Nội dung toàn văn Quyết định 48/2022/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế loại tài nguyên tính chất lý hoá giống nhau Kon Tum
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/2022/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 21 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN CÓ TÍNH CHẤT LÝ HÓA GIỐNG NHAU NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 67/2019/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ về việc quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Thực hiện Công văn số 7487/BTC-VP ngày 07 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính về việc thay thế các Phụ lục kèm theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 5300/TTr-STC ngày 19 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hoá giống nhau năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Chi tiết tại Phụ lục I, II, III, IV kèm theo); Bảng tỷ lệ (định mức) quy đổi từ khối lượng khoáng sản nguyên khai ra số lượng khoáng sản thành phẩm phẩm để tính thuế tài nguyên (Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo).
Điều 2. Nguyên tắc áp dụng Bảng giá
1. Mức giá quy định tại Bảng giá tính thuế tài nguyên tại Phụ lục I, II, III và IV của Điều 1 quyết định này là mức giá để tính thu thuế tài nguyên theo quy định của pháp luật hiện hành, không có giá trị thanh toán.
2. Đối với các trường hợp tính thuế tài nguyên nhưng sản phẩm đầu ra (theo bảng kê khai thuế) có đơn vị tính không cùng đơn vị tính với khoáng sản nguyên khai thì áp dụng tại Phụ lục V để quy đổi từ khối lượng khoáng sản nguyên khai ra số lượng khoáng sản thành phẩm để tính thuế tài nguyên.
3. Trường hợp giá tài nguyên ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp cao hơn hoặc bằng giá tài nguyên quy định tại Bảng giá tính thuế tài nguyên thì giá tính thuế là giá ghi trên hóa đơn bán hàng; trường hợp giá bán ghi trong hóa đơn bán hàng thấp hơn giá quy định tại Bảng giá tính thuế tài nguyên thì giá tính thuế theo giá quy định tại Bảng giá tính thuế tài nguyên.
4. Đối với các loại tài nguyên có trong khung giá tính thuế tài nguyên được ban hành kèm theo Thông tư 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 và Thông tư 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau nhưng chưa được quy định tại các Bảng giá tính thuế tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định này thì giá tính thuế tài nguyên là mức giá tối thiểu của khung giá tính thuế tài nguyên ban hành kèm theo Thông tư 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 và Thông tư 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
5. Khi giá tài nguyên trên thị trường có biến động từ 20% trở lên hoặc phát sinh loại tài nguyên mới chưa quy định trong Bảng giá tính thuế tài nguyên hoặc Bảng giá tính thuế tài nguyên không phù hợp với khung giá tính thuế tài nguyên do Bộ Tài chính ban hành, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức khảo sát, lập phương án điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2023.
2. Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Xây dựng; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 48/2022/QĐ-UBND Ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: 1.000 đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên | Ghi chú | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | ||||
I | Khoáng sản kim loại | ||||||||
I4 | Vàng | ||||||||
I401 | Quặng vàng gốc | ||||||||
I40101 | Quặng vàng có hàm lượng Au <2 gram/Tấn | Tấn | 1.105 | ||||||
I40102 | Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn | Tấn | 1.615 | ||||||
I40103 | Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn | Tấn | 2.200 | ||||||
I40104 | Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn | Tấn | 2.850 | ||||||
I40105 | Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn | Tấn | 3.500 | ||||||
I40106 | Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn | Tấn | 4.150 | ||||||
I40107 | Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn | Tấn | 4.800 | ||||||
I40108 | Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn | Tấn | 5.650 | ||||||
I402 | Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng | kg | 816.000 |
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 48 /2022/QĐ-UBND Ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: 1.000 đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên | Ghi chú | |||||||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | ||||||||
II | Khoáng sản không kim loại | ||||||||||||
II1 | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 49 | ||||||||||
II2 | Đá, sỏi | ||||||||||||
II201 | Sỏi | ||||||||||||
II20102 | Các loại cuội, sỏi, sạn khác | m3 | 168 | ||||||||||
II202 | Đá | ||||||||||||
II20203 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | ||||||||||||
II2020301 | Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) | m3 | 100 | ||||||||||
II2020302 | Đá hộc | m3 | 110 | ||||||||||
II2020303 | Đá cấp phối | m3 | 165 | ||||||||||
II2020304 | Đá dăm các loại | m3 | 240 | ||||||||||
II2020305 | Đá lô ca | m3 | 140 | ||||||||||
II2020306 | Đá chẻ | m3 | 400 | ||||||||||
II2020307 | Đá bụi, mạt đá | m3 | 60 | ||||||||||
II20204 | Đá bazan dạng cục, cột (trụ) | m3 | 1.000 | ||||||||||
II5 | Cát | ||||||||||||
II501 | Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) | m3 | 70 | ||||||||||
II502 | Cát xây dựng | ||||||||||||
II50201 | Cát đen dùng trong xây dựng | m3 | 70 | ||||||||||
II50202 | Cát vàng dùng trong xây dựng | m3 | 245 | ||||||||||
II7 | Đất làm gạch, ngói | m3 | 170 | ||||||||||
II10 | Dolomite, quartzite | ||||||||||||
II1002 | Quarzite | ||||||||||||
II100201 | Quặng Quarzite thường | Tấn | 112 | ||||||||||
II100202 | Quặng Quarzite (thạch anh tinh thể) | Tấn | 210 | ||||||||||
II100203 | Đá Quarzite (sử dụng áp điện) | Tấn | 1.500 | ||||||||||
II19 | Than khác | ||||||||||||
II1901 | Than bùn | Tấn | 280 | ||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 48/2022/QĐ-UBND Ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: 1.000 đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên | Ghi chú | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | ||||
V | Nước thiên nhiên | ||||||||
V1 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | ||||||||
V101 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp | ||||||||
V10101 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) | m3 | 450 | ||||||
V102 | Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | ||||||||
V10201 | Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 300 | ||||||
V2 | Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch | ||||||||
V201 | Nước mặt | m3 | 5 | ||||||
V202 | Nước dưới đất (nước ngầm) | m3 | 6 | ||||||
V3 | Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác | ||||||||
V301 | Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá | m3 | 40 | ||||||
V302 | Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng | m3 | 40 | ||||||
V303 | Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng | m3 | 5 |
PHỤ LỤC IV
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI TÀI NGUYÊN KHÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 48/2022/QĐ-UBND Ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: 1.000 đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên | Ghi chú | |||||
Cấp 1 | Cấp C 2 | ấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | ||||
VII | Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên | tấn | 2.300 |
PHỤ LỤC V
BẢNG TỶ LỆ (ĐỊNH MỨC) QUY ĐỔI TỪ KHỐI LƯỢNG KHOÁNG SẢN NGUYÊN KHAI RA SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN THÀNH PHẨM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 48/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Loại khoáng sản | Khoáng sản thành phẩm |
I | Đất làm gạch (Sét làm gạch, ngói) | |
1 | 1 m3 đất sét | 400 viên gạch 6 lỗ |
2 | 600 viên gạch 4 lỗ | |
3 | 800 viên gạch 2 lỗ | |
4 | 400 viên gạch bát tràng | |
5 | 400 viên gạch đặc loại nhỏ | |
6 | 450 viên ngói | |
II | Than bùn | |
1 | 0,5 tấn than bùn | 01 tấn phân vi sinh, hữu cơ các loại |
Gạch nửa, ngói nửa được xác định bằng 1/2 (một phần hai) định mức của các loại gạch, ngói tương ứng nêu trên.