Nội dung toàn văn Quyết định 4795/QĐ-UBND 2021 phê duyệt danh mục dự án tu sửa cấp thiết di tích Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4795/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 09 tháng 11 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỰ ÁN TU SỬA CẤP THIẾT, CHỐNG XUỐNG CẤP DI TÍCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2021-2022
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 26/5/2015;
Căn cứ Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngay 3/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa Thể thao và du lịch quy định chi tiết một số quy định về bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích;
Căn cứ Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của UBND Thành phố về việc quy định phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng, kinh tế- xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 của UBND thành phố Hà Nội ban hành quy định về lập, thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư và bố trí kinh phí sửa chữa, bảo trì, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất sử dụng nguồn kinh phí chi thường xuyên của ngân sách thành phố Hà Nội;
Căn cứ Công văn số 225/HĐND-KTNS ngày 27/8/2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố về việc bố trí nguồn kinh phí hỗ trợ tu sửa cấp thiết, chống xuống cấp các di tích lịch sử - văn hóa sử dụng nguồn vốn ngân sách Thành phố năm 2021 - 2022.
Theo đề nghị của Liên Sở: Văn hóa và Thể thao - Tài chính tại Tờ trình số 66/TTrLS: VH&TTTC ngày 23/02/2021, văn bản số 1925/LS:VHTT-TC ngày 20/7/2021; Sở Văn hóa và Thể thao tại văn bản số 2801/SVHTT-DTDT ngày 04/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục dự án tu sửa cấp thiết, chống xuống cấp di tích sử dụng nguồn vốn ngân sách Thành phố hỗ trợ năm 2021-2022.
(Chi tiết theo biểu danh mục di tích kèm theo - Phụ lục 1).
Điều 2: Tổ chức thực hiện:
1. UBND các huyện, thị xã:
Chịu trách nhiệm về danh mục và hạng mục di tích đề xuất tu sửa cấp thiết, chống xuống cấp di tích sử dụng nguồn vốn ngân sách Thành phố năm 2021- 2022, đảm bảo phù hợp với thực trạng xuống cấp của các di tích và không trùng lắp với hạng mục đầu tư tại các dự án khác.
Tổ chức thực hiện các thủ tục, hồ sơ thẩm định tu sửa cấp thiết, chống xuống cấp di tích theo quy định của Luật Di sản văn hóa và các quy định hiện hành, làm cơ sở để báo cáo Sở Tài chính, Sở Văn hóa và Thể thao tổng hợp, trình UBND Thành phố bố trí vốn thực hiện theo quy định.
Đảm bảo cân đối nguồn lực thực hiện dự án và đối ứng thực hiện dự án trong trường hợp tổng mức đầu tư dự án được phê duyệt lớn hơn phần dự kiến ngân sách Thành phố hỗ trợ.
2. UBND các quận:
Chủ động cân đối nguồn ngân sách, thực hiện đầu tư tu bổ, tôn tạo các di tích xuống cấp nghiêm trọng thuộc quận quản lý trên địa bàn; tổ chức thực hiện các thủ tục, hồ sơ thẩm định tu sửa cấp thiết, chống xuống cấp di tích theo quy định của Luật Di sản văn hóa và các quy định hiện hành (Chi tiết theo biểu danh mục di tích kèm theo - Phụ lục 2)
3. Sở Văn hóa và Thể thao:
Hướng dẫn UBND các quận, huyện, thị xã thực hiện lập hồ sơ trình thẩm định tu sửa cấp thiết, chống xuống cấp di tích theo quy định của Luật Di sản văn hóa và triển khai các thủ tục đầu tư; phối hợp giám sát thực hiện tu sửa cấp thiết theo quy định.
Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, UBND các huyện, thị xã tổng hợp, báo cáo UBND Thành phố bố trí vốn thực hiện theo quy định.
4. Sở Tài chính:
Phối hợp với Sở Văn hóa và Thể thao, UBND các huyện, thị xã rà soát, tham mưu trình UBND Thành phố xem xét phê duyệt kinh phí hỗ trợ tu sửa cấp thiết, chống xuống cấp di tích theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở: Tài chính, Văn hóa và Thể thao, Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã có tên tại Điều 1, 2; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hà Nội và các tổ chức, các nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
DI TÍCH TU SỬA CẤP THIẾT, CHỐNG XUỐNG CẤP SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HỖ TRỢ NĂM 2021 - 2022
(Kèm theo Quyết định số 4795/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT | Tên di tích | Địa chỉ | Cấp xếp hạng | Hạng mục xuống cấp nghiêm trọng | Quy mô tu sửa cấp thiết, chống xuống cấp | Ghi chú | ||
Hạng mục tu sửa cấp thiết | Dự kiến kinh phí Thành phố hỗ trợ (triệu đồng) | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |
I | DI TÍCH XẾP HẠNG QUỐC GIA ĐẶC BIỆT | 4,000 |
| |||||
1 | Chùa Hoàng Kim (thuộc khu di tích chùa Thày) | Thi trần Quốc Oai, Quốc Oai | Quốc gia đặc biệt | Tam bảo | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục tam bảo | 2,000 |
| |
2 | Nhà Tám mái (Thủy đình) (thuộc quần thể núi động Hoàng Xá khu di tích chùa Thày) | Thị trấn Quốc Oai, Quốc Oai | Quốc gia đặc biệt | Hoành rui mục nát, nhiều chỗ, tường bong tróc nứt nẻ, rêu mốc xâm thực, kết cấu mái hư hại nhiều chỗ. | Tu bổ phần mái hạng mục nhà tám mái | 2,000 |
| |
II | DI TÍCH CÁCH MẠNG KHÁNG CHIẾN | 2,000 |
| |||||
3 | Đinh Tòng Lệnh | Thôn Tòng Lệnh xã Tòng Bạt, Ba Vì | Thành phố | Đại đình, tường nứt, xà cột tiêu tâm; đình là nơi Chủ tịch Tôn Đức Thắng về tổ chức phong trào kháng chiến kiến | Xử lý kết cấu gỗ mái hậu cung | 1,000 |
| |
4 | Đền Cả | Thôn Cả, xã Đông Xuân, Sóc Sơn | Thành phố | Đại bái, xuống cấp; đền là nơi liên lạc của các đồng chí cán bộ lãnh đạo của đảng từ năm 1939 -1942. | Xứ lý phần hoành, rui, máu hạng mục đại bái, | 1,000 |
| |
III | DI TÍCH XẾP HẠNG CẤP QUỐC GIA | 99,500 |
| |||||
5 | Đinh Cam Đà | Thôn Cam Đà, xã Cam Thượng, Ba Vì | Quốc gia | Đại đình ngói xô, sụt, xà hoành mục, cột tiêu tâm, khả năng chịu lực kém | Xứ lý phần mái và một số cấu kiện vi kèo hạng mục Đại bái | 1,500 |
| |
6 | Đền Thịnh Thôn | Thôn Thịnh Thôn, xã Cam Thượng, Ba Vì | Quốc gia | Đại bái, hậu cung xô sụt nghiêm trọng | Xử lý phần mái và một số cấu kiện đại bái và bậu cung | 1,000 |
| |
7 | Chùa Đông Viên | Thôn Đông Viên, xã Đông Quang, Ba Vì | Quốc gia | Tam bào xô sụt nặng, tường hồi nứt, xà hoành không có điểm tỳ, mái chống đỡ | Phần mái Tiền đường, Thượng điện và một số kết cấu mái | 1,500 |
| |
8 | Đền Chu Quyến | Thôn Chu Quyến xã Chu Minh, Ba Vì | Quốc gia | Tả hữu vu mái sụt, hệ thống hoành xà gỗ tạp lâu ngày bị mục mọt | Xử lý phần một số cấu kiện và phần mái tả, hữu mạc | 1,500 |
| |
9 | Đình Yên Bồ | Thôn Yên Bồ xã Vật Lại, Ba Vì | Quốc gia | Đại Đình xuống cấp đặc biệt nghiêm trọng. Toàn bộ phần mái đình bị sụt gãy, phải dùng biện pháp chống đỡ; chân cột mục rỗng, tường nứt nghiêng | Xử lý phần kết cấu gỗ, mái đại đình | 1,500 |
| |
10 | Chùa Phú Xuyên | Thôn Phú Xuyên, xã Phú Châu, Ba Vì | Quốc gia | Tiền đường, Thượng điện | Nền Tiền đường, Thượng điện | 1,500 |
| |
11 | Chùa Đại Quang | Thôn Văn La, xã Văn Võ, Chương Mỹ | Quốc gia | Tiền đường, Thương điện | Xử lý hoành, rui mái hạng mục Tam bảo chùa | 1,500 |
| |
12 | Đền Tháp Thượng | Thôn Tháp Thượng, xã Song Phượng, Đan Phượng | Quốc gia | Tiền tế, hậu cung | Xử lý phần mái các cấu kiện: hoành, rui hạng mục tiền tế, hậu cung | 1,000 |
| |
13 | Chùa Cổ Ngõa | Thôn Cổ Ngõa, xã Phương Đình, Đan Phượng | Quốc gia | Tam bảo | Xử lý hoành, rui mái hạng mục Tam bảo chùa | 1,000 |
| |
14 | Đền Cổ Ngõa | Thôn Cổ Ngõa, xã Phương Đình, Đan Phượng | Quốc gia | Hậu cung | Xử lý hoành, rui mái hạng mục Hậu cung đền | 1,000 |
| |
15 | Đình Phương Tiến | Thôn Phương Tiến, xã Trung Châu, Đan Phượng | Quốc gia | Tiền tế | Xử lý một cấu kiện gỗ, hoàng, rùi mái hạng mục Hậu cung | 1,500 |
| |
16 | Đình Thọ Vực | Thôn Thọ Vực, xã Đồng Tháp, Đan Phượng | Quốc gia | Đại bái và hậu cung | Xử lý phần mái, róc trát, chống thấm đại bái, hậu cung | 1,000 |
| |
17 | Đình Bá Dương | Thôn Bá Dương, xã Hồng Há, Đan Phượng | Quốc gia | Đại bái, ống muống và hậu cung | Xử lý một số cấu kiện gỗ, hoành, mi, mái đại bái, ống muống, hậu cung | 1,500 |
| |
18 | Đình Thôn Trung | Thôn Trung, xã Liên Trung, Đan Phượng | Quốc gia | Đại bái và hậu cung | Xử lý hoành, rui mái đại bái, hậu cung | 1,000 |
| |
19 | Đền làng Tó | Xóm Thượng xã Uy Nỗ, Đông Anh | Quốc gia | Đại bái, hậu cung | Xử lý phần hoành, rui, mái hậu cung | 1,500 |
| |
20 | Đình Thạc Quả | Thôn Thạc Quả, xã Dục Tú, Đông Anh | Quốc gia | Đại bái, hậu cung | Xử lý hoành, rui, mái đại bái, hậu cung | 1,500 |
| |
21 | Đình Xuân Trạch | Thôn Xuân Trạch xã Xuân Canh, Đông Anh | Quốc gia | Đại bái | Xử lý hoành, rui, mái hạng mục đại bái đình | 1,500 |
| |
22 | Đình Lý Nhân | Thôn Lý Nhân xã Dục Tú, Đông Anh | Quốc gia | Đại bái | Xử lý hoành, rui, mái hạng mục đại bái đình | 1,500 |
| |
23 | Miếu Mạch Lũng | Thôn Mạch Lũng xã Đại Mạch, Đông Anh | Quốc gia | Hậu cung | Xử lý phần hoành, rui, mái hậu cung | 1,000 |
| |
21 | Đình Kim Tiên | Thôn Kim Tiên xã Xuân Nộn, Đông Anh | Quốc gia | Đại bái, hậu cung | Xử lý hoành, rui, mái đại bái, hậu cung | 1,500 |
| |
25 | Quán Sông | Thôn Vân Côn, xã Vân Côn, Hoài Đức | Quốc gia | Tiền tế | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục tiền tế | 1,000 |
| |
26 | Linh Quang Từ-Nhà thờ Nguyễn Công Triều | Thôn Đông Lao, xã Đông La, Hoài Đức | Quốc gia | Tiền bái, trung đường, hậu đường | Xử lý phần mái hạng mục tiền bái, trung đường, hậu đường | 1,500 |
| |
27 | Chùa Đại Bi | Thôn Quế Dương, xã Cát Quế, Hoài Đức | Quốc gia | Tam bảo, tam quan | Xử lý phần mái Tam Quan, Tam Bảo; một số kết cấu gỗ của Tam quan | 1,500 |
| |
28 | Lăng đá Huệ Linh | Thôn 4 xã Lai Yên, Hoài Đức | Quốc gia | Cổng, nhà bia, khu mộ | Xử lý cổng, chống đổ sập nhà che bia, lăng mộ | 1,500 |
| |
29 | Chùa Vĩnh Phúc | Thôn 1 xã Cát Quế, Hoài Đức | Quốc gia | Tam bảo, tam quan | Xử lý phần mái hạng mục tam bảo, chống xuống cấp bệ đá hoa sen | 1,500 |
| |
30 | Đình Giang Xá | Khu I thị trấn Trạm Trôi, Hoài Đức | Quốc gia | Đại bái, Hậu cung | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái và hậu cung | 1,500 |
| |
31 | Đền Hồ Đề (đền Đông Cao) | Thôn Đông Cao, xã Tráng Việt, Mê Linh | Quốc gia | Đại bái | Xử lý phần hoành, rui, mái hang mục Đại bái | 1,000 |
| |
32 | Chùa Phúc Khê | Thôn Phúc Khê, xã Bột Xuyên, Mỹ Đức | Quốc gia | Tam bảo | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục Tam bảo chùa | 1,500 |
| |
33 | Đình Phúc Khê | Thôn Phúc Khê, xã Bột Xuyên, Mỹ Đức | Quốc gia | Đại bái | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái | 1,500 |
| |
34 | Đình Áng Thượng | Thôn Áng Thượng, xa Lê Thanh, Mỹ Đức | Quốc gia | Đại bái | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái | 1,500 |
| |
35 | Đình Thượng | Thôn Thượng, x3 Tuy Lai, Mỹ Đức | Quốc gia | Đại bái | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái | 1,500 |
| |
36 | Đinh Đoài | Thôn Đoài, xã Xuy Xá, Mỹ Đức | Quốc gia | Đai bái | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái | 1,500 |
| |
37 | Quán Đoài | Thôn Đoài, xã Xuy Xá, Mỹ Đức | Quốc gia | Hậu cung | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục hậu cung | 1,500 |
| |
38 | Đền Phúc Khê | Thôn Phúc Khê, xã Bột Xuyên, Mỹ Đức | Quốc gia | Hậu cung | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục Tiền tế và hậu cung | 1,500 |
| |
39 | Chùa Kim Bôi | Thôn Kim Bôi, xã Vạn Kim, Mỹ Đức | Quốc gia | Tam bảo | Phần mái Tam bảo | 1,500 |
| |
40 | Đỉnh Nam Phú | Thôn Nam Phú, xã Nam Phong, Phú Xuyên | Quốc gia | Đai đình | Xử lý phần hoàng, rui, mái hạng mục đại đình | 1,500 |
| |
41 | Đình Cổ Chế | Thôn Cổ Chế, xã Phúc Tiến, Phú Xuyên | Quốc gia | Đai bái, trung cung, hậu cung | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái, trung cung, hậu cung | 1,500 |
| |
42 | Chùa Đa Chất | Thôn Đa Chất, xã Đại Xuyên, Phú Xuyên | Quốc gia | Tam bào | Xử tý phần hoành, rui, mái hạng mục Tam bảo | 1,000 |
| |
43 | Đình Thần Quy | Thôn Thần Quy, x3 Minh Tân, Phú Xuyên | Quốc gia | Đại bái | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái | 1,500 |
| |
44 | Chùa Phú Mỹ | Thôn Phú Mỹ, xã Ngọc Mỹ, Quốc Oai | Quốc gia | Gác chuông | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục Gác chuông | 1,500 |
| |
45 | Đình Thế Trụ | Thôn Thế Trụ, Nghĩa Hương, Quốc Oai | Quốc gia | Đại bái hoành rui mục nát | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái, hậu cung | 1,000 |
| |
46 | Đình Tình Lam | Thôn Tình Lam, xã Đại Thành, Quốc Oai | Quốc gia | Đại bái hoành rui mục nát | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái, hậu cung | 1,000 |
| |
47 | Đình Cự Đà (đình Vật) | Thôn Cự Đà, xã Cự Khê, Thanh Oai | Quốc gia | Đại bái, hậu cung | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái, hậu cung | 1,000 |
| |
48 | Chùa Trường Xuân | Trường Xuân, Xuân Dương, Thanh Oai | Quốc gia | Tiền đường nội, Thượng điện | Xử lý phần hoành, rui, mái, cửa hạng mục tiền đường nội, Thượng điện | 1,500 |
| |
49 | Miếu Văn Khê | Thôn Văn Khê, xã Tam Hưng, Thanh Oai | Quốc gia | Tiền lể | Xử lý phần hoành, rui, mái, cửa hạng mục tiền tế | 1,000 |
| |
50 | Nhà thờ Đào Quang Nhiêu | Thôn Tiên Lữ, xã Dân Hòa, Thanh Oai | Quốc gia | Nhà thờ chinh | Phần mái nhà thờ chính | 1,500 |
| |
51 | Đình Tảo Dương | Tảo Dương, Hồng Dương, Thanh Oai | Quốc gia | đại bái, hậu cung | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái, hậu cung | 1,500 |
| |
52 | Miếu Xuyên Đương | Thôn Xuyên Dương, xã Xuân Dương, Thanh Oai | Quốc gia | Phương đình | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục phương đình | 1,000 |
| |
53 | Chùa Đan Thẩm | Thôn Đan Thẩm, xã Mỹ Hưng, Thanh Oai | Quốc gia | Tam bảo | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục tam bảo | 1,500 |
| |
54 | Đình Dư Dụ | Thôn Dư Dụ, xã Thanh Thủy, Thanh Oai | Quốc gia | Đại bái | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái | 1,000 |
| |
55 | Đình Ha Tự Nhiên | Xóm 1 xã Tự Nhiên, Thường Tín | Quốc gia | Đai bái, hậu cung | Xử lý một số cấu kiện gỗ, hoành, rui, mái hạng mục hậu cung | 1,500 |
| |
56 | Chùa Chương Dương | Xóm 3 thôn Chương Dương, Thường Tín | Quốc gia | Tam bảo | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục tam bảo | 1,000 |
| |
57 | Đình Phú Mỹ | Thôn Phú Mỹ, xã Thư Phú, Thường Tín | Quốc gia | Thiêu hương, hậu cung, đại bái | Xừ tý phần hoành, rui, mái hạng muc Thiêu hương, hậu cung | 1,500 |
| |
58 | Đình Đan Nhiễm | Thôn Đan Nhiễm, xã Khánh Hà, Thường Tín | Quốc gia | Đại bái | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái | 1,500 |
| |
59 | Chùa Trần Đăng (Diên Phúc tự) (chùa Trung) | Thôn Trần Đăng, xã Hoa Sơn, Ứng Hòa | Quốc gia | Tam bảo, bệ đá hoa sen | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục tam bảo | 1,500 |
| |
60 | Đình Vĩnh Thượng | Thôn Vĩnh Thượng, xã Sơn Công, Ứng Hòa | Quốc gia | Đại bái, hậu cung | Xử lý phần hoành, rui, mái hang mục đại bái, hậu cung | 1,500 |
| |
61 | Đình Vĩnh Lộc Hạ | Thôn Vĩnh Hạ, xã Sơn Công | Quốc gia | Đại đình | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại đình | 1,500 |
| |
62 | Đình Đông Dương | Đông Dương, xã Tảo Dương Văn, Ứng Hòa | Quốc gia | Đại bái, hậu cung | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục hậu cung | 1,000 |
| |
63 | Miếu Đông Dương | Đông Dương, xã Tào Dương Văn, Ứng Hòa | Quốc gia | Tiền tế | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục tiền tế | 1,000 |
| |
64 | Đình Dương Khê | Dương Khê, xã Phương Tú, Ứng Hòa | Quốc gia | Đại bái, hậu cung | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục hậu cung | 1,500 |
| |
65 | Đinh Thuần Nhuế Nội | Xã Tam Thuấn, Phúc Thọ | Quốc gia | Đại bái, hậu cung | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái | 1.500 |
| |
66 | Đình Hạ Hiệp | xa Liên Hiệp, Phúc Thợ | Quốc gia | Đại bái, Tiền tế | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục tiền tế | 1,500 |
| |
67 | Miếu Giáo Hạ | Xã Ngọc Tảo, Phúc Thọ | Quốc gia | Hậu cung | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục Hậu cung | 1,500 |
| |
68 | Đền Long Đại | Xã Long Xuyên, Phúc Thọ | Quốc gia | Hậu cung | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mực hậu cung | 1,500 |
| |
69 | Miếu Thanh Chiểu | Xã Sen Chiểu, Phúc Thọ | Quốc gia | Miếu chính | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục miếu chính | 1,000 |
| |
70 | Chùa Bà Tề | Hiệp Thuận, Phúc Thọ | Quốc gia | Tam bảo | Phần mái Tam bảo | 1,500 |
| |
71 | Đình Đông Phù | Thôn Đông Phù, xã Đông Mỹ, Thanh Trì | Quốc gia | Đại bái | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái | 1,000 |
| |
72 | Đình Phú Diễn | Thôn Phú Diễn xã Hữu Hòa, Thanh Trì | Quốc gia | Đại bái và Hậu cung | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục hậu cung | 1,000 |
| |
73 | Đền Hương Gia | Thôn Hương Gia, xã Phú Cường, Sóc Sơn | Quốc gia | Đại bái, hậu cung | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái, hậu cung | 1,000 |
| |
74 | Đền Và | Thôn Vân Gia phường Trung Hưng, Sơn Tây | Quốc gia | Tiền tế, hậu cung | Đảo ngói mái đền | 1,500 |
| |
75 | Chùa Cả (Sùng Ân tự) | Xã Đồng Trúc, Thạch Thất | Quốc gia | Thượng điện, Trung Đường, Tam quan | Phần mái Thượng điện, Trung Đường | 1,500 |
| |
76 | Đình Đại Đồng | Đại Đồng, Thạch Thất | Quốc gia | Đại bái, hậu cung, tiền tế, nhà tả hữu mạc, cổng trụ biểu | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái, hậu cung | 1,500 |
| |
77 | Đình Yên Thôn | Thạch Xá, Thạch Thất | Quốc gia | Đại bái, hậu cung, tả hữu mạc, | Xử lý phần hoành rui mái, đại bái, hậu cung, | 1,500 |
| |
78 | Đình Đồng Táng | Đồng Trúc | Quốc gia | Đại bái, hậu cung, tiền tế, tả hữu mạc | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục Tiền tế, Đại bái. | 1,500 |
| |
IV | DI TÍCH XẾP HẠNG CẤP THÀNH PHỐ |
|
| 33,800 |
| |||
79 | Đình Tăng Cấu | Thôn Tăng Cấu, xã Đống Thái, Ba Vì | Thành phố | Đại đình | Xử lý phần mái đại đình | 700 |
| |
80 | Đền Cẩm Sơn | Thôn Cổ Đô xã Cổ Đô, Ba Vì | Thành phố | Tiền tế, Hậu cung | Xử lý phần mái hậu cung | 700 |
| |
81 | Đình Đông Lâu | Thôn Đông Lâu, xã Thụy An, Ba Vì | Thành phố | Đại đình | Xử lý phần mái đại đình | 1,000 |
| |
82 | Đình Trung Cung | Xã Vật Lại, Ba Vi | Thành phố | Đại đình | Phần mái đại bái | 700 |
| |
83 | Đình Hồng Thái | Xã Trần Phú, Chương Mỹ | Thành phố | Hậu cung, đại bái | Xử lý hoành, rui mái đại bái, hậu cung | 700 |
| |
84 | Đình Phú Vinh | Thôn Phú Vinh, xã Phú Nghĩa, Chương Mỹ | Thành phố | Đại bái, hậu cung, tiền tế | Xử lý hoành, rui mái đại bái, hậu cung | 700 |
| |
85 | Đình Tiến Tiên | Thôn Tiến Tiên, xã Nam Phương Tiến, Chương Mỹ | Thành phố | Đại bái, hậu cung | Xử lý hoành, rui mái đại bái, hậu cung | 700 |
| |
86 | Đình Nam Hải | Thôn Nam Hài, xã Nam Phương Tiến, Chương Mỹ | Thành phố | Hậu cung, đại bái, hữu mạc | Xử lý hoành, rui mái đại bái, hậu cung | 700 |
| |
87 | Đình Nhân Lý | Thôn Nhân Lý, xã Nam Phương Tiến, Chương Mỹ | Thành phố | Đại bái, hậu cung | Xử lý hoành, rui mái đại bái, hậu cung | 700 |
| |
88 | Đình Hoàng Xá | Thôn Hoàng Xá, xã Đồng Phú, Chương Mỹ | Thành phố | Đại bái, hậu cung | Xử lý hoành, rui mái đại bái, hậu cung | 1,000 |
| |
89 | Đình Thụy Hà | Thôn Thụy Hà, Xã Bắc Hồng, Đông Anh | Thành phố | Đại bái, hậu cung | Xử lý kết cấu gỗ, hoành, rui, mái đại bái, hậu cung | 700 |
| |
90 | Đình Thư Cưu | Thư Cưu xã Cổ Loa, Đông Anh | Thành phố | Tiền tế, hậu cung | Xử lý hoành, rui, mái tiền tế, hậu cung | 700 |
| |
91 | Đền Cống Hạ | Cống Hạ, xã Hồng Sơn, Mỹ Đức | Thành phố | Đại bái, hậu cung | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái và hậu cung | 1,000 |
| |
92 | Đình Hội Đồng | Thôn 5, xã Phù Lưu Tế, Mỹ Đức | Thành phố | Đại bái, hậu cung | Xử lý phần mái đại bái, hậu cung | 700 |
| |
93 | Đình Mỹ Tiên | Mỹ Tiên, xã Bột Xuyên, Mỹ Đức | Thành phố | Hậu cung | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục hậu cung | 700 |
| |
94 | Đình Đông Bình | Đông Bình, xã Hùng Tiến, Mỹ Đức | Thành phố | Đình chính | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đình chính | 700 |
| |
95 | Đình An Cốc Hạ | Thôn An Cốc, xã Hồng Minh, Phú Xuyên | Thành phố | Đại bái | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái | 1,000 |
| |
96 | Đình Phú Nhiêu | Thôn Phú Nhiêu, xã Quang Trung, Phú Xuyên | Thành phố | Đại bái, Hậu cung | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái | 700 |
| |
97 | Đình-chùa Ngải Khê | Thôn Ngải Khê, xã Tân Dân, Phú Xuyên | Thành phố | Đại bái đình và Tam bảo chùa | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục tam bảo | 700 |
| |
98 | Đình Cổ Châu | Thôn Cổ Châu, xã Châu Can, Phú Xuyên | Thành phố | Đại bái, hậu cung | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái, hậu cung | 700 |
| |
99 | Đình Yên Thái | Thôn Yên Thái, xã Đông Yên, Quốc Oai | Thành phố | Đại bái hoành rui mục nát | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái, hậu cung | 700 |
| |
100 | Chùa Anh Linh | Thôn Phú Mỹ, xã Ngọc Mỹ, Quốc Oai | Thành phố | Tam bảo hoành rui mục nát, bờ mái hoa văn con giống gãy nát | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục tam bảo | 700 |
| |
101 | Quán Tam xã | Thôn Sài Khê, xã Sài Sơn, Quốc Oai | Thành phố | Hậu cung hoành rui mục nát, tường bong tróc | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục trung cung, | 1,000 |
| |
102 | Chùa Thông Đạt | Liệp Tuyết, Quốc Oai | Thành phố | Hạng mục Tam bảo xuống cấp nặng | Xử lý phần mái Tam bảo | 1,000 |
| |
103 | Đình Xuân Bách | Thôn Xuân Bách, xã Quang Tiến, Sóc Sơn | Thành phố | Đại bái, Hậu cung | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái, hậu cung | 700 |
| |
104 | Đình Kim Thượng | Thôn Kim Thượng, xã Kim Lũ, Sóc Sơn | Thành phố | Đại bái, Hậu cung | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái, hậu cung | 1,000 |
| |
105 | Đình Lương Phúc | Thôn Lương Phúc, xã Việt Long, Sóc Sơn | Thành phố | Đại bái, Hậu cung | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái | 700 |
| |
106 | Đền Chôi | Thôn Chôi, xã Đông Xuân, Sóc Sơn | Thành phố | Đại bái, Hậu cung | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái | 700 |
| |
107 | Lăng mộ quận công Lê Tiến Quý | Thôn Song Khê, xã Tam Hưng, Thanh Oai | Thành phố | Tiền tế | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục tiền tế | 700 |
| |
108 | Đình Cao Mật Hạ | Thôn Cao Mật Hạ, xã Thanh Cao, Thanh Oai | Thành phố | Hậu cung | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục hậu cung | 700 |
| |
109 | Chùa Phượng Mỹ | Thôn Phương Mỹ, xã Mỹ Hưng, Thanh Oai | Thành phố | Hang mục nhà tổ-khách | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục nhà tổ-khách | 700 |
| |
110 | Đình Minh Kha | Thôn Minh Kha, xã Bình Minh, Thanh Oai | Thành phố | Hậu cung | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục hậu cung | 700 |
| |
111 | Đền Đống | Thôn Đống, xã Cao Viễn, Thanh Oai | Thành phố | Tiền tế, ống muống, hậu cung | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục tiền tế, ống muống, hậu cung | 700 |
| |
112 | Đình Cát Động | Cát Đông, thị trấn Kim Bài, Thanh Oai | Thành phố | Hậu cung | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục hậu cung | 700 |
| |
113 | Đình Phúc Trạch | Phúc Trạch, Thống Nhất, Thường Tín | Thành phố | Đại bái, hậu cung | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái, hậu cung | 700 |
| |
114 | Đền Đinh Nguyên | Thôn Thanh Điền, xã Tiến Thịnh, Mê Linh | Thành phố | Đền chính | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đền chính | 700 |
| |
115 | Đình Đại Bái | Thôn Đại Bái, xã Đại Thịnh, Mê Linh | Thành phố | Hậu cung | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái và hậu cung | 700 |
| |
116 | Đình Sơn Đông (đình Ngoài) | Thôn Đình xã Sơn Đông, Sơn Tây | Thành phố | Đại bái, hậu cung | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái, hậu cung | 700 |
| |
117 | Đình Thủ Trung | Thôn Thủ Trung, xã Thanh Mỹ, Sơn Tây | Thành phố | Đại bái, hậu cung | Xử lý một số cấu kiện gỗ, hoành, rui, mái hạng mục đại bái, hậu cung | 700 |
| |
118 | Nhà thờ Nguyễn Danh Thế | Thôn Tiền, xã Viên Nội, Ứng Hòa | Thành phố | Nhà thờ chính | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục nhà thờ chính | 700 |
| |
119 | Đình Bặt Ngõ | Thôn Bặt Ngõ, xã Liên Bạt, Ứng Hòa | Thành phố | Đại bái, hậu cung | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục đại bái | 700 |
| |
120 | Đình Phú Châu | Xã Xuân Phú, Phúc Thọ | Thành phố | Đại bái, hậu cung | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mực đại bái, hậu cung | 1,000 |
| |
121 | Chùa Phúc Trạch | Xã Võng Xuyên, Phúc Thọ | Thành phố | Tiền đường, Thượng điện | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục Tiền đường, thượng điện | 1,000 |
| |
122 | Chùa Tuy Lộc | Xã Trạch Mỹ Lộc, Phúc Thọ | Thành phố | Tam bảo | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục tam bảo | 1,000 |
| |
| Tổng cộng |
|
|
|
| 139,300 |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC DI TÍCH CẦN TU SỬA CẤP THIẾT, CHỐNG XUỐNG CẤP THUỘC CÁC QUẬN QUẢN LÝ GIAI ĐOẠN 2021 – 2022
(Kèm theo Quyết định số 4795/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT | Tên di tích | quận/ huyện/thị xã | Cấp XH | Hiện trạng di tích | Số di tích xuống cấp cần tu sửa cấp thiết | Ghi chú | |||
Quy mô các hạng mục | Hạng mục xuống cấp | Hạng mục xuống cấp nặng | Giá trị kiến trúc nghệ thuật | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
|
|
|
|
| Tổng số |
|
| 18 |
|
I | DI TÍCH XẾP HẠNG CẤP QUỐC GIA |
|
|
|
| 10 |
| ||
| * Quận Ba Đình |
|
|
|
|
| 2 |
| |
1 | Đình Giảng Võ | Ba Đình | Quốc gia | Đình gồm: cổng, phương đình, đại bái, hậu cung, tả hữu mạc, lầu cô và công trình phụ trợ. | Hạng mục chính (đại bái và hậu cung) bị xuống cấp: toàn bộ hệ thống tường, trần bị mục, dột, ngấm nước. | Đại bái, hậu cung | Thời Nguyễn | 1 |
|
2 | Đinh Kim Mã | Ba Đình | Quốc gia | Đình gồm: cổng, trụ biểu, tả- hữu mạc, đại bái, hậu cung và hạng mục phụ trợ. | Trụ biểu bị nghiêng phải chống đỡ. Hoa văn trang trí bị rơi rụng. Tả-hữu mạc: mái lợp ngói tôn chưa phù hợp. Đại bái và hậu cung: sơn tường và trần bị bong tróc, mái bê tông nứt, gây dột cần phải xử lý chống thấm | Trụ biểu, đại bái, hậu cung | Thời Nguyễn | 1 |
|
| * Quận Tây Hồ |
|
|
|
|
| 3 |
| |
3 | Di tích CMKC nhà bà Hai Vẽ | Tây Hồ | Quốc gia |
| Nhà lưu niệm bị xuống cấp phần mái: hoành rui bằng tre, mái lá bị mòn, xuống cấp, xẹp. Trời mưa, nước thường ngập nhà, kỹ thuật hạ tầng chưa đảm bảo. Nhà trưng bày bị xuống cấp: tường ẩm, hệ thống máng thu nước không đảm bảo, 1 số hiện vật trưng bày như mô hình nhà bà Công Thị Tý bị mối. | Xử lý phần hoành, rui, mái hạng mục Nhà lưu niệm |
| 1 |
|
4 | Chùa Vạn Ngọc | Tây Hồ | Quốc gia | Chùa gồm cổng (chính-phụ), tam bảo, nhà mẫu, công trình phụ trợ. | Tam bảo bị xuống cấp, cụ thể: bộ khung với 1 số cột bằng gỗ táu bị nứt, mối xông, ngói xô gây dột, hiên tiền đường cơi lới không đồng bộ, tường ẩm rêu bám. Di tích chưa được quy hoạch tổng thể, các hạng mục còn lộn xộn. | tam bảo | Dấu vết thời Nguyễn | 1 |
|
5 | Chùa Bà Già | Tây Hồ | Quốc gia | Chùa gồm: tam quan gác chuông, tam quan (mới), tam bảo, 2 hành lang, nhà tổ-mẫu và công trình phụ | Tam bảo được tu bổ năm 2000 nhưng đã bị xuống cấp, bộ khung bằng gỗ táu bị mối xông, tường ẩm xuất hiện vết nứt, ngói xô gây dột. Nhà tổ và 2 hành lang bị xuống cấp nghiêm trọng: bộ khung, mái và tường bị nát. | tam bảo |
| 1 |
|
| * Quận Cầu Giấy |
|
|
|
|
| 1 |
| |
6 | Đình Ngoài | Cầu Giấy | Quốc gia | Đình gồm cổng, tiền tế, hậu cung, nhà khách phụ trợ. | Hạng mục Tiền tế, hậu cung hoành rui bị gẫy, ngói xô gây dột, bờ nóc có hiện tượng nứt, cần tu sửa cấp thiết phần mái. | Tiền, hậu cung | Dấu vết thời Nguyễn | 1 |
|
| * Quận Hoàng Mai |
|
|
|
|
| 2 |
| |
7 | Nhà thờ Nguyễn Siêu | Hoàng Mai | Quốc gia | Di tích gồm: cổng, bình phong, nhà thờ chính, tả-hữu mạc. | Nhà thờ chính bị xuống cấp nặng: bộ khung bị xiêu vẹo, mất mộng, giảm yếu liên kết, ngói xô, tường ẩm mốc, xuất hiện vết nứt. Công trình có nguy cơ sập đổ. | nhà thờ, cổng | Dấu vết thời Nguyễn | 1 |
|
8 | Đình Linh Đàm | Hoàng Mai | Quốc gia | Đình gồm: bình phong, tả-hữu mạc, đại bái, ống muống, hậu cung. | Hạng mục ống muống và hậu cung bị xuống cấp: cột và cấu kiện gỗ bị mục, ngói xô. Một vài vị trí tại hậu cung phải chống đỡ khẩn cấp. Tả hữu mạc: ngói xô | ống muống, hậu cung | Dấu vết thời Nguyễn | 1 |
|
| * Quận Thanh Xuân |
|
|
|
|
| 2 |
| |
9 | Đình Khương Hạ | Thanh Xuân | Quốc gia | Đình gồm: nghi môn, tả-hữu mạc, tiền tế, trung cung, hậu cung và hạng mục phụ trợ. | Đình chính: do địa phương tiến hành nâng nền, cột ngâm trong nền nên bị mối xông các cấu kiện gỗ, ngói xô gây võng mái. Tả-hữu mạc: cấu kiện gỗ bị mối xông nặng, hiện phải dùng khung thép định vị | trung cung, hậu cung | Thời Nguyễn | 1 |
|
10 | Đình Giáp Nhất | Thanh Xuân | Quốc gia | Đình gồm: nghi môn, tiền tế, hậu cung, cổng phụ, hạng mục phụ trợ. | Đình chính bị xuống cấp: phần hoành, rui bị mối xông, mục có nguy cơ sập đổ. Một số cấu kiện, bộ vì 2 gian hồi tiền tế có chất liệu (bê tông) không phù hợp cẩn phải tu bổ. Tường xuất hiện vết nứt. | tiền tế, hậu cung | Thời Nguyễn | 1 |
|
II | DI TÍCH XẾP HẠNG CẤP THÀNH PHỐ |
|
|
| 8 |
| |||
| * Quận Cầu Giấy |
|
|
|
|
| 1 |
| |
11 | Đền Quán Đôi | Cầu Giấy | Thành phố | Đền gồm đền chính, nhà khách, phụ trợ, | Đền chính xuống cấp phần mái do dui hỏng, ngói xô gây dột hiện phải phủ bạt chống dột. | đền chính | Thời Nguyễn | 1 |
|
| * Quận Tây Hồ |
|
|
|
|
| 1 |
| |
12 | Đền Cố Lê | Tây Hồ | Thành phố | Di tích gồm các hạng mục: cổng, đền chính. | Hiện nay, hạng mục cống, đền chính đang bị xuống cấp nghiêm trọng: mái xô sụt, bờ nóc bị gãy, hệ thống hoành rui bị mục nát, bộ khung rất yếu, có nguy cơ sập đổ. | đền chính | Đặc trưng Nguyễn | 1 |
|
| * Quận Cầu Giấy |
|
|
|
|
| 2 |
| |
13 | Đình An Phú | Cầu Giấy | Thành phố | Đình gồm nghi môn, đại bái, hậu cung, nhà khách. | Đình chính gồm đại bái và hậu cung xuống cấp, cấu kiện gỗ trên mái hoành rui bị hư hỏng làm ngói xô, tường ngấm nước, ẩm mốc. | đại bái, hậu cung | Thời Nguyễn | 1 |
|
14 | Chùa Trung Kính Thượng | Cầu Giấy | Thành phố | Chùa gồm Cổng, Tam bảo, Nhà tổ, nhà mẫu, sân vườn | Tam bảo ngói xô, dột, hoành rui mối mọt. Nhà tổ ngói xô, dột, hoành rui bị mối xông, hai thanh xà chịu lực chính bị gãy nứt đang được chống tạm, tường nứt | Nhà tổ | Thời Nguyễn | 1 |
|
| * Quận Tây Hồ |
|
|
|
|
| 1 |
| |
15 | Đình Tứ Liên | Tây Hồ | Thành phố | Đình gồm: Cổng, đại bái, hậu cung, nhà khách và công trình phụ trợ. | Đại bái bị xuống cấp: mối xông cấu kiện gỗ, hoành rui mè bị mục, ngói xô gây dột. Hậu cung bị xuống cấp phần mái, do bỏ cột (2 hàng cột) nên vì bị đứt phải chắp nối, kẹp vít sắt định vị, ngói xô gây dột | hậu cung | Thời Nguyễn | 1 |
|
| * Quận Hoàng Mai |
|
|
|
|
| 3 |
| |
16 | Đình Giáp Thất | Hoàng Mai | Thành phố | Đình gồm: nghi môn, bình phong, tả-hữu mạc, tiền tế, hậu cung. | Đình chính có mái trần bằng bê tông bị mục, ngấm nước, tường ẩm mốc, bong tróc, rộp, xuất hiện vết nứt | đại bái, hậu cung | Dấu vết thời Nguyễn | 1 |
|
17 | Chùa Sét | Hoàng Mai | Thành phố | Chùa gồm: Cổng, trụ biểu, tam bảo, nhà vong, nhà tổ và công trình phụ trợ. | Tam bảo có mái trần bằng bê tông bị mục, ngấm nước, tường ẩm mốc, ải, xuất hiện vết nứt. Cột đồng trụ bị xuống cấp, nghiêng, hiện phải chống đỡ 1 trụ | tam bảo | Dấu vết thời Nguyễn | 1 |
|
18 | Đình Giáp Lục | Hoàng Mai | Thành phố | Đinh gồm: nghi môn, tiền tế, hậu cung. | Đình chính có mái trần bằng bê tông bị mục, ngấm nước, tường ẩm mốc, xuất hiện vết nứt | đại bái, hậu cung | Dấu vết thời Nguyễn | 1 |
|