Quyết định 4684/QĐ-UBND

Quyết định 4684/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Nội dung toàn văn Quyết định 4684/QĐ-UBND 2018 kế hoạch sử dụng đất huyện Định Quán Đồng Nai 2019


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4684/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 28 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN ĐỊNH QUÁN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 175/TTr-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân huyện Định Quán, Tờ trình số 1617/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Định Quán với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Số lượng dự án, công trình thực hiện trong năm 2019

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Diện tích (ha)

1

Đất trồng cây lâu năm

3

22,11

2

Đất nông nghiệp khác

1

12,23

3

Đất quốc phòng

1

4,00

4

Đất an ninh

3

18,51

5

Đất cụm công nghiệp

1

48,33

6

Đất thương mại, dịch vụ

14

64,51

7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

9

17,85

8

Đất phát triển hạ tầng

64

341,63

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

5

4,72

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

23

19,80

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

1

0,15

 

- Đất giao thông

15

258,24

 

- Đất thy lợi

11

53,98

 

- Đất công trình năng lượng

3

2,63

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

2

0,09

 

- Đất chợ

4

2,02

9

Đất danh lam thng cảnh

1

9,80

10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

13

10,66

11

Đất tại nông thôn

26

11,66

12

Đất ở tại đô thị

14

31,25

13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

10

6,79

14

Đất cơ sở tôn giáo

30

19,26

15

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

3

14,30

16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

2

46,80

17

Đất sinh hoạt cộng đồng

100

9,09

18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1

0,20

19

Đất có mặt nước chuyên dùng

2

260,50

Tổng cộng

298

949,48

(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục 01; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Định Quán được Ủy ban nhân dân huyện Định Quán ký xác nhận ngày 25 tháng 12 năm 2018).

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 của hộ gia đình, cá nhân

- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở là 15 ha trong đó chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở là 3 ha.

- Chuyển mục đích từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác là 145 ha, trong đó chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác là 15 ha.

- Chu chuyển trong nội bộ đất nông nghiệp (trường hợp không phải xin phép để chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo phương án quy hoạch sử dụng đất của huyện) là 130 ha.

- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm là 10 ha.

- Chuyển từ đất trồng cây hàng năm sang nuôi trồng thủy sản là 1 ha.

- Chuyển từ đất trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản là 1 ha.

- Chuyển từ đất trồng rừng sản xuất sang đất trồng cây lâu năm là 5 ha.

- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở của hộ gia đình cá nhân là 3 ha, trong đó đất trồng lúa chuyển sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở là 1 ha.

3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2019

TT

Mục đích sử dụng đất

Slượng dự án

Diện tích dự án (ha)

Diện tích thu hi (ha)

1

Đất quốc phòng

1

4,00

4,00

2

Đất an ninh

3

18,51

18,37

3

Đất cụm công nghiệp

1

4833

4833

4

Đất thương mại, dịch vụ

1

0,30

-

5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1

0,12

0,12

6

Đất phát triển hạ tầng

39

300,09

171,39

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

3

3,94

3,41

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

12

10,12

8,07

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

1

0,15

0,03

 

- Đất giao thông

14

256,14

130,79

 

- Đất thủy lợi

7

28,03

27,38

 

- Đất công trình năng lượng

1

1,51

1,51

 

- Đất chợ

1

0,20

0,20

7

Đất danh lam thắng cảnh

1

9,80

9,75

8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

11

10,56

8,06

9

Đất ở tại nông thôn

8

2,51

2,51

10

Đất ở tại đô thị

12

31,21

31,21

11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

6

6,14

5,57

12

Đất cơ sở tôn giáo

17

10,11

7,77

13

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1

10,00

6,00

14

Đất sinh hoạt cộng đồng

93

8,72

8,40

15

Đất có mặt nước chuyên dùng

2

260,50

260,50

Tổng cộng

197

720,90

581,98

4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2019

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Diện tích dự án (ha)

Trong đó sử dụng vào:

Đất trồng a

Đất rừng phòng h

Đất rừng đặc dụng

1

Đất cụm công nghiệp

1

48,33

0,51

-

-

2

Đất thương mại, dịch vụ

2

39,00

2,17

30,47

-

3

Đất cơ sở sn xuất phi nông nghiệp

1

2,64

0,03

-

-

4

Đất phát triển hạ tầng

25

302,04

27,04

1,75

0,49

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

2

2,91

1,40

-

-

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

8

8,72

3,26

-

-

 

- Đất giao thông

9

242,96

9,91

1,75

0,49

 

- Đất thủy lợi

4

45,50

12,03

-

-

 

- Đất công trình năng lượng

2

1,95

0,44

-

-

5

Đất danh lam thng cnh

1

9,80

0,02

-

-

6

Đất tại đô thị

4

30,45

21,47

-

-

7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2

5,32

2,58

-

-

8

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1

10,00

0,16

-

-

9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

2

46,80

0,26

20,75

-

10

Đất sinh hoạt cộng đồng

7

0,67

0,33

0,03

-

11

Đất có mặt nước chuyên dùng

1

174,00

23,62

-

7,66

12

Đất nông nghiệp khác

1

12,23

6,47

-

-

Tng cộng

48

681,28

84,66

53,00

8,15

5. Dự án hủy bỏ trong kế hoạch sử dụng đất 2019

TT

Mc đích sử dng đất

Số lượng dự án

Diện tích dự án (ha)

1

Đất quốc phòng

3

36

2

Đất an ninh

1

1,22

3

Đất thương mại, dịch vụ

4

2,32

4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2

1,2

5

Đất phát triển hạ tng

16

13,83

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

1

0,1

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

1

0,11

 

- Đất cơ sở thdục - thể thao

10

12,29

 

- Đất thy lợi

1

0,23

 

- Đất công trình bưu chính, viễn thông

1

0,03

 

- Đất chợ

2

1,07

6

Đất ở tại nông thôn

5

1,66

7

Đất ở tại đô thị

1

0,01

8

Đất xây dựng trụ s cơ quan

2

0,13

9

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

1

2,8

10

Đất sinh hoạt cộng đồng

4

0,36

Tổng cộng

39

59,53

(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục 02)

6. Chỉ tiêu diện tích các loại đất năm 2019

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

74.491,47

1.1

Đất trồng lúa

4.092,81

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

3.286,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4.465,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

31.775,85

1.4

Đất rừng phòng hộ

15.299,33

1.5

Đất rừng sản xuất

18.067,26

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

549,60

1.7

Đất nông nghiệp khác

241,41

2

Đất phi nông nghiệp

22.639,47

2.1

Đất quốc phòng

4,00

2.2

Đất an ninh

25,72

2.3

Đất khu công nghiệp

56,76

2.4

Đất cụm công nghiệp

92,78

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

89,31

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

82,77

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp

1.714,74

 

Trong đó:

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

18,18

 

- Đất cơ sở y tế

6,94

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

91,33

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

13,97

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

4,24

2.9

Đất danh lam thng cảnh

9,85

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

17,62

2.11

Đất tại nông thôn

1.140,95

2.12

Đất ở tại đô thị

111,75

2.13

Đất xây dựng trụ s cơ quan

20,68

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

4,21

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

64,36

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

75,22

2.17

Đất sn xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gm

54,30

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

11,96

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

7,34

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

4,36

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.193,54

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

17.853,01

3

Đất chưa sử dụng

4,47

4

Đất đô thị*

999,12

7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019

TT

Mc đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

537,33

1.1

Đất trồng lúa

66,42

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

38,90

 

Đất trồng lúa còn lại

27,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

64,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

296,96

1.4

Đất rừng phòng hộ

1,78

1.5

Đất rừng sản xuất

91,76

1.6

Đất nuôi trồng thủy sn

7,29

1.7

Đất nông nghiệp khác

0,54

2

Đất phi nông nghiệp

44,65

2.1

Đất quốc phòng

4,59

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

0,08

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,88

2.4

Đất phát triển hạ tầng

12,41

 

- Đất cơ sở văn hóa

0,93

 

- Đất cơ sở y tế

0,38

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

2,26

 

- Đất cơ sở thể dục - th thao

0,80

 

- Đất giao thông

5,14

 

- Đất thủy lợi

2,48

 

- Đất chợ

0,41

2.5

Đất ở ti nông thôn

12,20

2.6

Đất ở ti đô th

2,74

2.7

Đất xây dng trsở cơ quan

1,91

2.8

Đất xây dựng trsở của tổ chức sự nghiệp

0,59

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

0,55

2.10

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

0,32

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

-

2.12

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,06

2.13

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, sui

7,73

8. Kế hoạch chuyn mục đích sử dụng đất năm 2019

TT

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

703,62

1.1

Đất trồng lúa

85,66

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

49,43

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

51,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

400,59

1.4

Đất rừng phòng hộ

53,00

1.5

Đất rừng sản xuất

110,72

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

2,27

1.7

Đất nông nghiệp khác

0,06

2

Chuyển đổi cu sử dụng đất trong nội bộ đt nông nghiệp

22,00

2.1

Đất trng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

10,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

1,00

2.3

Đất trng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

1,00

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

10,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất

0,64

9. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2019

TT

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất phi nông nghiệp

0,02

1.1

Đất an ninh

0,02

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định nảy, Ủy ban nhân dân huyện Định Quán có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát, kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm triển khai.

4. Đối với các dự án đã ghi trong kế hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm 2019, Ủy ban nhân dân huyện Định Quán có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện, phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...), trong đó tách riêng các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua để báo cáo xin ý kiến Hội đồng nhân dân tỉnh vào kỳ họp tới theo chỉ đạo tại Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh. Đồng thời, Ủy ban nhân dân huyện Định Quán có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý của các dự án này trong năm 2019.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền Thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Định Quán; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Định Quán; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (báo cáo);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Định Quán;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Chánh

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN ĐỊNH QUÁN
(Kèm theo Quyết định số 4684/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai)

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích dự án (ha)

 

A. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TKẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐT NĂM 2018

 

 

 

1. Đất quốc phòng

 

 

1

Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện

Phú Vinh

4,00

 

2. Đất an ninh

 

 

2

Trụ sở Công an thị trấn Định Quán mở rộng

TT.Định Quán

0,41

3

Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ cho lực lượng Cảnh vệ khu vực phía Nam

Thanh Sơn

17,10

4

Trụ sở làm việc đồn Công an khu vực trọng điểm về an ninh, trật tự

Phú Túc

1,00

 

3. Đất cụm công nghiệp

 

 

5

Cụm công nghiệp Phú Túc

Phú Túc

48,33

 

4. Đất thương mại dịch vụ

 

 

6

Trạm dừng chân La Ngà

La Ngà

0,30

7

Khu nghdưỡng và vui chơi giải trí Phú Cường

Phú Cường

19,20

8

Điểm du lịch sinh thái Bàu Nước Sôi

Gia Canh

14,00

9

Điểm du lịch sinh thái Thác Mai

Gia Canh

25,00

10

Điểm trưng bày sản phẩm ca cao

Phú Hòa

0,40

11

Quỹ tín dụng nhân dân Tín Nghĩa

Túc Trưng

0,04

12

Trạm xăng dầu Định Quán (mở rộng)

TT.Định Quán

0,08

13

Trạm xăng dầu tại ấp 6 xã Thanh Sơn

Thanh Sơn

0,09

14

Trạm xăng dầu (tại khu vực Lâm trường 2)

Thanh Sơn

0,14

 

5. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

15

Cơ sở chế biến ca cao

Phú Hòa

1,68

16

Làng nghề mây tre đan Gia Canh (sản xuất hàng mây, tre đan và sản phẩm đan lát tết bện thủ công)

Gia Canh

2,64

17

Công ty May Đồng Nai (mở rộng)

Phú Lợi

5,98

 

6. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

6.1. Đất xây dựng sở văn hóa

 

 

18

Nhà cộng đồng dân tộc Mường

Phú Túc

0,47

19

Trung tâm VH-TT- HTCĐ xã Thanh Sơn

Thanh Sơn

0,97

20

Trung tâm VH-TT- HTCĐ xã Phú Lợi

Phú Lợi

0,41

21

Trung tâm VH-TT, HTCĐ xã Ngọc Định

Ngọc Định

2,50

22

Trung tâm VH-TT- HTCĐ xã Suối Nho

Suối Nho

0,37

 

6.2. Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

 

 

23

Trường MN Bé Ngoan điểm ấp Mít Nài (mở rộng)

La Ngà

0,37

24

Trường -MN Ngọc Lan ấp Hòa Thành (mở rộng)

Ngọc Định

0,64

25

Trường THCS Nguyễn Trãi

Phú Cường

1,24

26

Trường TH Nguyn Đình Chiểu

Phú Hòa

0,80

27

Trường TH Võ Thị Sáu ấp 5 (mrộng)

Suối Nho

1,17

28

Trường TH Kim Đồng

Gia Canh

1,25

29

Trường TH Nguyễn Bá Ngọc (mở rộng)

La Ngà

0,62

30

Trường TH La Ngà

La Ngà

1,10

31

Trường MN Ngọc Lan (mrộng trụ sở chính)

Ngọc Định

0,48

32

Trường MN Phú Hòa ấp 3

Phú Hòa

0,40

33

Trường TH Phú Tân (điểm ấp 1)

Phú Tân

0,47

34

Trường MN Hướng Dương p 3

Thanh Sơn

0,50

35

Trường MN Sen Hồng ấp 6

Suối Nho

0,33

36

Trường MN Sen Hồng điểm chính

Suối Nho

0,15

37

Trường MN Tuổi Thơ điểm ấp 6 (phân hiệu 1)

Thanh Sơn

1,40

38

Trường MN Tuổi Thơ điểm ấp 6 (phân hiệu 2)

Thanh Sơn

0,54

39

Trường THCS Suối Nho

Suối Nho

2,00

40

Trường TH Suối Nho (mrộng)

Suối Nho

1,01

41

Trưng THCS Nguyễn Thị Minh Khai

TT.Định Quán

1,10

42

Trường THPT Định Quán (mở rộng)

TT.Định Quán

132

43

Trường MN và TH Thanh Sơn điểm Cây Sao

Thanh Sơn

1,10

 

63. Đất giao thông

 

 

44

Bến xe Phú Túc (mrộng)

Phú Túc

1,30

45

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT-763 đoạn từ km0+000 đến km29+500

Phú Túc, Suối Nho

27,61

46

Đường Xuân Bắc - Thanh Sơn

Phú Ngọc, Ngọc Định, Thanh Sơn

130,16

47

Đường giao thông đấu nối đường Lý Thái Tổ với đường Trần Phú

TT.Định Quán

0,40

48

Cầu Suối Cạn

Thanh Sơn

0,20

49

Đường vào khu dân cư p 3 (đường và khu tái định cư xã Phú Lợi)

Phú Lợi

2,10

50

Đường 11B

Túc Trưng

0,07

51

Đường Cách Mạng Tháng 8

TT.Định Quán

2,61

52

Đường Cao Cang đoạn 3

Gia Canh

47,04

53

Đường ni cụm công nghiệp Phú Túc đi TL763 (thuộc dự án khu TĐC xã Phú Túc)

Phú Túc

9,00

54

Đường liên xã Gia Canh - Thị trấn Định Quán (đường Hiệp Lực thị trấn Định Quán đi ấp 9 xã Gia Canh)

TT.Định Quán, Gia Canh

3,55

 

6.4. Đất thủy lợi

 

 

55

Trạm bơm ấp 1 Thanh Sơn và hệ thống kênh

Thanh Sơn

6,40

56

Hệ thống thủy lợi trồng mía Định Quán

Gia Canh, Phú Hòa

11,50

57

Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Lợi

Phú Tân

0,25

58

Trạm bơm ấp 7 và kênh tưới Phú Tân

Phú Tân

4,00

59

Kênh tiêu thoát nước cánh đồng Bàu Kiên

Thanh Sơn

25,00

60

Hệ thống cấp nước sinh hoạt

Suối Nho

0,10

61

Hệ thống cấp nước tập trung Phú Ngọc - Ngọc Định - La Ngà

Ngọc Định

0,68

62

Trạm bơm Ba Giọt và mở rộng hệ thống kênh tưới

Phú Vinh

5,00

63

Hệ thống cấp nước tập trung Nam Thị trấn Định Quán

TT.Định Quán

0,55

64

Hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung tại ấp Bến Nôm 2

Phú Cưng

0,30

65

Hệ thống cấp nước tập trung Phú Điền

Phú Hòa

0,20

 

6.5. Đất bưu chính viễn thông

 

 

66

Trung tâm viễn thông Viettel cấp huyện

TT.Định Quán

0,04

 

6.6. Đất chợ

 

 

67

Chợ Phú Túc

Phú Túc

0,34

68

Chợ Suối Nho

Suối Nho

0,48

69

Chợ Túc Trưng

Túc Trưng

1,00

70

Chợ Phú Vinh

Phú Vinh

0,20

 

6.7. Đất năng lượng

 

 

71

Đường dây điện 500kV Vĩnh Tân - rẽ nhánh Sông Mây - Tân Uyên

Phú Túc, Suối Nho

0,44

72

Trạm BA 110 kV Định Quán 2 và đường dây đấu nối

La Ngà

0,68

73

Đường dây 110 kV một mạch Định Quán 2 - Vĩnh An

La Ngà, Túc Trưng, Phú Cường

1,51

 

6.8. Đất cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

74

Giếng khoan quan trắc

Các xã

0,15

 

7. Đất danh lam thắng cảnh

 

 

75

Di tích danh thắng đá Ba Chồng

TT.Định Quán

9,80

 

8. Đất tại đô thị

 

 

76

Khu tái định cư 3

TT.Định Quán

9,75

77

Khu dân cư, thương mại và chợ ngã ba Gia Canh

TT.Định Quán

19,68

78

Khu tái định cư đường Lý Thái Tổ

TT.Định Quán

1,00

79

Khu tái định cư cho các hộ dân bị giải tỏa bởi dự án hồ Cà Ròn

TT.Định Quán

0,52

 

9. Đất ở tại nông thôn

 

 

80

Khu tái định cư cho các hộ dân bị giải tỏa bởi dự án h Cà Ròn

Gia Canh

1,93

81

Giao đất cho các hộ bị ảnh hưởng bi hoạt động của dự án nhà máy xử lý rác Đnh Quán

La Ngà

0,27

82

Đường và khu tái định cư ấp 3 xã Phú Lợi

Phú Lợi

3,62

83

Khu tái định cư chợ Suối Nho

Suối Nho

0,24

 

10. Đất xây dựng trụ s cơ quan

 

 

84

Trụ sở công an xã Phú Vinh

Phú Vinh

0,20

85

Trụ sở công an xã

Thanh Sơn

0,22

86

Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự xã Túc Trưng

Túc Trưng

0,15

87

Trụ sở Ban CHQS xã

Ngọc Định

0,32

88

Trụ sở Công an xã

Suối Nho

0,23

89

Trụ sở kho bạc

TT.Định Quán

0,13

90

Trụ sở phòng giáo dục (xây mới)

TT.Đnh Quán

0,22

91

Trung tâm hành chính xã Ngọc Định

Ngọc Định

5,00

92

Trụ sở công an xã Phú Cường

Phú Cường

0,20

93

Trụ sở Ban quản lý dự án huyện

TT.Định Quán

0,12

 

11. Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

94

Nhà máy xử lý rác sinh hoạt (mở rộng)

Túc Trưng

9,50

95

Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt

Phú Hòa

0,60

96

Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt

Túc Trưng

0,06

97

Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt

Ngọc Định

0,05

98

Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt

Phú Cường

0,05

99

Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt

Phú Lợi

0,05

100

Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt

Phú Ngọc

0,05

101

Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt

Suối Nho

0,05

102

Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt

La Ngà

0,05

103

Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt ấp 1

Thanh Sơn

0,05

104

Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt ấp 3

Gia Canh

0,05

105

Trạm trung chuyển chất thi sinh hoạt ấp 7

Thanh Sơn

0,05

106

Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt ấp 9

Gia Canh

0,05

 

12. Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 

 

107

Chùa Tịnh Quang

Ngọc Định

0,40

108

Chùa Pháp Độ

Phú Túc

0,76

109

Chùa Từ Thiện (mở rộng)

Túc Trưng

0,17

110

Chùa Trúc Lâm

Phú Cường

1,25

111

Giáo xứ Phú Dòng

Phú Cường

1,02

112

Chi hội Tin Lành Phú Tân

Phú Tân

0,10

113

Chùa Huyền Quang

La Ngà

0,31

114

Chùa Phước Lộc

Ngọc Định

1,14

115

Thiền viện Trúc Lâm Chân pháp (mở rộng)

Phú Vinh

2,96

116

Giáo xứ Xuân Kiên

Thanh Sơn

0,47

117

Chi hội Tin Lành Túc Trưng

Túc Trưng

0,30

 

13. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

118

Nghĩa trang xã Phú Ngọc

Phú Ngọc

10,00

119

Nghĩa trang Thanh Sơn

Thanh Sơn

2,40

120

Mở rộng nghĩa địa chùa Pháp Quang

Phú Ngọc

1,90

 

14. Đất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

121

M rng mỏ đá xây dựng Gia Canh Gia Canh - (ĐQ.Đ1-2)

Gia Canh

46,00

 

15. Đất sinh hoạt cng đồng

 

 

122

Nhà văn hóa ấp Hòa Đồng

Ngọc Định

0,03

123

Nhà văn hóa ấp Hòa Thành

Ngọc Định

0,10

124

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 2

Phú Lợi

0,08

125

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 3

Phú Lợi

0,10

126

Nhà văn hóa ấp 1

Phú Ngọc

0,05

127

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 2

Gia Canh

0,05

128

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4

Gia Canh

0,07

129

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao 2/97

La Ngà

0,37

130

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 5

La Ngà

0,25

131

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Mít Nài

La Ngà

0,07

132

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Quý 1

La Ngà

0,19

133

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Hòa Thuận

Ngọc Định

0,07

134

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Bến Nôm 1

Phú Cường

0,18

135

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Bến Nôm 2

Phú Cường

0,07

136

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Tam Bung

Phú Cường

0,07

137

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4

Phú Hòa

0,10

138

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 1

Phú Hòa

0,10

139

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 5

Phú Lợi

0,05

140

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 6

Phú Lợi

0,16

141

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 6

Phú Ngọc

0,08

142

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 1

Phú Tân

0,06

143

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 6

Phú Tân

0,18

144

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 7

Phú Tân

0,06

145

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 2

Phú Tân

0,05

146

Nhà văn hóa ấp 3

Phú Tân

0,04

147

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4

Phú Tân

0,07

148

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 8

Phú Tân

0,05

149

Nhà văn hóa ấp Chợ

Phú Túc

0,04

150

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Suối Son

Phú Túc

0,30

151

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao Tam Bung

Phú Túc

0,05

152

Nhà văn hóa ấp Thái Hòa 1

Phú Túc

0,03

153

Nhà văn hóa ấp Thái Hòa 2

Phú Túc

0,03

154

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 3

Phú Vinh

0,09

155

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 5

Suối Nho

0,06

156

Nhà văn hóa ấp 2

Suối Nho

0,03

157

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4

Suối Nho

0,04

158

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 94

Túc Trưng

0,36

159

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Đồn Điền 3

Túc Trưng

0,15

160

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Đồng Xoài

Túc Trưng

0,07

161

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Đức Thắng 2

Túc Trưng

0,12

162

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Hòa Bình

Túc Trưng

0,10

163

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Suối Dzui

Túc Trưng

0,03

164

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Đồn Điền 1

Túc Trưng

0,04

165

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Đức Thắng 1

Túc Trưng

0,05

166

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 5

Gia Canh

0,05

167

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 2

Phú Vinh

0,10

168

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Suối Soong 1

Phú Vinh

0,10

169

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Suối Soong 2

Phú Vinh

0,20

170

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Ba Tầng

Phú Vinh

0,10

171

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 1

Gia Canh

0,05

172

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 10

Gia Canh

0,11

173

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 3

Gia Canh

0,05

174

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 6

Gia Canh

0,06

175

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 7

Gia Canh

0,18

176

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 8

Gia Canh

0,05

177

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 9

Gia Canh

0,10

178

Nhà văn hóa ấp 1

La Ngà

0,03

179

Nhà văn hóa ấp Bằng Lăng

La Ngà

0,04

180

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Vĩnh An

La Ngà

0,09

181

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc p Hòa Trung

Ngọc Định

0,05

182

Nhà văn hóa ấp Hòa Hiệp

Ngọc Định

0,03

183

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Dòng

Phú Cường

0,08

184

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Tân

Phú Cường

0,06

185

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Tâm

Phú Cường

0,04

186

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Thọ

Phú Cường

0,03

187

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Thống Nhất

Phú Cường

0,03

188

Nhà văn hóa ấp 2

Phú Hòa

0,03

189

Nhà văn hóa ấp 3

Phú Hòa

0,03

190

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 1

Phú Lợi

0,05

191

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 4

Phú Ngọc

0,03

192

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 2

Phú Ngọc

0,05

193

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Cầu Ván

Phú Túc

0,06

194

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Cây Xăng

Phú Túc

0,14

195

Nhà văn hóa kết hợp khu thể theo ấp Bình Hòa

Phú Túc

0,05

196

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Suối Rút

Phú Túc

0,07

197

Nhà văn hóa ấp Tân Lập

Phú Túc

0,03

198

Nhà văn hóa ấp 4

Phú Vinh

0,05

199

Nhà văn hóa ấp 1

Phú Vinh

0,02

200

Nhà văn hóa ấp 5

Phú Vinh

0,03

201

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 3

Suối Nho

0,07

202

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 6

Suối Nho

0,05

203

Nhà văn hóa kết hp khu thể thao ấp Chợ

Suối Nho

0,05

204

Nhà văn hóa khu phố Hiệp Thương

TT.Định Quán

0,03

205

Nhà văn hóa khu phố Hiệp Tâm 2

TT.Định Quán

0,06

206

Nhà văn hóa khu phố Hiệp Lợi

TT.Định Quán

0,15

207

Nhà văn hóa khu phố Hiệp Lực

TT.Định Quán

0,03

208

Nhà văn hóa khu phố Hiệp Đồng

TT.Định Quán

0,10

209

Nhà văn hóa ấp 3

Thanh Sơn

0,03

210

Nhà văn hóa kết hợp khu th thao p 1

Thanh Sơn

0,10

211

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 2

Thanh Sơn

0,24

212

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4

Thanh Sơn

0,28

213

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 5

Thanh Sơn

0,21

214

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 6

Thanh Sơn

0,54

215

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 7

Thanh Sơn

0,20

216

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao p 8

Thanh Sơn

0,20

217

Nhà văn hóa ấp 5

Phú Ngọc

0,05

 

16. Đất khu vui chơi, giải trí

 

 

218

Khu vui chơi, giải trí (mrộng)

Túc Trưng

0,20

 

17. Đất mặt nước chuyên dùng

 

174,00

219

Hồ cha nưc Cà Ròn

Gia Canh

 

220

Hồ Thanh Sơn

Thanh Sơn

86,50

 

18. Dự án đưa vào kế hoạch để thực hiện đu giá của Trung tâm Phát triển quđất tnh Đồng Nai

 

 

221

Thửa đất số 1030 tờ bản đsố 14 TT Định Quán (Trung tâm thương mại dịch vụ tại công viên 17/3)

TT.Định Quán

0,60

222

Thửa đất 246 tờ 56 (Khu đất trường Mạc Đĩnh Chi cũ ấp Đồn Điền 1)

Túc Trưng

0,05

 

19. Dự án UBND huyện đưa vào kế hoạch để đề xuất đấu giá

 

 

223

Khu đất ấp Mít Nài, xã La Ngà

La Ngà

0,01

224

Khu đất làm trường mẫu giáo tại ấp 1

La Ngà

0,02

225

Khu đất ấp Vĩnh An, xã La Ngà

La Ngà

0,02

226

Khu đất ấp 3, xã La Ngà

La Ngà

0,02

227

Khu đất phân hiệu y tế tại ấp 5

La Ngà

0,05

228

Khu đất ấp 5, xã La Ngà

La Ngà

0,01

229

Khu đất trạm y tế xã Ngọc Định cũ

Ngọc Định

0,30

230

Thu hồi đất của ông Trần Văn Chi

TT.Định Quán

0,02

231

Thu hồi đất của ông Phạm Văn Hiểu

TT.Định Quán

0,02

232

Thu hồi đất của ông Trần Quang Thái

TT.Định Quán

0,02

233

Khu đất ấp 4 (đối diện nghĩa địa Cao Lập Thắng)

Gia Canh

0,07

234

Khu đất vườn tại p 1 (đất ông Bích thuê)

Phú Hòa

0,04

235

Khu đất tại ấp 3

Phú Vinh

0,04

236

Khu đất HTX (cũ) (Khu phố 114)

TT.Định Quán

0,02

237

Khu đất đường đi giáp cây xăng 114 (cũ) (KP Hiệp Tâm 2)

TT.Định Quán

0,02

238

Khu đất thu hồi của ông Hai Vấn TTĐQ

TT.Định Quán

0,03

239

32 lô đất khu tái định cư ấp 3

La Ngà

0,63

240

Lô đất giáp khu đất làm đường tại ấp Bến Nôm 1

Phú Cường

0,10

241

Khu đất điểm lẻ trường mầm non Tuổi Ngọc

TT.Định Quán

0,06

242

Khu đất trường mầm non Hoa Sen

TT.Định Quán

0,09

243

Khu đất 7 ki ốt cho thuê

Phú Hòa

0,03

244

Khu đất đội thuế cũ

Phú Hòa

0,04

245

Khu đất văn phòng ấp 5

Phú Ngọc

0,02

246

Khu đất văn phòng ấp Phú Tân

Phú Cường

0,01

247

Khu đất tờ 48 thửa 70a cho ông Huỳnh Trung Dũng thuê tại ấp 5, xã Phú Vinh vào mục đích SKC

Phú Vinh

0,12

 

19. Công trình giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất dự án

 

 

248

Bãi tập lái xe

Ngọc Định

1,35

249

Trạm xăng dầu của Cty xăng dầu Đồng Nai (mở rng)

Phú Túc

0,30

250

Điểm giết mổ tập trung tại Ngọc Định

Ngọc Định

1,00

251

Khu đất sau trung tâm thương mại - chợ La Ngà

La Ngà

0,04

252

Đấu giá khu đất công trồng cao su tại xã Túc Trưng

Túc Trưng

5,61

253

Giao đất cho bà Đường Quốc Bội

Phú Tân

0,05

254

Mỏ đá Gia Canh - (ĐQ.Đ2-3)

Gia Canh

0,80

255

Giao đt nông nghiệp cho các hộ gia đình cá nhân khu nhận bàn giao

Gia Canh

8,00

256

Khu đất UBND xã Túc Trưng cũ

Túc Trưng

0,20

257

Xưởng sơ chế hạt Điều Phúc Lợi

Phú Cường

0,31

258

Xưởng sơ chế hạt Điều Nhân Hòa Phát

Túc Trưng

1,15

259

Chuyển mục đích Công ty TNHH TM-SX Thuận Hưng

Phú Túc

1,40

260

Di dời các hộ dân ra khỏi vùng sạt lở đồi 112

TT.Định Quán

8,50

 

B. Công trình, dán đăng ký kế hoạch sdụng đất trong năm 2019

 

 

 

1. Đất thương mại, dịch vụ

 

 

261

Khu du lch sinh thái Thác Ba Giọt

Phú Vinh

2,71

 

2. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

2.1. Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

 

 

262

Trường Mầm non Hoa Cúc

Phú Tân

0,51

263

Trường Tiểu học Phù Đng

Phú Cường

1,30

 

2.2. Đất giao thông

 

 

264

Cu Thanh Sơn

Thanh Sơn, Ngọc Định

4,75

265

Đường Tà Lài - Trà Cổ

Phú Hòa

5,74

266

Đường Cao Cang đoạn 1, 2

Gia Canh, TT. Định Quán

19,26

267

Mở rộng đường Lý Thái T

TT.Định Quán

4,45

 

3. Đất ở tại nông thôn

 

 

26S

Khu tái đnh cư phchợ Suối Nho

Suối Nho

0,07

269

Khu nhà ở và dịch vụ phục vụ công nhân Cụm CN Phú Cường

Phú Cường

4,00

 

4. Đất xây dựng cơ sở tôn giáo

 

 

270

Chùa Từ Phổ

Gia Canh

0,25

271

Phước Nghiêm Bửu T

La Ngà

0,12

272

Tịnh xá Đa Bo

La Ngà

0,12

273

Giáo xứ Hiệp Nhất

Phú Cường

0,38

274

Giáo xứ La Ngà

Phú Ngọc

1,83

275

Dòng Thánh gia

Phú Túc

2,29

276

Giáo xXuân Trường

Thanh Sơn

0,69

277

Giáo xứ Tam Phú

Túc Trưng

0,30

278

Giáo X Xuân Sơn

Thanh Sơn

0,85

279

Tu viện Thánh Gioan Granda

Suối Nho

0,45

280

Chi hội Tin Lành Suối Dzui

Túc Trưng

0,23

281

Tịnh xá Bửu Sơn

Ngọc Định

1,25

282

Thiền tự Châu Nguyên

Phú Ngọc

0,02

283

Tịnh thất Linh Ứng

Phú Ngọc

0,01

284

Tịnh thất Lộc Huệ

Phú Ngọc

0,02

285

Chùa Tịnh Quảng Xá

TT.Định Quán

0,29

286

Tịnh xá Ngọc Hiệp

TT.Định Quán

0,35

287

Tu hội Ntử Bác Ái Vinh sơn

TT.Định Quán

0,19

288

Giáo xĐịnh Quán

TT.Định Quán

0,74

 

5. Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

289

Nhà văn hóa ấp 3

Phú Ngọc

0,03

290

Nhà văn hóa Khu phHiệp Cường

TT.Định Quán

0,02

291

Nhà văn hóa Khu phố Hiệp Nhất

TT.Định Quán

0,02

292

Nhà văn hóa Khu ph 114

TT.Định Quán

0,02

 

6. Dự án đưa vào kế hoch để thực hiện đấu giá của Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Đồng Nai

 

 

293

Thửa đất 338 tờ bản đồ số 55 (Hội trường UBND xã Túc Trưng cũ)

Túc Trưng

0,05

 

7. Dự án UBND huyện đưa vào kế hoạch để đề xuất đấu giá

 

 

294

Khu đất thu hồi của ông Hồ Say Sương (tờ 4 thửa 41)

TT.Định Quán

0,01

295

Thửa đất của bà Bùi Thị Thanh Nga (dọc đường số 16)

TT.Định Quán

0,01

296

Khu đất bãi rác sau chợ Suối Nho (t46 thửa 140)

Suối Nho

0,08

297

Khu đất nông nghiệp tại ấp 5 (tờ 11 các thửa 52, 53a)

Suối Nho

3,57

 

8. Dán trong vùng phát triển chăn nuôi

 

 

298

Trang trại chăn nuôi (Công ty TNHH MTV Nguyên Toàn Tâm Hai)

Phú Hòa

12,23

 

III. Chuyển mc đích sử dụng đất trong năm 2019

 

 

1

Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của các xã, thị trấn

Các xã, thị trấn

15,00

 

Trong đó:

 

 

 

Chuyn từ đất trồng lúa sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm

Các xã, thị trn

3,00

2

Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn ni của các xã) cho toàn huyện

Các xã

145,00

 

Trong đó:

 

 

 

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã)

Các xã

15,00

3

Chu chuyn trong nội bộ đất nông nghiệp (trường hợp không phải xin phép)

Các xã, thị trấn

130,00

4

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm các xã

Các xã, thị trấn

10,00

5

Chuyển từ đất trng cây hàng năm sang nuôi trồng thủy sản

Các xã, thị trấn

1,00

6

Chuyển từ đt trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản

Các xã, thị trấn

1,00

7

Chuyển tđất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở

Các xã, thị trấn

3,00

 

Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông nghiệp không phải đất

Các xã, thị trấn

1,00

8

Chuyển từ đất trồng rng sn xuất sang đất trng cây lâu năm

Các xã, thị trấn

5,00

 

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4684/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai)

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích kế hoạch (ha)

 

1. Đất quc phòng

 

 

1

Công trình phòng thủ địa phương

Ngọc Định

3,00

2

Thao trường huấn luyện

Phú Tân

15,00

3

Thao trường huấn luyện cho LLVT

Phú Tân

18,00

 

2. Đất an ninh

 

 

4

Trạm CSGT QL20 (mở rộng)

Túc Trưng

1,22

 

3. Đất thương mại dịch vụ

 

 

5

Điểm du lịch nghdưỡng Tân Nhật Quang

Phú Vinh

1,92

6

Khu đất -K’Giao (khu phố Hiệp Nghĩa)

TT. Định Quán

0,05

7

Trạm xăng dầu Sơn Sang

Ngọc Định

0,13

8

Trạm xăng dầu 18 (mở rộng )

Ngọc Định

0,22

 

4. Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

9

Công ty TNHH dược phẩm Tam Thịnh

Phú Cường

0,30

10

Sản xuất ván ép, gỗ dán, gỗ lạng (Công ty Hoàng Thạch)

Phú Cường

0,90

 

5. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

5.1. Đất cơ sở văn hóa

 

 

11

Trung tâm VH-TT, HTCĐ TT.Định Quán

TT.Đnh Quán

0,10

 

5.2. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

12

Trường MN Phú Ngọc (p 3)

Phú Ngọc

0,11

 

5.3. Đất cơ sở thể dục thể thao

 

 

13

Sân thể thao ấp Mít Nài

La Ngà

0,08

14

Sân thể thao ấp Phú Quý 1

La Ngà

0,10

15

Sân thể thao ấp 5

La Ngà

0,30

16

Sân thể thao ấp 2/97

La Ngà

0,33

17

Trung tâm thể dục thể thao của xã (ấp Bến Nôm 1)

Phú Cường

0,15

18

Sân ththao ấp 6

Phú Lợi

0,16

19

Sân thể thao ấp 5

Phú Li

0,17

20

Sân thể thao phục vụ Nông thôn mới ở các ấp

Phú Túc

3,00

21

Sân thể thao phục vụ Nông thôn mới ở các p

Phú Vinh

4,00

22

Sân thể thao phục vụ Nông thôn mi ở các ấp

Suối Nho

4,00

 

5.4. Đất thủy lợi

 

 

23

Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Cường

Phú Cường

0,23

 

5.5. Đất chợ

 

 

24

Chợ 105 Phú Ngọc

Phú Ngọc

0,50

25

Chợ Phú Hòa (mở rộng)

Phú Hòa

0,57

 

5.6. Đất bưu chính viễn thông

 

 

26

Mở rộng trạm viễn thông

Túc Trưng

0,03

 

6. Đất tại đô thị

 

 

27

Lô đất Kiốt chợ Cầu Trng (khu phố Hiệp Đồng)

TT. Định Quán

0,01

 

7. Đất ở tại nông thôn

 

 

28

Khu ao cá p 3

Gia Canh

0,30

29

Khu đất tại ấp 5 (đối diện văn phòng ấp 5)

Gia Canh

0,36

30

Khu đất rừng tràm do hội người cao tuổi sử dụng (ấp 10)

Gia Canh

0,40

31

Khu đất ông Bính và ông Minh thuê

Gia Canh

0,40

32

Khu đất thu hồi của ông Phan Văn Tân

Phú Lợi

0,20

 

8. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

33

Nghĩa trang La Ngà

La Ngà

2,80

 

9. Đất sinh hot cng đồng

 

 

34

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Quý 2

La Ngà

0,05

35

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 5

Phú Tân

0,18

36

Nhà văn hóa ấp 1

Suối Nho

0,03

37

Nhà văn hóa kết hợp trụ s làm việc ấp Đồn Điền 2

Túc Trưng

0,10

 

10. Đất trsở tổ chức sự nghiệp

 

 

38

Trạm kiểm lâm La Ngà

Phú Ngọc

0,03

39

Trạm kiểm lâm Cao cang

TT.Định Quán

0,10

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 4684/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu4684/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành28/12/2018
Ngày hiệu lực28/12/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường, Bất động sản
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 4684/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 4684/QĐ-UBND 2018 kế hoạch sử dụng đất huyện Định Quán Đồng Nai 2019


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 4684/QĐ-UBND 2018 kế hoạch sử dụng đất huyện Định Quán Đồng Nai 2019
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu4684/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Đồng Nai
                Người kýVõ Văn Chánh
                Ngày ban hành28/12/2018
                Ngày hiệu lực28/12/2018
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường, Bất động sản
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật6 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 4684/QĐ-UBND 2018 kế hoạch sử dụng đất huyện Định Quán Đồng Nai 2019

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 4684/QĐ-UBND 2018 kế hoạch sử dụng đất huyện Định Quán Đồng Nai 2019

                      • 28/12/2018

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 28/12/2018

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực