Quyết định 4691/QĐ-UBND

Quyết định 4691/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai

Nội dung toàn văn Quyết định 4691/QĐ-UBND 2018 kế hoạch sử dụng đất huyện Vĩnh Cửu Đồng Nai 2019


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4691/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 28 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN VĨNH CỬU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 153/TTr-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu, Tờ trình số 1624/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Vĩnh Cửu với các nội dung chủ yếu như sau:

1. S lượng dự án, công trình thực hiện trong năm 2019

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp khác

4

55,07

2

Đất quốc phòng

5

95,60

3

Đất khu công nghiệp

2

103,60

4

Đất cụm công nghiệp

8

208,34

5

Đất thương mại, dịch vụ

11

67,82

6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

12

24,13

7

Đất phát triển hạ tầng

51

117,41

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

2

3,54

 

- Đất cơ sở y tế

1

0,26

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

9

9,47

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

2

2,33

 

- Đất giao thông

17

92,62

 

- Đất thủy lợi

12

3,60

 

- Đất công trình năng lượng

6

5,00

 

- Đất chợ

2

0,59

8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1

18,90

9

Đất ở tại nông thôn

7

167.34

10

Đất ở tại đô thị

1

0,31

11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

8

1,52

12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

4

11,68

13

Đất cơ sở tôn giáo

15

4,39

14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

1

9,85

15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

8

175,72

16

Đất sinh hoạt cộng đồng

25

2,30

17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, sui

3

19,32

18

Đất phi nông nghiệp khác

1

0,07

Tổng số

167

1.083,37

(Chi tiết các dự án, công trình được thhiện trong Phụ lục 1; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Vĩnh Cửu được UBND huyện ký xác nhận ngày 25 tháng 12 năm 2018)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 của hộ gia đình, cá nhân

- Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm: 22 ha;

- Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản: 3 ha;

- Chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp 3,26 ha, trong đó, chuyển từ đất trồng lúa là 2 ha;

- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở là 26,32 ha, trong đó, chuyển từ đất trồng lúa là 9 ha;

- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở, chuyển sang đất là 5 ha;

- Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng là 5,9 ha;

- Chuyển mục đích trong nội bộ đất nông nghiệp: 16,35 ha, trong đó chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác là 10 ha.

3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2019

TT

Mục đích sử dụng đất

Slượng dự án

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích thu hồi (ha)

1

Đất nông nghiệp khác

2

39,51

31,66

2

Đất quốc phòng

5

95,60

93,32

3

Đất khu công nghiệp

2

103,60

50,16

4

Đất cụm công nghiệp

8

208,34

206,43

5

Đất phát triển hạ tầng

47

116,17

82,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

2

3,54

3,54

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

1

0,26

0,26

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

8

8,57

8,05

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

2

2,33

2,33

 

- Đất giao thông

16

92,50

59,91

 

- Đất thủy lợi

11

3,49

3,49

 

- Đất công trình năng lượng

5

4,89

4,20

 

- Đất chợ

2

0,59

0,41

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1

18,90

18,90

7

Đất tại nông thôn

7

167,34

167,34

8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

7

1,47

1,47

9

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

4

11,68

7,27

10

Đất cơ sở tôn giáo

15

4,39

4,18

11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

1

9,85

6.69

12

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

1

25,07

4,28

13

Đất sinh hoạt cộng đồng

24

1,70

1,70

14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

3

19,32

15,84

 

Tổng

127

822,94

691,43

4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng năm 2019

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng d án

Tổng diện tích (ha))

Trong đó sử dụng vào:

Đất trồng lúa

Đất rừng đặc dụng

1

Đất nông nghiệp khác

1

27,35

9,00

-

2

Đất quốc phòng

1

25,89

-

25.89

3

Đất cụm công nghiệp

5

188,80

51,70

-

4

Đất thương mại, dịch vụ

1

0,10

0,10

-

5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1

2,24

0,20

-

1 6

Đất phát triển hạ tầng

12

82,55

5,37

13,57

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

- Đất xây dựngsở văn hóa

1

2,50

1,60

 

 

- Đất giao thông

7

76,34

2,69

13,57

 

- Đất thủy lợi

1

0,04

0,04

-

 

- Đất công trình năng lượng

3

3,67

1,04

-

7

Đất ở tại nông thôn

2

90,22

38,84

-

8

Đất xây dựng trụ sở quan

1

0,33

0,20

-

9

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

1

9,85

0,30

-

10

Đất sản xut vt liệu xây dựng, làm đồ gốm

6

192,59

57,96

-

11

Đất sinh hoạt cộng đồng

1

0,02

0,02

-

12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

3

19,32

9,18

-

 

Tổng

35

639,26

172,87

39,46

5. Slượng dự án hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng

Diện tích (ha)

1

Đất trồng cây hàng năm khác

1

70,00

2

Đất nông nghiệp khác

5

244,35

3

Đất quốc phòng

8

154,64

4

Đất an ninh

2

3,20

5

Đất cụm công nghiệp

1

11,30

6

Đất thương mại, dịch vụ

2

0,20

7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

4

12,21

8

Đất phát triển hạ tầng

28

65,22

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

4

20,08

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

5

15,25

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

6

6,51

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

1

0,12

 

- Đất giao thông

9

21,61

 

- Đất thủy lợi

1

0,25

 

- Đất chợ

2

1,40

9

Đất ở tại nông thôn

1

45,00

10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

5

12,91

11

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

3

83,65

12

Đất sinh hoạt cộng đồng

9

0,64

 

Tổng

67

703,32

(Chi tiết các dự án thhiện tại Phụ lục 2 kèm theo)

6. Chỉ tiêu các loi đất năm 2019

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

88.575,26

1.1

Đất trồng lúa

2.493,74

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.830,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.460,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

8.916,21

1.4

Đất rừng phòng hộ

11,28

1.5

Đất rừng đặc dụng

64.159,97

1.6

Đất rừng sản xuất

10.020,08

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.149,20

1.8

Đất nông nghiệp khác

364,04

2

Đất phi nông nghiệp

20.511,56

2.1

Đất quốc phòng

253,41

2.2

Đất an ninh

9,74

2.3

Đất khu công nghiệp

162,86

2.4

Đất cụm công nghiệp

326,30

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

111,34

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

236,87

2.7

Đất phát triển hạ tầng

1.365,77

 

Trong đó:

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

12,48

 

- Đất cơ sở y tế

8,05

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

82,54

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

15,28

 

- Đất giao thông

1.038,34

 

- Đất thủy lợi

84,32

 

- Đất công trình năng lượng

116,87

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

2,58

 

- Đất chợ

5,21

 

- Đất hạ tầng khác

0,10

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

15,40

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

82,69

2.10

Đất ở tại nông thôn

929,61

2.11

Đất ở tại đô thị

139,67

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

17,00

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

21,26

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

26,65

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

213,00

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

658,11

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

5,24

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

5,06

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

12,53

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.673,97

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

14.245,01

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

0,07

7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019

TT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

617,69

1.1

Đất trồng lúa

115,81

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

44,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

70,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

188,54

1.4

Đất rừng đặc dụng

39,46

1.5

Đất rừng sản xuất

177,49

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

15,52

1.7

Đất nông nghiệp khác

10,79

2

Đất phi nông nghiệp

73,74

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

0,07

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

7,71

2.3

Đất phát triển hạ tầng

10,39

 

Trong đó:

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,13

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

1,89

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

0,25

 

- Đất giao thông

7,76

 

- Đất thy lợi

0,33

 

- Đất công trình bưu chính vin thông

0,03

2.4

Đất bãi thải, xử lý chất thi

18,90

2.5

Đất ở tại nông thôn

31,33

2.6

Đất ở tại đô thị

0,55

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,57

2.8

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,20

2.9

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,01

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,05

2.11

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

2,09

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,87

Tng

691,43

8. Kế hoạch chuyn mục đích sử dụng đất năm 2019

TT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

787,98

1.1

Đất trồng lúa

174,87

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

51,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

80,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

225,21

1.4

Đất rng đặc dụng

39,46

1.5

Đất rừng sản xuất

243,37

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

18,30

1.7

Đất nông nghiệp khác

6,65

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

41,13

 

Trong đó:

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

22,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

3,00

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

16,13

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất ở

8,57

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu có trách nhiệm:

1. Công bcông khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định cửa pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đt đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát, kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm triển khai.

4. Đối với các dự án đã ghi trong kế hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm 2019, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện, phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang,...), trong đó tách riêng các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua để báo cáo xin ý kiến Hội đồng nhân dân tỉnh vào kỳ họp tới theo chỉ đạo tại Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh. Đồng thời, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý của các dự án này trong năm 2019.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vĩnh Cửu; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Vĩnh Cửu;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Chánh

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN VĨNH CỬU
(Kèm theo Quyết định số 4691/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên công trình

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích kế hoạch (ha)

 

A. Công trình chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2018

 

 

 

1. Đất quốc phòng

 

 

1

Trung tâm giáo dục quốc phòng an ninh

Tân An

14,04

2

Trụ sở làm việc dân quân thường trực khu công nghiệp

Thạnh Phú

0,97

3

Công trình căn cứ hậu cần - kỹ thuật huyện Vĩnh Cửu

Hiếu Liêm

49,00

4

Công trình quốc phòng (DA1)- Bộ CHQST

Thiện Tân

5,70

 

2. Đất khu công nghiệp

 

 

5

Khu công nghiệp Thạnh Phú

Thạnh Phú

45,00

6

Khu công nghiệp Sông Mây (thuộc địa bàn xã Tân An- huyện Vĩnh Cửu)

Tân An

58,60

 

3. Đất cụm công nghiệp

 

 

7

Cụm công nghiệp Thạnh Phú - Thiện Tân

Thạnh Phú

8,54

8

Đường vào cụm công nghiệp Thạnh Phú -Thiện Tân

Thạnh Phú

3,00

9

Cụm công nghiệp Tân An

Tân An

34,82

10

Cụm công nghiệp VLXD Tân An

Tân An

8,00

11

Cụm công nghiệp Vĩnh Tân

Vĩnh Tân

54,80

12

Cụm công nghiệp Thiện Tân

Thiện Tân

48,90

13

Cụm công nghiệp Trị An

Trị An

48,80

14

Công ty TNHH Thành Phú Phát (trong Cụm CN Thnh Phú- Thiện Tân)

Thiện Tân

1,48

 

4. Đất thương mại, dịch vụ

 

 

15

Cây xăng ấp Bình Lục

Tân Bình

0,10

16

Trụ sở làm việc công ty cổ phần đầu tư và xây dựng 40

TT.Vĩnh An

0,28

17

Trụ sở làm việc Tập đoàn viễn thông quân đội Viettel

Thạnh Phú

0,05

18

Điểm du lịch sinh thái nghỉ dưỡng hồ TrAn (Công ty TNHH TMDV Hoàng Gia Bảo)

Hiếu Liêm

31,53

19

Cầu tàu du lịch Hiếu Liêm (Công ty TNHH TMDV Hoàng Gia Bảo)

Hiếu Liêm

0,31

20

Bến tàu du lịch số 1 (Khu bảo tồn TNVHĐN)

TT.Vĩnh An

26,80

21

Bến tàu du lịch s 2 (Khu bo tồn TNVHĐN)

Mã Đà

8,10

 

5. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

22

Công ty TNHH Sản xuất vật liệu và xây dựng Vĩnh Hải

Thiện Tân

2,24

23

Cơ sgiết mtập trung (khu phố 6)

TT.Vĩnh An

1,21

24

Nhà kho chứa đồ nội, ngoại thất từ mây, tre đan, tết bện (Công ty TNHH Phú Mỹ Gia)

Thiện Tân

2,50

25

Nhà kho chứa vỏ hạt điều (Công ty CP Sản xuất xuất khẩu dầu điều Cát Lợi)

Thiện Tân

0,90

26

Nhà kho chứa các sản phẩm (Công ty TNHH Việt Mỹ I)

Tân An

0,20

27

Nhà kho chứa vỏ hạt điều và dầu điều các loại (Công ty TNHH TMDV SX Dầu điều xuất khẩu Phạm Gia Phát)

Tân An

0,92

28

Nhà kho chứa thiết bị (Công ty TNHH Đào Cát Tường)

Tân An

6,64

29

Nhà kho chứa nông sn và nguyên liệu phục vụ sản xuất (Công ty TNHH Nhân Lộc)

Bình Lợi

0,30

30

Nhà kho chứa sn phm cơ khí và vật liệu xây dựng (Công ty TNHH Hoàng Hưng Việt)

Thiện Tân

0,31

31

Nhà xưởng chế biến lâm sản ngoài gỗ (xưởng đũa)

Phú Lý

2,15

32

Khu công trình phụ trợ (Công ty CP Hóa An)

Thiện Tân

1,93

 

6. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

6.1 Đất cơ sở văn hóa

 

 

33

Trung tâm văn hóa, thể thao, học tập cộng đồng

Thạnh Phú

2,50

 

6.2. Đất cơ sở y tế

 

 

34

Trạm y tế xã Mã Đà

Mã Đà

0,26

 

6.3. Đất sgiáo dục

 

 

35

Trường MN ấp 2

Trị An

0,70

36

Mở rộng trường MN (cơ sở chính)

Vĩnh Tân

0,70

37

Trường tiểu học Hiếu Liêm

Hiếu Liêm

0,90

38

Trường THCS Bình Li

Bình Lợi

1,20

39

Trường MN Bình Lợi

Bình Lợi

1,00

40

Trường MN Phú Lý (tách trường)

Phú Lý

1,00

41

Trường Tiểu học Bàu Phụng

Phú Lý

1,24

 

6.4. Đất thể dục thể thao

 

 

42

Khu thể thao kết hợp công viên huyện

TT.Vĩnh An

1,47

 

6.5. Đất giao thông

 

 

43

Phần hành lang lộ giới từ mép nền đường tới tha đất thuộc dự án ĐT 768 (qua các xã: Tân Bình, Thạnh Phú,Thiện Tân, Tân An)

Các xã

7,10

44

ĐT 768 (Tiểu dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng đường ĐT 768 từ cầu Thủ Biên đến ĐT 762)

Các xã

37,00

45

Nâng cấp, mrộng đường Phan Chu trinh (đoạn từ nút giao ĐT.767 đến nút giao ĐT.762)

TT.Vĩnh An

2,50

46

Đường liên xã Thạnh Phú - Tân Bình - Bình Lợi (đường Ông Binh)

Các xã

2,92

47

Đường Quang Trung nối dài (từ ngã tư UBND huyện đến giáp đường Lê Quý Đôn)

TT.Vĩnh An

0,60

48

Đường Bùng Binh

Thiện Tân

1,00

49

Bến thủy nội địa tại xã Thiện Tân (DNTN Bích Liên)

Thiện Tân

0,21

50

Cu Hiếu Liêm

Trị An, Hiếu Liêm

1,00

51

Đường ven hồ Trị An

Mã Đà

26,80

52

Tnh lộ 761 nối dài (đoạn từ ngã ba Mũi Dùi đến hết khu dân cư p 2, xã Phú Lý)

Phú Lý

2,00

53

Đường và cầu nối ấp Bình Lục - Tân Triều

Tân Bình

0,12

54

Hai tuyến đường vận chuyển vật liệu xây dựng tại mỏ đá Thạnh Phú 1 và Thiện Tân 2

Thiện Tân

1,14

 

6.6. Đất thủy li

 

 

55

Mương cng thoát nước đấu nối với hệ thng thoát nước Khu Công nghiệp Thạnh Phú

Thạnh Phú

0,11

56

Hệ thống thoát nước Khu tái định cư 3,8 ha Tân An

Tân An

0,04

57

Nạo vét mương thoát lũ Thủy Hội

Trị An

7,64

58

Hệ thống cấp nước sạch nông thôn tập trung

Mã Đà

0,14

59

Hệ thống cấp nước sạch nông thôn tập trung

Tân An

1,00

60

Hệ thống thủy lợi

Hiếu Liêm

0,25

61

Trạm cấp nước sạch

Hiếu Liêm

0,10

62

Nhà máy cấp nước Bình Hòa

Bình Hòa

0,16

63

Nhà máy cấp nước Bình Lợi

Bình Lợi

0,37

64

Nhà máy cấp nước Tân Bình

Tân Bình

0,20

65

Hệ thống cấp nước sạch nông thôn

Phú Lý

0,18

66

Hệ thống cấp nước sạch nông thôn

Trị An

0,05

 

6.7. Đất ch

 

 

67

Chợ Thiện Tân

Thiện Tân

0,40

68

Ch Phú Lý

Phú Lý

0,19

 

6.8. Đất năng lượng

 

 

69

Đường dây 500 KV Sông Mây - Tân Uyên

Các xã

2,82

70

Đường dây 500 KV Vĩnh Tân rẽ Sông Mây - Tân Uyên

Các xã

1,02

71

Đường dây 110KV Trị An - Vĩnh An (cải tạo các móng trụ)

Các xã

0,20

72

Đường dây 110 kV Vĩnh An - Định Quán 2

TT.Vĩnh An

0,48

73

Trạm biến áp 110 kV Tân An và đấu nối

Tân An

0,37

74

Ci tạo tăng công suất đường dây 110kV từ TBA 220kV thủy điện Trị An - TBA Kiệm Tân

Các xã

0,11

 

7. Đất bãi thi, xử lý chất thải

 

 

75

Khu xlý rác thải sinh hoạt, công nghiệp (phần diện tích còn lại 18,9 ha)

Vĩnh Tân

18,90

 

8. Đất

 

 

76

Khu dân cư (Cty CP nông súc sản Đồng Nai)

Thạnh Phú

3,26

77

Khu dân cư phục vụ tái định cư ấp ông Hường

Thiện Tân

4,60

78

Xây dựng điểm dân cư nông thôn số 6

Hiếu Liêm

42,43

79

Khu dân cư tập trung Thạnh Phú (Công ty CP Miền Đông đầu tư hạ tng).

Trong đó: Trường tiểu học Miền Đông (XD trong KDC Min Đông 0,2 ha)

Thạnh Phú

17,00

80

Khu dân cư (Công ty CP đầu tư - kinh doanh nhà)

Thạnh Phú, Tân Bình

38,77

81

Khu dân cư (Công ty CP Tín Khải)

Thạnh Phú

51,45

 

9. Đất sở tôn giáo

 

 

82

Giáo xHiếu Liêm

Hiếu Liêm

0,43

83

Giáo xứ Thịnh An

Vĩnh Tân

1,28

84

Chi hội Tin Lành Vĩnh An

TT.Vĩnh An

0,08

 

10. Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

 

 

85

Trụ sở công an xã Thạnh Phú

Thạnh Phú

0,33

86

Trụ sở công an xã Mã Đà

Mã Đà

0,20

87

Trạm kiểm lâm địa bàn Hiếu Liêm

Hiếu Liêm

0,05

88

Trạm kiểm lâm địa bàn Phú Lý

Phú Lý

0,09

89

Trụ Sở công an xã Vĩnh Tân

Vĩnh Tân

0,05

90

Trụ sở công an Bình Hòa

Bình Hòa

0,20

91

Trụ sở công an Tân An

Tân An

0,30

92

Trụ sở công an Trị An

Trị An

0,16

93

Trụ sở công an Phú Lý

Phú Lý

0,20

94

Trạm kiểm lâm địa bàn Mã Đà

Mã Đà

0,06

95

Trụ sở và nhà khách Khu Bảo tồn Thiên nhiên Văn hóa Đồng Nai

Mã Đà

11,48

 

11. Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

96

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 Tân An

Tân An

0,03

97

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2 Tân An

Tân An

0,06

98

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 Tân An

Tân An

0,03

99

Nhà văn hóa kết hp trụ sở làm việc ấp Bình Trung (mở rộng)

Tân An

0,03

100

Nhà văn hóa kết hợp trụ s làm việc p Thái An (mrộng)

Tân An

0,02

101

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2 Vĩnh Tân

Vĩnh Tân

0,07

102

Nhà văn hóa kết hợp trụ Sở làm việc ấp Thi Sơn

Bình Hòa

0,15

103

Nhà văn hóa kết hợp trụ slàm việc ấp Bình Ý

Tân Bình

0,05

104

Nhà văn hóa kết hợp trụ Sở làm việc ấp Vĩnh Hiệp

Tân Bình

0,05

105

Nhà văn hóa kết hp trụ sở làm việc ấp 2 Thạnh Phú

Thạnh Phú

0,05

106

Nhà văn hóa kết hợp trụ slàm việc ấp Bình Chánh

Tân An

0,05

107

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 Hiếu Liêm

Hiếu Liêm

0,2

108

Nhà văn hóa p Ông Hường

Thiện Tân

0,05

109

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 Mã Đà

Mã Đà

0,05

110

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2 Mã Đà

Mã Đà

0,05

111

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 4 Bình Lợi

Bình Lợi

0,07

112

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 5

Bình Lợi

0,20

113

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 7 Thạnh Phú

Thạnh Phú

0,05

114

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 Hiếu Liêm

Hiếu Liêm

0,60

115

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 Thạnh Phú

Thạnh Phú

0,10

116

Nhà văn hóa kết hp trụ sở làm việc ấp 3 Thạnh Phú

Thạnh Phú

0,05

117

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 6 Thnh Phú

Thạnh Phú

0,05

118

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 Vĩnh Tân

Vĩnh Tân

0,05

119

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 Vĩnh Tân

Vĩnh Tân

0,06

120

Nhà văn hóa kết hợp trụ slàm việc ấp 6 Vĩnh Tân

Vĩnh Tân

0,13

 

12. Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

121

Nghĩa trang nhân dân

Tân Bình

9,85

 

13. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

122

M đá xây dựng Thạnh Phú 3

Thạnh Phú, Thiện Tân

4,28

123

M đá Thiện Tân 1A (công ty TNHH Vĩnh Hi)

Thiện Tân

4,00

124

M đá xây dựng Thiện Tân 5

Thiện Tân

26,22

125

Thiện Tân 2 - (VC.Đ8-2)

Thiện Tân

38,70

126

Mỏ đá Thiện Tân 4 (khu vực khai thác của Công ty CP khoáng sản 623 Đồng Nai)

Thiện n

16,50

127

Mỏ đá Thiện Tân 6

Thiện Tân

24,30

128

Mỏ đá Thiện Tân 7 - (VC.Đ3-3; VC.Đ4-3)

Thiện Tân

6,24

129

Mỏ đá Thiện Tân 10 (Đồi chùa 3)

Thiện Tân

55,48

 

14. Đất phi nông nghiệp khác

 

 

130

Hàng rào điện tử chống xung đột voi

Phú Lý

0,07

 

15. Đất nông nghiệp

 

 

131

Trại sản xuất heo giống mới và tinh heo giống cao sn (công ty Cp chăn nuôi Velbred) (2 vị trí)

Phú Lý

27,35

132

Trại sản xuất heo giống mới và tinh heo giống cao sản

Phú Lý

12,16

133

Vườn ươm cây giống lâm nghiệp

Mã Đà

6,21

134

Trang trại chăn nuôi heo (Công ty CP Nông súc sn Đồng Nai)

Tân An

9,35

 

11. Khu đất đu giá

 

 

135

Đấu giá đất ở (thửa đất 194 t 40)

TT.Vĩnh An

0,31

136

Đấu giá đất thương mại dịch vụ (thửa 123 tờ 55)

TT.Vĩnh An

0,37

 

B. Các công trình bổ sung đăng ký kế hoạch 2019

 

 

 

1. Đất quốc phòng

 

 

137

Căn cứ hậu cần kỹ thuật Bộ CHQS tỉnh

Phú Lý

25,89

 

2. Đất thương mại, dịch vụ

 

 

138

Bến du lịch đường sông cù lao Tân Triều

Tân Bình

0,12

139

Trạm xăng dầu Thạnh Phú

Thạnh Phú

0,10

 

3. Đất cơ ssản xuất phi nông nghiệp

 

 

140

Cụm nghề đúc gang huyện Vĩnh Cu (giai đoạn 1 + giai đoạn 2)

Tân An

4,83

 

4. Đất phát trin hạ tầng

 

 

 

4.1. Đất sở văn hóa

 

 

141

Nhà Văn hóa thiếu nhi huyện Vĩnh Cửu

TT.Vĩnh An

1,04

 

4.2. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

142

Trường THCS Mã Đà

Mã Đà

1,53

143

Trường MN Cây Gáo

TT.Vĩnh An

1,20

 

4.3. Đất cơ sở thdục - th thao

 

 

144

Sân bóng đá huyện Vĩnh Cu

TT.Vĩnh An

0,86

 

4.4. Đất giao thông

 

 

145

Đường nội đồng Cây Cóc

Bình Lợi

0,18

146

Đường Vĩnh Tân - Trị An (đoạn còn lại)

Vĩnh Tân và Trị An

1,50

147

Đường Vĩnh Tân - Tân An

Vĩnh Tân và Tân An

3,00

148

Hương lộ 15

Thạnh Phú và Bình Lợi

5,30

149

Đường Đất Cát

Bình Lợi

0,25

 

4.5. Đất thủy li

 

 

150

Hệ thống thoát nước khu trung tâm xã Thạnh Phú

Thạnh Phú

7,00

151

Nạo vét Rạch Mọi

Các xã

4,68

152

Hệ thống thoát nước chống ngập trên đường ĐT 768 (đoạn từ ngã 3 đường Đồng Khởi đến ngã 3 đường D4)

Thạnh Phú

1,00

 

5. Đất tôn giáo

 

 

153

Chùa Giác Pháp

Mã Đà

0,25

154

Giáo xứ Thạch An

Vĩnh Tân

0,01

155

Giáo xứ Phú Lý

Phú Lý

1,04

156

Hội thánh tin lành Chi hội Tân Thành (Chi hội Tin Lành Tân Thành)

Bình Hòa

0,02

157

Chùa Bửu Lâm

Bình Hòa

0,17

158

Tịnh thất Thiên Môn

Bình Hòa

0,17

159

Chùa Tân Sơn

Thạnh Phú

0,12

160

Chùa Vân Sơn

Thiện Tân

0,17

161

Tịnh xá Niết Bàn

TT.Vĩnh An

0,03

162

Thiền tự Nhất Quang

TT.Vĩnh An

0,15

163

Chùa Tường Quang

Vĩnh Tân

0,36

164

Tổ đình Quốc Ân Kim Cang (mrộng)

Tân Bình

0,11

165

Công an xã Hiếu Liêm

Hiếu Liêm

0,08

 

6. Đất

 

 

166

Khu dân cư theo quy hoạch (công ty Đông Việt)

Tân An

9,83

 

11. Khu đất đấu giá

 

 

167

Đấu giá đất thương mại dịch vụ

Bình Hòa

0,06

 

C. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019

 

 

1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

Các xã, TT

24,00

2

Chuyển mục đích từ đất lúa sang nuôi trồng thủy sản

Các xã, TT

4,56

3

Chuyển sang đất phi nông nghiệp

Các xã, TT

3,26

 

Trong đó: chuyn mục đích từ đất trng a

Các xã, TT

2,00

4

Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm

Các xã, TT

26,32

 

Trong đó: chuyển từ mục đích đất trồng lúa

Các xã, TT

9,00

5

Đất phi nông nghiệp không phải đất , chuyển sang đất

Các xã, TT

5,00

6

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

Các xã, TT

5,90

7

Chu chuyển trong nội bộ đất nông nghiệp

Các xã, TT

16,53

 

Trong đó: chuyển từ mục đích đất trồng a sang nông nghiệp khác

Các xã, TT

10,00

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4691/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên công trình

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích kế hoạch (ha)

Năm đăng ký kế hoạch

Lý do

1

Mở rộng trường TH Bình Hòa

Bình Hòa

0,50

2015

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất sang vị trí khác

2

Bến thủy nội địa (bến 1)

Bình Lợi

1,70

2015

Điều chỉnh chức năng quy hoạch sang đất du lịch

3

Bến thy nội địa (bến 2)

Bình Lợi

1,00

2015

Do chủ đầu tư không triển khai thực hiện

4

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 4

Bình Lợi

0,11

2015

Điều chỉnh vị trí quy hoạch

5

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 5

Bình Lợi

0,05

2015

Điều chỉnh vị trí quy hoạch

6

Mương thủy lợi ấp 2

Bình Lợi

0,25

2015

Chưa thực hiện, không bố trí vn

7

Sân Thể dục thể thao cho học sinh Trường TH - THCS - THPT Bùi Thị Xuân

Bình Li

2,10

2015

Chưa thực hiện, địa phương đề xuất hủy bỏ.

8

Công ty Phúc Hiếu

Bình Lợi

8,24

2015

Dự án đã đưa vào kế hoạch 3 năm

9

Mỏ Bình Lợi (75K-2b)

Bình Lợi

40,00

2015

TB số 250/TB-SKHĐT ngày 5/5/2017 của SKHĐT vchấm dứt hoạt động của dự án

10

Cây xăng tại ấp 1 Đa Lộc (Hương lộ 15)

Bình Lợi

0,10

2015

Do chủ đầu tư không thực hiện

11

Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư của đường ĐT 768 đoạn qua xã Thạnh Phú, Tân Bình

Các xã

3,90

2015

trùng phần hành lang lộ giới từ mép nền đường tới thửa đất thuộc dự án ĐT 768 (qua các xã: Tân Bình, Thạnh Phú,Thiện Tân, Tân An)

12

Công trình giếng khoan Quan trc

Các xã

0,12

2018

Do thực hiện đất công

13

Sân bóng đá xã Hiếu Liêm

Hiếu Liêm

0,91

2016

Do thực hiện trên hiện trạng không mở rộng

14

Sân thể thao (ấp 1)

Hiếu Liêm

1,80

2015

Do không còn nhu cầu

15

Trng mía ging (Công ty CP Đường Biên Hòa)

Hiếu Liêm

70,00

2015

Chủ đầu tư không thực hiện

16

Vùng khuyến khích phát triển chăn nuôi ấp 3 (gđ 1) Công ty TNHH Chăn nuôi gà đi bộ, Công ty TNHH Xây dựng Bách Thng, Công ty TNHH Kim Nam Hồng

Hiếu Liêm

105,00

2016

Do đất công phải đấu giá

17

Trang trại trồng hoa lan (Công ty TNHH TM-DV Hoàng Duy Long)

Hiếu Liêm

10,00

2015

Do chủ đầu tư không thực hiện

18

Trng và nhân giống chui Nam Mỹ xuất khẩu (Cty TNHH Lâm nghiệp và Chăn nuôi Tân Lâm)

Hiếu Liêm

96,70

2015

Do chủ đầu tư không thực hiện

19

Trang trại hoa lan và sản phẩm nông nghiệp công nghệ cao (Công ty CP Super Fresh Việt Nam) (nằm trong khu sản xuất công nghệ cao)

Hiếu Liêm

7,65

2015

Do chủ đu tư không triển khai thực hiện

20

Cơ sở trồng hoa lan

Hiếu Liêm

25,00

2015

Chủ đầu tư không triển khai thực hiện

21

Xây dựng điểm dân cư nông thôn số 3 và số 4

Mã Đà

45,00

2016

Chưa có vốn xin loại bỏ kế hoạch

22

Trung tâm hành chính xà Mã Đà

Mã Đà

12,65

2015

Chỉ thực hiện các công trình trong khu hành chính

23

Trụ sở trạm kim lâm Mã Đà

Mã Đà

0,06

2015

Hủy bỏ vị trí quy hoạch

24

Khu căn cứ hậu cần - kỹ thuật Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

Phú Lý

28,00

2015

Theo văn bản số 2408/BCH-PTM ngày 21/12/2016 của Bộ Chỉ huy Quân sự tnh góp ý KH 2017

25

Điểm tựa BBB3 tại ấp 1 Phú Lý

Phú Lý

5,20

2015

Hủy bỏ vị trí quy hoạch

26

Trường bắn của lực lượng vũ trang tỉnh

Tân An

10

2016

Bộ chỉ huy quân sự Tnh không còn nhu cầu

27

Kho đạn V1, căn cứ hậu cần tỉnh

Tân An

27,00

2015

Theo văn bản số 2408/BCH-PTM ngày 21/12/2016 của Bộ Chỉ huy Quân sự tnh góp ý KH 2017

28

Công trình phòng thủ địa phương

Tân An

3,00

2015

Bộ chỉ huy quân sự Tỉnh không có nhu cầu

29

Trung tâm giáo dục quốc phòng, trường bắn của LLVT tỉnh

Tân An

78,00

2015

Bộ chỉ huy quân sự Tnh không có nhu cầu

30

Chợ Tân An (mở rộng)

Tân An

0,20

2015

Không có nhu cầu mở rộng

31

Bến thủy nội địa

Tân An

0,15

2015

Do chủ đầu tư không triển khai thực hiện

32

Sân thể thao ấp Vĩnh Hiệp

Tân Bình

0,20

2015

Điều chỉnh vị trí quy hoạch

33

Văn phòng, nhà kho, nhà sơ chế đóng gói sản phẩm (HTX Nông nghiệp Dịch vụ Tân Triều)

Tân Bình

0,07

2015

Do thực hiện trên hiện trạng

34

Trụ sở công an xã

Tân Đnh

0,20

2016

Hủy bỏ vị trí quy hoạch

35

Đồn Công an khu vực trọng điểm

Thạnh Phú

2,00

2017

Do không bố trí vốn

36

Đất quốc phòng (Sư đoàn 367 hoán đổi)

Thạnh Phú

1,24

2015

Không có nhu cầu thực hiện

37

Đường ấp 1 Thạnh Phú (đường 16)

Thạnh Phú

3,21

2016

Do thực hiện trên hiện trạng không mrộng

38

Đường liên ấp 5 - 7

Thạnh Phú

1,57

2016

Đã thực hiện trên nền hiện trạng, không mở rộng

39

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3

Thạnh Phú

0,05

2015

Điều chỉnh vị trí quy hoạch

40

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 4

Thạnh Phú

0,05

2015

Điều chỉnh vị trí quy hoạch

41

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 5

Thạnh Phú

0,05

2015

Điều chỉnh vị trí quy hoạch

42

Trường Trung cấp nghề Giao thông Vận tải Đồng Nai

Thiện Tân

13,00

2015

VB số 6616/UBND-ĐT của UBT về địa điểm đầu tư trường không bố trí kinh phí thực hiện

43

Trường Mầm non Thiện Tân

Thiện Tân

0,96

2017

Do không bố trí vốn

44

Trường Mầm non Thiện Tân (cơ sở II ấp Ông Hường)

Thiện Tân

0,70

2017

Do chđầu tư không thực hiện

45

Đường nhà máy nước Thiện Tân (mở rộng lên 9,5 m)

Thiện n

8,82

2016

Do 3 năm chưa thực hiện

46

Đường gò Miếu nối dài

Thiện Tân

0,78

2015

Không còn nhu cầu

47

Đường nối đường Bùng Binh - đi Trảng Dài TPBH

Thiện Tân

0,48

2015

Điều chỉnh vị trí quy hoạch

48

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp ông Hường

Thiện Tân

0,05

2015

Điều chỉnh vị trí quy hoạch

49

Sân thể thao ấp 6-7

Thiện Tân

0,50

2015

Điều chỉnh vị trí quy hoạch

50

Nhà máy xay đá, trạm cân đá thành phẩm và bãi chứa đất đá thải

Thiện Tân

3,50

2015

Do 4 năm chưa thực hiện 1

51

Nhà xưởng và kho chứa vật liệu xây dựng

Thiện Tân

0,40

2015

Do chủ đầu tư không triển khai thực hiện

52

Nhà máy sản xuất phân bón và kho bãi chứa nguyên vật liệu vật tư nông nghiệp (trong Cụm công nghiệp Thiện Tân)

Thiện Tân

11,30

2015

Nhà đầu tư có VB số 935/CVKS-BĐ ngày 3/12/2015 đề nghị dừng thực hiện dự án

53

Đá xây dựng tại Thiện Tân

Thiện Tân

13,40

2015

Do 4 năm chưa thực hiện

54

Chợ Trị An

Trị An

1,20

2015

Do 4 năm chưa thực hiện

55

Văn phòng HTX

Trị An

0,10

2015

Do 4 năm chưa thực hiện

56

Phòng Cảnh sát PCCC huyện Vĩnh Cửu

TT.Vĩnh An

1,20

2016

Hy kế hoạch do 3 năm chưa thực hiện, không btrí vốn

57

Mrộng Ban chỉ huy Quân sự huyện

TT.Vĩnh An

2.20

2015

Không có nhu cầu mở rộng

58

Trường mẫu giáo khu ph 7

TT.Vĩnh An

0,09

2015

Chưa thực hiện, UBND thị trn đề xuất hủy bỏ quy hoạch.

59

Khu vui chơi thiếu nhi và Nhà văn hóa thiếu nhi (trong hạ tầng khu trung tâm văn hóa huyện)

TT.Vĩnh An

2,10

2016

Do 4 năm chưa thực hiện, không bố trí vốn

60

Xây dựng hạ tầng khu trung tâm VH huyện

TT. Vĩnh An

16,73

2015

Thực hiện từng công trình

61

Nhà truyền thống huyện Vĩnh Cửu

TT.Vĩnh An

0,65

2015

Hủy bdự án

62

Mỏ đá Cây Gáo (Công ty TNHH SXTMXD Quán Quân)

TT. Vĩnh An

30,25

2016

TB số 250/TB-SKHĐT ngày 5/5/2017 của Sở KHĐT về chấm dứt hoạt động của dự án

63

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3

Vĩnh Tân

0,10

2015

Điều chỉnh vị trí quy hoạch

64

Nhà văn hóa kết hợp trụ slàm việc ấp 6

Vĩnh Tân

0.15

2015

Điều chỉnh vị trí quy hoạch

65

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 4

Vĩnh Tân

0,03

2015

Điều chỉnh vị trí quy hoạch

66

Sân hóng đá xã Vĩnh Tân

Vĩnh Tân

1,00

2016

Hủy kế hoạch do 3 năm chưa thực hiện, không btrí vốn

67

Trung tâm văn hóa th thao xã Vĩnh Tân

Vĩnh Tân

0,60

2016

Đang lập thủ tục điều chỉnh sang thành dự án đầu tư xây dựng sân bóng đá

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 4691/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu4691/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành28/12/2018
Ngày hiệu lực28/12/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường, Bất động sản
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 4691/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 4691/QĐ-UBND 2018 kế hoạch sử dụng đất huyện Vĩnh Cửu Đồng Nai 2019


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 4691/QĐ-UBND 2018 kế hoạch sử dụng đất huyện Vĩnh Cửu Đồng Nai 2019
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu4691/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Đồng Nai
                Người kýVõ Văn Chánh
                Ngày ban hành28/12/2018
                Ngày hiệu lực28/12/2018
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường, Bất động sản
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật6 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 4691/QĐ-UBND 2018 kế hoạch sử dụng đất huyện Vĩnh Cửu Đồng Nai 2019

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 4691/QĐ-UBND 2018 kế hoạch sử dụng đất huyện Vĩnh Cửu Đồng Nai 2019

                      • 28/12/2018

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 28/12/2018

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực