Quyết định 480/QĐ-UBCK

Quyết định 480/QĐ-UBCK năm 2011 về Quy trình hướng dẫn công ty chứng khoán áp dụng chứng thư số công cộng trong giao dịch điện tử với Ủy ban Chứng khoán Nhà nước do Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 480/QĐ-UBCK Quy trình hướng dẫn công ty chứng khoán


B TÀI CHÍNH
ỦY BAN CHNG KHOÁN
NHÀ NƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 480/QĐ-UBCK

Hà Nội, ngày 29 tháng 6 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH HƯỚNG DẪN CÔNG TY CHỨNG KHOÁN ÁP DỤNG CHỨNG THƯ SỐ CÔNG CỘNG TRONG GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ VỚI ỦY BAN CHỨNG KHOÁN NHÀ NƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN CHỨNG KHOÁN NHÀ NƯỚC

Căn c Luật Chng khoán ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn c Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn c Luật Công nghệ Thông tin ngày 29 tháng 06 năm 2006;
Căn cứ Ngh định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy đnh chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ s dịch vụ chứng thc chữ ký số;
Căn cứ Ngh định số 27/2007/NĐ-CP ngày 23 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy đnh về giao dịch điện tử trong hot động tài chính;
Căn cứ Quyết định s112/2009/QĐ-TTg ngày 11 tháng 9 năm 2009 ca Thủ tướng Chính phủ về vic quy định chức ng, nhiệm vụ, quyền hn cơ cấu tổ chc ca Ủy ban Chng khoán Nhà nước thuộc Bộ Tài chính;
Căn c Thông s 50/2009/TT-BTC ngày 16 tháng 3 năm 2009 của Bộ Tài chính ng dẫn giao dịch đin tử trên thtrường chng khoán;
Căn cứ Quyết định s 2198/2010/QĐ-BTC ngày 30/08/2010 của Bộ trưng Bộ Tài chính về việc s dụng dịch v chng thực ch ký số chuyên dùng phục vụ c cơ quan thuc hệ thống chính trị quản thuê bao chứng t số ti Bộ Tài chính;
Căn c Quyết đnh số 27/2007/QĐ-BTC ngày 24/04/2007 của B trưởng Bộ Tài chính ban hành Quy chế tổ chc hoạt đng công ty chng khoán; Quyết định số 126/2008/QĐ-BTC ngày 26/12/2008 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức hoạt động công ty chứng khoán;
Theo đề nghị của Cc trưởng Cục Công ngh thông tin,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy trình hướng dẫn công ty chứng khoán áp dụng chng thư số công cng trong giao dch điện tử vi Ủy ban Chng khoán Nhà nưc.

Điều 2. Quyết định này có hiu lc kể từ ngày ký.

Điều 3. Cục trưng Cục Công nghệ thông tin, Chánh Văn phòng UBCKNN, Vụ trưởng vụ Qun lý Kinh doanh Chứng khoán, Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuc Ủy ban Chng khoán Nhà nước, công ty chứng khoán và các tchc, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhn:
- Như điều 3;
- Lưu: VT, CNTT.

CHỦ TỊCH




Vũ Bằng

 

QUY TRÌNH HƯỚNG DẪN

CÔNG TY CHNG KHOÁN ÁP DNG CHNG THƯ SỐ CÔNG CỘNG TRONG GIAO DCH ĐIN T VIY BAN CHNG KHOÁN NHÀ NƯỚC
(Ban hành theo Quyết định s 480/QĐ-UBCK ngày 29/6/2011 của Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nưc)

I. QUY ĐNH CHUNG

1. Phm vi điều chỉnh

Quy trình này hướng dẫn các công ty chng khoán áp dụng chứng thư số công cộng (gi tắt chứng thư s) trong giao dịch điện tử gia Ủy ban Chng khoán Nhà nước (UBCKNN) các công ty chng khoán (sau đây gọi tắt các bên tham gia giao dch).

2. Các yêu cầu chung

2.1 Các văn bản, thông điệp điện tử khi gửi/nhận được sử dụng chứng thư số để trước khi đính kèm vào thư đin t (Email) có giá tr thay thế cho văn bản đóng dấu (bản cng).

2.2 Việc gi/nhận thư điện tử phải được thực hiện bằng ứng dụng MS Outlook hoc Outlook Express. Các thư điện tử phải đưc sử dụng chứng thư số để ký và mãa trước khi gửi.

2.3 Loại chứng thư số: sử dụng chng thư s công cng VNPT-CA.

2.4 Các yêu cầu về kỹ thuật:

- Sử dụng thiết bị VNPT-CA Token.

- Máy tính sử dụng để gi/nhận văn bn được cài đặt hệ điều hành Windows XP, b ứng dụng văn phòng Microsoft Office 2003 hoc Office 2007 (cài tối thiuc thành phần Word, Excel, Outlook).

- Máy tính sử dụng để gửi/nhận văn bn phải đưc nối mạng internet.

2.5 mã hóa:

- Các file tài liệu của công ty chứng khoán trước khi gi đến UBCKNN phải được ký bằng khóa riêng (private key) trong chng tsố của công ty chứng khoán.

- T đin tử sau khi được to lập và đính kèm file tài liệu cũng phải được ký bằng khóa riêng (private key) trong chứng thư s của công ty chng khoán, sau đó mã a với khóa công khai (public key) trong chng thư số của UBCKNN trưc khi gi đến UBCKNN.

II. QUY ĐNH C THỂ

1. Văn bản điện tử

1.1 Các văn bn, văn bản điện tử công ty chng khoán phi gi cho UBCKNN bao gồm:

- Báo cáo hot động tháng;

- Báo cáo quý;

- Báo cáo 06 tháng đầu năm;

- Báo cáo cuối năm;

- Báo cáo bt thường;

- Báo cáo theo yêu cầu;

- Báo cáo chỉ tiêu an toàn tài chính;

- Báo cáo giao dịch lẻ, lớn;

- Báo cáo giao dịch của cổ đông lớn;

- Báo cáo đóng mở tài khoản của khách hàng;

- Báo cáo giám sát tuân thủ;

- Báo cáo nhanh về thị trường chng khoán;

- Các báo cáo khác theo quy đnh của UBCKNN.

1.2 Các văn bản điện tử đ gi/nhn được tạo i dạng file *.DOC hoặc *.DOCX , *.XLS hoc *.XLSX.

1.3 Văn bản, tài liệu để gửi nếu thc hiện trên nhiu file, sau khi số phải để chung trong một thư mục nén lại theo đnh dạng file *.rar hoặc file *.zip trưc khi gi.

1.4 Chuyển từ chứng từ điện tử sang chứng từ giấy và ngược lại được thc hiện theo Điều 7 Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngày 23 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy đnh về giao dịch điện tử trong hoạt đng tài chính:

Khi cần thiết, chứng t điện tử thể chuyển sang chng từ giấy, nhưng phải đáp ứng đủ các điều kiện sau:

- Phn ánh toàn vẹn nội dung của chng từ đin tử;

- Có ký hiệu riêng xác nhận đã được chuyển đổi từ chứng từ điện tử sang chứng từ giấy;

- Có chữ ký và họ tên của người thực hiện chuyển từ chứng từ điện tử sang chứng từ giấy.

Khi cần thiết, chứng từ giấy có thể chuyển sang chứng từ điện tử, nhưng phải đáp ứng đủ các điều kiện sau:

- Phản ánh toàn vẹn nội dung của chứng từ giấy;

- hiệu riêng xác nhận đã đưc chuyn từ chng từ giấy sang chứng từ điện tử;

- ch họ n của người thc hin chuyển từ chứng từ giấy sang chứng từ điện t.

2. Đt tên file

n file điện tử đưc đặt theo đnh dạng sau:

<Công ty>_

Các mục trong cặp dấu <> được viết liền, không dấu, tự đầu tiên của mỗi từ được viết in hoa (VD: BaoCaoThang).

Trong đó:

<Công ty> là mã công ty chứng khoán (VD: ACBS)

 (Xem Ph lục công ty kèm theo Quyết đnh này)

<Loại tài liệu> được đặt ký hiệu như sau:

+ BC_Thang cho Báo cáo tháng

+ BC_Quy cho Báo cáo quý

+ BC_06Thang cho Báo cáo 06 tháng đầu năm

+ BC_Nam cho Báo cáo năm

+ BC_BatThuong cho Báo cáo bất thưng

+ BC_TheoYeuCau cho Báo cáo theo yêu cầu

+ BC_ChiTieuATTC cho Báo cáo ch tiêu an toàn tài chính

+ BC_GiaoDichLo cho Báo cáo giao dịch lẻ, ln

+ BC_GDCoDongLon cho Báo cáo giao dịch cổ đông lớn

+ BC_DongMoTK cho Báo cáo đóng mi khoản

+ BC_GiamSat cho Báo cáo giám sát tuân th

+ BC_NhanhTTCK cho Báoo nhanh về thị trưng

+ HoSo cho H sơ

+ CongVan cho Công văn

<Tóm tắt> đưc đặt ký hiệu như sau:

+ K báo cáo nếu báo cáo định k, ghi bằng chữ và s (VD: 10 (tháng 10), III (quý 3), 2011 (năm 2011))

+ Các tài liệu khác ghi tóm tt nội dung tính gợi nhớ không quá 20 tự.

3. Yêu cầu lưu tr, khai thác sử dng văn bản điện t

3.1 Các bên tham gia giao dịch thực hiện:

- B trí đi ngũ nhân viên k thut đáp ứng được các yêu cu chuyên môn về quản lý, khai thác sử dụng chng thư số.

- Trang bị đủ máy tính, thiết b k thuật, bố trí địa điểm lưu trữ để bảo quản, lưu trữ văn bản điện tử phục vụ khai thác, sử dụng văn bản điện tử lưu trữ theo quy định.

- Xây dựng quy trình sao lưu phục hồi dữ liệu dự phòng.

3.2 Lưu trữ văn bản điện t:

- Văn bn điện tử phải được kim soát và đối chiếu li với các khâu xử liên quan để đảm bảo sự chính xác, khớp đúng và đầy đ trước khi đưa vào lưu trữ.

- Văn bản điện tử khi lưu tr phải là dạng nguyên bản, không bị thay đi sai lệch theo quy định của pháp luật.

- Văn bản điện tử phải được lưu trữ tổ chức, khoa học đm bảo cho vic tìm kiếm, tra cu được d dàng và thuận tiện.

- Văn bản điện tử sau khi nhận được phải thc hiện sao lưu định k sang các thiết bị lưu trữ chuyên dng như băng, đĩa t và phải được cất trữ tại nơi đm bảo về an toàn cháy n khi có sự cố xảy ra.

3.3 Khai thác s dụng văn bn điện tử lưu trữ:

- Văn bản đin tử đang lưu tr đưc chuyển đổi thành chứng t giấy để phục vụ cho công tác chuyên môn của các đơn vị (nếu thấy cần thiết).

- Việc khai thác s dụng văn bản điện tử do đơn vị lưu trữ quy đnh đảm bảo phù hợp với các quy định của pháp luật hiện hành.

- Các bên tham gia khai thác sử dụng văn bản điện tử phải tuân thủ theo quy đnh do đơn vị quản văn bản điện tử lưu trban hành.

4. Quy trình gi, nhận lưu trữ văn bản điện t

4.1 Các công ty chng khoán thực hiện như sau:

Bưc 1: To lập văn bản điện tử theo đúng định dạng file đặt tên file theo ng dẫn tại Mục 1 2, Phần II của Quy trình này.

Bưc 2: Sử dụng chứng thư số để văn bản, mã hóa nội dung thư đin tử chứa file văn bản gi đến UBCKNN qua đường thư điện tử (Email). Việc ký và mã a văn bản điện tử đưc thc hiện theo hướng dẫn tại Khoản 2.5

Mục 2 Phần I của Quy trình này.

Bưc 3: Gi văn bản đin tử đến UBCKNN theo địa chỉ hòm thư:

VanThu@ssc.gov.vn.

Bưc 4: Kim tra m thư đin tử của công ty để nhận thông điệp phản hồi của UBCKNN, xác thực tính hợp lệ ca chữ ký số trên văn bn điện tử UBCKNN đã nhận được. UBCKNN s gi phản hồi cho công ty chứng khoán trong thi hạn 1/2 ngày làm vic kể từ khi nhận được văn bản điện tử từ công ty chứng khoán.

Bưc 5: Lưu trữ văn bản điện tử theo quy định tại Khoản 3.2, Mục 3, Phần II ca Quy trình này.

4.2 Trường hợp hệ thống của công ty chng khoán có sự cố dẫn đến không s dụng được chng thư số, công ty thông báo cho bộ phận Văn thư ca UBCKNN bằng điện thoại hoặc thư điện tử theo địa chỉ VanThu@ssc.gov.vn gửi báo cáo bằng bản cứng đóng du đúng thời hạn theo quy đnh. Thời gian gửi báo cáo đưc tính theo dấu bưu đin. Sau khi s cố được khắc phc, công ty chứng khoán gửi lại báo cáo bng văn bản đin tử để UBCKNN lưu.

Trường hợp hệ thng Email của UBCKNN gặp sự cố, UBCKNN thông báo cho các công ty chng khoán thông qua cng thông tin điện tử của UBCKNN đề ngh các công ty gửi báo cáo bằng bản cứng có đóng dấu. Thời gian gi báo cáo được tính theo dấu bưu điện. Sau khi s cố được khắc phục, UBCKNN thông báo bằng thư đin tử đề nghị các công ty chứng khoán gửi lại báo cáo bằng văn bản điện tử để UBCKNN lưu.

4.3 Thời gian gửi/nhận báo cáo điện tử đưc căn c trên nhãn thi gian gửi nhận của email. Trường hp tranh chấp về thời gian gửi/nhận sẽ yêu cầu nhà cung cấp dịch vụ CA cung cấp thời gian xác thực chng thư tại thi điểm gửi và nhận email.

5. H trợ kỹ thuật và giải quyết khiếu nại

- Đơn vị cung cấp chng thư s công cng phối hợp với Cc Công nghệ thông tin UBCKNN giải quyết c ng mc liên quan đến việc sử dụng chứng thư số.

- Cục Công nghệ thông tin UBCKNN đơn vị chủ trì trin khai áp dụng chng thư s, m đầu mi, hưng dẫn hỗ trợ kthut cho các bên tham gia.

- Các vấn đ khiếu nại khi công ty chứng khoán s dụng chứng thư s sẽ căn c trên hợp đồng sử dụng dịch vụ gia công ty chứng khoán nhà cung cấp dịch vụ CA các quy định pháp luật hiện hành. Các vấn đề liên quan đến gửi/nhận văn bản sẽ áp dụng như đối với các văn bn giấy.

III. TỔ CHC THC HIN

1. Phân công trách nhiệm thc hiện

1.1. Cục Công nghệ thông tin UBCKNN:

- Chịu trách nhiệm quản nhà nước về áp dng ch số trong lĩnh vc chứng khoán;

- Làm đầu mối giải quyết các vấn đề kỹ thut phát sinh trong quá trình triển khai;

- Phối hợp vi đơn vị cung cấp chng thư s đào tạo và hỗ tr về kỹ thuật cho các công ty chng khoán.

1.2. Công ty chng khoán

- Đăng ký một (01) địa chỉ hòm thư đin tử (Email) với UBCKNN theo đúng địa chỉ m thư đã đăng ký sử dng chng t s với nhà cung cp dịch vụ CA.

- trách nhiệm tuân thủ chế độ báo cáo về thi hạn, nội dung báo cáo theo các quy định hin hành hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, đầy đủ, trung thực của nội dung báo cáo.

- Phân công ngưi sử dụng và bảo quản chng thư s. Khóa mt, các dữ liệu trong thiết bị lưu trữ chứng thư số được bảo quản theo chế độ Mật”.

- Trong trưng hp phát hiện hoặc nghi ngờ chứng thư số, khóa bí mt không còn an toàn cn thông báo ngay cho đơn vị cung cấp chứng thư s.

- Các công ty chứng khoán căn c theo Quy trình này trách nhiệm xây dựng quy định nội bộ để thc hiện giao dịch điện t phù hp với các quy định của Luật giao dịch điện tử và văn bản pháp luật khác. Trong đó cần quy định rõ trách nhim ca người khởi to nội dung các văn bn đin tử.

2. Phụ lục công ty chứng khoán kèm theo Quyết định này s được cp nhật hàng năm theo tình hình thực tế.

3. Vic thay thế, sửa đổi, bổ sung Quy trình này do Chủ tịch UBCKNN quyết định./.

 

PHỤ LỤC

CÔNG TY CHNG KHOÁN
(Kèm theo Quyết định số 480/QĐ-UBCK ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước)

TT

n ng ty chng khoán

Mã công ty

1

Công ty Cổ phần Chứng khoán Bo Việt

BVSC

2

Công ty Cổ phần chứng khoán Hùng Vương

HVS

3

Công ty Cổ phần Chứng khoán Eurocapital

ECC

4

Công ty Cổ phần Chứng khoán Thương mại Công nghip Việt Nam

VICS

5

Công ty Cổ phần Chứng khoán FPT

FPTS

6

Công ty Cổ phần Chứng khoán Kông

MSC

7

Công ty Cổ phần Chứng khoán Thiên Vit

TVSC

8

Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ Đô

CSC

9

Công ty Cổ phần Chứng khoán Nội

HSSC

10

Công ty Cổ phần Chứng khoán Hà Thành

HASC

11

Công ty Cổ phần Chứng khoán Đ Nhất

FSC

12

ng ty TNHH Chứng khoán Ngân hàng Sài gòn Thương Tín

SBS

13

Công ty Cổ phần Chứng khoán Đại Việt

DVSC

14

Công ty Cổ phần Chứng khoán Stock Mart Viet Nam

SMVN

15

Công ty Cổ phần Chứng khoán An Thành

ATSC

16

Công ty Cổ phần Chứng khoán Quốc tế Hoàng Gia

IRS

17

Công ty Cổ phần Chứng khoán An Phát

APSI

18

Công ty Cổ phần Chứng khoán Đông Dương

DSI

19

Công ty Cổ phần Chứng khoán VNS

VNS

20

Công ty Cổ phần Chứng khoán Morgan Stanley Hướng Vit

GSI

21

Công ty Cổ phần Chứng khoán Woori CBV

WIS

22

Công ty Cổ phần Chứng khoán Ch Lớn

CLSC

23

Công ty Cổ phần Chứng khoán Nhất Việt

VFS

24

Công ty Cổ phần Chứng khoán BETA

BSI

25

Công ty Cổ phần Chứng khoán Cao su

JSC

26

Công ty Cổ phần Chứng khoán VINA

VNSC

27

Công ty Cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Nông nghip và Phát trin Nông tn Vit Nam

ARSC

28

ng ty TNHH Chứng khoán Ngân hàng Thương mi Cổ phần Ngoại tơng Việt Nam

VCBS

29

ng ty TNHH Chứng khoán Ngân hàng Đầu Phát trin Việt Nam

BSC

30

Công ty Cổ phần Chứng khoán Tầm Nhìn

HRS

31

Công ty Cổ phần Chứng khoán Golden Bridge Vit Nam

GBVS

32

ng ty TNHH Chứng khoán ACB

ACBS

33

Công ty Cổ phần Chứng khoán Hồng Bàng

HBSC

34

Công ty Cổ phần Chứng khoán Châu Á Thái Bình Dương

APECS

35

Công ty Cổ phần Chứng khoán Thành Công

TCSC

36

Công ty Cổ phần Chứng khoán Nam Việt

NAVIS

37

Công ty Cổ phần Chứng khoán Nhật Bản

JSI

38

Công ty Cổ phần Chứng khoán Vit Thành

VTS

39

Công ty Cổ phần Chứng khoán VINCOM

VINCOM

40

Công ty Cổ phần Chứng khoán Vit Tín

VTSS

41

Công ty Cổ phần Chứng khoán An Bình

ABS

42

ng ty TNHH Chứng khoán CIMB-VINASHIN

VFCS

43

Công ty Cổ phần Chứng khoán Bn Việt

VSC

44

Công ty Cổ phần Chứng khoán Thăng Long

TLS

45

Công ty Cổ phần Chứng khoán Miền Nam

MNSC

46

Công ty Cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Phát trin Nhà Đồng bng ng Cửu Long

MHBS

47

Công ty Cổ phần Chứng khoán NAVIBANK

NVS

48

ng ty TNHH vn đầu tư Chứng khoán TC Capital Việt Nam

TCVN

49

Công ty Cổ phần Chứng khoán Kim Eng Vit Nam

KEVS

50

Công ty Cổ phần Chứng khoán Gia Anh

GASC

51

Công ty Cổ phần Chứng khoán Âu Việt

AVSC

52

Công ty Cổ phần Chứng khoán Artex

ART

53

Công ty Cổ phần Chứng khoán Châu Á

ASC

54

Công ty Cổ phần Chứng khoán Sen Vàng

GLS

55

Công ty Cổ phần Chứng khoán Phưng Hoàng

PHSC

56

Công ty Cổ phần Chứng khoán Maritime Bank

MSBS

57

Công ty Cổ phần Chứng khoán Đông Nam Á

SASC

58

Công ty Cổ phần Chứng khoán Đại Tây Dương

OSC

59

Công ty Cổ phần Chứng khoán SJC

SJCS

60

Công ty Cổ phần Chứng khoán Nam An

NASC

61

ng ty TNHH Chứng khoán K Thương

TECHCOM

62

Công ty Cổ phần Chứng khoán Sao Việt

VSSC

63

Công ty Cổ phần Chứng khoán Á Âu

AAS

64

Công ty Cổ phần Chứng khoán Tân Việt

TVSI

65

Công ty Cổ phần Chứng khoán Kenanga Việt Nam

KVS

66

Công ty Cổ phần Chứng khoán Quốc Gia

NSI

67

Công ty Cổ phần Chứng khoán Phú Gia

PGSC

68

Công ty Cổ phần Chứng khoán Đại Nam

DNSE

69

Công ty Cổ phần Chứng khoán Tràng An

TAS

70

Công ty Cổ phần Chứng khoán Vit Quốc

VQS

71

Công ty Cổ phần Chứng khoán Hoàng Gia

ROSE

72

Công ty Cổ phần Chứng khoán SAIGONBANK BERJAYA

SBBS

73

Công ty Cổ phần Chứng khoán Đại Dương

OCS

74

Công ty Cổ phần Chứng khoán Toàn Cầu

GLOBAL

75

Công ty Cổ phần Chứng khoán Phố Wall

WSS

76

Công ty Cổ phần Chứng khoán Viễn Đông

VDSE

77

Công ty Cổ phần Chứng khoán Đà Nng

DNSC

78

Công ty Cổ phần Chứng khoán Mirae Asset

Mirae Asset

79

Công ty Cổ phần Chứng khoán Công nghiệp Vit Nam

ISC

80

Công ty Cổ phần Chứng khoán Alpha

APSC

81

Công ty Cổ phần Chứng khoán Bo Minh

BMSC

82

Công ty Cổ phần Chứng khoán Vit Nam

VNSEC

83

Công ty Cổ phần Chứng khoán Quốc tế Vit Nam

VIS

84

Công ty Cổ phần Chứng khoán Vit

VSC

85

Công ty Cổ phần Chứng khoán Liên Vit

LVS

86

Công ty Cổ phần Chứng khoán Phương Đông

ORS

87

Công ty Cổ phần Chứng khoán Trường Sơn

TSS

88

Công ty Cổ phần Chứng khoán Gia Quyền

EPS

89

ng ty TNHH Một thành viên Chứng khoán Ngân hàng Đông Á

DAS

90

Công ty Cổ phần Chứng khoán Sài Gòn Tourist

STSC

91

ng ty TNHH Chứng khoán Ngân hàng TMCP Vit Nam Thịnh Vượng

VPBS

92

Công ty Cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Công thương Việt Nam

IBS

93

Công ty Cổ phần Chứng khoán Trí Việt

TVSC

94

ng ty TNHH Chứng khoán Ngân hàng Thương mi Cổ phần Nhà Nội

HBBS

95

Công ty Cổ phần Chứng khoán VNDIRECT

VNDS

96

Công ty Cổ phần Chứng khoán Rng Việt

VDSC

97

Công ty Cổ phần Chng khoán i Gòn

SSI

98

Công ty Cổ phần Chứng khoán SME

SMES

99

Công ty Cổ phần Chứng khoán Sài Gòn – Hà Nội

SHS

100

Công ty Cổ phần Chứng khoán Dầu Khí

PSI

101

Công ty Cổ phần Chứng khoán Phú Hưng

PHS

102

Công ty Cổ phần Chứng khoán Kim Long

KLS

103

Công ty Cổ phần Chứng khoán Hải Phòng

Haseco

104

Công ty Cổ phần Chứng khoán Thành ph H Chí Minh

HSC

105

Công ty Cổ phần Chứng khoán Hòa Bình

HBS

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 480/QĐ-UBCK

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu480/QĐ-UBCK
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành29/06/2011
Ngày hiệu lực29/06/2011
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcCông nghệ thông tin, Chứng khoán
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật13 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 480/QĐ-UBCK

Lược đồ Quyết định 480/QĐ-UBCK Quy trình hướng dẫn công ty chứng khoán


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 480/QĐ-UBCK Quy trình hướng dẫn công ty chứng khoán
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu480/QĐ-UBCK
              Cơ quan ban hànhUỷ ban Chứng khoán Nhà nước
              Người kýVũ Bằng
              Ngày ban hành29/06/2011
              Ngày hiệu lực29/06/2011
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcCông nghệ thông tin, Chứng khoán
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật13 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 480/QĐ-UBCK Quy trình hướng dẫn công ty chứng khoán

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 480/QĐ-UBCK Quy trình hướng dẫn công ty chứng khoán

                      • 29/06/2011

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 29/06/2011

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực