giáp đường phụ vào nhà đại thể Trung tâm Y tế huyện

4

800

9

Đất mặt tiền đường nội thị trấn rng từ 3,5m trở lên ni ch QL 1A không quá 100m không thuộc vị trí 1 và vị trí 2 của đường loại 2 nói trên

4

800

C

Đường loại 3:

 

 

1

Đất mặt tiền đường huyện Trung - Dương đoạn từ QL1A đến giáp Cầu Sài (Phía Nam đường)

1

700

2

Đất mặt tiền đường nội thị trn đưng huyện đi qua rộng từ 7m trở lên không thuộc các v trí của đưng loại 1 và đường loại 2 nói trên

2

600

3

Đất mặt tiền đưng vào Trung tâm Y tế huyện đoạn còn lại

2

600

4

Đất mặt tiền đường nội thị trn đưng huyện đi qua rộng từ 4m đến i 7m không thuộc các trường hp nêu trên

3

500

5

Đất mặt tiền đường ni thị trn rộng từ 3m đến dưới 4m

4

350

6

Đất mặt tiền đường ni thị trn rộng từ 2m đến dưới 3m

5

200

7

Đất ở các vị trí khác còn li

6

150

b. Đt ở nông thôn (Ngoài Khu kinh tế Dung Quất):

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

KHU VC

Vị trí

Mc giá

A

Khu vc 1:

 

 

1

Đất mặt tiền đường QL 1A đon giao đim giữa 2 tim đưng QL1A với đưng Dốc Sỏi - Dung Quất tính về phía Nam 200m, v phía Bắc đến giáp huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam (phía Tây đường)

1

900

2

Đất mặt tin đường QL 1A đon từ ranh gii thị trấn Châu - Bình Trung đến ranh giới Bình Trung - Bình Nguyên

1

900

3

Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn t UBND Bình Hiệp đến cách tâm ngã 3 đường huyện (Tỉnh lộ 624 cũ) về phía Bc không quá 200m

1

900

4

Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ Chi Cục thuế huyện đến ranh giới Bình Long - th trấn Châu Ổ

1

900

5

Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ UBND xã Bình Nguyên đến trụ s HTXNN 1 Bình Nguyên

1

900

6

Đất mặt tiền đường QL 1A đon giao đim giữa 2 tim đưng QL 1A với đường Bình Long - Vạn Tường tính về hai phía Bắc, Nam không quá 200m

1

900

7

Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 621 đoạn từ Bưu cục Bình Châu đến cảng Sa Kỳ và đất mặt tiền đường QL 24B thuộc xã Bình Châu

1

900

8

Đất mặt tin đưng cao tốc Bình Long - Vạn Tường - Dung Quất đoạn nối vàch QL 1A không quá 150 mét

2

700

9

Đất mt tiền đường QL 1A đoạn còn lại từ UBND xã Bình Hiệp đến giáp Chi Cục thuế huyện Bình Sơn

2

700

10

Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ ranh giới xã Bình Trung - Bình Nguyên đến giáp UBND xã Bình Nguyên

2

700

11

Đất mặt tin đưng Tnh lộ 622 đoạn từ QL 1A đến hết khu dân cư Rộc Đình; đất mặt tiền đường huyện Trung - Khương, đoạn từ QL 1A đến giáp ngã 3 đi xóm Chí Nguyện và đất mặt tiền đường huyện Trung - Dương đoạn từ QL 1A đến giáp Cầu Sài (phía Bc đưng thuộc xã Bình Trung)

2

700

12

Đất mặt tiền QL 1A đoạn cách giao đim giữa 2 tim đưng QL 1A với đường Dốc Sỏi - Dung Quất v phía Nam trên 200m đến giáp tr s HTXNN 1 Bình Nguyên (phía Tây đường)

2

700

13

Đất mặt tiền đưng Tỉnh lộ 621 đoạn từ Đội thuế Bình Châu đến giáp Bưu cục xã Bình Châu

2

700

14

Đất mặt tiền đường QL 1A không thuộc vị trí 1 vị trí 2

3

420

15

Đất mặt tiền đường Tỉnh 621 đoạn từ ranh gii thị trấn Châu Ổ - Bình Thi đến kênh Thạch Nham (thôn An Châu, xã Bình Thi)

3

420

16

Đất mặt tiền đưng huyn (Tnh l 624 cũ) đoạn nối và cách QL 1A không quá 150m

3

420

B

Khu vc 2:

 

 

1

Đất mặt tin đưng cao tốc Bình Long - Vạn Tường - Dung Quất đon nối và cách QL 1A trên 150 mét đến giáp ranh giới Khu kinh tế Dung Qut

1

350

2

Đất mặt tiền đưng Bình Long - Bình Thanh Đông đoạn nối cách QL 1A không quá 200m

1

350

3

Đất mặt tiền đưng Tỉnh l 621: Đoạn từ phía Đông kênh Thạch Nham (thôn An Châu, Bình Thới) đến Cầu Bi (xã Bình Thi); đon từ Trường cấp III Vạn Tưng đến hết Trường Tiểu hc Bình Phú đoạn từ UBND xã Bình Châu đến giáp Đội thuế xã Bình Châu

2

300

4

Đất mặt tiền khu tái định m Rng, Trung Minh

3

270

5

Đất mặt tin đưng Tỉnh lộ 622 đoạn từ phía Tây khu dân cư Rộc Đình đến đường sắt Vit Nam và đon từ UBND xã Bình M đến hết khu dân cư Thạch An

3

270

6

Đất mt tiền đường Bình Long đoạn t QL 1A (Cu Sói) đến giáp trạm điện và đất mặt tiền đưng huyện (Tỉnh lộ 624 cũ) đon nối cách QL 1A trên 150m đến hết đất trụ s làm việc ca Công ty cao su Qung Ngãi

3

270

7

Đất mặt tiền đưng Bình Long - Bình Thanh Đông đoạn nối và cách QL 1A trên 200m đến giáp đường huyện (Tỉnh lộ 624 cũ)

4

230

8

Đất mặt tiền đưng huyện nối cách QL 1A không quá 200m và đất trung tâm các chợ đường huyện đi qua

4

230

9

Đất mặt tiền đưng đoạn từ UBND Bình Châu đi Mủi Đèn Ba Làng An

5

210

10

Đất mặt tin các đoạn còn lại ca đường Tnh lộ 621, 622 (624 cũ)

5

210

11

Đất mặt tiền đường huyn đon từ Ngã 3 đi m Chí Nguyện thuộc xã Bình Trung đi xã Bình An đến kênh thạch nham B3

5

210

12

Đất mặt tiền đưng huyện đoạn từ ranh giới thị trấn Châu Ổ - Bình Trung đến trụ sở HTX nông nghiệp 2 xã Bình Trung

5

210

13

Đất trung tâm các chợ nông thôn đường huyn, đi qua bao gồm: Đất trong mt bằng chợ, đất mặt tiền đưng bao bọc các chợ đt mt tiền đưng huyn, đoạn từ trung tâm chợ nằm trên tim đường tính vhai phía không quá 150m

6

180

14

Đất mặt tiền các đường bê tông, nha trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên

6

180

15

Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rng từ 5m trở lên nối và cách QL1A, đường cao tc, đường tỉnh không quá 200m

6

180

C

Khu vc 3:

 

 

1

Đất mặt tiền c đoạn còn lại nm trên đường huyện

1

150

2

Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rng từ 5m trở lên và đất các đoạn còn lại nm trên đưng

1

150

3

Đất mặt tin các đưng thôn: Nối cách các đường QL 1A, đường cao tốc, đưng tỉnh không quá 200m

1

150

4

Đất mặt tin các đưng thôn: Nối cách các đường QL 1A, đường cao tốc, đưng tỉnh trên 200m đến 500m

2

110

5

Đất mặt tiền các đường tông trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m

2

110

6

Đất mặt tin các đưng thôn: Nối cách các đường QL 1A, đường cao tốc, đưng tỉnh trên 500m đến 1.000m

3

90

7

Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rng từ 3m đến dưới 5m.

3

90

8

Đất mặt tiền các đường tông trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m

3

90

9

Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rng từ 2m đến dưới 3m

4

70

10

Đất ở các vị trí khác còn li

5

60

c. Đt ở Khu kinh tế Dung Quất:

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

KHU VC

Vị trí

Mc giá

A

Khu vc 1:

 

 

1

Đất mặt tiền đường mặt cắt rộng trên 15m (thuộc các trục đường chính nm trong quy hoạch thành phố Vn Tường)

1

1.040

2

Đất mt tiền đường QL 1A đoạn giao đim giữa 2 tim đưng QL 1A vi đưng Dốc Sỏi - Dung Quất tính về phía Nam 200m, v Bắc đến giáp ranh huyện i Thành, tỉnh Quảng Nam

2

960

3

Đất mặt tiền đường có mặt cắt rng từ 11m đến 15m (thuộc các trục đưng chính nm trong quy hoạch thành phố Vạn Tưng)

2

960

4

Đất mặt tiền đường mặt cắt rộng từ 7,5m đến dưới 11m (thuộc các trục đưng chính nm trong quy hoạch thành phố Vạn Tưng)

3

860

5

Đất mặt tiền đưng Dốc sỏi - Dung Quất nối cách QL 1A không quá 150m

4

760

6

Đất mặt tin đường mặt cắt rộng từ 5m đến i 7,5m (thuộc các trục đưng chính nm trong quy hoạch thành phố Vạn Tưng)

4

760

7

Đất mặt tiền QL 1A đoạn cách giao đim gia 2 tim đưng QL 1A với đường Dốc Sỏi - Dung Quất về phía Nam trên 200m đến giáp trụ sở HTXNN 1 Bình Nguyên (phía Đông đưng)

4

760

8

Đất mặt tiền đưng cao tốc Bình Long - Vạn Tường - Dung Quất đon thuộc các xã: Bình Phước, Bình Hoà, Bình Trị, Bình Thun

5

580

9

Đất mặt tiền khu dân cư số 3 nm về phía Bắc, phía Nam tuyến đưng 7,5Km ng Bình Hoà đi Bình Hải đất các khu tái định cư: số 1 Bình Hoà, s 4 Bình Tr, Trảng Bông xã Bình Trị (kể cả khu tái định cư Trng Bông mrộng)

5

580

10

Đất mặt tiền đường mặt cắt rộng từ 11m trở lên thuộc các trục đường chính nằm trong quy hoạch Khu kinh tế Dung Qut (Không thuộc khu quy hoạch thành Ph Vn Tường các khu dân cư)

5

580

11

Đất mặt tin đường Dốc Sỏi - Dung Quất nối cách QL 1A trên 150m đến giáp đường cao tốc Bình Long - Vn Tường - Dung Quất

5

580

B

Khu vc 2:

 

 

1

Đất mặt tin đưng Tỉnh lộ 621 đoạn tHTXNN Bình Hòa đến cách Trung tâm chợ Bình Hòa nằm trên tim đưng về phía Đông 200m

1

480

2

Đất mặt tiền đường mt cắt rộng từ 5m đến dưi 11m thuộc các trục đường chính nm trong quy hoạch Khu kinh tế Dung Quất (Không thuộc khu qui hoạch thành phố Vạn Tưng các khu dân cư)

1

480

3

Đất mặt tiền đưng Tỉnh lộ 621 đoạn n lại thuc Khu kinh tế Dung Quất

1

480

4

Đất mặt tiền đường huyện nối cách QL 1A không quá 200m và đất trung tâm các chợ đường huyện đi qua

2

410

5

Đất mặt tiền các đường nhựa, bê tông trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m nối và cách đường cao tốc, đưng tỉnh không quá 200m

2

410

6

Đất khu tái định cư y Bc thành phố Vạn Tường xã Bình Trị, khu tái định ven bờ y sông Trà Bng Bình Thạnh khu tái định Mẫu Trạch Bình Chánh

3

350

7

Đất mt tiền đưng huyện (Tỉnh lộ 624 cũ) thuộc Khu kinh tế Dung Quất

4

330

8

Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m nối và cách đường cao tốc, đưng tỉnh không quá 500m, trong đó:

4

330

9

- Thuộc khu đô thị Vạn ng

4

330

10

- Không thuộc trong khu đô thị Vạn Tường

4

330

11

Đất các khu tái định cư: Giếng Hố xã Bình Trị, Đng Rướn Bình Thun và khui định cư xã Bình Đông

5

300

C

Khu vc 3:

 

 

1

Đất mặt tiền các đường nhựa, bê tông trong thôn xóm rộng từ 2m đến dưới 3m nối và cách đường cao tốc, đưng tỉnh không quá 200m, trong đó:

 

 

- Thuộc khu đô thị Vạn ng

- Không thuộc trong khu đô thị Vạn Tường

1

1

320

280

2

Đất mặt tiền các đưng đất trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m nối cách đường cao tc, đường tỉnh trên 200m đến 500m, trong đó:

 

 

- Thuộc khu đô thị Vạn ng

- Không thuộc trong khu đô thị Vạn Tường

1

1

320

280

3

Đất mặt tiền các đường nhựa, bê tông trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m nối và cách đường cao tốc, đưng tỉnh trên 500m trở lên, trong đó:

 

 

- Thuộc khu đô thị Vạn ng

- Không thuộc trong khu đô thị Vạn Tưng

1

1

320

280

4

Đất trung tâm các ch nông thôn đường huyện, đi qua bao gồm: Đất trong mặt bằng chợ, đt mặt tiền đưng bao bọc các ch và đất mặt tiền đưng huyện, đoạn từ trung tâm ch nm trên tim đưng tính v hai phía không quá 150m, trong đó:

 

 

- Thuộc khu đô thị Vạn ng

- Không thuộc trong khu đô thị Vạn Tường

1

1

320

280

5

Đất mặt tiền các đoạn còn li nm trên đưng huyện, trong đó:

- Thuộc khu đô thị Vạn ng

- Không thuộc trong khu đô thị Vạn Tường

 

2

2

 

310

220

6

Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rộng từ 5m tr lên và đt mặt tiền c đoạn còn lại nm trên đưng xã, trong đó:

 

 

- Thuộc khu đô thị Vạn ng

- Không thuộc trong khu đô thị Vạn Tường

2

2

310

220

7

Đất mặt tiền các đưng thôn nối cách các đưng QL 1A, đường cao tốc, đưng tỉnh không quá 500m, trong đó:

 

 

- Thuộc khu đô thị Vạn Tường

- Không thuộc trong khu đô thị Vạn Tường

2

2

310

220

8

Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m nối và cách đường cao tốc, đưng tỉnh không quá 500m, trong đó:

 

 

- Thuộc khu đô thị Vạn Tường

- Không thuộc trong khu đô thị Vạn Tường

2

2

310

220

9

Đất mt tiền c đưng nha, bê tông trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m nối và cách đường cao tốc, đưng tỉnh trên 200m đến 500m, trong đó:

 

 

- Thuộc khu đô thị Vạn Tường

- Không thuộc trong khu đô thị Vạn Tường

2

2

310

220

10

Đất mặt tiền các đường tông trong thôn, xóm rng từ 3m đến dưới 5m, trong đó:

 

 

- Thuộc khu đô thị Vạn ng

- Không thuộc trong khu đô thị Vạn Tường

2

2

310

220

11

Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m nối cách đường cao tc, đường tỉnh trên 500m tr lên, trong đó:

 

 

- Thuộc khu đô thị Vạn ng

- Không thuộc trong khu đô thị Vạn Tường

2

2

310

220

12

Đất mt tiền c đưng nha, bê tông trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m nối và cách đường cao tốc, đưng tỉnh trên 500m trở lên, trong đó:

 

 

- Thuộc khu đô thị Vạn ng

- Không thuộc trong khu đô thị Vạn Tường

2

2

310

220

13

Đất ở các vị trí khác còn li, trong đó:

- Thuộc khu đô thị Vạn ng

- Không thuộc trong khu đô thị Vạn Tường

 

3

3

 

300

140

2. Các xã miền núi:

Theo quy định phân loại khu vực; vị trí trên (thuộc đất ở nông thôn ngoài Khu kinh tế Dung Qut); nếu trưng hợp vị trí đất thuộc xã Bình Khương Bình An thì giá đất được xác định ơng ứng với tng khu vc, vị trí như sau:

ĐVT: Nghìn đng/m2

TT

KHU VC

Vị trí

Mức giá

1

Khu vực 1

 

 

 

 

Vị trí 1

210

 

 

Vị trí 2

160

 

 

Vị trí 3

110

2

Khu vực 2

 

 

 

 

Vị trí 1

110

 

 

Vị trí 2

80

 

 

Vị trí 3

65

 

 

Vị trí 4

45

 

 

Vị trí 5

40

 

 

Vị trí 6

35

3

Khu vực 3

 

 

 

 

Vị trí 1

35

 

 

Vị trí 2

30

 

 

Vị trí 3

25

 

 

Vị trí 4

20

 

 

Vị trí 5

15

 

HUYỆN SƠN HÀ:

1. Thị trn Di Lăng:

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

LOẠI ĐƯỜNG

Vị trí

Mc giá

A

Đưng loại 1:

 

 

1

Đất mặt tiền đường UBND huyện đi chợ Di Lăng đoạn từ cổng chính UBND huyện đến hết giếng nưc công cộng (trước nhà ông Thọ)

1

550

2

Đất mặt tiền đường UBND huyện trên trục Tnh lộ 623 đoạn từ cổng chính UBND huyện đến hết ranh giới đất Trường Tiểu học Di ng II

1

550

3

Đất mặt tiền đường UBND huyện đi Sơn Tây đon từ cổng chính UBND huyện đến đầu cầu Sông Rin (nhà ông Trn Văn Quyền)

1

550

4

Đất mặt tiền đon từ ngã 3 Tnh lộ 623 qua cu Tà Man đến ngã 3 đường Di Lăng - Trà Trung (ĐT 626)

2

500

5

Đất mặt tiền đường Tỉnh l 623 đi Sơn Tây đoạn từ đầu cu Sông Rin (phía Sơn Tây) đến cống thoát nước qua đường (trước nhà ông Trung)

3

400

6

Đất mặt tiền đưng Tỉnh lộ 623 đoạn t Trường Tiểu học Di Lăng II đến đưng rẽ vào Trm biến áp 35KVA (nhà ông Nam)

3

400

7

Đất mặt tiền đường nội bộ huyn đoạn từ ngã 3 (nhà ông Phan Thanh Hùng) đến cổng UBND huyn

3

400

8

Đất mặt tiền đường nội b huyện đoạn từ ngã 3 Tnh l623-626 đến hết đất nhà bà Đinh Thị Minh Điu

3

400

B

Đưng loại 2:

 

 

1

Đất mặt tiền đoạn từ đầu cu Man (phía bắc) đến hết đất Trường Mẫu giáo thôn Nước Bung

1

300

2

Đất mặt tiền đoạn từ nhà Lan đi đến hết đất nhà bà Chung (giáp đường Tnh lộ 626)

1

300

3

Đất mt tiền từ ngã 3 Tỉnh l 626-623 đến hết Trường nội trú dân tộc huyện

1

300

4

Đất mặt tiền đường Tnh l 626 đoạn từ ngã 3 Di Lăng – Trà Trung (nhà ông Trối) đi v phía Trà Trung đến giáp ngã 4 (Tổ dân phố Nưc Bung)

1

300

5

Đất mặt tiền đường đi Sơn Bao đoạn từ ngã 3 đi Trà Trung đến giáp nhà Đinh Thị Nhe

2

250

6

Đất mặt tiền đoạn từ nhà ông Bích đến hết đất nhà ông Tiến (xóm văn hoá)

2

250

7

Đất mt tiền đoạn từ trụ s Chi cục thuế huyện đến giáp nhà, đất ông Tiến (xóm văn hoá)

3

200

8

Đất mặt tiền đoạn từ cổng trụ sở Huyện u đi ao đến hết đất nhà bà Phước

3

200

C

Đưng loại 3:

 

 

1

Đất mặt tiền đường đi Sơn Bao đoạn từ giếng nưc công cng (tc nhà ông Th) đến hết đất nhà Đinh Thị Hu

1

150

2

Đất mặt tiền đưng đi Sơn Trung đoạn nối Tỉnh l 623 đến hết đt nhà ông Buôn

1

150

3

Đất mt tiền đoạn từ đường Tnh lộ 623 đi hết đường bê tông xi măng (nhà ông Bình)

1

150

4

Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 (đi Sơn Tây) đon từ cống thoát nước nhà ông Trung đi đến hết địa phận thị trấn Di Lăng

1

150

5

Đất mặt tiền đưng đi Sơn Bao đoạn từ nhà bà Đinh Thị Nhe đến giáp ngã 3 đường Di Lăng – Sơn Bao

1

150

6

Đất mặt tin đường Tỉnh lộ 626 đoạn từ Trường ni trú dân tộc huyện đến cầu Nưc Xiêm 2

2

100

7

Đất mặt tiền đường nối Tỉnh l 623 đoạn từ cống thoát nước ngang i nhà ông Nam (xóm Thu điện) đi về phía Quảng Ngãi đến hết đa phận thị trấn Di Lăng

2

100

8

Đất mặt tiền đoạn từ Trưng Mu giáo thôn nước Bung đến hết đt nhà ông Vấn

3

60

9

Đất mặt tiền đoạn từ đường nối Tnh lộ 623 đi hết đường BTXM (xóm nhà ông Loan)

3

60

10

Đất mặt tiền đon từ đưng Tnh lộ 623 (Trm xăng dầu) đi xóm Nưc Rạc đến hết đất nhà ông Lành

3

60

11

Đất các vị trí khác còn lại ca thị trấn

4

40

2. Đt nông thôn:

ĐVT: Nghìn đng/m2

TT

KHU VỰC

Vị trí

Mc giá

I

Sơn H

 

 

A

Khu vực 1:

 

 

1

Đất mặt tiền đường Tnh l 623 đon từ cống Thuỷ lợi (nhà bà Phưng) đi Quảng Ngãi đến cu Sông Toong (phía Nam)

1

250

2

Đất mặt tiền đường Tnh lộ 623 đoạn từ cầu Sông Toong (phía Bắc) đến ngã 3 đi xóm Cà Tu

2

200

B

Khu vc 2:

 

 

1

Đất mặt tiền đường Tỉnh l 623 đoạn từ ngã 3 đi xóm Tu đến hết địa giới xã Sơn Hạ

1

100

2

Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 đường nối Tỉnh lộ 623 đi Xóm Trường (nhà ông Dũng) đến hết đất nhà ông Đinh Văn Tông

2

70

3

Đất mặt tiền đoạn t cầu Thch Nham đi Sơn Hạ đến bờ Lu

2

70

4

Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 đường nối Tỉnh lộ 623 đi Đèo Rơn đến ngã 4 (PBịp)

3

50

5

Đất mt tiền đoạn từ ngã 3 đường nối Tỉnh lộ 623 đi Gò Bưởi (Trường Mu giáo) đến cu Sông Toong 2

3

50

6

Đất mặt tiền đon từ ngã 3 đường nối Tỉnh lộ 623 đi Cà Tu đến Trường Tiểu học Trường Mu go

3

50

7

Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 đường nối Tỉnh lộ 623 đi m Ren đến nhà ông Nhim (Gò Rùa)

4

40

C

Khu vực 3:

 

 

1

Đất mặt tiền t ngã 3 đường đi xóm Ren đoạn t nhà ông Nhim đến hết đt nhà ông Khánh

1

35

2

Đất mt tiền từ ngã 3 đưng nối Tnh lộ 623 đi Cà Tu đoạn từ Trường Tiểu học Trường Mẫu giáo đến hết đất vườn nhà ông Đinh Trôn

1

35

3

Đất mặt tin từ ngã 3 đường nối Tnh lộ 623 đi xóm Trường đoạn từ cầu đến Trưng Tiểu học xóm Trường

1

35

4

Đất mặt tin từ ngã 3 đường nối Tỉnh lộ 623 đi Gò Bưi đoạn từ hết đất vưn nhà ông Cha Hoàng đến hết đất vườn nhà Đinh Thị Khoe

2

30

5

Đất mặt tin từ ngã 3 đường nối Tỉnh lộ 623 đi Gò Bưi (Trưng Mẫu giáo) đoạn từ nhà Đinh Thị Khoe đến hết đất vưn bà Đinh Thị Ly

3

25

6

Đất mt tiền từ ngã 3 đưng nối Tnh lộ 623 đi Đèo Rơn đoạn từ ngã 4 PBịp đến hết đường tông xi măng

4

15

7

Đất các vị trí khác còn lại trên địa bàn

5

13

II

n Thành

 

 

A

Khu vực 1:

 

 

1

Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 Hà Thành đi Quảng Ngãi giáp địa giới Sơn Hạ (cống Thu li xã Điệu)

1

250

2

Đất mt tiền đoạn từ ngã 3 Hà Thành đường Tỉnh lộ 623 đi Di Lăng đến cng thoát nước (nhà ông Văn Nam)

2

200

3

Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 Thành đi Sơn Giang đến cống thoát nước (Nước Lục)

3

150

4

Đất mặt tin đường nối Tỉnh lộ 623 đi Di Lăng đoạn từ cống thoát nước (nhà ông Lê Văn Nam) đến hết đất Trường THCS Sơn Thành

3

150

B

Khu vc 2:

 

 

1

Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đi Di Lăng đon từ cổng Trưng THCS Sơn Thành đến ngã 3 đường đi Gò Gạo

2

70

2

Đất mặt tiền đưng Tnh lộ 623 đi Di Lăng đoạn từ ngã 3 Gò Gạo đến hết địa phận xã Sơn Thành

3

50

3

Đất mặt tiền đưng Hà Thành – Sơn Giang đoạn từ cống thoát nưc (Nước Lục) đến hết địa phận xã Sơn Thành

3

50

4

Đất mặt tiền đon từ UBND Sơn Thành đi đến ngã 3 xóm Gò

3

50

5

Đất mt tiền đoạn từ ngã 3 đưng nối Tnh lộ 623 i Trạch - Vt) đến cầu Suối Ray

3

50

6

Đất mặt tiền đoạn từ cầu Suối Ray đi Vẹt đến nhà ông Cha Tri

4

40

7

Đất mặt tiền đoạn từ cầu Suối Ray đến nhà ông Phòng (xã Trch)

4

40

C

Khu vực 3:

 

 

1

Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 đường Tỉnh lộ 623 đi Gạo đến hết đất nhà ông Hùng (máy gạo)

1

35

2

Đất mặt tiền đoạn t nhà ông Hùng đến hết đất nhà ông Đinh Văn Éo

2

30

3

Đất mặt tin đoạn từ nhà ông Cha Trối đến nhà ông Ô

2

30

4

Đất mt tiền đoạn từ nhà ông Phòng đến nhà ông Tâm (xã Trạch)

2

30

5

Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 đường Tnh lộ 623 đi Xóm Vậy đến nhà ông Ôn

3

25

6

Đất mt tiền đoạn từ nhà ông Ôn đến nhà ông Đinh n

4

15

7

Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 đường Tỉnh l 623 đi Dỗ đến nhà bà Đào

4

15

8

Đất mặt tin đoạn từ ngã 3 Xóm đi Ka Ra đến nhà ông C (Tng Tiu học)

4

15

9

Đất mặt tin đoạn từ ngã 3 đi Deo đến cầu Ray Liên

4

15

10

Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 đường Tỉnh lộ 623 đi Deo đến nhà ông Rp

4

15

11

Đất các vị trí khác còn lại trên địa bàn

5

13

III

Sơn Nham

 

 

A

Khu vực 1:

 

 

1

Đất mt tiền đoạn từ nhà Ban Quản Thạch Nham đi Qung Ngãi đến hết đa giới xã Sơn Nham

2

200

2

Đất mt tiền đoạn từ cầu kênh Thch Nham đi v phía Nam không quá 700m

4

60

B

Khu vc 2: Không

 

 

C

Khu vực 3:

 

 

1

Đất mặt tiền đoạn từ Trm Kim m cũ đến nhà ông Phạm Ngc Hoà

1

35

2

Đất mặt tiền đoạn từ nhà ông Phạm Ngọc Hoà đến UBND xã Sơn Nham

2

30

3

Đất mặt tiền đoạn từ UBND xã đến Trường Tiểu học thôn Cn Sơn

3

25

4

Đất mặt tiền đoạn từ thôn Cn Sơn đến hết địa phận thôn Cn Sơn

4

15

5

Đất các vị trí khác còn lại trên địa bàn

5

13

IV

Sơn Cao

 

 

A

Khu vực 1: Không

 

 

B

Khu vc 2: Không

 

 

C

Khu vực 3:

 

 

1

Đất mặt tiền đường Sơn Cao - Sơn Linh đoạn từ UBND xã Sơn Cao đến giáp địa phận Sơn Linh

1

35

2

Đất mặt tin đoạn từ UBND xã đến hết nhà Nam

2

30

3

Đất mặt tin đoạn từ nhà Nam đến suối Ây

3

25

4

Đất mặt tiền đoạn t suối Ây đến Trường Mẫu go thôn Cà Long

4

15

5

Đất mặt tiền đon từ ngã 3 đưng Sơn Cao - Sơn Linh đi ng Trá đến cầu Ây

4

15

6

Đất các vị trí khác còn lại trên địa bàn

5

13

V

Sơn Linh

 

 

A

Khu vực 1: Không

 

 

B

Khu vc 2:

 

 

1

Đất mặt tin đưng Sơn Cao - Sơn Linh đoạn từ cầu Tm Linh đến hết đt Trường Tiểu học

2

70

2

Đất mặt tiền đoạn từ UBND đến Trưng Tiểu học 1 (xóm nhà ông Hùng)

3

50

3

Đất mặt tiền đon từ ngã 3 đưng Sơn Linh - Sơn Cao đi làng Xinh không quá 300m

4

40

C

Khu vực 3:

 

 

1

Đất mặt tiền đoạn t Trường Tiểu học số 1 (xóm nhà ông Hùng) đến cầu Làng Ghè

2

30

2

Đất mặt tiền đường Sơn Linh - Sơn Cao đoạn từ Trường Tiểu học đến hết địa phận Sơn Linh

3

25

3

Đất mặt tin đoạn từ cu Làng Ghè đến hết địa phn xã Sơn Linh

4

15

4

Đất các vị trí khác còn lại trên địa bàn

5

13

VI

Sơn Giang

 

 

A

Khu vực 1: Không có

 

 

B

Khu vc 2:

 

 

1

Đất mặt tiền đường Sơn Giang - Thành đoạn từ cầu Sơn Linh đến cng Bản (trên nhà Thạnh)

1

100

2

Đất mt tiền đường Sơn Giang đi Hải Giá đoạn t ngã 3 (đưng Sơn Giang - Thành) đến cầu Ruộng Lâm

3

50

3

Đất mặt tiền đường Sơn Giang - Hà Thành đoạn từ cống Bản (trên nhà bà Thạnh) đến cu Bãi Miếu

4

40

C

Khu vực 3:

 

 

1

Đất mặt tiền đường Sơn Giang - Thành đoạn từ cầu Bãi Miếu đến Trm thu văn

2

30

2

Đất mặt tiền đường Sơn Giang - Hà Thành đoạn từ Trạm thuỷ văn đến Nghĩa địa

2

30

3

Đất mặt tiền đường Sơn Giang - Hà Thành đoạn từ Nghĩa địa đến đèo Bẻ Lá

3

25

4

Đất các vị trí khác còn lại trên địa bàn

5

13

VII

Sơn Thuỷ

 

 

A

Khu vực 1: Không

 

 

B

Khu vc 2:

 

 

1

Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 626 đoạn từ UBND đến cu ng o

2

70

2

Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 626 đoạn từ UBND đến cu Mương

4

40

C

Khu vực 3:

 

 

1

Đất mặt tin đường Tỉnh lộ 626 đoạn từ cu Mương đi về Di Lăng đến địa phận Sơn Thuỷ

2

30

2

Đất mt tiền đưng Tỉnh lộ 626 (Sơn Thuỷ - Ba Tơ) đoạn tcầu Làngo đến hết địa phận Sơn Thuỷ

2

30

3

Đất các vị trí khác còn lại trên địa bàn

5

13

VIII

Sơn K

 

 

A

Khu vực 1:

 

 

1

Đất mặt tiền đường Tnh lộ 626 đoạn từ nhà ông Quân đến hết đt nhà ông Hu

4

60

B

Khu vc 2:

 

 

1

Đất mặt tiền đưng Tnh lộ 626 (Sơn K - Sơn Thuỷ) đoạn tUBND xã đi Sơn Thuỷ đến nhà bà Lành

2

70

2

Đất mặt tiền đường Tnh lộ 626 (Sơn Kỳ - Sơn Ba) đoạn tUBND xã đến hết đất nhà ông Quân

2

70

3

Đất mặt tiền đưng Tnh lộ 626 (Sơn K - Sơn Thuỷ) đoạn từ nhà Lành đến hết đa giới xã Sơn K

4

40

C

Khu vực 3:

 

 

1

Đất mặt tin đường Tỉnh lộ 626 đoạn từ nhà ông Huệ đến hết địa giới xã Sơn K

2

30

2

Đất mặt tiền đường nối Tỉnh l 626 đoạn t UBND xã (cũ) đến nhà ông Hân

2

30

3

Đất mặt tiền đon từ nhà ông Hân đến Trường Tiu học Làng

3

25

4

Đất mt tiền đoạn từ ngã 3 cầu Sông Re (phía Nam) đến hết đất lò gạch ông Tùng

3

25

5

Đất mặt tin đoạn t lò gạch ông Tùng đến cầu c Lát

4

15

6

Đất các vị trí khác còn lại trên địa bàn

5

13

IX

Sơn Ba

 

 

A

Khu vực 1: Không

 

 

B

Khu vc 2: Không

 

 

C

Khu vực 3:

 

 

1

Đất mặt tiền đường Tnh lộ 626 đoạn từ UBND đi Di Lăng đến Trường Tiểu học

1

35

2

Đất mặt tiền đường Tnh lộ 626 đoạn từ UBND đi Ba Ngc đến cầu (xóm nhà ông Thi)

2

30

3

Đất mặt tiền đưng Tỉnh lộ 626 đoạn t Trường Tiểu học đi Di Lăng đến cu bà Tha

3

25

4

Đất mặt tiền đường Tnh l626 đon từ nhà ông Thi đến cống Bản (gần nhà ông Xá)

4

15

5

Đất các vị trí khác còn lại trên địa bàn

5

13

X

Sơn Hi

 

 

A

Khu vực 1: Không

 

 

B

Khu vc 2:

 

 

1

Đất mt tiền đoạn từ ngã 3 Tnh lộ 626 - UBND xã đi Ba đến cầu Mác (hai Cây Gòn)

2

70

2

Đất mặt tin đoạn từ ngã 3 đường Tỉnh l 626 - UBND xã Sơn Hải đến ngã 3 đường đi Lành

2

70

3

Đất mt tiền đoạn từ cầu Tà Mác (hai Cây Gòn) đến nhà ông Lu

3

50

4

Đất mặt tiền đoạn từ nhà ông Lu (Tnh l 626) đến cống thoát nước ông Cấp

4

40

5

Đất mt tiền đoạn từ ngã 3 đường (Tỉnh l 626) đi Lành đến cầu Hải Giá (hết đa phận Sơn Hải)

4

40

C

Khu vực 3:

 

 

1

Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 đường Tỉnh lộ 626 đi Gò Lành đến ngã 3 Lành

2

30

2

Đất mặt tin đoạn từ ngã 3 Lành đi Làng Trăng đến nhà ông Đinh Văn Phiếu

3

25

3

Đất mặt tiền đoạn t ngã 3 Gò Lành đi ng Trá đến nhà Mai Mạnh Thường (cầu Làng Trăng)

4

15

4

Đất các vị trí khác còn lại trên địa bàn

5

13

XI

Sơn Thượng

 

 

A

Khu vực 1: Không

 

 

B

Khu vc 2:

 

 

1

Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn từ UBND đến cu Suối Dầu (phía Tây)

2

70

2

Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn từ cầu Suối Dầu đến hết địa phận xã Sơn Tng

4

40

C

Khu vực 3:

 

 

1

Đất mặt tiền đường Tnh lộ 623 đoạn từ UBND đi Sơn Tây đến Trm xá xã Sơn Thưng

2

30

2

Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn từ Trạm xá xã Sơn Tng đến đèo Hoắc Liên (hết địa phận xã n Thượng)

2

30

3

Đất mặt tiền đường nối Tỉnh lộ 623 - Sơn Tinh (Sơn y) đoạn từ ngã 3 đến cống Bn (gn nhà ông Lý Sỹ)

3

25

4

Đất mặt tiền đường Sơn Tợng - Sơn Tinh (Sơn y) đoạn từ cống Bản (gần nhà ông Lý Sỹ) đến địa phận xã Sơn Thượng

4

15

5

Đất các vị trí khác còn lại trên địa bàn

5

13

XII

Sơn Bao

 

 

A

Khu vực 1: Không

 

 

B

Khu vc 2 : Không

 

 

C

Khu vực 3:

 

 

1

Đất mặt tiền đon từ UBND đến ngã 3 đưng đi hồ cha nưc Nước Trong

1

35

2

Đất mặt tiền đoạn từ UBND xã đi thôn 1 (Sông Tang) không quá 500m

2

30

3

Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 đưng Di Lăng Sơn Bao đi hồ chứa nước Nước Trong không quá 150m

3

25

4

Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 đưng Di Lăng Sơn Bao đi Di Lăng không quá 200m

4

15

5

Đất các vị trí khác còn lại trên địa bàn

5

13

XIII

Sơn Trung

 

 

A

Khu vực 1: Không

 

 

B

Khu vc 2:

 

 

1

Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 626 đoạn từ cu i Nà đi Di Lăng đến hết địa phận Sơn Trung

4

40

2

Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 626 đoạn t cầu Bãi đến cu Đôi

4

40

C

Khu vực 3:

 

 

1

Đất mặt tiền đường Tnh l626 đon từ cầu Đôi đến cu Hải Giá ()

1

35

2

Đất mặt tiền đoạn từ n 3 UBND xã (Di Lăng - Làng Rin) đến ngã 3 (Làng Rin - Làng Lòn)

2

30

3

Đất mặt tiền đường Sơn Trung - Di Lăng đoạn t cầu Nưc Ra Via đến cầu Ra Deo

2

30

4

Đất mặt tin đoạn từ ngã 3 Làng Rin đến sân vận động

2

30

5

Đất mặt tiền đường Sơn Trung - m Suối đoạn từ nhà ông Tuấn đến nhà bà Trổ

3

25

6

Đất mặt tiền đường Sơn Trung - Di Lăng đoạn t cầu Ra Deo đến ngã 3 Xóm Suối – Sơn Trung (nhà ông Tuấn)

3

25

7

Đất mặt tiền đưng Sơn Trung - Di Lăng đoạn từ nhà ông Tuấn đến hết địa phận Sơn Trung

3

25

8

Đất mt tiền đường UBND Sơn Trung - Di Lăng đoạn từ ngã 3 đi Làng Rin đến cầu Nước Ra Via

4

15

9

Đất mặt tiền đưng Hi Giá - Sơn Giang đoạn từ cầu Hải Giá đến cầu Bãi Mun

4

15

10

Đất các vị trí khác còn lại trên địa bàn

5

13

 

HUYỆN TƯ NGHĨA:

1. Các xã đng bằng:

a. Thị trn Sông Vvà La Hà:

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

LOẠI ĐƯNG

Vị trí

Mc giá

A

Đưng loại 1:

 

 

1

Đt mặt tiền đường QL 1A đoạn từ cu Bầu Giang đến giáp ngã 4 đường UBND huyn đi Nghĩa Trung - Cm công nghip thị trấn La Hà

1

1.700

2

Đt mặt tiền đường QL 1A đoạn từ ngã 3 đi Nghĩa Hiệp phía Đông đến hết nhà ông Nguyễn Hữu Vĩnh; phía Tây từ ngã 3 đường lên chùa Long Vân đến hết nhà ông Nguyễn Sinh và đoạn từ Bc cu La Hà đến giáp ngã 4 UBND huyện đi Nghĩa Trung

2

1.400

3

Đt mặt tiền đường QL 1A đoạn từ phía Nam cầu Cây Bứa đến giáp ngã 3 đường đi Nghĩa Hiệp

3

1.200

B

Đưng loại 2:

 

 

1

Đt mặt tiền đưng nội thị trấn La đoạn t QL 1A đến Trường Cao đẳng Tài chính Kế toán

1

900

2

Đt mặt tiền đoạn từ cu Sông V đến giáp ngã 3 cu Sông Vệ mới (phía Tây giáp nhà ông Nguyễn Sinh, phía Đông giáp QL 1A)

2

700

3

Đt mặt tiền đưng nội thị trấn La đoạn t QL 1A đến hết nhà ông Trnh Hoài Đc

3

500

4

Đt mặt tiền đưng nội thị trấn La đoạn t QL 1A đến giáp ngã 4 Trường mẫu giáo khối 2 thị trấn La

3

500

C

Đưng loại 3:

 

 

1

Đt mt tiền đường nội thị trấn đoạn từ QL 1A thị trấn Sông Vệ đến giáp ngã 4 chùa Vạn Bu

1

400

2

Đt mặt tiền đưng ni thị trn đoạn từ nhà ông Trương Thm đến cổng chSông V

1

400

3

Đt mặt tiền đường nội thị trn đoạn từ nhà ông Hu nh đến giáp đưng vào cng chợ

1

400

4

Đt mặt tiền đưng ni th trn đon t nhà ông Thái Văn Song đến nhà ông Lê Văn Lun

1

400

5

Đt mặt tiền đường nội thị trấn đoạn từ nhà ông Tạ Văn Dung đến nhà ông Nguyễn Hữu Cường

1

400

6

Đt mặt tiền đưng nội thị trấn La đoạn từ QL 1A đi chùa Sư N Tịnh Nghiêm; đon từ QL 1A đến Trung tâm Y tế huyện; đoạn từ QL 1A đi cm công nghiệp La và đon từ QL 1A (UBND huyn) đi đến giáp kênh N8-5

1

400

7

- Đất mặt tiền đưng nội thị trn Sông V đoạn từ QL 1A đến cầu Ông Tng.

- Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà bà Hunh Thị Sùng Nguyên đến nhà ông Văn Lun

2

300

8

Đt mặt tiền đoạn t ngã 3 nhà ông Trịnh Hoài Đức đến giáp địa phận Nghĩa Thương

2

300

9

Đt mặt tiền đường đi Nghĩa Trung từ cống kênh N8-5 thị trấn La Hà đến Cầu Phủ

2

300

10

Đt mặt tiền đường nội th trấn La Hà đoạn từ Trường mu giáo khối 2 thị trn La Hà đến giáp ranh giới xã Nghĩa Trung

2

300

11

Đt mặt tiền đường nội thị trn Sông Vệ đoạn từ ngã 4 chùa Vạn Bửu đến giáp ranh giới Nghĩa Hiệp

3

180

12

Đt mặt tiền đưng đoạn từ ngã 4 chùa Vạn Bửu đến giáp ngã 3 nhà ông Lê n Luận

3

180

13

Đt mặt tiền các đường còn lại của khu vc chợ và Khu dân Rc Cống Sông Vệ

3

180

14

Đt mặt tiền đường qui hoạch của khu tái đnh cư số 2 Sông Vệ

3

180

15

Đt mặt tiền đường tông ni thị trn đường đất rộng t5m trở lên

4

120

16

Đt mặt tiền đường nội thị trn rộng từ 3m đến dưới 5m

5

70

17

Đt ở các vị trí khác còn lại ca thị trấn

6

50

b. Đt ở nông thôn:

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

KHU VC

Vị trí

Mc giá

A

Khu vc 1:

 

 

1

Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ Bắc cầu y Bứa đến Nam Cầu Cát

1

500

2

Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn t giáp ranh thành phố Quảng Ngãi đến giáp đưng ray xe lửa (Dốc Chuồi)

1

500

3

Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ Bắc cầu Cát đến Nam cầu La

2

350

4

Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ đường ray xe lửa (Dốc Chuồi) đến cầu Xóm Xiếc thuộc địa phận Nga Điền

3

200

5

Đất mặt tiền đường Tỉnh l 623B đoạn t ranh giới thành phố Quảng Ngãi đến giáp ngã 3 đưng o HTXNN Kỳ Tây thuộc Nghĩa K

3

200

6

- Đất mặt tiền đưng Hương lộ đoạn từ ngã 3 trưng THCS xã Nghĩa Phú đến giáp cầu An Phú Nghĩa Phú

- Khu vực làng Cổ Lu thuộc xã Nga Phú

3

200

B

Khu vc 2:

 

 

1

Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623B đon t ranh gii ngã 3 đưng vào HTXNN K Tây ( Nghĩa K) đến giáp ngã 3 đưng vào HTX Quyết Thắng - xã Nghĩa Thắng

1

150

2

Đất mặt tiền đưng Hương lộ đoạn từ giáp ngã 3 Đào (phía Nam tính đến nhà ông Hunh Pháp) đến cống Khnh Nghĩa Hoà (phía Nam đến giáp ngã 3 ra bến đò ông Bưng; phía Bc đến hết nhà ông Văn Đậu)

1

150

3

Đất mt tiền đưng Tỉnh lộ 623C đoạn từ ranh gii xã Nghĩa Dũng đến giáp ngã 3 Vĩnh Th thuộc Nghĩa Phú

1

150

4

Đất mặt tiền đường ơng lộ đoạn từ ranh giới thị trấn La Hà đến giáp ngã 4 Quán Láng Nghĩa

1

150

5

Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 Vĩnh Thọ đến giáp ngã 3 Trưng THCS xã Nghĩa Phú

1

150

6

Đất mặt tiền đường ơng lộ đoạn từ ranh giới thành phố Quảng Ngãi đến Cầu Sắt xã Nghĩa Hoà

1

150

7

Đất mặt tiền đường Tnh lộ 628 đoạn từ ngã 3 Chợ Tre đến giáp tr s HTX NN Bắc Phương Nghĩa Phương

2

120

8

Đất mặt tiền đường Hương lộ đoạn từ ngã 3 Nghĩa Đin đến giáp kênh Thch Nham N6 thuộc Nghĩa Đin

3

100

9

Đất mặt tiền đường Hương lộ đoạn từ Cầu Sắt đến gp ngã 3 Đào thuộc xã Nghĩa Hoà

3

100

10

Đất mặt tiền đường Hương l đoạn t ngã 4 Quán Láng xã Nghĩa đến giáp ngã 4 (Trường tiểu hc Tây Hà)

3

100

11

Đất mặt tiền đường Hương lộ đoạn từ Cầu Phủ đến cu Bến Nghĩa Trung

3

100

12

Đất mặt tiền đường ơng lộ đoạn từ cu ông Tổng đến giáp ngã 3 đường đi thôn Bách Mỹ thuộc xã Nghĩa Mỹ

3

100

C

Khu vc 3:

 

 

1

Đất mặt tiền đường ơng lộ đoạn từ ranh giới thị trấn La Hà đến cầu Mương Ngang thuộc Nghĩa Thương

1

60

2

Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 Đào đi Khánh Lc đến giáp cu Bến Nguyên

1

60

3

Đất mặt tiền đường Tnh l 623B đoạn từ ngã 3 vào HTX Quyết Thng Nghĩa Thng đến giáp địa phận xã Nghĩa Lâm

1

60

4

Đất mặt tiền đường ơng lộ đon từ ngã 3 Thu đến hết trsở HTX NN Đông Hoà (phía Đông hết đất ông Trần Thanh Tnh)

1

60

5

- Đất mặt tiền đưng Hương lộ đoạn từ trsở HTX NN Bc Phương đến đường sắt Bắc Nam

- Đt mặt tiền đưng Hương l đoạn từ Trưng tiu học Tây đến giáp ranh Nghĩa Phú

1

60

6

Đất mặt tin đưng Hương lộ đon từ cầu Bến Bè Nghĩa Trung đến đường sắt Bc Nam

1

60

7

Đất mặt tiền đường Hương lộ đon từ ranh gii thị trn ng Vệ đến hết ch Hải Châu

1

60

8

Đất mặt tiền đường từ Tỉnh lộ 623B đến giáp khu du lch suối nước nóng (Nghĩa Thuận)

1

60

9

Đất mặt tiền đường đi Nghĩa Thun - Nghĩa Thọ đoạn từ giáp Tnh lộ 623B đến kênh chính Nam xã Nghĩa Thuận

1

60

10

Đất mặt tiền đường đi La - Nghĩa Thuận đoạn từ ranh giới thị trấn La Hà đến hết đường La Hà - Nghĩa Thun (trừ đoạn Tnh lộ 624)

1

60

11

Đất mặt tiền đường La Hà - Nghĩa Hiệp đoạn từ cầu Mương Ngang Nghĩa Thương đến ngã 3 quán Trang Nghĩa Hip

1

60

12

Đất mặt tiền đường từ ngã 4 Quốc tế xã Nghĩa Kđến kênh N8 Thạch Nham

1

60

13

Đất mặt tin t ngã 3 Ch đến cống u Sắt - Thôn Xuân Phổ

1

60

14

Đất mặt tiền đường rộng từ 4m tr lên nối cách QL 1A không quá 100m

1

60

15

Đất mặt tiền đoạn từ dốc xe Lửa Nghĩa Trung đến hết ranh giới xã Nghĩa Trung

1

60

16

Đất mặt tiền đường Nghĩa Thng đi Nghĩa Th (từ Tỉnh lộ 623B đến kênh chính Nam)

1

60

17

Đất mặt tiền đưng bê tông xi măng rộng từ 3m - 5m

1

60

18

Đất mặt tiền đường đt rộng trên 5m

2

50

19

Đất mặt tiền đường đt rộng từ 3m đến 5m

3

40

20

Đất mặt tiền đường đoạn từ kênh chính Nam (Nghĩa Thuận) đến giáp ranh xã Nghĩa Thọ

3

40

21

Đất ở các vị trí khác còn li

4

25

2. Các miền núi:

ĐVT: Nghìn đng/m2

TT

KHU VC

Vị trí

Mc giá

A

Khu vc 1:

 

 

1

Đất mt tiền đưng tỉnh l 623B đoạn từ cầu thôn 4 đến hết địa phận xã Nghĩa Lâm

1

100

2

Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623B đon từ địa phận Nghĩa Thắng đến giáp cầu thôn 4 Nghĩa Lâm

2

80

B

Khu vc 2:

 

 

1

Đất ở các vị trí khác còn li thuc xã Nghĩa m

1

50

2

Đất mặt tiền đường tông xi măng thuộc xã Nghĩa Sơn Nghĩa Thọ

1

50

3

Đất mặt tiền đường đất rộng t 2m trở lên thuộc Nghĩa Sơn Nghĩa Thọ

2

30

4

Đất các v trí khác còn li thuộc Nghĩa Sơn Nghĩa Thọ

3

20

 

HUYỆN TRÀ BỒNG:

1. Thị trn Trà Xuân:

ĐVT: Nghìn đng/m2

TT

LOẠI ĐƯỜNG

Vị trí

Mc giá

A

Đưng loại 1:

 

 

1

Đt mặt tiền đoạn từ Ngân hàng Nông nghiệp đến hết đất Ca hàng thương mại

1

700

2

Đt mặt tiền đon từ ngã 3 ch Trà Bồng đến hết đất nhà ông Phạm Hồng Sơn

1

700

3

Đt mặt tiền đoạn từ Ngân hàng Nông nghiệp đến đầu dc ông Bình (Chí)

2

550

4

Đt mặt tiền đoạn từ ngã 4 Ngân hàng chính sách huyn đến hết xưởng ông Đạt đến hết đất đội chiếu bóng Trà Bồng

2

550

5

Đt mặt tiền đoạn từ Cửa hàng thương mại đến đầu dốc Trạm (hết đất nhà ông Toàn)

2

550

6

Đt mặt tin đoạn từ nhà ông Phạm Hng Sơn đến ngã 3 nhà ông Lộc

2

550

7

Đt mặt tiền đoạn từ xưng ông Đạt đến hết đất nhà ông Tuấn kim lâm

2

550

8

Đt mặt tiền đoạn t đi chiếu bóng Trà Bồng đến nhà ông Đạt

2

550

9

Đt mặt tiền đưng bao bọc sân vận động huyện

2

550

10

Đt mặt tiền đường bê tông đoạn từ nhà Nguyễn Quang Sơn đến hết nhà Hàn Th Tâm

2

550

11

Đt mặt tiền đon từ trên nhà ông Toàn (dốc Trm) đến hết đất Lâm trường

2

550

12

Đt mặt tiền đoạn cu Suối Bồi 2 (ông Lệ) đến hết đất nhà ông Sỹ Trường ni trú

2

550

13

Đt mặt tiền đoạn từ nhà ông Bình (Chí) đến hết đất Hạt Kim lâm Trà Bng

2

550

14

Đt mt tiền đoạn từ Lâm Trường đến ranh giới Trà Xuân – Trà Sơn

3

350

15

Đt mặt tiền đoạn t nhà ông Tuấn kiểm lâm đến hết đt nhà ông Đưc

3

350

16

Đt mặt tiền đoạn từ nhà ông Hunh Sanh đến hết đất nhà ông Nguyễn Đông

3

350

B

Đưng loại 2:

 

 

1

Đt mt tin đoạn từ Hạt Kiểm lâm đến hết đất nhà ông Hu

1

300

2

Đt mặt tiền đoạn từ nhà ông Được đến hết đất nhà ông Lê Nhơn

1

300

3

Đất mặt tiền đoạn từ nhà ông Lộc đến hết đường nhựa đi Thuỷ Điện

1

300

4

Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 nhà bà Tám Mến đến ngã 3 hết nhà ông Nguyễn Văn Minh

1

300

5

Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 nhà ông Long (Ngân hàng) đến hết đất nhà ông thầy Đức (cấp III)

1

300

6

Đất mặt tiền đoạn bê tông xi măng tiếp giáp tỉnh lộ 622 từ Trạm thú y đến hết nhà ông Nguyễn Văn Thái

1

300

7

Đất mặt tiền đoạn bê tông xi măng tiếp giáp tỉnh lộ 622 đoạn từ nhà ông Huỳnh Duy Luật đến hết đường tông

1

300

8

Đất mặt tiền đoạn đường từ Nguyễn Văn Minh đến hết đất Trường cấp II Trà Xuân

1

300

9

Đất mặt tiền đoạn từ nhà ông Toàn (Dốc Trạm) đến đầu dốc nhà ông Huỳnh Văn Minh

2

250

10

Đất mặt tiền đường bê tông xi măng đoạn từ nhà ông Trần Mạnh Ân đến hết đường bê tông

2

250

11

Đất mặt tiền đoạn từ nhà ông Lộc đến nhà ông Phạm Ngọc Sơn

2

250

12

Đất mặt tiền đường bê tông xi măng đoạn từ nhà bà Phụng và từ nhà ông Ba Thành đi đội 7

2

250

13

Đất mặt tiền đoạn từ Cửa hàng thương mại đến hết đất khu tập thể Công ty Thương nghiệp cũ

2

250

14

Đất mặt tiền đoạn từ ngoài nhà ông Nguyễn Đông đến ngã 3 đồn Mỹ

2

250

15

Đất mặt tiền đoạn từ nhà ông Sỹ đến hết nhà ông Nguyễn Hệu

2

250

16

Đất mặt tiền đoạn đường từ Trường Mẫu giáo liên cơ đến hết nhà ông Đoàn Phụng

2

250

17

Đất mặt tiền đường bê tông đoạn từ nhà ông Lê Hồng Danh đến nhà bà Nguyễn Thị Hoà

2

250

18

Đất mặt tiền đường bê tông xi măng đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Thanh đi Trà Sơn không quá 200m

3

210

19

Đất mặt tiền đoạn đường từ Nguyễn Văn Minh đến hết đất nhà ông Lý Vĩnh Thành

3

210

20

Đất mặt tiền đường bê tông xi măng đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Thái đến nhà Suối Chờm Bợm

4

180

21

Đất mặt tiền tỉnh lộ 622 đoạn từ nhà ông Đỗ Văn Hữu đi xã Trà Phú

4

180

22

Đất mặt tiền đoạn đường từ nhà ông Huỳnh Phi Thu đến nhà ông Hường Văn Phục

4

180

23

Đất mặt tiền đoạn đường bê tông nhánh rẽ vòng đến giáp đường ra Khu công nghiệp

4

180

24

Đt mặt tiền đoạn từ nhà ông Nguyn Hệu đi Trà Sơn

4

180

C

Đưng loại 3:

 

 

1

Đt mt tin đường tông xi măng đon đi xóm Mồ Côi dài không quá 200m

1

120

2

Đt mt tiền đường bê tông xi măng đoạn từ nhà Bùi Đức Minh đến lăng Bch Hổ

1

120

3

Đt mặt tiền đoạn tông xi măng đưng đi xóm Mồ côi đoạn tiếp giáp còn lại

2

100

4

Đt mặt tiền đoạn t nhà ông Huỳnh Văn Minh đến sông Trà Bồng

2

100

5

Đt mt tin đường đất rộng 3,5m tr lên nối cách tỉnh lộ 622 không quá 500m tr các vị trí đã nêu trên

2

100

6

Đt mt tin đoạn từ hết nhà ông Phạm Ngọc Sơn đến hết nhà ông Huỳnh Văn Minh

2

100

7

Đt thuộc dự án xây Nhà văn hoá thể dục, thể thao trừ đất mặt tiền ra Xóm Cát

2

100

8

Đt c vị trí khác còn lại

3

50

2. Đt nông thôn:

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

KHU VC

Vị trí

Mc giá

I

Trà Phú

 

 

A

Khu vực 1:

 

 

1

Đt mặt tiền đoạn từ cầu Suối Vin đến ranh giới Phú Bình

1

290

2

Đt mặt tin đoạn từ ranh giới Trà Xuân - Trà Phú đến cầu Suối Vin

1

290

3

Đt mặt tiền đoạn từ nhà ông Trn Đặng Dũng đến sông Trà Bồng

2

230

B

Khu vc 2:

 

 

1

Đt mặt tiền đưng bê tông xi măng ni cách Tỉnh lộ 622 không quá 200m

1

120

2

Đt mặt tin đoạn từ sông Trà Bồng đến hết ranh giới xã Trà Phú

1

120

3

Đt mặt tiền đưng bê tông xi măng đon tiếp giáp còn lại

2

80

4

Đt mặt tiền đường đất rộng từ 3,5m trở lên nối và cách Tỉnh lộ 622 không quá 200m

2

80

5

Đt mặt tiền đường đất rộng từ 3,5m trở lên nối và cách Tỉnh lộ 622 đoạn tiếp giáp còn lại

2

80

C

Khu vực 3:

 

 

1

Đt c vị trí khác còn lại trên địa bàn

1

35

II

Trà Bình

 

 

A

Khu vực 1:

 

 

1

Đt mặt tiền đoạn t cống tông (Trạm Y tế Trà Bình) đến hết đt Nghĩa trang liệt sĩ Trà Bình)

1

290

2

Đt mặt tiền đường từ ngã 3 nhà ông Sang đến hết đất Trường Mẫu giáo Thôn Bình Tân

1

290

3

Đt mặt tiền đoạn ranh giới Phú Bình đến cống bê tông (Trm Y tế Trà Bình)

1

290

4

Đt mặt tiền đoạn từ Nghĩa trang liệt sĩ Trà Bình đến cu Bà Lãnh

2

230

5

Đt mặt tiền đường tông xi măng đoạn từ nhà ông Dũng Cấn nối cách Tỉnh lộ 622 không quá 200m

2

230

6

Đt mặt tiền đường từ Tỉnh lộ 622 đến Khu công nghiệp Thạch Bích

2

230

7

Đt mặt tiền đường từ Trường Mẫu giáo Bình Tân đến cng nh nh

2

230

8

Đt mt tiền đưng tông xi măng nối cách Tnh l 622 và đưng liên huyện không quá 200m

2

230

B

Khu vc 2:

 

 

1

Đt mt tiền đưng tông xi măng nối cách Tnh lộ 622 và đưng liên huyện đoạn tiếp giáp còn lại

1

120

2

Đt mặt tiền đường đất rộng từ 3,5m trở lên nối và cách Tỉnh lộ 622 không quá 200m

1

120

3

Đt mặt tiền đường đất rộng từ 3,5m trở lên nối và cách tỉnh lộ 622 đoạn tiếp giáp còn lại

2

80

C

Khu vực 3:

 

 

1

Đt c vị trí khác còn lại trên địa bàn

1

35

III

Xã Trà Thu

 

 

A

Khu vực 1:

 

 

1

Đt mặt tiền đoạn từ Cầu Đỏ đến đường bê tông xã Trà Thủy

2

230

B

Khu vc 2:

 

 

1

Đt mt tiền đưng tông xi măng đoạn t Trưng Tiểu học Trà Thủy đi không quá 200m

1

120

2

Đt mặt tiền đưng bê tông đoạn từ xã T Thủy đi thôn 3 xã Trà Thy

1

120

3

Đất mặt tiền các đường tông xi măngn lại trong

2

80

4

Đt mặt tiền đoạn từ thôn 3 Trà Thủy đến ranh giới Trà Hiệp

3

60

5

Đt mặt tiền đưng đất rộng t 3m trở lên không thuộc các vị trí trên

3

60

C

Khu vực 3:

 

 

1

Đt c vị trí khác còn lại trên địa bàn

5

13

IV

Xã Trà Sơn

 

 

A

Khu vực 1:

 

 

1

Đt mặt tiền đoạn từ ngã 3 Công ty quế: Đến Cầu Đ, đến Cầu Sàn, đến hết đất nhà ông Anh (Bàng)

1

290

2

Đt mặt tiền đoạn từ ranh giới Trà Xuân - Trà Sơn đến Cu Sàn

1

290

3

Đt mặt tiền đường Tỉnh lộ 622 đoạn từ cầu Sập đến cu Suối Đá

2

230

4

Đt mặt tiền đoạn từ nhà ông Nguyễn Hồng Anh đến nhà ông Tiến

3

170

B

Khu vc 2:

 

 

1

Đt mặt tiền đoạn t nhà ông Tiến đến ranh giới Trà Sơn - Trà Lâm

1

120

2

Đt mặt tiền đưng bê tông xi măng liên thôn

2

80

3

Đt mặt tiền đường đất rộng từ 3,5m trở lên nối và cách Tỉnh lộ 622 không quá 500m

3

60

C

Khu vực 3:

 

 

1

Đt c vị trí khác còn lại trên địa bàn

4

15

V

Trà Tân

 

 

A

Khu vực 1:

 

 

1

Đt mt tiền đưng nhựa; đường thuộc Trung tâm cụm xã Trà Tân

3

170

B

Khu vc 2:

 

 

1

Đt mặt tiền đường đất rộng từ 3m tr n nằm trong Trung tâm cm xã

1

120

2

Đt mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên không thuộc Trung tâm cm xã

3

60

C

Khu vực 3:

 

 

1

Đt c vị trí khác còn lại trên địa bàn

5

13

VI

Trà Bùi

 

 

A

Khu vực 1: Không có

 

 

B

Khu vc 2:

 

 

1

Đt mặt tiền đưng bê tông Trung tâm xã Trà Bùi

1

120

2

Đt mặt tiền đường đất rộng từ 3m tr n nằm trong Trung tâm xã

3

60

C

Khu vực 3:

 

 

1

Đt mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên không thuộc Trung tâm xã

3

25

2

Đt c vị trí khác còn lại trên địa bàn

5

13

VII

Trà Hip

 

 

A

Khu vực 1:

 

 

1

Đt mặt tiền đường Trung tâm xã Trà Hip (bán kính không quá 500m)

3

170

B

Khu vc 2:

 

 

1

Đt mặt tiền đường đất rộng từ 3m tr n nằm trong Trung tâm xã

3

60

C

Khu vực 3:

 

 

1

Đt mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên không thuộc Trung tâm xã

3

25

2

Đt c vị trí khác còn lại trên địa bàn

5

13

VIII

Trà Giang

 

 

A

Khu vực 1: Không có

 

 

B

Khu vc 2:

 

 

1

Đt mt tiền đưng Trung tâm Trà Giang

2

80

2

Đt mặt tiền đường đất rộng từ 3m tr n nằm trong Trung tâm xã

3

60

C

Khu vực 3:

 

 

1

Đt các v trí khác còn lại trên đa bàn

5

13

IX

Trà Lâm

 

 

A

Khu vực 1:

 

 

1

Đt mặt tiền đoạn từ ngã 3 đi làng Hót đến nước KonLang

3

170

B

Khu vc 2:

 

 

2

Đt mặt tiền đoạn từ ranh giới Trà Sơn Trà Lâm đến ngã 3 làng Hót

1

120

3

Đt mặt tiền đoạn từ nước KonLang đến ranh giới Trà Lãnh

2

80

C

Khu vực 3:

 

 

1

Đt mặt tiền đưng đất rộng từ 3m tr lên nội thôn của

2

30

2

Đt c vị trí khác còn lại trên địa bàn

5

13

 

HUYỆN MINH LONG:

1. Đt thtrấn: Không có

2. Đt nông thôn:

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

KHU VC

Vị trí

Mc giá

A

Khu vc 1:

 

 

1

Đất mt tiền: Đường Tỉnh lộ 624 đoạn t km 29 đến nhà ông Thắng Th thôn I, đường nối Tỉnh lộ 624 đến UBND huyện, đường nối Tỉnh lộ 624 tại Chi cục thuế đến Công an huyện, đường nối Tỉnh lộ 624 ti vị trí nhà ông Vị đến ngã 3 ch mới lên UBND Long Hiệp

1

250

2

Đất mặt tin đưng đoạn từ ngã 3 chmi (tại nhà BQL chợ) đến ngã 3 nhà ông Huyền

1

250

3

Đất mặt tiền đường m nhập nha rộng từ 3m trở lên thuộc trung tâm huyện lỵ: Đoạn từ nhà ông Lực (Cúc) lên nhà ông Lực đến ngã 3 nhà ông Tiến Luân

2

200

4

Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 VHTT lên đến sân bay

3

160

5

Đất mặt tiền đường từ ngã 3 nhà trẻ Liên Cơ đến Sui Tía (hết đưng tông vào Liệt qua nhà ông Tàu)

3

160

6

Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 nhà ông Định vào đến sân vận động huyện

4

140

7

Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 từ phía Bắc cầu Sui Tía đến nhà ông Phu (nhà tạm ở Mai Lãnh Hu)

4

140

8

Đất mặt tiền t Tỉnh lộ 624 từ nhà ông Năm Diện ra sông Phưc Giang (không quá 100m)

5

120

9

Đất mặt tiền đường chính rng từ 3m tr lên đoạn từ nhà ông Lực (Cúc) đến Suối Tía

5

120

B

Khu vc 2:

 

 

1

Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 nhà ông Long - Thu thôn I Long Hiệp đến cầu Thanh An

1

100

2

Đất mặt tiền đoạn từ nhà ông Đức huyện đội đến nhà bà Phương làm bún thôn I

2

90

3

Đất mặt tiền đoạn t nhà ông Đức huyện đội đến cơ quan huyên đội

2

90

4

Đất mặt tiền đường chính rng từ 3m tr lên đoạn từ nhà ông Sáu thôn 3 đến cu nưc Siêng Long Hiệp

2

90

5

Đất mặt tiền đường chính rộng từ 3m trở lên đã xâm nhập nha (hoặc bê tông) thuộc trung m cm Long Sơn, Long Mai

3

60

6

Đất mặt tin đoạn từ ngã 3 Hạt Kim lâm đến Trường THPT huyện Minh Long (chiều dài tính từ Tỉnh lộ 624 o 800m)

3

60

7

Đất mặt tiền đường chính đon từ cầu Trăng Vườn đến nhà ông Thì (nhà cũ)

4

50

8

Đất mặt tiền đường chính rng từ 3m tr lên đoạn từ ngã 3 trưc nhà ông Lực thôn 3 đến Sân bay

4

50

9

Đất mặt tiền đường chính rộng từ 3m trở lên đã xâm nhập nhựa (hoặc tông) t tr sở UBND Thanh An đi các tuyến không quá 1km

5

40

C

Khu vc 3:

 

 

1

Đất mặt tiền đường chính đon từ Sân bay đến Hà Bôi (Ông Ban)

2

20

2

Đất mt tiền đưng chính rộng từ 3m trở lên thuộc trung tâm cm Long Môn

2

20

3

Đất khu dân mới đồi Ba Cm Long Hiệp

2

20

4

Đất ở các vị trí khác còn li

3

15

 

HUYỆN MỘ ĐỨC:

1. Các xã đng bằng:

a. Thị trn Mộ Đc:

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

LOẠI ĐƯỜNG

Vị trí

Mc giá

A

Đưng loại 1:

 

 

1

Đt mặt tiền đưng QL 1A đoạn t phía Nam cầu Bà Trà đến phía Bắc cầu Vĩnh Phú

1

1.700

2

Đt mặt tiền đường Đng Cát - Suối Bùn đoạn từ QL 1A đến giáp ngã 3 Tr (phía Nam)

1

1.700

3

Đt mặt tiền đường QL 1A đon từ phía Nam kênh S22B đến phía Bắc cầu Bà Trà (phía Đông)

2

1.400

4

Đt mặt tiền đường QL 1A đoạn từ phía Nam cầu Vĩnh Phú đến Bắc Cống Cao

3

1.200

B

Đưng loại 2:

 

 

1

Đt mặt tiền tuyến đường QL 1A - Đm Thuỷ đoạn từ QL 1A đến Trưng Mẫu giáo Đồng Cát (Tổ dân phố 1 - thị trấn M Đc)

1

800

2

Đt mặt tiền đường QL 1A đon từ phía Nam Cng Cao đến giáp địa giới xã Đức Phong

2

690

3

Đt mặt tiền đưng nối từ QL 1A đến Trạm 35KV

2

690

4

Đt mặt tiền đường Thiết Trường - Đạm Thu đoạn từ QL 1A (Quán Bà Ba) đến phía Tây cầu Tân Phong

3

580

5

Đt mặt tin đường t ngã 3 Tr đến Trường Mầm non huyện (phía Đông)

3

580

6

Đt mặt tiền đường nội thị trấn rộng từ 3m trở lên nối cách QL 1A không quá 100m

4

460

C

Đưng loại 3:

 

 

1

Đt mt tiền đưng bê tông hoặc đưng m nhập nha rộng từ 3m đến dưới 6m đt mặt tiền đường nội thị trấn rộng từ 6m trở lên không thuộc các vị trí nêu trên

1

350

2

Đt mặt tiền đưng nội thị trn rộng từ 3m đến dưới 6m

2

230

3

Đt mặt tiền phía Đông cầu Tân Phong đến giáp địa gii Đức Phong

3

210

4

Đt mặt tiền đưng rộng từ 2m đến dưới 3m và tuyến đường Tân Phong t nhà Ông Phm Bn đến nhà ông Hồ Văn ng

4

120

5

Đt c vị trí khác còn lại

5

50

b. Đt nông thôn:

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

KHU VỰC

Vị trí

Mc giá

A

Khu vực 1:

 

 

1

Đt mặt tiền đường QL 1A từ Nam cống qua đường (nông Nguyễn Tới thôn Thạch Tr Tây) đến Bc cầu Nước Mn

1

1.500

2

Đt mặt tiền đường Đng Cát - Suối Bùn đoạn từ QL 1A đến giáp ngã 3 Tr (phía Bắc)

1

1.500

3

Đt mặt tiền đường QL 1A đon từ phía Nam kênh S22B đến phía Bắc cầu Bà Trà (phía Tây)

2

1.300

4

Đt mặt tiền đưng QL 1A đoạn từ phía Nam kênh thuỷ li (Chùa Tú Sơn - Đc Lân) đến cống qua đưng (nhà ông Nguyễn Tới thôn Thạch Trụ Tây)

3

1.200

5

Đt mặt tiền đưng QL 24A đoạn từ QL 1A đến Cầu Bn

3

1.200

6

Đt mặt tiền đưng Thạch Trụ - Ph An đoạn từ QL 1A đến giáp cống thuỷ lợi Liệt Sơn (phía Tây)

3

1.200

7

Đt mặt tiền đưng QL 1A đoạn từ phía Nam kênh thuỷ li (Trưng Nguyễn Trãi) đến giáp phía Bắc cầu Phước Thịnh

4

900

8

Đt mặt tiền đưng Đng Cát - Suối Bùn đon từ ngã 3 Trđến giáp ngã 3 vào Nghĩa Trang liệt sỹ (UBND xã Đức Tân cũ)

4

900

9

Đt mặt tiền đường QL 1A đoạn từ phía Nam cầu Sông Vệ đến phía Bắc cống Bầu Nghễ (Đc Nhuận)

4

900

10

Đt mặt tiền đưng QL 1A đoạn từ phía Nam cầu Bồ Đề 2 đến giáp phía Bắc Cống Trắng c Chánh)

4

900

11

Đt mặt tiền đưng QL 1A đoạn t ngã rẻ Thừa Xuân đến trụ s UBND xã Đức Tân

4

900

12

Đt mặt tiền đường QL 1A đoạn từ phía Nam cống Bầu Ngh(Đức Nhuận) đến giáp phía Bắc cầu Bồ Đ2

5

580

13

Đt mặt tiền đưng QL 1A đoạn t phía Nam Cng Trắng (Đức Chánh) đến giáp phía Bc kênh thuỷ lợi (Trưng Nguyễn Trãi)

5

580

14

Đt mặt tiền đường QL 1A đoạn từ phía Nam cầu Phước Thịnh đến ngã rẻ Thừa Xuân

5

580

15

Đt mt tiền đường QL 1A đoạn từ địa giới thị trấn Mộ Đức với Đức Phong đến phía Bắc kênh thu lợi (Chùa Tú Sơn - Đc Lân)

5

580

16

Đt mặt tin đường t ngã 3 Tr đến Trường Mầm non huyện (phía Tây)

5

580

17

Đt mt tiền đưng QL 24A đoạn từ Cầu Bản đến hết đa giới xã Đức Lân

6

520

18

Đt mặt tiền đường Thạch Trụ - Phổ An đon từ phía Đông cống thuỷ lợi Liệt Sơn đến cầu Lăng

6

520

B

Khu vc 2:

 

 

1

Đt mặt tiền đường Bồ Đ - Đc Lợi; đường Quán Lát - Đá Chát; đường Quán Lát - Hàm An; đưng Thi Phổ - Phước Hoà; đường Bưu điện Thi Phổ – Minh Tân Bc, đường Thi Phổ - Minh Tân Nam; đường Quán Hng - Thạch Than nối cách QL 1A không quá 200m

1

460

2

Đt mặt tiền đường Thạch Trụ - Phổ An đon từ phía Đông cầu Lăng đến cầu Phổ An

2

300

3

Đt mặt tiền đưng nối, cách QL 1A đoạn từ Bưu điện Thi Phổ đến cống cao kênh S18

2

300

4

Đt mặt tiền đường rộng từ 6m trlên hoặc từ 3m đến dưới 6m đã tông hoặc thâm nhập nha nối cách QL 1A không quá 200m

2

300

5

Đt mặt tiền nền đưng rng t 6m tr lên đã xâm nhập nha hoặc bê tông đoạn từ trung tâm UBND xã, trưng học (tr trường học thuộc bậc học Mầm non), ch, các khu thương mi, dịch vụ đi các ngã không quá 200m

3

270

6

Đt mặt tiền đưng rộng từ 6m tr lên đã xâm nhập nha hoặc tông đoạn tiếp giáp còn lại của các đường thuc đim 4 vị trí 2, khu vực 2 nêu trên

4

200

C

Khu vực 3:

 

 

1

Đt mặt tiền nền đưng rộng t 6m trở lên đất mặt tin nn đường bê tông hoặc xâm nhập nha rộng từ 3m đến dưới 6m đoạn từ trung tâm UBND xã, trường học (trừ trưng học thuộc bc học Mm non), chợ, các khu thương mại, dịch vụ đi các n không quá 200m

1

120

2

Đt mặt tiền đưng rộng từ 6m trở lên và đất mặt tin đường bê tông hoặc xâm nhập nha rng từ 3m đến 6m đoạn tiếp giáp còn lại của các đưng thuộc vị trí 1, khu vc 3 nêu trên

2

80

3

Đt mặt tiền đường rộng từ 3m đến dưi 6m đoạn từ trung tâm UBND xã, trưng hc, chợ, các khu thương mại, dịch vụ đi các ngã không quá 200m

2

80

4

Đt mặt tiền đường rộng từ 3m đến dưới 6m đoạn tiếp giáp còn lại ca các đường thuộc vị trí 2, khu vc 3 nêu trên

3

60

5

Đt mặt tiền đường rộng từ 2m đến 3m đon từ trung tâm UBND xã, trường hc, chợ, các khu thương mại, dịch vụ đi các ngã không quá 200m

4

40

6

Đt các v trí khác còn lại

5

30

2. miền núi (xã Đc Phú):

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

KHU VỰC

Vị trí

Mc giá

A

Khu vực 1:

 

 

1

- Đất mặt tiền tuyến đưng Đng Cát - Suối Bùn đoạn từ ngã 3 Bầu Khoai đến giáp ngã 3 nhà ông Th

- Đất mặt tiền tuyến đường Thi PhPhước Hoà đoạn từ phía Nam cầu Ngõ Đình đến phía Bắc cầuy

1

180

2

Đt mặt tiền tuyến đường Đng Cát - Suối Bùn:

- Đon từ ngã 3 cầu Nưc Nhỉ đến giáp ngã 3 Bầu Khoai

- Đon từ ngã 3 nhà Ông Thọ đến giáp ngã 3 nhà ông Tp

- Đất mặt tiền tuyến đường Thi Ph - Phưc Hoà đoạn từ phía Tây cầu kênh đến giáp ngã 3 cầu Ngõ Đình

2

140

3

- Đất mặt tiền tuyến đường Đng Cát - Suối Bùn đoạn từ ngã 3 nhà ông Tập đến phía Đông cuy Da

- Đất mặt tiền tuyến đường Thi Ph - Phưc Hoà đoạn từ phía Nam cầu Cây đến giáp tuyến đường Đng Cát - Suối Bùn

- Đất mặt tiền tuyến đường cầu Nước Nhĩ - chợ Đưng Mương đoạn tiếp giáp tuyến đường Đng Cát - Suối Bùn đến giáp tuyến đưng Thi Phổ - Phước Hoà

- Đất mặt tiền tuyến Phưc Hoà - Phưc Vĩnh đoạn tiếp giáp tuyến đưng Đồng Cát - Suối Bùn đến giáp tuyến đường Phưc Hoà - Mch Điu

- Đất mặt tin tuyến đường Phước Hoà - Mch Điểu đoạn từ ngã 3 Bầu Khoai (giáp tuyến Đồng Cát - Suối Bùn) đến ngã 3 nhà ông Sơn

- Đất mặt tiền tuyến đường Cây Da - Suối Đá đon tiếp giáp tuyến đưng Đng Cát - Sui Bùn đến phía Nam khu quy hoạch dân cư

3

90

B

Khu vc 2:

 

 

1

Đt mặt tiền tuyến đường Đồng Cát - Suối Bùn đoạn từ phía Tây cầuy Da đến hết địa giới xã Đức Phú

1

60

2

Đt v trí khác còn lại

2

30

 

HUYỆN ĐỨC PHỔ:

1. Các xã đng bằng:

a. Thị trn Đc Phổ:

ĐVT: Nghìn đng/m2

TT

LOẠI ĐƯNG

Vị trí

Mc giá

A

Đường loại 1:

 

 

1

Đất mặt tin đường QL 1A đoạn t góc phía Bắc xăng du Thanh Xuân (phía Tây t đường hm phía Bắc nhà ông Hùng) đến phía Nam Ca hàng xăng dầu Đức Phổ

1

2.200

2

Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ phía Nam Ca hàng xăng dầu Đc Phổ đến ranh giới thị trn Đc Phổ với Phổ Hoà

2

1.900

3

Đất mặt tiền đường QL 1A đon t ranh giới giữa thị trn Đc Phổ vi xã Phổ Ninh đến góc phía Bắc xăng dầu Thanh Xuân (phía Tây là đến đưng hm phía Bắc nhà ông Hùng)

2

1.900

4

Đất mặt tiền đường phía Bc chợ Đc Ph đoạn từ QL 1A đến hết ngã 5

2

1.900

5

Đất mặt tiền đường nội thị trấn đoạn từ QL 1A (nhà bà Bâng) đến ngã 4 Đài truyền thanh đoạn từ QL 1A (ngã 3 bia căm thù) đến ngã 4 Đài truyền thanh

3

1.500

6

Đất mặt tiền đường nội thị trn đoạn t góc Đông Nam cơ quan Công an huyện đến giáp ngã 3 đi Phổ Minh (nhà bà Bướm)

3

1.500

7

Đất mặt tiền đoạn từ ngã 4 Đài truyền thanh đến Khu lưu niệm

3

1.500

8

Đất mặt tin đường phía Nam chợ Đc Phổ đoạn từ QL 1A đến ngã 3 (trưc nhà ông Phúc)

4

1.300

9

Đất mặt tiền đoạn từ ngã 4 Đài truyền thanh đến giáp ngã 4 (nhà ông Hùng gần Trường QSĐP)

5

1.200

B

Đường loại 2:

 

 

1

Đất mặt tiền đường nội thị trn đoạn từ QL 1A đi Phổ Vinh đến giáp cầu K

1

900

2

Đất mặt tiền đường nội thị trn đoạn từ QL 1A (đối din bến xe) đi lên Ga tàu la đến ngã 3 góc phía Tây Trưng THCS Nguyễn Nghiêm

1

900

3

Đất mặt tiền đưng nội thị trấn đoạn từ ngã 3 Trường THCS Nguyễn Nghiêm đến Gau lửa

2

700

4

Đất mặt tiền đưng nội thị trấn đoạn từ ngã 3 Trường THCS Nguyễn Nghiêm đến giáp ngã 3 phía Đông nhà Lan (đường vào ga Đc Phổ)

2

700

5

Đất mặt tiền đường nội thị trấn đoạn t góc Tây Bắc chợ Đc Phổ đến hết góc Tây Nam chợ Đức Ph

2

700

6

Đất mặt tiền t ngã 3 Cửa hàng Dụ (cũ) đến ngã 5 chợ Đc Phổ (nhà bà Úc)

2

700

7

Đất mặt tiền đoạn từ ngã 5 ch Đức Phổ (Trạm biến thế) đến ngã 3 đưng đi Trưng THCS Nguyn Nghiêm

2

700

8

Đất mặt tiền đưng nội thị trấn đon từ nhà bà Lan (đưng vào ga Đức Phổ) đến giáp đường sắt (đưng đi Phổ Nhơn)

3

500

C

Đường loại 3:

 

 

1

Đất mặt tiền đưng từ ngã 5 trm biến thế đi đập An Thọ đoạn từ ngã 5 đến giáp đường ray xe la

1

460

2

Đất mặt tiền đưng phía Nam bệnh vin Đc Phổ, đoạn giáp ngã 3 Phố đến giáp đường sân bay

1

460

3

Đất mặt tiền đường nội thị trấn rộng từ 3m trở lên không thuộc các diện nêu trên (mặt đường nha hoặc tông xi măng)

2

350

4

Đất mặt tiền đường nội thị trấn rộng từ 5m trở lên không thuộc các loại nêu trên (mặt đưng đất)

3

250

5

Đất mặt tiền đường nội thị trấn rộng từ 3m -5m không thuộc các loại nêu trên (mặt đưng đất)

4

200

6

Đất ở các vị trí khác còn lại ca thị trấn

5

120

b. Đt ở nông thôn:

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

KHU VC

Vị trí

Mc giá

I

Xã Phổ Châu

 

 

A

Khu vc 1:

 

 

1

Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ Cầu L đến phía Bc đường ray xe la

2

800

2

Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ Nam đưng ray xe la qua QL 1A đến giáp ranh tỉnh Bình Định

3

520

B

Khu vc 2:

 

 

1

Đất mặt tiền hai bên đưng trục chính khu du lịch Sa Hunh

1

350

2

Đất mặt tiền đường cách QL 1A không quá 100m, rộng từ 3m tr lên thâm nhp nhựa hoặc bê tông xi măng

3

270

3

Đất mặt tin nm ven các trục giao thông trong xã, trung tâm mặt đường thâm nhập nha hoc tông xi ng rộng từ 3m trlên

4

220

C

Khu vc 3:

 

 

1

Đất mặt tiền đường đất các trc giao thông trong rộng từ 3m trở lên

2

120

2

Đất ở các vị trí khác còn lại trong

3

70

II

Ph Thạnh

 

 

A

Khu vc 1:

 

 

1

Đất mặt tiền đoạn từ cầu Tân Diêm đến giáp Cầu L

2

800

2

Đất mặt tiền đoạn từ QL 1A đến cầu Thạnh Đức cũ (đường đi Hi Sn)

3

520

3

Đất mặt tin đoạn từ QL 1A đến cầu Thạnh Đc mới; đoạn từ cu Thạnh Đc mới dọc theo b phía Tây đến giáp cm công nghiệp Sa Huỳnh; đoạn từ QL 1A (quán Ngọc Tú) đến giáp bờ làng cá

3

520

4

Đất mặt tiền đoạn từ QL 1A đến chợ Thch By - Sa Huỳnh

3

520

5

Đất mt tiền đường QL 1A đoạn từ ngã 3 Cây Xoài đến cầu Tân Diêm

4

450

B

Khu vc 2:

 

 

1

Đất mt tiền đường QL 1A đoạn từ Cầu Chui đến ngã 3 Cây Xoài

1

350

2

Đất còn li của khu dân cư làng Sa Hunh, cụm công nghip và khu dịch vụ hậu cần nghề cá Sa Hunh

2

300

3

Đất mặt tiền đường có thâm nhập nha hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m tr lên đon nối ch QL 1A không quá 100m

3

270

4

Đất mặt tiền các đon khác trong địa bàn có mặt đường tông hoặc thâm nhập nhựa rng từ 3m trở lên

3

270

C

Khu vc 3:

 

 

1

Đất mặt tiền đường đất của trục giao thông trong rng từ 3m trở lên

2

120

2

Đất ở các vị trí khác còn lại trong

3

70

III

Xã Ph Khánh

 

 

A

Khu vc 1:

 

 

1

Đất mặt tiền QL 1A đoạn từ ranh gii xã Phổ Cưng đến cầu ông Vân Phổ Khánh

3

520

B

Khu vc 2:

 

 

1

Đất mặt tiền đoạn từ cầu ông Vân đến giáp ranh xã Phổ Thạnh

1

350

2

Đất mặt tiền đường có thâm nhập nha hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m tr lên đon nối ch QL 1A không quá 100m (loi trngã 3 đi Khu kinh tế mới Tân An)

3

270

3

Đất mặt tiền đường các đoạn khác trong xã có thâm nhập nhựa hoc bê tông rng từ 3m trở lên

5

200

C

Khu vc 3:

 

 

1

Đất mặt tiền đường đất các trc giao thông trong rộng từ 3m trở lên

2

120

2

Đất ở các vị trí khác còn lại trong

3

70

IV

Xã Ph Cường

 

 

A

Khu vc 1:

 

 

1

Đất mặt tiền QL 1A đoạn từ đèo Mỹ Trang đến ngã 3 đường đi thôn Lâm Bình

2

800

2

Đất mặt tiền QL 1A các đoạnn lại của Phổ Cường

3

520

B

Khu vc 2:

 

 

1

Đất mặt tiền đường có thâm nhập nha hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m tr lên đon nối và ch QL 1A không quá 100m

3

270

2

Đất mặt tiền các đon khác trong đường thâm nhập nhựa hoc bê tông rng từ 3m trở lên

5

200

C

Khu vc 3:

 

 

1

Đất mặt tiền đường đất các trc giao thông trong rộng từ 3m trở lên

2

120

2

Đất ở các vị trí khác còn lại trong

3

70

V

Xã Ph Hoà

 

 

A

Khu vc 1:

 

 

1

Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn giáp ranh giới thị trn Đc Phổ đến giáp ngã 3 đi An Thưng

1

900

2

Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn còn lại thuộc xã Phổ Hoà

2

800

B

Khu vc 2:

 

 

1

Đất mặt tiền đường có thâm nhập nha hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m tr lên đon nối ch QL 1A không quá 100m

3

270

2

Đất mặt tiền các đon khác trong đường thâm nhập nhựa hoc bê tông rng từ 3m trở lên

5

200

C

Khu vc 3:

 

 

1

Đất mặt tiền đường đất các trc giao thông trong rộng từ 3m trở lên

2

120

2

Đất ở các vị trí khác còn lại trong

3

70

VI

PhVinh

 

 

A

Khu vc 1: Không có

 

 

B

Khu vc 2:

 

 

1

Đất mặt tiền nằm trên trục giao thông thị trấn Đc Phổ đi Phổ Vinh đoạn từ cầu Đp Chùa đến ngã 3 Trung

3

270

2

Đất mặt tiền đường thâm nhập nhựa hoặc tông trong xã rộng từ 3m tr lên

6

180

C

Khu vc 3:

 

 

1

Đất mặt tiền đường đất các trc giao thông trong rộng từ 3m trở lên

2

120

2

Đất ở các vị trí khác còn lại trong xã

3

70

VII

Ph Minh

 

 

A

Khu vc 1:

 

 

1

Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Bưm đến Cầu Ván hết đoạnm nhập nhựa

3

520

B

Khu vc 2:

 

 

1

Đất mặt tiền nằm trên trục giao thông th trấn Đức Phổ - Phổ Vinh đường xâm nhập nhựa đoạn từ giáp th trấn Đc Phổ đến giáp Phổ Vinh

3

270

2

Đất mặt tin nm ven các trục giao thông trong xã, trung tâm mặt đường thâm nhập nha hoc tông xi ng rộng từ 3m trlên

5

200

C

Khu vc 3:

 

 

1

Đất mặt tiền đường đất các trc giao thông trong rộng từ 3m trở lên

2

120

2

Đất ở các vị trí khác còn lại trong

3

70

VIII

PhNinh

 

 

A

Khu vc 1:

 

 

1

Đất mặt tiền QL 1A đoạn giáp th trấn Đức Phổ đến ngã 3 đường xuống khu dân Lò Vôi

1

900

2

Đất mặt tiền QL 1A đonn lại của Phổ Ninh

2

800

B

Khu vc 2:

 

 

1

Đất mặt tiền tuyến đường từ thị trấn Đc Phổ đi Ph Nhơn đoạn phía Tây đường ray xe la đến giáp Trường L Bàn

1

350

2

Đất mặt tiền tuyến đường từ thị trấn Đc Phổ đi Ph Nhơn đoạn từ Trưng Lộ Bàn đến giáp ranh Phổ Nhơn

2

300

3

Đất mặt tiền đường có thâm nhập nha hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m tr lên đon nối ch QL 1A không quá 100m

3

270

4

Đất mặt tiền nm ven các trục giao thông còn lại trong xã, trung tâm mặt đưng thâm nhập nhựa hoặc tông xi măng rộng t3m trở lên

5

200

C

Khu vc 3:

 

 

1

Đất mặt tiền đường đất các trc giao thông trong rộng từ 3m trở lên

2

120

2

Đất ở các vị trí khác còn lại trong

3

70

IX

Xã Ph Văn

 

 

A

Khu vc 1:

 

 

1

Đất mặt tiền QL 1A đoạn từ ngã 3 đi HTXNN 1 (cũ) đến phía Bc cầu T Câu

1

900

2

Đất mặt tiền QL 1A đonn lại ca Phổ Văn

2

800

B

Khu vc 2:

 

 

1

Đất mặt tiền từ QL 1A đến trưng THCS Phổ Văn theo hướng cầu Đò Mc

1

350

2

Đất mặt tin từ Trà u đi theo hưng QL 24A đoạn từ QL 1A đến giáp ranh Phổ Thuận

1

350

3

Đất mặt tiền đon từ Trưng THCS Ph Văn đến ngã 3 Thị

3

270

4

Đất mặt tiền đường có thâm nhập nha hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m tr lên đon nối ch QL 1A không quá 100m

3

270

5

Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 Gò Th đến cầu Đò Mc

5

200

6

Đất mặt tiền nm ven các trục giao thông còn lại trong xã, trung tâm mặt đưng thâm nhập nhựa hoặc tông xi măng rộng t3m trở lên

5

200

C

Khu vc 3:

 

 

1

Đất mặt tiền đường đất các trc giao thông trong rộng từ 3m trở lên

2

120

2

Đất ở các vị trí khác còn lại trong

3

70

X

Xã Phổ Thun

 

 

A

Khu vc 1:

 

 

1

Đất mặt tiền QL 1A thuộc xã Phổ Thuận

2

800

B

Khu vc 2:

 

 

1

Đất mặt tiền tuyến đưng từ Trà Câu đi QL 24A đon giáp xã Phổ Văn đến trsHTXNN I Phổ Thuận

1

350

2

Đất mặt tiền tuyến đường từ ngã 3 quán vịt đến trụ sở HTXNN II Ph Thuận

1

350

3

Đất mặt tiền đường có thâm nhập nha hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m tr lên đon nối ch QL 1A không quá 100m

3

270

4

Đất mặt tiền đoạn từ trụ s HTXNN I Phổ Thuận đến giáp Phổ Phong

5

200

5

Đất mặt tiền nm ven các trục giao thông còn lại trong xã, trung tâm mặt đưng thâm nhập nhựa hoặc tông xi măng rộng t3m trở lên

5

200

C

Khu vc 3:

 

 

1

Đất mặt tiền đường đất các trc giao thông trong rộng từ 3m trở lên

2

120

2

Đất ở các vị trí khác còn lại trong

3

70

XI

Phổ Quang

 

 

A

Khu vc 1: Không có

 

 

B

Khu vc 2:

 

 

1

Đất mặt tiền đoạn từ phía Đông cu Đò Mốc đến ngã 3 Cây Dương

3

270

2

Đất mặt tiền đon cách ngã 3 Cây Dương về phía Nam đến nhà ông Nguyễn Văn ng

3

270

3

Đất mặt tin đoạn cách ngã 3 cây Dương về phía Bc đến nhà Ông Lĩnh

3

270

4

Đất mặt tiền đon nhà ông Nguyễn Văn Táng đến nhà ông Bảy Lạc

3

270

5

Đất mặt tiền đoạn từ Trường Tiểu học Trung tâm đến hết Trưng THCS Phổ Quang

4

220

6

Đất mặt tin đon t nhà ông Bảy Lc đến Trưng Tiu học Trung tâm

5

200

7

Đất mặt tiền đon từ Trưng THCS Phổ Quang đến hết đường nhựa (nhà bà Hunh Thị Hng Hoa)

5

200

8

Đất mặt tiền nm ven các trục giao thông còn lại trong xã, trung tâm mặt đưng thâm nhập nhựa hoặc tông xi măng rộng t3m trở lên

6

180

C

Khu vc 3:

 

 

1

Đất mặt tiền đường đất các trc giao thông trong rộng từ 3m trở lên

2

120

2

Đất ở các vị trí khác còn lại trong

3

70

XII

PhAn

 

 

A

Khu vc 1:

 

 

1

Đất mặt tin đường QL 24A nối dài đon từ Đông cầu Hi An đến ngã 3 Bình Phú

4

450

B

Khu vc 2:

 

 

1

Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 Bình Phú đi về phía Nam đến Trưng Mầm non đội 11 thôn An Thch

1

350

2

Đất mặt tiền đoạn t ngã 3 Bình Phú về phía Bắc đến nhà ông Bộ

1

350

3

Đất mặt tiền nm ven các trục giao thông còn lại trong xã, trung tâm mặt đưng thâm nhập nhựa hoặc tông xi măng rộng t3m trở lên

5

200

4

Đất mặt tiền đưng đất đoạn từ nhà Ông Hunh Tấn Thiên đến giáp ngã 3 Hoài Nam

6

180

C

Khu vc 3:

 

 

1

Đất mặt tiền đường đất đoạn t ngã 3 Hoài Nam đến giáp ranh Phổ Quang

1

150

2

Đất mặt tiền đường đất các trc giao thông trong rộng từ 3m trở lên

2

120

3

Đất ở các vị trí khác còn lại trong

3

70

2. Các miền núi:

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

KHU VC

Vị trí

Mc giá

I

Xã Phổ Nhơn

 

 

A

Khu vc 1:

 

 

1

Đất mặt tiền đoạn t ngã 3 đi An Sơn đến sông Ba Liên giáp Phổ Phong

1

180

2

Đất mặt tiền nm ven các trục giao thông còn lại trong xã có mặt đưng thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên

2

140

B

Khu vc 2:

 

 

1

Đất mặt tiền đường đất các trc giao thông trong rộng từ 3m trở lên

1

90

2

Đất ở các vị trí khác còn lại trong

2

50

 

Riêng đất mặt tiền đoạn t cầu Bến đến ngã 3 nhà ông Cm đoạn từ đèo Eo Gió đến giáp ngã 3 đưng tông đi An n: 300.000 đồng/m2

II

PhPhong

 

 

A

Khu vc 1:

 

 

1

Đất mặt tiền đưng QL 24A đoạn từ Km8+700 đến giáp xã Ba Liên - Huyện Ba (Cầu Hương Chiên)

1

180

5

Đất mặt tin nm ven các trục đưng giao thông còn li trong xã, trung tâm mặt đưng thâm nhập nha hoặc bê ng xi măng rộng từ 3m trở lên

2

140

B

Khu vc 2:

 

 

1

Đất mặt tiền đường đất các trc giao thông trong rộng từ 3m trở lên

1

90

2

Đất ở các vị trí khác còn lại trong

2

50

 

Riêng các đoạn:

 

 

 

- Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 (km 7, QL 24A) đến cầu sông Ba Liên và đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 ông Triệu đến cống thuỷ lợi (nhà ông Trần Tồn): 400.000 đồng/m2

- Đất mặt tiền đường QL 24A đoạn từ ngã 3 đường vào UBND xã Phổ Phong đến km7 +800 (kênh thủy lợi Núi Ngang): 400.000 đồng/m2

- Đất mặt tiền đoạn nối từ QL 24A đến giáp đường Trà Câu (km 7) và đất mặt tiền đoạn từ cống thuỷ lợi (nhà ông Trần Tồn) đến giáp ranh xã Phổ Thuận: 210.000 đồng/m2

- Đất mặt tiền đường QL 24A đoạn từ ranh giới huyện Mộ Đức đến đường ray xe lửa: 700.000 đồng/m2

- Đất mặt tiền đường QL 24A đoạn từ đường ray xe lửa đến ngã 3 đường vào UBND xã Phổ Phong: 500.000 đồng/m2

- Đất mặt tiền đoạn từ cầu Bến Bè đến ngã 3 nhà ông Cảm và đoạn từ đèo

 

HUYỆN SƠN TÂY:

1. Đt thtrấn: Không có

2. Đt nông thôn:

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

KHU VC

Vị trí

Mc giá

A

Khu vực 1:

 

 

1

- Đất mặt tiền đưng từ suối Nưc Trâu (nhà Ông Vinh) đến cầu Nước Xiêm (kể cả khu vc ch)

- Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 Trung tâm huyện đến huyện đi

1

180

2

- Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 Trung tâm huyện đến m Trưng.

- Đất mặt tiền đon tngã 3 Cầu Huy Măng đến UBND Sơn Dung đoạn t UBND Sơn Dung đến khu văn hóa.

- Đất mặt tiền thuộc ven đường Trung tâm các xã: Sơn Tân (Bưu điện văn hoá đến cầu Dô, Sơn Mùa (Ngã 3 Sơn Mùa - Cầu nưc Min)

- Đất mặt tiền Tnh lộ 623 đon từ Bãi Màu đến trưng THCS xã Sơn Tân (dốc ông Phó)

2

140

3

- Đt mặt tiền đoạn từ huyện Đi đến bờ Nam cầu n Mùa.

- Đất mặt tiền đoạn từ Trạm Y tế Sơn Bua đến xóm Ông Tôn

3

120

B

Khu vc 2:

 

 

1

Đất mặt tiền thuộc các trục đường Trung tâm n Tinh, Sơn Lập

1

90

2

Đất mt tiền nm trên trục đường liên xã: Sơn Lp, Sơn Tân, Sơn Bua, Sơn Mùa, Sơn Dung

2

70

C

Khu vực 3:

 

 

1

Đất mt tiền các tuyến đưng liên thôn

1

15

2

Đất các vị trí khác còn lại

2

13

 

HUYỆN NGHĨA HÀNH:

1. Thị trn Chợ Chùa:

ĐVT: Nghìn đng/m2

TT

LOẠI ĐƯNG

Vị trí

Mc giá

A

Đường loại 1:

 

 

1

Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ tr sở UBND huyện Nghĩa Hành đến UBND thị trấn Chợ Chùa

1

1.200

2

Đất mặt tiền đường Tnh lộ 624 đoạn t tr sở UBND thị trấn Chợ Chùa đến cầu Bến Đá

2

1.000

3

Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 628 đoạn từ Trưng Nguyn Công Phương đến ngã 4 đưng tránh Đông

2

1.000

4

Đất mặt tiền đường Tỉnh l 624 đoạn từ UBND huyện Nghĩa Hành đến Cầu Ngắn giáp ranh Hành Minh

3

750

B

Đường loại 2:

 

 

1

Đất mặt tiền đưng Tỉnh lộ 624 đoạn từ cầu Bến Đá đến kênh N10

1

700

2

Đất mặt tiền đưng Tỉnh lộ 628 đoạn từ ngã 4 đường tránh Đông đến giáp ranh Hành Đức

2

580

3

Đất mt tiền đưng nối Tỉnh l 624 đon từ nhà ông Lý Tiên đến giáp đường tránh Đông

2

580

4

Đất mặt tiền đường nối Tỉnh lộ 624 đon từ cổng chợ Chùa đến quán ăn Lãnh Tình

2

580

5

Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ kênh N10 đến cầu kênh giáp xã Hành Thuận

2

580

6

Đất mặt tiền đường nối Tỉnh l 624 đon từ ngõ ông Tơ đi đến ngã 3 Đng Ch

3

460

7

Đất mặt tin đường nối Tỉnh lộ 628 đoạn từ Trưng Nguyễn Công Phương đến Cầu Khế (giáp ranh Hành Minh)

3

460

8

Đất mặt tiền đưng nối Tnh l 624 đoạn từ tr sở Chi Cục thuế huyện đến ngã 3 quán Thu Chanh

4

350

9

Đất mặt tiền đưng tránh Đông đoạn từ quán Lãnh Tình đến quán Thu Chanh

5

300

C

Đường loại 3:

 

 

1

Đất mặt tiền đường đon từ cống ông Hợi đến ngã 3 ông Đc

1

250

2

Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 4 Phú Bình đến Trường Mẫu giáo đội 7

2

230

3

Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 4 Phú Bình đến ngã 3 bà Bi

2

230

4

Đất mặt tiền đường nối tnh lộ 624 đoạn t Trm bảo vệ thực vật đến Đình Quang Vinh (Phú Vinh Tây)

2

230

5

Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Phú Bình đến Chùa Phú Bình

2

230

6

Đất mặt tin đưng đoạn từ quán ăn Lãnh Tình đến gp ranh Hành Đức

3

200

7

Đất mặt tiền đưng tránh Đông đoạn từ quán ăn Lãnh Tình ra đến cầu Bến Đá

4

180

8

Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Đu đi đến cầu Bà Đề

4

180

9

Đất mặt tiền đường nối Tnh l 624 đon từ nhà ông Võ Khoa đến giáp đường tránh Đông

4

180

10

Đất mặt tiền đường nối Tỉnh l 624 đến nhà lưu niệm cụ Hunh Thúc Kháng

4

180

11

Đất mặt tiền đường tránh Đông đoạn từ quán Thu Chanh đến kênh N12

4

180

12

Đất mặt tiền đường kênh N12 đoạn t ngõ nhà ông Bùi Đình Thi đến ngõ nhà ông Trn Tấn Châu

4

180

13

Đất mặt tin đường đoạn từ ngã 3 bà Bồi đến Trường Mẫu giáo Phú Bình Tây (kho vật cũ)

4

180

14

Đất mặt tiền đưng đoạn t ngã 3 cầu Bến Đá đến ngã 3 bà Bi

4

180

15

Đất mặt tin đường đoạn từ ngã 4 UBND th trấn đến đưng tránh Đông

4

180

16

Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 nhà ông Trần Đình Toàn đến nhà ông Hồ Thanh Vân

4

180

17

Đất mặt tiền đoạn nối tỉnh l 624 đoạn từ ngã 3 nhà ông Hunh Hưng đến nhà ông Nguyễn Công Phương

5

100

18

Đất mặt tiền đoạn từ Trưng Mẫu giáo Phú Bình Tây (kho vật tư cũ) đến cầu An Định

5

100

19

Đất mặt tiền đường nối Tnh l 624 đon từ cầu Bến Đá đến ngã 4 Đng ch (nhà Đặng Vân)

5

100

20

Đất mặt tin kênh N12 đon t nhà ông Trần Tn Châu đến giáp ranh Hành Minh

5

100

21

Đất mặt tiền đưng bê tông xi măng

5

100

22

Đất ở các vị trí khác còn li

6

50

2. Đt nông thôn các xã trung du:

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

KHU VỰC

Vị trí

Mc giá

I

Xã Hành Thun

 

 

A

Khu vc 1:

 

 

1

Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ kênh mương Thạch Nham N8 đến ngã 4 Tân Hội xã Hành Thuận

1

600

2

Đất mặt tiền đưng Tỉnh lộ 624 đoạn từ ngã 4 Tân Hi đến giáp ranh cầu kênh th trấn Ch Chùa

2

550

3

Đất mặt tiền đường nối Tnh l 624 đoạn t ngã 4 Tân Hội đến ngã 3 nhà ông Quang Thâm

3

300

4

Đất mặt tiền đường liên đoạn từ ngã 3 nhà ông Võ Quang Thâm đến giáp ranh Cầu Bản xã Nghĩa Trung, huyện Tư Nghĩa

5

180

5

Đất mặt tiền đoạn từ ngã 4 Tân Hi đến cống ông Hunh Tài

5

180

B

Khu vc 2:

 

 

1

Đất mặt tin đưng nối Tỉnh l 624 đon từ ngã 3 chợ Đại An đến Cống Chùa

5

70

2

Đất mặt tin đưng nối Tỉnh l 624 đon từ ngã 3 chợ Đại An đến cống bà Sáu Đc

5

70

3

Đất mặt tiền đoạn từ cống ông Hunh Tài đến cống Bà Chuông

5

70

4

Đất mặt tiền đoạn từ cống ông Ph đến cng Chuông

5

70

C

Khu vc 3:

 

 

1

Đất mặt tiền đường tông hoá giao thông nông thôn

1

60

2

Đất mặt tiền đường chưa có bê tông hoá giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m

4

35

3

Đất ở các vị trí khác còn li trong

6

20

II

Hành Minh

 

 

A

Khu vc 1:

 

 

1

Đất mặt tiền đường Tnh lộ 624 đoạn từ Cầu Ngn đến Cầu Trắng

2

550

2

Đất mặt tin đường Tnh lộ 624 đoạn từ Cầu Trắng đến khu chợ Phú Th giáp ranh xã Hành Đc

3

300

3

Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 628 đoạn t Cầu Khế đến cầu Cây Xanh Hành Dũng

5

180

B

Khu vc 2:

 

 

1

Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ Cầu Dài đến giáp ranh giới Hành Nhân

3

120

2

Đất mặt tiền đường liên thôn đon từ đập Hố Đá đến ngõ ông Vân

4

100

3

Đất mặt tiền đưng liên xã đoạn từ ngã 3 Nghĩa trang Liệt sỹ củ xã Hành Minh đến giáp ranh giới thôn Kỳ Thọ Nam II xã Hành Đức

5

70

C

Khu vc 3:

 

 

1

Đất mặt tiền đường tông hoá giao thông nông thôn

4

35

2

Đất mặt tiền đường chưa có bê tông hoá giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m

5

30

3

Đất ở các vị trí khác còn li trong

6

20

III

Xã Hành Trung

 

 

A

Khu vc 1:

 

 

1

Đất mặt tiền đường liên đoạn từ ngã 3 Tin Lành đến Trm Y tế cũ

4

230

B

Khu vc 2:

 

 

1

Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 628 Hành Đức đi Hành Trung đoạn từ cống kênh Thch Nham N12-5 đến ngã 3 Nhà thờ Tin lành

2

140

2

Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ ngã 3 Nhà thờ tin lành đến cống Cồng Cộc (ngã 3 mới)

2

140

3

Đất mặt tiền đường liên đoạn từ ngã 3 Cồng Cộc đến Bc Bàu Hu

2

140

4

Đất mặt tin đường liên xã đoạn từ Trạm Y tế củ đến dốc xe lửa thuộc xã Nghĩa Phương, huyện Tư Nghĩa

2

140

5

Đất mặt tiền đường liên huyện đoạn từ Bàu Hữu đến giáp ranh giới thôn Phú Bình thị trấn Chợ Chùa

4

100

6

Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ ngã 3 nhà ông Nguyễn Đình Cổn đến trụ sở HTXNN Hành Trung

4

100

C

Khu vc 3:

 

 

1

Đất mặt tiền đường tông hoá giao thông nông thôn

4

35

2

Đất mặt tiền đường chưa có bê tông hoá giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m

5

30

3

Đất ở các vị trí khác còn li trong

6

20

IV

nh Đc

 

 

A

Khu vc 1:

 

 

1

Đất mặt tiền đường huyện thị trấn Chợ Chùa đi Hành Đc đoạn từ giáp ranh thị trấn đến cng kênh Thạch Nham N12-5

5

180

2

Đất mặt tiền đưng Tỉnh lộ 624 đoạn từ kênh chính Nam giữa Hành Minh Hành Đc đến ngỏ Hằng Nga

5

180

B

Khu vc 2:

 

 

1

Đất mặt tiền đưng Tỉnh lộ 624 đoạn từ ngõ Hằng Nga đến đèo Eo Gió

1

150

2

Đất mặt tiền đường liên xã Hành Đức đi Hành Trung đoạn t cống kênh Thạch Nham N12-5 đến ngã 3 Nhà thờ Tin lành

2

140

3

Đất mặt tin đường đi Chùa Thầy Năm đon t ngã 3 ông Hoàng đến giáp ranh giới thị trấn Chợ Chùa

2

140

4

Đất mt tiền đoạn t Ngã 3 nhà ông Cổn đến nhà ông Nguyễn Bảo

4

100

5

Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 tin lành đến ngã 3 Cồng Cộc

4

100

6

Đất mặt tiền đường liên đoạn từ ngã 3 Cồng Cộc đến cầu Bàu Trai Hành Đc

4

100

7

Đất mt tiền đường liên xã Hành Minh đi Hành Đức đoạn từ ngõ ông Mịnh đến Trường Tiu học thôn Kỳ Thọ Nam II xã Hành Đức

5

70

C

Khu vc 3:

 

 

1

Đất mặt tin đường liên thôn đoạn từ ngã 3 Gai đến ngõ Miều thuộc xã Hành Đức

1

60

2

Đất mặt tiền đường liên thôn đoạn từ ngã 3 ông Trợ đến ngõ Đá thôn Kỳ Thọ Bắc xã Hành Đức

1

60

3

Đất mặt tiền đường liên thôn đoạn t ngõ ông Định đến giáp Tnh l 624 thôn K Thọ Nam I Hành Đc

1

60

4

Đất mặt tiền đường tông hoá giao thông nông thôn

4

35

5

Đất mặt tiền đường chưa có bê tông hoá giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m

5

30

6

Đất ở các vị trí khác còn li trong

6

20

V

Hành Phước

 

 

A

Khu vc 1:

 

 

1

Đất mặt tiền đường huyện từ dốc xe lửa đến giáp ranh giới xã Nga Mỹ, huyện Tư Nghĩa

3

300

2

Đất mặt tiền đưng huyện đon từ dốc xe la đến cống ông Lý

5

180

B

Khu vc 2:

 

 

1

Đất mặt tiền đưng liên xã đoạn từ cống ông Lý đến Trưng THCS xã Hành Phưc

2

140

2

Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ cầu Bàu Trai đến cống ông Lý

4

100

3

Đất mặt tiền đưng liên xã đon Trường THCS Hành Phước đến ngã 3 chợ An Ch

4

100

4

Đất mặt tin đường liên thôn đoạn từ chợ Đá Hai đến Trưng Tiểu học Đề An thôn Đề An

5

70

5

Đất mặt tiền đường liên thôn đoạn từ ngã 4 chợ An Chỉ đến Xi Phông - kênh chính Nam xã Hành Phước

5

70

C

Khu vc 3:

 

 

1

Đất mặt tiền đoạn từ Trường Tiểu học đến ngã 4 An Ch

2

50

2

Đất mặt tiền đường tông hoá giao thông nông thôn rng từ 2m đến 2,5m

4

35

3

Đất mặt tiền đường chưa có bê tông hoá giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m

5

30

4

Đất ở các vị trí khác còn li trong

6

20

VI

Hành Thnh

 

 

A

Khu vc 1:

 

 

1

Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624B đoạn từ cầu Hộ Khiêm đến Trạm Y tế Hành Thịnh

5

180

B

Khu vc 2:

 

 

1

Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624B đoạn t Trm Y tế xã Hành Thnh đến kênh chính Nam

1

150

2

Đất mặt tiền đường Tỉnh l 624B đoạn t cầu Bến Thóc Hành Thịnh đến cầu Hộ Khiêm

4

100

3

Đất mặt tiền đường Tnh lộ 624B đoạn từ kênh chính Nam đến giáp ranh giới Hành Thiện

5

70

C

Khu vc 3:

 

 

1

Đất mặt tin đường bê tông hoá giao thông nông thôn đoạn từ ngã 4 An Ba đến Xuân Ba

2

50

2

Đất mặt tiền tông hoá giao thông nông thôn đoạn từ ngã 4 An Ba đến Cầu Máng

2

50

3

Đất mặt tiền đường tông hoá giao thông nông thôn

3

40

4

Đất mặt tiền đường chưa có bê tông hoá giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m

5

30

5

Đất ở các vị trí khác còn li trong

6

20

3. Đt ở nông thôn các xã miền núi:

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

KHU VỰC

Vị trí

Mc giá

I

Hành Thiện

 

 

A

Khu vc 1:

 

 

1

Đất mặt tiền đưng Tỉnh l 624 đoạn từ cầu Phú Lâm đến cầu Cộng Hoà cũ

1

180

2

Đất mặt tiền chung quanh chợ Phú Lâm xã Hành Thin

1

180

3

Đất mt tiền đưng nối giáp Tỉnh lộ 624 đến 624B Hành Thiện (hai đầu cầu Cộng Hoà mi)

1

180

4

Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đon từ y Ngủ Ngày đến cầu Phú Lâm xã Hành Thiện

3

140

B

Khu vc 2:

 

 

1

Đất mặt tin đường tỉnh lộ 624B đoạn từ cầu Mễ Sơn đến giáp cầu Luật cống qua đưng ngõ ông Biên đến cầu Luật

2

90

2

Đất mặt tiền đường huyện l đoạn từ cầu cây Ngũ Ngày đến Cu Sa

3

70

C

Khu vc 3:

 

 

1

Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624B còn lại thuộc Hành Thiện

1

50

2

Đất mặt tiền đường Tnh lộ 624 đoạn từ cầu Cộng Hoà đến giáp ranh giới Long Mai, huyện Minh Long

1

50

3

Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn t cầu Suối Sậy đến giáp ranh gii Hành Tín Tây

1

50

4

Đất mặt tiền đường huyện lộ đoạn từ Cầu Sa đến Hành Phước

3

30

5

Đất mặt tiền đường tông giao thông nông thôn

3

30

6

Đất mặt tin đưng chưa có bê tông giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m

4

20

7

Đất ở các vị trí khác còn li trong

5

15

II

Xã Hành Tín Tây

 

 

A

Khu vc 1: không có

 

 

B

Khu vc 2:

 

 

1

Đất mặt tiền đường liên thôn đoạn từ cầu Long Bình đến cầu Phú Th xã nh Tín y

1

100

2

Đất mặt tiền đoạn từ cu Sui Rau thôn Tân Phú đến cầu Long Bình

4

60

C

Khu vc 3:

 

 

1

Đất mặt tin đoạn từ xã Hành thiện đến cầu Suối Rau Tân Phú 1

2

40

2

Đất mặt tiền đường tông giao thông nông thôn

3

30

3

Đất mặt tin đưng chưa có bê tông giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m

4

20

4

Đất ở các vị trí khác còn li trong

5

15

III

Hành Tín Đông

 

 

A

Khu vc 1:

 

 

1

Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624B đoạn từ cầu Thiên Xuân đến ngã 3 nhà ông Thương Hành Tín Đông

2

170

B

Khu vc 2:

 

 

1

Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 629 đoạn từ ngã 4 Đng Giữa đến Cầu Giáo

2

90

2

Đất mặt tiền đường Tnh lộ 624B đoạn từ Gò Eo đến cầu Thiên Xuân

2

90

3

Đất mặt tiền đường Tnh lộ 624B đoạn từ ngã 3 nhà ông Thương đến Cầu Lim

2

90

4

Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624B đoạn t Cu Lim đến đèo Đá Chát

4

60

C

Khu vc 3:

 

 

1

Đất mặt tiền đường tông giao thông nông thôn

2

40

2

Đất mặt tin đưng chưa có bê tông giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m

4

20

3

Đất ở các vị trí khác còn li trong

5

15

IV

nh Dũng

 

 

A

Khu vực 1:

 

 

1

Đất mặt tiền đường Tnh lộ 628 đoạn từ xi phông - kênh chính Nam đến UBND xã Hành Dũng

1

180

2

Đất mặt tiền đường liên thôn đoạn từ đội thuế đến Trưng THCS Hành Dũng

3

140

3

Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 Ch Phiên đến cầu Cây

3

140

4

Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 628 đoạn từ cầu y Xanh đến xi phông kênh chính Nam xã Hành Dũng

3

140

5

Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 628 đon từ UBND nh Dũng đến cầu Sông Giăng

3

140

6

Đất mt tiền đưng liên thôn đon từ ngã 3 nhà ông Dụng đến Chợ Phiên Hành Dũng

3

140

B

Khu vực 2: (không có)

 

 

C

Khu vc 3:

 

 

1

Đất mặt tiền đoạn từ Trường THCS Hành Dũng đến Trưng Tiểu học trung tâm

1

50

2

Đất mặt tiền đoạn từ cầu An Định đến Cu phổ (thôn An Định)

1

50

3

Đất mặt tiền đường tông giao thông nông thôn

3

30

4

Đất mặt tin đưng chưa có bê tông giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m

4

20

5

Đất ở các vị trí khác còn li trong

5

15

V

nh Nhân

 

 

A

Khu vc 1: (không có)

 

 

B

Khu vc 2:

 

 

1

Đất mặt tiền đường liên xã đoạn tTrạm bơm số 7 - kênh chính Nam đến trụ sở UBND Hành Nhân

2

90

2

Đất mặt tiền đường liên thôn đoạn từ tr sở UBND xã Hành Nhân đến chợ Hành Nhân

2

90

3

Đất mặt tiền đoạn từ cầu Sông Giăng đến ngã 3 nhà ông Võ Văn Châu, thôn Tân Thành

3

70

4

Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ giáp ranh gii xã Hành Minh đến Trạm bơm số 7 - kênh chính Nam xã Hành Nhân

3

70

5

Đất mặt tiền đoạn từ ngã 4 Trung tâm xã đến Trường Mm non bán trú

3

70

C

Khu vc 3:

 

 

1

Đất mặt tiền đoạn từ Trường Mm non bán trú đến ngã 3 nhà ông Văn Phàn

1

50

2

Đất mt tiền đoạn t nhà ông Văn Châu, thôn Tân Thành đến giáp ranh Long Sơn

1

50

3

Đất mặt tiền đường tông giao thông nông thôn

3

30

4

Đất mt tiền đoạn từ bến sông nước nóng thôn Đng Vinh giáp Long Sơn

3

30

5

Đất mặt tin đưng chưa có bê tông giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m

4

20

6

Đất ở các vị trí khác còn li trong

5

15

 

HUYỆN TÂY TRÀ:

1. Đt thtrấn: Không có

2. Đt nông thôn:

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

KHU VC

Vị trí

Mc giá

A

Khu vực 1:

 

 

1

Đất mặt tiền đoạn t cầu Hà Ring đến ngã 3 huyện Đi

1

110

2

Đất mt tiền đoạn từ khu tái định cư đến Trưng bán trú

2

80

3

Đất mt tiền đoạn từ cầu Nước Nêu đến nhà Bà Lý (đưng Trà Phong - Trà Ka) và đoạn từ Trưng phổ thông cơ sTrà Phong đến Trưng n trú (đường phía Tây)

3

60

B

Khu vực 2:

 

 

1

Đất mặt tin đoạn từ cầu Lức đến cầu Hà Riềng

1

40

2

Đất mặt tiền đoạn từ cầu Eo Chim đến cầu Lức và đất mặt tiền các trục đường giao thông chính của

2

20

C

Khu vực 3:

 

 

1

Đất mặt tiền các trục đường khác thuộc trung tâm huyện; các trục đưng liên xã; các trc đường không phải giao thông chính của xã

1

15

2

Đất các vị trí khác còn lại

2

12

 

HUYỆN LÝ SƠN:

1. Đt thtrấn: Không có

2. Đt nông thôn:

ĐVT:Nghìn đồng/m2

TT

KHU VC

Vtrí

Mc giá

A

Khu vực 1:

 

 

1

Đất mặt tiền đường liên xã (trục đường giao thông chính) đoạn từ nhà ông Võ Nhì đến nhà ông Nguyễn Hu Chi

1

700

2

Đất mặt tiền đường liên xã (trục đường giao thông chính) đoạn từ nhà ông Đặng Quang Minh đến nhà ông Đinh Hoài (thôn Tây - An Hi)

1

700

3

Đất mặt tiền đường liên xã (trục đường giao thông chính) đường đi Đng Hộ đoạn từ Trung m huyn đến Dốc Phương

1

700

4

Đất mặt tiền đường liên xã (trục đường giao thông chính) đon t nhà ông Đinh Hoài đến nhà ông Nguyễn Việt (xã An Hải)

1

700

5

Đất mặt tin c trục đường vòng quanh bùng binh Cảng Lý Sơn

1

700

6

Đất mặt tiền đường liên xã (trục đường giao thông chính) đoạn từ Bưu điện Văn hoá xã An Hải đến nhà Hoa Tiển ( An Hải)

2

600

7

Đất mặt tiền đường liên xã (trục đường giao thông chính) đon t nhà ông Nguyễn Hữu Chi đến nhà ông Phạm Thng

2

600

8

Đất mặt tin đường liên đon t đồn Biên phòng đến Chi Cục thuế huyện

2

600

9

Đất mặt tiền đường liên xã (trục đường giao thông chính) đon từ nhà ông Đng Tuấn đến nhà ông Nhì

3

500

10

Đất mặt tin đường từ Dc Phương đến ngã 4 ông Mi

3

500

11

Đất mặt tiền đưng liên xã đoạn từ Hải Đăng đến Nguyễn Hội

3

500

12

Đất mặt tiền đưng liên xã đoạn từ Nguyễn Việt đến Bưu điện văn hoá An Hải

3

500

13

Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 4 ông Mới đi hai phía Đông Bc 200m

3

500

14

Đất mt tiền đoạn từ đồn Biên phòng đến Trưng THCS An Vĩnh

4

400

15

Đất mặt tiền đoạn từ Bưu điện văn hoá An Vĩnh đến Trường Tiểu học s 2 An Vĩnh

4

400

16

Đất mặt tiền đoạn từ UBND xã An Hi đến ngõ nhà máy điện

4

400

B

Khu vc 2:

 

 

1

Đất mặt tiền đoạn từ nhà ông Phùng Chấp đến Dinh Trời (xã An Hi)

1

300

2

Đất mặt tiền đoạn từ nhà ông Hunh Th đến giáp đình làng An Hải

1

300

3

Đất mặt tiền đon từ cách ngã 4 ông Mới 200m đi lăng Đng Hi

1

300

4

Đất mặt tiền đoạn từ nhà ông Lê Văn Châu đến gp đường Biên Phòng - Núi Sỏi (đưng tránh kho đạn)

1

300

5

Đất ở n trong Cảng Lý Sơn cách mt tiền đưng từ 21m đến 35m

1

300

6

Đất cách mặt tin đường liên t trên 35m đến 50m của các đon thuộc vị trí 1, khu vực 1 nêu trên

1

250

7

Đất bên trong Cảng Sơn cách mt tin đường trên 35m thuộc khu bùng binh Cảng Lý Sơn

2

250

8

Đất mặt tiền đoạn từ Trưng Tiểu học số 2 An Vĩnh đi 773 Núi Sỏi

2

250

9

Đất bên ngoài đường liên cách mặt tiền đường trên 35m đoạn t nhà ông Nguyễn Văn Chinh đến nhà ông Mai Văn Nhân ( An Hải)

2

250

10

Đất cách mặt tiền đường liên t 21m - 35m của các đoạn thuc vị trí 1, khu vc 1 nêu trên

3

200

11

Đất cách mặt tiền đường liên từ 21 - 35m ca các đoạn thuc vị trí 2, khu vc 1 nêu trên

3

200

12

Đất cách mặt tin đường liên t trên 35m đến 50m của các đon thuộc vị trí 2, khu vực 1 nêu trên

3

200

13

Đất cách mặt tiền t trên 21m đến 35m của các đoạn thuộc vị trí 4, khu vc 1 nêu trên

3

200

14

Đất mặt tin đưng tông giao thông nông thôn còn lại thuộc xã An Hải và An Vĩnh

3

200

15

Đất mặt tiền đoạn từ nhà ông Nguyễn Hiền đến nhà ông Nguyễn Nhương

3

200

C

Khu vực 3:

 

 

1

Đất cách mặt tin đường từ 21 - 35m thuộc v trí 3, khu vc 1 nêu trên

1

150

2

Đất phía bên trong đường liên cách mặt tiền đường trên 35m đoạn từ ranh giới xã An Vĩnh - An Hải đến đường rẽ nhà Phm Tú đi Nguyễn Cầu thuộc xã An Hải

1

150

3

Đất ở hai bên đưng liên xã cách mặt tiền đưng trên 35m đoạn từ khu vc huyện đội đến nhà Hoa Tiễn và đoạn từ Cn An Hải đến Rada tầm xa

1

150

4

Đất khu dân cư xóm mới 773 Sân bay (xã An Hải)

1

150

5

Đất còn li của 2 An Hải An Vĩnh

2

100

6

Đất mặt tiền đưng tông giao thông nông thôn An Bình

2

100

7

Đất các vị trí khác còn lại trên địa bàn An Bình

3

50

 

PHÂN VÙNG 180 XÃ, PHƯNG, TH TRẤN THUC TNH QUẢNG NGÃI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 của UBND tnh Qung Ngãi)

TT

Tên huyện, thành ph

Xã đng bằng

Xã trung du

Xã min núi

I

Huyện Bình Sơn

 

 

 

1

 

Thị trn Châu

 

 

2

 

Xã Bình Long

 

 

3

 

Xã Bình Hiệp

 

 

4

 

Xã Bình Chương

 

 

5

 

Xã Bình M

 

 

6

 

Bình Thới

 

 

7

 

Bình Chánh

 

 

8

 

Bình Thạnh

 

 

9

 

Xã Bình Đông

 

 

10

 

Xã Bình Thun

 

 

11

 

Xã Bình Phước

 

 

12

 

Xã Bình Trị

 

 

13

 

Xã Bình Dương

 

 

14

 

Xã Bình Trung

 

 

15

 

Bình Minh

 

 

16

 

Xã Bình Nguyên

 

 

17

 

Xã Bình Hi

 

 

18

 

Bình Hoà

 

 

19

 

Bình Tân

 

 

20

 

B.Thanh Đông

 

 

21

 

B.Thanh Tây

 

 

22

 

Xã Bình Phú

 

 

23

 

Bình Châu

 

 

24

 

 

 

Bình Khương

25

 

 

 

Bình An

II

Huyện Sơn Tnh

 

 

 

1

 

Thị Trấn Sơn Tnh

 

 

2

 

Tnh Minh

 

 

3

 

Tnh Bc

 

 

4

 

Tnh Sơn

 

 

5

 

Tnh Trà

 

 

6

 

Tnh Ấn Tây

 

 

7

 

Tnh

 

 

8

 

Tnh Bình

 

 

9

 

Tnh Phong

 

 

10

 

Xã Tnh Th

 

 

11

 

Xã Tnh Ấn Đông

 

 

12

 

Xã Tnh An

 

 

13

 

Xã Tnh Châu

 

 

14

 

Xã Tnh Long

 

 

15

 

Tnh Thiện

 

 

16

 

Xã Tnh Khê

 

 

17

 

Xã Tnh Hoà

 

 

18

 

Xã Tnh Kỳ

 

 

19

 

 

 

Tnh Giang

20

 

 

 

Xã Tnh Đông

21

 

 

 

Xã Tnh Hiệp

III

Huyện Tư Nghĩa

 

 

 

1

 

Thị trn Sông V

 

 

2

 

Thị trn La

 

 

3

 

Nghĩa Thng

 

 

4

 

Nghĩa Thuận

 

 

5

 

Nghĩa K

 

 

6

 

Nghĩa Điền

 

 

7

 

Nghĩa Trung

 

 

8

 

Nghĩa Thương

 

 

9

 

Nghĩa Phương

 

 

10

 

Xã Nghĩa M

 

 

11

 

Xã Nghĩa Hiệp

 

 

12

 

Xã Nghĩa Hoà

 

 

13

 

Xã Nghĩa Hà

 

 

14

 

Xã Nghĩa Phú

 

 

15

 

Xã Nghĩa An

 

 

16

 

 

 

Xã Nghĩa Lâm

17

 

 

 

Xã Nghĩa Sơn

18

 

 

 

Xã Nghĩa Th

IV

Huyện Nghĩa Hành

 

 

 

1

 

 

Thị trn ChChùa

 

2

 

 

Xã Hành Đc

 

3

 

 

Hành Thun

 

4

 

 

Hành Phước

 

5

 

 

Xã Hành Minh

 

6

 

 

Hành Thịnh

 

7

 

 

Hành Trung

 

8

 

 

 

Hành Dũng

9

 

 

 

Hành Thin

10

 

 

 

Hành Tín Tây

11

 

 

 

Hành Nhân

12

 

 

 

Xã Hành Tín Đông

V

Huyện M Đc

 

 

 

1

 

Thị trn Mộ đức                 

 

 

2

 

Đức Thắng

 

 

3

 

Đức Phong

 

 

4

 

Đức Thạnh

 

 

5

 

Đức Chánh

 

 

6

 

Đức Nhuận                   

 

 

7

 

Đức Lân

 

 

8

 

Đức Hoà

 

 

9

 

Đức Li

 

 

10

 

Xã Đức Tân

 

 

11

 

Xã Đức Minh

 

 

12

 

Xã Đức Hiệp                     

 

 

13

 

 

 

Xã Đức Phú

VI

Huyện Đức Phổ

 

 

 

1

 

Thị trn Đức ph

 

 

2

 

Phổ Châu

 

 

3

 

Phổ Thạnh

 

 

4

 

Phổ Khánh

 

 

5

 

Phổ Vinh

 

 

6

 

Phổ Quang

 

 

7

 

Phổ Minh

 

 

8

 

Ph Văn

 

 

9

 

Phổ Thun                    

 

 

10

 

Xã Phổ Ninh

 

 

11

 

Xã Phổ Hoà

 

 

12

 

Xã Phổ Cưng

 

 

13

 

Xã Phổ An

 

 

14

 

 

 

Xã Phổ Phong

15

 

 

 

Xã Phổ Nhơn

VII

TP Quảng Ngãi

 

 

 

1

 

Phường Nguyn Nghiêm

 

 

2

 

Phường Trần Hưng Đạo     

 

 

3

 

Phường Lê Hồng Phong

 

 

4

 

Phường Trần Phú

 

 

5

 

Phường Chánh L

 

 

6

 

Phường Nghĩa L

 

 

7

 

Phường Nghĩa Chánh

 

 

8

 

Phường Qung P

 

 

9

 

Nghĩa Dõng

 

 

10

 

Xã Nghĩa Dũng

 

 

VIII

Huyện Sơn

 

 

 

1

 

Xã An Vĩnh

 

 

2

 

Xã An Hải                          

 

 

3

 

An Bình

 

 

IX

Huyện Sơn Tây

 

 

 

1

 

 

 

Xã Sơn Tân

2

 

 

 

Xã Sơn Tinh

3

 

 

 

Xã Sơn Lp

4

 

 

 

Sơn Dung

5

 

 

 

Sơn Mùa

6

 

 

 

Xã Sơn Bua

X

Huyện Sơn

 

 

 

1

 

 

 

Thtrấn Di Lăng

2

 

 

 

Sơn Thượng

3

 

 

 

Xã Sơn Bao

4

 

 

 

Sơn Trung

5

 

 

 

Xã Sơn Hạ

6

 

 

 

Xã Sơn Thành

7

 

 

 

Xã Sơn Nham

8

 

 

 

Xã Sơn Cao

9

 

 

 

Xã Sơn Linh

10

 

 

 

Sơn Giang

11

 

 

 

Xã Sơn Hải

12

 

 

 

Xã Sơn Thu

13

 

 

 

Xã Sơn Kỳ

14

 

 

 

Sơn Ba

XI

Huyện Trà Bồng

 

 

 

1

 

 

 

Thtrấn Trà Xuân

2

 

 

 

Trà Phú

3

 

 

 

Trà Bình

4

 

 

 

Trà Sơn

5

 

 

 

Trà Thuỷ

6

 

 

 

Trà Giang

7

 

 

 

Trà Tân

8

 

 

 

Trà Bùi

9

 

 

 

Trà Hiệp

10

 

 

 

Trà Lâm

XII

Huyện Tây T

 

 

 

1

 

 

 

Trà Thanh

2

 

 

 

Trà Quân

3

 

 

 

Trà Khê

4

 

 

 

Trà Xinh

5

 

 

 

Trà Thọ

6

 

 

 

Trà Phong

7

 

 

 

Trà Lãnh

8

 

 

 

Trà Nham

9

 

 

 

Trà Trung

XIII

Huyện Minh Long

 

 

 

1

 

 

 

Long Sơn

2

 

 

 

Long Mai

3

 

 

 

Long Hiệp

4

 

 

 

Xã Thanh An

5

 

 

 

Long Môn

XIV

Huyện Ba Tơ

 

 

 

1

 

 

 

Thtrấn Ba Tơ

2

 

 

 

Ba Động

3

 

 

 

Ba Dinh

4

 

 

 

Ba Điền

5

 

 

 

Ba Thành

6

 

 

 

Ba Vinh

7

 

 

 

Ba Trang

8

 

 

 

Ba Lế

9

 

 

 

Ba Bích

10

 

 

 

Xã Ba Vì

11

 

 

 

Xã Ba Tiêu

12

 

 

 

Ba Xa

13

 

 

 

Xã Ba Ngạc

14

 

 

 

Ba

15

 

 

 

Xã Ba Chùa

16

 

 

 

Xã Ba Cung

17

 

 

 

Ba Nam

18

 

 

 

Xã Ba Liên

19

 

 

 

Xã Ba Khâm

 

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH

TRÊN ĐỊA BÀN TNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 468/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh Qung Ngãi)

I. VỀ NGUYÊN TẮC XÁC ĐỊNH LOẠI ĐƯỜNG, KHU VỰC, VỊ TRÍ: Giống như cách phân loại đưng, khu vực, vị trí đã nêu tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh.

II. MỘT SỐ QUY ĐỊNH KHÁC:

1. Giá đất sản xuất kinh doanh Khu kinh tế Dung Quất (trừ đất sản xuất kinh doanh trong đô thị Vạn Tường), Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp, tính bằng 30% giá đất theo tng loại đưng, khu vực, vị trí (đối với ngành sản xuất vật chất, xây dựng vận tải) 40% giá đất theo tng loại đường, khu vc, vị trí (đối với ngành thương mại, dịch vụ, bưu điện, ngân hàng các hot động dịch v khác).

2. Đất sản xuất kinh doanh ngoài Khu công nghiệp, Cm công nghip đất sản xuất kinh doanh trong đô thị Vạn Tường thuộc quy hoạch Khu kinh tế Dung Quất, tính bằng 50% giá đất theo từng loại đường, khu vc, vị trí (đối vi ngành sản xuất vật chất, xây dựng vận tải) 60% giá đất theo từng loại đường, khu vực, vị trí (đối với ngành thương mại, dịch vụ, bưu điện, ngân hàng và các hot động dch vụ khác).

3. Ngoài việc tính giá đất sn xuất kinh doanh trên, giá đt sản xuất kinh doanh còn được tính theo chiu sâu của thửa đất, cụ thể: Phần đất có chiều sâu đến 100m (vị trí mt tiền) tính 100% giá đt sản xuất kinh doanh theo tng loại đường, khu vc, vị trí; phn đất chiều sâu ln hơn 100m đến 200m tính bng 60% giá đất sản xuất kinh doanh v trí mặt tin, phần đất còn lại (có chiều sâu ln hơn 200m) tính bằng 50% giá đất sn xuất kinh doanh vị trí mặt tin.

4. Giá đt sản xut kinh doanh quy đnh tại đim 1, đim 2 đim 3 nêu trên không được thấp hơn 20% so với mức giá tối thiểu ca khung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tương ứng với vùng đô thị hoc nông thôn ban hành kèm theo Ngh định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 ca Chỉnh ph, cụ thể:

- Thành phố Quảng Ngãi: 40.000 đồng/m2

- Thị trấn các huyện: 12.000 đồng/m2

- Đồng bằng: 8.000 đồng/m2

- Trung du: 3.600 đồng/m2

- Miền núi: 2.000 đồng/m2

 

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NÔNG NGHIỆP

TRÊN ĐA BÀN TỈNH QUNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 468/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh Qung Ngãi)

I. NGOÀI KHU KINH TẾ DUNG QUẤT:

Bảng 1: Giá đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây lâu năm:

ĐVT: đồng/m2

Loại xã

Mức giá

Xã đồng bằng

Xã trung du

Xã miền núi

Vị trí 1

30.000

23.000

18.000

Vị trí 2

25.000

18.000

13.000

Vị trí 3

19.000

14.000

11.000

Bảng 2. Giá đất rừng sản xuất (bao gồm cả rừng phòng hộ):

ĐVT: đồng/m2

Loại xã

Mức giá

Xã đồng bằng

Xã trung du

Xã miền núi

Vị trí 1

8.000

7.000

6.000

Vị trí 2

6.000

5.000

4.000

Vị trí 3

4.000

3.000

2.500

Bảng 3. Giá đất nuôi trồng thủy sản:

ĐVT: đồng/m2

Loại xã

Mức giá

Xã đồng bằng

Xã trung du

Xã miền núi

Vị trí 1

24.000

18.000

15.000

Vị trí 2

21.000

15.000

12.000

Vị trí 3

16.000

12.000

8.000

Bảng 4. Giá đất làm muối:

ĐVT: đồng/m2

Vị trí đất

Xã Ph Thạnh (Đc Phổ)

Các xã còn lại

Vị trí 1

Vị trí 2

24.000

18.000

17.000

14.000

II. KHU KINH TẾ DUNG QUẤT: Đưc chia làm 2 v trí, cụ th:

+ Vị trí 1 áp dụng đối với đất nông nghip nm trong khu đô thị Vạn Tưng.

+ Vị trí 2 áp dụng đối với các khu vực khác còn li trong Khu kinh tế Dung Quất.

ĐVT: đồng/m2

Loại đt

Mc giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Đất trồng cây hàng năm

34.000

32.000

Đất trồng cây hàng lâu năm

32.000

30.000

Đất nuôi trồng thuỷ sản

28.000

26.000

Đất rừng sản xuất

12.000

10.000

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 468/2008/QĐ-UBND

Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 468/2008/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 26/12/2008
Ngày hiệu lực 01/01/2009
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Bất động sản
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 01/01/2010
Cập nhật 7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 468/2008/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 468/2008/QĐ-UBND giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản hiện thời

Quyết định 468/2008/QĐ-UBND giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 468/2008/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký Nguyễn Xuân Huế
Ngày ban hành 26/12/2008
Ngày hiệu lực 01/01/2009
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Bất động sản
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 01/01/2010
Cập nhật 7 năm trước

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Quyết định 468/2008/QĐ-UBND giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Lịch sử hiệu lực Quyết định 468/2008/QĐ-UBND giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi