Nội dung toàn văn Quyết định 4819/QĐ-UBND 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thị xã Long Khánh Đồng Nai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4819/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 THỊ XÃ LONG KHÁNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 1324/TTr-UBND ngày 27/12/2017 của UBND thị xã Long Khánh, Tờ trình số 1922/TTr-STNMT ngày 28/12/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thị xã Long Khánh với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án, công trình thực hiện trong năm 2018
STT | Mục đích sử dụng đất | Tổng số dự án | Diện tích (ha) |
1 | Đất quốc phòng | 6 | 63,17 |
2 | Đất an ninh | 2 | 0,17 |
3 | Đất khu công nghiệp | 1 | 18,00 |
4 | Đất cụm công nghiệp | 1 | 0,27 |
5 | Đất thương mại dịch vụ | 3 | 2,56 |
6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 2 | 2,85 |
7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 64 | 162,31 |
| Trong đó: |
|
|
| - Đất cơ sở văn hóa | 4 | 2,50 |
| - Đất cơ sở y tế | 2 | 1,40 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 10 | 6,97 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | 1 | 1,14 |
| - Đất năng lượng | 1 | 0,68 |
| - Đất giao thông | 33 | 145,76 |
| - Đất thủy lợi | 11 | 2,31 |
| - Đất chợ | 2 | 1,54 |
8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 1 | 5,00 |
9 | Đất ở tại đô thị | 2 | 1,04 |
10 | Đất ở tại nông thôn | 3 | 9,22 |
11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 12 | 1,14 |
12 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | 1 | 0,03 |
13 | Đất cơ sở tôn giáo | 4 | 0,69 |
14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 1 | 47,49 |
15 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 2 | 130,00 |
16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 10 | 7,41 |
17 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 2 | 26,55 |
19 | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối | 1 | 22,08 |
| Tổng cộng: | 118 | 499,88 |
(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thị xã Long Khánh được UBND thị xã ký xác nhận ngày 27 tháng 12 năm 2017)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 của hộ gia đình, cá nhân
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 của hộ gia đình, cá nhân là 61,10 ha, cụ thể:
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn: 21,20 ha; trong đó chuyển từ đất trồng lúa là 1,5 ha;
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở tại đô thị: 4,7 ha; trong đó chuyển từ đất trồng lúa là 0,5 ha;
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất kinh doanh của hộ gia đình, cá nhân là 4,20 ha;
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ của hộ gia đình, cá nhân là 5,0 ha;
- Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân là 12,0 ha;
- Chuyển mục đích từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng phát triển chăn nuôi) 14 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2018
STT | Mục đích sử dụng đất | Tổng số dự án | Diện tích kế hoạch (ha) | Diện tích thu hồi (ha) |
1 | Đất quốc phòng | 6 | 63,17 | 63,17 |
2 | Đất an ninh | 2 | 0,17 | 0,17 |
3 | Đất khu công nghiệp | 1 | 18,00 | 18,00 |
4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 61 | 158,79 | 108,93 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Đất cơ sở văn hóa | 4 | 2,50 | 2,50 |
| - Đất cơ sở y tế | 2 | 1,40 | 1,40 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 9 | 5,94 | 3,84 |
| - Đất năng lượng | 1 | 0,68 | 0,68 |
| - Đất giao thông | 33 | 145,76 | 98,00 |
| - Đất thủy lợi | 11 | 2,31 | 2,31 |
| - Đất chợ | 1 | 0,20 | 0,20 |
5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 1 | 5,00 | 5,00 |
6 | Đất ở tại nông thôn | 2 | 5,71 | 5,71 |
