Quyết định 4687/QĐ-UBND

Quyết định 4687/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai

Nội dung toàn văn Quyết định 4687/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Nhơn Trạch Đồng Nai


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4687/-UBND

Đồng Nai, ngày 28 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN NHƠN TRẠCH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 152/TTr-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch, Tờ trình số 1620/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của STài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Nhơn Trạch với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Số lượng dự án, công trình thực hiện trong năm 2019

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Tổng diện tích (ha)

1

Đất quốc phòng

1

0,20

2

Đất an ninh

2

6,00

3

Đất khu công nghiệp

1

200,00

4

Đất cụm công nghiệp

1

4,00

5

Đất thương mại, dịch vụ

10

602,68

6

Đất phát triển hạ tầng

83

1.302,40

 

- Đt xây dựng cơ sở văn hóa

4

3,40

 

- Đất cơ sở y tế

2

5,97

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

14

137,00

 

- Đất giao thông

34

1.100,09

 

- Đất thủy lợi

10

43,96

 

- Đất công trình năng lượng

16

4,62

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

-

-

 

- Đất chợ

2

7,35

 

- Đất cơ sở khoa học

1

0,01

 

- Đất công trình công cộng khác

-

-

7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

-

-

8

Đất ở tại nông thôn

73

3.661,47

9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2

0,76

10

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1

0,50

11

Đất cơ sở tôn giáo

12

9,54

12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

-

-

13

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

1

20,00

14

Đất sinh hoạt cộng đồng

6

0,24

15

Đất nuôi trồng thủy sản

3

134,39

16

Đất trồng cây hàng năm khác

1

71,03

17

Đất trồng rừng sản xuất

1

27,90

Tổng số

200

6.076,19

(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục 1; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Nhơn Trạch được Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch ký xác nhận ngày 25 tháng 12 năm 2018).

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 của hộ gia đình, cá nhân

- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở tại nông thôn: 13,00 ha;

- Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất thương mại dịch vụ của hộ gia đình, cá nhân: 1 ha;

- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm: 5 ha

3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2019

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích thu hồi (ha)

1

Đất nông nghiệp khác

3

134,39

134,39

2

Đất rừng trồng sản xuất

1

27,90

27,90

3

Đất an ninh

2

6,00

6,00

4

Đất quốc phòng

1

0,20

0,20

5

Đất khu công nghiệp

1

200,00

180,00

6

Đất cụm công nghiệp

1

4,00

4,00

7

Đất phát triển hạ tầng

68

1.261,36

1.065,52

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

4

3,40

3,40

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

2

5,57

5,57

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

8

132,89

132,89

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

-

-

-

 

- Đất giao thông

33

1.077,15

881,31

 

- Đất thủy lợi

9

40,46

40,46

 

- Đất công trình năng lượng

12

1,89

1,89

 

- Đất chợ

-

-

-

8

Đất ở tại nông thôn

69

3.337,03

2.630,89

9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1

0,56

 

10

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1

0,50

0,50

11

Đất cơ sở tôn giáo

12

12,49

10,70

12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

-

-

-

13

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

1

20,00

20,00

14

Đất sinh hoạt cộng đồng

6

0,24

0,24

 

Tổng

167

5.004,67

4.080,90

4. S lượng dự án có sử dụng đất trng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Tổng diện tích (ha)

Trong đó sử dụng vào:

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

1

Đất nông nghiệp khác

1

71,03

12,00

 

2

Đất khu công nghiệp

1

180,00

54,00

-

3

Đất thương mại, dịch vụ

1

550,00

72,71

84,24

4

Đất phát triển hạ tầng

26

1.151,59

374,52

3,97

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

2

2,08

0,23

-

 

- Đất cơ sở y tế

1

0,57

0,07

-

 

- Đất cơ sở giáo dục đào tạo

1

126,00

97,51

-

 

- Đất giao thông

20

1.016,16

275,94

3,97

 

- Đất thủy lợi

1

6,50

0,49

-

 

- Đất công trình năng lượng

1

0,28

0,28

-

5

Đất ở tại nông thôn

29

1.649,41

939,89

-

6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1

0,50

0,50

-

 

Tổng

59

3.602,53

1.453,62

88,21

5. Số lượng dự án hủy bỏ kế hoạch sử dng đất

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng

Diện tích (ha)

1

Đất an ninh

1

10,00

2

Đất phát triển hạ tng

3

9,65

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

1

0,05

 

- Đất giao thông

1

8,90

 

- Đất chợ

1

0,70

3

Đất ở tại nông thôn

2

90,13

4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1

0,56

5

Đất sinh hoạt cộng đồng

3

0,15

 

Tổng

10

110,49

(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục 2 kèm theo)

6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2019

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

21.526,84

1.1

Đất trồng lúa

3.203,15

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2.819,23

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

3.331,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

5.412,76

1.4

Đất rừng phòng hộ

6.030,71

1.5

Đất rng sản xuất

2.053,77

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

1.487,10

1.7

Đất nông nghiệp khác

7,76

2

Đất phi nông nghiệp

19.551,18

2.1

Đất quốc phòng

564,36

2.2

Đất an ninh

11,52

2.3

Đất khu công nghiệp

2.950,04

2.4

Đất cụm công nghiệp

94,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

577,15

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

133,07

2.7

Đất phát triển hạ tầng

3.528,51

 

Trong đó:

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

41,22

 

- Đất cơ sở y tế

20,54

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

281,52

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

32,67

 

- Đất cơ sở khoa học công nghệ

0,01

 

- Đất giao thông

2.719,34

 

- Đất thủy lợi

173,02

 

- Đất công trình năng lượng

54,46

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

2,28

 

- Đất chợ

15,18

 

- Đất hạ tầng khác

188,28

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

9,76

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

2,74

2.10

Đất ở tại nông thôn

3.724,31

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

17,20

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

31,89

2.13

Đất sở tôn giáo

33,53

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

70,11

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

38,67

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

3,49

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cng

295,97

2.18

Đất cơ s tín ngưỡng

13,39

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

7.439,43

2.20

Đt có mặt nước chuyên dùng

12,04

7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

I

Đất nông nghiệp

3.673,25

1.1

Đất trng lúa

1.388,78

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

1.324,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

564,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.058,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

88,22

1.5

Đất rừng sản xuất

305,23

1.6

Đất nuôi trng thủy sản

268,19

2

Đất phi nông nghiệp

407,65

2.1

Đt khu công nghiệp

10,00

2.2

Đất thương mại dịch vụ

2,00

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5,56

2.4

Đất phát triển hạ tầng

159.10

 

Trong đó:

 

 

- Đất cơ sở y tế

0,06

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

0,29

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

0,22

 

- Đất giao thông

157,63

 

- Đất thủy lợi

0,28

 

- Đất công trình năng lượng

0,22

 

- Đất chợ

0,41

2.5

Đất ở tại nông thôn

35,28

2.6

Đất cơ sở tôn giáo

2,00

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

1,25

2.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

9,77

2.9

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,03

2.10

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

182,66

Tổng

4.080,90

8. Kế hoạch chuyn mục đích sử dụng đất năm 2019

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

3.783,35

1.1

Đất trồng lúa

1.472,62

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.364,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

575,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.058,88

1.4

Đất rừng phòng hộ

88,21

1.5

Đất rừng sản xuất

313,49

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

274,58

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

6,58

 

Trong đó:

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

6,58

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất ở

292,18

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát, kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm triển khai.

4. Đối với các dự án đã ghi trong kế hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm 2019, Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện, phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...), trong đó tách riêng các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua để báo cáo xin ý kiến Hội đồng nhân dân tỉnh vào kỳ họp tới theo chỉ đạo tại Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh. Đồng thời, Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý của các dự án này trong năm 2019.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Nhơn Trạch; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Nhơn Trạch;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu; VT, CNN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Văn Chánh

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN NHƠN TRẠCH NĂM 2019 HUYỆN NHƠN TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số 4687/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên công trình

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích kế hoạch (ha)

 

A. Công trình chuyn tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2018

 

 

 

A.1. Đất nông nghiệp

 

 

1

Vùng sản xuất rau an toàn (BQLDA Phát triển các mô hình nông lâm thủy sản huyện)

Phước An

71,03

2

Khu nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng rừng

Phước An

82,00

3

Khu nuôi tôm siêu thâm canh do Trung tâm ng dụng Tiến bộ Khoa học và Công nghệ - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai làm chủ đầu tư.

Phước An

51,00

4

Khu NTTS Công ty Khai Sáng

Phú Đông

1,39

5

Trồng rừng kết hợp tạo cảnh quan sinh thái

Phước An

27,90

 

A.2. Đất quốc phòng

 

 

6

Chốt dân quân thường trực KCN

Phước Khánh

0,20

 

A.3. Đất an ninh

 

 

7

Trung tâm sát hạch lái xe (tổng cục Cnh sát)

Phú Hội, Long Tân

5,00

8

Trụ sở phòng Cảnh sát PCCC trên sông

Phước Khánh

1,00

 

A.4. Đất khu công nghiệp

 

 

10

Khu công nghiệp Ông Kèo

Phước Khánh

200,00

 

A.5. Đất cụm công nghiệp

 

 

11

Cụm tiểu thủ Công nghiệp

Phú Thạnh, Vĩnh Thanh

4,00

 

A.6. Đất thương mại dịch vụ

 

 

12

Dự án xây dựng khu vui chơi giải trí kết hợp xây dựng hồ bơi

Hiệp Phước

0,08

13

Trạm kinh doanh xăng dầu Long Tân

Long Tân

0,16

14

Khu dịch vụ cảng (Tập đoàn Dầu khí)

Phước An

550,00

15

Khu khai thác vật liệu xây dựng Vũng Gấm

Phước An

20,00

16

Cây xăng trên tuyến đường đê Ông Kèo thuộc xã Vĩnh Thanh

Vĩnh Thanh

0,73

17

Trạm Kinh doanh xăng dầu của Công ty Cổ phần Xăng Dầu Tín Nghĩa.

Phú Thạnh

0,28

18

Trạm xăng dầu xã Đại Phước (DNTN Thanh Dinh)

Đại Phước

0,11

19

Trạm xăng dầu khu dịch vụ xã Long Thọ

Long Thọ

0,20

20

Tram xăng Phước Thin (trên đường Trần Phú)_mã số 554

Phước Thiền

0,20

21

Trụ sở Quỹ tín dụng Vạn điểm

Phước Thiền

0,01

22

Khu trung tâm thương mại

Hiệp Phước, Long Th

50,91

 

A.7. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

A.7.1. Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

23

Trung tâm văn hóa xã Phú Hội

Phú Hội

1,00

24

Dự án xây dựng Trung tâm Văn hóa thể dục thể thao và học tập cộng đồng xã Phú Hữu

Phú Hữu

1,20

25

Trung tâm Văn hóa thể thao

Vĩnh Thanh

0,88

26

Trung tâm văn hóa thể dục thể thao xã Phú Thạnh kết hợp NVH ấp 2

Phú Thạnh

0,32

 

A.7.2. Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

27

Dự án xây dựng phòng Khám Đa Khoa do Công ty Cổ phần Đầu tư bái Tử Long làm chủ đầu tư

Đại Phước

0,57

28

Bệnh viện đa khoa huyện (Trung tâm y tế huyện)

Phước An

5,00

 

A.7.3. Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

 

 

29

Trường Mầm non Phú Đông

Phú Đông

1,00

30

Trường mẫu giáo xã Phú Hội

Phú Hội

1,00

31

Trường mm non mẫu giáo Phú Thạnh

Phú Thạnh

0,72

32

Trường mầm non Long Thọ

Long Thọ

0,90

33

Trường THCS Long Thọ 2

Long Thọ

1,09

34

Trường Tiểu học Long Thọ 2

Long Thọ

1,07

35

Mở rộng Trưng tiểu học Phước Khánh

Phước Khánh

0,10

36

Mở rộng Trường THCS Phước Khánh

Phước Khánh

0,04

37

Trường TH Phú Thạnh (mở rộng)

Phú Thạnh

0,31

38

Trường THPT Phước Thiền

Phước Thiền

2,00

39

Mở rộng trường THCS Phú Hội

Phú Hội

0,70

 

A.7.4. Đất giao thông

 

 

40

Đường liên cảng

Đại Phước, Phước Khánh, Phú Hữu, Phú Đông

149,80

41

Đường N1 từ khu TĐC Hiệp Phước 3 ra đường Hùng Vương

Hiệp Phước

0,32

42

Đường vào trung tâm đo kiểm

Hiệp Phước

0,09

43

Đường ranh khu TĐC Hiệp Phước 3

Hiệp Phước

0,78

44

Nâng cấp mở rộng đường 25B (Tôn Đức Thắng)

Hiệp Phước, Phước Thiền, Long Tân

87,60

45

Xây dựng đường Độn xã Long Tân

Long Tân

6,36

46

Xây dựng hạ tầng giao thông khu dân cư trung tâm huyện (trong đó có đường s 6 GĐ 1 diện tích 1,48 ha tại Phú Hội)

Long Tân, Phú Hội

43,66

47

Đường số 13 (từ khu 347 ha đến đường s 1)

Long Tân, Phú Hội

15,04

48

Dự án Nâng cấp mở rộng Đường số 2

Long Tân, Phú Hội, Vĩnh Thanh

2,69

49

Cầu đường Quận 9 - Nhơn Trạch (đường vành đai 3 vùng KTTĐ phía nam)

Long Tân, Phú Thạnh, Vĩnh Thanh

126,54

50

Nâng cấp mở rộng đường Giồng Ông Đông

Phú Đông

6,80

51

Đường Phú Tân Phú Đông

Phú Đông

11,88

52

Bãi đậu xe kết hợp trồng cây xanh

Phú Hội

1,12

53

Bãi đậu xe 3 ha trong dự án Trồng cây xanh kết hợp bãi đậu xe 20 ha

Phú Hội

3,00

54

Bến cảng tổng hợp Phú Hữu (bến 2)

Phú Hữu

33,72

55

Mở rộng bến phà Cát Lái

Phú Hữu

0,13

56

Bến cảng tổng hợp Phú Hữu

Phú Hu

35,47

57

Đường vào khu dân cư Sen Việt

Phú Hữu, Phú Đông

8,26

57

Đường từ KCN NT V đến HL 19 (Phước An)

Phước An

20,60

58

Đường vào KCN Ông Kèo

Phước An, Phước Khánh, Vĩnh Thanh

91,44

59

Cảng tổng hợp (Công ty Phúc Thành)

Phước Khánh

10,00

60

Dự án xây dựng đường dân sinh phục vụ xây dựng móng trụ 18 đường điện 220KV Nhơn Trạch - Cát Lái tại xã Phước Khánh

Phước Khánh

0,03

61

Đường số 3 xã Phước Thiền (769 đến KCN Nhơn Trch 1)

Phước Thiền

5,04

62

Đường từ nhà máy nước Formosa đến KCN NT I

Phước Thiền

2,28

63

Đường 319 (nâng cp mở rộng và nối dài)

Phước Thiền

54,00

64

Đường 25C

Vĩnh Thanh, Phú Thạnh Long Tân, Hip Phước, Phú Hội

102,70

65

Đường cao tốc liên vùng phía Nam (Long Thành - Bến Lức)

Vĩnh Thanh, Phước An, Phước Khánh

160,99

66

ICD kho số 5

Phú Thạnh

12,23

67

Đường vào Trạm biến áp 220KV Nhơn Trạch

Phú Thạnh

0,03

68

Dự án xây dựng dịch vụ hàng hải khu vực Cảng biển Nhóm 5 Nhơn Trạch do Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Thiên Thạch làm chủ đầu tư

Phước Khánh

25,42

69

Bến thủy nội địa Vĩnh Tân mở rộng

Long Tân

4,06

70

Nhà điều hành trạm thu phí đường 319 nối dài (Cường Thuận IDICO)

Phước Thiền

0,43

71

Cảng Tổng hợp (Công ty Việt Thuận Thành)

Đại Phước, Phú Hữu

69,20

72

Cảng Tổng hợp Phú Hữu (Bến 4)

Phú Hữu

40,59

 

A.7.5. Đất thủy li

 

 

73

Hệ thống thoát nước từ KCN Nhơn Trch 1 đến rạch Bà Ký

Hiệp Phước

0,62

74

Hệ thng thoát nước khu vực cây xanh

Phú Hội, Long Tân, Phước An

24,20

75

Trạm xử lý nước thi số 1 (giai đoạn 1)

Phước An

6,50

76

Hệ thống cấp nước Nhơn Trạch (giai đoạn 2)

Vĩnh Thanh, Phước Khánh, Long Tân, Phú Hội

4,26

77

Nạo vét tạm kênh thoát nước cuối đường số 2

Vĩnh Thanh

3,50

78

Bờ kè sông Vàm Mương- Lòng Tàu

Phước Khánh

1,40

79

Tuyến ống cấp nước từ QL 51 đến KCN VI

Long Thọ

2,00

80

Hệ thống thoát nước dọc HL 19 tấp 1 đến ấp 3

Hiệp Phước

0,70

81

Hệ thống thoát nước từ HL 19 đến kênh Bà Ký (2 cống ấp 1 và p 2)

Hiệp Phước

0,28

82

Nạo vét kênh Bà Ký

Hiệp Phước

0,50

 

A.7.6. Đất công trình năng lượng

 

 

83

Dự án Đường dây điện 110KV 02 mạch kết nối khu công nghiệp Dệt May - Nhơn Trạch 6 - Nhơn Trạch 3 - Long Thành

Hiệp Phước, Long Thọ

0,10

84

Dự án Bổ sung diện tích dự án Đường dây 220KV Nhơn Trạch - Nhà Bè

Phước Khánh

0,14

85

Dự án Bổ sung diện tích dự án Đường dây 220KV Phú Mỹ - Nhà Bè

Phước Khánh

0,10

86

Dự án bổ sung diện tích dự án Đường dây 220KV Phú Mỹ - Cát Lái

Phước Khánh

0,08

87

Dự án bổ sung diện tích dự án Đường dây 500KV Phú Mỹ- Nhà Bè

Phước Khánh

0,20

88

Dự án Bổ sung diện tích dự án Đường dây 220KV Nhơn Trạch - Cát Lái

Phước Khánh, Vĩnh Thanh

0,18

89

Dự án bổ sung diện tích dự án Đường dây 110KV Long Thành - KCN Ông Kèo

Vĩnh Thanh

0,05

90

Dự án Đường dây điện 110KV Trạm 220KV thành phố Nhơn Trạch

Vĩnh Thanh, Phước An

0,22

91

Nâng cấp Đường dây 110KV Long Thành - Hyosung từ 02 mạch lên 04 mạch cấp đin cho TBA Hyosung

Long Tân, Phước Thiền, Phú Hội

0,03

92

Đường dây 110 KV 02 mạch Hyosung 2 đu nối chuyển tiếp vào đường dây 110KV Hyosung - Dệt may

Vĩnh Thanh, Phước An

0,10

93

Trạm biến áp 220KV An Phước

Hiệp Phước

0,28

94

Trạm biến áp 110KV KCN Ông Kèo và Đường dây đấu nối

Phú Thạnh, Vĩnh Thanh

1,30

95

Đường dây 110KV Long Thành - Nhơn Trạch

Hiệp Phước, Phước Thiền, Long Tân

0,12

96

Trạm biến áp 110kV khu công nghiệp Ông Kèo & đu ni

Phú Thạnh, Vĩnh Thanh

1,30

97

Lộ ra 110kV máy 2 trạm 220kV Bàu Sen

Phú Thạnh, Vĩnh Thanh, Phước An

0,40

98

Đường dây 110KV Long Thành - Nhơn Trạch

Các xã

0,02

 

A.7.7. Đất ch

 

 

99

Chợ và khu phố thương mại trong KDC Đại Lộc

Đại Phước

3,05

100

Chợ nổi tại xã Phước An

Phước An

4,30

 

A.7.8. Đất cơ sở khoa học

 

 

101

9 Giếng quan trắc động thái nước dưới đất tại các xã thuộc huyện

Hiệp Phước, Phước Thiền, Phước An, Long Thọ, Phú Thnh

0,01

 

A.8. Đất ở

 

 

 

A.8.1. Khu tái định cư

 

 

102

Khu tái định cư Hiệp Phước 3

Hiệp Phước

12,78

103

Khu Tái định cư Long Tân

Long Tân

21,00

104

Khu dân cư phục vụ tái định cư (Hiện hữu và mở rộng)

Phú Hội

17,29

105

Khu tái định cư Phước An

Phước An

40,00

106

Khu tái định cư Phước Thiền

Phước Thiền

14,90

107

Khu tái định cư Vĩnh Thanh

Vĩnh Thanh

25,00

 

A.8.2. Khu dân cư, chung

 

 

108

Khu chung cư cao tầng

Long Tân, Phú Hi

1,00

109

Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty Nhơn Thành)

Đại Phước

2,00

110

Khu dân cư xã Đại Phước do Công ty TNHH MTV BĐS Bảo Cường làm chủ đầu tư

Đại Phước

9,60

111

Khu Đô thị Du lịch Đại Phước

Đại Phước

130,75

112

Khu dân cư Đại Phước - Phú Hữu (Công ty Thảo Điền)

Đại Phước, Phú Hữu

64,13

113

Khu Chợ và khu dân cư (Công ty Dân Xuân)

Hiệp Phước

18,33

114

Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty Thăng Long Hiệp Phước)

Hiệp Phước

9,84

115

Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty DIC)

Hiệp Phước

21,50

116

Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty Sánh Sinh Phúc)

Hiệp Phước

2,70

117

Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty Hoàng Anh An Hòa)

Hiệp Phước

4,75

118

KDC Long Tân (Công ty Lắp máy Điện nước)

Long Tân

62,36

119

Khu dân cư Long Tân (Công ty Ngũ Long Tân)-Free land

Long Tân

125,00

120

Khu dân cư Long Tân (1) (Công ty Điền Phước)

Long Tân

95,00

121

Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty Phương Đông)

Long Tân

35,00

122

Khu dân cư Cty Takwangvina mở rộng

Long Tân

0,30

123

Khu dân cư Long Tân - Phú Hội (Công ty SaCom)

Long Tân, Phú Hội

55,70

124

Khu dân cư thương mại (Công ty Đại Viễn Dương)

Long Tân, Phú Hội

9,90

125

Khu dân cư (Công ty Tiến Lộc)

Long Thọ

18,50

126

Khu dân cư (Công ty Thái Dương SunCo)

Phú Hội

9,17

127

Khu dân cư xã Phú Hội do Công ty Toàn Thành làm chủ đầu tư

Phú Hội

4,00

128

Khu dân cư xã Phú Hội do Công ty Cổ phần Địa Ốc Toàn Thành làm chủ đầu tư

Phú Hội

4,00

129

Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty Tây Hồ)

Phú Hữu

199,00

130

Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty Phú Hữu Gia)

Phú Hữu

56,00

131

Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty An Gia)

Phú Hữu

4,45

132

Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty Cổ phần Đầu tư Nhơn Trạch)

Phú Thạnh

90,00

133

Trung tâm HCVHTT kết hợp chợ, phố chợ (Công ty Cổ phần Đầu tư Nhơn Trạch)

Phú Thạnh

48,18

134

Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty Cổ phần Đầu tư Nhơn Trạch)

Phú Thạnh, Long Tân, Vĩnh Thanh

753,00

135

Khu dân cư Phước An (Công ty lắp máy Điện nước)

Phước An

40,00

136

Khu dân cư Phước An (Công ty Đệ Tam)

Phước An

47,39

137

Khu dân cư Phước An (Công ty HUD)

Phước An, Long Th

50,00

138

KDC Phước Thiền (Công ty Khang An)

Phước Thiền

35,90

139

Khu dân cư xã Phước Thiền (Công ty Hoàng Trạch)

Phước Thiền

12,00

140

Khu dân cư Phước Thiền (4) (Công ty Tài Tiến)

Phước Thiền

39,15

141

Khu dân cư Phước Thiền (4) (Công ty Licogi và Hiệp Phước Khánh)

Phước Thiền

35,00

142

Khu dân cư Phước Thiền (Công ty Toàn Thành)

Phước Thiền

43,48

143

Khu dân cư Vĩnh Thanh - Phú Thạnh (1) (Công ty Thảo Điền)

Vĩnh Thanh, Phú Thnh

92,00

144

Dự án xây dựng Khu dân cư xã Đại Phước do Công ty Cổ phn Đầu tư Đất Ngọc làm chđầu tư.

Đại Phước

4,50

145

Dự án xây dựng Khu dân cư xã Long Tân do Công ty Cổ phần Địa ốc Quốc Hương làm chủ đu tư

Long Tân

9,50

146

Dự án xây dựng Khu dân cư tại xã Phú Hội do Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Nhơn Trạch Nhơn Trạch làm chủ đầu tư

Phú Hội

8,00

147

Khu dân cư xã Phước Thiền do Công ty TNHH Hương Nga làm chđầu tư

Phước Thiền

4,87

148

Khu dân cư theo quy hoạch do Công ty TNHH Kinh doanh Nhà Khang Vit Hưng làm chđầu tư.

Long Tân

46,50

149

Khu dân cư thương mại kết hợp TMDV cp vùng (Cty CP Lp máy đin nước và Xây dựng)

Long Tân

88,41

150

Khu dân cư Long Tân (Cty CP Đầu tư Sao Mai)

Long Tân

34,19

151

Dự án xây dựng Khu dân cư Long Tân - Phú Hội (Công ty PVII)

Long Tân, Phú Hội

9,99

152

Khu dân cư theo quy hoạch do Công ty Cphần Thiên Hà Group làm chđầu tư

Phú Đông

3,29

153

Khu dân cư theo quy hoạch do Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng đô thị An Hòa làm chủ đầu tư

Phú Hội

34,04

154

Khu dân cư nhà ở biệt thự nghỉ dưỡng Long Đức

Phú Thạnh

8,16

155

Khu dân cư theo quy hoạch do Công ty Cphần Đầu tư Căn Nhà Mơ Ước làm chđầu tư

Phước An

43,20

156

Khu dân cư theo QH (Địa ốc Minh Khang)

Phước Thiền

9,90

157

Khu dân cư theo quy hoạch do Công ty Cổ phần Xây dựng và Phát trin Địa ốc Sài Gòn

Phước Thiền

16,18

158

Khu đô thị du lịch sinh thái tại Long Tân -Phú Thạnh

Long Tân, Phú Thạnh

331,00

159

Khu dân cư Phước An (Công ty Bo Giang)

Phước An

70,00

160

Khu nhà ở xã hội tại xã Phước An (Cty CP Lắp máy Điện nước và xây dựng)

Phước An

2,12

161

Khu dân cư kết hợp thương mại dịch vụ (Cty Địa ốc Long Đằng)

Phước Thiền

8,20

162

Khu dân cư theo QH (Địa ốc Minh Khang) phần mở rộng từ 9,9 ha theo KH duyệt lên 11,9 ha

Phước Thiền

2,00

163

Khu dân cư Phước Thiền (1) (Địa ốc Sài Gòn)

Phước Thiền, Phú Hi

16,27

164

Khu dân cư Vĩnh Thanh (Cty Địa c Phú Nhuận)

Vĩnh Thanh

46,09

165

Khu nhà ở công nhân KCN I

Phước Thiền

10,00

 

A.9. Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

166

Nhà kho lưu trữ chuyên dụng (Phòng nội vụ)

Phú Hội

0,56

167

Đội thanh tra giao thông số 8

Phú Hội

0,20

 

A.10. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

168

Dự án xây dựng Trung tâm quan trắc và cảnh báo phóng xạ môi trường

Hiệp Phước

0,50

 

A.11. Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

169

Trụ sở ấp Phú Mỹ 1

Phú Hội

0,04

170

Nhà văn hóa kết hợp Văn phòng ấp Chợ

Phước Thiền

0,03

 

A.12. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

A.13. Đất cơ sở tôn giáo

 

 

171

Chùa Long Hương (mở rộng)

Long Tân

1,76

172

Giáo xứ Nghĩa Hiệp

Vĩnh Thanh

0,02

173

Giáo xứ Mỹ Hội (khu nhà từ thiện)

Phú Hội

0,20

174

Họ đạo Cao đài Đại Phước

Phú Hữu

0,04

175

Họ đạo Long Tân

Long Tân

0,10

 

A.14. Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

176

Nhà văn hóa ấp Vĩnh Tuy

Long Tân

0,05

177

Nhà Văn hóa Hòa Bình xã Vĩnh Thanh

Vĩnh Thanh

0,04

178

Nhà Văn hóa p Thống Nhất

Vĩnh Thanh

0,05

179

Nhà Văn hóa ấp Vĩnh Cửu

Vĩnh Thanh

0,03

 

A.15. Khu đất đấu giá

 

 

180

Khu dân cư theo quy hoạch

Phước An

64,00

181

Khu đất Lâm nghiệp Sài Gòn

Phước An, Long Thọ, Hiệp Phước, Long Tân

245,58

 

B. Các dự án đăng ký mới trong năm 2019

 

 

 

B.1. Đất cơ sở hạ tầng

 

 

 

B.1.1. Đất cơ sở giáo dục

 

 

1

Cơ sở 2 Đại học Y dược TP HCM

Long Tân, Phước Thiền

126,00

2

Trường mầm non Phước Long

Long Thọ

0,07

3

Trường MG-TH-THCS Đông Sài Gòn (Công ty CP Nguyên Cường)

Long Tân

2,00

 

B.1.2. Đất công trình giao thông

 

 

4

Đường ra cảng Phước An đoạn I (từ nút giao 319 đến đường cao tốc Bến Lức Long Thành)

Long Thọ

3,20

5

Cầu Mít (trên Hương lộ 12)

Long Thọ

0,06

 

B.2. Đất ở nông thôn

 

 

6

Khu nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ xã Phước Thiền

Phước Thiền

3,30

7

Dự án khu dân cư Công ty Nhơn Thành

Phước An

36,87

8

Dự án khu dân cư Công ty Cổ phần KCN Miền Nam

Long Tân, Phước An

40,95

9

Khu đô thị du lịch sinh thái six senses Saigon river (Công ty Hai Dung)

Đại Phước

55,33

10

Khu dân cư đô thị The Lake (Cty ĐTTMXK 3L Sài Gòn)

Long Tân

35,30

11

Khu dân cư dự án (Cty Vạn Khởi Thành)

Phú Hội

7,06

12

Khu dân cư quy hoạch (DNTN Vạn Thịnh Phong)

Vĩnh Thanh

6,62

 

B.3. Đất cơ s tôn giáo

 

 

13

Thiền viện Hương Nghiêm

Phú Đông

0,54

14

Chùa Pháp Thường (mở rộng)

Phú Đông

3,90

15

Thiền Viện Trúc Lâm Tuệ Giác

Vĩnh Thanh

2,00

16

Giáo xứ Nghĩa Mỹ

Vĩnh Thanh

0,63

17

Tịnh thất Huyền Trang

Long Thọ

0,05

18

Tịnh thất Phước Quang

Phú Hội

0,05

19

Chùa Khánh Lâm

Phú Thạnh

0,25

 

C. Chỉ tiêu Chuyên mục đích của hộ gia đình, cá nhân năm 2019

 

 

20

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch v

Các xã

5,00

 

Trong đó chuyn từ đất trng lúa sang đất thương mại dịch vụ

Các xã

2,00

21

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở phù hợp với quy hoạch

Các xã

23,00

 

Trong đó: Đất trng lúa chuyn sang đất ở phù hợp với quy hoạch

Các xã

13,00

22

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm phù hợp với quy hoạch

Các xã

5,00

 

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4687/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên công trình

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích kế hoạch (ha)

Năm đăng ký kế hoạch

Lý do

1

Công trình ANTT tại khu vực ngã 3 sông Đồng Tranh

Phước An

10,00

2015

Công trình chưa thực hiện

2

Trạm hàng hải quản lý luồng sông Đồng Nai

Phú Hữu

0,56

2015

Công trình chưa thực hiện

3

Bến xe khách (Công ty Hào Bàng)

Phước An

8,90

2015

Công trình chưa thực hiện

4

Trạm giao dịch viễn thông Hiệp Phước

Hiệp Phước

0,05

2015

Công trình chưa thực hiện

5

Chợ xã Long Tân

Long Tân

0,70

2015

Công trình chưa thực hiện

6

Văn phòng ấp 1

Hiệp Phước

0,05

2015

Công trình chưa thực hiện

7

Văn phòng ấp 2

Hiệp Phước

0,05

2015

Công trình chưa thực hiện

8

Nhà văn hóa kết hợp Văn phòng ấp Phú Tân

Phú Đông

0,05

2015

Công trình chưa thực hiện

9

Khu dân cư theo quy hoạch do Công ty Cổ phn Đầu tư Xây dựng Hiệp Phú làm chủ đầu tư

Long Tân

22,28

2016

Công trình chưa thực hiện

10

Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty Vận tải Dầu khí Sông Đà)

Vĩnh Thanh

90,00

2015

Công trình chưa thực hiện

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 4687/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu4687/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành28/12/2018
Ngày hiệu lực28/12/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường, Bất động sản
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 4687/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 4687/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Nhơn Trạch Đồng Nai


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 4687/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Nhơn Trạch Đồng Nai
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu4687/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Đồng Nai
                Người kýVõ Văn Chánh
                Ngày ban hành28/12/2018
                Ngày hiệu lực28/12/2018
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường, Bất động sản
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật5 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 4687/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Nhơn Trạch Đồng Nai

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 4687/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Nhơn Trạch Đồng Nai

                      • 28/12/2018

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 28/12/2018

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực