Quyết định 4819/QĐ-UBND

Quyết định 4819/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai

Nội dung toàn văn Quyết định 4819/QĐ-UBND 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thị xã Long Khánh Đồng Nai


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4819/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 29 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 THỊ XÃ LONG KHÁNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 1324/TTr-UBND ngày 27/12/2017 của UBND thị xã Long Khánh, Tờ trình số 1922/TTr-STNMT ngày 28/12/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thị xã Long Khánh với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Số lượng dự án, công trình thực hiện trong năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Tng sdự án

Diện tích (ha)

1

Đất quốc phòng

6

63,17

2

Đất an ninh

2

0,17

3

Đất khu công nghiệp

1

18,00

4

Đất cụm công nghiệp

1

0,27

5

Đất thương mại dịch vụ

3

2,56

6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2

2,85

7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

64

162,31

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

4

2,50

 

- Đất cơ sở y tế

2

1,40

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

10

6,97

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

1

1,14

 

- Đất năng lượng

1

0,68

 

- Đất giao thông

33

145,76

 

- Đất thủy lợi

11

2,31

 

- Đất chợ

2

1,54

8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

1

5,00

9

Đất ở tại đô thị

2

1,04

10

Đất ở tại nông thôn

3

9,22

11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

12

1,14

12

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

1

0,03

13

Đất cơ sở tôn giáo

4

0,69

14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

1

47,49

15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

2

130,00

16

Đất sinh hoạt cộng đồng

10

7,41

17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

2

26,55

19

Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

1

22,08

 

Tổng cộng:

118

499,88

(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thị xã Long Khánh được UBND thị xã ký xác nhận ngày 27 tháng 12 năm 2017)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 của hộ gia đình, cá nhân

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 của hộ gia đình, cá nhân là 61,10 ha, cụ thể:

- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn: 21,20 ha; trong đó chuyển từ đất trồng lúa là 1,5 ha;

- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở tại đô thị: 4,7 ha; trong đó chuyển từ đất trồng lúa là 0,5 ha;

- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất kinh doanh của hộ gia đình, cá nhân là 4,20 ha;

- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ của hộ gia đình, cá nhân là 5,0 ha;

- Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân là 12,0 ha;

- Chuyển mục đích từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng phát triển chăn nuôi) 14 ha.

3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Tng sdự án

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích thu hồi (ha)

1

Đất quốc phòng

6

63,17

63,17

2

Đất an ninh

2

0,17

0,17

3

Đất khu công nghiệp

1

18,00

18,00

4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

61

158,79

108,93

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

4

2,50

2,50

 

- Đất cơ sở y tế

2

1,40

1,40

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

9

5,94

3,84

 

- Đất năng lượng

1

0,68

0,68

 

- Đất giao thông

33

145,76

98,00

 

- Đất thủy lợi

11

2,31

2,31

 

- Đất chợ

1

0,20

0,20

5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

1

5,00

5,00

6

Đất ở tại nông thôn

2

5,71

5,71

7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

12

1,14

1,14

8

Đất cơ sở tôn giáo

4

0,69

0,69

9

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

1

47,49

47,49

10

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đgốm

2

130,00

130,00

11

Đất sinh hoạt cộng đồng

9

7,36

7,36

12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

2

26,55

26,55

13

Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

1

22,08

17,98

 

Tổng cộng:

104

486,16

432,19

4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Sng dự án

Diện tích dự án (ha)

Trong đó sử dụng vào:

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

1

Đất phát triển hạ tầng

1

6,11

0,18

-

-

 

- Đất giao thông

1

6,11

0,18

-

-

 

Tng

1

6,11

0,18

-

-

5. Chỉ tiêu diện tích các loại đất năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Tng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

15.840,63

1.1

Đất trồng lúa

1.204,24

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

729,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

593,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

13.910,46

1.4

Đất rừng phòng hộ

4,74

1.5

Đất nuôi trồng thủy sn

41,83

1.6

Đất nông nghiệp khác

86,07

2

Đất phi nông nghiệp

3.334,34

2.1

Đất quốc phòng

81,02

2.2

Đất an ninh

69,00

2.3

Đất khu công nghiệp

378,83

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

45,25

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

108,41

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.086,59

 

Trong đó:

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

26,01

 

- Đất cơ sở y tế

15,69

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

45,66

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

14,98

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

8,46

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

3,82

2.9

Đất ở tại nông thôn

720,14

2.10

Đất ở tại đô thị

288,21

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

14,42

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,28

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

31,42

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

114,15

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

181,30

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

9,45

2.17

Đất khu vui chơi, gii trí công cộng

26,62

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

3,89

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

146,18

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

15,66

6. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

409,25

1.1

Đất trồng lúa

0,18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

11,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

394,98

1.4

Đất nông nghiệp khác

2,81

2

Đất phi nông nghiệp

22,94

2.1

Đất quốc phòng

1,25

2.2

Đất an ninh

0,11

2.3

Đất khu công nghiệp

0,50

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

0,31

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,13

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

7,91

 

Trong đó:

 

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

0,23

 

- Đất giao thông

7,66

2.7

Đất ở tại nông thôn

1,32

2.8

Đất tại đô thị

10,28

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

0,68

7. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

426,46

1.1

Đất trồng lúa

2,18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

0,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

11,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

409,69

1.4

Đất nông nghiệp khác

2,18

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

12,00

-

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

12,00

Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND thị xã Long Khánh thực hiện:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích;

4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Phòng cháy chữa cháy; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã Long Khánh; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Long Khánh; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:

- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân thị xã Long Khánh;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Chánh

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018

THỊ XÃ LONG KHÁNH
(Kèm theo Quyết định s4819/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm (xã, phường)

Diện tích kế hoạch (ha)

 

A. CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ HOẠCH 2017

 

 

 

1. Đất Quốc phòng

 

 

1

Khu hậu cần Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

Xuân Lập

36,89

2

Thao trường huấn luyện cho lực lượng vũ trang

Suối Tre

15,65

3

Công trình phòng thủ TX.Long Khánh

Bảo Quang

4,89

4

Công trình phòng thTX.Long Khánh

Bình Lộc

5,39

5

Trung đội Dân quân thường Trực KCN Suối Tre

Bảo Vinh

0,15

6

Trung đội Dân quân thường Trực KCN Long Khánh

Bình Lộc

0,20

 

2. Đất an ninh

 

 

7

Đồn Công an KCN Long Khánh

Bình Lộc

0,15

 

3. Đất khu công nghiệp

 

 

8

Khu công nghiệp Suối Tre

Suối Tre

18,00

 

4. Đất trụ s cơ quan

 

 

9

Trụ sở công an xã Bàu Sen

Bàu Sen

0,04

10

Trụ sở công an xã Bảo Vinh

Bảo Vinh

0,05

11

Ban chỉ huy quân sự phường Xuân Trung

Xuân Trung

0,04

12

Ban chỉ huy quân sự phường Phú Bình

Phú Bình

0,05

13

Ban chỉ huy quân sự xã Bảo Quang

Bảo Quang

0,30

14

Hạt kiểm lâm liên huyện

Xuân Tân

0,08

15

Ban chỉ huy quân sự xã Bảo Vinh

Bảo Vinh

0,05

 

5. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

5.1. Đất giáo dục

 

 

16

Trường mầm non - Tiểu học Tổ Ong Vàng

Bảo Vinh

1,03

17

Trường mẫu giáo Phú Bình (công viên Hòa Bình)

Phú Bình

0,30

18

Trường MN Xuân An (Quang Trung)

Xuân An

0,08

19

Trường MN Bình Minh

Xuân Bình

0,24

 

5.2. Đất cơ sở y tế

 

 

20

Phòng khám đa khoa Tâm An - Long Khánh

Bảo Vinh

1,20

21

Trạm y tế Hàng Gòn

Hàng Gòn

0,20

 

5.3. Đất cơ sở văn hóa

 

 

22

Trung tâm Văn hóa, thể thao và HTCĐ phường Xuân Trung

Xuân Trung

0,13

23

Trung tâm văn hóa, thể thao và HTCĐ

Hàng Gòn

0,60

 