7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 12 | 1,14 | 1,14 |
8 | Đất cơ sở tôn giáo | 4 | 0,69 | 0,69 |
9 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 1 | 47,49 | 47,49 |
10 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 2 | 130,00 | 130,00 |
11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 9 | 7,36 | 7,36 |
12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 2 | 26,55 | 26,55 |
13 | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối | 1 | 22,08 | 17,98 |
| Tổng cộng: | 104 | 486,16 | 432,19 |
4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2018
STT | Mục đích sử dụng đất | Số lượng dự án | Diện tích dự án (ha) | Trong đó sử dụng vào: | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | ||||
1 | Đất phát triển hạ tầng | 1 | 6,11 | 0,18 | - | - |
| - Đất giao thông | 1 | 6,11 | 0,18 | - | - |
| Tổng | 1 | 6,11 | 0,18 | - | - |
5. Chỉ tiêu diện tích các loại đất năm 2018
STT | Mục đích sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | 15.840,63 |
1.1 | Đất trồng lúa | 1.204,24 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 729,51 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 593,28 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 13.910,46 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 4,74 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | 41,83 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | 86,07 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 3.334,34 |
2.1 | Đất quốc phòng | 81,02 |
2.2 | Đất an ninh | 69,00 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 378,83 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | 45,25 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 108,41 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 1.086,59 |
| Trong đó: |
|
| - Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 26,01 |
| - Đất cơ sở y tế | 15,69 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 45,66 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | 14,98 |
2.7 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 8,46 |
2.8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 3,82 |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | 720,14 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | 288,21 |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 14,42 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 1,28 |
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | 31,42 |
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 114,15 |
2.15 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 181,30 |
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 9,45 |
2.17 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 26,62 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 3,89 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 146,18 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 15,66 |
6. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018
STT | Mục đích sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | 409,25 |
1.1 | Đất trồng lúa | 0,18 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 11,28 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 394,98 |
1.4 | Đất nông nghiệp khác | 2,81 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 22,94 |
2.1 | Đất quốc phòng | 1,25 |
2.2 | Đất an ninh | 0,11 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 0,50 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,31 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,13 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 7,91 |
| Trong đó: |
|
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 0,23 |
| - Đất giao thông | 7,66 |
2.7 | Đất ở tại nông thôn | 1,32 |
2.8 | Đất ở tại đô thị | 10,28 |
2.9 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 0,68 |
7. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018
STT | Mục đích sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 426,46 |
1.1 | Đất trồng lúa | 2,18 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 0,50 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 11,78 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 409,69 |
1.4 | Đất nông nghiệp khác | 2,18 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 12,00 |
- | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 12,00 |
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND thị xã Long Khánh thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích;
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Phòng cháy chữa cháy; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã Long Khánh; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Long Khánh; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
THỊ XÃ LONG KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 4819/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm (xã, phường) | Diện tích kế hoạch (ha) |
| A. CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ HOẠCH 2017 |
|
|
| 1. Đất Quốc phòng |
|
|
1 | Khu hậu cần Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | Xuân Lập | 36,89 |
2 | Thao trường huấn luyện cho lực lượng vũ trang | Suối Tre | 15,65 |
3 | Công trình phòng thủ TX.Long Khánh | Bảo Quang | 4,89 |
4 | Công trình phòng thủ TX.Long Khánh | Bình Lộc | 5,39 |
5 | Trung đội Dân quân thường Trực KCN Suối Tre | Bảo Vinh | 0,15 |
6 | Trung đội Dân quân thường Trực KCN Long Khánh | Bình Lộc | 0,20 |
| 2. Đất an ninh |
|
|
7 | Đồn Công an KCN Long Khánh | Bình Lộc | 0,15 |
| 3. Đất khu công nghiệp |
|
|
8 | Khu công nghiệp Suối Tre | Suối Tre | 18,00 |
| 4. Đất trụ sở cơ quan |
|
|
9 | Trụ sở công an xã Bàu Sen | Bàu Sen | 0,04 |
10 | Trụ sở công an xã Bảo Vinh | Bảo Vinh | 0,05 |
11 | Ban chỉ huy quân sự phường Xuân Trung | Xuân Trung | 0,04 |
12 | Ban chỉ huy quân sự phường Phú Bình | Phú Bình | 0,05 |
13 | Ban chỉ huy quân sự xã Bảo Quang | Bảo Quang | 0,30 |
14 | Hạt kiểm lâm liên huyện | Xuân Tân | 0,08 |
15 | Ban chỉ huy quân sự xã Bảo Vinh | Bảo Vinh | 0,05 |
| 5. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
| 5.1. Đất giáo dục |
|
|
16 | Trường mầm non - Tiểu học Tổ Ong Vàng | Bảo Vinh | 1,03 |
17 | Trường mẫu giáo Phú Bình (công viên Hòa Bình) | Phú Bình | 0,30 |
18 | Trường MN Xuân An (Quang Trung) | Xuân An | 0,08 |
19 | Trường MN Bình Minh | Xuân Bình | 0,24 |
| 5.2. Đất cơ sở y tế |
|
|
20 | Phòng khám đa khoa Tâm An - Long Khánh | Bảo Vinh | 1,20 |
21 | Trạm y tế Hàng Gòn | Hàng Gòn | 0,20 |
| 5.3. Đất cơ sở văn hóa |
|
|
22 | Trung tâm Văn hóa, thể thao và HTCĐ phường Xuân Trung | Xuân Trung | 0,13 |
23 | Trung tâm văn hóa, thể thao và HTCĐ | Hàng Gòn | 0,60 |
| 5.4 Đất giao thông |
|
|
24 | Đường cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết (đoạn qua xã Hàng Gòn, thị xã Long Khánh) | Hàng Gòn | 35,28 |
25 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai nối dài (XD tuyến đường nối từ CMT8 sang NTM Khai) | Xuân Hòa | 3,04 |
26 | Đường CMT8 (ND) | X.An; X.Hòa | 5,30 |
27 | Đường qua khu đô thị mới từ Nguyễn Trãi đến Lê Hồng Phong (Đường từ đường 908 nối dài đến đường Xuân Tân - Xuân Định) | X.Hòa; P.Bình; Xuân Tân | 6,11 |
28 | Nâng cấp hệ thống thoát nước và vỉa hè đường Hùng Vương (Cải tạo tuyến đường Hùng Vương) | Xuân Hòa | 5,99 |
29 | Đường ranh Xuân Bình-Phú Bình-Bàu Sen | X.Bình, B.Sen | 4,40 |
30 | Đường Lý Thái Tổ (Đoạn mở mới theo Quy hoạch) | Xuân Hòa | 2,50 |
31 | Đường Phạm Lạc (D9-X.Thanh) | Xuân Thanh | 0,88 |
32 | Đường Ngô Quyền (Đoạn từ đường Duy Tân đến đường Thành Thái) | Bảo Vinh | 2,75 |
33 | Nâng cấp, mở rộng đường Huỳnh Văn Nghệ | Xuân Trung | 1,21 |
34 | Nâng cấp đường Nguyễn Trung Trực | X.Trung, B.Vinh | 1,79 |
35 | Nâng cấp mở rộng đường Đào Trí Phú | Xuân Trung | 0,58 |
36 | Đường QL1 - Xuân Lập (Đoạn từ đường số 4-Xuân Lập) | Suối Tre; X.Lập | 6,99 |
37 | Đường Suối Chồn - Bầu Cối (nâng cấp, mở rộng) | Bảo Vinh, Bảo Quang | 11,38 |
38 | Đường tổ 1 Ruộng Tre đi tổ 23 Ruộng Lớn (đường vào khu căn cứ cách mạng Thị ủy) | Bảo Quang, Bảo Vinh | 3,47 |
39 | Đường Cầu cháy (từ ngã 3 vú sửa - ngã 3 Lộc Na) | Bình Lộc | 2,00 |
40 | Đường số 4 Xuân Tân | Xuân Tân | 2,57 |
41 | Đường số 5 Xuân Tân | Xuân Tân | 1,72 |
42 | Đường nhánh ấp Cẩm Tân | Xuân Tân | 2,39 |
43 | Đường giao thông nông thôn khu 1, ấp Cẩm Tân | Xuân Tân | 0,46 |
44 | Đường tổ 3 ấp Tân Phong | Hàng Gòn | 0,30 |
45 | Đường Xoài Quéo (đường Bàu Đục - Phú Mỹ) | Xuân Lập | 2,04 |
46 | Đường vào vùng KKCN Cầu Be | Xuân Lập | 1,01 |
47 | Đường số 10 (tổ 14 B.Trâm đi tổ 10 B.Sầm) | Bàu Trâm | 1,00 |
48 | Đường mùa Hè Xanh | Bàu Trâm | 0,78 |
| 5.5. Đất thủy lợi |
|
|
49 | Thoát lũ xã Xuân Lập | Xuân Lập | 0,26 |
50 | Mương thoát lũ tổ 7 ấp 18 Gia Đình | Bảo Quang | 0,30 |
51 | Hệ thống thoát lũ tổ 11 và 3C Bảo Vinh | Bảo Vinh | 0,34 |
52 | Tiêu thoát lũ xã Bình Lộc thị xã Long Khánh (Mương thoát nước lưu vực Xuân Thiện-Bình Lộc | Bình Lộc | 0,85 |
53 | Hệ thống cấp nước tập trung ấp Trung Tâm | Xuân Lập | 0,10 |
54 | Hệ thống cấp nước tập trung ấp Phú Mỹ | Xuân Lập | 0,05 |
55 | Mương thoát nước Làng dân tộc Chơro (Gđ1) | Bảo Vinh | 0,03 |
56 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Bàu Sen | Bàu Sen | 0,10 |
57 | Nâng cấp mở rộng hệ thống cấp nước tập trung | Hàng Gòn | 0,13 |
| 5.6. Đất chợ |
|
|
58 | Chợ Bình Lộc ấp 1 | Bình Lộc | 0,20 |
| 6. Đất di tích lịch sử, văn hóa |
|
|
59 | Khu căn cứ cách mạng Thị ủy Long Khánh | Bảo Quang | 5,00 |
| 7. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
60 | Nghĩa trang Hàng Gòn (mở rộng) | Hàng Gòn | 47,49 |
| 8. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
61 | Mỏ đá xây dựng núi Nứa 2 | Xuân lập | 50,00 |
| 9. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
62 | Nhà văn hóa ấp Ruộng Lớn | Bảo Vinh | 0,05 |
63 | Nhà văn hóa ấp Ruộng Hời | Bảo Vinh | 0,05 |
64 | Nhà văn hóa khu phố 1 | Phú Bình | 0,05 |
65 | Nhà văn hóa phố 3 | Xuân Thanh | 0,02 |
66 | Nhà văn hóa và khu thể thao ấp Bảo Vinh A | Bảo Vinh | 0,20 |
67 | Làng văn hóa đồng bào dân tộc Chơ Ro (Gđ1) | Bảo Vinh | 6,91 |
| 10. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
68 | Khu công viên cây xanh Cua Heo (Công viên cây xanh phường Xuân Trung) | Xuân Trung | 0,73 |
| 11. Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
69 | Tu đoàn tình thương | Bàu Trâm | 0,27 |
| 12. Đất ở |
|
|
70 | Khu đất 4D | Xuân Lập | 1,13 |
71 | Khu đất tại phường Xuân Bình (thửa số 133, tờ BĐĐC số 2) | Xuân Bình | 0,93 |
72 | Dự án XD nhà ở cho cán bộ LLVT Quân khu 7 | Bảo Vinh | 4,58 |
73 | Các thửa đất còn lại khu F12, khu G 1,2,3,4,5 và H1 | Bảo Vinh | 3,51 |
| 13. Đất cụm công nghiệp |
|
|
74 | Sản xuất gạch không nung | Bàu Trâm | 0,27 |
| B. CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI |
|
|
| 1. Đất an ninh |
|
|
1 | Trụ sở công an phường Xuân An | Xuân An | 0,02 |
| 2. Đất trụ sở cơ quan |
|
|
2 | Trụ sở công an xã Hàng Gòn | Hàng Gòn | 0,20 |
3 | Trụ sở công an xã Bảo Quang | Bảo Quang | 0,04 |
4 | Trụ sở BCHQS phường Xuân Bình | Xuân Bình | 0,01 |
5 | Ban chỉ huy quân sự xã Hàng Gòn | Hàng Gòn | 0,20 |
6 | Ban chỉ huy quân sự xã Bàu Sen | Bàu Sen | 0,07 |
7 | Trụ sở PGD Long Khánh - Chi nhánh NH Chính sách XH tỉnh Đồng Nai | Bảo Vinh | 0,03 |
| 3. Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
8 | Trung tâm Thương mại thị xã | Xuân Bình | 2,26 |
9 | Trạm xăng dầu (KP2 đường Hồ Thị Hương) | Xuân Hòa | 0,20 |
10 | Trạm xăng dầu ấp Bàu Trâm | Bàu Trâm | 0,10 |
| 4. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
11 | Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Xưởng cưa) | Bàu Trâm | 0,80 |
12 | Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (C.ty TNHH Hưng Nguyên) | Bảo Quang | 2,05 |
| 5. Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
|
|
13 | Mỏ Puzolan Núi Nứa | Xuân Lập | 80,00 |
| 6. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
| 6.1. Đất giáo dục |
|
|
14 | Mở rộng Trường PTTH Trần Phú | Suối Tre | 1,62 |
15 | Mở rộng Trường MN 19/5 | Xuân Lập | 2,20 |
16 | Trường Mầm non Tuổi Thơ (phân hiệu ấp 4 xã Bình Lộc) | Bình Lộc | 0,12 |
17 | Trường mầm non Xuân Tân | Xuân Tân | 0,29 |
18 | Trường mầm non Hàng Gòn | Hàng Gòn | 0,89 |
19 | Mở rộng Trường Mẫu giáo Vành Khuyên (phân hiệu chính) | Bàu Trâm | 0,20 |
| 6.2. Đất cơ sở văn hóa |
|
|
20 | Khu văn hóa - TDTT (tại khu đất thuộc bệnh viện đa khoa Long Khánh cũ) | Xuân An | 1,62 |
21 | Trung tâm văn hóa, thể thao và học tập cộng đồng | Phú Bình | 0,15 |
| 6.3. Đất cơ sở thể dục thể thao |
|
|
22 | Khu thể dục - thể thao Long Khánh | Bảo Vinh | 1,14 |
| 6.4. Đất giao thông |
|
|
23 | Quốc lộ 1 vòng tránh TX. Long Khánh | S.Tre, B.Sen, X.Tân | 23,28 |
24 | Đường nội Đồng ruộng Chàm | Bàu Trâm | 0,31 |
25 | Đường nội đồng tổ 2 | Xuân Tân | 0,70 |
26 | Đường số 3 nối dài đi Phú Bình | Xuân Tân | 1,24 |
27 | Đường vào trường Bình Minh | Xuân Bình | 0,06 |
28 | Đường Bình Lộc - Tín Nghĩa (mở rộng) | Bình Lộc | 9,09 |
29 | Đường số 4 (Suối Tre) | Suối Tre | 2,07 |
30 | Đường QL1 - Xuân Lập (Đoạn từ đường 21/4 đến đường số 4 xã Suối Tre) | Suối Tre; Bàu Sen | 3,08 |
| 6.5. Năng lượng |
|
|
31 | Trạm biên áp 110kV KCN Long Khánh và đấu nối | Suối Tre, Xuân Trung | 0,68 |
| 6.6. Đất thủy lợi |
|
|
32 | Hồ chứa nước dự phòng | Xuân Bình | 0,05 |
33 | Hệ thống cấp nước tập trung ấp Bàu Cối xã Bảo Quang | Bảo Quang | 0,10 |
| 6.7. Đất chợ |
|
|
34 | Chợ khu dân cư và TĐC Bảo Vinh | Bảo Vinh | 1,34 |
| 7. Đất ở |
|
|
35 | Các thửa đất đấu giá tại phường Xuân Bình (10 thửa). | Xuân Bình | 0,11 |
| 8. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
36 | Nhà văn hóa khu phố 5 | Xuân Hòa | 0,01 |
37 | Nhà văn hóa khu phố 4 | Xuân Thanh | 0,02 |
38 | Nhà văn hóa ấp Nông Doanh | Xuân Tân | 0,05 |
39 | Nhà văn hóa ấp 2 Bình Lộc (mở rộng) | Bình Lộc | 0,05 |
| 9. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
40 | Khu cây xanh dọc Suối Rết | Xuân An; Xuân Hòa; Phú Bình | 25,82 |
| 10. Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
41 | Chùa Bảo Sơn (cơ sở bảo trợ xã hội) | Bàu Trâm | 0,24 |
42 | Tịnh thất Từ Lâm | Xuân Bình | 0,10 |
43 | Họ đạo Long Khánh (CĐTN) | Bảo Vinh | 0,08 |
| 11. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
44 | Kiên cố hạ lưu Suối Cải (chống ngập úng khu vực Suối Cải) | Các phường, xã | 22,08 |
| C. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2018 |
| 61,10 |
1 | Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | Các phường, xã | 25,90 |
| Trong đó: Chuyển mục từ đất trồng lúa sang đất ở | Các phường, xã | 2,00 |
2 | Chuyển mục đích từ đất trồng lúa 1 vụ sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân | Các phường, xã | 12,00 |
3 | Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | Các phường, xã | 9,20 |
4 | Chuyển mục đích từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng phát triển chăn nuôi) | Các xã | 14,00 |