Nội dung toàn văn Quyết định 470/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính Trang thiết bị y tế Sở Y tế Phú Yên
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 470/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 29 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 745/QĐ-BYT ngày 28/02/2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế Phú Yên tại Tờ trình số 345/TTr-SYT ngày 08/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 05 thủ tục hành chính lĩnh vực Trang thiết bị và công trình y tế gồm: ban hành mới 02 thủ tục và sửa đổi bổ sung 03 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
Số TT | Tên hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. Lĩnh vực Trang thiết bị và công trình y tế |
| |||||
1 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính tỉnh Phú Yên, Đ/c 206A Trần Hưng Đạo, P4 Tp. Tuy Hòa tỉnh Phú Yên, hoặc thông qua dịch bưu chính công ích | Chưa có quy định | - Luật đầu tư - Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quản lý trang thiết bị y tế. - Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quản lý trang thiết bị y tế. | Những bộ phận còn lại của TTHC được thực hiện theo Quyết định số 745/QĐ-BYT ngày 28/02/2019 của Bộ Y tế đã được đăng tải trên CSDL quốc gia vê TTHC |
2 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D | 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Số TT | Tên hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. Lĩnh vực Trang thiết bị và công trình y tế | ||||||
1 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính tỉnh Phú Yên, Đ/c 206A Trần Hưng Đạo, P4 Tp. Tuy Hòa tỉnh Phú Yên, hoặc thông qua dịch bưu chính công ích | Phí thẩm định Điều kiện kinh doanh thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế: 3.000.000đồng/1 hồ sơ | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/ 5/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quản lý trang thiết bị y tế. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | Những bộ phận còn lại của TTHC được thực hiện theo Quyết định số 745/QĐ-BYT ngày 28/02/2019 của Bộ Y tế đã được đăng tải trên CSDL quốc gia vê TTHC |
2 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Phí thẩm định công bố trang thiết bị y tế loại A: 1.000.000đồng/1 hồ sơ | |||
3 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Phí thẩm định Điều kiện kinh doanh thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế: 3.000.000đồng/1 hồ sơ |