Quyết định 478/QĐ-UBND

Quyết định 478/QĐ-UBND về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2018

Nội dung toàn văn Quyết định 478/QĐ-UBND 2018 xếp loại đường bộ tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô Phú Yên


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 478/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 12 tháng 3 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V BAN HÀNH BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ ĐỂ TÍNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ BẰNG Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN NĂM 2018

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông vận tải “V/v Ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ”;

Căn cứ Quyết định số 624/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 của UBND tỉnh V/v Ban hành Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2017;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải (tại Tờ trình số 12/TTr-SGTVT ngày 02/3/2018),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2018”.

Điều 2. Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2018, có hiệu lực từ ngày 01/4/2018.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành trong tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Công báo tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh (đ/c Hiến);
- PCVP UBND tỉnh (đ/c Khoa);
- Lưu: VT, Khg, VA3.03.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Chí Hiến

 

(Kèm theo Quyết định số 478 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh)

STT

Tên tuyến

Chiều dài (km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

Ghi chú

A

Đường tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Tuyến ĐT.641:

15.30

 

 

 

15.30

 

 

 

 

Km0+00 - Km15+300

15.30

 

 

 

15.30

 

 

 

II

Tuyến ĐT.642:

17.03

 

 

 

6.33

10.70

 

 

 

Km0+00 - Km10+700

10.70

 

 

 

 

10.70

 

 

 

Km10+700 - Km17+030

6.33

 

 

 

6.33

 

 

 

III

Tuyến ĐT.643:

30.90

 

30.90

 

 

 

 

 

 

Km0+00 - Km30+900

30.90

 

30.90

 

 

 

 

 

IV

Tuyến ĐT.644:

32.58

 

 

23.78

 

8.80

 

 

 

Km1+220 - Km25+00

23.78

 

 

23.78

 

 

 

 

 

Km25+00 - Km33,8+00

8.80

 

 

 

 

8.80

 

 

V

Tuyến ĐT.645:

8.95

 

 

8.95

 

 

 

 

 

Km00+000 - Km8+950

8.95

 

 

8.95

 

 

 

 

VI

Tuyến ĐT.646:

33.60

 

 

 

33.60

 

 

 

 

Km0+00 - Km33+600

33.60

 

 

 

33.60

 

 

 

VII

Tuyến ĐT.647:

30.75

 

 

 

 

15.00

15.75

Đang thi công

 

Km0+00-Km15+00

15.00

 

 

 

 

15.00

 

 

 

Km15+00 - Km30+750

15.75

 

 

 

 

 

15.75

 

VIII

Tuyến ĐT.649

20.10

 

 

14.00

6.10

 

 

Trước đây là tuyến An Phú - An Hải

 

Km0+00 - Km14+00

14.00

 

 

14.00

 

 

 

 

 

Km14+00 - Km20+100

6.10

 

 

 

6.10

 

 

 

IX

Tuyến ĐT.650:

42.10

 

8.70

0.00

10.10

21.00

0.00

 

 

Km0+00 - Km5+00

5.00

 

 

 

5.00

 

 

 

 

Km5+00 - Km12+00

7.00

 

 

 

 

7.00

 

 

 

Km12+00 - Km20+700

8.70

 

8.70

 

 

 

 

 

 

Km20+700 - Km23+00

2.30

 

 

 

 

 

 

Đoạn đi trùng ĐT643 dài 2,3km

 

Km23+00 - Km37+00

14.00

 

 

 

 

14.00

 

 

 

Km37+00 - Km42+100

5.10

 

 

 

5.10

 

 

 

X

Tiểu DA 2,3

10.265

10.265

 

 

 

 

 

 

 

Km5+645 - Km15+910

10.265

10.265

 

 

 

 

 

 

XI

Đoạn tuyến từ cảng Vũng Rô đến Ngã Ba giao với Quốc lộ 29 (dài 400m)

0.400

 

0.40

 

 

 

 

 

B

Đường Huyện, đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Thị xã Sông Cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH. 01 (Mỹ Lương - Hảo Nghĩa - Hảo Danh)

11.2

 

 

 

 

11.20

 

 

 

Km0 - Km5+00

5

 

 

 

 

5.00

 

 

 

Km5+00 - Km11+100

6.1

 

 

 

 

6.1

 

 

2

ĐH.02 (Lệ Uyên - Bình Thạnh)

7

 

