Quyết định 470/QĐ-UBND

Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông thực hiện tại Một cửa điện tử

Nội dung toàn văn Quyết định 470/QĐ-UBND 2019 Quy trình nội bộ thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Đắk Nông


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 470/QĐ-UBND

Đắk Nông,ngày 08 tháng 04 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỰC HIỆN TI MT CỬA ĐIN TỬ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Ngh đnh liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại trình số 58/TTr-SNN ngày 29 tháng 3 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tại Một cửa điện tử.

Điều 2. Trách nhiệm thực hiện

1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn phòng UBND tỉnh phối hợp Viễn thông Đắk Nông cập nhật Quy trình nội bộ lên Một cửa điện tử, bổ sung cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận, xử lý và trả kết quả (phần Người thực hiện) trên Một cửa điện tử theo đúng quy định.

Trường hợp có sự thay đổi về cán bộ, công chức, viên chức xử lý hồ sơ TTHC (do luân chuyển, điều động, nghỉ việc...); thay đổi về thời gian thực hiện hồ sơ TTHC (TTHC công bố sửa đổi, bổ sung); thủ tục hành chính bị bãi bỏ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn phòng UBND tỉnh phối hợp Viễn thông Đắk Nông chủ động cập nhật hoặc xóa bỏ trên Một cửa điện tử theo đúng quy định.

Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính mới ban hành Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu xây dựng, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt bổ sung Quy trình nội bộ thủ tục hành chính, để bổ sung thực hiện tại Một cửa điện tử theo đúng quy định.

2. Giao Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện và báo cáo UBND tỉnh theo định kỳ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- CT và các PCT UBND Tỉnh;
- Các PCVP UBND Tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Viễn thông Đắk Nông;
- Lưu: VT, TTHCC, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trương Thanh Tùng

 

PHỤ LỤC 1

QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

I. LĨNH VỰC QUỸ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG

1. Thủ tục miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi 01

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17,5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 140 giờ.

CQ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

 

B1

Trung tâm HCC

VC

1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).

04 giờ

 

 

 

2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).

3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).

4. Chuyển hồ sơ.

Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng

B2

Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật

LĐ phòng

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.

02 giờ

 

 

 

CV

- Xử lý, thẩm định hồ sơ

06 giờ

 

 

 

- Xác minh.

- Trình lãnh đạo phòng phê duyệt.

B3

 

Chuyên viên

- Tham mưu soạn thảo văn bản

12 giờ

 

 

 

Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật

- Trình lãnh đạo phòng phê duyệt

 

Lãnh đạo phòng

Xem xét, trình lãnh đạo Quỹ BVPTR phê duyệt

04 giờ

 

 

 

Lãnh đạo cơ quan

Ban Giám đốc

- Phê duyệt HS, văn bản (Ký nháy)

04 giờ

 

 

 

- Trình Lãnh đạo Sở

Sở Nông nghiệp và PTNT

B4

Phòng ban trực thuộc Sở

Chánh Văn phòng

duyệt trình ký

0,5 giờ

 

 

 

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

- Phê duyệt HS, văn bản.

01 giờ

 

 

 

Văn phòng Sở

- Đóng dấu.

2,5 giờ

 

 

 

- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh

UBND tỉnh

B5

Văn thư

VV

- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn.

0,5 giờ

 

 

 

Phòng chuyên môn

TP, PTP

Duyệt, chuyển CV xử lý.

01 giờ

 

 

 

CV

- Thẩm tra hồ sơ

10 giờ

 

 

 

- Soạn thảo văn bản

- Trình lãnh đạo

VP UBND tỉnh

CVP, PCVP

- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh

04 giờ

 

 

 

UBND tỉnh

CT, PCT

- Duyệt

04 giờ

 

 

 

Văn thư

CC

- Đóng dấu

0,5 giờ

 

 

 

Chuyển TTHCC

Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng

B6

- Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật

Đoàn kiểm tra

- Xác minh tại hiện trường, làm việc nội nghiệp.

20 giờ

 

 

 

chuyên viên xử lý

- Tham mưu văn bản

28 giờ

 

 

 

- Trình lãnh đạo phòng phê duyệt.

Lãnh đạo phòng

- Xem xét, trình lãnh đạo Quỹ phê duyệt

04 giờ

 

 

 

Lãnh đạo cơ quan

Ban Giám đốc

- Phê duyệt HS, văn bản (Ký nháy)

04 giờ

 

 

 

- Trình Lãnh đạo Sở

 

 

 

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

B7

Phòng ban trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT

Chánh Văn phòng

- duyệt trình ký

01 giờ

 

 

 

Lãnh đạo Sở

- Phê duyệt HS, văn bản.

04 giờ

 

 

 

Văn phòng Sở

- Đóng dấu.

03 giờ

 

 

 

- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh

UBND tỉnh

B8

Văn thư

CC

- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn.