5.4 Đất giao thông

 

 

24

Đường cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết (đoạn qua xã Hàng Gòn, thị xã Long Khánh)

Hàng Gòn

35,28

25

Đường Nguyễn Thị Minh Khai nối dài (XD tuyến đường nối từ CMT8 sang NTM Khai)

Xuân Hòa

3,04

26

Đường CMT8 (ND)

X.An; X.Hòa

5,30

27

Đường qua khu đô thị mới từ Nguyễn Trãi đến Lê Hồng Phong (Đường từ đường 908 nối dài đến đường Xuân Tân - Xuân Định)

X.Hòa; P.Bình; Xuân Tân

6,11

28

Nâng cấp hệ thống thoát nước và vỉa hè đường Hùng Vương (Cải tạo tuyến đường Hùng Vương)

Xuân Hòa

5,99

29

Đường ranh Xuân Bình-Phú Bình-Bàu Sen

X.Bình, B.Sen

4,40

30

Đường Lý Thái Tổ (Đoạn mmới theo Quy hoạch)

Xuân Hòa

2,50

31

Đường Phạm Lạc (D9-X.Thanh)

Xuân Thanh

0,88

32

Đường Ngô Quyền (Đoạn từ đường Duy Tân đến đường Thành Thái)

Bo Vinh

2,75

33

Nâng cấp, mrộng đường Huỳnh Văn Nghệ

Xuân Trung

1,21

34

Nâng cấp đường Nguyễn Trung Trực

X.Trung, B.Vinh

1,79

35

Nâng cấp mrộng đường Đào Trí Phú

Xuân Trung

0,58

36

Đường QL1 - Xuân Lập (Đoạn từ đường số 4-Xuân Lập)

Suối Tre; X.Lập

6,99

37

Đường Suối Chồn - Bầu Cối (nâng cấp, mrộng)

Bảo Vinh, Bảo Quang

11,38

38

Đường tổ 1 Ruộng Tre đi tổ 23 Ruộng Lớn (đường vào khu căn cứ cách mạng Thị y)

Bảo Quang, Bo Vinh

3,47

39

Đường Cầu cháy (từ ngã 3 vú sửa - ngã 3 Lộc Na)

Bình Lộc

2,00

40

Đường số 4 Xuân Tân

Xuân Tân

2,57

41

Đường số 5 Xuân Tân

Xuân Tân

1,72

42

Đường nhánh ấp Cẩm Tân

Xuân Tân

2,39

43

Đường giao thông nông thôn khu 1, ấp Cẩm Tân

Xuân Tân

0,46

44

Đường tổ 3 ấp Tân Phong

Hàng Gòn

0,30

45

Đường Xoài Quéo (đường Bàu Đục - Phú Mỹ)

Xuân Lập

2,04

46

Đường vào vùng KKCN Cầu Be

Xuân Lập

1,01

47

Đường số 10 (tổ 14 B.Trâm đi tổ 10 B.Sầm)

Bàu Trâm

1,00

48

Đường mùa Hè Xanh

Bàu Trâm

0,78

 

5.5. Đất thủy lợi

 

 

49

Thoát lũ xã Xuân Lập

Xuân Lập

0,26

50

Mương thoát lũ tổ 7 ấp 18 Gia Đình

Bảo Quang

0,30

51

Hệ thống thoát lũ tổ 11 và 3C Bảo Vinh

Bảo Vinh

0,34

52

Tiêu thoát lũ xã Bình Lộc thị xã Long Khánh (Mương thoát nước lưu vực Xuân Thiện-Bình Lộc

Bình Lộc

0,85

53

Hệ thống cấp nước tập trung ấp Trung Tâm

Xuân Lập

0,10

54

Hệ thống cấp nước tập trung ấp Phú Mỹ

Xuân Lập

0,05

55

Mương thoát nước Làng dân tộc Chơro (Gđ1)

Bo Vinh

0,03

56

Hệ thống cấp nước tập trung xã Bàu Sen

Bàu Sen

0,10

57

Nâng cấp mở rộng hệ thống cấp nước tập trung

Hàng Gòn

0,13

 

5.6. Đt chợ

 

 

58

Chợ Bình Lộc ấp 1

Bình Lộc

0,20

 

6. Đất di tích lịch sử, văn hóa

 

 

59

Khu căn cứ cách mạng Thủy Long Khánh

Bảo Quang

5,00

 

7. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

60

Nghĩa trang Hàng Gòn (mrộng)

Hàng Gòn

47,49

 

8. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

61

Mỏ đá xây dựng núi Nứa 2

Xuân lập

50,00

 

9. Đất sinh hoạt cộng đng

 

 

62

Nhà văn hóa ấp Ruộng Lớn

Bảo Vinh

0,05

63

Nhà văn hóa ấp Ruộng Hời

Bảo Vinh

0,05

64

Nhà văn hóa khu phố 1

Phú Bình

0,05

65

Nhà văn hóa phố 3

Xuân Thanh

0,02

66

Nhà văn hóa và khu thể thao ấp Bảo Vinh A

Bảo Vinh

0,20

67

Làng văn hóa đồng bào dân tộc Chơ Ro (Gđ1)

Bảo Vinh

6,91

 

10. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

68

Khu công viên cây xanh Cua Heo (Công viên cây xanh phường Xuân Trung)

Xuân Trung

0,73

 

11. Đất cơ sở tôn giáo

 

 

69

Tu đoàn tình thương

Bàu Trâm

0,27

 

12. Đất ở

 

 

70

Khu đất 4D

Xuân Lập

1,13

71

Khu đất tại phường Xuân Bình (thửa số 133, tờ BĐĐC số 2)

Xuân Bình

0,93

72

Dự án XD nhà ở cho cán bộ LLVT Quân khu 7

Bảo Vinh

4,58

73

Các thửa đất còn lại khu F12, khu G 1,2,3,4,5 và H1

Bảo Vinh

3,51

 

13. Đất cụm công nghiệp

 

 

74

Sản xuất gạch không nung

Bàu Trâm

0,27

 

B. CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI

 

 

 

1. Đất an ninh

 

 

1

Trụ sở công an phường Xuân An

Xuân An

0,02

 

2. Đất trụ sở cơ quan

 

 

2

Trụ sở công an xã Hàng Gòn

Hàng Gòn

0,20

3

Trụ sở công an xã Bảo Quang

Bo Quang

0,04

4

Trụ sở BCHQS phường Xuân Bình

Xuân Bình

0,01

5

Ban chỉ huy quân sự xã Hàng Gòn

Hàng Gòn

0,20

6

Ban chỉ huy quân sự xã Bàu Sen

Bàu Sen

0,07

7

Trụ sở PGD Long Khánh - Chi nhánh NH Chính sách XH tỉnh Đồng Nai

Bảo Vinh

0,03

 

3. Đất thương mại, dịch vụ

 

 

8

Trung tâm Thương mại thị xã

Xuân Bình

2,26

9

Trạm xăng dầu (KP2 đường Hồ Thị Hương)

Xuân Hòa

0,20

10

Trạm xăng dầu ấp Bàu Trâm

Bàu Trâm

0,10

 

4. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

11

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Xưởng cưa)

Bàu Trâm

0,80

12

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (C.ty TNHH Hưng Nguyên)

Bảo Quang

2,05

 

5. Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

 

 

13

Mỏ Puzolan Núi Nứa

Xuân Lập

80,00

 

6. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

6.1. Đất giáo dục

 

 

14

Mở rộng Trường PTTH Trần Phú

Suối Tre

1,62

15

Mrộng Trường MN 19/5

Xuân Lập

2,20

16

Trường Mầm non Tuổi Thơ (phân hiệu ấp 4 xã Bình Lộc)

Bình Lộc

0,12

17

Trường mầm non Xuân Tân

Xuân Tân

0,29

18

Trường mầm non Hàng Gòn

Hàng Gòn

0,89

19

Mở rộng Trường Mu giáo Vành Khuyên (phân hiệu chính)

Bàu Trâm

0,20

 

6.2. Đất cơ sở văn hóa

 

 

20

Khu văn hóa - TDTT (tại khu đất thuộc bnh viện đa khoa Long Khánh cũ)

Xuân An

1,62

21

Trung tâm văn hóa, thể thao và học tập cộng đồng

Phú Bình

0,15

 

6.3. Đất cơ sở thể dc thể thao

 

 

22

Khu thể dục - thể thao Long Khánh

Bảo Vinh

1,14

 

6.4. Đất giao thông

 

 

23

Quốc lộ 1 vòng tránh TX. Long Khánh

S.Tre, B.Sen, X.Tân

23,28

24

Đường nội Đồng ruộng Chàm

Bàu Trâm

0,31

25

Đường nội đồng tổ 2

Xuân Tân

0,70

26

Đường số 3 nối dài đi Phú Bình

Xuân Tân

1,24

27

Đường vào trường Bình Minh

Xuân Bình

0,06

28

Đường Bình Lộc - Tín Nghĩa (mở rộng)

Bình Lộc

9,09

29

Đường số 4 (Suối Tre)

Suối Tre

2,07

30

Đường QL1 - Xuân Lập (Đoạn từ đường 21/4 đến đường số 4 xã Suối Tre)

Suối Tre; Bàu Sen

3,08

 

6.5. Năng lượng

 

 

31

Trạm biên áp 110kV KCN Long Khánh và đu nối

Sui Tre, Xuân Trung

0,68

 

6.6. Đất thủy lợi

 

 

32

Hồ chứa nước dự phòng

Xuân Bình

0,05

33

Hệ thng cấp nước tập trung ấp Bàu Cối xã Bảo Quang

Bo Quang

0,10

 

6.7. Đất chợ

 

 

34

Chợ khu dân cư và TĐC Bảo Vinh

Bo Vinh

1,34

 

7. Đất

 

 

35

Các thửa đất đấu giá tại phường Xuân Bình (10 thửa).

Xuân Bình

0,11

 

8. Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

36

Nhà văn hóa khu ph5

Xuân Hòa

0,01

37

Nhà văn hóa khu phố 4

Xuân Thanh

0,02

38

Nhà văn hóa ấp Nông Doanh

Xuân Tân

0,05

39

Nhà văn hóa ấp 2 Bình Lộc (mrộng)

Bình Lộc

0,05

 

9. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

40

Khu cây xanh dọc Suối Rết

Xuân An;

Xuân Hòa;

Phú Bình

25,82

 

10. Đất cơ sở tôn giáo

 

 

41

Chùa Bảo Sơn (cơ sở bảo trợ xã hội)

Bàu Trâm

0,24

42

Tịnh thất Từ Lâm

Xuân Bình

0,10

43

Họ đạo Long Khánh (CĐTN)

Bảo Vinh

0,08

 

11. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, sui

 

 

44

Kiên chạ lưu Sui Ci (chống ngập úng khu vực Suối Cải)

Các phường, xã

22,08

 

C. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2018

 

61,10

1

Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

Các phường, xã

25,90

 

Trong đó: Chuyển mục từ đất trồng lúa sang đất ở

Các phường, xã

2,00

2

Chuyn mục đích từ đất trồng lúa 1 vụ sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân

Các phường, xã

12,00

3

Chuyn mục đích từ đất nông nghiệp sang đt thương mại dịch vụ; đất phi nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

Các phường, xã

9,20

4

Chuyển mục đích từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng phát triển chăn nuôi)

Các xã

14,00

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 4819/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu4819/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành29/12/2017
Ngày hiệu lực29/12/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường, Bất động sản
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 4819/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 4819/QĐ-UBND 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thị xã Long Khánh Đồng Nai


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 4819/QĐ-UBND 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thị xã Long Khánh Đồng Nai
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu4819/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Đồng Nai
                Người kýVõ Văn Chánh
                Ngày ban hành29/12/2017
                Ngày hiệu lực29/12/2017
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường, Bất động sản
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 4819/QĐ-UBND 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thị xã Long Khánh Đồng Nai

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 4819/QĐ-UBND 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thị xã Long Khánh Đồng Nai

                        • 29/12/2017

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 29/12/2017

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực