Nội dung toàn văn Quyết định 4743/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ Tài nguyên Môi trường Hồ Chí Minh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4743/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 24 tháng 09 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỒ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6597/TTr-TNMT-PC ngày 16 tháng 9 năm 2014 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 4238/STP-KSTT ngày 08 tháng 8 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bãi bỏ 10 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai, 24 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đo đạc bản đồ và 10 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh. Chi tiết theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ HÒ CHÍ MINH
Ban hành kèm theo Quyết định số 4743/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định về việc bãi bỏ TTHC |
I. Lĩnh vực đất đai | |||
1 | T-HCM-028642-TT | Thu hồi đất đối với trường hợp quy định tại khoản 3, 4, 5, 6, 9, 11 và 12 Điều 38 Luật Đất đai (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài). | Không phải là TTHC vì là TTHC giữa các cơ quan nhà nước với nhau (theo quy định tại điểm a, khoản 2, Điều 2 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP) |
2 | T-HCM-028652-TT | Thu hồi đất đối với trường hợp quy định tại khoản 10 Điều 38 Luật Đất đai (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài). | Không phải là TTHC vì là TTHC giữa các cơ quan nhà nước với nhau (theo quy định tại điểm a, khoản 2, Điều 2 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP) |
3 | T-HCM-025706-TT | Thu hồi đất theo Quyết định số 09/2007/TTg ngày 19 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu Nhà nước đối với trường hợp đã có quyết định thu hồi của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | Không phải là TTHC vì là TTHC giữa các cơ quan nhà nước với nhau (theo quy định tại điểm a, khoản 2, Điều 2 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP) |
4 | T-HCM-025754-TT | Thu hồi đất theo Quyết định số 09/2007/TTg ngày ngày 19 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu Nhà nước đối với trường hợp có chủ trương thu hồi đất của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. | Không phải là TTHC vì là TTHC giữa các cơ quan nhà nước với nhau (theo quy định tại điểm a, khoản 2, Điều 2 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP) |
5 | Không tìm thấy trên cơ sở dữ liệu quốc gia | Thu hồi đất theo khoản 1 Điều 38 Luật Đất đai năm 2003: Thu hồi đất trong trường hợp Nhà nước sử dụng đất vào mục đích phát triển kinh tế | Không phải là TTHC vì là TTHC giữa các cơ quan nhà nước với nhau (theo quy định tại điểm a, khoản 2, Điều 2 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP) |
6 | T-HCM-025884-TT | Thu hồi đất theo Quyết định số 09/2007/TTg ngày 19/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu Nhà nước trong trường hợp Bộ Tài chính ban hành quyết định thu hồi đất đối với những tài sản thuộc quyền quản lý của cấp Trung ương | Không phải là TTHC vì là TTHC giữa các cơ quan nhà nước với nhau (theo quy định tại điểm a, khoản 2, Điều 2 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP) |
7 | T-HCM-025897-TT | Thu hồi đất đối với các trường hợp sử dụng đất không đúng mục đích, sử dụng đất không có hiệu quả khi chưa có quyết định thu hồi đất (quy định tại Khoản 3 Điều 38 Luật Đất đai và hướng dẫn chi tiết tại Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai) | Không phải là TTHC vì là TTHC giữa các cơ quan nhà nước với nhau (theo quy định tại điểm a, khoản 2, Điều 2 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP) |
8 | T-HCM-025953-TT | Thu hồi đất đối với các trường hợp sử dụng đất không đúng mục đích, sử dụng đất không có hiệu quả khi có quyết định thu hồi đất (quy định tại Khoản 3 Điều 38 Luật Đất đai và hướng dẫn chi tiết tại Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai) | Không phải là TTHC vì là TTHC giữa các cơ quan nhà nước với nhau (theo quy định tại điểm a, khoản 2, Điều 2 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP) |
II. Lĩnh vực đo đạc bản đồ | |||
1 | T-HCM-026281-TT | Đăng ký đo đạc, lập bản đồ hiện trạng vị trí bổ túc hồ sơ xin sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo yêu cầu của cá nhân | Không phải là TTHC vì căn cứ pháp lý không phải văn bản QPPL (theo khoản 1 Điều 8 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP) |
2 | T-HCM-026314-TT | Đăng ký đo đạc, lập bản đồ hiện trạng vị trí bổ túc hồ sơ xin sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo yêu cầu của tổ chức | Không phải là TTHC vì căn cứ pháp lý không phải văn bản QPPL (theo khoản 1 Điều 8 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP) |
3 | T-HCM-026328-TT | Đăng ký đo đạc, lập bản đồ hiện trạng vị trí bổ túc hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở theo yêu cầu của cá nhân | Không phải là TTHC vì căn cứ pháp lý không phải văn bản QPPL (theo khoản 1 Điều 8 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP) |
4 | T-HCM-026345-TT | Đăng ký đo đạc, lập bản đồ hiện trạng vị trí lập thủ tục giao - thuê đất theo yêu cầu của tổ chức | Không phải là TTHC vì căn cứ pháp lý không phải văn bản QPPL (theo khoản 1 Điều 8 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP) |
5 | T-HCM-026363-TT | Đăng ký đo đạc, lập bản đồ hiện trạng vị trí phân lô tổng thể theo yêu cầu của tổ chức |
|
6 | T-HCM-026372-TT | Đăng ký đo đạc, lập bản đồ hiện trạng vị trí trích từ bản đồ phân lô tổng thể theo yêu cầu của tổ chức | Không phải là TTHC vì căn cứ pháp lý không phải văn bản QPPL (theo khoản 1 Điều 8 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP |
7 | T-HCM-026388-TT | Đăng ký đo đạc, lập bản đồ hiện trạng vị trí bổ túc hồ sơ xin chuyển quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo yêu cầu của cá nhân | Không phải là TTHC vì căn cứ pháp lý không phải văn bản QPPL (theo khoản 1 Điều 8 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP |
8 | T-HCM-026398-TT | Đăng ký đo đạc, lập bản đồ hiện trạng vị trí bổ túc hồ sơ xin chuyển quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo yêu cầu của tổ chức | Không phải là TTHC vì căn cứ pháp lý không phải văn bản QPPL (theo khoản 1 Điều 8 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP |
9 | T-HCM-026425-TT | Đăng ký đo đạc, lập bản đồ hiện trạng vị trí phục vụ công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tôn giáo, an ninh-quốc phòng | Không phải là TTHC vì căn cứ pháp lý không phải văn bản QPPL (theo khoản 1 Điều 8 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP) |
10 | T-HCM-026434-TT | Đăng ký đo đạc, lập bản đồ hiện trạng vị trí phục vụ công tác giải quyết tranh chấp, khiếu nại | Không phải là TTHC vì căn cứ pháp lý không phải văn bản QPPL (theo khoản 1 Điều 8 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP) |
11 | T-HCM-026526-TT | Đăng ký đo đạc, lập bản đồ hiện trạng vị trí bổ túc hồ sơ nhà đất, xác định vị trí, diện tích theo yêu cầu của cá nhân | Không phải là TTHC vì căn cứ pháp lý không phải văn bản QPPL (theo khoản 1 Điều 8 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP) |
12 | T-HCM-026542-TT | Đăng ký đo đạc, lập bản đồ hiện trạng vị trí bổ túc hồ sơ nhà đất, xác định vị trí, diện tích theo yêu cầu của tổ chức | Không phải là TTHC vì căn cứ pháp lý không phải văn bản QPPL (theo khoản 1 Điều 8 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP) |
13 | T-HCM-026556-TT | Đăng ký đo đạc, lập bản đồ hiện trạng vị trí phục vụ công tác xử lý nhà đất thuộc sở hữu nhà nước | Không phải là TTHC vì căn cứ pháp lý không phải văn bản QPPL (theo khoản 1 Điều 8 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP) |
14 | T-HCM-026569-TT | Đăng ký đo đạc, lập bản đồ hiện trạng vị trí tách thửa phục vụ đăng bộ theo yêu cầu của cá nhân | Không phải là TTHC vì căn cứ pháp lý không phải văn bản QPPL (theo khoản 1 Điều 8 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP) |
15 | T-HCM-026577-TT | Đăng ký đo đạc, lập bản đồ hiện trạng vị trí tách thửa phục vụ đăng bộ theo yêu cầu của tổ chức | Không phải là TTHC vì căn cứ pháp lý không phải văn bản QPPL (theo khoản 1 Điều 8 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP) |
16 | T-HCM-026590-TT | Đăng ký đo đạc, lập bản đồ hiện trạng vị trí bổ túc hồ sơ xin phép xây dựng, sửa chữa cải tạo nhà theo yêu cầu của cá nhân | Không phải là TTHC vì căn cứ pháp lý không phải văn bản QPPL (theo khoản 1 Điều 8 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP) |
17 | T-HCM-026609-TT | Đăng ký đo đạc, lập bản đồ hiện trạng vị trí bổ túc hồ sơ xin phép xây dựng, sửa chữa cải tạo nhà theo yêu cầu của tổ chức | Không phải là TTHC vì căn cứ pháp lý không phải văn bản QPPL (theo khoản 1 Điều 8 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP) |
18 | T-HCM-026684-TT | Đăng ký đo đạc, lập bản đồ, bản vẽ chuyên đề, đo độ cao, địa hình, định vị công trình theo yêu cầu của tổ chức | Không phải là TTHC vì căn cứ pháp lý không phải văn bản QPPL (theo khoản 1 Điều 8 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP) |
19 | T-HCM-026696-TT | Kiểm định công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ | Không phải là TTHC vì căn cứ pháp lý không phải văn bản QPPL (theo khoản 1 Điều 8 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP) |
20 | T-HCM-026966-TT | Kiểm tra bản đồ hiện trạng vị trí trích đo do các công ty, đơn vị có chức năng đo đạc thực hiện | Không phải là TTHC vì căn cứ pháp lý không phải văn bản QPPL (theo khoản 1 Điều 8 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP) |
21 | T-HCM-026970-TT | In sao bản đồ | Không phải là TTHC vì căn cứ pháp lý không phải văn bản QPPL (theo khoản 1 Điều 8 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP) |
22 | T-HCM-026972-TT | Kiểm định kỹ thuật bản đồ địa chính | Không phải là TTHC vì căn cứ pháp lý không phải văn bản QPPL (theo khoản 1 Điều 8 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP) |
23 | T-HCM-027000-TT | Kiểm tra bản đồ trích đo | Không phải là TTHC vì căn cứ pháp lý không phải văn bản QPPL (theo khoản 1 Điều 8 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP) |
24 | T-HCM-027017-TT | Kiểm tra công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ | Không phải là TTHC vì căn cứ pháp lý không phải văn bản QPPL (theo khoản 1 Điều 8 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP) |
III. Lĩnh vực tài nguyên môi trường | |||
1 | T-HCM-055407-TT | Mời thầu | Không phải là TTHC (theo quy định tại Điều 2 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP) |
2 | T-HCM-025155-TT | Tuyển dụng công chức | Không phải là TTHC (theo quy định tại Điều 2 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP) |
3 | T-HCM-025716-TT | Tuyển dụng hợp đồng lao động | Không phải là TTHC (theo quy định tại Điều 2 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP) |
4 | T-HCM-025744-TT | Tuyển dụng viên chức ngạch C (dạy nghề) | Không phải là TTHC (theo quy định tại Điều 2 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP) |
5 | T-HCM-025994-TT | Tuyển dụng viên chức ngạch B (cán sự) | Không phải là TTHC (theo quy định tại Điều 2 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP) |
6 | T-HCM-026011-TT | Tuyển dụng viên chức ngạch Ao, A1 (chuyên viên) | Không phải là TTHC (theo quy định tại Điều 2 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP) |
7 | T-HCM-026659-TT | Tuyển dụng hợp đồng lao động | Không phải là TTHC (theo quy định tại Điều 2 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP) |
8 | T-HCM-026677-TT | Tuyển dụng lao động | Không phải là TTHC (theo quy định tại Điều 2 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP) |
9 | T-HCM-026614-TT | Tuyển dụng hợp đồng lao động | Không phải là TTHC (theo quy định tại Điều 2 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP) |
10 | T-HCM-026632-TT | Tuyển dụng lao động | Không phải là TTHC (theo quy định tại Điều 2 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP) |