Nội dung toàn văn Quyết định 4691/QĐ-UBND 2018 kế hoạch sử dụng đất huyện Vĩnh Cửu Đồng Nai 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4691/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN VĨNH CỬU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 153/TTr-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu, Tờ trình số 1624/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Vĩnh Cửu với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án, công trình thực hiện trong năm 2019
TT | Mục đích sử dụng đất | Số lượng dự án | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp khác | 4 | 55,07 |
2 | Đất quốc phòng | 5 | 95,60 |
3 | Đất khu công nghiệp | 2 | 103,60 |
4 | Đất cụm công nghiệp | 8 | 208,34 |
5 | Đất thương mại, dịch vụ | 11 | 67,82 |
6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 12 | 24,13 |
7 | Đất phát triển hạ tầng | 51 | 117,41 |
| Trong đó: |
|
|
| - Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 2 | 3,54 |
| - Đất cơ sở y tế | 1 | 0,26 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 9 | 9,47 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | 2 | 2,33 |
| - Đất giao thông | 17 | 92,62 |
| - Đất thủy lợi | 12 | 3,60 |
| - Đất công trình năng lượng | 6 | 5,00 |
| - Đất chợ | 2 | 0,59 |
8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 1 | 18,90 |
9 | Đất ở tại nông thôn | 7 | 167.34 |
10 | Đất ở tại đô thị | 1 | 0,31 |
11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 8 | 1,52 |
12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 4 | 11,68 |
13 | Đất cơ sở tôn giáo | 15 | 4,39 |
14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 1 | 9,85 |
15 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 8 | 175,72 |
16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 25 | 2,30 |
17 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 3 | 19,32 |
18 | Đất phi nông nghiệp khác | 1 | 0,07 |
Tổng số | 167 | 1.083,37 |
(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục 1; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Vĩnh Cửu được UBND huyện ký xác nhận ngày 25 tháng 12 năm 2018)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 của hộ gia đình, cá nhân
- Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm: 22 ha;
- Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản: 3 ha;
- Chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp 3,26 ha, trong đó, chuyển từ đất trồng lúa là 2 ha;
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở là 26,32 ha, trong đó, chuyển từ đất trồng lúa là 9 ha;
- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở, chuyển sang đất ở là 5 ha;
- Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng là 5,9 ha;
- Chuyển mục đích trong nội bộ đất nông nghiệp: 16,35 ha, trong đó chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác là 10 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2019
TT | Mục đích sử dụng đất | Số lượng dự án | Diện tích kế hoạch (ha) | Diện tích thu hồi (ha) |
1 | Đất nông nghiệp khác | 2 | 39,51 | 31,66 |
2 | Đất quốc phòng | 5 | 95,60 | 93,32 |
3 | Đất khu công nghiệp | 2 | 103,60 | 50,16 |
4 | Đất cụm công nghiệp | 8 | 208,34 | 206,43 |
5 | Đất phát triển hạ tầng | 47 | 116,17 | 82,19 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 2 | 3,54 | 3,54 |
| - Đất xây dựng cơ sở y tế | 1 | 0,26 | 0,26 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 8 | 8,57 | 8,05 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | 2 | 2,33 | 2,33 |
| - Đất giao thông | 16 | 92,50 | 59,91 |
| - Đất thủy lợi | 11 | 3,49 | 3,49 |
| - Đất công trình năng lượng | 5 | 4,89 | 4,20 |
| - Đất chợ | 2 | 0,59 | 0,41 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 1 | 18,90 | 18,90 |
7 | Đất ở tại nông thôn | 7 | 167,34 | 167,34 |
8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 7 | 1,47 | 1,47 |
9 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 4 | 11,68 | 7,27 |
10 | Đất cơ sở tôn giáo | 15 | 4,39 | 4,18 |
11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 1 | 9,85 | 6.69 |
12 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 1 | 25,07 | 4,28 |
13 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 24 | 1,70 | 1,70 |
14 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 3 | 19,32 | 15,84 |
| Tổng | 127 | 822,94 | 691,43 |
4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng năm 2019
TT | Mục đích sử dụng đất | Số lượng dự án | Tổng diện tích (ha)) | Trong đó sử dụng vào: | |
Đất trồng lúa | Đất rừng đặc dụng | ||||
1 | Đất nông nghiệp khác | 1 | 27,35 | 9,00 | - |
2 | Đất quốc phòng | 1 | 25,89 | - | 25.89 |
3 | Đất cụm công nghiệp | 5 | 188,80 | 51,70 | - |
4 | Đất thương mại, dịch vụ | 1 | 0,10 | 0,10 | - |
5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1 | 2,24 | 0,20 | - |
1 6 | Đất phát triển hạ tầng | 12 | 82,55 | 5,37 | 13,57 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
| - Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 1 | 2,50 | 1,60 |
|
| - Đất giao thông | 7 | 76,34 | 2,69 | 13,57 |
| - Đất thủy lợi | 1 | 0,04 | 0,04 | - |
| - Đất công trình năng lượng | 3 | 3,67 | 1,04 | - |
7 | Đất ở tại nông thôn | 2 | 90,22 | 38,84 | - |
8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 1 | 0,33 | 0,20 | - |
9 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 1 | 9,85 | 0,30 | - |
10 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 6 | 192,59 | 57,96 | - |
11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 1 | 0,02 | 0,02 | - |
12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 3 | 19,32 | 9,18 | - |
| Tổng | 35 | 639,26 | 172,87 | 39,46 |
5. Số lượng dự án hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất
TT | Mục đích sử dụng đất | Số lượng | Diện tích (ha) |
1 | Đất trồng cây hàng năm khác | 1 | 70,00 |
2 | Đất nông nghiệp khác | 5 | 244,35 |
3 | Đất quốc phòng | 8 | 154,64 |
4 | Đất an ninh | 2 | 3,20 |
5 | Đất cụm công nghiệp | 1 | 11,30 |
6 | Đất thương mại, dịch vụ | 2 | 0,20 |
7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 4 | 12,21 |
8 | Đất phát triển hạ tầng | 28 | 65,22 |
| Trong đó: |
|
|
| - Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 4 | 20,08 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 5 | 15,25 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | 6 | 6,51 |
| - Đất cơ sở khoa học và công nghệ | 1 | 0,12 |
| - Đất giao thông | 9 | 21,61 |
| - Đất thủy lợi | 1 | 0,25 |
| - Đất chợ | 2 | 1,40 |
9 | Đất ở tại nông thôn | 1 | 45,00 |
10 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 5 | 12,91 |
11 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 3 | 83,65 |
12 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 9 | 0,64 |
| Tổng | 67 | 703,32 |
(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục 2 kèm theo)
6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2019
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | 88.575,26 |
1.1 | Đất trồng lúa | 2.493,74 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 1.830,56 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 1.460,74 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 8.916,21 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 11,28 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 64.159,97 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | 10.020,08 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1.149,20 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | 364,04 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 20.511,56 |
2.1 | Đất quốc phòng | 253,41 |
2.2 | Đất an ninh | 9,74 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 162,86 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 326,30 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 111,34 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 236,87 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | 1.365,77 |
| Trong đó: |
|
| - Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 12,48 |
| - Đất cơ sở y tế | 8,05 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 82,54 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | 15,28 |
| - Đất giao thông | 1.038,34 |
| - Đất thủy lợi | 84,32 |
| - Đất công trình năng lượng | 116,87 |
| - Đất công trình bưu chính viễn thông | 2,58 |
| - Đất chợ | 5,21 |
| - Đất hạ tầng khác | 0,10 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 15,40 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 82,69 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | 929,61 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | 139,67 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 17,00 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 21,26 |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | 26,65 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 213,00 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 658,11 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 5,24 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 5,06 |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 12,53 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 1.673,97 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 14.245,01 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,07 |
7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | 617,69 |
1.1 | Đất trồng lúa | 115,81 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | 44,74 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 70,08 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 188,54 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | 39,46 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 177,49 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 15,52 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | 10,79 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 73,74 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,07 |
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 7,71 |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng | 10,39 |
| Trong đó: |
|
| - Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 0,13 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 1,89 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | 0,25 |
| - Đất giao thông | 7,76 |
| - Đất thủy lợi | 0,33 |
| - Đất công trình bưu chính viễn thông | 0,03 |
2.4 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 18,90 |
2.5 | Đất ở tại nông thôn | 31,33 |
2.6 | Đất ở tại đô thị | 0,55 |
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 1,57 |
2.8 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 0,20 |
2.9 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 0,01 |
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0,05 |
2.11 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 2,09 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 0,87 |
Tổng | 691,43 |
8. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 787,98 |
1.1 | Đất trồng lúa | 174,87 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 51,06 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 80,12 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 225,21 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | 39,46 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 243,37 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 18,30 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | 6,65 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 41,13 |
| Trong đó: |
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 22,00 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 3,00 |
2.3 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | 16,13 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 8,57 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định cửa pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát, kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm triển khai.
4. Đối với các dự án đã ghi trong kế hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm 2019, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện, phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang,...), trong đó tách riêng các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua để báo cáo xin ý kiến Hội đồng nhân dân tỉnh vào kỳ họp tới theo chỉ đạo tại Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh. Đồng thời, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý của các dự án này trong năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vĩnh Cửu; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN VĨNH CỬU
(Kèm theo Quyết định số 4691/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên công trình | Địa điểm (xã, thị trấn) | Diện tích kế hoạch (ha) |
| A. Công trình chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2018 |
|
|
| 1. Đất quốc phòng |
|
|
1 | Trung tâm giáo dục quốc phòng an ninh | Tân An | 14,04 |
2 | Trụ sở làm việc dân quân thường trực khu công nghiệp | Thạnh Phú | 0,97 |
3 | Công trình căn cứ hậu cần - kỹ thuật huyện Vĩnh Cửu | Hiếu Liêm | 49,00 |
4 | Công trình quốc phòng (DA1)- Bộ CHQST | Thiện Tân | 5,70 |
| 2. Đất khu công nghiệp |
|
|
5 | Khu công nghiệp Thạnh Phú | Thạnh Phú | 45,00 |
6 | Khu công nghiệp Sông Mây (thuộc địa bàn xã Tân An- huyện Vĩnh Cửu) | Tân An | 58,60 |
| 3. Đất cụm công nghiệp |
|
|
7 | Cụm công nghiệp Thạnh Phú - Thiện Tân | Thạnh Phú | 8,54 |
8 | Đường vào cụm công nghiệp Thạnh Phú -Thiện Tân | Thạnh Phú | 3,00 |
9 | Cụm công nghiệp Tân An | Tân An | 34,82 |
10 | Cụm công nghiệp VLXD Tân An | Tân An | 8,00 |
11 | Cụm công nghiệp Vĩnh Tân | Vĩnh Tân | 54,80 |
12 | Cụm công nghiệp Thiện Tân | Thiện Tân | 48,90 |
13 | Cụm công nghiệp Trị An | Trị An | 48,80 |
14 | Công ty TNHH Thành Phú Phát (trong Cụm CN Thạnh Phú- Thiện Tân) | Thiện Tân | 1,48 |
| 4. Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
15 | Cây xăng ấp Bình Lục | Tân Bình | 0,10 |
16 | Trụ sở làm việc công ty cổ phần đầu tư và xây dựng 40 | TT.Vĩnh An | 0,28 |
17 | Trụ sở làm việc Tập đoàn viễn thông quân đội Viettel | Thạnh Phú | 0,05 |
18 | Điểm du lịch sinh thái nghỉ dưỡng hồ Trị An (Công ty TNHH TMDV Hoàng Gia Bảo) | Hiếu Liêm | 31,53 |
19 | Cầu tàu du lịch Hiếu Liêm (Công ty TNHH TMDV Hoàng Gia Bảo) | Hiếu Liêm | 0,31 |
20 | Bến tàu du lịch số 1 (Khu bảo tồn TNVHĐN) | TT.Vĩnh An | 26,80 |
21 | Bến tàu du lịch số 2 (Khu bảo tồn TNVHĐN) | Mã Đà | 8,10 |
| 5. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
22 | Công ty TNHH Sản xuất vật liệu và xây dựng Vĩnh Hải | Thiện Tân | 2,24 |
23 | Cơ sở giết mổ tập trung (khu phố 6) | TT.Vĩnh An | 1,21 |
24 | Nhà kho chứa đồ nội, ngoại thất từ mây, tre đan, tết bện (Công ty TNHH Phú Mỹ Gia) | Thiện Tân | 2,50 |
25 | Nhà kho chứa vỏ hạt điều (Công ty CP Sản xuất xuất khẩu dầu điều Cát Lợi) | Thiện Tân | 0,90 |
26 | Nhà kho chứa các sản phẩm (Công ty TNHH Việt Mỹ I) | Tân An | 0,20 |
27 | Nhà kho chứa vỏ hạt điều và dầu điều các loại (Công ty TNHH TMDV SX Dầu điều xuất khẩu Phạm Gia Phát) | Tân An | 0,92 |
28 | Nhà kho chứa thiết bị (Công ty TNHH Đào Cát Tường) | Tân An | 6,64 |
29 | Nhà kho chứa nông sản và nguyên liệu phục vụ sản xuất (Công ty TNHH Nhân Lộc) | Bình Lợi | 0,30 |
30 | Nhà kho chứa sản phẩm cơ khí và vật liệu xây dựng (Công ty TNHH Hoàng Hưng Việt) | Thiện Tân | 0,31 |
31 | Nhà xưởng chế biến lâm sản ngoài gỗ (xưởng đũa) | Phú Lý | 2,15 |
32 | Khu công trình phụ trợ (Công ty CP Hóa An) | Thiện Tân | 1,93 |
| 6. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
| 6.1 Đất cơ sở văn hóa |
|
|
33 | Trung tâm văn hóa, thể thao, học tập cộng đồng | Thạnh Phú | 2,50 |
| 6.2. Đất cơ sở y tế |
|
|
34 | Trạm y tế xã Mã Đà | Mã Đà | 0,26 |
| 6.3. Đất cơ sở giáo dục |
|
|
35 | Trường MN ấp 2 | Trị An | 0,70 |
36 | Mở rộng trường MN (cơ sở chính) | Vĩnh Tân | 0,70 |
37 | Trường tiểu học Hiếu Liêm | Hiếu Liêm | 0,90 |
38 | Trường THCS Bình Lợi | Bình Lợi | 1,20 |
39 | Trường MN Bình Lợi | Bình Lợi | 1,00 |
40 | Trường MN Phú Lý (tách trường) | Phú Lý | 1,00 |
41 | Trường Tiểu học Bàu Phụng | Phú Lý | 1,24 |
| 6.4. Đất thể dục thể thao |
|
|
42 | Khu thể thao kết hợp công viên huyện | TT.Vĩnh An | 1,47 |
| 6.5. Đất giao thông |
|
|
43 | Phần hành lang lộ giới từ mép nền đường tới thửa đất thuộc dự án ĐT 768 (qua các xã: Tân Bình, Thạnh Phú,Thiện Tân, Tân An) | Các xã | 7,10 |
44 | ĐT 768 (Tiểu dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng đường ĐT 768 từ cầu Thủ Biên đến ĐT 762) | Các xã | 37,00 |
45 | Nâng cấp, mở rộng đường Phan Chu trinh (đoạn từ nút giao ĐT.767 đến nút giao ĐT.762) | TT.Vĩnh An | 2,50 |
46 | Đường liên xã Thạnh Phú - Tân Bình - Bình Lợi (đường Ông Binh) | Các xã | 2,92 |
47 | Đường Quang Trung nối dài (từ ngã tư UBND huyện đến giáp đường Lê Quý Đôn) | TT.Vĩnh An | 0,60 |
48 | Đường Bùng Binh | Thiện Tân | 1,00 |
49 | Bến thủy nội địa tại xã Thiện Tân (DNTN Bích Liên) | Thiện Tân | 0,21 |
50 | Cầu Hiếu Liêm | Trị An, Hiếu Liêm | 1,00 |
51 | Đường ven hồ Trị An | Mã Đà | 26,80 |
52 | Tỉnh lộ 761 nối dài (đoạn từ ngã ba Mũi Dùi đến hết khu dân cư ấp 2, xã Phú Lý) | Phú Lý | 2,00 |
53 | Đường và cầu nối ấp Bình Lục - Tân Triều | Tân Bình | 0,12 |
54 | Hai tuyến đường vận chuyển vật liệu xây dựng tại mỏ đá Thạnh Phú 1 và Thiện Tân 2 | Thiện Tân | 1,14 |
| 6.6. Đất thủy lợi |
|
|
55 | Mương cống thoát nước đấu nối với hệ thống thoát nước Khu Công nghiệp Thạnh Phú | Thạnh Phú | 0,11 |
56 | Hệ thống thoát nước Khu tái định cư 3,8 ha Tân An | Tân An | 0,04 |
57 | Nạo vét mương thoát lũ Thủy Hội | Trị An | 7,64 |
58 | Hệ thống cấp nước sạch nông thôn tập trung | Mã Đà | 0,14 |
59 | Hệ thống cấp nước sạch nông thôn tập trung | Tân An | 1,00 |
60 | Hệ thống thủy lợi | Hiếu Liêm | 0,25 |
61 | Trạm cấp nước sạch | Hiếu Liêm | 0,10 |
62 | Nhà máy cấp nước Bình Hòa | Bình Hòa | 0,16 |
63 | Nhà máy cấp nước Bình Lợi | Bình Lợi | 0,37 |
64 | Nhà máy cấp nước Tân Bình | Tân Bình | 0,20 |
65 | Hệ thống cấp nước sạch nông thôn | Phú Lý | 0,18 |
66 | Hệ thống cấp nước sạch nông thôn | Trị An | 0,05 |
| 6.7. Đất chợ |
|
|
67 | Chợ Thiện Tân | Thiện Tân | 0,40 |
68 | Chợ Phú Lý | Phú Lý | 0,19 |
| 6.8. Đất năng lượng |
|
|
69 | Đường dây 500 KV Sông Mây - Tân Uyên | Các xã | 2,82 |
70 | Đường dây 500 KV Vĩnh Tân rẽ Sông Mây - Tân Uyên | Các xã | 1,02 |
71 | Đường dây 110KV Trị An - Vĩnh An (cải tạo các móng trụ) | Các xã | 0,20 |
72 | Đường dây 110 kV Vĩnh An - Định Quán 2 | TT.Vĩnh An | 0,48 |
73 | Trạm biến áp 110 kV Tân An và đấu nối | Tân An | 0,37 |
74 | Cải tạo tăng công suất đường dây 110kV từ TBA 220kV thủy điện Trị An - TBA Kiệm Tân | Các xã | 0,11 |
| 7. Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
75 | Khu xử lý rác thải sinh hoạt, công nghiệp (phần diện tích còn lại 18,9 ha) | Vĩnh Tân | 18,90 |
| 8. Đất ở |
|
|
76 | Khu dân cư (Cty CP nông súc sản Đồng Nai) | Thạnh Phú | 3,26 |
77 | Khu dân cư phục vụ tái định cư ấp ông Hường | Thiện Tân | 4,60 |
78 | Xây dựng điểm dân cư nông thôn số 6 | Hiếu Liêm | 42,43 |
79 | Khu dân cư tập trung Thạnh Phú (Công ty CP Miền Đông đầu tư hạ tầng). Trong đó: Trường tiểu học Miền Đông (XD trong KDC Miền Đông 0,2 ha) | Thạnh Phú | 17,00 |
80 | Khu dân cư (Công ty CP đầu tư - kinh doanh nhà) | Thạnh Phú, Tân Bình | 38,77 |
81 | Khu dân cư (Công ty CP Tín Khải) | Thạnh Phú | 51,45 |
| 9. Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
82 | Giáo xứ Hiếu Liêm | Hiếu Liêm | 0,43 |
83 | Giáo xứ Thịnh An | Vĩnh Tân | 1,28 |
84 | Chi hội Tin Lành Vĩnh An | TT.Vĩnh An | 0,08 |
| 10. Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
|
|
85 | Trụ sở công an xã Thạnh Phú | Thạnh Phú | 0,33 |
86 | Trụ sở công an xã Mã Đà | Mã Đà | 0,20 |
87 | Trạm kiểm lâm địa bàn Hiếu Liêm | Hiếu Liêm | 0,05 |
88 | Trạm kiểm lâm địa bàn Phú Lý | Phú Lý | 0,09 |
89 | Trụ Sở công an xã Vĩnh Tân | Vĩnh Tân | 0,05 |
90 | Trụ sở công an Bình Hòa | Bình Hòa | 0,20 |
91 | Trụ sở công an Tân An | Tân An | 0,30 |
92 | Trụ sở công an Trị An | Trị An | 0,16 |
93 | Trụ sở công an Phú Lý | Phú Lý | 0,20 |
94 | Trạm kiểm lâm địa bàn Mã Đà | Mã Đà | 0,06 |
95 | Trụ sở và nhà khách Khu Bảo tồn Thiên nhiên Văn hóa Đồng Nai | Mã Đà | 11,48 |
| 11. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
96 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 Tân An | Tân An | 0,03 |
97 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2 Tân An | Tân An | 0,06 |
98 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 Tân An | Tân An | 0,03 |
99 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Bình Trung (mở rộng) | Tân An | 0,03 |
100 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thái An (mở rộng) | Tân An | 0,02 |
101 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2 Vĩnh Tân | Vĩnh Tân | 0,07 |
102 | Nhà văn hóa kết hợp trụ Sở làm việc ấp Thới Sơn | Bình Hòa | 0,15 |
103 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Bình Ý | Tân Bình | 0,05 |
104 | Nhà văn hóa kết hợp trụ Sở làm việc ấp Vĩnh Hiệp | Tân Bình | 0,05 |
105 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2 Thạnh Phú | Thạnh Phú | 0,05 |
106 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Bình Chánh | Tân An | 0,05 |
107 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 Hiếu Liêm | Hiếu Liêm | 0,2 |
108 | Nhà văn hóa ấp Ông Hường | Thiện Tân | 0,05 |
109 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 Mã Đà | Mã Đà | 0,05 |
110 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2 Mã Đà | Mã Đà | 0,05 |
111 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 4 Bình Lợi | Bình Lợi | 0,07 |
112 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 5 | Bình Lợi | 0,20 |
113 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 7 Thạnh Phú | Thạnh Phú | 0,05 |
114 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 Hiếu Liêm | Hiếu Liêm | 0,60 |
115 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 Thạnh Phú | Thạnh Phú | 0,10 |
116 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 Thạnh Phú | Thạnh Phú | 0,05 |
117 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 6 Thạnh Phú | Thạnh Phú | 0,05 |
118 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 Vĩnh Tân | Vĩnh Tân | 0,05 |
119 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 Vĩnh Tân | Vĩnh Tân | 0,06 |
120 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 6 Vĩnh Tân | Vĩnh Tân | 0,13 |
| 12. Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
121 | Nghĩa trang nhân dân | Tân Bình | 9,85 |
| 13. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
122 | Mỏ đá xây dựng Thạnh Phú 3 | Thạnh Phú, Thiện Tân | 4,28 |
123 | Mỏ đá Thiện Tân 1A (công ty TNHH Vĩnh Hải) | Thiện Tân | 4,00 |
124 | Mỏ đá xây dựng Thiện Tân 5 | Thiện Tân | 26,22 |
125 | Thiện Tân 2 - (VC.Đ8-2) | Thiện Tân | 38,70 |
126 | Mỏ đá Thiện Tân 4 (khu vực khai thác của Công ty CP khoáng sản 623 Đồng Nai) | Thiện Tân | 16,50 |
127 | Mỏ đá Thiện Tân 6 | Thiện Tân | 24,30 |
128 | Mỏ đá Thiện Tân 7 - (VC.Đ3-3; VC.Đ4-3) | Thiện Tân | 6,24 |
129 | Mỏ đá Thiện Tân 10 (Đồi chùa 3) | Thiện Tân | 55,48 |
| 14. Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
130 | Hàng rào điện tử chống xung đột voi | Phú Lý | 0,07 |
| 15. Đất nông nghiệp |
|
|
131 | Trại sản xuất heo giống mới và tinh heo giống cao sản (công ty Cp chăn nuôi Velbred) (2 vị trí) | Phú Lý | 27,35 |
132 | Trại sản xuất heo giống mới và tinh heo giống cao sản | Phú Lý | 12,16 |
133 | Vườn ươm cây giống lâm nghiệp | Mã Đà | 6,21 |
134 | Trang trại chăn nuôi heo (Công ty CP Nông súc sản Đồng Nai) | Tân An | 9,35 |
| 11. Khu đất đấu giá |
|
|
135 | Đấu giá đất ở (thửa đất 194 tờ 40) | TT.Vĩnh An | 0,31 |
136 | Đấu giá đất thương mại dịch vụ (thửa 123 tờ 55) | TT.Vĩnh An | 0,37 |
| B. Các công trình bổ sung đăng ký kế hoạch 2019 |
|
|
| 1. Đất quốc phòng |
|
|
137 | Căn cứ hậu cần kỹ thuật Bộ CHQS tỉnh | Phú Lý | 25,89 |
| 2. Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
138 | Bến du lịch đường sông cù lao Tân Triều | Tân Bình | 0,12 |
139 | Trạm xăng dầu Thạnh Phú | Thạnh Phú | 0,10 |
| 3. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
140 | Cụm nghề đúc gang huyện Vĩnh Cửu (giai đoạn 1 + giai đoạn 2) | Tân An | 4,83 |
| 4. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
| 4.1. Đất cơ sở văn hóa |
|
|
141 | Nhà Văn hóa thiếu nhi huyện Vĩnh Cửu | TT.Vĩnh An | 1,04 |
| 4.2. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
142 | Trường THCS Mã Đà | Mã Đà | 1,53 |
143 | Trường MN Cây Gáo | TT.Vĩnh An | 1,20 |
| 4.3. Đất cơ sở thể dục - thể thao |
|
|
144 | Sân bóng đá huyện Vĩnh Cửu | TT.Vĩnh An | 0,86 |
| 4.4. Đất giao thông |
|
|
145 | Đường nội đồng Cây Cóc | Bình Lợi | 0,18 |
146 | Đường Vĩnh Tân - Trị An (đoạn còn lại) | Vĩnh Tân và Trị An | 1,50 |
147 | Đường Vĩnh Tân - Tân An | Vĩnh Tân và Tân An | 3,00 |
148 | Hương lộ 15 | Thạnh Phú và Bình Lợi | 5,30 |
149 | Đường Đất Cát | Bình Lợi | 0,25 |
| 4.5. Đất thủy lợi |
|
|
150 | Hệ thống thoát nước khu trung tâm xã Thạnh Phú | Thạnh Phú | 7,00 |
151 | Nạo vét Rạch Mọi | Các xã | 4,68 |
152 | Hệ thống thoát nước chống ngập trên đường ĐT 768 (đoạn từ ngã 3 đường Đồng Khởi đến ngã 3 đường D4) | Thạnh Phú | 1,00 |
| 5. Đất tôn giáo |
|
|
153 | Chùa Giác Pháp | Mã Đà | 0,25 |
154 | Giáo xứ Thạch An | Vĩnh Tân | 0,01 |
155 | Giáo xứ Phú Lý | Phú Lý | 1,04 |
156 | Hội thánh tin lành Chi hội Tân Thành (Chi hội Tin Lành Tân Thành) | Bình Hòa | 0,02 |
157 | Chùa Bửu Lâm | Bình Hòa | 0,17 |
158 | Tịnh thất Thiên Môn | Bình Hòa | 0,17 |
159 | Chùa Tân Sơn | Thạnh Phú | 0,12 |
160 | Chùa Vân Sơn | Thiện Tân | 0,17 |
161 | Tịnh xá Niết Bàn | TT.Vĩnh An | 0,03 |
162 | Thiền tự Nhất Quang | TT.Vĩnh An | 0,15 |
163 | Chùa Tường Quang | Vĩnh Tân | 0,36 |
164 | Tổ đình Quốc Ân Kim Cang (mở rộng) | Tân Bình | 0,11 |
165 | Công an xã Hiếu Liêm | Hiếu Liêm | 0,08 |
| 6. Đất ở |
|
|
166 | Khu dân cư theo quy hoạch (công ty Đông Việt) | Tân An | 9,83 |
| 11. Khu đất đấu giá |
|
|
167 | Đấu giá đất thương mại dịch vụ | Bình Hòa | 0,06 |
| C. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 |
|
|
1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | Các xã, TT | 24,00 |
2 | Chuyển mục đích từ đất lúa sang nuôi trồng thủy sản | Các xã, TT | 4,56 |
3 | Chuyển sang đất phi nông nghiệp | Các xã, TT | 3,26 |
| Trong đó: chuyển mục đích từ đất trồng lúa | Các xã, TT | 2,00 |
4 | Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm | Các xã, TT | 26,32 |
| Trong đó: chuyển từ mục đích đất trồng lúa | Các xã, TT | 9,00 |
5 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở, chuyển sang đất ở | Các xã, TT | 5,00 |
6 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | Các xã, TT | 5,90 |
7 | Chu chuyển trong nội bộ đất nông nghiệp | Các xã, TT | 16,53 |
| Trong đó: chuyển từ mục đích đất trồng lúa sang nông nghiệp khác | Các xã, TT | 10,00 |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4691/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên công trình | Địa điểm (xã, thị trấn) | Diện tích kế hoạch (ha) | Năm đăng ký kế hoạch | Lý do |
1 | Mở rộng trường TH Bình Hòa | Bình Hòa | 0,50 | 2015 | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất sang vị trí khác |
2 | Bến thủy nội địa (bến 1) | Bình Lợi | 1,70 | 2015 | Điều chỉnh chức năng quy hoạch sang đất du lịch |
3 | Bến thủy nội địa (bến 2) | Bình Lợi | 1,00 | 2015 | Do chủ đầu tư không triển khai thực hiện |
4 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 4 | Bình Lợi | 0,11 | 2015 | Điều chỉnh vị trí quy hoạch |
5 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 5 | Bình Lợi | 0,05 | 2015 | Điều chỉnh vị trí quy hoạch |
6 | Mương thủy lợi ấp 2 | Bình Lợi | 0,25 | 2015 | Chưa thực hiện, không bố trí vốn |
7 | Sân Thể dục thể thao cho học sinh Trường TH - THCS - THPT Bùi Thị Xuân | Bình Lợi | 2,10 | 2015 | Chưa thực hiện, địa phương đề xuất hủy bỏ. |
8 | Công ty Phúc Hiếu | Bình Lợi | 8,24 | 2015 | Dự án đã đưa vào kế hoạch 3 năm |
9 | Mỏ Bình Lợi (75K-2b) | Bình Lợi | 40,00 | 2015 | TB số 250/TB-SKHĐT ngày 5/5/2017 của Sở KHĐT về chấm dứt hoạt động của dự án |
10 | Cây xăng tại ấp 1 Đa Lộc (Hương lộ 15) | Bình Lợi | 0,10 | 2015 | Do chủ đầu tư không thực hiện |
11 | Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư của đường ĐT 768 đoạn qua xã Thạnh Phú, Tân Bình | Các xã | 3,90 | 2015 | trùng phần hành lang lộ giới từ mép nền đường tới thửa đất thuộc dự án ĐT 768 (qua các xã: Tân Bình, Thạnh Phú,Thiện Tân, Tân An) |
12 | Công trình giếng khoan Quan trắc | Các xã | 0,12 | 2018 | Do thực hiện đất công |
13 | Sân bóng đá xã Hiếu Liêm | Hiếu Liêm | 0,91 | 2016 | Do thực hiện trên hiện trạng không mở rộng |
14 | Sân thể thao (ấp 1) | Hiếu Liêm | 1,80 | 2015 | Do không còn nhu cầu |
15 | Trồng mía giống (Công ty CP Đường Biên Hòa) | Hiếu Liêm | 70,00 | 2015 | Chủ đầu tư không thực hiện |
16 | Vùng khuyến khích phát triển chăn nuôi ấp 3 (gđ 1) Công ty TNHH Chăn nuôi gà đi bộ, Công ty TNHH Xây dựng Bách Thắng, Công ty TNHH Kim Nam Hồng | Hiếu Liêm | 105,00 | 2016 | Do đất công phải đấu giá |
17 | Trang trại trồng hoa lan (Công ty TNHH TM-DV Hoàng Duy Long) | Hiếu Liêm | 10,00 | 2015 | Do chủ đầu tư không thực hiện |
18 | Trồng và nhân giống chuối Nam Mỹ xuất khẩu (Cty TNHH Lâm nghiệp và Chăn nuôi Tân Lâm) | Hiếu Liêm | 96,70 | 2015 | Do chủ đầu tư không thực hiện |
19 | Trang trại hoa lan và sản phẩm nông nghiệp công nghệ cao (Công ty CP Super Fresh Việt Nam) (nằm trong khu sản xuất công nghệ cao) | Hiếu Liêm | 7,65 | 2015 | Do chủ đầu tư không triển khai thực hiện |
20 | Cơ sở trồng hoa lan | Hiếu Liêm | 25,00 | 2015 | Chủ đầu tư không triển khai thực hiện |
21 | Xây dựng điểm dân cư nông thôn số 3 và số 4 | Mã Đà | 45,00 | 2016 | Chưa có vốn xin loại bỏ kế hoạch |
22 | Trung tâm hành chính xà Mã Đà | Mã Đà | 12,65 | 2015 | Chỉ thực hiện các công trình trong khu hành chính |
23 | Trụ sở trạm kiểm lâm Mã Đà | Mã Đà | 0,06 | 2015 | Hủy bỏ vị trí quy hoạch |
24 | Khu căn cứ hậu cần - kỹ thuật Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Phú Lý | 28,00 | 2015 | Theo văn bản số 2408/BCH-PTM ngày 21/12/2016 của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh góp ý KH 2017 |
25 | Điểm tựa BBB3 tại ấp 1 Phú Lý | Phú Lý | 5,20 | 2015 | Hủy bỏ vị trí quy hoạch |
26 | Trường bắn của lực lượng vũ trang tỉnh | Tân An | 10 | 2016 | Bộ chỉ huy quân sự Tỉnh không còn nhu cầu |
27 | Kho đạn V1, căn cứ hậu cần tỉnh | Tân An | 27,00 | 2015 | Theo văn bản số 2408/BCH-PTM ngày 21/12/2016 của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh góp ý KH 2017 |
28 | Công trình phòng thủ địa phương | Tân An | 3,00 | 2015 | Bộ chỉ huy quân sự Tỉnh không có nhu cầu |
29 | Trung tâm giáo dục quốc phòng, trường bắn của LLVT tỉnh | Tân An | 78,00 | 2015 | Bộ chỉ huy quân sự Tỉnh không có nhu cầu |
30 | Chợ Tân An (mở rộng) | Tân An | 0,20 | 2015 | Không có nhu cầu mở rộng |
31 | Bến thủy nội địa | Tân An | 0,15 | 2015 | Do chủ đầu tư không triển khai thực hiện |
32 | Sân thể thao ấp Vĩnh Hiệp | Tân Bình | 0,20 | 2015 | Điều chỉnh vị trí quy hoạch |
33 | Văn phòng, nhà kho, nhà sơ chế đóng gói sản phẩm (HTX Nông nghiệp Dịch vụ Tân Triều) | Tân Bình | 0,07 | 2015 | Do thực hiện trên hiện trạng |
34 | Trụ sở công an xã | Tân Định | 0,20 | 2016 | Hủy bỏ vị trí quy hoạch |
35 | Đồn Công an khu vực trọng điểm | Thạnh Phú | 2,00 | 2017 | Do không bố trí vốn |
36 | Đất quốc phòng (Sư đoàn 367 hoán đổi) | Thạnh Phú | 1,24 | 2015 | Không có nhu cầu thực hiện |
37 | Đường ấp 1 Thạnh Phú (đường 16) | Thạnh Phú | 3,21 | 2016 | Do thực hiện trên hiện trạng không mở rộng |
38 | Đường liên ấp 5 - 7 | Thạnh Phú | 1,57 | 2016 | Đã thực hiện trên nền hiện trạng, không mở rộng |
39 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 | Thạnh Phú | 0,05 | 2015 | Điều chỉnh vị trí quy hoạch |
40 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 4 | Thạnh Phú | 0,05 | 2015 | Điều chỉnh vị trí quy hoạch |
41 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 5 | Thạnh Phú | 0,05 | 2015 | Điều chỉnh vị trí quy hoạch |
42 | Trường Trung cấp nghề Giao thông Vận tải Đồng Nai | Thiện Tân | 13,00 | 2015 | VB số 6616/UBND-ĐT của UBT về địa điểm đầu tư trường không bố trí kinh phí thực hiện |
43 | Trường Mầm non Thiện Tân | Thiện Tân | 0,96 | 2017 | Do không bố trí vốn |
44 | Trường Mầm non Thiện Tân (cơ sở II ấp Ông Hường) | Thiện Tân | 0,70 | 2017 | Do chủ đầu tư không thực hiện |
45 | Đường nhà máy nước Thiện Tân (mở rộng lên 9,5 m) | Thiện Tân | 8,82 | 2016 | Do 3 năm chưa thực hiện |
46 | Đường gò Miếu nối dài | Thiện Tân | 0,78 | 2015 | Không còn nhu cầu |
47 | Đường nối đường Bùng Binh - đi Trảng Dài TPBH | Thiện Tân | 0,48 | 2015 | Điều chỉnh vị trí quy hoạch |
48 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp ông Hường | Thiện Tân | 0,05 | 2015 | Điều chỉnh vị trí quy hoạch |
49 | Sân thể thao ấp 6-7 | Thiện Tân | 0,50 | 2015 | Điều chỉnh vị trí quy hoạch |
50 | Nhà máy xay đá, trạm cân đá thành phẩm và bãi chứa đất đá thải | Thiện Tân | 3,50 | 2015 | Do 4 năm chưa thực hiện 1 |
51 | Nhà xưởng và kho chứa vật liệu xây dựng | Thiện Tân | 0,40 | 2015 | Do chủ đầu tư không triển khai thực hiện |
52 | Nhà máy sản xuất phân bón và kho bãi chứa nguyên vật liệu vật tư nông nghiệp (trong Cụm công nghiệp Thiện Tân) | Thiện Tân | 11,30 | 2015 | Nhà đầu tư có VB số 935/CVKS-BĐ ngày 3/12/2015 đề nghị dừng thực hiện dự án |
53 | Đá xây dựng tại Thiện Tân | Thiện Tân | 13,40 | 2015 | Do 4 năm chưa thực hiện |
54 | Chợ Trị An | Trị An | 1,20 | 2015 | Do 4 năm chưa thực hiện |
55 | Văn phòng HTX | Trị An | 0,10 | 2015 | Do 4 năm chưa thực hiện |
56 | Phòng Cảnh sát PCCC huyện Vĩnh Cửu | TT.Vĩnh An | 1,20 | 2016 | Hủy kế hoạch do 3 năm chưa thực hiện, không bố trí vốn |
57 | Mở rộng Ban chỉ huy Quân sự huyện | TT.Vĩnh An | 2.20 | 2015 | Không có nhu cầu mở rộng |
58 | Trường mẫu giáo khu phố 7 | TT.Vĩnh An | 0,09 | 2015 | Chưa thực hiện, UBND thị trấn đề xuất hủy bỏ quy hoạch. |
59 | Khu vui chơi thiếu nhi và Nhà văn hóa thiếu nhi (trong hạ tầng khu trung tâm văn hóa huyện) | TT.Vĩnh An | 2,10 | 2016 | Do 4 năm chưa thực hiện, không bố trí vốn |
60 | Xây dựng hạ tầng khu trung tâm VH huyện | TT. Vĩnh An | 16,73 | 2015 | Thực hiện từng công trình |
61 | Nhà truyền thống huyện Vĩnh Cửu | TT.Vĩnh An | 0,65 | 2015 | Hủy bỏ dự án |
62 | Mỏ đá Cây Gáo (Công ty TNHH SXTMXD Quán Quân) | TT. Vĩnh An | 30,25 | 2016 | TB số 250/TB-SKHĐT ngày 5/5/2017 của Sở KHĐT về chấm dứt hoạt động của dự án |
63 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 | Vĩnh Tân | 0,10 | 2015 | Điều chỉnh vị trí quy hoạch |
64 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 6 | Vĩnh Tân | 0.15 | 2015 | Điều chỉnh vị trí quy hoạch |
65 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 4 | Vĩnh Tân | 0,03 | 2015 | Điều chỉnh vị trí quy hoạch |
66 | Sân hóng đá xã Vĩnh Tân | Vĩnh Tân | 1,00 | 2016 | Hủy kế hoạch do 3 năm chưa thực hiện, không bố trí vốn |
67 | Trung tâm văn hóa thể thao xã Vĩnh Tân | Vĩnh Tân | 0,60 | 2016 | Đang lập thủ tục điều chỉnh sang thành dự án đầu tư xây dựng sân bóng đá |