Quyết định 4751/QĐ-UBND phân loại các đơn vị hành chính cấp xã đã được thay thế bởi Quyết định 1070/QĐ-UBND điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính các xã phường thị trấn Quảng Ninh 2013 và được áp dụng kể từ ngày 24/04/2013.
Nội dung toàn văn Quyết định 4751/QĐ-UBND phân loại các đơn vị hành chính cấp xã
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4751/QĐ-UBND |
Hạ Long, ngày 18 tháng 12 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ thi hành Nghị định số 15/2007/NĐ-CP ngày 26/01/2007 của Chính phủ và Thông
tư số 15/2007/NĐ-CP">05/2007/TT-BNV ngày 21/6/2007 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về phân loại đơn vị
hành chính cấp xã;
Xét đề nghị của Hội đồng Thẩm định việc phân loại đơn vị hành chính cấp xã tại tờ
trình số 03/HĐTĐ-TTr ngày 10/12/2007,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Quyết định việc phân loại các đơn vị hành chính các xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Quảng Ninh như sau:
1. Số đơn vị hành chính cấp xã loại I: 18 phường, 02 thị trấn, 26 xã,
2. Số đơn vị hành chính cấp xã loại II: 24 phường, 04 thị trấn, 71 xã;
3. Số đơn vị hành chính cấp xã loại III: 03 phường, 05 thị trấn, 33 xã;
(Có danh sách kèm theo)
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 2. Các ông, bà Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, thủ trưởng các Sở, Ban ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thi hành.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH
PHÂN
LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4751/2007/QĐ-UBND ngày 18/12/2007 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT |
Huyện, thị xã, thành phố |
Đơn vị loại 1 |
Đơn vị loại 2 |
Đơn vị loại 3 |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|||
1 |
Thành phố Hạ Long |
1 |
Phường Bãi Cháy |
1 |
Phường Hà Khánh |
1 |
Phường Tuần Châu |
2 |
Phường Hồng Hải |
2 |
Phường Hà Phong |
2 |
Phường Hùng Thắng |
||
3 |
Phường Cao Thắng |
3 |
Phường Hồng Hà |
|
|
||
4 |
Phường Cao Xanh |
4 |
Phường Giếng Đáy |
|
|
||
5 |
Phường Hà Tu |
5 |
Phường Hà Khẩu |
|
|
||
|
|
6 |
Phường Bạch Đằng |
|
|
||
|
|
7 |
Ph. Trần Hưng Đạo |
|
|
||
|
|
8 |
Phường Hà Trung |
|
|
||
|
|
9 |
Phường Hà Lầm |
|
|
||
|
|
10 |
Phường Yết Kiêu |
|
|
||
|
|
11 |
Phường Hồng Gai |
|
|
||
|
|
12 |
Xã Đại Yên |
|
|
||
|
|
13 |
Xã Việt Hưng |
|
|
||
2 |
Thị xã Cẩm Phả |
1 |
Phường Mông Dương |
1 |
Phường Cẩm Thịnh |
1 |
Xã Cẩm Hải |
2 |
Phường Cửa Ông |
2 |
Phường Cẩm Đông |
|
|
||
3 |
Phường Cẩm Phú |
3 |
Phường Cẩm Tây |
|
|
||
4 |
Phường Cẩm Sơn |
4 |
Phường Cẩm Bình |
|
|
||
5 |
Phường Quang Hanh |
5 |
Phường Cẩm Thành |
|
|
||
|
|
6 |
Phường Cẩm Trung |
|
|
||
|
|
7 |
Phường Cẩm Thủy |
|
|
||
|
|
8 |
Phường Cẩm Thạch |
|
|
||
|
|
9 |
Xã Cộng Hòa |
|
|
||
|
|
10 |
Xã Dương Huy |
|
|
||
3 |
Thị xã Móng Cái |
1 |
Phường Trà Cổ |
1 |
Xã Hải Đông |
1 |
Phường Hòa Lạc |
2 |
Phường Trần Phú |
2 |
Xã Quảng Nghĩa |
|
Xã Bình Ngọc |
||
3 |
Phường Ka Long |
3 |
Xã Vạn Ninh |
|
|
||
4 |
Phường Ninh Dương |
4 |
Xã Hải Tiến |
|
|
||
5 |
Phường Hải Yên |
5 |
Xã Hải Xuân |
|
|
||
6 |
Phường Hải Hòa |
|
|
|
|
||
7 |
Xã Vĩnh Trung |
|
|
|
|
||
8 |
Xã Hải Sơn |
|
|
|
|
||
9 |
Xã Vĩnh Thực |
|
|
|
|
||
10 |
Xã Bắc Sơn |
|
|
|
|
||
4 |
Thị xã Uông Bí |
1 |
Phường Vành Danh |
1 |
Phường Thanh Sơn |
1 |
Xã Điền Công |
2 |
Phường Quang Trung |
2 |
Phường Trưng Vương |
|
|
||
3 |
Xã Phương Đông |
3 |
Phường Bắc Sơn |
|
|
||
|
|
4 |
Phường Nam Khê |
|
|
||
|
|
5 |
Phường Yên Thanh |
|
|
||
|
|
6 |
Xã T. Yên Công |
|
|
||
|
|
7 |
Xã Phương Nam |
|
|
||
5 |
Huyện Yên Hưng |
1 |
Xã Minh Thành |
1 |
TT. Quảng Yên |
1 |
Xã Tân An |
|
|
2 |
Xã Đông Mai |
2 |
Xã Nam Hòa |
||
|
|
3 |
Xã Sông Khoai |
3 |
Xã Cẩm La |
||
|
|
4 |
Xã Hiệp Hòa |
4 |
Xã Tiền Phong |
||
|
|
5 |
Xã Cộng Hòa |
5 |
Xã Yên Giang |
||
|
|
6 |
Xã Tiền An |
|
|
||
|
|
7 |
Xã Hà An |
|
|
||
|
|
8 |
Xã Hoàng Tân |
|
|
||
|
|
9 |
Xã Phong Cốc |
|
|
||
|
|
10 |
Xã Phong Hải |
|
|
||
|
|
11 |
Xã Liên Hòa |
|
|
||
|
|
12 |
Xã Liên Vị |
|
|
||
|
|
13 |
Xã Yên Hải |
|
|
||
6 |
Huyện Đông Triều |
1 |
TT Mạo Khê |
1 |
Xã Nguyễn Huệ |
1 |
TT Đông Triều |
2 |
Xã An Sinh |
2 |
Xã Bình Dương |
2 |
Xã Thủy An |
||
3 |
Xã Bình Khê |
3 |
Xã Hồng Phong |
3 |
Xã Việt Dân |
||
|
|
4 |
Xã Đức Chính |
4 |
Xã Tràng An |
||
|
|
5 |
Xã Hưng Đạo |
5 |
Xã Tân Việt |
||
|
|
6 |
Xã Kim Sơn |
6 |
Xã Xuân Sơn |
||
|
|
7 |
Xã Yên Thọ |
7 |
Xã Yên Đức |
||
|
|
8 |
Xã Hoàng Quế |
|
|
||
|
|
9 |
Xã Hồng Thái Tây |
|
|
||
|
|
10 |
Xã Hồng Thái Đông |
|
|
||
|
|
11 |
Xã Tràng Lương |
|
|
||
7 |
Huyện Hoành Bồ |
1 |
Xã Thống Nhất |
1 |
TT. Trới |
1 |
Xã Dân Chủ |
|
|
2 |
Xã Lê Lợi |
2 |
Xã Bằng Cả |
||
|
|
3 |
Xã Sơn Dương |
|
|
||
|
|
4 |
Xã Quảng La |
|
|
||
|
|
5 |
Xã Tân Dân |
|
|
||
|
|
6 |
Xã Vũ Oai |
|
|
||
|
|
7 |
Xã Hòa Bình |
|
|
||
|
|
8 |
Xã Đồng Sơn |
|
|
||
|
|
9 |
Xã Kỳ Thượng |
|
|
||
|
|
10 |
Xã Đồng Lâm |
|
|
||
8 |
Huyện Vân Đồn |
1 |
Xã Bản Sen |
1 |
Xã Đông Xá |
1 |
TT. Cái Rồng |
2 |
Xã Thắng Lợi |
2 |
Xã Hạ Long |
2 |
Xã Đoàn Kết |
||
3 |
Xã Ngọc Vừng |
3 |
Xã Đài Xuyên |
3 |
Xã Bình Dân |
||
4 |
Xã Quan Lạn |
4 |
Xã Vạn Yên |
|
|
||
5 |
Xã Minh Châu |
|
|
|
|
||
9 |
Huyện Tiên Yên |
|
|
1 |
TT. Tiên Yên |
1 |
Xã Đại Dực |
|
|
2 |
Xã Tiên Lãng |
2 |
Xã Đại Thành |
||
|
|
3 |
Xã Đông Ngũ |
|
|
||
|
|
4 |
Xã Đông Hải |
|
|
||
|
|
5 |
Xã Phong Dụ |
|
|
||
|
|
6 |
Xã Hà Lâu |
|
|
||
|
|
7 |
Xã Điền Xá |
|
|
||
|
|
8 |
Xã Yên Than |
|
|
||
|
|
9 |
Xã Hải Lạng |
|
|
||
|
|
10 |
Xã Đồng Rui |
|
|
||
10 |
Huyện Ba Chẽ |
1 |
Xã Đồn Đạc |
1 |
Xã Lương Mông |
1 |
TT. Ba Chẽ |
|
|
2 |
Xã Đạp Thanh |
2 |
Xã Minh Cầm |
||
|
|
3 |
Xã Thanh Lâm |
|
|
||
|
|
4 |
Xã Thanh Sơn |
|
|
||
|
|
5 |
Xã Nam Sơn |
|
|
||
11 |
Huyện Đầm Hà |
|
|
1 |
Xã Đầm Hà |
1 |
TT. Đầm Hà |
|
|
2 |
Xã Tân Bình |
2 |
Xã Quảng Tân |
||
|
|
3 |
Xã Quảng Lâm |
3 |
Xã Quảng Lợi |
||
|
|
4 |
Xã Quảng An |
4 |
Xã Đại Bình |
||
|
|
|
|
5 |
Xã Dực Yên |
||
|
|
|
|
6 |
Xã Tân Lập |
||
12 |
Huyện Hải Hà |
1 |
Xã Cái Chiên |
1 |
TT. Quảng Hà |
1 |
Xã Quảng Thịnh |
2 |
Xã Quảng Đức |
2 |
Xã Đường Hoa |
2 |
Xã Phú Hải |
||
3 |
Xã Quảng Sơn |
3 |
Xã Quảng Chính |
3 |
Xã Quảng Điền |
||
|
|
4 |
Xã Quảng Long |
4 |
Xã Quảng Thành |
||
|
|
5 |
Xã Quảng Minh |
5 |
Xã Quảng Thắng |
||
|
|
6 |
Xã Quảng Phong |
6 |
Xã Quảng Trung |
||
|
|
|
|
7 |
Xã Tiến Tới |
||
13 |
Huyện Bình Liêu |
1 |
Xã Đồng Văn |
1 |
Xã Húc Động |
1 |
TT. Bình Liêu |
2 |
Xã Hoành Mô |
|
|
|
|
||
3 |
Xã Đồng Tâm |
|
|
|
|
||
4 |
Xã Lục Hồn |
|
|
|
|
||
5 |
Xã Tình Húc |
|
|
|
|
||
6 |
Xã Vô Ngại |
|
|
|
|
||
14 |
Huyện Cô Tô |
1 |
TT. Cô Tô |
|
|
|
|
2 |
Xã Đồng Tiến |
|
|
|
|
||
3 |
Xã Thanh Lân |
|
|
|
|
Danh sách này có:
- Loại 1: 46 xã, phường, thị trấn; trong đó có 26 xã, 18 phường, 02 thị trấn.
- Loại 2: 99 xã, phường, thị trấn; trong đó có 71 xã, 24 phường, 04 thị trấn.
- Loại 3: 41 xã, phường, thị trấn; trong đó có 33 xã, 03 phường, 05 thị trấn.