Nội dung toàn văn Quyết định 48/1999/QĐ-BCN tiêu chuẩn ngành 16 TCN 836-99 đến 16 TCN 843-99 80 TCN 01-99 đến 80 TCN 10-99
BỘ CÔNG NGHIỆP | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/1999/QĐ-BCN | Hà Nội, ngày 02 tháng 08 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN NGÀNH
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Nghị định số 74/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Công nghiệp;
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa ngày 27/12/1990;
Xét đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Quản lý Công nghệ và Chất lượng sản phẩm,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Nay ban hành tiêu chuẩn ngành có hiệu số sau:
16 TCN 836-99 đến 16 TCN 843-99
80 TCN 01-99 đến 80 TCN 10-99 (tiêu chuẩn soát xét)
Như phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2: Các tiêu chuẩn này ban hành để khuyến khích áp dụng ở tất cả các đơn vị trong ngành./.
| KT.BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 48/1999/QĐ-BCN, ngày 02 tháng 8 năm 1999)
TT | Tên tiêu chuẩn | Số hiệu tiêu chuẩn |
1 | Anten thu tín hiệu phát thanh và truyền hình ở dải tần từ 30 MHz đến 1 GHz. Các tính chất và cơ điện | 16 TCN 836-99 |
2 | Anten thu tín hiệu phát thanh và truyền hình ở dải tần từ 30 MHz đến 1 GHz. Phương pháp đo các thông số điện | 16 TCN 837-99 |
3 | Anten thu tín hiệu phát thanh và truyền hình ở dải tần từ 30 MHz đến 1 GHz. Phương pháp đo các đặc tính cơ, rung và thử nghiệm môi trường | 16 TCN 838-99 |
4 | Anten thu tín hiệu phát thanh và truyền hình ở dải tần từ 30 MHz đến 1 GHz. Hướng dẫn cách trình bày bảng thông số kỹ thuật của anten | 16 TCN 839-99 |
5 | Thiết bị hệ thống âm thanh. Quy định chung | 16 TCN 840-99 |
6 | Thiết bị hệ thống âm thanh. Loa tròn và loa Elip. Đường kính khung ngoài và kích thước lắp đặt | 16 TCN 841-99 |
7 | Lõi cuộn cảm và biến áp dùng trong viễn thông. Phần 1 Yêu cầu kỹ thuật chung | 16 TCN 842-99 |
8 | Lõi cuộn cảm và biến áp dùng trong viễn thông. Phần 2 Thông số kỹ thuật phụ của lõi oxy từ | 16 TCN 843-99 |
9 | Điện trở. Đo trị số điện tử (soát xét) | 80 TCN 01-99 |
10 | Điện trở. Phương pháp xác định sự thay đổi điện trở theo điện áp (soát xét) | 80 TCN 02-99 |
11 | Điện trở. Phương pháp đo mức tạp âm (soát xét) | 80 TCN 03-99 |
12 | Điện trở. Phương pháp do điện trở cách điện (soát xét) | 80 TCN 04-99 |
13 | Điện trở. Phương pháp kiểm tra độ bền của lớp cách điện (soát xét) | 80 TCN 05-99 |
14 | Tụ điện. Phương pháp đo điện dung và hệ số tổn hao (soát xét) | 80 TCN 06-99 |
15 | Tụ điện. Phương pháp kiểm tra độ bền điện (soát xét) | 80 TCN 07-99 |
16 | Tụ điện. Phương pháp đo điện trở cách điện (soát xét) | 80 TCN 08-99 |
17 | Tụ điện. Phương pháp đo dòng điện rò (soát xét) | 80 TCN 09-99 |
18 | Tụ điện. Phương pháp đo điện cảm riêng (soát xét) | 80 TCN 10-99 |