 

 

 

7.00

 

 

3

ĐH.03 (Trung Trinh - Vũng La)

17.25

 

 

 

 

17.25

 

Bao gồm cả tuyến nhánh dài 3,3km

4

ĐH.04 (Vũng Chào - Từ Nham)

4.51

 

 

 

 

4.51

 

 

5

ĐH.05 (Hòa Hiệp - Từ nham)

10.22

 

 

 

10.22

 

 

 

6

ĐH.06 (Quốc lộ 1A - Hòa Thạnh)

3.03

 

 

 

3.03

 

 

 

7

ĐH.07 (Hòa Thọ - Hòa Lợi)

6.8

 

 

 

6.8

 

 

 

8

ĐH.08 (Chánh Lộc - Diêm Trường)

4.52

 

 

 

4.52

 

 

 

9

ĐH.10 (Long Thạnh - Thôn 1 Xuân Hải)

7.95

 

 

 

 

7.95

 

 

10

ĐH.10B (Bình Thạnh - Đá Giăng)

12.60

 

 

 

 

12.60

 

 

11

Phạm Văn Đồng

5.25

 

 

5.25

 

 

 

 

12

Đường Nguyễn Hồng Sơn

5.75

 

 

 

5.75

 

 

 

II

Huyện Đồng Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH.41 (Lãnh Vân - Phú Lợi)

17.6

 

 

 

 

17.6

 

 

2

ĐH.42 (La Hai - Đồng Hội)

18

 

 

 

18

 

 

 

3

ĐH.43 (Phước Lộc - A 20)

7.3

 

 

 

7,3

 

 

 

4

ĐH.45 (Long Hà - Phước Lộc)

2.85

 

 

 

 

2.85

 

 

5

ĐH.46 (Thạnh Đức - Gò Ổi)

6.16

 

 

 

 

6.16

 

 

6

ĐH.47 (Lãnh Trường - Da Dù)

7.03

 

 

 

 

7.03

 

 

7

ĐH.48 (Sông Cô - Long Hòa)

3.07

 

 

 

 

3.07

 

 

8

ĐH.49 (Phú Lợi - Phú Hải)

7.64

 

 

 

 

7.64

 

 

9

Nhóm đường nội thị, thị trấn La Hai, gồm: Lê Lợi (0,364km); Trần Phú (1,465km), Nguyễn Huệ (1,4km), Nguyễn Du (0,581km), Võ Thị Sáu (0,412km), Nguyễn Trãi (0,552km), Lương Tấn Thịnh (0,66km), Phan Trọng Đường (0,343km), Võ Văn Dũng (2,93km), Lê Thành Phương (1,38km), Võ Trứ (0,107km); tổng chiều dài 12,36km

10.19

 

 

 

10.19

 

 

 

10

Nhóm đường nội thị, thị trấn La Hai, gồm: Phan Lưu Thanh (0,68km), Trần Cao Vân (0,36km), Trường Chinh (1,129km)

2.17

 

 

 

 

2.17

 

 

III

Huyện Tuy An

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH.31 (Cây Keo - An Ninh)

12.80

 

 

 

12.80

 

 

 

2

ĐH.32 (Hòn Đồn - An Lĩnh)

21.40

 

 

 

5.00

16.40

 

 

 

Km0 - Km5

5.00

 

 

 

5

 

 

 

 

Km5 - Km21+400

16.40

 

 

 

 

16.40

 

 

3

ĐH.33 (đường liên xã Chí Thạnh - An Lĩnh)

7.98

 

 

 

7.98

 

 

 

4

ĐH.34 (An Hiệp - An Lĩnh)

12.20

 

 

 

8.00

4.20

 

 

 

Km0 - Km8

8.00

 

 

 

8.00

 

 

 

 

Km8 - Km12+200

4.20

 

 

 

 

4.20

 

 

5

ĐH.35 (An Hải - An Cư)

7.92

 

 

 

7.92

 

 

 

6

ĐH.36 (An Cư - An Hòa)

10.60

 

 

 

 

10.60

 

 

7

ĐH.37 (Chợ Phong Thái - Hồ Đồng Tròn, An Nghiệp - An Lĩnh)

6.40

 

 

 

 

6.40

 

 

8

ĐH.38 (Đường từ Miễu Bà Trang - ĐT.641, Chí Thạnh - An Định)

3.80

 

 

 

 

3.80

 

 

9

ĐH.39 (Đường ngã ba dốc Súc - cầu Lỗ Găng, An Mỹ - An Thọ)

7.38

 

 

 

2.38

5.00

 

 

 

Km0 - Km5

5.00

 

 

 

 

5.00

 

 

 

Km5 - Km7+380

2.38

 

 

 

2.38

 

 

 

 

Các tuyến đường nhựa nội thị

8.60

 

 

 

8.60

 

 

 

IV

Thành phố Tuy Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH.11 (Xã lộ 20)

10.20

 

 

 

10.20

 

 

 

2

ĐH.12 (Đường QL1 - Viện điều dưỡng Long Thủy)

1.75

 

 

 

1.75

 

 

 

3

ĐH.13 (Đường đi nghĩa trang thọ vức - dọc kênh N1)

5.02

 

 

 

5.02

 

 

 

4

Đường Phú Lương - Thọ Vức

2.85

 

 

 

2.85

 

 

 

5

Đường Ngọc Phong-Minh Đức

5.30

 

 

 

5.30

 

 

 

6

Đường Phú Vang - Thượng Phú

4.20

 

 

 

4.20

 

 

 

7

Đại lộ Hùng Vương (từ Km1325-QL1 đến Sân Bay)

13.14

13.14

 

 

 

 

 

 

8

Nhóm các đường nội thị: Trần Hưng Đạo (3km); Lê Lợi (2,2km); Nguyễn Huệ (2,7km); Trần Phú (3,1km)

11.00

 

11.00

 

 

 

 

 

V

Huyện Phú Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH.21

5.78

 

 

 

 

5.78

 

 

2

ĐH.22

16.00

 

 

 

 

16.00

 

 

3

ĐH.22B

4.08

 

 

 

4.08

 

 

 

4

ĐH.23 (ĐH.07)

0.75

 

 

 

 

0.75

 

 

5

ĐH.24 (Hòa Trị - Hoà Thắng)

3.10

 

 

 

 

3.10

 

 

6

ĐH.25

5.83

 

 

 

 

5.83

 

 

7

ĐH.25B (Đường ĐH.25 nối dài)

3.30

 

 

 

 

3.30

 

 

8

ĐH.26 (Hòa Trị - Hoà Kiến)

2.20

 

 

 

2.2

 

 

 

9

ĐH.27 (Đường liên xã Hòa An - Hòa Thắng - Thị trấn)

10.10

 

 

 

 

10.10

 

 

10

ĐH.28 (Đường dọc Kênh N3)

8.40

 

 

 

 

8.4

 

 

11

ĐH.29 (Đường dọc Kênh N1)

17.20

 

 

 

 

17.20

 

 

12

ĐH.30 (Đường Gò Đạo - Nhất Sơn - Phong Hậu)

10.00

 

 

 

 

10.00

 

 

13

Đường Bắc - Nam

0.88

 

 

0.88

 

 

 

 

14

Đường Đông - Tây

1.10

 

 

1.1

 

 

 

 

15

Đường nội thị từ G7 - G48

0.59

 

 

0.59

 

 

 

 

16

Đường nội thị từ G48 - G62

1.74

 

 

1.74

 

 

 

 

VI

Huyện Tây Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH.71(cầu Phước Nông – Hòa Tân Đông)

1.50

 

 

 

1.5

 

 

 

2

ĐH.72 (Đường vào Bãi rác và Nghĩa trang huyện)

2.50

 

 

 

2.5

 

 

 

3

ĐH.73 (Chợ chiều – Hồ Hóoc Răm)

7.20

 

 

 

7.20

 

 

 

4

ĐH.74 (Ga Gò Mầm – nhà 5 Bình)

4.50

 

 

 

4.50

 

 

 

5

ĐH.75 (Phú Thứ – Hòa Thịnh)

12.00

 

 

 

12.00

 

 

 

6

ĐH.76 (Xuân Mỹ – Đập Suối Lạnh)

12.80

 

 

 

12.80

 

 

 

7

ĐH.77(Lạc Chỉ – Hòa Thịnh)

3.50

 

 

 

 

3.50

 

 

8

ĐH.78 (Phú Thuận – Mỹ Thành)

11.50

 

 

 

11.50

 

 

 

9

ĐH.79 (UBND xã Hòa Mỹ Đông – Ga Hòn Sặc)

4.00

 

 

 

4.00

 

 

 

11

ĐH.81 (Kênh N6 – Hòa Đồng)

5.0

 

 

 

5.00

 

 

 

12

ĐH.82 (Phú Nhiêu – Hòa Phong)

4.80

 

 

 

4.80

 

 

 

13

ĐH.83 (Xếp Thông – Núi lá)

5.4

 

 

 

5.4

 

 

 

14

ĐH.84 (Sơn Thành Đông – Cầu Bến Mít)

11.50

 

 

 

11.50

 

 

 

VII

Huyện Sơn Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH.51 (Đường từ Ngân Điền đến Suối Bùn)

8.47

 

 

 

8.47

 

 

 

2

ĐH.52 (Đường từ QL25 đến cuối làng Suối Bạc)

4.16

 

 

 

4.16

 

 

 

3

ĐH.53 (Đường từ QL25 - UBND xã Suối Trai)

17.70

 

 

 

6.00

11.70

 

 

 

Km0+00 - Km6+00

6.00

 

 

 

6.00

 

 

 

 

Km6+00 - Km17+700

11.70

 

 

 

 

11.70

 

 

4

ĐH.54 (Đường từ thôn Nguyên An, xã Sơn Nguyên đến thôn Suối Bạc)

5.88

 

 

 

5.88

 

 

 

5

ĐH.55 (Đường Trà Kê - Cà Lúi)

16.20

 

 

 

 

 

16.20

 

6

ĐH.56 (Tịnh Sơn -Suối Trai)

4.03

 

 

 

 

 

4.03

 

7

Đường 24/3

8.35

 

 

 

8.35

 

 

 

8

Đường Trần Phú

4.54

 

 

4.54

 

 

 

 

9

Đường Trần Hưng Đạo

1.20

 

 

1.2

 

 

 

 

10

Nhóm đường nội thị thị trấn Củng Sơn, gồm: Nguyễn Thị Minh Khai (1km), Nguyễn Chí Thanh (1km), Lê Lợi (1,68km), Hai Bà Trưng (0,3km), Hùng Vương (0,75km), Võ Thị Sáu (0,47km), số 11 (0,3km).

5.50

 

 

 

5.50

 

 

 

11

Nhóm đường nội thị thị trấn Củng Sơn, gồm: Suối Bạc 1 (1,5km), Suối Bạc 2 (0,63km), Suối Bạc 3 (2,67km), Suối Bạc 4 (2,5km)

7.39

 

 

7.39

 

 

 

 

12

Đường Chùa Phước Sơn - Trạm bơm Tây Hòa

2.00

 

 

 

 

2.00

 

 

13

Đường Bãi Điều (Đông Hoà) - Bến Mắm Tây Hòa

3.50

 

 

 

 

3.50

 

 

14

Đường Hòn Ngang - Đường 24/3

0.60

 

 

 

 

 

0.60

 

VIII

Huyện Sông Hinh

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH .61 (Eatrol - EaBar )

14.50

 

 

 

14.50

 

 

 

2

ĐH.62 (QL29 - Sơn Giang)

4.61

 

 

 

4.61

 

 

 

3

ĐH. 63 (QL29 - EaBá - EaLâm)

18.40

 

 

 

18.40

 

 

 

4

ĐH.64 (QL29 - Đức Bình Đông)

14.00

 

 

 

14.00

 

 

 

5

ĐH 65 ( Hai Riêng - Eatrol)

7.34

 

 

 

7.34

 

 

 

6

ĐH 66 ( Ea Bar - Ea Ly)

7.20

 

 

 

7.2

 

 

 

7

ĐH.67 (EaBar - EaBá)

8.38

 

 

 

8.38

 

 

 

8

ĐH .68 (QL29 - xã EaBia)

3.38

 

 

 

3.38

 

 

 

9

ĐH.69 ( Liên xã Sơn Giang Đức Bình Đông)

10.40

 

 

 

 

10.40

 

 

10

ĐH.70 (QL29 - đi Hòn O)

5.67

 

 

 

 

5.67

 

 

11

ĐH.70B (QL19C đi bến đò Tuy Bình)

3.00

 

 

 

3.00

 

 

 

12

ĐH.70C ( Buôn Quyên đi Hồ Tân Lập)

5.95

 

 

 

 

5.95

 

 

13

ĐH.70D (Đường đi Làng Giao )

4.30

 

 

 

4.30

 

 

 

14

Buôn La Diên - B.La Bách

3.50

 

 

 

3.50

 

 

 

15

Đường tái định cư suối mây đến đập chính thủy điện sông Ba Hạ

4.00

 

 

 

4.00

 

 

 

16

Tuyến QL29 đi Buôn Zô

4.00

 

 

 

4.00

 

 

 

17

Tuyến QL29 đi Hồ Tân Lập

11.00

 

 

 

11.00

 

 

 

18

Tuyến QL19C đi trung tâm xã Sông Hinh

9.00

 

 

 

9.00

 

 

 

19

Đường Buôn Ma Sung đi Buôn Nhum

2.60

 

 

 

2.60

 

 

 

20

Tuyến QL19C đi thôn kinh tế 2

2.20

 

 

 

2.20

 

 

 

21

Các tuyến đường nhựa nội thị

13.50

 

 

 

13.50

 

 

 

IX

Huyện Đông Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH.86 (Đường Ngã ba Hòa Hiệp Trung đến giáp ranh Phường Phú Thạnh )

6.80

 

 

 

6.80

 

 

 

2

ĐH.87 (Phước Bình - Vĩnh Xuân)

3.25

 

 

 

 

3.25

 

 

3

ĐH.88 (Vườn Điều - Cầu Đá Cối)

1.40

 

 

 

 

1.40

 

 

4

ĐH.89 (Đường Xương sống Hòa Vinh - Hòa Tân Đông)

5.57

 

 

 

 

5.57

 

 

5

ĐH.90 (QL1A đến thôn Đá Dựng)

8.20

 

 

 

 

8.20

 

 

6

ĐH.91 (Phú Khê - Phước Tân)

8.13

 

 

 

 

8.13

 

 

7

ĐH.92 (Phú Khê - Phước Giang)

4.00

 

 

 

 

4

 

 

8

ĐH.93 (Bàn Thạch - Phú Khê)

3.69

 

 

 

 

3.69

 

 

9

ĐH.95 (Đường từ Thôn Uất Lâm - Biển Hòa Hiệp Bắc)

2.39

 

 

 

 

2.39

 

 

10

Đường giao thông trục Đông - Tây thị trấn Hòa Vinh (N4A)

0.90

0.90

 

 

 

 

 

 

11

Trục động lực ven biển (Tiểu dự án 2,3), phạm vi huyện Đông Hòa

11.86

11.86

 

 

 

 

 

 

12

Nhóm đường nội thị thị trấn Hòa Vinh: đường Gom phía Đông (0,58km), đường trục D5.1 (0,367km), đường trục N2-1 (0,338km), đường trục N2 (0,436km), đường D2 (0,751km), đường trục D5 (0,696km)

3.168

 

 

 

3.168

 

 

 

X

Ban QLDA Khu kinh tế Phú Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường vào cảng hàng không Tuy Hòa

4.000

2.117

 

1.883

 

 

 

 

 

Đoạn 1 - Nối với tuyến tránh QL1A (Phú Lâm)

1.883

 

 

1.883

 

 

 

 

 

Đoạn 2 - Đường Trần Kiệt

2.117

2.117

 

 

 

 

 

 

2

Tuyến đường Phước Tân - Bãi Ngà, đoạn qua nhà máy lọc dầu Vũng Rô

3.835

3.835

 

 

 

 

 

Đang thi công

3

Tuyến nối Quốc lộ 1A (Đông mỹ) - KCN Hòa Hiệp - giai đoạn 1

4.565

4.565

 

 

 

 

 

Đang thi công

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 478/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu478/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành12/03/2018
Ngày hiệu lực01/04/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Giao thông - Vận tải
Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 478/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 478/QĐ-UBND 2018 xếp loại đường bộ tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô Phú Yên


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 478/QĐ-UBND 2018 xếp loại đường bộ tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô Phú Yên
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu478/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Phú Yên
                Người kýNguyễn Chí Hiến
                Ngày ban hành12/03/2018
                Ngày hiệu lực01/04/2018
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Giao thông - Vận tải
                Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
                Cập nhật6 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 478/QĐ-UBND 2018 xếp loại đường bộ tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô Phú Yên

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 478/QĐ-UBND 2018 xếp loại đường bộ tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô Phú Yên

                        • 12/03/2018

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 01/04/2018

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực