Quyết định 47/2009/QĐ-UBND bổ sung Bảng đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản đã được thay thế bởi Quyết định 112/2009/QĐ-UBND bồi thường, hỗ trợ tái định Nhà nước thu hồi đất và được áp dụng kể từ ngày 07/11/2009.
Nội dung toàn văn Quyết định 47/2009/QĐ-UBND bổ sung Bảng đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản
UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/2009/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 23 tháng 06 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỔ SUNG BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ TÀI SẢN LÀ NHÀ Ở, VẬT KIẾN TRÚC, TÍNH THEO SỐ NHÂN KHẨU CỦA HỘ GIA ĐÌNH ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN DI DÂN TÁI ĐỊNH CƯ TRƯỜNG BẮN QUỐC GIA KHU VỰC 1 CỦA BẢN QUY ĐỊNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 51/2008/QĐ-UBND NGÀY 20/6/2008 CỦA UBND TỈNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Quyết định số
1287/QĐ-TTg ngày 06/12/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy định
về bồi thường, hỗ trợ di dân, tái định cư Trường bắn Quốc gia khu vực 1; Thông
tư số 197/2004/NĐ-CP">116/2004/TT-BTC ngày 07/12/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị
định số 197/2004/NĐ-CP của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 701/TTr-STC ngày 19/6/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bổ sung Bảng đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản là nhà ở, vật kiến trúc, tính theo số nhân khẩu của hộ gia đình để thực hiện Dự án di dân tái định cư Trường bắn quốc gia khu vực 1 của bản Quy định kèm theo Quyết định số 51/2008/QĐ-UBND ngày 20/6/2008 của UBND tỉnh (có bảng đơn giá kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Giao cho Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp Sở Tài chính và các ngành liên quan hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ
NHÀ Ở, VẬT KIẾN TRÚC, TÍNH THEO SỐ NHÂN
KHẨU CỦA HỘ GIA ĐÌNH ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN DI DÂN TÁI ĐỊNH CƯ TRƯỜNG BẮN QUỐC GIA
KHU VỰC I
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2009/QĐ-UBND ngày 23/6/2009 của UBND
tỉnh)
1. Huyện Yên Thế
TT |
DANH MỤC |
NHÀ CHÍNH+ĐIỆN |
CT. PHỤ |
SÂN+GIẾNG |
TỔNG |
LÀM TRÒN |
1 |
Hộ độc thân |
35.144.074 |
35.644.094 |
2.681.988 |
73.470.156 |
73.470.000 |
2 |
Hộ 2 khẩu |
42.617.476 |
35.644.094 |
2.970.340 |
81.231.909 |
81.232.000 |
3 |
Hộ 3 khẩu |
48.073.209 |
41.748.357 |
2.970.340 |
92.791.906 |
92.792.000 |
4 |
Hộ 4 khẩu |
54.526.198 |
42.395.699 |
3.263.565 |
100.185.462 |
100.185.000 |
5 |
Hộ 5 khẩu |
57.535.466 |
42.533.223 |
3.263.565 |
103.332.254 |
103.332.000 |
6 |
Hộ 6 khẩu |
68.889.404 |
45.683.136 |
3.586.506 |
118.159.046 |
118.159.000 |
7 |
Hộ 7 khẩu |
76.973.319 |
45.683.136 |
3.586.506 |
126.242.961 |
126.243.000 |
8 |
1 khẩu tăng thêm |
6.971.541 |
1.673.174 |
150.753 |
8.795.467 |
8.795.000 |
2. Huyện Lạng Giang
TT |
DANH MỤC |
NHÀ CHÍNH+ĐIỆN |
CT. PHỤ |
SÂN+GIẾNG |
TỔNG |
LÀM TRÒN |
1 |
Hộ độc thân |
35.036.269 |
35.515.892 |
2.671.534 |
73.223.694 |
73.224.000 |
2 |
Hộ 2 khẩu |
42.483.800 |
35.515.892 |
2.960.618 |
80.960.310 |
80.960.000 |
3 |
Hộ 3 khẩu |
47.938.168 |
41.631.745 |
2.960.618 |
92.530.532 |
92.531.000 |
4 |
Hộ 4 khẩu |
54.348.976 |
42.225.003 |
3.254.533 |
99.828.511 |
99.829.000 |
5 |
Hộ 5 khẩu |
57.353.176 |
42.533.224 |
3.254.533 |
103.140.932 |
103.141.000 |
6 |
Hộ 6 khẩu |
68.669.546 |
45.495.469 |
3.577.889 |
117.742.904 |
117.743.000 |
7 |
Hộ 7 khẩu |
76.726.179 |
45.495.469 |
3.577.889 |
125.799.537 |
125.800.000 |
8 |
1 khẩu tăng thêm |
6.948.318 |
1.663.263 |
151.059 |
8.762.641 |
8.763.000 |
3. Huyện Yên Dũng
TT |
DANH MỤC |
NHÀ CHÍNH+ĐIỆN |
CT. PHỤ |
SÂN+GIẾNG |
TỔNG |
LÀM TRÒN |
1 |
Hộ độc thân |
35.121.732 |
35.618.030 |
2.684.402 |
73.424.164 |
73.424.000 |
2 |
Hộ 2 khẩu |
42.588.161 |
35.618.030 |
2.974.287 |
81.180.477 |
81.180.000 |
3 |
Hộ 3 khẩu |
48.046.675 |
41.721.073 |
2.974.287 |
92.742.034 |
92.742.000 |
4 |
Hộ 4 khẩu |
54.486.364 |
42.362.204 |
3.269.036 |
100.117.605 |
100.118.000 |
5 |
Hộ 5 khẩu |
57.494.309 |
42.499.729 |
3.269.036 |
103.263.075 |
103.263.000 |
6 |
Hộ 6 khẩu |
68.840.198 |
45.646.912 |
3.593.435 |
118.080.544 |
118.081.000 |
7 |
Hộ 7 khẩu |
76.916.913 |
45.646.912 |
3.593.435 |
126.157.260 |
126.157.000 |
8 |
1 khẩu tăng thêm |
6.965.864 |
1.671.480 |
151.505 |
8.788.849 |
8.789.000 |
4. Thành phố Bắc Giang
TT |
DANH MỤC |
NHÀ CHÍNH+ĐIỆN |
CT. PHỤ |
SÂN+GIẾNG |
TỔNG |
LÀM TRÒN |
1 |
Hộ độc thân |
35.184.821 |
35.538.112 |
2.663.862 |
73.386.795 |
73.387.000 |
2 |
Hộ 2 khẩu |
42.497.188 |
35.538.112 |
2.951.620 |
80.986.920 |
80.987.000 |
3 |
Hộ 3 khẩu |
47.952.861 |
41.646.676 |
2.951.620 |
92.551.158 |
92.551.000 |
4 |
Hộ 4 khẩu |
54.367.763 |
42.253.015 |
3.244.221 |
99.864.998 |
99.865.000 |
5 |
Hộ 5 khẩu |
57.371.765 |
42.390.540 |
3.244.221 |
103.006.525 |
103.007.000 |
6 |
Hộ 6 khẩu |
68.691.595 |
45.525.512 |
3.566.326 |
117.783.434 |
117.783.000 |
7 |
Hộ 7 khẩu |
76.751.213 |
45.525.512 |
3.566.326 |
125.843.052 |
125.843.000 |
8 |
1 khẩu tăng thêm |
6.927.732 |
1.664.567 |
150.411 |
8.742.709 |
8.743.000 |
5. Huyện Việt Yên
TT |
DANH MỤC |
NHÀ CHÍNH+ĐIỆN |
CT. PHỤ |
SÂN+GIẾNG |
TỔNG |
LÀM TRÒN |
1 |
Hộ độc thân |
35.213.758 |
35.548.128 |
2.666.477 |
73.428.364 |
73.428.000 |
2 |
Hộ 2 khẩu |
42.423.360 |
35.548.128 |
2.952.301 |
80.923.789 |
80.924.000 |
3 |
Hộ 3 khẩu |
47.994.834 |
41.649.149 |
2.952.301 |
92.596.284 |
92.596.000 |
4 |
Hộ 4 khẩu |
54.421.710 |
42.265.212 |
3.242.972 |
99.929.894 |
99.930.000 |
5 |
Hộ 5 khẩu |
57.428.665 |
42.402.737 |
3.242.972 |
103.074.373 |
103.074.000 |
6 |
Hộ 6 khẩu |
68.761.284 |
45.538.160 |
3.563.180 |
117.862.624 |
117.863.000 |
7 |
Hộ 7 khẩu |
76.834.550 |
45.538.160 |
3.563.180 |
125.935.889 |
125.936.000 |
8 |
1 khẩu tăng thêm |
6.936.799 |
1.665.005 |
149.450 |
8.751.254 |
8.751.000 |
6. Huyện Hiệp Hoà
TT |
DANH MỤC |
NHÀ CHÍNH+ĐIỆN |
CT. PHỤ |
SÂN+GIẾNG |
TỔNG |
LÀM TRÒN |
1 |
Hộ độc thân |
35.141.997 |
35.472.055 |
2.659.526 |
73.273.578 |
73.274.000 |
2 |
Hộ 2 khẩu |
42.335.977 |
35.472.055 |
2.943.213 |
80.751.244 |
80.751.000 |
3 |
Hộ 3 khẩu |
47.904.379 |
41.547.892 |
2.943.213 |
92.395.484 |
92.395.000 |
4 |
Hộ 4 khẩu |
54.316.330 |
42.159.531 |
3.231.733 |
99.707.594 |
99.708.000 |
5 |
Hộ 5 khẩu |
57.319.082 |
42.297.056 |
3.231.733 |
102.847.871 |
102.848.000 |
6 |
Hộ 6 khẩu |
68.630.340 |
45.423.069 |
3.549.712 |
117.603.121 |
117.603.000 |
7 |
Hộ 7 khẩu |
76.686.820 |
45.423.069 |
3.549.712 |
125.659.602 |
125.660.000 |
8 |
1 khẩu tăng thêm |
6.924.137 |
1.658.502 |
148.364 |
8.731.004 |
8.731.000 |
7. Huyện Tân Yên
TT |
DANH MỤC |
NHÀ CHÍNH+ĐIỆN |
CT. PHỤ |
SÂN+GIẾNG |
TỔNG |
LÀM TRÒN |
1 |
Hộ độc thân |
35.212.862 |
35.552.582 |
2.675.640 |
73.441.084 |
73.441.000 |
2 |
Hộ 2 khẩu |
42.535.635 |
35.552.582 |
2.965.814 |
81.054.031 |
81.054.000 |
3 |
Hộ 3 khẩu |
47.993.056 |
41.665.913 |
2.965.814 |
92.624.783 |
92.625.000 |
4 |
Hộ 4 khẩu |
54.408.941 |
42.273.395 |
3.260.830 |
99.943.165 |
99.943.000 |
5 |
Hộ 5 khẩu |
57.416.116 |
42.410.920 |
3.260.830 |
103.087.865 |
103.088.000 |
6 |
Hộ 6 khẩu |
68.746.138 |
45.546.757 |
3.585.354 |
117.878.248 |
117.878.000 |
7 |
Hộ 7 khẩu |
76.818.602 |
45.546.757 |
3.585.354 |
125.950.712 |
125.951.000 |
8 |
1 khẩu tăng thêm |
6.934.290 |
1.665.696 |
151.619 |
8.751.605 |
8.752.000 |