0,5 giờ

 

 

 

Phòng chuyên môn

TP, PTP

Duyệt, chuyển CV xử lý.

01 giờ

 

 

 

CV

- Thẩm tra hồ sơ

10 giờ

 

 

 

- Soạn thảo văn bản

- Trình lãnh đạo

VP UBND tỉnh

CVP, PCVP

- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh

04 giờ

 

 

 

UBND tỉnh

CT, PCT

- Duyệt

04 giờ

 

 

 

Văn thư

CC

- Đóng dấu

0,5 giờ

 

 

 

Chuyển TTHCC

 

 

 

 

 

B9: Trả kết quả

 

 

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.

 

 

 

 

TTHCC

VC

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

2. Thủ tục chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 (ngày làm việc) x 08 giờ = 96 giờ.

CQ

Bước

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

 

B1

Trung tâm HCC

VC

1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).

04 giờ

 

 

 

2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).

3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).

4. Chuyển hồ sơ.

Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng

B2

Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật

LĐ phòng

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.

02 giờ

 

 

 

Công chức, viên chức xử lý

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

06 giờ

 

 

 

- Trình lãnh đạo phòng phê duyệt.

- Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng

B3

- Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật phối hợp cùng

Chuyên viên

- Tham mưu, xem xét trình Lãnh đạo ra Quyết định

52 giờ

 

 

 

- Chi cục Kiểm lâm

Chi cục Kiểm Lâm

- Trình lãnh đạo phòng phê duyệt

Lãnh đạo phòng

- Xem xét, trình lãnh đạo Quỹ phê duyệt

08 giờ

 

 

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

Phòng ban trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT

Chánh Văn phòng

- duyệt trình ký

01 giờ

 

 

 

Lãnh đạo Sở

- Phê duyệt HS, văn bản.

04 giờ

 

 

 

Văn thư Sở

- Đóng dấu.

03 giờ

 

 

 

- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh

UBND tỉnh

B4

Văn thư

CC

- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn.

0,5 giờ

 

 

 

Phòng chuyên môn

TP, PTP

Duyệt, chuyển CV xử lý.

 

 

 

 

CV

- Thẩm tra hồ sơ

10 giờ

 

 

 

- Soạn thảo văn bản

- Trình lãnh đạo

VP UBND tỉnh

CVP, PCVP

- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh

02 giờ

 

 

 

UBND tỉnh

CT, PCT

- Duyệt

03 giờ

 

 

 

Văn thư

CC

- Đóng dấu

0,5 giờ

 

 

 

Chuyển TTHCC

 

B4: Trả kết quả

TTHCC

VC

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.

 

 

 

 

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

II. LĨNH VỰC: NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

1. Thủ tục hỗ trợ dự án liên kết

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ.

CQ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

 

B1

Trung tâm HCC

VC

Chủ đầu tư dự án liên kết nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công (TTHCC), theo đường bưu điện hoặc trực tiếp.

04 giờ

 

 

 

1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).

2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).

3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).

4. Chuyển hồ sơ.

Chi cục PTNT

B2

Chi cục Phát triển nông thôn

Lãnh đạo Chi cục PTNT

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.

04 giờ

 

 

 

Chuyên viên phòng KTHT và TT

Chi cục Phát triển nông thôn có trách nhiệm kiểm tra thành phần hồ sơ, các nội dung chủ yếu trong hồ sơ:

16 giờ

 

 

 

+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ các điều kiện theo quy định thì thực hiện B3.

+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng được các điều kiện theo quy định, Chi cục PTNT có thông báo bằng văn bản cho TTHCC.

Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc TTHCC thông báo cho Chủ đầu tư dự án liên kết bổ sung các giấy tờ có liên quan trong hồ sơ theo quy định.

- Niêm yết, công khai (nếu có)

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

- Trình lãnh đạo phê duyệt.

 

B3

Cơ quan được gửi lấy ý kiến: (Hội đồng thẩm định)

Chủ tịch Hội đồng thẩm định

Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, Chi cục PTNT tham mưu thành lập hội đồng thẩm định hồ sơ.

80 giờ

 

 

 

+ Trong thời hạn 12 ngày làm việc sau khi nhận được hồ sơ, Hội đồng tổ chức thẩm định, nếu hồ sơ đủ điều kiện thì Sở Nông nghiệp và PTNT trình UBND tỉnh phê duyệt.

 

B3 (tt)

 

 

+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì trong vòng 2 ngày làm việc kể từ khi thẩm định, Chi cục PTNT thông báo và nêu rõ lý do cho chủ đầu tư dự án liên kết được biết.

 

 

 

 

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

Chủ tịch Hội đồng thẩm định

- Phê duyệt HS, văn bản.

08 giờ

 

 

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

VC

Đóng dấu

08 giờ

 

 

 

- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh

UBND tỉnh

B4

Văn thư

CC

- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn.

01 giờ

 

 

 

Phòng chuyên môn

TP, PTP

duyệt, Chuyển chuyên viên xử lý.

01 giờ

 

 

 

CV

- Thẩm tra hồ sơ

59 giờ

 

 

 

- Soạn thảo văn bản

- Trình lãnh đạo

VP UBND tỉnh

CPV, PCVP

- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh

08 giờ

 

 

 

UBND tỉnh

CT, PCT

- Duyệt

08 gi

 

 

 

Văn thư

CC

- Đóng dấu

03 giờ

 

 

 

- Chuyển TTHCC

TTHCC

B5

TTHCC

VC

- Thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

 

 

 

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

III. LĨNH VỰC THỦY LỢI

1. Thủ tục phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.

CQ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

 

B1

Trung tâm HCC

VC

1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).

2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).

3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu).

4. Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

B2

Chi cục Thủy lợi

LĐ phòng Quản lý công trình Thủy lợi và NSNT

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý

04 giờ

 

 

 

CV, CC

- Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Xác minh.

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.

- Trình lãnh đạo phê duyệt

152 giờ

 

 

 

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

- Xem xét tham mưu Sở trình UBND tỉnh phê duyệt

16 giờ

 

 

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

Chánh văn phòng

- Duyệt trình ký

04 giờ

 

 

 

Lãnh đạo Sở

- Phê duyệt hồ sơ, văn bản

16 giờ

 

 

 

Văn thư Sở

- Đóng dấu (nếu có)

- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh.

04 giờ

 

 

 

UBND tỉnh

B3

Văn thư

- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn

01 giờ

 

 

 

Phòng chuyên môn

TP, PTP

Duyệt, chuyển CV xử lý

01 giờ

 

 

 

CV

- Thẩm tra hồ sơ

- Soạn thảo văn bản

- Trình lãnh đo.

19 giờ

 

 

 

VP UBND tỉnh

CVP, PCVP

- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh

08 giờ

 

 

 

UBND tỉnh

CT, PCT

- Duyt

08 giờ

 

 

 

Văn thư

CC

Đóng dấu

- Chuyển TTHCC

03 giờ

 

 

 

 

B4

TT HCC

VC

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

 

 

 

2. Thủ tục phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.

CQ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

 

B1

Trung tâm HCC

VC

1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).

2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).

3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu).

4. Chuyển hồ sơ.

04 gi

 

 

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

B2

Chi cục Thủy lợi

LĐ phòng Quản lý công trình Thủy lợi và NSNT

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý

04 giờ

 

 

 

CC,VC

- Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Xác minh.

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.

- Trình lãnh đạo phê duyệt

152 giờ

 

 

 

 

 

- Xem xét tham mưu Sở trình UBND tỉnh phê duyệt

16 giờ

 

 

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

Chánh văn phòng

- Duyệt trình ký

04 giờ

 

 

 

Lãnh đạo Sở

- Phê duyệt hồ sơ, văn bản

16 giờ

 

 

 

 

 

 

Văn thư Sở

- Đóng dấu (nếu có)

- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh.

04 giờ

 

 

 

UBND tỉnh

B3

Văn thư

CC

- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn

01 giờ

 

 

 

Phòng chuyên môn

TP, PTP

Duyệt, chuyển CV xử lý

01 giờ

 

 

 

CV

- Thẩm tra hồ sơ

- Soạn thảo văn bản

- Trình lãnh đo.

19 giờ

 

 

 

VP UBND tỉnh

CVP, PCVP

- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh

08 giờ

 

 

 

UBND tỉnh

CT, PCT

- Duyệt

08 giờ

 

 

 

Văn thư

CC

- Đóng dấu

- Chuyển TTHCC

03 giờ

 

 

 

 

B4

TTHCC

VC

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

 

 

 

3. Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ.

CQ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

 

B1

Trung tâm HCC

VC

1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).

2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).

3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu).

4. Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

B2

Chi cục Thủy lợi

LĐ phòng

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý

04 giờ

 

 

 

CV,CC

- Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Xác minh.

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.

- Trình lãnh đạo phê duyệt

152 giờ

 

 

 

- Xem xét tham mưu Sở trình UBND tỉnh phê duyệt

16 giờ

 

 

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

Chánh văn phòng

- Duyệt trình ký

04 giờ

 

 

 

Lãnh đạo Sở

- Phê duyệt hồ sơ, văn bản

16 giờ

 

 

 

Văn thư Sở

- Đóng dấu (nếu có)

- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh.

04 giờ

 

 

 

UBND tỉnh

B3

Văn thư

CC

- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn

01 giờ

 

 

 

Phòng chuyên môn

TP, PTP

Duyệt, chuyển CV xử lý

01 gi

 

 

 

CV

- Thẩm tra hồ sơ

- Soạn thảo văn bản

- Trình lãnh đạo.

19 giờ

 

 

 

VP UBND tỉnh

CVP, PCVP

- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh

08 giờ

 

 

 

UBND tỉnh

CT, PCT

- Duyệt

08 giờ

 

 

 

 

 

Văn thư

CC

- Đóng dấu

- Chuyển TTHCC

03 giờ

 

 

 

 

B4

TTHCC

VC

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

 

 

 

4. Thủ tục hành chính cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.

CQ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

 

B1

Trung tâm HCC

VC

1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).

2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).

3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu).

4. Chuyển hồ sơ.

4 giờ

 

 

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

B2

Chi cục Thủy lợi

LĐ phòng Quản lý công trình Thủy lợi và NSNT

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý

4 giờ

 

 

 

CC,VC

- Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Xác minh.

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.

- Trình lãnh đạo phê duyệt

160 giờ

 

 

 

- Xem xét tham mưu Sở trình UBND tỉnh phê duyệt

16 giờ

 

 

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

Chánh văn phòng

- Duyệt trình ký

4 giờ

 

 

 

Lãnh đạo Sở

- Phê duyệt hồ sơ, văn bản

8 giờ

 

 

 

 

 

 

Văn thư Sở

- Đóng dấu (nếu có)

- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh.

4 giờ

 

 

 

UBND tỉnh

B3

Văn thư

CC

- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn

01 giờ

 

 

 

 

TP, PTP

Duyệt, chuyển CV xử lý

01 giờ

 

 

 

UBND tỉnh

B3 (tt)

Phòng chuyên môn

CV

- Thẩm tra hồ sơ

- Soạn thảo văn bản

- Trình lãnh đạo.

19 giờ

 

 

 

VP UBND tỉnh

CVP, PCVP

- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh

08 giờ

 

 

 

UBND tỉnh

CT, PCT

- Duyệt

08 giờ

 

 

 

Văn thư

CC

- Đóng du

- Chuyển TTHCC

03 giờ

 

 

 

 

B4

TTHCC

VC

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

 

 

 

5. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.

CQ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

 

B1

Trung tâm HCC

VC

1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).

2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).

3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu).

4. Chuyển h sơ.

4 giờ

 

 

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

B2

Chi cục Thủy lợi

LĐ phòng

- Duyệt hồ Sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý

4 giờ

 

 

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

B2

Chi cục Thủy lợi

CC,VC

- Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Xác minh.

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.

- Trình lãnh đạo phê duyệt

64 giờ

 

 

 

- Xem xét tham mưu Sở trình UBND tỉnh phê duyệt

8 giờ

 

 

 

 

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

Chánh văn phòng

- Duyệt trình ký

4 giờ

 

 

 

Lãnh đạo Sở

- Phê duyệt hồ sơ, văn bản

8 giờ

 

 

 

Văn phòng Sở

- Đóng dấu (nếu có)

- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh.

4 giờ

 

 

 

UBND tỉnh

B3

Văn thư

CC

- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn

0,5 giờ

 

 

 

Phòng chuyên môn

CV

Duyệt, chuyển CV xử lý

01 giờ

 

 

 

- Thẩm tra hồ sơ

- Soạn thảo văn bản

- Trình lãnh đạo.

14 giờ

 

 

 

VP UBND tỉnh

CVP, PCVP

- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh

04 giờ

 

 

 

UBND tỉnh

CT, PCT

- Duyệt

04 giờ

 

 

 

Văn thư

CC

- Đóng dấu

- Chuyển TTHCC

0,5 giờ

 

 

 

 

B4

TT HCC

VC

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

 

 

 

6. Thủ tục Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi công trình thủy lợi

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.

CQ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

 

B1

Trung tâm HCC

VC

1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).

2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).

3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu).

4. Chuyển hồ sơ.

4 giờ

 

 

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

B2

Chi cục Thủy lợi

LĐ phòng

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý

4 giờ

 

 

 

CC,VC

- Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Xác minh.

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.

- Trình lãnh đạo phê duyệt

64 giờ

 

 

 

 

- Xem xét tham mưu Sở trình UBND tỉnh phê duyệt

8 giờ

 

 

 

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

Chánh văn phòng

- Duyệt trình ký

4 giờ

 

 

 

 

Lãnh đạo Sở

- Phê duyệt hồ sơ, văn bản

8 giờ

 

 

 

 

Văn thư Sở

- Đóng dấu (nếu có)

- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh.

4 giờ

 

 

 

 

UBND tỉnh

B3

Văn thư

CC

- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn

0,5 giờ

 

 

 

 

Phòng chuyên môn

TP, PTP

Duyệt, chuyển CV xử lý

1 giờ

 

 

 

 

CV

- Thẩm tra hồ sơ

- Soạn thảo văn bản

- Trình lãnh đạo.

14 giờ

 

 

 

 

VP UBND tỉnh

CVP, PCVP

- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh

4 giờ

 

 

 

 

UBND tỉnh

CT, PCT

- Duyệt

4 giờ

 

 

 

 

 

 

Văn thư

CC

- Đóng dấu

- Chuyển Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 giờ

 

 

 

 

 

B4

TT HCC

VC

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

 

 

 

 

7. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.

CQ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

 

B1

Trung tâm HCC

VC

1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).

2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).

3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu).

4. Chuyển hồ sơ.

4 giờ

 

 

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

B2

Chi cục Thủy lợi

LĐ phòng Quản lý công trình Thủy lợi và NSNT

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý

2 giờ

 

 

 

CV, CC

- Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Xác minh.

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.

- Trình lãnh đạo phê duyệt

8 giờ

 

 

 

- Xem xét tham mưu Sở trình UBND tỉnh phê duyệt

4 giờ

 

 

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

Chánh văn phòng

- Duyệt trình ký

2 giờ

 

 

 

Lãnh đạo Sở

- Phê duyệt hồ sơ, văn bản

2 giờ

 

 

 

 

 

 

Văn thư Sở

- Đóng dấu (nếu có)

- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh.

2 giờ

 

 

 

UBND tỉnh

B3

Văn thư

CC

- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn

0,5 giờ

 

 

 

Phòng chuyên môn

TP, PTP

Duyệt, chuyển CV xử lý

01 giờ

 

 

 

CV

- Thẩm tra hồ sơ

- Soạn thảo văn bản

- Trình lãnh đạo.

10 giờ

 

 

 

VP UBND tỉnh

CVP, PCVP

- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh

02 giờ

 

 

 

UBND tỉnh

CT, PCT

- Duyệt

02 giờ

 

 

 

 

 

Văn thư

CC

- Đóng dấu

- Chuyển TTHCC

0,5 giờ

 

 

 

 

B4

TTHCC

VC

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

 

 

 

8. Thủ tục Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.

CQ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

 

 

B1

Trung tâm HCC

VC

1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).

2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).

3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu).

4. Chuyển hồ sơ.

4 giờ

 

 

 

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

B2

Chi cục Thủy lợi

LĐ phòng Quản lý công trình Thủy lợi và NSNT

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý

2 giờ

 

 

 

 

Chi cục Thủy lợi

CV, CC

- Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Xác minh.

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.

- Trình lãnh đạo phê duyệt

8 giờ

 

 

 

 

- Xem xét tham mưu Sở trình UBND tỉnh phê duyệt

4 giờ

 

 

 

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

Chánh văn phòng

- Duyệt trình ký

2 giờ

 

 

 

 

Lãnh đạo Sở

- Phê duyệt hồ sơ, văn bản

2 giờ

 

 

 

 

Văn thư Sở

- Đóng dấu (nếu có)

- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh.

2 giờ

 

 

 

 

UBND tỉnh

B3

Văn thư

CC

- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn

0,5 giờ

 

 

 

Phòng chuyên môn

TP, PTP

Duyệt, chuyển CV xử lý

01 giờ

 

 

 

CV

- Thẩm tra hồ sơ

- Soạn thảo văn bản

- Trình lãnh đạo.

10 giờ

 

 

 

VP UBND tỉnh

CVP, PCVP

- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh

02 giờ

 

 

 

UBND tỉnh

CT, PCT

- Duyệt

02 giờ

 

 

 

Văn thư

CC

- Đóng dấu

- Chuyển TTHCC

0,5 giờ

 

 

 

 

B4

TT HCC

VC

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

 

 

 

9. Thủ tục Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.

CQ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

 

B1

Trung tâm HCC

VC

1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).

2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).

3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu).

4. Chuyển hồ sơ

4 giờ

 

 

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

B2

Chi cục Thủy lợi

LĐ phòng Quản lý công trình Thủy lợi và NSNT

Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý

2 giờ

 

 

 

CV,CC

- Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Xác minh.

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.

- Trình lãnh đạo phê duyệt

8 giờ

 

 

 

- Xem xét tham mưu Sở trình UBND tỉnh phê duyệt

4 giờ

 

 

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

Chánh văn phòng

- Duyệt trình ký

2 giờ

 

 

 

Lãnh đạo Sở

- Phê duyệt hồ sơ, văn bản

2 giờ

 

 

 

Văn thư Sở

- Đóng dấu (nếu có)

- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh.

2 giờ

 

 

 

UBND tỉnh

B3

Văn thư

CC

- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn

2 giờ

 

 

 

Phòng chuyên môn

TP, PTP

Duyệt, chuyển CV xử lý

0,5 giờ

 

 

 

CV

- Thẩm tra hồ sơ

- Soạn thảo văn bản

- Trình lãnh đạo.

01 giờ

 

 

 

VP UBND tỉnh

CVP, PCVP

- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh

10 giờ

 

 

 

UBND tỉnh

CT, PCT

- Duyệt

02 giờ

 

 

 

 

 

Văn thư

CC

- Đóng dấu

- Chuyển TTHCC

02 giờ

 

 

 

 

B4

TT HCC

VC

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

0,5 giờ

 

 

 

10. Thủ tục Cấp lại giấy phép bị mất, bị rách, hư hỏng

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 3 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.

CQ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

 

B1

Trung tâm HCC

 

1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).

2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).

3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu).

4. Chuyển hồ sơ.

4 giờ

 

 

 

Sở Nông Nghiệp và PTNT

B2

Chi cục Thủy lợi

LĐ phòng Quản lý công trình Thủy lợi và NSNT

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý

2 giờ

 

 

 

CV, CC

- Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Xác minh.

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.

- Trình lãnh đạo phê duyệt

4 giờ

 

 

 

- Xem xét tham mưu Sở trình UBND tỉnh phê duyệt

2 giờ

 

 

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

Chánh văn phòng

- Duyệt trình ký

2 giờ

 

 

 

Lãnh đạo Sở

- Phê duyệt hồ sơ, văn bản

1 giờ

 

 

 

Văn thư Sở

- Đóng dấu (nếu có)

- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh.

1 gi

 

 

 

UBND tnh

B3

Văn thư

CC

- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn

0,5 giờ

 

 

 

Phòng chuyên môn

TP, PTP

Duyệt, chuyển CV xử lý

1 giờ

 

 

 

CV

- Thẩm tra hồ sơ

- Soạn thảo văn bản

- Trình lãnh đạo.

4 giờ

 

 

 

LĐ VP UBND tỉnh

LĐ VP UBND tỉnh

- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh

1 giờ

 

 

 

Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

- Duyệt

1 giờ

 

 

 

(UBND tỉnh)

(B3)

Văn thư

CC

- Đóng dấu

- Chuyển TTHCC

0,5 giờ

 

 

 

 

B4

TT HCC

VC

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

 

 

 

11. Thủ tục Cấp lại giấy phép tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 3 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.

CQ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

 

B1

Trung tâm HCC

 

1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).

2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).

3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu).

4. Chuyển hồ sơ.

4 giờ

 

 

 

Sở Nông Nghiệp và PTNT

B2

Chi cục Thủy lợi

LĐ phòng

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý

2 giờ

 

 

 

CV, CC

- Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Xác minh.

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.

- Trình lãnh đạo phê duyệt

4 giờ

 

 

 

- Xem xét tham mưu Sở trình UBND tỉnh phê duyệt

2giờ

 

 

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

Chánh văn phòng

- Duyệt trình ký

2 giờ

 

 

 

Lãnh đạo Sở

- Phê duyệt hồ sơ, văn bản

1 giờ

 

 

 

(tt)

B2(tt)

 

Văn thư Sở

- Đóng dấu (nếu có)

- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh.

1 giờ

 

 

 

 

 

Văn thư

CC

- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn

0,5 giờ

 

 

 

UBND tnh

B3

Phòng chuyên môn

TP, PTP

Duyệt, chuyển CV xử lý

01 giờ

 

 

 

CV

- Thẩm tra hồ sơ

- Soạn thảo văn bản

- Trình lãnh đạo.

4 giờ

 

 

 

VP UBND tỉnh

CVP, PCVP

- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh

1 giờ

 

 

 

UBND tỉnh

CT, PCT

- Duyệt

1 giờ

 

 

 

Văn thư

CC

- Đóng dấu

- Chuyển TTHCC

0,5 giờ

 

 

 

 

B4

TT HCC

VC

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

 

 

 

12. Thủ tục Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.

CQ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

 

B1

Trung tâm HCC

VC

1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).

2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).

3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu).

4. Chuyển hồ sơ.

4 giờ

 

 

 

Sở Nông Nghiệp và PTNT

B2

Chi cục Thủy lợi

LĐ phòng Quản lý công trình Thủy lợi và NSNT

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý

4 giờ

 

 

 

Sở Nông Nghiệp và PTNT

B2

Chi cục Thủy lợi

CV,CC

- Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Xác minh.

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.

- Trình lãnh đạo phê duyệt

60 giờ

 

 

 

- Xem xét tham mưu Sở trình UBND tỉnh phê duyệt

4 giờ

 

 

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

Chánh văn phòng

- Duyệt trình ký

2 giờ

 

 

 

Lãnh đạo Sở

- Phê duyệt hồ sơ, văn bản

4 giờ

 

 

 

Văn thư Sở

- Đóng dấu (nếu có)

- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh.

2 giờ

 

 

 

UBND tnh

B3

Văn thư

CC

- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn

1 giờ

 

 

 

Phòng chuyên môn

TP, PTP

Duyệt, chuyển CV xử lý

1 giờ

 

 

 

CV

- Thẩm tra hồ sơ

- Soạn thảo văn bản

- Trình lãnh đạo.

19 giờ

 

 

 

VP UBND tỉnh

CVP, PCVP

- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh

8 giờ

 

 

 

UBND tỉnh

CT, PCT

- Duyệt

8 giờ

 

 

 

Văn thư

CC

- Đóng dấu

- Chuyển Sở Nông nghiệp và PTNT

3 giờ

 

 

 

 

B4

TT HCC

VC

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

 

 

 

13. Thủ tục Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.

CQ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

 

B1

Trung tâm HCC

 

1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).

2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).

3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu).

4. Chuyển hồ sơ.

4 giờ

 

 

 

Sở Nông Nghiệp và PTNT

B2

Chi cục Thủy lợi

LĐ phòng Quản lý công trình Thủy lợi và NSNT

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý

2 giờ

 

 

 

CV, CC

- Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Xác minh.

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.

- Trình lãnh đạo phê duyệt

8 giờ

 

 

 

- Xem xét tham mưu Sở trình UBND tỉnh phê duyệt

2 giờ

 

 

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

Chánh văn phòng

- Duyệt trình ký

2 giờ

 

 

 

Lãnh đạo Sở

- Phê duyệt hồ sơ, văn bản

4 giờ

 

 

 

Văn thư Sở

- Đóng dấu (nếu có)

- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh.

2 giờ

 

 

 

UBND tnh

B3

Văn thư

CC

- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn

0,5 giờ

 

 

 

Phòng chuyên môn

TP, PTP

Duyệt, chuyển CV xử lý

1 giờ

 

 

 

CV

- Thẩm tra hồ sơ

- Soạn thảo văn bản

- Trình lãnh đạo.

10 giờ

 

 

 

VP UBND tỉnh

CVP, PCVP

- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh

2 giờ

 

 

 

UBND tỉnh

CT, PCT

- Duyệt

2 giờ

 

 

 

 

 

Văn thư

CC

- Đóng dấu

- Chuyển TTHCC

0,5 giờ

 

 

 

 

B4

TT HCC

VC

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

 

 

 

14. Thủ tục Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x08 giờ = 120 giờ

CQ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

 

B1

Trung tâm HCC

VC

1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).

2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).

3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu).

4. Chuyển hồ sơ.

4 giờ

 

 

 

Sở Nông Nghiệp và PTNT

B2

Chi cục Thủy lợi

LĐ phòng

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý

4 giờ

 

 

 

CV, CC

- Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Xác minh.

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.

- Trình lãnh đạo phê duyệt

60 giờ

 

 

 

- Xem xét tham mưu Sở trình UBND tỉnh phê duyệt

4 giờ

 

 

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

Chánh văn phòng

- Duyệt trình ký

2 giờ

 

 

 

Lãnh đạo Sở

- Phê duyệt hồ sơ, văn bản

4 giờ

 

 

 

 

Văn thư Sở

- Đóng dấu (nếu có)

- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh.

2 giờ

 

 

 

UBND tỉnh

B3

Văn thư

CC

- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn

1 giờ

 

 

 

Phòng chuyên môn

TP, PTP

Duyệt, chuyển CV xử lý

1 giờ

 

 

 

CV

- Thẩm tra hồ sơ

- Soạn thảo văn bản

- Trình lãnh đạo.

19 giờ

 

 

 

VP UBND tỉnh

CVP, PCVP

- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh

8 giờ

 

 

 

UBND tỉnh

CT, PCT

- Duyệt

8 giờ

 

 

 

Văn thư

CC

- Đóng dấu

- Chuyển TTHCC

3 giờ

 

 

 

 

B4

TT HCC

VC

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

 

 

 

15. Thủ tục Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x08 giờ = 80 giờ.

CQ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

 

B1

Trung tâm HCC

VC

1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).

2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).

3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu).

4. Chuyển hồ sơ.

4 giờ

 

 

 

Sở Nông Nghiệp và PTNT

B2

Chi cục Thủy lợi

LĐ phòng Quản lý công trình Thủy lợi và NSNT

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý

4 giờ

 

 

 

CC,VC

- Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Xác minh.

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.

- Trình lãnh đạo phê duyệt

24 giờ

 

 

 

- Xem xét tham mưu Sở trình UBND tỉnh phê duyệt

8 giò

 

 

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

Chánh văn phòng

- Duyệt trình ký

4 giờ

 

 

 

Lãnh đạo Sở

- Phê duyệt hồ sơ, văn bản

8 giờ

 

 

 

Văn thư Sở

- Đóng dấu (nếu có)

- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh.

4 giờ

 

 

 

UBND tỉnh

B3

Văn thư

CC

- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn

0,5 giờ

 

 

 

Phòng chuyên môn

TP, PTP

Duyệt, chuyển CV xử lý

1 giờ

 

 

 

CV

- Thẩm tra hồ sơ

- Soạn thảo văn bản

- Trình lãnh đạo.

14 giờ

 

 

 

VP UBND tỉnh

CVP, PCVP

- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh

4 giờ

 

 

 

UBND tỉnh

CT, PCT

- Duyệt

4 giờ

 

 

 

 

 

Văn thư

CC

- Đóng dấu

- Chuyển TT HCC

0,5 giờ

 

 

 

 

B4

TT HCC

VC

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

 

 

 

16. Thủ tục Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.

CQ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

 

B1

Trung tâm HCC

VC

1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).

2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).

3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu).

4. Chuyển hồ sơ.

4 giờ

 

 

 

Sở Nông Nghiệp và PTNT

B2

Chi cục Thủy lợi

LĐ phòng Quản lý công trình Thủy lợi và NSNT

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý

4 giờ

 

 

 

CC, VC

- Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Xác minh.

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.

- Trình lãnh đạo phê duyệt

28 giờ

 

 

 

- Xem xét tham mưu Sở trình UBND tỉnh phê duyệt

8 giờ

 

 

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

Chánh văn phòng

- Duyệt trình ký

4 giờ

 

 

 

Lãnh đạo Sở

- Phê duyệt hồ sơ, văn bản

8 giờ

 

 

 

Văn thư Sở

- Đóng dấu (nếu có)

- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh.

4 giờ

 

 

 

UBND tỉnh

B3

Văn thư

CC

- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn

0,5 giờ

 

 

 

Phòng chuyên môn

TP, PTP

Duyệt, chuyển CV xử lý

1 giờ

 

 

 

CV

- Thẩm tra hồ sơ

- Soạn thảo văn bản

- Trình lãnh đạo.

14 giờ

 

 

 

VP UBND tỉnh

CVP, PCVP

- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh

4 giờ

 

 

 

UBND tỉnh

CT, PCT

- Duyệt

4 giờ

 

 

 

Văn thư

CC

- Đóng dấu

- Chuyển TT HCC

0,5 giờ

 

 

 

 

B4

TT HCC

VC

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

 

 

 

Tổng số TTHC: 19 thủ tục hành chính.

 

PHỤ LỤC 2

QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

1. Thủ tục cấp giấy chứng nhận cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 48 (ngày làm việc) x 08 giờ = 384 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm HCC

Công chức, viên chức tiếp nhận và TKQ

1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).

2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).

3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).

4. Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Chi cục PTNN

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.

04 giờ

 

 

 

Chuyên viên

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

312 giờ

 

 

 

- Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng bình tuyển cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm

- Hội đồng bình tuyển tiến hành thẩm định cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm

- Dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời (nếu không công nhận), trình lãnh đạo phê duyệt.

Ban Lãnh đạo

- Lãnh đạo xem xét ký nháy và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

20 giờ

 

 

 

Bước 3

SNN và PTNT

Lãnh đạo Sở

- Phê duyệt kết quả.

40 giờ

 

 

 

Văn thư Sở

- Vào số, đóng dấu.

04 giờ

 

 

 

- Gửi kết quả TTHCC.

Bước 4

Trung tâm HCC

Công chức, viên chức tiếp nhận và TKQ

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.

Không tính thời gian

 

 

 

-Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

2. Thủ tục cấp giấy chứng nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 33 (ngày làm việc) x 08 giờ = 264 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm HCC

Công chức, viên chức tiếp nhận và TKQ

1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).

2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).

3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).

4. Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Chi cục PTNN

Lãnh đạo Phòng Trồng trọt

- duyệt hồ sơ, Chuyển cho chuyên viên xử lý.

04 giờ

 

 

 

Chuyên viên

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

192 giờ

 

 

 

- Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định, Tổ thẩm định cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm

Dự thảo Quyết định hoặc Vb trả lời (nếu không công nhận), trình lãnh đạo phê duyệt.

Ban lãnh đạo

- Lãnh đạo xem xét ký nháy và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

20 giờ

 

 

 

Bước 3

SNN và PTNT

Ban Giám đốc Sở

- Phê duyệt kết quả.

40 giờ

 

 

 

Văn thư Sở

- Vào số, đóng dấu.

04 giờ

 

 

 

- Gửi kết quả TTHCC.

Bước 4

Trung tâm HCC

Công chức, viên chức tiếp nhận và

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.

Không tính thời gian

 

 

 

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

3. Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 18 (ngày làm việc) x 08 giờ = 144 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

 

 

 

1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).

04 giờ

 

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 470/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu470/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành08/04/2019
Ngày hiệu lực08/04/2019
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 470/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 470/QĐ-UBND 2019 Quy trình nội bộ thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Đắk Nông


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 470/QĐ-UBND 2019 Quy trình nội bộ thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Đắk Nông
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu470/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Đắk Nông
                Người kýTrương Thanh Tùng
                Ngày ban hành08/04/2019
                Ngày hiệu lực08/04/2019
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật5 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 470/QĐ-UBND 2019 Quy trình nội bộ thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Đắk Nông

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 470/QĐ-UBND 2019 Quy trình nội bộ thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Đắk Nông

                        • 08/04/2019

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 08/04/2019

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực