Quyết định 4718/QĐ-STC

Quyết định 4718/QĐ-STC năm 2012 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 4718/QĐ-STC năm 2012 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản


UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
SỞ TÀI CHÍNH

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 4718/QĐ-STC

Hà Nội, ngày 9 tháng 10 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO

GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH

Căn cứ pháp lệnh Phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của y ban Thường vụ Quốc hội;

Căn c Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 14/6/2010 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội;

Căn cứ Văn bản số 8811/UBND-KT ngày 17/10/2011 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số tài sản;

Căn cứ biên bản liên ngành gồm Sở Tài chính và Cục thuế Hà Nội ngày 03/10/2012 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội trên cơ sở thông báo giá của các tổ chức sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu ô tô, xe máy, giá ghi trên hoá đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự trên thị trường Thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;

Xét đề nghị của Ban giá, Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. B sung giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô cụ thể như sau:

TT

Loại tài sản

Năm SX

Giá đề xuất xe mới 100% (Triệu VNĐ)

I/ Xác định giá căn cứ văn bản thông báo giá của các cơ sở sản xuất, nhập khẩu:

 

1. Xe nhập khẩu từ nước ngoài

 

 

 

NHÃN HIỆU MERCEDES

 

 

1

MERCEDES-BENZ SPRINTER 2500; 2.987 cm3; 10 chỗ

2010

2.546

II/ Xác định giá ghi trên hoá đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tợ:

 

1. Xe sản xuất trong nước

 

 

 

NHÃN HIỆU TOYOTA

 

 

1

TOYOTA COROLLA ZRE143L - GEXVKH; 1987 cm3; 05 chỗ

2012

858

2

TOYOTA VIOS NCP93L - BEPGKU; 1497 cm3; 05 chỗ

2012

602

 

1. Xe nhập khẩu từ nước ngoài

 

 

 

NHÃN HIỆU ACURA

 

 

1

ACURA MDX ADVANCE; 3664 cm3; 07 chỗ

2012

3.018

 

NHÃN HIỆU EMGRAND

 

 

1

EMGRAND EC718; 1792 cm3; 05 chỗ

2012

471

2

EMGRAND EC718 - RV; 1792 cm3; 05 chỗ

2012

471

3

EMGRAND EC 820; 1997 cm3; 05 chỗ

2012

662

 

NHÃN HIỆU ZOTVE

 

 

1

ZOTYE XS6400; 1299 cm3; 05 chỗ

2008

200

 

NHÃN HIỆU LAND ROVER

 

 

1

LAND ROVER RANGE ROVER SPORT AUTOBIOGRAPHY SPORT; 5000 cm3; 05 ch

2011

5.024

Điều 2. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy cụ th như sau:

TT

Loại tài sản

Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ)

 

1. Xe sản xuất trong nước

 

1

HONDA JF43 PCX

51,99

 

1. Xe nhập khẩu từ nước ngoài

 

1

SUZUKI GZ150-A; 149 cm3

49,5

2

APRILIA MOJITO CUSTOM 125; 124 cm3

156

3

SFM MADASS 125 (Xe sx tại Trung Quốc)

19,492

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội. Các mức giá xe đã ban hành trái với mức giá quy định tại Quyết định này hết hiệu lực thi hành.

Điều 4. Ban giá, các phòng Thanh tra thuế, các phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục thuế, các Chi cục thuế quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
-
Tổng cục thuế;
-
UBND Thành phố Hà Nội;
-
Cục thuế Hà Nội (để p/hợp)
-
Như điều 4 (để thực hiện);
-
Lưu VT, BG.

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ
GIÁM ĐỐC





Lê Thị Loan

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 4718/QĐ-STC

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu4718/QĐ-STC
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành09/10/2012
Ngày hiệu lực09/10/2012
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật12 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 4718/QĐ-STC

Lược đồ Quyết định 4718/QĐ-STC năm 2012 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 4718/QĐ-STC năm 2012 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu4718/QĐ-STC
                Cơ quan ban hànhThành phố Hà Nội
                Người kýLê Thị Loan
                Ngày ban hành09/10/2012
                Ngày hiệu lực09/10/2012
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật12 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 4718/QĐ-STC năm 2012 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 4718/QĐ-STC năm 2012 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản

                        • 09/10/2012

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 09/10/2012

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực