Nội dung toàn văn Quyết định 4692/QĐ-UBND 2018 kế hoạch sử dụng đất thị xã Long Khánh Đồng Nai 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4692/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 28 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THỊ XÃ LONG KHÁNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 1533/TTr-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thị xã Long Khánh, Tờ trình số 1618/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thị xã Long Khánh với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án, công trình thực hiện trong năm 2019
STT | Chỉ tiêu các loại đất | Tổng số dự án | Diện tích (ha) |
1 | Đất quốc phòng | 5 | 26,28 |
2 | Đất an ninh | 2 | 0,17 |
3 | Đất khu công nghiệp | 2 | 20,30 |
4 | Đất cụm công nghiệp | 1 | 0,27 |
5 | Đất thương mại, dịch vụ | 2 | 1,87 |
6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 2 | 2,85 |
7 | Đất phát triển hạ tầng | 66 | 160,09 |
| - Đất cơ sở văn hóa | 2 | 0,73 |
| - Đất cơ sở y tế | 3 | 1,45 |
| - Đất cơ sở GD-ĐT | 12 | 8,36 |
- Đất giao thông | 33 | 143,01 | |
| - Đất thủy lợi | 10 | 2,04 |
| - Đất công trình năng lượng | 4 | 2,96 |
| - Đất chợ | 2 | 1,54 |
8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 1 | 5,00 |
9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 1 | 0,24 |
10 | Đất ở tại nông thôn | 3 | 26,99 |
11 | Đất ở tại đô thị | 3 | 1,54 |
12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 11 | 0,98 |
13 | Đất cơ sở tôn giáo | 24 | 10,05 |
14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 1 | 47,49 |
15 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 2 | 130,00 |
16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 9 | 7,28 |
17 | Đất khu vui chơi, giải trí CC | 4 | 28,89 |
18 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 1 | 22,08 |
| Tổng | 140 | 492,38 |
(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục 1; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thị xã Long Khánh được Ủy ban nhân dân thị xã Long Khánh ký xác nhận ngày 26 tháng 12 năm 2018)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 của hộ gia đình, cá nhân
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn: 36,0 ha; trong đó chuyển từ đất trồng lúa là 3,86 ha;
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở tại đô thị: 6,0 ha; trong đó chuyển từ đất trồng lúa là 0,14 ha;
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất kinh doanh của hộ gia đình, cá nhân là 1,5 ha;
- Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã) cho toàn thị xã là 5,0 ha; trong đó chuyển từ đất trồng lúa là 1,0 ha;
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ của hộ gia đình, cá nhân là 1,5 ha;
- Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân là 16,0 ha;
- Chuyển từ đất phi nông nghiệp không phải đất ở sang đất ở là 3,0 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2019
STT | Chỉ tiêu các loại đất | Tổng số dự án | Diện tích kế hoạch (ha) | Diện tích thu hồi (ha) |
1 | Đất quốc phòng | 5 | 26,28 | 26,28 |
2 | Đất an ninh | 2 | 0,17 | 0,17 |
3 | Đất khu công nghiệp | 2 | 20,30 | 20,30 |
4 | Đất cụm công nghiệp | 1 | 0,27 | 0,27 |
5 | Đất phát triển hạ tầng | 63 | 156,64 | 104,38 |
| - Đất cơ sở văn hóa | 2 | 0,73 | 0,73 |
| - Đất cơ sở y tế | 3 | 1,45 | 1,45 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 10 | 6,35 | 4,19 |
| - Đất giao thông | 33 | 142,91 | 93,08 |
| - Đất thủy lợi | 10 | 2,04 | 1,78 |
| - Đất công trình năng lượng | 4 | 2,96 | 2,96 |
| - Đất chợ | 1 | 0,20 | 0,20 |
6 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 1 | 5,00 | 5,00 |
7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 1 | 0,24 | 0,24 |
8 | Đất ở tại nông thôn | 1 | 4,58 | 4,58 |
9 | Đất ở tại đô thị | 1 | 0,50 | 0,50 |
10 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 10 | 0,95 | 0,95 |
11 | Đất cơ sở tôn giáo | 24 | 10,05 | 10,05 |
12 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 1 | 47,49 | 47,49 |
13 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 2 | 130,00 | 130,00 |
14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 9 | 7,28 | 7,28 |
15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 3 | 27,20 | 27,20 |
16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 1 | 22,08 | 17,98 |
| Tổng | 127 | 459,04 | 402,68 |
4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng năm 2019
Thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng số dự án | Tổng diện tích (ha) | Trong đó: | |||
Đất trồng lúa | Đất phòng | Đất rừng phòng hộ | |||||
Số lượng dự án | Diện tích (ha) | Số lượng dự án | Diện tích (ha) | ||||
1 | Đất phát triển hạ tầng | 2 | 6,14 | 2 | 0,28 | - | - |
| - Đất giao thông | 1 | 6,11 | 1 | 0,26 | - | - |
| - Đất thủy lợi | 1 | 0,03 | 1 | 0,02 |
|
|
2 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 1 | 22,08 | 1 | 9,43 | - | - |
Tổng | 3 | 28,22 | 3 | 9,71 | - | - |
5. Số lượng dự án hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất
TT | Mục đích sử dụng đất | Số lượng | Diện tích (ha) |
1 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 1 | 1,14 |
2 | Đất giao thông | 3 | 2,40 |
| Tổng | 4 | 3,54 |
(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục 2 kèm theo)
6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2019
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | 15.804,14 |
1.1 | Đất trồng lúa | 1.187,71 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 722,09 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 592,31 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 13.900,48 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 4,74 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | 41,83 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | 77,07 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 3.370,83 |
2.1 | Đất quốc phòng | 44,13 |
2.2 | Đất an ninh | 69,00 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 381,13 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | 46,30 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 102,96 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 1.084,60 |
| Trong đó: |
|
| - Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 24,24 |
| - Đất cơ sở y tế | 14,05 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 47,07 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | 14,98 |
2.7 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 8,46 |
2.8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 4,06 |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | 781,89 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | 292,16 |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 14,32 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 1,28 |
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | 40,78 |
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 114,15 |
2.15 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 181,30 |
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 9,37 |
2.17 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 28,96 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 3,89 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 146,18 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 15,66 |
* | Đất đô thị* | 949,86 |
7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | 385,25 |
1.1 | Đất trồng lúa | 9,71 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 8,92 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 2,75 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 369,97 |
1.4 | Đất nông nghiệp khác | 2,81 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 17,43 |
2.1 | Đất quốc phòng | 1,25 |
2.2 | Đất an ninh | 0,11 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 0,50 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,31 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,13 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 3,58 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 0,15 |
| - Đất giao thông | 3,41 |
2.7 | Đất ở tại nông thôn | 0,42 |
2.8 | Đất ở tại đô thị | 10,14 |
2.9 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 0,68 |
8. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phỉ nông nghiệp | 459,69 |
1.1 | Đất trồng lúa | 13,71 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 8,92 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 2,75 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 440,42 |
1.4 | Đất nông nghiệp khác | 2,81 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 16,00 |
- | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 16,00 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 3,00 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Long Khánh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát, kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm triển khai.
4. Đối với các dự án đã ghi trong kế hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm 2019, Ủy ban nhân dân thị xã Long Khánh có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện, phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...), trong đó tách riêng các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua để báo cáo xin ý kiến Hội đồng nhân dân tỉnh vào kỳ họp tới theo chỉ đạo tại Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh. Đồng thời, Ủy ban nhân dân thị xã Long Khánh có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý của các dự án này trong năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Long Khánh; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Long Khánh; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THỊ XÃ LONG KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 4692/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm (xã, phường) | Diện tích kế hoạch |
| I. CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ HOẠCH 2018 |
|
|
| 1. Đất Quốc phòng |
|
|
1 | Thao trường huấn luyện cho lực lượng vũ trang | Suối Tre | 15,65 |
2 | Công trình phòng thủ TX.Long Khánh. | Bảo Quang | 4,89 |
3 | Công trình phòng thủ TX.Long Khánh | Bình Lộc | 5,39 |
4 | Trung đội Dân quân thường Trực KCN Suối Tre | Bảo Vinh | 0,15 |
5 | Trung đội Dân quân thường Trực KCN Long Khánh | Bình Lộc | 0,20 |
| 2. Đất an ninh |
|
|
6 | Đồn Công an KCN Long Khánh | Bình Lộc | 0,15 |
7 | Trụ sở Công an Phường Xuân An | Xuân An | 0,02 |
| 3. Đất khu công nghiệp |
|
|
8 | Khu công nghiệp Suối Tre | Suối Tre | 18,00 |
9 | Khu cây xanh cách ly - Khu công nghiệp Suối Tre | Suối Tre | 2,30 |
| 4. Đất cụm công nghiệp |
|
|
10 | Cụm Công nghiệp Bàu Trâm (Xưởng Sản xuất gạch không nung) | Bàu Trâm | 0,27 |
| 5. Đất trụ sở Cơ quan |
|
|
11 | Trụ sở công an xã Bàu Sen | Bàu Sen | 0,04 |
12 | Trụ sở công an xã Bảo Vinh | Bảo Vinh | 0,05 |
13 | Ban chỉ huy quân sự phường Xuân Trung | Xuân Trung | 0,04 |
14 | Ban chỉ huy quân sự phường Phú Bình | Phú Bình | 0,05 |
15 | Ban chỉ huy quân sự xã Bảo Quang | Bảo Quang | 0,20 |
16 | Hạt kiểm lâm liên huyện | Xuân Tân | 0,08 |
17 | Ban chỉ huy quân sự xã Bảo Vinh | Bảo Vinh | 0,05 |
18 | Trụ sở công an xã Hàng Gòn | Hàng Gòn | 0,20 |
19 | Trụ sở công an xã Bảo Quang | Bảo Quang | 0,04 |
20 | Ban chỉ huy quân sự xã Hàng Gòn | Hàng Gòn | 0,20 |
21 | Trụ sở PGD Long Khánh - Chi nhánh NH Chính sách XH tỉnh Đồng Nai | Bảo Vinh | 0,03 |
| 6. Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
22 | Trạm xăng dầu ấp Bàu Trâm | Bàu Trâm | 0,10 |
| 7. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
23 | Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Xưởng gia công, chế biến gỗ và sản phẩm từ gỗ) | Bàu Trâm | 0,80 |
24 | Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (C.ty TNHH Hưng Nguyên) | Bảo Quang | 2,05 |
| 8. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
| 8.1. Đất giáo dục |
|
|
25 | Trường mầm non - Tiểu học Tổ Ong Vàng | Bảo Vinh | 1,03 |
26 | Trường MN Xuân An (Quang Trung) | Xuân An | 0,08 |
27 | Mở rộng Trường PTTH Trần Phú | Suối Tre | 1,62 |
28 | Mở rộng trường MN 19/5 | Xuân Lập | 2,20 |
29 | Trường mẫu giáo Phú Bình (công viên Hòa Bình) | Phú Bình | 0,30 |
30 | Trường mầm non Xuân Tân | Xuân Tân | 0,29 |
31 | Trường mầm non Hàng Gòn | Hàng Gòn | 0,89 |
32 | Mở rộng Trường TH Phan Chu Trinh | Xuân An | 0,01 |
33 | Mở rộng Trường THCS Bảo Quang | Bảo Quang | 0,20 |
34 | Trường MG Vành Khuyên (mở rộng) | Bàu Trâm | 0,25 |
| 8.2. Đất cơ sở y tế |
|
|
35 | Phòng khám đa khoa Tâm An - Long Khánh | Bảo Vinh | 1,20 |
36 | Trạm y tế Hàng Gòn | Hàng Gòn | 0,20 |
| 8.3. Đất cơ sở văn hóa |
|
|
37 | Trung tâm Văn hóa, thể thao và HTCĐ phường Xuân Trung | Xuân Trung | 0,13 |
38 | Trung tâm văn hóa, thể thao và HTCĐ | Hàng Gòn | 0,60 |
| 8.4. Đất giao thông |
|
|
39 | Đường cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết (đoạn qua xã Hàng Gòn, thị xã Long Khánh) | Hàng Gòn | 35,28 |
40 | Đường CMT8 (nối dài) | X.An; X.Hòa | 5,30 |
41 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai nối dài (XD tuyến đường nối từ CMT8 sang NTM Khai) | Xuân Hòa | 3,09 |
42 | Đường qua khu đô thị mới từ Nguyễn Trãi đến Lê Hồng Phong (Đường từ đường 908 nối dài đến đường Xuân Tân - Xuân Định) | X.Hòa; P.Bình; Xuân Tân | 6,11 |
43 | Nâng cấp hệ thống thoát nước và vỉa hè đường Hùng Vương (Cải tạo tuyến đường Hùng Vương) | Xuân Hòa | 5,99 |
44 | Đường ranh Xuân Bình-Phú Bình-Bàu Sen | X.Bình, B.Sen | 4,50 |
45 | Đường Lý Thái Tổ (Đoạn mở mới theo Quy hoạch) | Xuân Hòa | 2,50 |
46 | Đường Phạm Lạc (D9-X.Thanh) | Xuân Thanh | 0,88 |
47 | Đường Ngô Quyền (Đoạn từ đường Duy Tân đến đường Thành Thái) | Bảo Vinh | 2,75 |
48 | Nâng cấp, mở rộng đường Huỳnh Văn Nghệ | Xuân Trung | 1,21 |
49 | Nâng cấp đường Nguyễn Trung Trực | X.Trung, B.Vinh | 1,79 |
50 | Đường QL1 - Xuân Lập (Đoạn từ đường số 4-Xuân Lập) | Suối Tre; X.Lập | 6,99 |
51 | Đường Suối Chồn - Bầu Cối (nâng cấp, mở rộng) | Bảo Vinh, Bảo Quang | 11,38 |
52 | Đường số 4 Xuân Tân | Xuân Tân | 2,57 |
53 | Đường số 5 Xuân Tân | Xuân Tân | 1,72 |
54 | Đường giao thông nông thôn khu 1, ấp Cẩm Tân | Xuân Tân | 1 0,46 |
55 | Đường Xoài Quéo (đường Bàu Đục - Phú Mỹ) | Bàu Sen | 2,04 |
56 | Đường vào vùng KKCN cầu Be | Xuân Lập | 1,01 |
57 | Đường số 10 (tổ 14 B.Trâm đi tổ 10 B.Sầm) | Bàu Trâm | 1,00 |
58 | Đường mùa Hè Xanh | Bàu Trâm | 0,78 |
59 | Quốc lộ 1 vòng tránh TX. Long Khánh | S.Tre, B.Sen, X.Tân | 23,28 |
60 | Đường số 3 nối dài đi Phú Bình | Xuân Tân | 1,24 |
61 | Đường vào trường Bình Minh | Xuân Bình | 0,06 |
62 | Đường Bình Lộc - Tín Nghĩa (mở rộng) | Bình Lộc | 9,09 |
63 | Đường QL1 - Xuân Lập (Đoạn từ đường 21/4 đến đường số 4 xã Suối Tre) | Xuân Bình; Bàu Sen; Xuân Lập | 5,41 |
64 | Đường Song hành 21/4, đoạn qua khu phân lô tại ấp Núi Tung, xã Suối Tre | Suối Tre | 1,80 |
| 8.5. Đất thủy lợi |
|
|
65 | Thoát lũ xã Xuân Lập | Xuân Lập | 0,29 |
66 | Hệ thống thoát lũ tổ 11 và 3C Bảo Vinh | Bảo Vinh | 0,34 |
67 | Tiêu thoát lũ xã Bình Lộc thị xã Long Khánh (Mương thoát nước lưu vực Xuân Thiện-Bình Lộc | Bình Lộc | 0,85 |
68 | Hệ thống cấp nước tập trung ấp Trung Tâm | Xuân Lập | 0,10 |
69 | Hệ thống cấp nước tập trung ấp Phú Mỹ | Xuân Lập | 0,05 |
70 | Mương thoát nước Làng dân tộc Chơro (Gđ1) | Bảo Vinh | 0,03 |
71 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Bàu Sen | Bàu Sen | 0,10 |
72 | Nâng cấp mở rộng hệ thống cấp nước tập trung | Hàng Gòn | 0,13 |
73 | Hồ chứa nước dự phòng | Xuân Bình | 0,05 |
74 | Hệ thống cấp nước tập trung ấp Bàu cối xã Bảo Quang | Bảo Quang | 0,10 |
| 8.6. Năng lượng |
|
|
75 | Trạm biến áp 110kV KCN Long Khánh và đấu nối | Suối Tre, Xuân Trung | 0,68 |
76 | Đường dây 110kV Xuân Lộc - Cẩm Mỹ và TBA 110kV Cẩm Mỹ | Hàng Gòn | 0,05 |
77 | Lưới điện trung thế nông thôn sinh hoạt thị xã (Tuyến tổ 24 ấp Suối Tre) | Suối Tre | 0,83 |
78 | Lưới điện trung thế nông thôn sinh hoạt thị xã (Tuyến tổ 8, khu Suối Hôn, xã Xuân Lập). | Xuân Lập | 1,40 |
| 8.7. Đất chợ |
|
|
79 | Chợ Bình Lộc ấp 1 | Bình Lộc | 0,20 |
80 | Chợ khu dân cư và TĐC Bảo Vinh | Bảo Vinh | 1,34 |
| 9. Đất di tích lịch sử, văn hóa |
|
|
81 | Khu căn cứ cách mạng Thị ủy Long Khánh | Bảo Quang | 5,00 |
| 10. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
82 | Nghĩa trang Hàng Gòn (mở rộng) | Hàng Gòn | 47,49 |
| 11. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
83 | Mỏ đá xây dựng núi Nứa 2 | Xuân lập | 50,00 |
84 | Mỏ Puzolan Núi Nứa | Xuân Lập | 80,00 |
| 12. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
85 | Nhà văn hóa ấp Ruộng Lớn | Bảo Vinh | 0,05 |
86 | Nhà văn hóa ấp Ruộng Hời | Bảo Vinh | 0,05 |
87 | Nhà văn hóa khu phố 1 | Phú Bình | 0,05 |
88 | Nhà văn hóa và khu thể thao ấp Bảo Vinh A | Bảo Vinh | 0,05 |
89 | Làng văn hóa đồng bào dân tộc Chơ Ro (Gđ1) | Bảo Vinh | 6,91 |
90 | Nhà văn hóa khu phố 4 | Xuân Thanh | 0,02 |
91 | Nhà văn hóa ấp Nông Doanh | Xuân Tân | 0,05 |
92 | Nhà văn hóa ấp 2 Bình Lộc (mở rộng) | Bình Lộc | 0,05 |
| 13. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
93 | Khu công viên cây xanh Cua Heo (Công viên cây xanh phường Xuân Trung) | Xuân Trung | 0,73 |
94 | Khu cây xanh dọc Suối Rết | Xuân An; Xuân Hòa; Phú Bình | 25,82 |
| 14. Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
95 | Tu đoàn tình thương | Bàu Trâm | 0,27 |
96 | Chùa Bảo Sơn (cơ sở bảo trợ xã hội) | Bàu Trâm | 0,24 |
97 | Tịnh thất Từ Lâm | Xuân Bình | 0,10 |
98 | Họ đạo Long Khánh (CĐTN) | Bảo Vinh | 0,08 |
| 15. Đất ở |
|
|
99 | Trung tâm thương mại và dân cư Long Khánh (Đất ở dự án) | Xuân Bình | 0,5 |
100 | Khu đất 4D | Xuân Lập | 1,16 |
101 | Dự án XD nhà ở cho cán bộ LLVT Quân khu 7 | Bảo Vinh | 4,58 |
| 16. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
102 | Kiên cố hạ lưu Suối Cải (chống ngập úng khu vực Suối Cải) | Các phường, xã | 22,08 |
| 17. Các khu đất đấu giá |
|
|
103 | Trung tâm thương mại Long Khánh và dân cư Long Khánh (Thửa 83, 1 phần thửa 11 tờ BĐ số 13 phường Xuân Bình). | Xuân Bình | 1,77 |
104 | Thửa đất số 01, tờ BĐ số 14 phường Xuân An (Bệnh viện Đa khoa Long Khánh cũ) | Xuân An | 1,69 |
105 | Khu đất tại phường Xuân Bình (thửa số 133, tờ BĐĐC số 3) | Xuân Bình | 0,93 |
106 | Các thửa đất đấu giá tại phường Xuân Bình (10 thửa). | Xuân Bình | 0,11 |
| II - CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI |
|
|
| 1. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
| 1.1. Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
107 | Trường mầm non Bảo Quang | Bảo Quang | 0,51 |
| 1.2. Đất cơ sở y tế |
|
|
108 | Trạm y tế xã Bảo Quang | Bảo Quang | 0,05 |
| 1.3. Đất giao thông |
|
|
109 | Xây dựng, mở rộng mặt đường, bố trí làng chờ chuyển hướng tại hai nút giao QL1 - Hùng Vương (Điểm bến xe Long Khánh và điểm Công viên Tượng Đài). | Xuân Trung, Xuân Bình, Xuân Hòa | 1,95 |
110 | Nâng cấp đường ĐT.763 (đoạn qua thị xã Long Khánh). | Bảo Quang | 0,05 |
111 | Trần Thượng Xuyên (Đường N2) | Xuân Trung | 0,40 |
112 | Đường N4 | Xuân Trung | 0,20 |
113 | Đường Võ Duy Dương | Xuân Bình | 1,73 |
114 | Đường tổ 7 ấp Ruộng Tre đi tổ 4 ấp Bảo Quang | Bảo Quang | 0,30 |
115 | Đường Ruộng Tre (Đường Dân Tộc - Cánh đồng) | Bảo Quang | 0,15 |
| 3. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
116 | Nhà văn hóa ấp Tân Phong | Xuân Tân | 0,05 |
| 4. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
117 | Công viên dọc đường Huỳnh Văn Nghệ | Xuân Trung | 0,65 |
| 5. Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
118 | Chùa Huyền Trang | Bảo Quang | 0,79 |
119 | Tịnh thất Minh Trí | Bảo Vinh | 0,08 |
120 | Tịnh Thất Tung Sơn | Suối Tre | 1,93 |
121 | Tịnh thất Vĩnh Ân | Xuân Tân | 0,31 |
122 | Tịnh thất Liễu Không | Bảo Quang | 0,19 |
123 | Tịnh thất Thiên Nhân | Bình Lộc | 0,50 |
124 | Cộng đoàn mến thánh giá | Bàu Sen | 0,09 |
125 | Giáo xứ Chính Toà | Xuân Bình | 1,32 |
126 | Giáo xứ Xuân Khánh | Xuân Hòa | 0,6 |
127 | Cộng Đoàn Mến Thánh giá Xuân Khánh | Xuân Hòa | 0,07 |
128 | Giáo xứ An Lộc | Xuân Lập | 0,5 |
129 | Giáo xứ Cẩm Tân | Xuân Tân | 0,88 |
130 | Giáo xứ Bình Khánh | Bình Lộc | 0,39 |
131 | Cộng đoàn MTG Suối Tre | Suối Tre | 0,22 |
132 | Cộng đoàn MTG Núi Tung | Suối Tre | 0,13 |
133 | Tịnh thất Tâm Pháp | Bão Quang | 0,20 |
134 | Tịnh thất Kiến Cơ | Bình Lộc | 0,50 |
135 | Tịnh thất Phước Nguyên | Binh Lộc | 0,08 |
136 | Tịnh thất Kim Cang | Bình Lộc | 0,32 |
137 | Chùa Liên Thành | Bàu Trâm | 0,26 |
| 6. Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
138 | Hệ thống thu gom và xử lý nước thải Làng văn hóa Đồng bào dân tộc Chơro | Bảo Vinh | 0,24 |
| 7. Các khu đất đấu giá |
|
|
139 | Khu đất đấu giá | Bảo Vinh | 21,25 |
140 | Khu đất cổ phần đầu tư và xây dựng 79 | Xuân Bình | 0,98 |
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4692/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên công trình | Địa điểm (xã,thị trấn) | Diện tích kế hoạch (ha) | Năm đăng ký kế hoạch | Lý do |
1 | Khu thể dục - thể thao Long Khánh | Bảo Vinh | 1,14 | 2017 | Không khả thi thực hiện |
2 | Đường nội Đồng ruộng Chàm | Bàu Trâm | 1,00 | 2017 | Không khả thi thực hiện |
3 | Đường nhánh ấp Cẩm Tân | Xuân Tân | 0,40 | 2016 | Không khả thi thực hiện |
4 | Đường nội đồng tổ 2 | Xuân Tân | 1,00 | 2017 | Không khả thi thực hiện |